Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

lý thuyết chương 7 bgd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.95 KB, 9 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Trang 1

<b>Câu 1: Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và</b>

<b>Câu 2: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có</b>

A. cùng số nơtron nhưng số nuclôn khác nhau. B. cùng số nơtron và cùng số prôtôn.

C. cùng số prôtôn nhưng số nơtron khác nhau. D. cùng số nuclôn nhưng số prôtôn khác nhau.

<b>Câu 3: Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có</b>

A. cùng số nuclôn và khác số prôtôn. B. cùng số nơtron và cùng số prôtôn.C. cùng số prôtôn và khác số nơtron. D. cùng số nơtron và khác số nuclôn.

<b>Câu 4: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số</b>

A. nuclơn nhưng khác số prơtơn. B. prơtơn nhưng khác số nuclôn.C. nuclôn nhưng khác số nơtron. D. nơtron nhưng khác số prôtôn.

<b>Câu 5: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có</b>

A. cùng khối lượng, khác số nơtron. B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.C. cùng số prôtôn, khác số nơtron. D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.

<b>Câu 6: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có</b>

A. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. B. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.C. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. D. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.

<b>Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là sai?</b>

A. Các đồng vị phóng xạ đều khơng bền.

B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hồn.

C. Các ngun tử mà hạt nhân có cùng số prơtơn nhưng có số nơtron khác nhau gọi là đồng vị.D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtron khác nhau nên tính chất hố học khác nhau.

<b>Câu 8: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có</b>

A. cùng số nơtron. B. cùng số prôtôn. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn.

<b>Câu 9: Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ </b>m<small>0</small><sub> chuyển động </sub>

với tốc độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là

A.

vm 1

c   

c   

c   

vm 1

c    

<b>Câu 10: Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ </b>m<small>0</small><sub> chuyển động với tốc độ v </sub>

A.

D.

<b>Câu 11: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c và khối lượng nghỉ của một hạt là m. Theo thuyết tương đối hẹp của </b>

Anh-xtanh, khi hạt này chuyển động với tốc độ v thì khối lượng của nó là

A.

B.

C.

D.

vm 1

<b>Câu 12: Theo thuyết tương đối, độ chênh lệch giữa khối lượng tương đối tính của một vật chuyển động với tốc độ v và </b>

khối lượng nghỉ m<small>0</small><sub> của nó là</sub>

<b>Câu 14: Theo thuyết tương đối, giữa năng lượng toàn phần E và khối lượng m của một vật có liên hệ là</b>

A. E m c <sup>2 2</sup> B. E mc <sup>2</sup> C. E mc D. E m c <sup>2</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Trang 2

<b>Câu 15: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương </b>

đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là

<b>Câu 16: Biết động năng tương đối tính của một hạt bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt này (tính theo tốc độ ánh </b>

sáng trong chân không c) bằngA.

<b>Câu 17: Một hạt có khối lượng nghỉ </b>m .<small>0</small> <sub> Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c </sub>

(c là tốc độ ánh sáng trong chân không) làA. 1,25m c .<small>0</small> <sup>2</sup> <sub>B. </sub> <small>2</small>

<b>Câu 19: Hạt nhân </b><sup>12</sup><small>6</small> C<sub> được tạo thành bởi các hạt</sub>

A. êlectron và nuclôn. B. prôtôn và nơtron. C. nơtron và êlectron. D. prôtôn và êlectron.

<b>Câu 20: Hạt nhân </b><sup>238</sup><small>92</small> U<sub> được tạo thành bởi hai loại hạt là</sub>

A. êlectron và pôzitron. B. nơtron và êlectron. C. prôtôn và nơtron. D. pôzitron và prôtôn.

<b>Câu 21: Lực hạt nhân còn được gọi là</b>

A. lực hấp dẫn. B. lực tương tác mạnh. C. lực tĩnh điện. D. lực tương tác điện từ.

<b>Câu 22: Hạt pôzitron </b>

<small>0</small>

<small>1</small>e

A. hạt <small></small>. B. hạt <sup>1</sup><small>1</small>H. <sub>C. hạt </sub><small></small>. D. hạt <sup>1</sup><small>0</small>n.

<b>Câu 23: Hạt nhân </b><small>17</small><sup>35</sup>Cl<sub> có</sub>

<b>Câu 24: Số prơtơn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử </b><sup>137</sup><small>55</small> Cs<sub> lần lượt là</sub>

<b>Câu 25: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử </b><small>30</small><sup>67</sup>Zn<sub> lần lượt là</sub>

<b>Câu 26: Hạt nhân cơban </b><sup>60</sup><small>27</small>Co<sub> có</sub>

C. 27 prơtơn và 33 nơtron. D. 33 prơtơn và 27 nơtron.

<b>Câu 27: Số nuclơn có trong hạt nhân </b><sup>14</sup><small>6</small> C là

C. 15 prôtôn và 16 nơtron D. 31 prôtôn và 15 nơtron

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Trang 3

<b>Câu 34: Hai hạt nhân </b><sup>3</sup><small>1</small>T<sub> và </sub><small>3</small>

<small>2</small>He<sub>có cùng</sub>

<b>Câu 35: Hạt nhân </b><sup>14</sup><small>6</small> C<sub> và hạt nhân </sub><small>14</small>

<small>7</small> N<sub>có cùng</sub>

<b>Câu 36: Số nuclôn của hạt nhân </b><sup>230</sup><small>90</small> Th<sub> nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân </sub><small>21084</small> Po<sub> là</sub>

<b>Câu 37: Trong hạt nhân nguyên tử </b><sup>210</sup><small>84</small> Po<sub> có</sub>

<b>Câu 38: Hạt nhân Triti </b>

 

<small>31</small>T

C. 3 nuclơn, trong đó có 1 prôtôn. D. 3 prôtôn và 1 nơtron.

<b>Câu 39: Khi so sánh hạt nhân </b><sup>12</sup><small>6</small> C<sub> và hạt nhân </sub><small>14</small>

<small>6</small> C, <sub>phát biểu nào sau đây đúng?</sub>A. Điện tích của hạt nhân <sup>12</sup><small>6</small> C nhỏ hơn điện tích của hạt nhân <small>14</small>

<small>6</small>C.B. Số nuclôn của hạt nhân <sup>12</sup><small>6</small> C<sub> bằng số nuclôn của hạt nhân </sub><small>14</small>

<small>6</small>C.C. Số prôtôn của hạt nhân <sup>12</sup><small>6</small> C lớn hơn số prôtôn của hạt nhân <small>14</small>

<small>6</small>C.D. Số nơtron của hạt nhân <sup>12</sup><small>6</small> C<sub> nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân </sub><small>14</small>

<small>6</small> C.

<b>Câu 40: So với hạt nhân </b><sup>40</sup><small>20</small>Ca, hạt nhân <small>56</small>

<small>27</small>Co có nhiều hơn

C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 16 nơtron và 7 prôtôn.

<b>Câu 41: So với hạt nhân </b><small>14</small><sup>29</sup>Si,<sub> hạt nhân </sub><small>40</small>

<small>20</small>Ca<sub> có nhiều hơn</sub>

<b>Câu 42: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có</b>

A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn.

<b>Câu 43: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết</b>

A. tính riêng cho hạt nhân ấy. B. của một cặp prơtơn-prơtơn.C. tính cho một nuclơn. D. của một cặp prôtôn-nơtron.

<b>Câu 44: Hạt nhân càng bền vững khi có</b>

A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số prôtôn càng lớn.

<b>Câu 45: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là</b>

<b>Câu 46: Hạt nhân càng bền vững khi có</b>

<b>Câu 47: Trong các hạt nhân: </b><sup>4</sup><small>2</small>He; Fe; Li<sup>56</sup><small>26</small> <sup>7</sup><small>3</small> <sub> và </sub><small>235</small>

<b>Câu<sup> 50: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?</sup></b>

<b>Câu 51: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Trang 4

A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.

B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân khơng.C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.

<b>Câu 52: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân </b>

Y thì

A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.

D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

<b>Câu 53: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có cùng số nuclơn tương ứng là </b>A , A , A<small>XYZ</small><sub> với </sub>A =2A =0,5A .<sub>X</sub> <sub>Y</sub> <sub>Z</sub> <sub> Biết năng lượng </sub>liên kết của từng hạt nhân tương ứng là E , E , E<small>X</small>  <small>Y</small>  <small>Z</small> với E<small>Z</small> E<small>X</small> E .<small>Y</small> Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là

<b>Câu 55: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo tồn</b>

<b>Câu 56: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo tồn</b>

<b>Câu 57: Trong phản ứng hạt nhân khơng có sự bảo toàn</b>

<b>Câu 58: Cho phản ứng hạt nhân </b><sup>4</sup><small>2</small>He<sup>14</sup><small>7</small> N<sup>1</sup><small>1</small>H X. Số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là

<b>Câu 59: Trong phản ứng hạt nhân </b><sup>19</sup><small>9</small> F p <sup>16</sup><small>8</small> O X, hạt X là

<b>Câu 60: Cho phản ứng hạt nhân </b><sup>4</sup><small>2</small>He<small>13</small><sup>27</sup> Al<sup>A</sup><small>Z</small> X<sup>1</sup><small>0</small>n. Hạt nhân <sup>A</sup><small>Z</small>X làA. <sup>30</sup><small>15</small>P. <sub>B. </sub><small>31</small>

<b>Câu 61: Cho phản ứng hạt nhân </b>X F <sup>19</sup><small>9</small>  He + O.<sup>4</sup><small>2</small> <sup>16</sup><small>8</small> Hạt X là

<b>Câu 62: Cho phản ứng hạt nhân </b><sup>A</sup><small>Z</small>X Be <sup>9</sup><small>4</small>  C + n.<sup>12</sup><small>6</small> <sup>1</sup><small>0</small> Trong phản ứng này, <sup>A</sup><small>Z</small>X là

<b>Câu 63: Cho phản ứng hạt nhân </b><sup>210</sup><small>84</small> Po X<small>82</small><sup>206</sup>Pb. Hạt X là

<b>Câu 64: Cho phản ứng hạt nhân </b>  Al<small>13</small><sup>27</sup>  P + X<sup>30</sup><small>15</small> thì hạt X <sub>là</sub>

<b>Câu 65: Pơlơni </b><sup>210</sup><small>84</small> Po<sub> phóng xạ theo phương trình </sub><small>210A206</small>

<small>84</small> Po<small>Z</small> X<small>82</small> Pb. Hạt X là

<b>Câu 66: Cho phản ứng hạt nhân </b><small>1</small><sup>2</sup>H H <small>1</small><sup>3</sup>  He + X.<sup>4</sup><small>2</small> Hạt X là

<b>Câu 67: Hạt nhân Pôlôni </b><sup>210</sup><small>84</small> Po<sub> phóng xạ  theo phương trình </sub><small>210A</small>

<small>84</small> Po  <small>Z</small> X. Hạt nhân <sup>A</sup><small>Z</small>X<sub> có</sub>

C. 82 prơtơn và 124 nơtron. D. 210 prôtôn và 84 nơtron.

<b>Câu 68: Cho phản ứng hạt nhân </b><sup>1</sup><small>0</small>n<sup>235</sup><small>92</small> U<sup>94</sup><small>38</small>Sr X 2 n.  <sup>1</sup><small>0</small> Hạt nhân X có cấu tạo gồm A. 54 prôtôn và 86 nơtron. B. 86 prôtôn và 54 nơtron.

<b>Câu 69: Cho phản ứng hạt nhân </b><sup>1</sup><small>0</small>n<sup>A</sup><small>Z</small> X<sup>14</sup><small>6</small> C<sup>1</sup><small>1</small>p. Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Trang 5

<b>Câu 70: Hạt nhân </b><sup>14</sup><small>6</small> C<sub> phóng xạ </sub> <small></small>.

 Hạt nhân con được sinh ra có

A. 5 prơtơn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 7 nơtron. C. 7 prôtôn và 7 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron.

<b>Câu 71: Trong quá trình phân rã hạt nhân </b><sup>238</sup><small>92</small> U<sub> thành hạt nhân </sub><small>234</small>

<small>92</small> U,<sub>đã phóng ra một hạt  và hai hạt</sub>

<b>Câu 72: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây đúng?</b>

A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân ln được bảo tồn.B. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.

C. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân ln được bảo tồn.

D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân ln được bảo tồn.

<b>Câu 73: Cho các hạt nhân: </b><sup>235</sup><small>92</small> U, U, He và <sup>238</sup><small>92</small> <sup>4</sup><small>2239</small>

<small>94</small> <b>Pu. Hạt nhân không thể phân hạch là</b>

<b>Câu 75: Hạt nhân </b><sup>235</sup><small>92</small> U hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là

C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng thu năng lượng.

<b>Câu 76: Phản ứng phân hạch</b>

A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.

B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.C. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

D. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.

<b>Câu 77: Phản ứng nhiệt hạch là sự</b>

A. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.B. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự toả nhiệt.

C. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.

D. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.

<b>Câu 80: Cho phản ứng hạt nhân: </b><small>1</small><sup>2</sup>H<small>1</small><sup>3</sup>H<sup>4</sup><small>2</small>He<sup>1</sup><small>0</small>n. Đây là

A. phản ứng nhiệt hạch. B. phản ứng thu năng lượng.

<b>Câu 81: Cho phản ứng hạt nhân </b><small>1</small><sup>2</sup>H<small>1</small><sup>2</sup>H<sup>4</sup><small>2</small> He. Đây là

A. phản ứng phân hạch. B. phản ứng nhiệt hạch. C. phóng xạ . D. phóng xạ .

<b>Câu 82: Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là </b>m<small>t</small><sub> và tổng khối lượng </sub>

nghỉ của các hạt sau phản ứng là m .<small>s</small> <sub> Hệ thức nào sau đây đúng?</sub>

<b>Câu 84: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?</b>

A. <sup>1</sup><small>0</small>n<sup>14</sup><small>7</small> N<sup>14</sup><small>6</small> C<sup>1</sup><small>1</small>H B. <sup>4</sup><small>2</small>He<sup>14</sup><small>7</small> N<sup>17</sup><small>8</small> O<sup>1</sup><small>1</small>H

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Trang 6

C. <small>1</small><sup>2</sup>H<small>1</small><sup>3</sup>H<sup>4</sup><small>2</small> He<sup>1</sup><small>0</small>n D. <sup>1</sup><small>0</small>n<small>92</small><sup>235</sup>U<sup>95</sup><small>39</small>Y<sup>138</sup><small>53</small> I 3 n <sup>1</sup><small>0</small>

<b>Câu 85: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?</b>

A. <sup>1</sup><small>0</small>n<sup>235</sup><small>92</small> U<sup>139</sup><small>54</small> Xe<sup>95</sup><small>38</small>Sr 2 n <sup>1</sup><small>0</small> B. <small>1</small><sup>2</sup>H<small>1</small><sup>3</sup>H<sup>4</sup><small>2</small> He<sup>1</sup><small>0</small>nC. <sup>1</sup><small>0</small>n<small>92</small><sup>235</sup>U<sup>144</sup><small>56</small> Ba<sup>89</sup><small>36</small>Kr 3 n <sup>1</sup><small>0</small> D. <small>84</small><sup>210</sup>Po<sup>4</sup><small>2</small> He<small>82</small><sup>206</sup>Pb

<b>Câu 86: Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?</b>

A. <sup>1</sup><small>1</small>H<small>1</small><sup>3</sup>H<sup>4</sup><small>2</small> He B. <small>84</small><sup>210</sup>Po<sup>4</sup><small>2</small> He<small>82</small><sup>206</sup>PbC. <small>1</small><sup>2</sup>H<small>1</small><sup>3</sup>H<sup>4</sup><small>2</small> He<sup>1</sup><small>0</small>n D. <small>1</small><sup>2</sup>H<small>1</small><sup>2</sup>H<sup>4</sup><small>2</small>He

<b>Câu 87: Hạt nhân </b><sup>226</sup><small>88</small> Ra biến đổi thành hạt nhân <small>222</small>

<small>86</small> Rn do phóng xạA. <small></small>.

<b>Câu 88: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?</b>

A. Chu kỳ phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.

C. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

<b>Câu 89: Cho các tia phóng xạ: </b> , , , .<small></small>

    Tia nào có bản chất là sóng điện từ?

<b>Câu 90: Trong khơng khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?</b>

<b>Câu 92: Các hạt trong tia phóng xạ nào sau đây khơng mang điện tích?</b>

<b>Câu 93: Tia  là dịng các hạt nhân</b>

A. có cùng bản chất với tia tử ngoại.

B. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.C. là dòng các hạt nhân

<small>42</small>He.D. là dòng các hạt pơzitron.

<b>Câu 96: Khi nói về tia </b>,

<b> phát biểu nào sau đây là sai?</b>

A. Tia  là dòng các hạt nhân heli

<sup></sup><sup></sup>

<small>42</small>He .

B. Khi đi trong khơng khí, tia  làm ion hố khơng khí và mất dần năng lượng.

C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm của tụ điện.D. Tia <sup></sup><sup> phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng </sup>2000 m/s .



<b>Câu 97: Khi nói về tia </b>, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Trong chân không, tia  có vận tốc bằng 3.10 m/s .<small>8</small>



<sub>B. Tia  là dịng các hạt prơtơn.</sub>

C. Tia  là dịng các hạt trung hồ về điện. D. Tia  có khả năng ion hố khơng khí.

<b>Câu 98: Cho 4 tia phóng xạ: , , , </b><sup> </sup><sup></sup> <sup></sup><sup></sup>  đi vào một miền có điện trường đều theo phương vng góc với đường sức điện.

<b>Tia phong xạ khơng bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

B. lnT

ln 2T 

<b>Câu 101: Biểu thức liên hệ giữa hằng số phóng xạ  và chu kỳ bán rã T của một chất phóng xạ là</b>

A. 1T 

B.

ln 2T 

C. Tln 2 

D.

log 2T 

<b>Câu 102: Hạt nhân </b><sup>14</sup><small>6</small> C sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân <small>14</small>

<small>7</small> N. Đây làA. phóng xạ . B. phóng xạ <small></small>.

<b>Câu 104: Pơzitron là phản hạt của</b>

<b>Câu 105: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ .</b> Ở thời điểm t<small>0</small>0, có N<small>0</small><sub> hạt nhân X. Tính từ </sub>t<sub>0</sub><sub> đến t, số hạt </sub>nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là

A. N e<small>0 </small><sup>t</sup>

B.

<small>t</small>

<small>0</small>

N 1 e<small></small>

C.

<small>t</small>

<small>0</small>

B.

<small>t</small>

<small>0</small>

N 1 e<small></small>

C.

<small>t</small>

<small>0</small>

N 1 e<small> </small>

D. N 1<small>0</small>

 t

<b>Câu 107: Ban đầu có </b>N<small>0</small><sub> hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau </sub>

thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này làA.

<b>Câu 108: Ban đầu có </b>N<small>0</small><sub> hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kỳ bán rã T. Sau khoảng thời gian</sub>

t 0,5T kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này làA.

13

<b>Câu 110: Một đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã</b>

trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân cịn lại của đồng vị ấy?

<b>Câu 111: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?</b>

A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.B. Trong phóng xạ <small></small>,

 hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.C. Trong phóng xạ <small></small>,

 hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prơtơn khác nhau.D. Trong phóng xạ , có sự bảo tồn điện tích nên số prơtơn được bảo tồn.

<b>Câu 112: Hạt nhân </b><sup>210</sup><small>84</small> Po<sub> (đứng yên) phóng xạ  tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ </sub>).Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt 

A. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Trang 8

C. lớn hơn động năng của hạt nhân con. D. bằng động năng của hạt nhân con.

<b>Câu 113: Hạt nhân </b><sup>210</sup><small>84</small> Po đang đứng yên thì phóng xạ , ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt  A. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.C. lớn hơn động năng của hạt nhân con. D. bằng động năng của hạt nhân con.

<b>Câu 114: Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng n thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi </b>m , m ,m<small>ABC</small><sub> lần lượt là </sub>

khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng. Q trình phóng xạ này toả ra năng lượng Q.Biểu thức nào sau đây đúng?

<b>Câu 117: Hạt nhân </b> <small>1</small><sup>1</sup>

<small>AZ</small> X

có chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất <small>1</small><sup>1</sup>

<small>AZ</small> X,

sau 2 chu kỳ bán rã thì tỷ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là

A.

<b>Câu 118: Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt</b>

 phát ra có tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằngA.

<b>Câu 119: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân</b>

A. đều không phải là phản ứng hạt nhân. B. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.C. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. đều là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

<b>Câu 120: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân</b>

A. đều khơng phải là phản ứng hạt nhân. B. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.

C. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. đều là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

<b>Câu 121: Số prơtơn có trong hạt nhân </b><sup>A</sup><small>Z</small>X<sub> là</sub>

<b>Câu 124: Một hạt nhân có ký hiệu </b><sup>A</sup><small>Z</small>X,<sub> A được gọi là</sub>

A. số khối. B. số êlectron. C. số prôtôn. D. số nơtron.

<b>Câu 125: Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Trang 9

<b>Câu 127: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?</b>

A. <sup>12</sup><small>7</small> N e C.<sup>0</sup><small>1</small>  <sup>12</sup><small>6</small> B. <small>84</small><sup>210</sup>Po He Pb.<sup>4</sup><small>2</small>  <sup>206</sup><small>82</small> C. <sup>14</sup><small>6</small>C e N.<sup> 0</sup><sub></sub><small>1</small>  <sup>14</sup><small>7</small> D. <sup>1</sup><small>0</small>n U <sup>235</sup><small>92</small>  Y + I + 3 n.<sup>95</sup><small>39</small> <sup>138</sup><small>53</small> <sup>1</sup><small>0</small>

<b>Câu 128: Số nuclơn có trong hạt nhân </b><sup>A</sup><small>Z</small>X làA.

A Z .

D. Z.

<b>Câu 129: Số nuclơn có trong hạt nhân </b><small>13</small><sup>27</sup>

A

<sub> là</sub>

một mẫu có N hạt nhân X. Tại thời điểm

<small>0</small>

t, số hạt nhân X còn lại trong mẫu là

A.

<small>et0</small>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×