Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Trắc Nghiệm Lý Thuyết Chương I (NC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.9 KB, 3 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập
Câu 1: (TN 2007, đợt 2) Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một điểm xác định trên vật rắn
ở cách trục quay một khoảng r ≠ 0 có độ lớn
A. bằng không. B. không thay đổi.
C. tăng dần theo thời gian. D. giảm dần theo thời gian.
Câu 2: (TN 2007, đợt 1) Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách trục quay
khoảng r ≠ 0 có
A. vectơ vận tốc dài không đổi. B. độ lớn vận tốc góc biến đổi.
C. độ lớn vận tốc dài biến đổi. D. vectơ vận tốc dài biến đổi.
Câu 3: (TN 2007, đợt 2) Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục
quay một khoảng r ≠ 0 có
A. vận tốc góc không biến đổi theo thời gian. B. gia tốc góc biến đổi theo thời gian.
C. độ lớn gia tốc tiếp tuyến thay đổi theo thời gian. D. vận tốc góc biến đổi theo thời gian.
Câu 4:Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu quay thì
góc mà vật quay được
A. tỉ lệ thuận với t. B. tỉ lệ thuận với t
2
. C. tỉ lệ thuận với
t
. D. tỉ lệ nghịch với
t
Câu 5: (Cao đẳng, 2008 ) Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Góc mà vật quay được sau
khoảng thời gian t, kể từ lúc vật bắt đầu quay tỉ lệ với
A.
t
1
B.
2
t . C. t. D. t
2
.


∗Câu 6: Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc góc ω và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều
của vật rắn quay quanh một trục cố định?
A. ω = 2 + 0,5t
2
(rad/s). B. ω = 2 - 0,5t (rad/s).
C. ω = -2 - 0,5t (rad/s). D. ω = -2 + 0,5t (rad/s).
∗Câu 7: Một vật rắn quay chậm dần đều quanh trục. Gọi ϕ, ω và γ lần lượt là tọa độ góc, vận tốc góc và gia tốc góc của vật. Ta luôn
có:
A. ϕ > 0, ω > 0, γ < 0. B. ϕ < 0, ω < 0, γ > 0.
C. γ = const, ω trái dấu với γ. D. γ = const, ω trái dấu với γ, ϕ < 0.
Câu 8: (ĐH Kh ối A, 2007 ) Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì
A. gia tốc góc luôn có giá trị âm. B. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm.
C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương. D. vận tốc góc luôn có giá trị âm.
Câu 9: Khi một vật rắn quay không đều quanh một trục, gia tốc của một điểm trên vật rắn là véctơ:
A.
a

hướng tâm.
B.
a

tiếp tuyến quỹ đạo.
C.
a

gồm hai thành phần:
n
a

hướng tâm,

t
a

cùng hướng
v

.
D.
a

hướng về bề lõm quỹ đạo, gồm hai thành phần:
n
a

,
t
a

.
Câu 10: (TNPT 2008, kỳ 1 ) Một vật rắn đang quay nhan h dần đ ều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên vật rắn
không nằm trên trục quay có
A. gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quỹ đạo.
B. gia tốc tiếp tuyến tăng dần, gia tốc hướng tâm giảm dần.
C. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm.
D. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chiều quay của vật rắn ở mỗi thời điểm.
Câu 11: (TN 2008, kỳ 2 ) Một vật rắn đang quay đề u quanh một trục cố định ∆ thì một điểm xác định trên vật cách trục quay ∆
khoảng r ≠ 0 có
A. vectơ gia tốc hướng tâm không đổi theo thời gian.
B. vectơ gia tốc toàn phần hướng vào tâm quỹ đạo của điểm đó.
C. độ lớn gia tốc toàn phần bằng không.

D. độ lớn gia tốc hướng tâm lớn hơn độ lớn gia tốc toàn phần.
Câu 12: (Khối A, 2008 ) Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không
đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
B. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
C. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
D. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm.
Câu 13: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với vận tốc góc không đổi. Tính chất chuyển động của vật rắn là
A. Quay chậm dần đều. B. Quay nhanh dần đều.
C. Quay đều. D. Quay biến đổi đều.
Câu 14: (TN 2007, đợt 1) Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay
khoảng r ≠ 0 có độ lớn vận tốc dài là một hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn đó là
A. quay chậm dần. B. quay đều. C. quay biến đổi đều. D. quay nhanh dần.
Câu 15: (TNPT 2008, kỳ 1 ) Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Tại một điểm xác định trên vật
cách trục quay một khoảng r ≠ 0 thì đại lượng nào sau đây không phụ thu ộ c r?
A. Vận tốc dài. B. Vận tốc góc. C. Gia tốc tiếp tuyến. D. Gia tốc hướng tâm.
Câu 16: (TN 2007, đợt 2) Đơn vị của vận tốc góc là
A. m/s. B. m/s
2
. C. rad/s. D. rad/s
2
.
Câu 17: (TN 2008, đợt 1) Đơn vị của gia tốc góc là
A. kg.m/s
2
. B. rad/s
2
. C. kg.rad/s
2
. D. rad/s.

Câu 18: (ĐH Kh ối A, 2007 ) Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không thuộc trục
quay)
A. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc.
B. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian.
C. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc.
D. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây Sai?
A Momen quán tính của vật đối với trục quay lớn thì sức của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn .
B Momen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay sự phân bố khối lượng đối với trục quay .
C Momen lực tác dụng vào trục quay làm thay đổi tốc độ quay của vật.
D Momen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.
Câu 20:Một momen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định .Trong các đại lượng sau đại lượng nào không phải là hằng
số?
A Gia tốc góc B Vận tốc góc. C Momen quán tính. D Khối lượng.
Câu 21:Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận nào sau đây là không
đúng?
A. Tăng khối lượng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần.
B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần.
C. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần.
D. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính
tăng 8 lần.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A Khi một vận rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì mômen động lượng của nó đối với trục quay bất kì không đổi .
B Mômen quán tính của vật với một trục quay là lớn thì mômen động lượng của nó đối với trục đó là rất lớn .
C Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính của nó tăng lên 4 lần .
D Mômen động lượng của một vận bằng không khí hợp lực tác dụng lên vật bằng không .
Câu 23: Các vận động viên nhảy cầu xuống nước có động tác "bó gối" thật chặt ở trên không là nhằm để
A. Giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay. B. Tăng mômen quán tính để tăng tốc độ quay.
C. Giảm mômen quán tính để tăng mômen động lượng. D. Tăng mômen quán tính để giảm tốc độ quay.
Câu 23:Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng . Đĩa 1có momwen quán tính

1
I
đang quay với
tốc độ góc
0
ω
Đĩa 2 có mômen quán tính I
2
ban đầu đang đứng yên . Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khỏang thời gian ngắn hai
đĩa cùng quay với tốc độ góc là :
A .
1
0
2
I
I
ω ω
=
B .
2
0
1
I
I
ω ω
=
C .
2
0
1 2

I
I I
ω ω
=
+
D.
0
22
1
ωω
II
I
+
=

Câu 24: (TN 2007, đợt 1) Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay Δ không phụ thuộc vào
A. vị trí của trục quay Δ. B. khối lượng của vật.
C. vận tốc góc (tốc độ góc) của vật. D. kích thước và hình dạng của vật.
Câu 25: (ĐH Kh ối A, 2007 ) Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định?
A. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.
B. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.
C. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.
D. Momen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương.
Câu 26: Momen quán tính của một đĩa đồng chất hình tròn tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu bán kính R của đĩa giảm 2 lần và bề dày 
của đĩa tăng lên 2 lần? Biết momen quán tính của đĩa I =
2
2
1
MR
.

A. Giảm 8 lần. D. Giảm 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 16 lần.
Câu 27: (TN 2008, kỳ 1 ) Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định (∆). Khi tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối
với trục (∆) bằng 0 thì vật rắn sẽ
A. quay chậm dần rồi dừng lại. B. quay đều.
C. quay nhanh dần đều. D. quay chậm dần đều.
Câu 28: (Khối A, 2008 ) Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị
A. không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều. B. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều.
C. âm thì luôn làm vật quay chậm dần.
D. dương thì luôn làm vật quay nhanh dần.
Câu 29: (TN 2008, kỳ 2 ) Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định ∆ xuyên qua vật thì
A. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ có giá trị không đổi và khác không.
B. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ bằng không.
C. vận tốc góc của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) là không đổi theo thời gian.
D. gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) có độ lớn tăng dần.
Câu 30: Hai đĩa tròn có momen quán tính I
1
và I
2
đang quay đồng
trục và cùng chiều với tốc độ góc ω
1
và ω
2
(hình bên). Ma sát ở
trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó cho hai đĩa dính vào nhau
thì hệ hai đĩa quay với tốc độ góc ω xác định bằng công thức
A.
21
2211
II

II
+
+
=
ωω
ω
. B.
21
2211
II
II
+

=
ωω
ω
. C.
2211
21
ωω
ω
II
II
+
+
=
. D.
21
1221
II

II
+
+
=
ωω
ω
.
Câu 31: Một nghệ sĩ trượt băng nghệ thuật đang thực hiện động tác quay tại chỗ trên sân băng (quay xung quanh một trục thẳng đứng
từ chân đến đầu) với hai tay đang dang theo phương ngang. Người này thực hiện nhanh động tác thu tay lại dọc theo thân người thì
A. momen quán tính của người tăng, tốc độ góc trong chuyển động quay của người giảm.
B. momen quán tính của người giảm, tốc độ góc trong chuyển động quay của người tăng.
C. momen quán tính của người tăng, tốc độ góc trong chuyển động quay của người tăng.
D. momen quán tính của người giảm, tốc độ góc trong chuyển động quay của người giảm.
Câu 32: Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tốc độ góc của vật giảm đi hai lần thì
momen động lượng của vật đối với trục quay
A. tăng hai lần. B. giảm hai lần. C. tăng bốn lần. D. giảm bốn lần.
Câu 33: Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tốc độ góc của vật giảm đi hai lần thì
động năng của vật đối với trục quay
A. tăng hai lần. B. giảm hai lần. C. tăng bốn lần. D. giảm bốn lần.
Câu 34: Momen của lực tác dụng vào vật rắn có trục quay cố định là đại lượng đặc trưng cho
A. mức quán tính của vật rắn. B. năng lượng chuyển động quay của vật rắn.
C. tác dụng làm quay của lực. D. khả năng bảo toàn vận tốc của vật rắn.
Câu 35: Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật. B. kích thước và hình dạng của vật.
C. vị trí trục quay của vật. D. tốc độ góc của vật.
Câu 36: Một bánh xe đang quay đều xung quanh trục của nó. Tác dụng lên vành bánh xe một lực
F

theo phương tiếp tuyến với
vành bánh xe thì

A. tốc độ góc của bánh xe có độ lớn tăng lên.
B. tốc độ góc của bánh xe có độ lớn giảm xuống.
C. gia tốc góc của bánh xe có độ lớn tăng lên.
D. gia tốc góc của bánh xe có độ lớn giảm xuống.
Câu 37: Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng : momen quán tính, khối lượng,
tốc độ góc và gia tốc góc, thì đại lượng nào không phải là một hằng số ?
A. Momen quán tính. B. Khối lượng. C. Tốc độ góc. D. Gia tốc góc.
Câu 38: Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực đối với vật rắn có trục quay cố định được gọi là
A. momen lực. B. momen quán tính.
C. momen động lượng. D. momen quay.
I
1
ω
1
I
2
ω
2
ω

×