Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

80 đề thi thử tn thpt 2022 môn vật lý sở gd đt bắc ninh file word kèm giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.53 KB, 16 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Sở Bắc Ninh (File word kèm giải)Câu 1.</b> Chiếu một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc:

lam, vàng, chàm và cam vào mặt bên thứ nhất của lăng kính thì thấy chùm sáng ló ra ở mặt bênthứ hai. Ánh sáng nào sau đây bị lệch về đáy lăng kính ít nhất?

<b>Câu 2.</b> Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2mHvà tụ điện có điện dung <i>C</i>.Biết rằng muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch daođộng phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Tần số của sóng điện từ màmạch thu được là 10kHz. Giá trị của C là

<b>A. </b>7,96mF . <b>B. </b>1, 26mF . <b>C. </b>0,127 F . <b>D. </b>12, 67 F .

<b>Câu 3.</b> Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1, 2 m . Trên màn, vân sángbậc 2 cách vân trung tâm 1, 2 mm . Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng

<b>Câu 4.</b> Một máy biến áp lý tưởng đang hoạt động. Gọi <i>U</i><small>1</small><sub> và </sub><i>U</i><sub>2</sub><sub> lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai</sub>

đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở. Nếu máy biến áp là máy hạ áp thì

<b>A. </b> <small>21</small>1U

1U <sup></sup> <sup>.</sup>

<b>Câu 5.</b> Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C<b> và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L</b>

đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động riêng của mạch được xác định bằng công thứcnào sau đây?

<b>A. </b>T <sup>2</sup>LC

<b>Câu 6.</b> Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? Dao động cưỡng bức

<b>A. </b>chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.

<b>B. </b>có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

<b>C. </b>có chu kì bằng chu kì dao động riêng.

<b>D. </b>có biên độ khơng đổi theo thời gian.

<b>Câu 7.</b> <i>Cho một điện tích điểm Q đặt trong chân không. M, N là hai điểm cách Q lần lượt là r và 3r.</i>

Biết cường độ điện trường tại M và N lần lượt là E<small>M</small><sub> và </sub>E<sub>N</sub><sub>. Hệ thức nào sau đây đúng?</sub>

mắcnối tiếp. Hệ số công suất của mạch là

<b>Câu 10.</b> Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân <sub>17</sub><sup>37</sup>Cl lần lượt là m<small>p</small> 1,00728 ; m<i>u</i> <small>n</small> <small>Cl</small>

1,00867u; m 36,95655u. Lấy 1u 931MeV / c <small>2</small>. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân<small>37</small>

<small>17</small>Cl là

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>A. </b>301,9MeV <b><sub>B. </sub></b>317,1MeV <b><sub>C. </sub></b>8,16MeV <b><sub>D. </sub></b>8,57MeV

<b>Câu 11.</b> Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?

<b>A. </b>Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nungnóng.

<b>B. </b>Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.

<b>C. </b>Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

<b>D. </b>Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.

<b>Câu 12.</b> Ánh sáng huỳnh quang ln có

<b>A. </b>bước sóng bằng bước sóng của ánh sáng kích thích.

<b>A. </b>lỗ trống và ion âm. <b>B. </b>êlectron và lỗ trống.

<b>C. </b>ion dương, ion âm và êlectron. <b>D. </b>êlectron và ion dương.

<b>Câu 15.</b> Gọi m ,<small>X</small> <i>m</i><small>P</small>, m<small>n</small> lần lượt là khối lượng của hạt nhân <small>A</small>

<small>Z</small>X , prôtôn và nơtron. Độ hụt khối của hạtnhân <sup>A</sup><sub>Z</sub>X được xác định bằng công thức nào sau đây?

<b>Câu 17.</b> Tia hồng ngoại được dùng trong các bộ điều khiển từ xa để đóng, mở ti vi, quạt. là dựa vào tínhchất nào sau đây của tia hồng ngoại?

<b>A. </b>Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.

<b>B. </b>Có tác dụng nhiệt rất mạnh.

<b>C. </b>Có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.

<b>D. </b>Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện trong.

<b>Câu 18.</b> Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ

<b>A. </b>mang năng lượng. <b>B. </b>truyền được trong chân khơng.

<b>C. </b>ln là sóng ngang. <b>D. </b>không truyền được trong các điện môi.

<b>Câu 19.</b> Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3 m . Lấy <small>34</small>

h 6, 625 10 Js<small></small>

  và c 3 10 m / s  <small>8</small> .Cơng thốt electrơn của kim loại là

<b>A. </b>2, 21eV . <b>B. </b>6,625eV . <b>C. </b>1,16eV . <b>D. </b>4,14eV .

<b>Câu 20.</b> Trên một bóng đèn có ghi (220 V 100 W) , giá trị 220 V là

<b>A. </b>điện áp trung bình. <b>B. </b>điện áp tức thời. <b>C. </b>điện áp hiệu dụng. <b>D. </b>điện áp cực đại.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 21.</b> Một con lắc đơn dài , dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đại lượng1 g

 là

<b>A. </b>lực kéo về tác dụng vào con lắc. <b>B. </b>tần số góc của dao động.

<b>C. </b>tần số của dao động. <b>D. </b>chu kì của dao động.

<b>Câu 22.</b> Một khung dây có diện tích <i>S</i> gồm <i>N</i> vịng dây đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từB, góc hợp bởi véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây với vec tơ cảm ứng từ là  . Từthông qua khung là

<b>A. </b> NBScos. <b>B. </b>  NBScot . <b>C. </b>  NBStan . <b>D. </b> <i>NBS</i>sin.

<b>Câu 23.</b> Khi bóp cịi ơ tơ, xe máy thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?

<b>A. </b>Hiện tượng quang điện. <b>B. </b>Hiện tượng siêu dẫn.

<b>C. </b>Hiện tượng đoản mạch. <b>D. </b>Hiện tượng nhiệt điện.

<b>Câu 24.</b> Cho một vật thực hiện đồng thời hai dao động với phương trình lần lượt là <i>x</i><small>1</small> 6 cos(5 )(cm)<i>t</i>

và <i>x</i><small>2</small> 8cos(5<i>t</i>/ 2)(cm). Biên độ của dao động tổng hợp là

<b>Câu 25.</b> <i>Tia tử ngoại và tia X khơng có chung tính chất nào sau đây?</i>

<b>A. </b>Có tác dụng sinh lí. <b>B. </b>Có khả năng đâm xuyên mạnh.

<b>C. </b>Kích thích sự phát quang của nhiều chất. <b>D. </b>Làm ion hóa khơng khí.

<b>Câu 26.</b> Khi nói về phơtơn ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

<b>A. </b>Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ <i>c </i>3.10 m / s<small>8</small> .

<b>B. </b>Mỗi lần một ngun tử phát xạ thì chúng phát ra một phơtơn.

<b>C. </b>Phôtôn bay dọc theo các tia sáng.

<b>D. </b>Trong một chùm ánh sáng, các phơtơn có năng lượng bằng nhau.

<b>Câu 27.</b> Cho một nam châm luôn nằm dọc theo trục đối xứng của một vòng dây dẫn (C) như hình vẽ.Trường hợp nào sau đây có độ lớn suất điện động cảm ứng trong (C) lớn nhất?

<b>A. </b>Nam châm và ( )<i>C dịch chuyển cùng chiều với tốc độ v.</i>

<b>B. </b>(C) cố định, nam châm dịch chuyển với tốc độ v lại gần ( )<i>C .</i>

<b>C. </b>Nam châm và ( )<i>C dịch chuyển ngược chiều với tốc độ v lại gần nhau.</i>

<b>D. </b>Nam châm cố định, ( )<i>C dịch chuyển với tốc độ v lại gần nam châm</i>

<b>Câu 28.</b> Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t(U 0   ,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm

<i>điện trở R cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch</i>

lần lượt là Z<small>L</small> và Z<small>C</small>. Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ dịng điệnhiệu dụng trong mạch được xác định bằng công thức nào sau đây?

<b>A. </b>

<b>Câu 30.</b> <i>Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng </i>,

<i>khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là D . Vị trí</i>

các vân sáng trên màn được xác định bằng công thức nào sau đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>C. </b>x<sub>k</sub> k <sup>D</sup>(k 0, 1, 2 )a

<b>Câu 32.</b> <i>Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là</i>

một điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc đoạn AB sao cho <i>AC</i>6 cm,<i>AB</i>9 cm. Biết

<i>khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao</i>

động của phần tử tại C là 0,15 s . Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là

<b>Câu 33.</b> Một con lắc lò xo gồm một lị xo có một đầu treo vào một điểmcố định, đầu cịn lại gắn vào vật nhỏ có khối lượng 100 g daođộng điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy <i>g </i>10 m / s<small>2</small> và

<small>2</small> 10

  . Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuốngdưới, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật. Hình bên là đồ thịbiểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v của vật vào thời gian t. Tạithời điểm t 0, 25 s , độ lớn của lực đàn hồi do lò xo tác dụngvào vật là

 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là200 2 V . Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là

<b>A. </b> <small>C</small> 300cos 100 t (V)2

<i>u</i>  <sup></sup><sub></sub>   <sup></sup> <sup></sup><sub></sub>

5150 2 cos 100 t (V)

sao cho ứng với mỗi ô vuông trên màn hình thì cạnh nằm ngang là 0,004 s .Độ tự cảm củacuộn dây là

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 36.</b> Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron chuyển động trên quĩ đạo M thì tốcđộ của electrơn là v<small>1</small><i>. Khi electrơn chuyển động trên quĩ đạo P thì tốc độ của electrôn là </i>v<small>2</small>.Tỉ số <sup>2</sup>

9,787 m / s

<i>g </i> và trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng.Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các li độ góc của mỗi con lắc vào thời gian t. Không kể thời điểm

t 0 , thời điểm thứ hai các dây treo của hai con lắc songsong với nhau là

<b>A. </b>3,61 s . <b>B. </b>1, 205 s . <b>C. </b>2, 71 s . <b>D. </b>0,904 s .

<b>Câu 38.</b> Một nhà vườn trồng hoa phải dùng các bóng đèn sợi đốt loại 220 V 100 W . Biết điện năngđược truyền từ trạm điện đến nhà vườn bằng đường dây tải điện một pha có điện trở là 50,điện áp hiệu dụng tại trạm điện là 1200 V. Ở nhà vườn, người ta dùng máy hạ áp lý tưởng. Coihao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện và hệ số công suất của mạch luônbằng 1. Để các đèn sáng bình thường thì số bóng đèn tối đa mà nhà vườn có thể sử dụng cùnglúc là

và cuộn cảmthuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L L <small>0</small>thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.Khi đó một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện ápgiữa hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai đầu cuộn cảmvào thời gian t như hình bên. Biết t<sub>2</sub> t<sub>1</sub> <sup>1</sup> s

  . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạnmạch là

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>A. </b><i>i</i>3,6 cos 120

<i>t</i><i><sub>i</sub></i>

(A). <b>B. </b><i>i</i>3, 6 2 cos 100

<i>t</i><i><sub>i</sub></i>

(A).

<b>C. </b><i>i</i>3,6 2 cos 120

<i>t</i><i><sub>i</sub></i>

(A). <b>D. </b><i>i</i>3,6 cos 100

<i>t</i><i><sub>i</sub></i>

(A).

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>BẢNG ĐÁP ÁN</b>

11.D 12.C 13.B 14.B 15.C 16.A 17.C 18.D 19.D 20.C21.C 22.A 23.C 24.B 25.B 26.D 27.C 28.B 29.B 30.C31.A 32.D 33.B 34.C 35.D 36.A 37.D 38.A 39.C 40.C

<b>ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC NINH 2021-2022</b>

<b>Câu 1.</b> Chiếu một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc:lam, vàng, chàm và cam vào mặt bên thứ nhất của lăng kính thì thấy chùm sáng ló ra ở mặt bênthứ hai. Ánh sáng nào sau đây bị lệch về đáy lăng kính ít nhất?

<b>Hướng dẫn giảiTia cam có chiết suất nhỏ nhất nên bị lệch ít nhất. Chọn A</b>

<b>Câu 2.</b> Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2mHvà tụ điện có điện dung <i>C</i>.Biết rằng muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch daođộng phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Tần số của sóng điện từ màmạch thu được là 10kHz. Giá trị của C là

<b>Câu 3.</b> Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1, 2 m . Trên màn, vân sángbậc 2 cách vân trung tâm 1, 2 mm . Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng

<b>Câu 4.</b> Một máy biến áp lý tưởng đang hoạt động. Gọi <i>U</i><small>1</small><sub> và </sub><i>U</i><sub>2</sub><sub> lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai</sub>

đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở. Nếu máy biến áp là máy hạ áp thì

<b>A. </b> <small>21</small>1U

1U <sup></sup> <sup>.</sup>

<b>Hướng dẫn giải</b>

<b>Chọn B</b>

<b>Câu 5.</b> Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C<b> và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L</b>

đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động riêng của mạch được xác định bằng cơng thứcnào sau đây?

<b>A. </b>T <sup>2</sup>LC

<b>Câu 6.</b> Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? Dao động cưỡng bức

<b>A. </b>chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hồn.

<b>B. </b>có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

<b>C. </b>có chu kì bằng chu kì dao động riêng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>D. </b>có biên độ khơng đổi theo thời gian.

<b>Hướng dẫn giảicó chu kì bằng chu kì ngoại lực. Chọn C</b>

<b>Câu 7.</b> <i>Cho một điện tích điểm Q đặt trong chân không. M, N là hai điểm cách Q lần lượt là r và 3r.</i>

Biết cường độ điện trường tại M và N lần lượt là E<small>M</small><sub> và </sub>E<sub>N</sub><sub>. Hệ thức nào sau đây đúng?</sub>

<b>A. </b><i>E</i><small>M</small> 3<i>E</i><small>N</small>. <b>B. </b><i>E</i><small>N</small> 3<i>E</i><small>M</small>. <b>C. </b><i>E</i><small>N</small> 9<i>E</i><small>M</small>. <b>D. </b><i>E</i><small>M</small> 9<i>E</i><small>N</small>.

<b>Hướng dẫn giải</b>

mắcnối tiếp. Hệ số công suất của mạch là

<b>Hướng dẫn giải</b>

 

1100 . 100

100 .2.

1,00867u; m 36,95655u. Lấy 1u 931MeV / c <small>2</small>. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân<small>37</small>

<b>Câu 11.</b> Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?

<b>A. </b>Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nungnóng.

<b>B. </b>Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.

<b>C. </b>Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

<b>D. </b>Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.

<b>Hướng dẫn giải</b>

<b>Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì giống nhau. Chọn D</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 12.</b> Ánh sáng huỳnh quang ln có

<b>A. </b>bước sóng bằng bước sóng của ánh sáng kích thích.

. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là

100 .2

   <b> (A). Chọn B</b>

<b>Câu 14.</b> Trong hiện tượng quang điện trong, khi ánh sáng làm êlectron giải phóng khỏi mối liên kếttrong chất quang dẫn thì trong chất này có các hạt tải điện là

<b>A. </b>lỗ trống và ion âm. <b>B. </b>êlectron và lỗ trống.

<b>C. </b>ion dương, ion âm và êlectron. <b>D. </b>êlectron và ion dương.

<b>Hướng dẫn giải</b>

<b>Chọn B</b>

<b>Câu 15.</b> Gọi m ,<small>X</small> <i>m</i><small>P</small>, m<small>n</small> lần lượt là khối lượng của hạt nhân <small>A</small>

<small>Z</small>X , prôtôn và nơtron. Độ hụt khối của hạtnhân <sup>A</sup><sub>Z</sub>X được xác định bằng cơng thức nào sau đây?

<b>C. </b>Có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.

<b>D. </b>Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện trong.

<b>Hướng dẫn giải</b>

<b>Chọn C</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 18.</b> Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ

<b>A. </b>mang năng lượng. <b>B. </b>truyền được trong chân khơng.

<b>C. </b>ln là sóng ngang. <b>D. </b>khơng truyền được trong các điện môi.

<b>Hướng dẫn giảiTruyền được trong các điện mơi. Chọn D</b>

<b>Câu 19.</b> Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3 m . Lấy h 6, 625 10 Js<small>34</small>

  và c 3 10 m / s  <small>8</small> .Công thốt electrơn của kim loại là

<b>A. </b>2, 21eV . <b>B. </b>6,625eV . <b>C. </b>1,16eV . <b>D. </b>4,14eV .

<b>Hướng dẫn giải</b>

6,625.10 4,140,3.10

<b>Câu 20.</b> Trên một bóng đèn có ghi (220 V 100 W) , giá trị 220 V là

<b>A. </b>điện áp trung bình. <b>B. </b>điện áp tức thời. <b>C. </b>điện áp hiệu dụng. <b>D. </b>điện áp cực đại.

 là

<b>A. </b>lực kéo về tác dụng vào con lắc. <b>B. </b>tần số góc của dao động.

<b>C. </b>tần số của dao động. <b>D. </b>chu kì của dao động.

<b>Hướng dẫn giải</b>

<b>Chọn C</b>

<b>Câu 22.</b> Một khung dây có diện tích <i>S</i> gồm <i>N</i> vịng dây đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từB, góc hợp bởi véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây với vec tơ cảm ứng từ là  . Từthông qua khung là

<b>A. </b> NBScos. <b>B. </b>  NBScot . <b>C. </b>  NBStan . <b>D. </b> <i>NBS</i>sin.

<b>Hướng dẫn giải</b>

<b>Chọn A</b>

<b>Câu 23.</b> Khi bóp cịi ơ tơ, xe máy thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?

<b>A. </b>Hiện tượng quang điện. <b>B. </b>Hiện tượng siêu dẫn.

<b>C. </b>Hiện tượng đoản mạch. <b>D. </b>Hiện tượng nhiệt điện.

<b>Hướng dẫn giải</b>

<b>Chọn C</b>

<b>Câu 24.</b> Cho một vật thực hiện đồng thời hai dao động với phương trình lần lượt là <i>x</i><small>1</small> 6 cos(5 )(cm)<i>t</i>

và <i>x</i><small>2</small> 8cos(5<i>t</i>/ 2)(cm). Biên độ của dao động tổng hợp là

<b>A. </b>Có tác dụng sinh lí. <b>B. </b>Có khả năng đâm xun mạnh.

<b>C. </b>Kích thích sự phát quang của nhiều chất. <b>D. </b>Làm ion hóa khơng khí.

<b>Hướng dẫn giảiTia tử ngoại có khả năng đâm xuyên rất yếu. Chọn BCâu 26.</b> Khi nói về phơtơn ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>A. </b>Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ <i>c </i>3.10 m / s<small>8</small> .

<b>B. </b>Mỗi lần một nguyên tử phát xạ thì chúng phát ra một phơtơn.

<b>C. </b>Phơtơn bay dọc theo các tia sáng.

<b>D. </b>Trong một chùm ánh sáng, các phơtơn có năng lượng bằng nhau.

<b>Hướng dẫn giải</b>

<b>Trong một chùm ánh sáng đơn sắc, các phơtơn có năng lượng bằng nhau. Chọn D</b>

<b>Câu 27.</b> Cho một nam châm luôn nằm dọc theo trục đối xứng của một vòng dây dẫn (C) như hình vẽ.Trường hợp nào sau đây có độ lớn suất điện động cảm ứng trong (C) lớn nhất?

<b>A. </b>Nam châm và ( )<i>C dịch chuyển cùng chiều với tốc độ v.</i>

<b>B. </b>(C) cố định, nam châm dịch chuyển với tốc độ v lại gần ( )<i>C .</i>

<b>C. </b>Nam châm và ( )<i>C dịch chuyển ngược chiều với tốc độ v lại gần nhau.</i>

<b>D. </b>Nam châm cố định, ( )<i>C dịch chuyển với tốc độ v lại gần nam châm</i>

<b>Hướng dẫn giải</b>

 <b>. Chọn C</b>

<b>Câu 28.</b> Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t(U 0   ,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm

<i>điện trở R cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch</i>

lần lượt là Z<small>L</small> và Z<small>C</small>. Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ dịng điệnhiệu dụng trong mạch được xác định bằng công thức nào sau đây?

<b>A. </b>

<b>Câu 30.</b> <i>Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng </i>,

<i>khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là D . Vị trí</i>

các vân sáng trên màn được xác định bằng công thức nào sau đây?

<b>Hướng dẫn giải</b>

<i>x</i> <i>ki</i><b>. Chọn C </b>

</div>

×