Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

23 đề thi thử THPTQG năm 2018 môn địa lý sở GD đt bắc ninh lần 1 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.31 KB, 12 trang )

SỞ GD & ĐT BẮC NINH

ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Phần lớn địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên Bang Nga là
A. sơn nguyên đá vôi B. đầm lầy

C. núi và cao nguyên D. đồng bằng

Câu 2: Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Thái Lan, Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma và Cam-pu-chia
B. Việt Nam, Thái Lan, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia
C. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia, Mi-an-ma và Bru-nây
D. Thái Lan, Việt Nam, Bru-nây Mi-an-ma và Cam-pu-chia
Câu 3: Cơ quan nào của EU có quyền lực chính trị cao nhất?
A. Ủy ban liên minh châu Âu

B. Nghị viện châu Âu

C. Hội đồng bộ trưởng EU

D. Hội đồng châu Âu

Câu 4: Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất nhập
khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015?
A. Giai đoạn 1985 – 1995, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng tăng.
B. Giai đoạn 1995 – 2004, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng giảm.


C. Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh và liên tục.
D. Giai đoạn 1995 – 2015, là nước xuất siêu.
Câu 5: Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga?
A. Tác-ta

B. Bát-xkia

C. Chu- vát

D. Nga

Câu 6: Phân bố dân cư của Hoa Kì có sự thay đổi theo hướng từ các bang vùng Đơng Bắc
đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương vì
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. khu vực mới có điều kiện khí hậu rất thuận lợi.
B. khu vực Đơng Bắc có mật độ dân số quá cao
C. để phù hợp với quá trình khai thác lãnh thổ
D. khu vực mới rất giàu tài nguyên khống sản
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Hệ thống sơng Mê Công

B. Hệ thống sông Hồng

C. Hệ thống sông Thái Bình

D. Hệ thống sơng Mã


Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng với ngành cơng nghiệp của Hoa Kì?
A. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương chỉ phát triển ngành công nghiệp truyền thống
B. Tỷ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh
C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng đầu xuất khẩu
D. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì
Câu 9: Đường bờ biển nước ta kéo dài từ
A. Móng Cái đến Hà Tiên

B. Móng Cái đến Bạc Liêu

C. Hải Phịng đến Cà Mau

D. Móng Cái đến Cà Mau

Câu 10: Nơng nghiệp đang đóng vai trị chính trong hoạt động kinh tế ở vùng kinh tế nào của
Nhật Bản?
A. Hôcaiđô

B. Xicôcư

C. Kiuxiu

D. Hônsu

Câu 11: Địa hình nước ta khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng

B. Nhiều đồi núi, chủ yếu là núi cao

C. Địa hình chịu tác động của con người


D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa

Câu 12: Dọc ven biển nước ta, mơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sơng đổ ra biển thuận lợi
nhất cho nghề
A. Khai thác hải sản

B. làm muối

C. nuôi trồng thủy sản D. chế biến thủy sản

Câu 13: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây là của miền Tây Trung Quốc?
A. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ơn đới gió mùa
B. Hạ lưu của các con sông lớn, thường xuyên bị lụt lội vào mùa hạ
C. Khí hậu khắc nghiệt, nhiều hoang mạc lớn và bán hoang mạc lớn
D. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết nước ta có bao nhiêu
tỉnh (thành phố) giáp với Lào?
A. 10

B. 9

C. 11

D. 8

Câu 15: Địa hình của vùng núi Đơng Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



A. Cao nhất nước, hướng tây bắc – đông nam.
B. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc – đông nam
C. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vịng cung
D. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sường Đông – Tây, hướng vịng cung
Câu 16: Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta thuộc vùng biển của khu vực
A. Bắc Bộ

B. Bắc Trung Bộ

C. Nam Trung Bộ

D. Nam Bộ

Câu 17: Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta thuộc
A. đồng bằng sông Cửu Long.
B. đồng bằng sông Hồng
C. đồng bằng sông Mã
D. đồng bằng sông Cả.
Câu 18: Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. đồng bằng sông Cửu Long

B. đồng bằng sông Hồng.

C. đồng bằng sông Mã D. đồng bằng sông Cả.
Câu 19: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của khu vực đồng bằng ở nước ta?
A. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
B. Cung cấp các nguồn lợi về thủy sản, lâm sản, khống sản.
C. Phát triển mạnh cây cơng nghiệp dài ngày.
D. Tập trung các khu công nghiệp, thành phố, trung tâm thương mại.
Câu 20: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐƠNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu ha)
Năm
Đông Nam Á
Thế giới

1985
1995
2013
3,4
4,9
9,0
4,2
6,3
12,0
(Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí 11, NXB Giáo dục, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình sản xuất cây
cao su ở khu vực Đơng Nam Á?
A. Diện tích có xu hướng tăng liên tục
B. Tốc độ gia tăng chậm so với của thế giới.
C. Tốc độ tăng sản lượng nhanh hơn so với thế giới.
D. Luôn chiếm trên 50% diện tích tồn thế giới.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết huyện đảo Phú Quốc
thuộc tỉnh nào?
A. Kiên Giang

B. Cà Mau

C. Bạc Liêu


D. Khánh Hòa

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng
mưa trung bình năm lớn nhất?
A. Hà Nội

B. Huế

C. TP. Hồ Chí Minh

D. Hà Tiên

Câu 23: Cây trồng nào sau đây khơng phải là nơng sản chính của đồng bằng Hoa Trung và
Hoa Nam ở Trung Quốc?
A. Lúa gạo

B. Lúa mì

C. Chè

D. Bơng

Câu 24: Nhận xét nào sau đây khơng đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản?
A. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
B. Phía Bắc có khí hậu ơn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
C. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
D. Vùng biển có các dịng biển nóng và lạnh gặp nhau.

Câu 25: Để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở các đồng bằng của nước ta cần
A. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
B. ngăn chặn nạn du canh, du cư.
C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D. chống suy thoái và ô nhiễm đất.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG
Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1983 – 2014
(Đơn vị: Triệu ha)
Năm
Tổng diện tích rừng
Diện tích rừng tự nhiên
Diện tích rừng trồng

1983
2005
2010
2014
7,2
12,7
13,4
13,8
6,8
10,2
10,3
10,1
0,4
2,5
3,1
3,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)

Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1983-2014, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn

B. Đường

C. Cột

D. Miền

Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và trang 7, hãy cho biết dãy núi nào sau
đây khơng chạy theo hướng tây bắc- đơng nam?
A. Hồng Liên Sơn

B. Đông Triều

C. Con voi

D. Pu Đen Đinh

Câu 28: Nhận định nào sau đây đúng về tài nguyên rừng nước ta hiện nay?
A. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ nhỏ.
B. Chất lượng rừng đã được phục hồi hoàn toàn.
C. Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ.
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


D. Diện tích rừng liên tục giảm.

Câu 29: Q trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại
của nước ta được biểu hiện ở
A. Hiện tượng bào mịn, rửa trơi đất

B. thành tạo địa hình caxtơ.

C. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.

D. hiện tượng xâm thực.

Câu 30: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sơng ngịi nước ta có tổng lượng nước
lớn?
A. Lượng mưa lớn và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Diện tích rừng tăng lên và lượng mưa lớn.
C. Lượng mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
D. Nhiều nơi lớp phủ thực vật ít, lượng mưa lớn.
Câu 31: Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TP. HỒ CHÍ MINH
Tháng
I
II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Tp. Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7
(℃)
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Tp. Hồ Chí
Minh?
A. Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn 250C.
B. Biên độ nhiệt năm nhỏ hơn 50C.
C. Có 3 tháng mùa đơng lạnh.
D. Khơng có mùa đơng lạnh
Câu 32: Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi nhiệt độ theo Bắc-Nam ở nước ta?

A. Tổng nhiệt độ trong năm càng về phía Nam càng tăng
B. Nhiệt độ về mùa hạ ít có sự khác nhau giữa hai miền.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm càng về phía Nam càng tăng.
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần theo Bắc-Nam.
Câu 33: Do nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến của bán cầu Bắc, nên lãnh thổ nước ta có
A. tổng lượng mưa lớn

B. ảnh hưởng của biển.

C. nền nhiệt độ cao.

D. các khối khí hoạt động theo mùa.

Câu 34: Ở nước ta, thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc chủ yếu do
A. hướng của gió mùa Đơng Bắc với hướng của địa hình.
B. hướng núi khác nhau giữa hai vùng.
C. ảnh hưởng của biển khác nhau.
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


D. vùng núi Tây Bắc cao hơn Đông Bắc.
Câu 35: Cho biểu đồ

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội
và TP Hồ Chí Minh
A. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đều lớn hơn 200C.
B. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh
C. Biên độ nhiệt của Hà Nội lớn hơn TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội và TP Hồ Chí Minh đều có mùa đông lạnh kéo dài 2 tháng.
Câu 36: Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long nước ta do

A. mật độ xây dựng cao, triều cường.
B. mưa lớn và triều cường.
C. mưa bão lớn, lũ nguồn về.
D. diện mưa bão rộng và mật độ xây dựng cao.
Câu 37: Ở nước ta, chống bão phải luôn kết hợp với chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ,
xói mịn ở vùng núi do
A. trên biển, bão gây sóng to.

B. lượng mưa trong bão thường lớn.

C. bão là thiên tai bất thường.

D. bão thường có gió mạnh.

Câu 38: Đặc điểm thiên nhiên nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là
A. khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm.
B. địa hình có các sơn ngun bóc mịn và các cao ngun badan.
C. địa hình cao, các dãy núi xen thung lũng sơng hướng tây bắc-đơng nam.
D. gió mùa Đơng Bắc hoạt động mạnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất nước ta.

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 39: Ở nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với
miền Nam vì
A. có nền nhiệt độ thấp hơn.

B. có nền nhiệt độ cao hơn.

C. có nền địa hình thấp hơn.


D. có nền địa hình cao hơn.

Câu 40: Vào giữa và cuối mùa hạ, do ảnh hưởng của áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam
khi vào Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng
A. đông bắc

B. đông nam

C. tây nam

D. tây bắc

Đáp án
1-D
11-B
21-A
31-C

2-A
12-B
22-B
32-C

3-D
13-C
23-B
33-C

4-C

14-A
24-C
34-A

5-D
15-C
25-D
35-D

6-C
16-C
26-D
36-B

7-B
17-D
27-B
37-B

8-D
18-A
28-A
38-D

9-A
19-C
29-B
39-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-B
20-C
30-C
40-B


Câu 1: Đáp án D
Đại bộ phận lãnh thổ phía Tây của Liên Bang Nga là đồng bằng (đồng bằng Đơng Âu và Tây
Xibia) và vùng trũng (sgk Địa lí 11 trang 62)
Câu 2: Đáp án A
Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á
Thái Lan (1967), Bru-nây (1984), Việt Nam (1995), Mi-an-ma (1997) và Cam-pu-chia (1999)
(sgk Địa lí 11 trang 106)
Câu 3: Đáp án D
Cơ quan có quyền lực chính trị cao nhất của EU là Hội đồng châu Âu (xem sơ đồ hình 7.4
Các cơ quan đầu não của EU – sgk trang 49)
Câu 4: Đáp án C
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 1985-2015 tỉ trọng xuất khẩu của Trung
Quốc có xu hướng tăng nhưng không liên tục: Giai đoạn 1985-1995, tỉ trọng xuất khẩu có xu
hướng tăng, Giai đoạn 1995-2004, tỉ trọng xuất khẩu lại có xu hướng giảm…
=> Nhận xét Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh và liên tục là không đúng
Câu 5: Đáp án D
Dân tộc chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga là người Nga, chiếm 80% dân số
(sgk Địa lí 11 trang 64)
Câu 6: Đáp án C
Phân bố dân cư của Hoa Kì có sự thay đổi theo hướng từ các bang vùng Đông Bắc đến các
bang phía Nam và ven Thái Bình Dương vì để phù hợp với quá trình khai thác lãnh thổ: sản
xuất cơng nghiệp mở rộng xuống vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương, kéo theo sự thay

đổi phân bố dân cư
Câu 7: Đáp án B
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sơng Hồng có diện tích lưu vực lớn nhất
nước ta, chiếm 21,91% tổng diện tích lưu vực sơng ở nước ta
Câu 8: Đáp án D
Nhận định đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì là: Cơng nghiệp là ngành tạo nguồn hàng
xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì (sgk Địa lí 11 trang 42) (Dethithpt.com)
Câu 9: Đáp án A
Đường bờ biển nước ta kéo dài từ Móng Cái đến Hà Tiên (xem Atlat trang 6-7)
Câu 10: Đáp án B

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Nơng nghiệp đang đóng vai trị chính trong hoạt động kinh tế ở vùng kinh tế Xi-cô-cư của
Nhật Bản (sgk Địa lí 11 trang 83) (Dethithpt.com)
Câu 11: Đáp án B
Địa hình nước ta khơng có đặc điểm Nhiều đồi núi, chủ yếu là núi cao vì địa hình nước ta chủ
yếu là đồi núi thấp (sgk Địa lí 12 trang 29)
Câu 12: Đáp án B
Dọc ven biển nước ta, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sơng đổ ra biển thuận lợi nhất cho
nghề làm muối (sgk Địa lí 12 trang 38)
Câu 13: Đáp án C
Đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc là Khí hậu khắc nghiệt, nhiều hoang mạc và
bán hoang mạc lớn (sgk Địa lí 11 trang 87)
Câu 14: Đáp án A
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, nước ta có 10 tỉnh giáp với Lào bao gồm
Điện Biên, Sơn La, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Kon Tum
Câu 15: Đáp án C
Địa hình của vùng núi Đơng Bắc nước ta có đặc điểm chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng

cung (xem sgk trang 30 và Atlat trang 13)
Câu 16: Đáp án C
Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta thuộc vùng biển của khu vực Nam Trung Bộ. Quan sát
Atlat trang 6 -7 dễ nhận thấy khu vực vùng biển Nam Trung Bộ, các đường đẳng sâu xếp xít
nhau, thềm lục địa hẹp, biển sâu, dốc mau xuống độ sâu 2000m)
Câu 17: Đáp án D
Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta thuộc xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
(sgk Địa lí 12 trang 13 và Atlat trang 4-5)
Câu 18: Đáp án A
Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là đồng bằng sông Cửu Long
Câu 19: Đáp án C
Thuận lợi không phải là của khu vực đồng bằng ở nước ta là “Phát triển mạnh cây cơng
nghiệp dài ngày” vì đồng bằng thích hợp với cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp
ngắn ngày hơn; cây công nghiệp dài ngày thích hợp với vùng trung du, miền núi hơn
Câu 20: Đáp án C
Áp dụng cơng thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc (đơn vị: lần)
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


=> Tốc độ tăng diện tích cây cao su của các nước Đông Nam Á = 9,0 / 3,4 = 2,65 lần
Tốc độ tăng diện tích cây cao su của thế giới = 12,0 / 4,2 = 2,86 lần (Dethithpt.com)
=> Tốc độ tăng diện tích cây cao su của các nước Đông Nam Á chậm hơn thế giới
=> nhận xét C không đúng (Dethithpt.com)
Câu 21: Đáp án A
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh Kiên
Giang
Câu 22: Đáp án B
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, địa điểm có lượng mưa trung bình năm lớn nhất là
Huế, lượng mưa trung bình năm >2800mm
Câu 23: Đáp án B

Cây trồng khơng phải là nơng sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam ở Trung
Quốc là Lúa mì vì Lúa mì chủ yếu được trồng ở đồng bằng Hoa Bắc, Đơng Bắc (xem hình
10.9 Phân bố sản xuất nơng nghiệp của Trung Quốc – sgk Địa lí 11 trang 94)
Câu 24: Đáp án C
Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là “Nằm trong khu vực khí hậu gió
mùa, ít mưa” vì Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiều (sgk Địa lí 11 trang
76)
Câu 25: Đáp án D
Để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở các đồng bằng của nước ta cần canh tác hợp lí, chống
suy thối và ơ nhiễm đất: chống bạc màu, glây, nhiễm phèn, nhiễm mặn, bón phân cải tạo đất
thích hợp, chống ô nhiễm đất do chất độc hóa học, thuốc trừ sâu, nước thải công nghiệp chứa
chất độc hại,… (sgk Địa lí 12 trang 61)
Câu 26: Đáp án D
Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự
thay đổi cơ cấu nhiều năm (>=4 năm) là biểu đồ miền => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự
thay đổi cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1983-2014 là biểu đồ miền
Câu 27: Đáp án B
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và trang 7, dãy núi không chạy theo hướng tây bắcđông nam là dãy Đông Triều (dãy Đông Triều chạy theo hướng vòng cung)
Câu 28: Đáp án A
Nhận định đúng về tài nguyên rừng nước ta hiện nay là Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ nhỏ,
70% diện tích rừng là rừng nghèo và rừng mới phục hồi (sgk Địa lí 12 trang 58)
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 29: Đáp án B
Q trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại của
nước ta được biểu hiện ở thành tạo địa hình caxtơ (sgk Địa lí trang 45), nước tham gia hịa
tan đá vơi, thành tạo nên các dạng địa hình độc đáo như hang động, suối cạn, thung khơ, núi
đá vơi với nhiều hình thù … (Dethithpt.com)
Câu 30: Đáp án C

Nguồn cung cấp nước chính cho sơng ngịi nước ta là nước mưa và phần nước từ lưu vực
nằm ngồi lãnh thổ. Vì thế, ngun nhân chủ yếu làm cho sơng ngịi nước ta có tổng lượng
nước lớn là Lượng mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào (60% lượng nước là từ
phần lưu vực nằm ngồi lãnh thổ) (sgk Địa lí 12 trang 45)
Câu 31: Đáp án C
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy chế độ nhiệt của Tp. Hồ Chí Minh đặc trưng là
nóng quanh năm, nhiệt độ ln > 250C
=> nhận xét khơng đúng là “Có 3 tháng mùa đơng lạnh’
Câu 32: Đáp án C
Vì miền Bắc có mùa đông lạnh nên biên độ nhiệt cao, miền Nam không có mùa đơng lạnh mà
nóng quanh năm nên biên độ nhiệt thấp => biên độ nhiệt giảm dần từ Bắc vào Nam
=> Nhận xét không đúng với sự thay đổi nhiệt độ theo Bắc-Nam ở nước ta là “Biên độ nhiệt
trung bình năm càng về phía Nam càng tăng”
Câu 33: Đáp án C
Do nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến của bán cầu Bắc, nên lãnh thổ nước ta có nền
nhiệt độ cao, đủ tiêu chuẩn của vùng nhiệt đới
Câu 34: Đáp án A
Ở nước ta, thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc chủ yếu do hướng của gió
mùa Đơng Bắc với hướng của địa hình. Đơng Bắc có các cánh cung chụm lại ở Tam Đảo, mở
ra về phía Bắc và phía Đơng, hút gió mùa Đơng Bắc xâm nhập sâu vào nội vùng tạo nên mùa
đông lạnh và sâu sắc nhất nước ta. Trong khi đó, Tây Bắc do ảnh hưởng của bức chắn địa
hình Hồng Liên Sơn cao đồ sộ, chạy theo hướng Tây Bắc – Đơng Nam vng góc với
hướng gió Đơng Bắc nên có mùa đơng đến muộn kết thúc sớm…
Câu 35: Đáp án D
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy
Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đều lớn hơn 200C => A đúng
Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh => B đúng
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Biên độ nhiệt của Hà Nội (12,50C) lớn hơn nhiều TP Hồ Chí Minh (3,20C) => C đúng
TP Hồ Chí Minh nóng quanh năm, nhiệt độ ln trên 250C => nhận xét Hà Nội và TP Hồ Chí
Minh đều có mùa đông lạnh kéo dài 2 tháng là không đúng (Dethithpt.com)
Câu 36: Đáp án B
Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long nước ta do mưa lớn và triều cường (sgk Địa
lí 12 trang 63) (Dethithpt.com)
Câu 37: Đáp án B
Ở nước ta, chống bão phải luôn kết hợp với chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ, xói mịn
ở vùng núi do bão thường kèm theo mưa lớn, dễ gây lụt úng, lũ ống, lũ quét, xói mòn…
Câu 38: Đáp án D
Đặc điểm thiên nhiên nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là gió mùa Đơng
Bắc hoạt động mạnh, tạo nên mùa đơng lạnh nhất nước ta.(sgk Địa lí 12 trang 52)
Câu 39: Đáp án A
Ở nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam vì
miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn (do ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng) nên chỉ cần tới
600-700m khí hậu đã mát mẻ, đạt tiêu chuẩn đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
Câu 40: Đáp án B
Vào giữa và cuối mùa hạ, do ảnh hưởng của áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào
Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng đơng nam, tạo nên gió mùa Đơng Nam vào mùa hạ ở
miền Bắc nước ta (sgk Địa lí 11 trang 42)

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×