Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

73 đề thi thử tn thpt 2022 môn vật lý chuyên tuyên quang file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.06 KB, 14 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN TUYÊN QUANG 2021-2022</b>

<b>Câu 1.</b> Một vật dao động điều hoà với biên độ A 5 cm , khi vật có li độ 2,5 cm thì tốc độ của vật là5 3 cm / s . Tốc độ cực đại của dao động là

<b>A. </b>8 cm / s . <b>B. </b>10 cm / s . <b>C. </b>10 m / s . <b>D. </b>8 m / s .

<b>Câu 2.</b> Một đám nguyên tử hidrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số <i>f vào đám</i><small>1</small>

nguyên từ này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số <i>f vào đám nguyên</i><small>2</small>

tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng củanguyên tử hidro được tính theo biểu thức <small>0</small>

 (<i>E là hằng số dương, </i><small>0</small> n 1, 2,3  ). Tỉ số

<i>ff</i> <sup> là</sup>

<b>Câu 3.</b> Dòng điện xoay chiều i  5 cos(100<i>t</i>)(A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm có độ tựcảm L <sup>2</sup>H

<b>A. </b> rad2

<b>B. </b><sup>3</sup> rad4

<b>C. </b> rad4

<b>D. </b><sup>5</sup> rad6

<b>Câu 7.</b> Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?

<b>A. </b>Tổng khối lượng nghỉ (tĩnh) của các hạt trước và sau phản ửng hạt nhân luôn được bảo toàn.

<b>B. </b>Năng lượng toàn phần trong phản ửng hạt nhân ln được bảo tồn.

<b>C. </b>Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lương.

<b>D. </b>Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân ln được bảo tồn.

<b>Câu 8.</b> <sup>210</sup><small>84</small><i>Po</i> là chất phóng xạ <small>2</small><sup>4</sup><i>He</i>, có chu kì bán rã là 138 ngày đêm. Ban đầu nhận được <i>m gam</i><small>0210</small>

<small>84</small><i>Po</i>. Sau X ngày đêm kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng hạt <small>4</small>

<small>2</small><i>He</i> tạo thành là <i>m (g), khối</i><small>1</small>

lượng hạt <small>210</small>

<small>84</small><i>Po</i> còn lại là <i>m (g), biết </i><small>212</small>

<i>m</i> <sup></sup> <sup>. Giá trị của X gần nhất với giá trị nào sau đây?</sup>

<b>A. </b>749 ngày đêm. <b>B. </b>543 ngày đêm. <b>C. </b>836 ngày đêm. <b>D. </b>110 ngày đêm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 9.</b> Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của ngun tử hidro được tính theo côngthức <sup>13, 6</sup><sub>2</sub>

<i>n</i> <sup> (eV) </sup><sup>(</sup><i><sup>n </sup></i><sup>1, 2,3, )</sup><sup></sup> <sup>. Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng</sup>

<b>Câu 11.</b> <i>Một tụ điện có điện dung C tích điện Q . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm </i><small>0</small> <i>L</i><small>1</small>

<i>thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA . Nếu nối tụ</i>

điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm <i>L thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường</i><small>2</small>

<i>độ dòng điện cực đại là 10mA . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm</i>

<i>L</i>  <i>L</i>  <i>L</i> thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là

<b>A. </b>5 mA . <b>B. </b>4 mA . <b>C. </b>10 mA . <b>D. </b>9 mA .

<b>Câu 12.</b> Tia Ronghen có

<b>A. </b>cùng bản chất với sóng vơ tuyến. <b>B. </b>cùng bản chất với sóng âm.

<b>C. </b>bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.<b>D. </b>điện tích âm.

<b>Câu 13.</b> Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R 50  mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng50

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 18.</b> Một dịng điện xoay chiều có cường độ 2 2 cos 1004

<i>i</i> <sup></sup><sub></sub> <i>t</i><sup></sup> <sup></sup><sub></sub>

  (A). Chọn phát biểu sai khinói về dịng điện

<b>A. </b>Cường độ dịng điện hiệu dụng <i>I </i>2 A

<b>B. </b>Tại thời điểm <i>t </i>0,15s cường độ dòng điện cực đại

<b>C. </b>Pha ban đầu 4

<b>D. </b>Tần số dòng điên là <i>f </i>50 Hz

<b>Câu 19.</b> Trong hệ SI đơn vị đo cường độ âm là

<b>A. </b>Đexiben (dB). <b>B. </b>Jun trên mét vuông

J / m<small>2</small>

<sub>.</sub>

<small>84</small><i>Po</i> đang đứng n thì phóng xạ  , ngay sau phóng xạ, động năng của hạt 

<b>A. </b>lớn hơn động năng của hạt nhân con.

<b>B. </b>nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

<b>C. </b>nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.

<b>D. </b>bằng động năng của hạt nhân con.

<b>Câu 26.</b> Một dây đàn hồi dài 60 cm phát ra một âm có tần số f 100 Hz , trên dây xuất hiện sóng dừngcó 4 nút sóng kể cả 2 nút ở hai đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng

<b>A. </b>10 m / s <b>B. </b>40 m / s <b>C. </b>20 m / s <b>D. </b>30 m / s

<b>Câu 27.</b> Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây?

<b>A. </b>Mang năng lượng. <b>B. </b>Truyền được trong chân không.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>C. </b>một phần tư bước sóng <b>D. </b>một bước sóng

<b>Câu 30.</b> Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của

<b>A. </b>các phôtôn trong chùm sảng đơn sắc bằng nhau

<b>B. </b>một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.

<b>C. </b>một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.

<b>D. </b>một phơtơn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrơn (electron).

<b>Câu 31.</b> Phát biểu nào là sai?

<b>A. </b>Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bảo quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.

<b>B. </b>Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sàng nhìn thấy.

<b>C. </b>Trong pin quang điên, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.

<b>D. </b>Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sảng thích hợp chiếu vào.

<b>Câu 32.</b> Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp đẻ̉ giảm hao phí trên đường dây tải điện đượcsử dung chủ yếu hiện nay là:

<b>A. </b>tăng điện áp trước khi truyền tải. <b>B. </b>tăng chiều dài đường dây.

<b>C. </b>giảm tiết diện dây dẫn truyền tải. <b>D. </b>giảm công suất truyền tải.

<b>Câu 33.</b> Vecto cường độ điện trường <i>E</i><sup></sup> và cảm ứng từ <i>B</i><sup></sup> trong một sóng điện từ khơng có đặc điểmnào sau đây?

<b>A. </b>dao động vng pha. <b>B. </b>dao động cùng tần số.

<b>C. </b>hai vectơ <i><sub>E</sub></i><sup></sup> và <i><sub>B</sub></i><sup></sup> ln vng góc vói nhau. <b>D. </b>dao động cùng pha.

<b>Câu 34.</b> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g và lị xo có độ cứng <i>k</i>100 /<i>N m</i> dao độngđiều hòa theo phương ngang, lấy <small>2</small> 10. Ở thời điểm ban đầu <i>t  vật đang ở biên dương.</i>0 Thời điểm vật qua li độ x có vận tốc v thỏa mãn <i><sup>v</sup></i><sup>.</sup><i><sup>x</sup></i> lần thứ 2022 có giá trị là

<b>A. </b>404, 225 s. <b>B. </b>101,350 s. <b>C. </b>202,175 s <b>D. </b>101,175 s.

<b>Câu 35.</b> Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng.phát ra hai sóng có bước sóng  . Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động vớibiên độ cực đại. C và D là hai điểm ở mặt nước sao cho ABCD là hình vng. M là một điểmthuộc cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất (MA MB ). Biết phần tử tại

M dao động cùng pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây?

<b>Câu 36.</b> Đặt điện áp <i>u U</i> 2 cos<i>t V</i>( ) (U không đổi,  thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điệntrớ thuần R 50 , tụ điện có điện dung C , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Khitần số của điện áp là 100 (rad/s) thì cuộn cảm có cảm kháng <i>Z , tụ điện có dung kháng<small>L</small></i>

<i>Z , dịng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là </i><small>1</small> và công suất mạch tiêu thụ là 40 W .Nếu tần số góc tăng 2 lần thì dịng điện chậm pha hơn u góc <small>2</small> 90<i><small>o</small></i> <small>1</small>

    và công suất mạchtiêu thụ là 160 W. Tính độ tự cảm L của cuộn dây

<b>A. </b>100 g <b>B. </b>120 g.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 38.</b> Thí nghiệm giao thoa khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bướcsóng 0,6 m , khoảng cách giữa hai khe S , S là 1 mm. Màn<small>12</small>

quan sát E gắn với một lị xo và có thể dao động điều hòa dọctheo trục đối xứng của hệ. Ban đầu màn E ở vị trị cân bằng làvị trí mà lị xo không biến dạng, lúc này khoảng cách từ mặtphẳng chứa hai khe đến màn quan sát E là D 2 m . Truyền

cho màn E vận tốc ban đầu hướng ra xa mặt phẳng chứa hai khe để màn dao động điều hỏatheo phương ngang với biên độ A 40 cm và chu kì T 2, 4 s . Tính thời gian ngắn nhất kể từlúc màn E bắt đầu dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 5,4 mm cho vânsáng lần thứ ba?

mạch AB là

<b>A. </b>0,6 / 7<i>R</i> . <b>B. </b>2<i>R</i> 3. <b>C. </b><i>R</i> 3 <b>D. 1,5 / 7</b><i>R</i> .

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>BẢNG ĐÁP ÁN</small>

11.B 12.A 13.C 14.D 15.D 16.C 17.D 18.B 19.D 20.D21.C 22.C 23.B 24.B 25.A 26.B 27.B 28.C 29.A 30.A31.A 32.A 33.A 34.C 35.C 36.A 37.D 38.C 39.B 40.A

<b>ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN TUYÊN QUANG 2021-2022</b>

<b>Câu 1.</b> Một vật dao động điều hoà với biên độ A 5 cm , khi vật có li độ 2,5 cm thì tốc độ của vật là5 3 cm / s . Tốc độ cực đại của dao động là

<b>Câu 2.</b> Một đám nguyên tử hidrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số <i>f vào đám</i><small>1</small>

nguyên từ này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số <i>f vào đám nguyên</i><sub>2</sub>

tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng củanguyên tử hidro được tính theo biểu thức <small>0</small>

 (<i>E là hằng số dương, </i><small>0</small> n 1, 2,3  ). Tỉ số

<i>ff</i> <sup> là</sup>

1 11 1

<b>Câu 4.</b> Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe 0,1 mm, khoảng cách từ mặtphẳng chứa hai khe đến màn 0,8 m, bước sóng dùng trong thí nghiệm 0,6 m . Khoảng vân cógiá trị

<b>A. </b>0, 48 mm. <b>B. </b>0,75 mm. <b>C. </b>4,8 mm <b>D. </b>7,5 mm.

<b>Hướng dẫn giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>A. </b> rad2

<b>B. </b><sup>3</sup> rad4

<b>C. </b> rad4

<b>D. </b><sup>5</sup> rad6

<b>Hướng dẫn giải</b>

2 <i>f</i> 2 .50 100

      (rad/s)

 

1

100 . 100

<i>Z</i> <i>L</i> 

10100 .

<b>Câu 7.</b> Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?

<b>A. </b>Tổng khối lượng nghỉ (tĩnh) của các hạt trước và sau phản ửng hạt nhân ln được bảo tồn.

<b>B. </b>Năng lượng tồn phần trong phản ửng hạt nhân ln được bảo tồn.

<b>C. </b>Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lương.

<b>D. </b>Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân ln được bảo tồn.

<i>m</i> <sup></sup> <sup>. Giá trị của X gần nhất với giá trị nào sau đây?</sup>

<b>A. </b>749 ngày đêm. <b>B. </b>543 ngày đêm. <b>C. </b>836 ngày đêm. <b>D. </b>110 ngày đêm.

<b>Hướng dẫn giải</b>

<i><small>tt</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 11.</b> <i>Một tụ điện có điện dung C tích điện Q . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm </i><small>0</small> <i>L</i><small>1</small>

<i>thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA . Nếu nối tụ</i>

điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm <i>L thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường</i><small>2</small>

<i>độ dòng điện cực đại là 10mA . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm</i>

<b>Câu 12.</b> Tia Ronghen có

<b>A. </b>cùng bản chất với sóng vơ tuyến. <b>B. </b>cùng bản chất với sóng âm.

<b>C. </b>bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.<b>D. </b>điện tích âm.

<b>Hướng dẫn giảiTia Ronghen có bản chất là sóng điện từ. Chọn A</b>

<b>Câu 13.</b> Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R 50  mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng50

<i>U RP</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>A. </b>Cường độ dòng điện hiệu dụng <i>I </i>2 A

<b>B. </b>Tại thời điểm <i>t </i>0,15s cường độ dòng điện cực đại

<b>C. </b>Pha ban đầu 4

<b>D. </b>Tần số dòng điên là <i>f </i>50 Hz

<b>Hướng dẫn giải</b>

2 2 cos 100 .0,15 24

<i>i</i> <sup></sup><sub></sub>  <sup></sup> <sup></sup><sub></sub>

<b>Câu 19.</b> Trong hệ SI đơn vị đo cường độ âm là

<b>A. </b>Đexiben (dB). <b>B. </b>Jun trên mét vuông

<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i>A  </i>  <b> (cm). Chọn CCâu 22.</b> Trong số các hạt nhân nguyên tử: <small>4</small>

<b>Hướng dẫn giải</b>

<small>84</small><i>Po</i> đang đứng n thì phóng xạ  , ngay sau phóng xạ, động năng của hạt 

<b>A. </b>lớn hơn động năng của hạt nhân con.

<b>B. </b>nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

<b>C. </b>nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.

<b>D. </b>bằng động năng của hạt nhân con.

<b>Hướng dẫn giải</b>

<small>84</small><i>Po</i>  <small>82</small><i>X</i>

<b>Câu 27.</b> Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây?

<b>A. </b>Mang năng lượng. <b>B. </b>Truyền được trong chân không.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

    <b> (m). Chọn C</b>

<b>Câu 29.</b> Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trênđường nối tâm hai nguồn sóng bằng

<b>A. </b>một nửa bước sóng <b>B. </b>hai lần bước sóng

<b>C. </b>một phần tư bước sóng <b>D. </b>một bước sóng

<b>Hướng dẫn giải</b>

<b>Chọn A</b>

<b>Câu 30.</b> Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của

<b>A. </b>các phôtôn trong chùm sảng đơn sắc bằng nhau

<b>B. </b>một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.

<b>C. </b>một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.

<b>D. </b>một phơtơn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrơn (electron).

<b>Hướng dẫn giải</b>

<b>Chọn A</b>

<b>Câu 31.</b> Phát biểu nào là sai?

<b>A. </b>Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bảo quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.

<b>B. </b>Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sàng nhìn thấy.

<b>C. </b>Trong pin quang điên, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.

<b>D. </b>Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sảng thích hợp chiếu vào.

<b>Hướng dẫn giải</b>

<b>Nguyên tắc hoạt động của tế bào quang điện dựa trên hiện tượng quang điện ngồi. Chọn ACâu 32.</b> Trong q trình truyền tải điện năng, biện pháp đẻ̉ giảm hao phí trên đường dây tải điện được

sử dung chủ yếu hiện nay là:

<b>A. </b>tăng điện áp trước khi truyền tải. <b>B. </b>tăng chiều dài đường dây.

<b>C. </b>giảm tiết diện dây dẫn truyền tải. <b>D. </b>giảm công suất truyền tải.

<b>Hướng dẫn giải</b>

<b>Chọn A</b>

<b>Câu 33.</b> Vecto cường độ điện trường <i><sub>E</sub></i><sup></sup> và cảm ứng từ <i><sub>B</sub></i><sup></sup> trong một sóng điện từ khơng có đặc điểmnào sau đây?

<b>A. </b>dao động vuông pha. <b>B. </b>dao động cùng tần số.

<b>C. </b>hai vectơ <i><sub>E</sub></i><sup></sup> và <i><sub>B</sub></i><sup></sup> ln vng góc vói nhau. <b>D. </b>dao động cùng pha.

<b>Hướng dẫn giải</b>

<b>Chọn A</b>

<b>Câu 34.</b> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g và lị xo có độ cứng <i>k</i>100 /<i>N m</i> dao độngđiều hòa theo phương ngang, lấy <small>2</small> 10. Ở thời điểm ban đầu <i>t  vật đang ở biên dương.</i>0 Thời điểm vật qua li độ x có vận tốc v thỏa mãn <i>v</i>.<i>x</i> lần thứ 2022 có giá trị là

<b>A. </b>404, 225 s. <b>B. </b>101,350 s. <b>C. </b>202,175 s <b>D. </b>101,175 s.

<b>Hướng dẫn giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

M dao động cùng pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây?

<i>kMAMA MB</i>

<i>Z , dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là </i><small>1</small> và công suất mạch tiêu thụ là 40 W .Nếu tần số góc tăng 2 lần thì dịng điện chậm pha hơn u góc <small>2</small> 90<i><small>o</small></i> <small>1</small>

    và công suất mạchtiêu thụ là 160 W. Tính độ tự cảm L của cuộn dây

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

cho màn E vận tốc ban đầu hướng ra xa mặt phẳng chứa hai khe để màn dao động điều hỏatheo phương ngang với biên độ A 40 cm và chu kì T 2, 4 s . Tính thời gian ngắn nhất kể từlúc màn E bắt đầu dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 5,4 mm cho vânsáng lần thứ ba?

1, 4

<small>R</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

 (1)/ 3

33 2

1 ( / 3)

Lấy

  

</div>

×