Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

tiểu luận đề tài hệ thống quản trị chuỗi cung ứng scm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 19 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

BÀI T P NHÓM <b>ẬHọc ph n: ầ</b>H Ệ THỐNG THÔNG TIN QU N LÝ Ả

<b>Đề tài: HỆ THỐNG QU N TR CHU I CUNG </b>ẢỊỖỨNG (SCM)

Nhóm: 06

Thành viên: Huỳnh Th Hị ồng

(Nhóm trưởng – 0762646345) Trần Phương Linh

T ừ Thị ả H i Lý Trần Th ị Anh Thư

Nguyễn Đoàn Mai Trân L p: 47K06.1

GVHD: TS. Nguy n Th Uyên Nhi ễ ị

Da Nang, 04/2023.

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG <b>TRƯỜNG ĐẠ</b>I H C KINH T <b>ỌẾ</b>

<b>– – –</b>    <b>– – –</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

2.2. Chuỗi cung ứng trung lưu ... 15

2.3. Chuỗi cung ng h ứ ạ lưu ... 15

2.4. Mơ hình chuỗi cung ng c a House Coffee ... 15 ứ ủ3. S Chuy n Bi n Cự ể ế ủa House Coffee Trước Và Sau Khi Tri n Khai H ể ệ Thống . 15 <b>CHƯƠNG 3. TRIỂN KHAI HỆ THỐNG QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG CHO </b>HOUSE COFFEE TRÊN ODOO... 15

<b>DANH MỤC TÀI LI U THAM KH O ... 16ỆẢ</b>QUY TRÌNH KINH DOANH C<b>ỦA CỬ</b>A HÀNG HOUSE COFFEE ... 17

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

3

B<b>ẢNG PHÂN CÔNG VÀ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘ</b>NG THÀNH VIÊN

Tên thành

Linh

Tìm hi u các ph n: ể ầ Lý do chọn đề tài Mục tiêu nghiên cứu

Tổng quan về cửa hàng HouCoffee

Chuỗi cung ứng thượng lưu Mơ hình chuỗi cung ứng c a Houủ

Coffee

Thiết kế Slide thuy t trình. ế

Nguy n ễĐồn

Mai Trân

Tìm hi u các ph n: ể ầ

Đối tư ng và phạm vi nghiên cứu ợ Phương pháp nghiên cứu Chuỗi cung ứng thượng lưu, trun

lưu

Thuyết trình Chương 1.

Trần Anh Thư

Tìm hi u các ph n: ể ầ

Khái ni m, các thành phệ ần cơ bảđặc điểm c a SCM ủ

Mơ hình tổng quan c a SCM ủ Chuỗi cung ứng thượng lưu ạ lưu, h Thiết kế Slide thuy t trình. ếT ừ Thị

Hải Lý

Tìm hi u các ph n: ể ầ

Chức năng và các bước triển khacủa SCM

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Chuỗi cung ứng thượng lưu S chuy n bi n c a House Coffự ể ế ủ

trước và sau khi triển khai hệ th nốSCM.

Thuyết trình Chương 2.

Huỳnh Thị H ng ồ(Nhóm trưởng)

Tìm hi u các ph n: ể ầ

Lợi ích và r i ro khi áp d ng hủ ụthống SCM

Chuỗi cung ứng thượng lưu Mơ hình chuỗi cung ứng c a Houủ

Coffee

Tổng h p các phần c a báo cáo. ợ ủ Thuyết trình Chương 3.

<b>Too long to read onyour phone? Save to</b>

read later on yourcomputer

Save to a Studylist

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

5

<b>DANH MỤC HÌNH ẢNH DANH MỤC B NG ẢBIỂ</b>U

DANH T<b>Ừ VIẾ</b>T T T <b>Ắ</b>

L I M <b>ỜỞ ĐẦ</b>U

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

6

<b>CHƯƠNG 1.TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT </b>

T NG QUAN V H <b>ỔỀ Ệ THỐ</b>NG QU N TR <b>ẢỊ CHUỖ</b>I CUNG NG (SCM) <b>Ứ</b>

1. <b> Khái niệ</b>m 1.1. Định nghĩa

<b>Quản tr chuỗi cung ứng (Supply Chain Management) làị</b> hệ ốthng tích h p giúp quản ợlý và liên k t các bế ộ phận s n xu t, khách hàng và nhà cung c p. SCM giúp qu n lý và tả ấ ấ ả ối ưu hóa các hoạt động trong chuỗi cung ứng, từ nguồn gốc sản phẩm đến khách hàng cuối cùng. Qu n lý này bao gả ồm các giai đoạn như lập k ho ch, mua hàng, s n xu t, v n chuyế ạ ả ấ ậ ển và lưu trữ s n ph m, v i mả ẩ ớ ục tiêu đảm b o cung c p s n ph m chả ấ ả ẩ ất lượng cao, đáp ứng nhu cầu c a khách hàng v i giá thành h p lý. Nó cịn bao g m viủ ớ ợ ồ ệc quản lý m i quan hố ệ giữa các đối tác trong chuỗi cung ứng, tạo ra hiệu quả kinh tế và giảm thiểu rủi ro trong hoạt động kinh doanh.

Nhà cung ng v n t<b>ứậải: Là đơn vị chuyển phát và vận chuyển sản phẩm từ nhà sản </b>

xuất đến kho lưu trữ hoặc trực tiếp đến người tiêu dùng.

Kho bãi: Là nơi lưu trữ sản phẩm trước khi được chuyển tiếp cho các đơn vị khác trong chuỗi cung ng hoứ ặc trực tiếp cho người tiêu dùng.

Nhà phân ph<b>ối/ngườ</b>i bán l<b>ẻ: Là nh</b>ững đơn vị có vai trị phân ph i s n phố ả ẩm đến khách hàng cuối cùng.

Khách hàng: Là người s d ng cu i cùng c a s n ph m ho c d ch v và là m c tiêu ử ụ ố ủ ả ẩ ặ ị ụ ụcuối cùng của quá trình chuỗi cung ng. ứ

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

7 Mỗi giai đoạn trong chu i cung ỗ ứng liên k t ch t ch vế ặ ẽ ới nhau và được quản lý và điều phối b i hở ệ thống qu n tr chu i cung ng, giúp tả ị ỗ ứ ối ưu hố q trình sản xu t và cung ng sấ ứ ản ph m, gi m thi u t n kho và chi phí, nâng cao hi u qu ẩ ả ể ồ ệ ả kinh doanh và đáp ứng nhu c u cầ ủa khách hàng.

1.3. Các b ph n ộ ậ

SCM là mạng lưới các điều ki n d dàng cho vi c thu mua NVL, chuy n NVL thô thànệ ễ ệ ể h s n ph m trung gian và phân ph i s n ph m cuả ẩ ố ả ẩ ối cùng đến khách hàng. Hệ thống qu n tr ả ịchuỗi cung ứng bao g m ba chu i cung ng chính: ồ ỗ ứ

<b> Chuỗi cung ứng thượng lưu (hay còn gọ</b>i là upstream supply chain): Bao gồm các hoạt động gi a nhà sữ ản xuất và các nhà cung cấp c a và củ ả nh ng nhà cung cữ ấp của các nhà cung cấp (l p 2). ớ

<b> Chuỗi cung ứng trung lưu (hay còn gọi là internal supply chain): Bao g m t t c </b>ồ ấ ảcác hoạt động bên trong công ty để chuyển các đầu vào thành các đầu ra, tính t ừ thời điểm các đầu vào đi vào trong tổ chức đến thời điểm các sản phẩm được phân phối ra khỏi tổ chức.

<b> Chuỗi cung ứng h ạ lưu (hay còn gọi là downstream supply chain): Phân ph i s</b>ố ản phẩm đến khách hàng cu i cùng thông qua các c a hàng, trang web bán hàng, các ố ửhình th c bán hàng trứ ực tuy n và các kênh bán hàng khác. ế

<b> Vận chuyển (khi nào, như thế nào): Quản lý quá trình vận chuyển sản phẩm trong </b>

chuỗi cung ứng từ nhà cung cấp đến kho và từ kho đến khách hàng. Hiện nay, hiện có 6 phương tiện vận chuyển cơ bản là đường biển, đường sắt, đường bộ, đường hàng không, dạng điệ ử và đườn t ng ng. ố

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

8 T n kho<b>ồ</b>  (Chi phí s n xuả ất và lưu trữ): Quản lý kho để đảm b o sả ẵn có đủ ố lượng s

hàng hóa tại mỗi giai đoạn của chuỗi cung ứng.

<b> Đị</b>nh v  (Nơi nào tố<b>ị</b> t nhất để làm cái gì): Theo dõi vị trí của sản phẩm trong chuỗi cung ứng để quản lý tốt hơn quá trình điều phối và giảm thiểu th i gian ch ờ ờ đợi. Thông tin (Cơ sở để ra quyết định): Thu th p, x lý và chia s thông tin v s n phậ ử ẻ ề ả ẩm

trong chu i cung ỗ ứng để đưa ra các quyết định kinh doanh hi u qu và tệ ả ối ưu hóa các hoạt động.

Ngược lại, n u thơng tin khơng chính xác, h ế ệ thống qu n lý chu i cung ả ỗ ứng SCM s không ẽthể hoạt động. Vì v y, nhà qu n lý c n thu th p thông tin t nhi u ngu n khác nhau và c ậ ả ầ ậ ừ ề ồ ốg ng thu th p càng nhi u thông tin c n thi t càng t ắ ậ ề ầ ế ốt.

3. <b> Đặc điể</b>m

<b> Quản tr chu i cung ứng (Supply chain management) không hiệu quả ịỗ</b>

Quản tr chu i cung ng không hi u qu khi các hoị ỗ ứ ệ ả ạt động trong chu i cung ỗ ứng không được thực hiện một cách tối ưu. Các lỗi thường gặp bao gồm thi u thông tin, phân phế ối không đủ, tồn kho cao, không th ể đáp ứng nhu c u khách hàng và qu n lý nhà cung c p ầ ả ấkém. Khi các vấn đề này x y ra, có th dả ể ẫn đến chi phí cao hơn, thời gian giao hàng chậm hơn và giảm vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp.

Để khắc phục vấn đề này, các công ty cần cải thiện hiệu suất và minh bạch trong quản lý danh mục sản ph m, d báo nhu cẩ ự ầu chính xác, cải thiện tính s n có cẵ ủa nguồn cung và qu n lý rả ủi ro.

<b> Hiệu ứng Bullwhip </b>

Hiệu ứng roi da là hiện tượng nhu cầu thay đổi ở cuối chu i cung ỗ ứng dẫn đến biến động hàng t n kho dồ ọc theo chu i. Nói chung, nhỗ ững thay đổi nhỏ v nhu c u cề ầ ở ấp độ khách hàng ho c nhà bán l s ặ ẻ ẽ ảnh hưởng đến chu i gây ra s khác biỗ ự ệt lớn hơn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

9

Hình 1. Hi u ng Bullwhip ệ ứ

Điều này dẫn đến việc mua quá nhi u hoề ặc không đủ nguồn cung cấp c n thi t ởầ ế m i ỗcấp độ của chuỗi. Những sản phẩm này thường hết hàng, tồn kho hoặc cần phải giảm giá mạnh để tránh tổn thất toàn bộ.

<b> Chiến lược Just- -time </b>in

Chiến lược Just- -time là min ột phần của quản trị chuỗi cung ứng, nó tập trung vào việc cung c p nguyên li u, vấ ệ ật tư, và sản ph m cho khách hàng theo yêu cẩ ầu, đúng thời điểm cần thiết và đủ ố lượng, nh m gi m thi s ằ ả ểu chi phí tồn kho và tăng tính linh hoạ ủt c a hệ thống sản xuất và kinh doanh.

Việc áp d ng Just- -time trong qu n tr ụ in ả ị chuỗi cung ứng đòi hỏi các bên liên quan trong chỗi cung ứng phải có sự h p tác chặt chẽ, từ nhà cung cấp, nhà sản xuợ ất đến khách hàng. Điều này bao gồm tối ưu hố quy trình sản xuất, cải thiện dự báo nhu cầu, tối đa hóa hi u su t máy móc và nhân l c, dệ ấ ự ễ dàng điều ch nh s n xu t theo nhu c u khách ỉ ả ấ ầhàng, và đảm bảo chất lượng sản phẩm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

10

Hình 2. Chiến lược Just- -timein

Các l i ích c a Just- -time trong qu n tr chu i cung ng bao g m gi m chi phí tợ ủ in ả ị ỗ ứ ồ ả ồn kho, tăng tính linh hoạt, nâng cao chất lượng sản phẩm, cải thiện thời gian giữa đóng gói s n phả ẩm đến khi giao hàng, và giảm nguy cơ thất thoát s n phả ẩm. Tuy nhiên, để áp d ng thành công chiụ ến lược Just- -time, các bên liên quan trong chu i cung ng phin ỗ ứ ải t p trung vào s h p tác chậ ự ợ ặt chẽ và đầu tư vào cơng nghệ và quy trình s n xu ả ất.

<b> Dự trữ ả</b> b o hi m/kho an toàn (Safety Stock) <b>ể</b>

Safety stock trong qu n tr ả ị chuỗi cung ứng là lượng hàng t n kho d ồ ự phòng để đảm bảo s n sàng cung c p s n phẵ ấ ả ẩm cho khách hàng trong trường h p có x y ra biợ ả ến động không mong mu n v cung c p hoố ề ấ ặc nhu cầu của khách hàng.

Trong qu n trả ị chuỗi cung ứng, tính tốn lượng safety stock c n dầ ự trữ phải được cân nh c kắ ỹ lưỡng theo các y u tế ố như mức độ ủ r i ro, tỷ lệ độ tin c y, d báo nhu c u cậ ự ầ ủa khách hàng, th i gian cung c p t các nhà cung c p và k hoờ ấ ừ ấ ế ạch sản xu ất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

11 Một lượng safety stock phù hợp giúp đảm b o vi c cung cả ệ ấp hàng hóa đầy đủ và đúng thời điểm cho khách hàng mà khơng làm tăng chi phí tồn kho. Tuy nhiên, quá nhiều safety stock cũng có thể ẫn đến lãng phí và tăng chi phí tồ d n kho khơng cần thiết. Do đó, việc tính tốn lượng safety stock cần dự trữ là rất quan trọng để đảm bảo hoạt động chuỗi cung ứng được hiệu quả và liên tụ c.

4. <b> Chức năng</b>

Chuỗi cung ứng được chia thành 3 bộ phận chính: chu i cung ỗ ứng thượng lưu, chuỗi cung ứng trung lưu và chuỗi cung ứng hạ lưu. Mỗi bộ phận có chức năng khác nhau trong việc cung cấp s n ph m và dả ẩ ịch vụ cho khách hàng cu i cùng. ố

<b> Chuỗi chung ứng thượng lưu: Qu n lý m</b>ả ối quan hệ v i nhà cung cấp và quan hệ ớvới đối tác của nhà cung cấp, xác định được số lượng t n kho vận, xác định kho vận ồvà v trí kho v n cho nguyên v t li u. ị ậ ậ ệ

<b> Chuỗi cung ứng trung lưu: Qu n lý quy trình s n xu</b>ả ả ất, xác định số lượng s n xu t. ả ấ<b> Chuỗi cung ứng hạ lưu: Xác đị</b>nh kho vận và vị trí kho vận cho đầu ra, quản lý

phương tiên vận tải từ kho hàng đến phân phối. 5. <b> Các bước triển khai</b>

Những bước đi cơ bản khi triển khai hệ thống SCM bao gồm kế hoạch, nguồn cung cấp, s n xu t, giao nh n, hoàn lả ấ ậ ại. ỗM i ph n v i m i chầ ớ ỗ ức năng khác nhau và đặc trưng cho từng giai đoạn của chuỗi cung ứng.

 K <b>ế hoạch: Đây là bộ phận chiến lược c a SCM. Xây d ng m t b </b>ủ ự ộ ộ các phương pháp, cách thức giám sát chuỗi cung ứng để đả m b o cho dây chuy n hoả ề ạt động hiệu quả, tiết kiệm chi phí và t o ra s n phạ ả ẩm có chất lượng cao để đưa tới khách hàng. <b> Nguồn cung cấp: L a ch n nh ng nhà cung c p thích h</b>ự ọ ữ ấ ợp để đáp ứng các lo i hàng ạ

hóa, d ch vị ụ đầu vào để làm s n ph m. Xây dả ẩ ựng các quy trình định giá, giao nhận và thanh tốn v i nhà phân ph i, thi t lớ ố ế ập các phương pháp giám sát và cải thi n mệ ối quan h . Ti n hành song song các quy trình này nhệ ế ằm quản lí ngu n hàng hóa, d ch ồ ịv nhụ ận đượ ừc t các nhà cung c p. ấ

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

12  S n xu<b>ảất: Lên l ch các ho</b>ị ạt động s n xu t, kiả ấ ểm tra, đóng gói và chuẩn b giao nhân. ị

Đây là m t trong nhộ ững yếu t quan trố ọng nh t c a chu i cung ấ ủ ỗ ứng, nên cần giám sát, đánh giá chặt ch các tiêu chuẩẽ n chất lượng c a thành phủ ẩm, hi u su t làm vi c ệ ấ ệcủa nhân viên.

<b> Giao nhận: Đây là giai đoạn “hậu cần”. Hãy xem xét từng khía c nh c </b>ạ ụ thể bao gồm các đơn đặt hàng, xây dựng mạng lưới cửa hàng phân phối, lựa chọn đơn vị vận tải để đưa sản phẩm c a bạn tủ ới khách hàng, đồng thời thiết lập m t hệ thống hóa đơn ộthanh tốn hợp lí.

<b> Hồn lại: </b>Chỉ xu t hiấ ện trong trường hợp dây chuy n cung ng có về ứ ấn đề. C n phầ ải xây d ng mự ột chính sách đón nhận những s n ph m khi m khuy t b khách hàng tr ả ẩ ế ế ị ảv và trề ợ giúp khách hàng trong trường h p có vợ ấn đề ắ r c rối đố ớ ải v i s n phẩm đã được bàn giao.

6. Mơ hình t ng quan <b>ổ</b>

<b> Mơ hình đẩy (Push model) </b>

Hình 3. Mơ hình đẩy (Push model)

Đây là mơ hình quản trị chuỗi cung ứng truyền thống, trong đó, sản phẩm được sản xuất trước và sau đó được đẩy ra cho các đơn vị ấp dướ c i từ hệ thống sản xuất. Các đơn vị kế tiếp trong chu i cung ng s phân ph i s n ph m tiỗ ứ ẽ ố ả ẩ ếp theo đến khách hàng. Mơ hình này áp dụng cho các sản phẩm có nhu cầu ổn định và khơng địi hỏi tính linh hoạt cao.

 Mơ hình kéo (Pull model)

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

13

Hình 4. Mơ hình kéo (Pull model)

Đây là mơ hình quản trị chuỗi cung ứng tập trung vào nhu cầu của khách hàng, trong đó sản phẩm ch ỉđược sản xuất khi có u c u t khách hàng. Mơ hình này áp d ng cho ầ ừ ụcác s n ph m có nhu cả ẩ ầu động và đòi hỏ ựi s linh ho t cao. Khi có yêu c u t khách ạ ầ ừhàng, thông tin này sẽ được truy n l i tề ạ ừ đơn vị bán lẻ đến ngườ ải s n xuất, sau đó sản xuất và chuyển hàng cho khách hàng.

 S khác bi t gi a hai mơ hình này là cách ti p c n khách hàng và s n xu t sự ệ ữ ở ế ậ ả ấ ản phẩm. Mơ hình đẩy tập trung vào d báo nhu c u và s n xu t s n phự ầ ả ấ ả ẩm trước, trong khi mơ hình kéo t p trung vào nhu c u cậ ầ ủa khách hàng để quyết định s n xu t s n ph m. ả ấ ả ẩMơ hình kéo thường được coi là hiệu qu hơn vì giảm thi u t n kho, tả ể ồ ối ưu hóa việc s n ảxuất và nâng cao chất lượng s n phả ẩm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

14 phí lưu trữ, qu n lý kho, chi phí v n chuyả ậ ển…Tổng chi phí chu i cung ỗ ứng có th ểchiếm đến 75% ngân sách điều hành c a doanh nghiủ ệp, do đó, việc quản lý chuỗi cung ứng hiệu quả s giúp tẽ ối ưu hóa chi phí và tăng lợi nhuận cho doanh nghi p. ệ

<b> Nối cung cấp với nhu c u: SCM giúp đảm bảo rằng các sản phẩm và dịch vụ ầ</b>

được cung cấp đúng lúc và đúng nhu cầu của khách hàng. Điều này giúp giảm mức tồn kho và tăng sự linh hoạt cho doanh nghi p. ệ

<b> Cải thiện d ch v giao hàng:ịụ</b> SCM giúp tối ưu hóa q trình vận chuyển và giao hàng, t ừ đó giảm thời gian giao hàng và tăng độ chính xác trong việc đáp ứng nhu cầu c a khách hàng. ủ

Xúc ti n s n ph m cho th<b>ếảẩị trường: SCM giúp t</b>ối ưu hóa q trình sản xu t và ấphân ph i s n phố ả ẩm, từ đó giảm thời gian đưa sản ph m lên th ẩ ị trường. S d ng ngu n l c hi u qu <b>ử ụồ ựệả hơn: SCM giúp tối ưu hóa việc s d ng tài nguyên </b>ử ụ

của doanh nghiệp, từ đó giảm lãng phí và tăng hiệu quả trong sản xuất và kinh doanh.

 Tuy nhiên, áp d ng h ụ ệ thống qu n lý chu i cung ả ỗ ứng cũng có một số rủi ro như sau:

<b> Ảnh hưởng đến toàn b ộ hoạt động kinh doanh: N u l a ch n m t h </b>ế ự ọ ộ ệ thống SCM không phù h p, có th dợ ể ẫn đến sự gián đoạn trong quá trình s n xuả ất, v n chuy n và phân phậ ể ối hàng hóa. Điều này có thể ảnh hưởng đến tồn b ộhoạt động kinh doanh c a công ty, t khâu nguyên li u s n xuủ ừ ệ ả ất đến h ệ thống phân ph ối.

Nếu hệ thống SCM khơng tương thích với các công c qu n tr hi n có cụ ả ị ệ ủa cơng ty và khơng được đồng bộ hóa đúng cách, có thể ẫn đế d n s c và phá ự ốh y toàn b hoủ ộ ạt động kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

15

<b>CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG </b>

<b>Ứ</b>NG CHO C A HÀNG CÀ PHÊ HOUSE COFFEE <b>Ử</b>

1. T<b> ổng </b>Quan V C a Hàng Cà Phê House Coffee <b>ề ử</b>

2. Xây D ng H <b>ựệ Thố</b>ng Qu<b>ản Trị Chuỗ</b>i Cung <b>Ứng </b>

2.1. Chuỗi cung ứng thượng lưu2.2. Chuỗi cung ứng trung lưu2.3. Chuỗi cung ng h ứ ạ lưu

2.4. Mơ hình chu i cung ỗ ứng của House Coffee

3. S Chuy n Bi n C a House Coffee <b> ựểếủTrước Và Sau Khi Tri n Khai H ểệ Thống </b>

<b>CHƯƠNG 3. TRIỂN KHAI HỆ THỐNG QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG </b>

<b>ỨNG CHO HOUSE COFFEE TRÊN ODOO </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

16

<b>DANH MỤC TÀI LI U THAM KH O ỆẢ</b>

</div>

×