Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.72 KB, 16 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GIÁM SÁT KHÁCH SẠN HM32 - THI TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Các cấp bậc quản lý hay cịn được gọi là mơ hình kim tự tháp quản lý bao gồm:</b>
a. Quản lý cấp cao Quản lý trung lưu; Quản lý cấp giám sátb. Quản lý cấp cao; Quản lý câp trung; Quản lý cấp ba
c. Quản lý cấp nhất; Quản lý câp trung; Quản lý cấp giám sátd. Quản lý cấp cao; Quản lý câp trung; Quản lý cấp giám sát(Đ)Câu 3
<b>Các chức năng quản lý bao gồm:</b>
a. Lập kế hoạch, Tổ chức, Điều phối và Nhân sự, Chỉ đạo, Kiểm soát, và Đánh giá(Đ)
b. Nhân sự, Chỉ đạo, Kiểm soát, và Đánh giá.c. Tổ chức, Điều phối, Kiểm soát, và Đánh giá.d. Lập kế hoạch, Tổ chức, Điều phối
Câu 4
<b>Các loại mâu thuẫn bao gồm…</b>
a. Mâu thuẫn nội tâm và Mâu thuẫn với những người khác(Đ)b. Mâu thuẫn trong bộ phận và mâu thuẫn ngoài bộ phậnc. Mâu thuẫn trước và sau
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">d. Mâu thuẫn trong khách sạn và mâu thuẫn ngồi khách sạnCâu 5
<b>Các nhóm ngun nhân có thể được cân nhắc khi GSV giải quyết vấn đề bao gồm…</b>
a. Đào tạo, Hướng dẫn
b. Đào tạo, Hướng dẫn; Giao tiếp; Động cơ làm việc(Đ)c. Động cơ làm việc
d. Giao tiếpCâu 6
<b>Cách phỏng vấn này mong tìm kiếm ở các ứng viên lịng vị tha, cách xử lý với cơng việc trong thời gian eo hẹp</b>
a. Phỏng vấn không chỉ dẫnb. Phỏng vấn căng thẳng(Đ)c. Phỏng vấn theo nhómd. Phỏng vấn theo mẫuCâu 7
<b>Công việc của GSV trong Tuyển dụng bao gồm….</b>
a. Tham gia vào quá trình tuyển mộ những NV mới.
b. Giúp Bộ phận Nhân sự tuyển dụng những NV nội bộ; Phát hiện những điểm mạnh và điểm yếu của NV để phân cơng những cơng việc, vị trí mới; Tham gia vào quá trình tuyển mộ những NV mới(Đ)
c. Giúp Bộ phận Nhân sự tuyển dụng những NV nội bộ
d. Phát hiện những điểm mạnh và điểm yếu của NV để phân cơng những cơng việc, vị trí mới
Câu 8
<b>Chức năng này rất hữu ích cho việc đảm bảo rằng tất cả các chức năng khác của tổ chức đang được hoạt động đúng và hiệu quả</b>
a. Điều phốib. Kiểm soát(Đ)
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">c. Nhân sựd. Tổ chứcCâu 9
<b>Do các GSV đòi hỏi cao về các kỹ năng chun mơn nên …</b>
a. Trong KS, chỉ có 1 GSV tại nhiều bộ phận
b. Trong KS, họ được phân cơng chun trách theo bộ phận.
c. Trong KS, ln có 2 GSV họ được phân công chuyên trách theo bộ phậnd. Trong KS, họ được phân công phụ trách nhiều bộ phận.(Đ)
Câu 10
<b>Đây là bước quan trọng nhất trong quá trình họp huấn luyện nhân viên</b>
a. Đạt thỏa thuận(Đ)b. Đưa ra các lựa chọnc. Mở đầu cuộc họpd. Lấy ý kiến
Câu 11
<b>Đây là hình thức phỏng vấn của nhiều người đối với một ứng viên.</b>
a. Phỏng vấn căng thẳngb. Phỏng vấn hội đồng(Đ)c. Phỏng vấn theo nhómd. Phỏng vấn theo mẫuCâu 12
<b>Đây là kỹ năng cần thiết để thực hiện cơng việc. Kỹ năng này có thể thu được thơng qua học vấn, huấn luyện hoặc kinh nghiệm</b>
a. Kỹ năng làm việc với con ngườib. Kỹ năng nghề(Đ)
c. Kỹ năng tư duy.Câu 13
<b>Để có thể xác định đúng nhu cầu đào tạo, các câu hỏi sau cần được trả lời.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">a. Nhân viên có khả năng đáp ứng đến đâu các đòi hỏi của thị trường?
b. Thách thức của môi trường kinh doanh đặt ra cho tổ chức trong ngắn hạn và dài hạn là gì? và Nhân viên có khả năng đáp ứng đến đâu các địi hỏi của thị trường?
c. Thách thức của mơi trường kinh doanh đặt ra cho tổ chức trong ngắn hạn và dài hạn là gì?
d. Nhân viên thích được đào tạo gì?(Đ)Câu 14
<b>Để tạo ra một khơng khí tích cực trong quy trình giải quyết mâu thuẫn, GSV có thể…</b>
a. Lựa chọn thời gian phù hợp để thảo luậnb. Nhắc lại lỗi của các bên
c. Thể hiện sự quan tâm và chịu trách nhiệm; Lựa chọn thời gian phù hợp để thảo luận(Đ)
d. Thể hiện sự quan tâm và chịu trách nhiệmCâu 15
<b>Điều nào sau đây ĐÚNG về kỹ năng tư duy?</b>
a. Bao gồm khả năng thu thập và tiếp nhận thông tinb. Không liên quan đến khả năng ra quyết định(Đ)c. Phân tích tình huống
Câu 16
<b>Điều quan trọng trong quy trình giải quyết vấn đề chính là khả năng phát hiện vấn đề… chúng xảy ra</b>
a. Đồng thờib. Trước khi(Đ)c. Trong khid. Sau khiCâu 17
<b>Đối với cấp trên, GSV phải có trách nhiệm gì?</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">a. Đặt mình vào vị trí của cấp trên để thơng cảm và có ứng xử phù hợp
b. Giúp đỡ cấp trên và KS hoàn thành tốt những mục tiêu đề ra; Kính trọng cấp trên và chấp nhận những sự phân cơng hợp lý; Đặt mình vào vị trí của cấp trên để thơng cảm và có ứng xử phù hợp
c. Kính trọng cấp trên và chấp nhận những sự phân cơng hợp lý(Đ)d. Giúp đỡ cấp trên và KS hồn thành tốt những mục tiêu đề raCâu 18
<b>Đối với nhân viên, GSV phải có trách nhiệm gì?</b>
a. Tạo các nhóm nhân viên thân tín với GSV
b. Tạo mơi trường làm việc an toàn, tinh thần đồng đội, hợp tác cao và Tạo những cơ hội phát triển nghề nghiệp cho NV(Đ)
c. Tạo mơi trường làm việc an tồn, tinh thần đồng đội, hợp tác caod. Tạo những cơ hội phát triển nghề nghiệp cho NV
b. Đi chơi với các NV
c. Cung cấp bữa ăn trưa, ăn giữa giờ, giữa ca miễn phíd. Trả lương tốt và cơng bằng; Đảm bảo các phúc lợiCâu 20
<b>GSV cần lập bảng kế hoạch cho bộ phận hoặc cá nhân KHÔNG bao gồm bao gồm…</b>
a. Chi phí đào tạo
b. Đào tạo viên, thời gian và địa điểmc. Kỹ năng, kiến thức và hành vid. Phần thưởng sau đào tạo(Đ)Câu 21
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>GSV có phong cách lãnh đạo này luôn chú ý đến năng lực của toàn bộ nhânviên dưới quyền, khai thác, tận dụng được tối đa khả năng đóng góp của nhân viên với tổ chức.</b>
a. Thuyết hai yếu tố
b. Phương pháp lãnh đạo hướng vào nhiệm vụ và con người(Đ)c. Thuyết Z
d. Thuyết X và thuyết YCâu 22
<b>GSV có thể cải tiến môi trường làm việc bằng cách…</b>
a. Công nhận và khen thưởng cho những NV làm việc tốt
b. Đưa ra đề nghị mềm dẻo, linh động trước khi phân công lịch công tác
c. Tạo ra những cơ hội để NV tham gia vào việc lập kế hoạch và ra quyết định; Đưa ra đề nghị mềm dẻo, linh động trước khi phân công lịch công tác; Công nhận và khen thưởng cho những NV làm việc tốt(Đ)
d. Tạo ra những cơ hội để NV tham gia vào việc lập kế hoạch và ra quyết địnhCâu 23
<b>GSV có thể thực hiện thứ tự ưu tiên giải quyết dựa trên:</b>
a. Mức độ khẩn cấp
b. Mức độ quan trọng và mức độ khẩn cấp(Đ)c. Mức độ tốn kém
d. Mức độ quan trọngCâu 24
<b>GSV theo thuyết này thường có quan niệm tiêu cực đối với NV</b>
a. Thuyết X & Zb. Thuyết X(Đ)c. Thuyết Yd. Thuyết ZCâu 25
<b>Hiện tượng để lại hậu quả được hiểu là…</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">a. Kết quảb. Nguyên nhânc. Vấn đề(Đ)d. Triệu chứngCâu 26
<b>Hình thức đào tạo bao gồm:</b>
a. Đào tạo cho nhân viên hoặc đào tạo cho lãnh đạob. Đào tạo theo nhóm hoặc đào tạo cá nhân(Đ)
c. Đào tạo theo chức danh hoặc đào tạo theo thâm niênd. Đào tạo trực tiếp hoặc gián tiếp
Câu 27
<b>Huấn luyện là nghệ thuật …….. cách thức làm việc của người khác."</b>
a. Bổ sungb. Cải tiến(Đ)
c. Không câu nào ở trênd. Làm mới
<b>Khi đã xem các CV và có sự lựa chọn của mình, …</b>
a. GSV cần cho các ứng viên đã được lựa chọn một vài ngày sau khi thông báo họ đã lọt vào vòng phỏng vấn(Đ)
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">b. GSV yêu cầu các ứng viên phản hồi ngay sau khi thơng báo họ đã lọt vào vịng phỏng vấn
c. GSV cần cho các ứng viên đã được lựa chọn một vài ngày để trả lờid. GSV thông báo họ đã lọt vào vòng phỏng vấn
Câu 30
<b>Khi GSV áp dụng hình thức phỏng vấn này cần chuẩn bị các câu hỏi từ trước. Các câu hỏi được sắp xếp trước và được tuân thủ chặt chẽ.</b>
a. Phỏng vấn căng thẳngb. Phỏng vấn theo mẫu(Đ)c. Phỏng vấn không chỉ dẫnd. Phỏng vấn theo nhómCâu 31
<b>Lãnh đạo được hiểu là …</b>
a. Một quá trình một người ảnh hưởng đến những người khác để thực hiện một mục tiêu duy nhất
b. Một quá trình một người ảnh hưởng đến những người khác để thực hiện một mục tiêu nào đó, đồng thời hướng tổ chức tới sự gắn kết chặt chẽ.(Đ)
c. Một quá trình nhiều người ảnh hưởng đến những người khác để thực hiện một mục tiêu nào đó
d. Một quá trình nhiều người ảnh hưởng đến những người khác để thực hiện một mục tiêu nào đó, đồng thời hướng tổ chức tới sự gắn kết chặt chẽ.
Câu 32
<b>Loại phỏng vấn này giúp GSV có thể thu thập được nhiều thông tin hay tránh được các thông tin trùng lặp từ các ứng viên</b>
a. Phỏng vấn theo nhóm(Đ)b. Phỏng vấn căng thẳngc. Phỏng vấn không chỉ dẫnd. Phỏng vấn theo mẫuCâu 33
<b>Lợi ích của việc huấn luyện nhân viên KHƠNG bao gồm…</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">a. Chứng minh cho NV thấy sự yếu kém của họ(Đ)
b. Rút ngắn khoảng cách về hiệu quả làm việc hiện thời của nhân viên với hiệu quả làm việc lý tưởng
c. Giúp nhân viên của mình phát triểnd. Thể hiện tài năng của GSV
Câu 34
<b>Lý thuyết hai yếu tố của Herzberg bao gồm:</b>
a. Nhân tố duy trì và Nhân tố bí ẩn
b. Nhân tố duy trì và Nhân tố thường xuyênc. Nhân tố động viên và Nhân tố duy trì(Đ)d. Nhân tố động viên, Nhân tố thường xuyênCâu 35
<b>Maslow đã chia các nhu cầu thành hai cấp: cấp cao và cấp thấp. Trong đó, các nhu cầu sinh học và nhu cầu an ninh/an tồn là…</b>
a. Khơng thuộc hai nhu cầu trênb. Nhu cầu cấp cao
c. Nhu cầu cá biệtd. Nhu cầu cấp thấp(Đ)Câu 36
<b>Mâu thuẫn là ….</b>
a. Tình trạng trong đó mục tiêu hoặc hành động của một bên can thiệp hoặc cản trở bên kia, làm cho hoạt động của họ (một hoặc cả hai bên) trở nên khó khăn, kém hiệu quả
b. Tình trạng trong đó mục tiêu, cảm xúc, quan điểm hoặc hành động của một bên cản trở bên kia, làm cho hoạt động của họ (một hoặc cả hai bên) trở nên khókhăn, kém hiệu quả
c. Tình trạng trong đó mục tiêu, cảm xúc, quan điểm hoặc hành động của một bên can thiệp hoặc cản trở bên kia, làm cho hoạt động của họ (một hoặc cả hai bên) trở nên khó khăn, kém hiệu quả(Đ)
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">d. Tình trạng trong đó mục tiêu, cảm xúc, hoặc hành động của một bên can thiệp hoặc cản trở bên kia, làm cho hoạt động của họ (một hoặc cả hai bên) trở nên khó khăn, kém hiệu quả
Câu 37
<b>Một GSV cần phải có trình độ và khả năng hiểu và giao tiếp hiệu quả với…</b>
a. Cấp dướib. Cấp trên
c. Cấp trên, đồng sự, cấp dưới(Đ)d. Đồng sự
Câu 38
<b>Nhóm yếu tố tạo động lực KHƠNG của Herzberg bao gồm:</b>
a. Bản thân công việc (mức độ hấp dẫn, mức độ thách thức).b. Các quy định về trách nhiệm và chức năng trong công việcc. Tiền lương.(Đ)
d. Sự thành đạt trong cơng việc; Sự thừa nhận thành tích.Câu 39
<b>Nhu cầu đào tạo…</b>
a. Có thể xuất phát từ những phàn nàn của khách hàng(Đ)b. Chỉ do nhân viên đề xuất
c. Không thể xuất phát từ những phàn nàn của khách hàngd. Chỉ do GSV đề xuất
Câu 40
<b>Những câu hỏi này được GSV sử dụng nhằm tìm hiểu động cơ, quan điểm, sở thích, khả năng hịa đồng của ứng viên</b>
a. Các câu hỏi cá nhân
b. Các câu hỏi về kiến thức chung(Đ)c. Các câu hỏi ngh
d. Các câu hỏi căng thẳng
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Câu 41
<b>Những nguồn lực cơ bản của một khách sạn bao gồm:</b>
a. Nhân lực và tài lựcb. Trí lực
c. Vật lực và thời gian
d. Nhân lực và tài lực; trí lực; vật lực và thời gian(Đ)Câu 42
<b>Những việc làm của một giám sát viên biết giữ hịa khí KHƠNG bao gồm:</b>
a. Khơng phương án nào ở trên(Đ)b. Ủy quyền
c. Những chính sách khen thường và cơng nhận
d. Văn hóa donah nghiệp, Cải tiến mơi trường làm việcCâu 43
<b>Phong cách lãnh đạo này xuất hiện khi các GSV nói với các nhân viên chính xác những gì họ muốn, các nhân viên làm và làm ra sao mà không kèm theo bất kỳ lời khuyên hay hướng dẫn nào cả</b>
a. Chung sứcb. Trung dung
c. Độc đoán (chuyên quyền)(Đ)d. Ủy thác
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>Quản lý là ….</b>
a. Một quá trình lập kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo, điều hành và đánh giá những nguồn lực của một khách sạn để đạt được những mục tiêu do ban lãnh đạo hoặc chủ sở hữu của khách sạn đó đề ra
b. Một quá trình lập kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo, kiểm soát và đánh giá những nguồn lực của một khách sạn để đạt được những mục tiêu do ban lãnh đạo hoặc chủ sở hữu của khách sạn đó đề ra"
c. Một q trình lập kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo, điều hành, kiểm soát và đánh giá những nguồn lực của một khách sạn để đạt được những mục tiêu do ban lãnh đạo hoặc chủ sở hữu của khách sạn đó đề ra.(Đ)
d. Một quá trình tổ chức, chỉ đạo, điều hành, kiểm sốt và đánh giá những nguồn lực của một khách sạn để đạt được những mục tiêu do ban lãnh đạo hoặc chủ sở hữu của khách sạn đó đề ra
Câu 46
<b>Quy trình đào tạo bao gồm …. bước.</b>
a. 2b. 3c. 4(Đ)d. 5Câu 47
<b>Quy trình giải quyết mâu thuẫn bao gồm mấy bước?</b>
a. 4(Đ)b. 5c. 6d. 7Câu 48
<b>Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm mấy bước:</b>
a. 3b. 4c. 5
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">d. 6(Đ)Câu 49
<b>Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, đối nghịch với bất mãn là:</b>
a. Hài lịng
b. Khơng bất mãn(Đ)c. Thỏa mãn.
d. Vui vẻCâu 50
<b>Thông thường bầu không khí doanh nghiệp được chia thành …tập hợp</b>
a. 2(Đ)b. 3c. 5d. 4Câu 51
<b>Thuật ngữ này được sử dụng để mô tả những kiểu lãnh đạo khác nhau được sử dụng linh hoạt đối với từng đối tượng, trong từng hoàn cảnh cụ thể.</b>
a. Phong cách lãnh đạo cá nhânb. Phong cách lãnh đạo cụ thể
c. Phong cách lãnh đạo chung chung
d. Phong cách lãnh đạo theo tình huống(Đ)Câu 52
<b>Trong cơng tác nhân sự, GSV KHÔNG phối hợp với Bộ phận Nhân sự để thực hiện nhiệm vụ…</b>
a. Định hướng nghề nghiệp cho NVb. Trả lương cho NV(Đ)
c. Lập kế hoạch phát triển nhân sự
d. Đánh giá kết quả thực hiện công việc của NV
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">a. Một huấn luyện viên
b. Một người truyền đạt thông tinc. Một trọng tài(Đ)
d. Một người đánh giá.Câu 55
<b>Trước buổi phỏng vấn, GSV KHƠNG cần…</b>
a. Cho ứng viên có thời gian chuẩn bịb. Giải thích quy trình
c. Giới thiệu về bộ phận(Đ)d. Giải thích cấu trúc phỏng vấnCâu 56
<b>Văn hố doanh nghiệp ….</b>
a. Không phải là những khẩu hiệu của ban lãnh đạo được treo trước cổng, trên hành lang hay trong phòng họp(Đ)
b. Là những khẩu hiệu của ban lãnh đạo được treo trước cổng, hay trong phòng họp
c. Là những khẩu hiệu của ban lãnh đạo được treo trên hành lang
d. Là những khẩu hiệu của ban lãnh đạo được treo trước cổng, trên hành lang hay trong phòng họp
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Câu 57
<b>Với phong cách lãnh đạo này, GSV sẽ cho phép các nhân viên được quyền ra quyết định, nhưng GSV vẫn chịu trách nhiệm đối với những quyết định được đưa ra.</b>
a. Chuyên quyềnb. Dân chủc. Trung dungd. Ủy thác(Đ)Câu 58
<b>Với phong cách lãnh đạo này, GSV sẽ để một hoặc một vài nhân viên tham gia vào q trình ra quyết định</b>
a. Chung sức(Đ)
b. Độc đốn (chuyên quyền)c. Ủy thác
d. Trung dungCâu 59
<b>Xác định hâụ quả là bước mấy trong quy trình giải quyết vấn đề</b>
a. 1b. 3(Đ)c. 4d. 2Câu 60
<b>Xung đột có sự đa dạng của các đối tượng tham gia, bao gồm…</b>
a. Giữa các cá nhân
b. Giữa lãnh đạo và nhân viên
c. Giữa các cá nhân; Giữa các nhà lãnh đạo, quản lý; Giữa lãnh đạo và nhân viên(Đ)
d. Giữa các nhà lãnh đạo, quản lýCâu 61
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>Ý nghĩa của học thuyết Herzberg đối với GSV là…</b>
a. Biết được các yếu tố gây ra sự bất mãn cho nhân viên(Đ)b. Hoàn thiện bản thân
c. Không phương án nào ở trên
d. Cải tiến công việc cho mục tiêu cá nhân
</div>