Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

bài thí nghiệm số 05 ứng dụng tin học trong tính toán chi tiết máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 23 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 05

<b>ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG TÍNH TỐN CHI TIẾT MÁY </b>

Người soạn: Nguyễn Hữu Lộc, Thân Trọng Khánh Đạt.

GVHD: Trịnh Nguyễn Chí Trung Nhóm: 4

Lớp: L01

Sinh viên thực hiện: Lê Gia Khởi – 2211704

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i><b>Cấu hỡnh: </b></i>

<small>ã</small> HH: Windowsđ 7 (32-bit minimum, 64-bit) tr v sau

<small>ã</small> CPU: Intelđ Pentiumđ 4, AMD Athlon 64 vi công nghệ SSE2, 3 GHz hoặc hơn, hoặc AMD 2 nhân với công nghệ SSE2, 2 GHz hoặc hơn, hoặc Intel® Xeon® E3 hoặc Core i7 hoặc tương đương với cơng nghệ SSE2, 3.0 GHz hoặc cao hơn <small>•</small> RAM: 4 GB RAM tối thiểu với số chi tiết nhỏ hơn 500 (khuyến nghị ram 8 GB) <small>•</small> Đĩa cứng: trống 15 GB hoặc hơn

<b><small>III.</small>Cơ sở lý thuyết </b>

<i>Sinh viên tham khảo tài liệu hướng dẫn đính kèm </i>

<b><small>IV.</small>Mơ tả thí nghiệm </b>

<b>Cho mơ hình truyền động như hình , với các thông số kỹ thuật được cho trong bảng. 1 </b>

[1].

<i><b>1 2 </b></i>

<i><b>5 </b></i>

<i>Động cơ </i>

<i>Bộ truyền đai thang </i>

<i>Hộp giảm tốc </i>

<i>5. Thùng trộn </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b><small>PA </small></b>

<b><small>P3 (kW) </small></b>

<b><small>u1 </small></b>

<b><small>u2 u3 </small></b>

<b><small>PA </small></b>

<b><small>P3 (kW) </small></b>

<b><small>u1 </small></b>

<b><small>u2 u3 </small></b>

<b><small>PA </small></b>

<b><small>P3 (kW) </small></b>

<b><small>u1 </small></b>

<b><small>u2 u3 </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Kết quả phương án 24</b>

<small>❖ </small><b>Số liệu ban đầu: </b>

<small>-</small> Công suất của thùng trộn: P = 6,48 (kW)

<small>-</small> Số vòng quay của thùng trộn: n = 1152 (vòng/phút) <small>-</small> Thời gian phục vụ: a = 6 (năm)

<small>-</small> Quay 1 chiều, làm việc 2 ca, tải trọng tĩnh (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ) <small>- </small> Hiệu suất:

+ Hiệu suất bộ truyền đai thang ηđ = 0,95. đ = 0,95.

+ Hiệu suất cặp bánh răng trụ răng thẳng ηđ = 0,95. br = 0,96. + Hiệu suất cặp ổ lăn ηđ = 0,95. ol = 0,99.

+ Hiệu suất bộ truyền xích ηđ = 0,95. x = 0,95.

-Bánh răng tính theo tiêu chuẩn ISO, chọn vật liệu ENC60, các hệ số KA = 1; KHv = 1; KHβ = 1,2; KHα = 1 khi nhập trong Autodesk Inventor.

-Bộ truyền đai tính theo tiêu chuẩn DIN 2215, chọn trước d1 =180mm, khoảng cách trục (𝑎 =𝑑<small>2</small>), chiều dài đai, loại đai DIN. Chọn các hệ số PRB = 3,8 kW, k1 = 1,2.

<small>-</small> Chọn xích theo tiêu chuẩn ISO 606:2004 (EU).

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><b><small>1. Thiết kế bộ truyền bánh răng </small></b></i>

<b>Cho trước: Tỷ số truyền u, cơng suất P, số vịng quay n. </b>

<b>Yêu cầu: Tính theo tiêu chuẩn ISO, chọn vật liệu (theo tiêu chuẩn ISO giới hạn mỏi</b>

tiếp xúc 𝑠<small>𝐻𝑙𝑖𝑚 </small>≈ 570MPa), tính khoảng cách trục, mơđun m, số răng, đường kính vịng chia,chiều rộng vành răng, vận tốc vịng của bánh răng, lực hướng tâm, lực tiếp tuyến. Mô hình3D cặp bánh răng.

<b>Lưu ý: Các hệ số K</b><small>A</small> = 1; K<small>Hv</small> = 1; K<small>Hβ</small> = 1,2; K<small>Hα</small> = 1 khi nhập trong Autodesk Inventor.

<i><b><small>2. </small>Thiết kế trục và chọn then </b></i>

<b>+ Tính bằng tay: Xác định đường kính sơ bộ, phác thảo sơ bộ kết cấu trục . </b>

<b>+ Tính bằng Autodesk Inventor: Định kích thước các đoạn trục, chọn vật liệu với S</b><small>y </small>

= 400MPa, nhập giá trị các lực tác dụng lên trục, các biểu đồ mômen uốn, ứng suất…. Đưa các kết quả vào thuyết minh. Mơ hình 3D các đoạn trục.

<b>+ Chọn then theo phần mềm. </b>

<i><b><small>3. Chọn ổ lăn </small></b></i>

+ Chọn ổ lăn trong Autodesk Inventor theo tiêu chuẩn.

<i><b><small>4. </small>Thiết kế bộ truyền đai </b></i>

<b>Chọn trước: Chọn ký hiệu đai, đường kính các bánh đai (chọn d1 =180mm), khoảng </b>

cách trục (a =d2), chiều dài đai.

<b>Yêu cầu: </b>

Chọn ký hiệu đai theo tiêu chuẩn DIN 2215, nhập các thông số d1, d2, L.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Tính bằng Autodesk Inventor: Số dây đai z và các thông số bộ truyền: vận tốc, lực</b>

căng đai ban đầu, lực vòng có ích, lực căng trên nhánh đai chủ động và bị động, lực tác dụnglên trục, góc ơm đai, bề rộng bánh đai, khoảng cách trục... bằng Autodesk Inventor. Mô hình3D bộ truyền đai.

<b>Lưu ý: Chọn các hệ số P</b><small>RB</small> = 3.8 kW, k<small>1</small> = 1.2.

<i><b><small>5. Thiết kế bộ truyền xích </small></b></i>

<b>Chọn trước: Số dãy xích k, số răng z</b><small>1</small> và z<small>2</small>.

<b>Yêu cầu: Chọn xích theo tiêu chuẩn ISO 606:2004 (EU), số răng z</b><small>1</small>, z<small>2</small>, công suất P, số vịng quay n.

<b>Tính bằng Autodesk Inventor: Bước xích, số mắt xích, chiều dài xích, khoảng cách</b>

trục, đường kính các đĩa xích, vận tốc trung bình, lực trên nhánh căng (chùng) F1 (F2), lựctác dụng lên trục. Mô hình 3D bộ truyền xích.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i>Các thông số bộ truyền bánh răng </i>

<i><b> Kết quả tính trong Autodesk Inventor: </b></i>

<i>Mơ hình 3D </i>

<b>STT </b>

răng

2,775 m/s

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b><small>2. Thiết kế trục và chọn then </small></b></i>

<b><small>a. </small>Trục I và then </b>

Công suất 𝑃<small>1</small>= 6,16 kW

Mômen xoắn 𝑇<small>1 </small>= 103,207 𝑁𝑚 Số vòng quay n = 576 vg/ph

<i>Hình. 6 Phác thảo kết cấu trục 1 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i>Hình. 7 Tab Design cho trục 1 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i>Hình. 8 Tab Calculation các thơng số cho trục 1 </i>

<i>Hình. 9 Biểu đồ moment uốn </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i>Hình. 10 Biểu đồ ứng suất uốn </i>

<i>Thông số trong tab Calculations </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>Mơ hình 3D trục </i>

<i><b><small>3. Chọn ổ lăn </small></b></i>

<i><b>Tính tốn ổ lăn cho trục I </b></i>

Theo hình 10, ta có kết quả các lực tác dụng lên ổ Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i>Hình. 22 Tab Design cho ổ trục 1 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i>Hình. 23 Tab Calculation cho ổ trục 1 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i><b>Hình. 29 Các thông số trong tab Calculation +</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Kết quả tính trong Autodesk Inventor: </b>

<i>Bảng. 3 Các thơng số tính từ Autodesk Inventor </i>

<b>STT </b>

17x1800

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i><b><small>5. </small></b></i>

<i><b>Thiết kế bộ truyền xích</b></i>

+ Cơng suất truyền P = PII = 5,85 kW

+ Số vòng quay ĩa nhỏ 𝑛 = 𝑛đĩa nhỏ 𝑛 = 𝑛 <small>𝐼𝐼</small> = 144 vòng/phút, tỉ số truyền u = 𝑢<small>𝑥</small> = 4+ Chọn xích con lăn 1 dãy

+ Chọn số răng của ĩa xích: 𝑍đĩa nhỏ 𝑛 = 𝑛 <small>1</small> = 29 – 2𝑢<small>𝑥</small> = 29 – 2.2 = 21 răng + 𝑍<small>2</small> = 𝑢<small>𝑥</small> . 𝑍<small>1</small>= 2.25 = 84 răng

• Chọn bước xích:

− Theo bảng 5.4 trang 181 tài liệu [1], theo cột 𝑛<small>01 </small>= 200 vòng/phút P<small>0</small>=10.5 𝑃<small>𝑐 </small>= 25,4ta chọn bước xích mm.

5 Lực căng trên mỗi nhánhđai

269,584 N 6 Lực căng trên nhánh căng 808,753 N 7 Lực căng trên nhánh chùng 211,922 N

9 Lực tác dụng lên trục Fr 1004,545 N

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i>Hình. 31 Chọn xích con lăn 2 dãy trên tab Design </i>

<i>Hình. 32 Các thông số trong tab Design </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i><b>Hình. 33 Các thơng số trong tab Calculation +</b></i>

<b>Kết quả tính trong Autodesk Inventor:</b>

<i>Bảng. 4 Thơng số bộ truyền xích </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i>Hình. 34 Bộ truyền xích được thiết kế</i>

Chúng ta nên sử dụng phần mềm Inventor để tính tốn độ bền, lực, vẽ biểu độ nội lực,… và rất nhiều thứ khác khi cần đối chiếu với kết quả tính tốn thực tế, từ đó hiểu sâu hơn, cũng như giảm thời gian tính tốn thiết kế máy.

Dưới góc nhìn của một sinh viên cơ khí thì phần mềm Inventor rất đáng để học, ápdụng vào cơng việc do nó tương thích với phần mềm Autocad (xuất bản vẽ 2D ít lỗihơn).

</div>

×