Tải bản đầy đủ (.pptx) (46 trang)

bài giảng thuốc tiêu đạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.37 KB, 46 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Thuốc tiêu đạo</b>

ThS. Võ Thanh Phong

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Đại cương</b>

<small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tác dụng</b>

•Tiêu thực đạo trệ

•Trị thương thực

<small>4</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Chú ý</b>

•Thuốc vị cay tính nóng, khơng nên dùng lâu

<small>6</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Nguyên tắc lập phương</b>

<small>7</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Kê nội kim – Đan sâm</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Khử ứ sinh tân, tán kết hóa thạch, khai Vị

<b>Chủ trị</b> Viêm loét dạ dày tá tràngGan lách to

Chán ăn do Vị âm hư, Vị dương bất túc

<b>Liều dùng</b> Kê nội kim 6-10gĐan sâm 10-15g

<b>Kinh nghiệm</b> Kê nội kim dùng sinh tốt hơn dùng sao

<small>8</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Kê nội kim – Mạch nha</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Sinh phát Vị khí, thư điều Can khí, kích thích ăn ngon

<b>Chủ trị</b> Tỳ Vị hư nhược không muốn ăn

<b>Liều dùng</b> Kê nội kim 6-10gMạch nha 10-15g

<b>Kinh nghiệm</b> Có thể thay Mạch nha bằng Cốc nha

<small>9</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Ô mai – Mộc qua</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Sơ Can hịa Vị, dưỡng Vị âm, sinh tân

<b>Chủ trị</b> Ôn bệnh làm khí âm lưỡng hưVị âm hư

Viêm loét dạ dày tá tràngViêm dạ dày thiểu toan

<b>Liều dùng</b> Ô mai 6-10gMộc qua 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b> Phối hợp Kê nội kim, Mạch nha/Cốc nha  tăng hiệu quả

<small>10</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bội lan – Thạch xương bồ</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Trừ thấp khai Vị

<b>Chủ trị</b> Thấp trệ Tỳ Vị gây vận hóa thất chức

<b>Liều dùng</b> Bội lan 6-10g

Thạch xương bồ 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b> Dùng tươi tốt hơn, liều tươi cao 2 lần liều khô

Phối thêm Thương truật, Bạch đậu khấu, Hậu phác đều 10g

<small>6-11</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Hậu phác hoa – Đại đại hoa</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Lý khí khoan hung, tỉnh Tỳ khai Vị

<b>Chủ trị</b> Can uất thừa Tỳ

<b>Liều dùng</b> Hậu phác hoa 3-6gĐại đại hoa 3-6g

<b>Kinh nghiệm</b> Cả hai cho vào sắc sau (hậu hạ), sắc khoảng 3 phút

<small>12</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Mân côi hoa – Đại đại hoa</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Phương hương hóa trọc, tỉnh Tỳ khai Vị, lý khí chỉ thống

<b>Chủ trị</b> Can Vị bất hịa gây ăn uống kém, đau hơng sườnKinh nguyệt khơng đều, xích bạch đới

<b>Liều dùng</b> Mân côi hoa 3-6gĐại đại hoa 3-6g

<b>Kinh nghiệm</b> Cho vào sắc sau, sắc 3 phút

<small>13</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Thương truật – Bạch truật</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Kiện Tỳ hóa thấp

<b>Chủ trị</b> Thấp trệ trung tiêu gây tiết tả, đầy bụng

Tỳ Vị thất kiện vận gây chán ăn, buồn nôn, nôn

<b>Liều dùng</b> Thương truật 6-10gBạch truật 10-15g

<b>Kinh nghiệm</b> Cả hai dùng dạng đã sao

<small>14</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bán hạ khúc – Kiện thần khúc</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Kiện Tỳ hịa Vị, hịa trung giáng nghịch, lý khí khoan cách, tiêu thực trừ mãn

<b>Chủ trị</b> Tỳ Vị hư thất kiện vận

<b>Liều dùng</b> Bán hạ khúc 6-10gKiện thần khúc 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>15</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bán hạ khúc – Trầm hương khúc</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Sơ Can hịa Vị, kiện Tỳ táo thấp, hành khí chỉ thống, hóa trệ tiêu chướng

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bạch truật – Kê nội kim</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Bổ tiêu khiêm thi, kiện Tỳ khai Vị

<b>Chủ trị</b> Tỳ Vị hư thất kiện vận

<b>Liều dùng</b> Bạch truật 9-10gKê nội kim 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>17</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Chỉ thực – Bạch truật</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Kiện Tỳ, tiêu thực hóa tích, tiêu bĩ trừ mãn

<b>Chủ trị</b> Tỳ Vị hư ăn uống kémGan lách to

<b>Liều dùng</b> Chỉ thực 5-10gBạch truật 10-15g

<b>Kinh nghiệm</b> Dùng dạng sao tăng cường hiệu quả

<small>18</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bạch truật – Phục linh</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Kiện Tỳ trừ thấp, tiêu thũng hóa ẩm

<b>Chủ trị</b> Tỳ hư thủy thấp nội đình

Chóng mặt do bệnh Meniere

<b>Liều dùng</b> Bạch truật 10-15gPhục linh 10-15g

<b>Kinh nghiệm</b> Dùng Linh quế truật cam thang điều trị bệnh Meniere

<small>19</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bán hạ - Trúc nhự</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Kiện Tỳ táo thấp, hịa Vị chỉ ẩu

<b>Chủ trị</b> Tỳ Vị bất hịa, Vị khí thượng nghịch gây nônĐàm trọc gây huyễn vựng, hư phiền

Thai nghén

<b>Liều dùng</b> Bán hạ 6-10gTrúc nhự 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b> Cả hai dùng dạng chế gừng  tăng hiệu quả

<small>20</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Chỉ thực – Trúc nhự</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Hịa Vị giáng nghịch, thanh nhiệt chỉ ẩu, tiêu tích hóa đàm, khoan trung lợi cách

<b>Chủ trị</b> Đàm nhiệt gây Vị khí nghịch

<b>Liều dùng</b> Chỉ thực 3-6gTrúc nhự 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>21</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Ngõa lăng tử - Bán hạ khúc</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Hòa Vị chế toan, kiện Tỳ tán kết, tiêu chướng chỉ thống

<b>Chủ trị</b> Đàm thấp trở trệ trung tiêu gây Vị thất hòa giángLàm giảm acid dạ dày

<b>Liều dùng</b> Ngõa lăn tử 10-15gBán hạ khúc 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>22</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Hồng liên – Ngơ thù du</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Thanh Can hịa Vị chế toan

<b>Chủ trị</b> Can uất hóa hỏa phạm VịViêm dạ dày cấp và mạn tínhThấp nhiệt lỵ

<b>Liều dùng</b> Hồng liên 1.5-5gNgơ thù du 1.5-5g

<b>Kinh nghiệm</b> Biện chứng hàn nhiệt nhiều hay ít mà chỉnh liều Hồng liên, Ngơ thù du phù hợp

<small>23</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tả kim hoàn – Huyết dư thán</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Sơ Can hịa Vị, tả hỏa chế toan, tán ứ chỉ huyết

<b>Chủ trị</b> Can uất hóa hỏa gây nơn chuaViêm ruột cấp và mạn tính

<b>Liều dùng</b> Tả kim hồn 6-10gHuyết dư than 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>24</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Can khương – Hoàng liên</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Tân khai khổ giáng, trừ hàn tích, thanh uất nhiệt, giáng nghịch chỉ ẩu, chế toan hịa Vị

<b>Chủ trị</b> Hàn nhiệt thác tạp, nơn chua, vị thốngTiết tả, lỵ tật

<b>Liều dùng</b> Can khương 1.5-10gHoàng liên 3-5g

<b>Kinh nghiệm</b> Biện chứng hàn nhiệt để chỉnh liều Can khương, Hoàng liên

<small>25</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Đinh hương – Thị đế</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Thăng giáng phối hợp, ôn trung tán hàn, giáng nghịch chỉ ẩu

<b>Chủ trị</b> Ách nghịch hàn nhiệt thác tạpTỳ Vị hư hàn gây nôn

<b>Liều dùng</b> Đinh hương 1.5-6gThị đế 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b> Nếu Tỳ khí hư rõ, gia Nhân sâm, Sinh khương  tăng hiệu quả

<small>26</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Quất bì – Trúc nhự</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Ơn thanh tương tế, hòa Vị giáng nghịch, trừ hàn nhiệt ở Vị

<b>Chủ trị</b> Tỳ Vị hư nhược, hàn nhiệt thác tạpThai nghén

<b>Liều dùng</b> Quất bì 6-10gTrúc nhự 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>27</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Thương truật – Bạch chi ma</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Nhuận táo giáng nghịch

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Mã bảo – Trầm hương</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Hịa Vị giáng nghịch

<small>29</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Tiêu thực đạo trệ</b>

<small>30</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bảo hịa hồn</b>

<b>Đan Khê tâm pháp</b>

<b>Chủ trị</b> Thực trệ vị quản

<b>Biện chứng</b> Bụng đầy trướng, ợ hơi, chán ăn, rêu dày nhờn, mạch hoạt

<b>Bệnh cơ</b> Ẩm thực bất tiết, thực tích nội đình, Tỳ vị thăng giáng thất thường

<b>Cơng dụng</b> Tiêu thực hịa vị

<b>Dược vị</b> Sơn tra 240g, Thần khúc 80g, La bặc tử 40g, Bạch linh, Bán hạ 120g, Liên kiều, Trần bì 40g

<b>Cách dùng</b> Tán bột, trộn hồ làm hồn, uống 6-12g mỗi lần với nước sắc mạch nha sao

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small>Faculty of Traditional </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bảo hịa hồn</b>

<b>Gia giảm:</b>

•Kèm tỳ hư: gia Bạch truật

•Kiện tỳ tiêu tích: gia Bạch truật, Hậu phác, Hương phụ, Chỉ thực, Hoàng cầm

<small>33</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bảo hịa hồn</b>

<b>Ứng dụng lâm sàng:</b>

•Trẻ em cam tích

•Rối loạn tiêu hóa

•Viêm phế quản trẻ em: gia Tơ diệp, Hạnh nhân, Tiền hồ, Tang bạch bì, Hồng cầm

•Viêm túi mật cấp

<small>34</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Tiêu tích</b>

<small>35</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Chỉ thực tiêu bĩ hồn</b>

<b>Lan thất bí tàng</b>

<b>Chủ trị</b> Tỳ hư khí trệ, hàn nhiệt hỗ kết chứng

<b>Biện chứng</b> Vùng dưới tim đầy tức, an ít, mệt mỏi, rêu nhờn, hơi vàng

<b>Bệnh cơ</b> Tỳ vị tố hư, thăng giáng thất chức, hàn nhiệt hỗ kết, khí uẩn thấp tụ

<b>Cơng dụng</b> Tiêu bĩ trừ mãn, kiện tỳ hòa vị

<b>Dược vị</b> Bạch truật, Đảng sâm, Chích chỉ thực, Bạch linh, Hậu phác, Hoàng liên tẩm gừng 12g, Mạch nha khúc, Bán hạ khúc 8g, Can khương 4g, Chích thảo 8g

<b>Cách dùng</b> Tán bột làm hoàn, mỗi lần uống 8-12g

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<small>Faculty of Traditional </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Chỉ thực tiêu bĩ hồn</b>

<b>Gia giảm:</b>

•Thiên hư hàn: bỏ Hồng liên, gia Ngơ thù du

•Chán ăn mệt mỏi, ho nhiều đàm: gia Trần bì, Sa nhân

•Đau hơng sườn: gia Xuyên luyện tử, Sài hồ, Nhân trần, Bạch mao căn

•Ngực đau: gia Đan sâm, Đào nhân, Hồng hoa, Hương phụ

<small>38</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Cát hoa giải trình thang</b>

<b>Lan thất bí tàng</b>

<b>Chủ trị</b>

<b>Biện chứng</b> Chóng mặt, nơn, ngực đầy tức, mệt mỏi, tiểu khơng thơng

<b>Bệnh cơ</b> Uống nhiều rượu, trung khí hư, thấp làm hại tỳ

<b>Cơng dụng</b> Phân hóa tửu thấp, ôn trung kiện tỳ

<b>Dược vị</b> Mộc hương, Nhân sâm, Trư linh, Bạch linh, Bạch truật, Can khương, Trạch tả, Thanh bì, Trần bì, Sa nhân, Bạch đậu khấu, Cát hoa 2g

<b>Cách dùng</b> Tán bột, uống 12g với nước ấm

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<small>Faculty of Traditional </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Hạ khơ thảo cao</b>

<b>Cơng dụng</b> Hoạt huyết hóa đàm, nhuyễn kiên tán kết

<b>Dược vị</b> Đương quy, Bạch thược, Huyền sâm, Bối mẫu, Cương tàm, Ô dược 20g, Cam thảo, Cát cánh, Hồng hoa, Trần bì, Cơn bố, Xun khung 12g, Hương phụ 40g, Hạ khô thảo 96g, Mật ong 320g

<b>Cách dùng</b> Luyện mật làm cao, mỗi lần uống 12-20g, ngày uống 2 lần lúc đói

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Tóm lược</b>

<small>43</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tiêu đạo trừ thực tích</b>

<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>

<small>Bảo hịa hồnTiêu đạo hịa vịTrị thực tích, chậm tiêu, bệnh tiêu hóaChỉ thực đạo trệ hồnTrừ tích trệ, </small>

<small>thanh thấp nhiệt</small> <sup>Trừ thấp mạnh, tiêu đạo trung bình</sup><small>Mộc hương binh lang hồnHành khí mạnh, tiêu đạo mạnhChỉ truật hồnKiện Tỳ, trừ thực </small>

<small>tích</small> <sup>Tiêu đạo trung bình, hành khí trung bình</sup><small>Kiên tỳ hồnTiêu đạo mạnh, hồn Vị chỉ tả</small>

<small>44</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tiêu đạo trừ bĩ</b>

<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>

<small>Chỉ thực tiêu bĩ hoànTiêu đạo hóa </small>

<small>tích</small> <sup>Giảm đầy chướng bụng và thượng vị</sup>

<small>45</small>

</div>

×