Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.82 KB, 45 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
Đặc điểm Nội dung
<b>Cơng dụng</b> Bình can giải uất, tức phong chỉ kinh, khứ phong thông kinh
<b>Chủ trị</b> Can dương thượng kháng gây chóng mặtĐau đầu do đau thần kinh
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Tức phong giải kinh, thông lạc chỉ thống
<b>Chủ trị</b> Phong đàm gây đau đầu mạn tínhSốt cao co giật
Liệt mặt, đau dây V
<b>Liều dùng</b> Cương tàm 4.5-6gĐịa long 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Đặc điểm Nội dung
<b>Cơng dụng</b> Tức phong giải kinh, thông lạc chỉ thống
<b>Chủ trị</b> Liệt mặt, đau dây V
Tăng huyết áp, xơ vữa động mạchPhong nhiệt gây đau đầu mạn tính
<b>Liều dùng</b> Tồn yết 3-4.5gCâu đằng 10-15g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Tức phong giải kinh
<b>Chủ trị</b> Trúng phong, động kinh, cấp mạn kinh phongCác chứng lở loét, tràng nhạc
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Đặc điểm Nội dung
<b>Cơng dụng</b> Bình can tức phong, thông kinh chỉ thống
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Trừ đàm chỉ kinh
<b>Liều dùng</b> Trần châu 3gHải sâm 30g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Khoát đàm khai khiếu, chỉ kinh
<b>Chủ trị</b> Phong đàm gây động kinh, điên cuồng
<b>Liều dùng</b> Uất kim 6-10gBạch phần 1-3g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Bổ dương tư âm, bổ huyết sinh tinh, bổ Nhâm Đốc, chỉ kinh
Hư lao
<b>Liều dùng</b> A giao 6-10g
Quy bản giao 6-10gLộc giác giao 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Khứ phong chỉ thống, thắng thấp chỉ đới
<b>Chủ trị</b> Đau cung mày do phong nhiệtĐới hạ
Nám da
<b>Liều dùng</b> Bạch chỉ 6-10gCương tàm 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b> Nám da: phối Đông qua tử, Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Xích thược, Bạch thược
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Thanh can hạ áp
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Thanh nhiệt lương huyết, giáng áp
<b>Chủ trị</b> Tăng huyết áp, xơ vữa động mạch thể Can dương vượng
<b>Liều dùng</b> Hoa hịe 6-15gHồng cầm 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b> Hư chứng: phối Quy bản giao, Lộc giác giao, A giao
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Thanh thượng dẫn hạ giáng áp
<b>Chủ trị</b> Tăng huyết áp do Can dương vượng
<b>Liều dùng</b> Câu đằng 10-15g (hậu hạ)Ngưu tất 10-15g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Hoạt huyết tán ứ, trấn tĩnh giáng áp
<b>Chủ trị</b> Tăng huyết áp do Can dương vượng
<b>Liều dùng</b> Mẫu lệ 15-30gCát căn 10-15g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Bổ thận tráng dương, khư phong thấp, giáng áp
<b>Chủ trị</b> Tăng huyết áp
Dương hư gây tay chân lạnh, lưng gối lạnh đau, yếu mỏiTiền mãn kinh
<b>Liều dùng</b> Tiên mao 6-10g
Dâm dương hoắc 6-15g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Bổ can thận, khứ phong thấp, chỉ thống, giáng áp
<b>Chủ trị</b> Phong thấp tý gây đau lưng gốiTăng huyết áp, bệnh mạch vành
<b>Liều dùng</b> Tang chi 15-30gTang ký sinh 15-30g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Sơ phong tán hàn, trừ thấp thông tý, hoạt lạc chỉ thống
Ngoại cảm phong hànLịch tiết phong
<b>Liều dùng</b> Khương hoạt 3-6gĐộc hoạt 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Đặc điểm Nội dung
<b>Cơng dụng</b> Khứ phong trừ thấp, thông lạc chỉ thống
<b>Chủ trị</b> Phong thấp tý gây đau, tay chân co quắpDi chứng bại não
<b>Liều dùng</b> Hải đồng bì 6-10gTần giao 6-12g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Khứ phong thấp, thư cân cốt, thông kinh lạc, chỉ thống
<b>Chủ trị</b> Phong thấp týBán thân bất toại
<b>Liều dùng</b> Hải phong đằng 10-15gLạc thạch đằng 10-15g
<b>Kinh nghiệm</b> Phối Kê huyết đằng, Câu đằng, Uy linh tiên tăng hiệu quả thư cân
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Đặc điểm Nội dung
<b>Cơng dụng</b> Khứ phong thấp, thông huyết mạch, lợi quan tiết, cường cân cốt
<b>Chủ trị</b> Phong thấp týBán thân bất toạiDi chứng bại não
<b>Liều dùng</b> Hải đồng bì 6-10gHy thiêm thảo 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">Đặc điểm Nội dung
<b>Cơng dụng</b> Hịa vị hóa thấp, thư cân hoạt lạc, ôn trung chỉ thống
<b>Chủ trị</b> Hàn thấp hoặc thử thấp gây co rút cơChi dưới vơ lực
Sán khí bụng đau
Cước khí thượng xung gây buồn nơn, nơn, tâm quý
<b>Liều dùng</b> Ngô thù du 3-10gMộc qua 10-15g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Liễm âm dưỡng huyết, hoãn cấp chỉ thống
<b>Chủ trị</b> Khí huyết bất hịa gây co quắpHuyết hư gây đau đầu, đau dây VVị quản thống
<b>Liều dùng</b> Bạch thược 10-60gCam thảo 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<b>Hòa tễ cục phương</b>
<b>Chủ trị</b> Ngoại cảm phong tà đầu thống
<b>Biện chứng</b> Đau đầu, nửa đầu hoặc đỉnh đầu, rêu trắng mỏng, mạch phù
<b>Bệnh cơ</b> Phong tà ngoại tập, thượng phạm đầu mục, trở át thanh dương
<b>Công dụng</b> Sơ phong chỉ thống
<b>Dược vị</b> Xuyên khung 16g, Bạc hà 20g, Kinh giới 16g, Bạch chỉ 12g, Phòng phong, Khương hoạt 8g, Tế tân 4g, Chích thảo 4g
<b>Cách dùng</b> Tán bột, mỗi lần uống 8g với nước trà, ngày 2 lần
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<b>Cơng dụng</b> Bình tức can phong, tư âm thanh nhiệt
<b>Dược vị</b> Thiên ma, Chi tử, Hoàng cầm 12g, Câu đằng, Xuyên ngưu tất, Ích mẫu 16g, Dạ giao đằng, Bạch linh 20g, Thạch quyết minh, Tang ký sinh 20g
<b>Cách dùng</b> Sắc uống
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b>Tuyên minh luận</b>
<b>Chủ trị</b>
<b>Biện chứng</b> Trúng phong cấm khẩu
<b>Bệnh cơ</b> Thận âm dương lưỡng hư
<b>Công dụng</b> Tư thận âm, bổ thận dương, an thần khai khiếu
<b>Dược vị</b> Can địa hoàng, Ba kích, Sơn thù, Thạch hộc, Nhục thung dung, Phụ tử, Ngũ vị tử, Nhục quế, Bạch linh, Mạch môn, Xương bồ, Viễn chí
<b>Cách dùng</b> Lượng bằng nhau, tán bột, uống mỗi lần 8-12g với Sinh khương 5 lát, Đại táo 10 quả, Bạc hà 4g, sắc uống
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>
<small>đàm</small> <sup>Trừ phong ở mặt, trị co rút co thắt, </sup><small>miệng mắt méo lệch</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>
<small>Can phong</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">