Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.91 MB, 9 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
C(s)+½O<small>2</small>(g)= CO(g) (3)
Phản ứng làm giảm rất nhanh chóng hàm lượng C trên bề mặt thép( thường bằng 0) C của thép giảm
Sự thốt Cacbon trên thép có thể xảy ra trong các q trình đặc, rắn….
<b>Tốc độ thốt C phụ thuộc vào thông số</b>
(a) loại cơ chế khuếch tán(b) nhiệt độ khuếch tán
(c) cấu trúc tinh thể của mạng tinh thể dung mơi(d) loại khuyết tật tinh thể hiện có
(e) nồng độ các chất khuếch tán
<b>Đo chiều dày lớp thốt và tính hệ số khuếch tán</b>
Xác định chiều sâu của lớp thoát Cacbon được thực hiện theo tiêu chuẩn ASTM E1017
Nếu xác định được hàm lượng ferit và peclit trong thép có thể xác định gần đúng hàm lượng C trong thép tại vị trí đo. Từ đó có thể xác định hệ số khuếch tán và năng lượng hoạt của quá trình khuếch tán.
a. Chuẩn bị mẫu tế vi
Mài mẫu: 100,200,…, 1000,1500.
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"> Đánh bóng: Cr<small>2</small>O<small>3</small>, t=5-10p, rửa nước, thấm khơ Tẩm thực: 3-5%HNO +cồn 90 , t=1s<small>3</small> <sup>0</sup> rửa
nước thấm sấy<sub></sub> <sub></sub>b. Chụp ảnh tổ chức tế vi
c. Sử dụng phần mềm xác định chiều dày lớp thoát Cd. Vẽ đồ thị thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian đến
chiều dài lớp thoát3. Báo cáo thí nghiệm:
a) Ảnh tổ chức lớp tốn ảnh hưởng theo nhiệt độ: Ảnh tồn bộ lớp thốt:
<small>900-1h x200</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>900- 2,5h x200</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small>880- 1h x200</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>920- 1h x200</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">900- 2h x200
Bảng tính chiều dày trung bình lớp thốt CMẫu (d<small>1</small>) Chiều dày tồn bộ lớp thốt.
Khoảng cách từ bề mặt đến điểm100% P(µm)
(d<small>2</small>) Chiều dày lớp thốt đếnđiểm 50%F và 50% P (µm)
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">b) Ảnh tổ chức lớp thốt ảnh hưởng theo thời gian:Bảng tính chiều dày trung bình lớp thốt C
Mẫu (d<small>1</small>) Chiều dày tồn bộ lớp thốt.Khoảng cách từ bề mặt đến điểm
<small>62.4265.2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>1h2hCategory 30</small>
<small>103.6984.79</small>
</div>