Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

bài tập lớn hệ thống cung cấp điện đề tài thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy luyện kim đen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 50 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI </b>

<b>VIỆN ĐIỆN </b>

<b>ĐỀ TÀI </b>

<b>Sinh viên thực hi n: </b>ệ<b>Vũ Văn Long </b>

<b>MSSV: 20181633 Mã l p h</b>ớ<b>ọc: 124695 </b>

<b>Giảng viên </b>hướ<b>ng d n: TS. Lê Vi t Ti n </b>ẫệế

<b>Hà N i - 2021 </b>ộ

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

1

<b>BÀI T P: THI T K H TH NG CUNG C</b>Ậ Ế Ế Ệ Ố ẤP ĐIỆ<b>N I. Nội dung </b>

Thiết k h th ng cung cế ệ ố ấp điện cho nhà máy luyện kim đen.

<b>II. Thông số ban đầu </b>

1. Ph tụ ải điện c a nhà máy ( Hình 1 và B ng 1 ) ủ ả

2. Ph tụ ải điện c a ủ phân xưởng s a chử ữa cơ khí ( Hình 2 và Bảng 2 ) 3. Điện áp nguồn : 𝑈<small>đ𝑚</small> = 22kV ho c 35 kV ặ

4. Dung lượng ngắn mạch v phía hạề áp của tr m bi n áp khu v c : 250 MVA ạ ế ự5. Đường dây cung cấp điện cho NM : đường dây trên không ,dây nhôm lõi thép 6. Kho ng cách t nguả ừ ồn đến nhà máy : 10 km

7. Công su t nguấ ồn điện: Vô cùng l n ớ8.Nhà máy làm vi c 3 ca, ệ 𝑇<small>𝑚𝑎𝑥</small> = 4500 gi . ờ

<b>III. Nội dung u c u hồn thành</b>ầ

1. Xác định phụ tải tính tốn của các phân xưởng sửa chữa cơ khí và toàn nhà máy. 2. Thi t k mế ế ạng điện cao áp cho toàn nhà máy.

Bảng 1. Phụ tải của nhà máy luyện kim đen

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

3

1 máy Toàn b ộ

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

4

1 máy Toàn b ộ

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

5

Hình 2: Sơ đồ mặt bằng phân xưởng sửa chữa cơ khí

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

6

Nô i Dung

CHƯƠNG 1: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN ... 9

1.1 Các phương pháp xác định phụ tải tính tố ... ... 9

1.2. Ph t i tính tốn tồn nhà máy ... 11ụ ả1.3. Xác định phụ tải tính tốn cho phân xưởng s a chử ữa cơ khí ... 11

1.4. Xác định phụ tải tính tốn cho các phân xưởng cịn lại ... 18

1.5. Xác định phụ tải tính tốn toàn nhà máy ... 20

1.6. Xác định biểu đồ phụ tải của toàn nhà máy ... 20

CHƯƠNG II: THI T K M NG CAO ÁP CHO NHÀ MÁY ... 25 Ế Ế Ạ2.1 Đặ ấn đềt v ... 25

2.2 Xác định điện áp liên k t v i ngu n ... 25ế ớ ồ2.3. Tính toán kinh t - k thu t l a chế ỹ ậ ự ọn phương án hợp lý ... 34

2.4. Thi t k chi tiế ế ết cho sơ đồ đã được chọn ... 58

2.5 Sơ đồ chi tiết mạng cao áp của nhà máy ... 74

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

7

<b>DANH SÁCH B NG </b>ẢCHƯƠNG 1

Bảng 1. 1 B ng ph t i tính tốn nhóm I ... ả ụ ả <b>Error! Bookmark not defined. </b>

Bảng 1. 2. B ng ph t i tính tốn nhóm II... ả ụ ả <b>Error! Bookmark not defined. </b>

Bảng 1. 3. B ng ph t i tính tốn nhóm III ... ả ụ ả <b>Error! Bookmark not defined. </b>

Bảng 1. 4. B ng ph t i tính tốn nhóm IVả ụ ả <b> ... Error! Bookmark not defined. </b>

Bảng 1. 5. B ng ph t i tính tốn nhóm V ... ả ụ ả <b>Error! Bookmark not defined. </b>

Bảng 1. 6. B ng t ng h p ph t i tính tốn c a các nhóm ả ổ ợ ụ ả ủ <b>Error! Bookmark not defined. </b>

Bảng 1. 7. B ng t ng h p ph t i tính toán cả ổ ợ ụ ả ủa các phân xưởng ... 26 Bảng 1. 8 .Biểu đồ ph tụ ải điện của các phân xưởng ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>

CHƯƠNG 2

<b>Bảng 2. 1. Lựa chọn máy biến áp ... Error! Bookmark not defined. Bảng 2. 2. Phương án cấp điện... Error! Bookmark not defined. </b>

Bảng 2. 3. Máy bi n áp các trế <b>ạm phương án 1 ... Error! Bookmark not defined. </b>

Bảng 2. 4. T n thổ ất điện năng các trạ phương án 1m ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>

Bảng 2. 5. Dây dẫn phương án 1 ... 40 Bảng 2. 6. T n th t công su t tác dố ấ ấ ụng trên đường <b>dây phương án 1... Error! Bookmark </b>

<b>Bảng 2. 10. Máy cắt cao áp phương án 2 ... Error! Bookmark not defined. </b>

Bảng 2. 11. Máy bi n áp các trế <b>ạm phương án 3 ... Error! Bookmark not defined. </b>

Bảng 2. 12. T n th t trên các máy biố ấ <b>ến áp phương án 3 ... Error! Bookmark not defined. Bảng 2. 13. Dây dẫn phương án 3 ... Error! Bookmark not defined. </b>

Bảng 2. 14. T n th t công su t tác d ng trên dây dổ ấ ấ ụ <b>ẫn phương án 3 Error! Bookmark not </b>

<b>defined. </b>

<b>Bảng 2. 15. Máy cắt cao áp phương án 3 ... Error! Bookmark not defined. </b>

Bảng 2. 16. Chi phí mua và t n th t trên máy biổ ấ ến áp ... 50

<b>Bảng 2. 17. Dây dẫn phương án 4 ... Error! Bookmark not defined. </b>

Bảng 2. 18. T n th t công su t trên dây dổ ấ ấ <b>ẫn phương án 4 Error! Bookmark not defined. Bảng 2. 19. Máy cắt cao áp phương án 4 ... Error! Bookmark not defined. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

8

Bảng 2. 20. Thông s máy cố ắt được ch<b>ọn ... Error! Bookmark not defined. </b>

Bảng 2. 21. Thơng s c u chìố ầ <b> ... Error! Bookmark not defined. </b>

Bảng 2. 22. Thông s c u chì cho tr m bi n áp ... ố ầ ạ ế <b>Error! Bookmark not defined. </b>

Bảng 2. 23. Thông s aptomat c a hãng Merlin Gerlin ch t o: ... ố ủ ế ạ <b>Error! Bookmark not defined. </b>

<b>Bảng 2. 24. Lựa chọn aptomat hạ áp cho trạm biến áp ... Error! Bookmark not defined. </b>

Bảng 2. 25. Thanh d n cho tr m bi n ápẫ ạ ế ... 60

<b>Bảng 2. 26. Ngắn mạch trên thanh cái... Error! Bookmark not defined. </b>

Bảng 2. 27. Ngắn mạ<b>ch phía h áp ... Error! Bookmark not defined. </b>ạ

<b>DANH SÁCH HÌNH V </b>ẼCHƯƠNG 1

Hình 1. 1. Sơ đồ mặt bằng phân xưởng sửa chữa cơ khí sau khi chia nhóm<b> ... Error! </b>

<b>Bookmark not defined. </b>

Hình 1. 2. Vịng trịn ph t<b>ụ ải ... Error! Bookmark not defined. </b>

Hình 1. 3. Sơ đồ phân b ph t i toàn nhà máy ch tố ụ ả ế ạo vịng bi ... 30 CHƯƠNG 2

<b>Hình 2. 1. Sơ đồ dùng TBATG và hình tia ... Error! Bookmark not defined. </b>

Hình 2. 2. Sơ đồ dùng TBATG và n i liên thông. ... ố <b>Error! Bookmark not defined. </b>

<b>Hình 2. 3. Sơ đồ dùng TPPTT và hình tia ... Error! Bookmark not defined. Hình 2. 4. Sơ đồ dùng TPPTT và nối liên thông... Error! Bookmark not defined. Hình 2. 5. Sơ đồ tính tốn ngắn mạch ... Error! Bookmark not defined. </b>

Hình 2. 6. Sơ đồ thay thế điểm ng n m ch N1 ... ắ ạ <b>Error! Bookmark not defined. </b>

Hình 2. 7. Sơ đồ thay th ng n mế ắ <b>ạch điểm N2 ... Error! Bookmark not defined. </b>

Hình 2. 8. Sơ đồ nguyên lý mạng điệ<b>n cao áp của nhà máy ... Error! Bookmark not </b>

<b>defined. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

9

<b>1.1 Các phương pháp xác định phụ tải tính tốn </b>

Phụ tải tính tốn (𝑃<sub>𝑡𝑡</sub>) là đại lượng đặc trưng cho khả năng sử dụng công suất của một hay nhi u ềnhóm thiế ịt b dùng điện. Đó là công suất giả định không đổi trong su t quá trình làm vi c, nó ố ệgây ra h u qu phát nhiậ ả ệt ho c phá hủy cách điện ặ đúng bằng công su t thấ ự ếc t đã gây ra cho thiết bị trong quá trình làm vi c. Vì v y trong th c t thiệ ậ ự ế ết k cung cế ấp điện nhi m vệ ụ đầu tiên là xác định 𝑃<sub>𝑡𝑡</sub> c a h thủ ệ ống c n cung cầ ấp điện. Tùy theo quy mô mà ph tụ ải điện phải được xác định theo th c t ho c phự ế ặ ải tính đến khả năng phát triển của hệ thống trong nhiều năm sau đó. Phụ tải tính toán s dử ụng để ựa ch n và ki m tra các thi l ọ ể ế ịt b trong h thệ ống như: MBA, dây d n, ẫcác thi t bế ị đóng cắt …, tính tốn tổn th t cơng suấ ất điện năng, lựa chọn bù …Phụ tải tính tốn phụ thu c vào các yộ ếu tố như: công suất, số lượng máy, chế độ ận hành… v

⇒ Phụ tải tính toán nhỏ hơn phụ tải th c t s làm gi m tu i th c a thiự ế ẽ ả ổ ọ ủ ế ịt b , ảnh hưởng đến chất lượng, độ tin c y c a h th ng cung cậ ủ ệ ố ấp điện. Do đó việc lựa chọn ph t i tính tốn mụ ả ột cách phù hợp đóng phần quan trọng đến thành cơng của bản thiế ết k .

1.1.1. Phương pháp xác định 𝐏<sub>𝐭𝐭</sub> theo hệ ố s 𝐊<sub>𝐧𝐜</sub> và 𝐏<sub>đ</sub>

Phương pháp này được sử dụng khi đã có thiết kế nhà xưởng của nhà máy nhưng chưa thiết kế chi ti t. ế

𝑃<small>𝑡𝑡</small>= 𝐾<small>𝑛𝑐</small>. 𝑃<small>đ</small> (1.1) Trong đó:

𝐾<small>𝑛𝑐</small>: H s nhu c u tra t sệ ố ầ ừ ổ tay theo số liệu c a các phân xưởng ủ𝑃<sub>đ</sub> : Công suất đặ ủa các phân xưởng: t c

𝑄<sub>𝑡𝑡</sub>= 𝑃<sub>𝑡𝑡</sub>. 𝑡𝑔𝜑 (1.2) Trong đó:

: H s cơng su t tính tốn ra s tay, t

𝑄<sub>𝑡𝑡</sub> : Cơng su t phấ ản kháng tính tốn.

1.1.2 Xác định 𝐏<sub>𝐭𝐭</sub> theo cơng su t trung bình ấ 𝐏<sub>𝐭𝐛</sub> và hệ ố s cực đại 𝐊<sub>𝐦𝐚𝐱</sub>

Sau khi nhà máy đã có thiết kế chi ti t cho t ng PX, có thơng tin chính xác v mế ừ ề ặt bằng bố trí thiết bị, biết được cơng su t và q trình cơng ngh c a t ng máy. Ti n hành thi t k mấ ệ ủ ừ ế ế ế ạng hạ áp của PX, s liố ệu đầu tiên cần xác định là 𝑃<small>𝑡𝑡</small> cùa t ng thiừ ế ịt b và t ng nhóm thi t bừ ế ị trong PX. Với một động cơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

𝑛<sub>ℎ𝑞</sub>= 𝑛. 𝑛<sub>ℎ𝑞</sub><small>∗</small> (1.9) Chú ý:

Khi tra b ng ả 𝑘<sub>𝑚𝑎𝑥</sub> chỉ bắt đầ ừ u t 𝑛<sub>ℎ𝑞</sub>= 4. Khi 𝑛<sub>ℎ𝑞</sub>< 4, 𝑃<sub>𝑡𝑡</sub> được tính như sau:

Trong đó:

𝐾<sub>𝑡𝑖</sub>: H s t i ( chệ ố ả ở ế độ dài h n = 0,9, chạ ở ế độ ngắn h n = 0,75) ạ

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

11

Nếu trong nhóm có thiế ịt b làm việ ởc chế độ ng n h n lắ ạ ặp lại thì phải quy đổi về chế độ dài h n ạtrước khi tính 𝑛<sub>ℎ𝑞</sub>.

𝑃<sub>𝑞đ</sub>= 𝑃<sub>đ𝑚</sub>. √𝐾<small>đ</small> (1.11) Trong đó:

1.1.3. Phương pháp xác định ph t i tính tốn cho t i chiụ ả ả ếu sáng

Phụ tải chiếu sáng được tính theo cơng su t chi u sáng trên mấ ế ột đơn vị di n tích (ệ 𝑚<small>2</small>). 𝑃<sub>𝑐𝑠</sub>= 𝑃<sub>0</sub>. 𝑆 (1.13)

Trong đó:

P<small>0</small>: Su t chiấ ếu sáng trên đơn vị S (𝑊/𝑚<small>2</small>) S: Diện tích c n chiầ ếu sáng (𝑚<small>2</small>) Lưu ý:

Cần ph i cân nh c xem s d ng loả ắ ử ụ ại bóng đèn nào cho phù hợp. Khi 𝑐𝑜𝑠𝜑 = 1 ta có 𝑡𝑔𝜑 = 0

𝑄<small>𝑐𝑠</small>= 𝑃<small>𝑐𝑠</small>. 𝑡𝑔𝜑 (1.14)

1.1.4. Tính phụ tải tính tốn tồn ph n c a mầ ủ ỗi phân xưởng

𝑆<sub>𝑡𝑝</sub>= √(𝑃<small>𝑡𝑡</small>+ 𝑃<sub>𝑐𝑠</sub>)<small>2</small>+ (𝑄<small>𝑡𝑡</small>+ 𝑄<small>𝑐𝑠</small>)<small>2</small> (1.15)

<b>1.2. Ph t i tính tốn tồn nhà máy </b>ụ ả

PTTT b ng t ng ph t i cằ ổ ụ ả ủa các phân xưởng có kể đến h s s dệ ố ử ụng đồng thời

𝑃<small>𝑡𝑡𝑛𝑚</small>= 𝐾<small>đ𝑡</small>. ∑ 𝑃<sup>𝑛</sup> <small>𝑡𝑡𝑝𝑥𝑖</small> = 𝐾<small>đ𝑡</small>. ∑ (𝑃<small>𝑛𝑡𝑡𝑖</small>+ 𝑃<small>𝑐𝑠𝑖</small>) (1.16) 𝑄<sub>𝑡𝑡𝑛𝑚</sub>= 𝐾<sub>đ𝑡</sub>. ∑ 𝑄<small>𝑛</small> <sub>𝑡𝑡𝑝𝑥𝑖</sub> = 𝐾<sub>đ𝑡</sub>. ∑ (𝑄<sup>𝑛</sup><sub>1</sub> <small>𝑡𝑡𝑖</small>+ 𝑄<sub>𝑐𝑠𝑖</sub>) (1.17)

𝑆<sub>𝑡𝑡𝑛𝑚</sub>= √𝑃<sub>𝑡𝑡𝑛𝑚</sub><small>2</small>+ 𝑄<sub>𝑡𝑡𝑛𝑚</sub><small>2</small> (1.18) Hệ s ố𝐾<small>đ𝑡</small> được xác định theo từng trường h p sau: ợ

𝐾<sub>đ𝑡</sub> = 0,9 đến 0,95 khi số lượng PX là 2→ 4 𝐾<sub>đ𝑡</sub> = 0,8 đến 0,85 khi số lượng PX là 5→10

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

12

1.3. Xác đị<b>nh phụ t</b>ải tính tốn cho phân xưở<b>ng sửa ch</b>ữa cơ khí

1.3.1. Xác định ph tụ ải động lực cho phân xưởng cơ khí

Do các thiế ịt b trong phân xưởng có cơng su t và chấ ế độ làm vi c khác nhau nên ta c n phệ ầ ải phân nhóm phụ tải để xác định ph tụ ải tính tốn được chính xác.

máy <sup>Số lượng </sup> <sup>Tổng công </sup>suất

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

𝑃<sub>đ1</sub>: Cơng suất đặt c a nhóm 1 (kW) ủ

𝑃<sub>đ𝑚1𝑖</sub>: Công suất định m c c a thiứ ủ ết bị th trong nhóm 1 (kW) ứ i𝑛<sub>1𝑖</sub>: Số lượng thiế ịt b th trong nhóm 1 ứ i

⇒ 𝑄<small>𝑡𝑡</small>= 𝑃<small>𝑡𝑡</small>. 𝑡𝑔𝜑 = ,5.1,22 33 30= (𝑘𝑉𝐴𝑟)⇒ 𝑆<sub>𝑡𝑡</sub>= √𝑃<small>𝑡𝑡</small><sup>2</sup>+ 𝑄<sub>𝑡𝑡</sub><small>2</small> = 37,5(𝑘𝑉𝐴) 𝐼<sub>𝑡𝑡</sub>= <small>𝑆𝑡𝑡</small>

<small>√3.𝑈</small>=<sub>√3.0,38</sub><sup>37,5</sup> = 56 98, (𝐴)

Bảng 1. 2. B ng ph t i tính tốn nhóm II ả ụ ả

STT <sup>Tên thiết b ị</sup> <sup>Ký hi u trên </sup><sub>sơ đồ </sub><sup>ệ</sup> 𝑃<sub>đ𝑚</sub> (kW)/ 1 máy Số lượng <sup>Tổng công </sup><sub>suất (kW) </sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

14

𝑃<sub>𝑡𝑡2</sub>= 𝐾<sub>𝑛𝑐</sub>.𝑃<sub>đ2</sub>= 𝐾<sub>𝑛𝑐</sub>. ∑ 𝑃<small>11</small><sub>𝑖=1</sub><sub>đ𝑚2𝑖</sub>. 𝑛<sub>2𝑖</sub> = 0,3.70 21= (𝑘𝑊 )Trong đó:

<small>√3.𝑈</small>= <small>35</small>

<small>√3.0,38</small>= 53 18, (𝐴) Bảng 1. 3. B ng phả ụ ả t i tính tốn nhóm III STT <sup>Tên thiế ị</sup><sup>t b </sup> <sup>Ký hiệu trên sơ </sup><sub>đồ </sub> 𝑃<small>đ𝑚</small> (kW)/ 1

Tổng công suất (kW)

Tổng 11 <sup>62 </sup>Hệ s nhu cố ầu đượ ựa chọn: 𝐾c l <sub>𝑛𝑐</sub>= 0,3

𝑃<sub>𝑡𝑡3</sub>= 𝐾<sub>𝑛𝑐</sub>.𝑃<sub>đ3</sub>= 𝐾<sub>𝑛𝑐</sub>. ∑ 𝑃<small>11</small><sub>𝑖=1</sub><sub>đ𝑚3𝑖</sub>. 𝑛<sub>3𝑖</sub> = 0,3.62 18= ,6(𝑘𝑊) Trong đó:

𝑃<sub>đ3</sub>: Cơng suất đặt c a nhóm 3 (kW) ủ

𝑃<small>đ𝑚3𝑖</small>: Công suất định m c c a thiứ ủ ết bị th trong nhóm 3 (kW) ứ i𝑛<sub>3𝑖</sub>: Số lượng thi t bế ị th trong nhóm 3 ứ i

Từ 𝑐𝑜𝑠𝜑 = 0,6 ⇒ 𝑡𝑔𝜑 = 1,33

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

15

⇒ 𝑄<sub>𝑡𝑡</sub>= 𝑃<sub>𝑡𝑡</sub>. 𝑡𝑔𝜑 = ,6.1,18 33 = 24,8(𝑘𝑉𝐴𝑟)⇒ 𝑆<sub>𝑡𝑡</sub>= √𝑃<small>𝑡𝑡</small><sup>2</sup>+ 𝑄<sub>𝑡𝑡</sub><small>2</small> = 31 (𝑘𝑉𝐴) 𝐼<sub>𝑡𝑡</sub>= <small>𝑆𝑡𝑡</small>

<small>√3.𝑈</small>= <small>31</small>

<small>√3.0,38</small>= 47,1(𝐴)

Bảng 1. 4. B ng ph t i tính tốn nhóm IV ả ụ ảSTT <sup>Tên thiế ị</sup><sup>t b </sup> <sub>trên sơ đồ </sub><sup>Ký hi u </sup><sup>ệ</sup> 𝑃<sub>đ𝑚</sub> (kW)/

1 máy <sup>Số lượng </sup>

Tổng công suất

𝐼<sub>𝑡𝑡</sub>= <sup>𝑆</sup><small>𝑡𝑡</small>

<small>√3.𝑈</small>=<sub>√3.0,38</sub><sup>35,5</sup> = 53 94, (𝐴)

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

42

Tổng vốn đầu tư

K = 𝐾<sub>𝐵</sub>+𝐾<sub>𝐷</sub>+𝐾<sub>𝑀𝐶</sub> = (8644 + 809,3 +2120 ) . 10<small>6</small> = 11573,3 triệu đồng Tổng t n thổ ất điện năng trong mạng cao áp nhà máy :

𝛥𝐴 𝛥𝐴 = <sub>𝐵</sub> + ∆𝐴<sub>𝐷</sub> = 814850 +81122,35 = 895972,23 kWh Chi phí tính tốn phương pháp I :

𝑍 = (𝑎<sub>𝑣ℎ</sub>+ 𝑎<sub>𝑡𝑐</sub>). 𝐾 + ∆𝐴. 𝑐 = (0,1 + 0,2).11573,3. 10<small>6</small> + 895972,23.2000 = 5.263,93445 Triệu đồng

( c=2000 đồng là giá thành bán điện cho nhà máy s n xu t) ả ấ

2.3.3. Phương án 2: Sử dụng tr m bi n áp trung gian vạ ế à sơ đồ liên thơng

Hình 2.7 Phương án II 2.3.3.1. Tính tốn vốn đầu tư và tổn thất cho các máy bi n áp ế

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Bảng 2.8 : T n thổ ất điện năng trong các TBA phương án II

kWh

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Vậy t n thổ ất điện năng của các TBA là 𝛥𝐴<sub>𝐵</sub> = 817106 kWh

2.3.3.2 Ch n dây dọ ẫn và xác định t n th t công su t , t n thổ ấ ấ ổ ất điện năng trong mạng điện 1. L a ch n tiự ọ ết diện dây cáp t TBATG vừ ề TBA phân xưởng

* Lo i cáp cao áp s d ng ạ ử ụ ở đây là cáp 3 lõi cách điện XLPE , đai thép , PVC do hãng FURUKAWA s n xu t. ả ấ

Theo cơng thức (2.8 ) , dịng điệ ớn nh t chn l ấ ạy trên 1 lộ của đường cáp nối t TBATG v ừ ềTBA phân xưởng B1 là :

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

đồng / m

triệu đồng TBATG-

B2

B3

482 Vậy vốn đầu tư dây cáp : 𝐾<small>𝐷</small> = 482 triệu đồng

2. Tính tốn t n th t công su t , t n thổ ấ ấ ổ ất điện năng

Đường cáp TBATG-B1 có tiết diện 2XLPE (3*70) có ro = 0,208 Ω/km, L= 75m 𝑅 =<sup>1</sup><sub>2</sub>. 𝑟<small>0</small>. 𝐿 = 0,5.0,208.75.0,001 = 0,01 Ω

Tổn th t công su t tác dấ ấ ụng trên đoạn cáp này được tính theo cơng th c (2.11) ứ𝑃 = <sup>𝑆</sup><small>𝑡𝑡</small><sup>2</sup>

𝑈<small>đ𝑚</small><sup>2</sup> . 𝑅. 10<small>−3</small>=<sup>3349,6</sup><sub>10</sub><sub>2</sub> <sup>2</sup> .0,01 10. <small>−3</small>= 1, 𝑘𝑊 13Tương tự ới các đườ v ng cáp khác. Ta có bảng :

Bảng 2.10 T n thổ ất công su t tác dấ ụng trên các đường dây phương án II

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

𝐾<sub>𝑚𝑐</sub>= 𝑛. 𝑀 = 𝑛<sub>10</sub> . 𝑀<sub>10</sub>+ 𝑛 . 𝑀<sub>35</sub> <sub>35</sub> + n : s máy c t trong mố ắ ạng cần xét đến

+ M : giá máy c t , ắ 𝑀<small>10</small> = 120.10<small>6</small> đ , 𝑀<small>35</small>=160.10<small>6</small> đ <small>CB1</small>

<small>MC 10kV</small>

<small>MC </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

𝐾<sub>𝑚𝑐</sub>= 𝑛. 𝑀 = 𝑛<sub>10</sub> . 𝑀<sub>10</sub>+ 𝑛 . 𝑀<sub>35</sub> <sub>35</sub> = 17 x 120.10<small>6</small> + 2 x 160.10<small>6</small> = 2360.10<small>6</small> đồ𝑛𝑔2.3.3.4 Chi phí tính tốn phương án II

Tổng vốn đầu tư

K = 𝐾<small>𝐵</small>+𝐾<small>𝐷</small>+𝐾<small>𝑀𝐶</small> = (9120 + 482 +2360 ) . 10<small>6</small> = 11962 triệu đồng Tổng t n thổ ất điện năng trong mạng cao áp nhà máy :

𝛥𝐴 𝛥𝐴 = <sub>𝐵</sub> + ∆𝐴<sub>𝐷</sub> = 814850 +81122,35 = 872481,04 kWh Chi phí tính tốn phương pháp I :

𝑍 = (𝑎<sub>𝑣ℎ</sub>+ 𝑎<sub>𝑡𝑐</sub>). 𝐾 + ∆𝐴. 𝑐 = (0,1 + 0,2).11962. 10<small>6</small> + 895972,23.2000 = 5.333,562 Triệu đồng

( c=2000 đồng là giá thành bán điện cho nhà máy s n xu t) ả ấ

2.3.4 Phương án 3

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

48

Hình 2.9 Phương án III 2.3.4.1. Tính tốn vốn đầu tư và tổn thất cho các máy bi n áp ế

Dựa trên cơ sở đã chọn được MBA phương xưởng và MBA trung gian mở ục 2.2.2.2 ta có k t ếquả lựa chọn MBA

Bảng 2.11 Thông số MBA phương án III Tên

TBA

Sđm UC/UH deltaPo deltaPn Io% Un% Số máy Đơn Giá(*), 10^6 đ

Thành Tiền(*)

10^6 đ

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Bảng 2.12 : T n thổ ất điện năng trong các TBA phương án III

Vậy t n thổ ất điện năng của các TBA là 𝛥𝐴<sub>𝐵</sub> = 536711,6 kWh

2.3.4.2 Ch n dây dọ ẫn và xác định t n th t công su t , t n thổ ấ ấ ổ ất điện năng trong mạng điện 1. L a ch n tiự ọ ết diện dây cáp t TPPTT vừ ề TBA phân xưởng

* Lo i cáp cao áp s d ng ạ ử ụ ở đây là cáp 3 lõi cách điện XLPE , đai thép , PVC do hãng FURUKAWA s n xu t. ả ấ

Theo công thức (2.7 ) , dòng điện lớn nh t ch y trên 1 lấ ạ ộ của đường cáp nối t TPPTT v ừ ềTBA phân xưởng B1 là :

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

50

Tra bảng PL V.16 [ 1,305] , ta chọn được cáp có tiết diện F= 50𝑚𝑚<small>2</small> , Icp = 200 A . Kiểm tra điều kiện phát nóng theo cơng th c ( 2.8 ) : ứ 0,93 . 200 = 158,1 A > Isc = 2. 32,28 = 64,56 A

Tương tự với các tuy n cáp cao áp cế ủa các TBA phân xưởng còn lại. K t qu ghi trong b ng 2.9 ế ả ả * Lo i cáp hạ ạ áp được tính tốn theo Phương án I.

B ng 2.13: K t qu lả ế ả ựa chọn cáp cao áp và hạ áp phương án III Đường

Dây

(106VND/m) Tiền (kVA)

Vậy vốn đầu tư dây cáp : 𝐾<sub>𝐷</sub> = 1.004,1 triệu đồng

2. Tính tốn t n th t công su t , t n thổ ấ ấ ổ ất điện năng

Đường cáp TBATG-B1 có tiết diện 2XLPE (3*50) có ro = 0,5 Ω/km, L= 75m 𝑅 =<sup>1</sup><sub>2</sub>. 𝑟<sub>0</sub>. 𝐿 = 0,5.0,5.75.0,001 = 0,019 Ω

Tổn th t công su t tác dấ ấ ụng trên đoạn cáp này được tính theo cơng th c (2.11) ứ𝑃 = <sup>𝑆</sup><small>𝑡𝑡</small><sup>2</sup>

𝑈<small>đ𝑚</small><sup>2</sup> . 𝑅. 10<small>−3</small>=<sup>3913,5</sup><sub>35</sub><sub>2</sub> <sup>2</sup> .0,019 10. <small>−3</small>= 0, 𝑘𝑊 23Tương tự ới các đườ v ng cáp khác. Ta có bảng :

Bảng 2.14 T n th t công su t tác dổ ấ ấ ụng trên các đường dây phương án III

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

𝐾<sub>𝑚𝑐</sub>= 𝑛. 𝑀 = 𝑛<sub>10</sub> . 𝑀<sub>10</sub>+ 𝑛 . 𝑀<sub>35</sub> <sub>35</sub> + n : s máy c t trong mố ắ ạng cần xét đến

+ M : giá máy c t , ắ 𝑀<sub>10</sub> = 120.10<small>6</small> đ , 𝑀<sub>35</sub>=160.10<small>6</small> đ

<small>MCLLMC </small>

<small>MC 10kV</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Tổng vốn đầu tư

K = 𝐾<sub>𝐵</sub>+𝐾<sub>𝐷</sub>+𝐾<sub>𝑀𝐶</sub> = (7926 + 1004,1 +2400 ) . 10<small>6</small> = 11330,1 triệu đồng Tổng t n thổ ất điện năng trong mạng cao áp nhà máy :

𝛥𝐴 𝛥𝐴 = <sub>𝐵</sub> + ∆𝐴<sub>𝐷</sub> = 536711,6 +41010,06 = 577717,66 kWh Chi phí tính tốn phương pháp I :

𝑍 = (𝑎<sub>𝑣ℎ</sub>+ 𝑎<sub>𝑡𝑐</sub>). 𝐾 + ∆𝐴. 𝑐 = (0,1 + 0,2).11330,1. 10<small>6</small> + 577717,66.2000 = 4554,465 Triệu đồng

( c=2000 đồng là giá thành bán điện cho nhà máy s n xu t) ả ấ

2.3.5. Phương án 4

2.3.5.1. Tính tốn vốn đầu tư và tổn thất cho các máy bi n áp ế

Dựa trên cơ sở đã chọn được MBA phương xưởng và MBA trung gian mở ục 2.2.2.2 ta có k t ếquả lựa chọn MBA

</div>

×