Tải bản đầy đủ (.pptx) (71 trang)

Bài kiểm tra trắc nghiệm môn chiến lược kdqt (kèm Đáp Án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.05 KB, 71 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TEST 70 CÂU – 70 PHÚT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống </b>

Chiến lược là tổng hợp các...và phương pháp kinh doanh được nhà lãnh đạo sử dụng để vận hành tổ chức.

A. Động thái cạnh tranhB. Động thái kinh doanh

C. Động thái tăng trưởng kinh doanhD. Động thái đạt được mục tiêu

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 2: Câu hỏi sau đây liên quan đến phát biểu nào “Chúng ta muốn trở nên như thế nào?”</b>

A. Sứ mệnh

B. Tầm nhìn - Sứ mệnhC. Sứ mệnh - Mục TiêuD. Tầm Nhìn

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 3: Điền vào chỗ trống</b>

“Mục tiêu của chiến lược nhằm chuyển hóa

……….và………..của doanh nghiệp thành các mục tiêu thực hiện cụ thể, có thể đo lường được.”

<small>A. Chính sách và tầm nhìn</small>

<small>B. Tầm nhìn và sứ mệnh</small>

<small>C. Chính sách và sứ mệnhD. Mục đích và sứ mệnh</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 4: Chiến lược quân sự khác chiến lược kinh </b>

doanh ở điểm nào?

<small>A. Chiến lược quân sự được xây dựng, thực hiện và đánh giá dựa trên giả định về cạnh tranh còn kinh doanh dựa trên xung đột và mâu thuẫn</small>

<small>B. Chiến lược quân sự được xây dựng, thực hiện và đánh giá dựa trên giả định về xung đột mâu thuẫn còn kinh doanh dựa trên sự cạnh tranh</small>

<small>C. Chiến lược quân sự giúp giành thế chủ động còn kinh doanh giúp giành lợi thế cạnh tranh</small>

<small>D. A và C đúng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 5: “Chiến lược là việc xác định mục tiêu cơ bản </b>

dài hạn của doang nghiệp, chọn lựa tiến trình hoạt động và phân bổ các nguồn lực cần thiết để thực hiện các mục tiêu đó.” Đây là phát biểu của nhà nghiên cứu nào?

A. Ansolf HI (1965)

B. James B.Quin (1980)

C. Alfred Chandlenr (1962)D. William Glueck (1980)

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 6: Chiến lược cấp chức năng cịn được gọi là gì?</b>

• A. Chiến lược hoạt động• B. Chiến lược kinh doanh• C. Chiến lược marketing

• D. Chiến lược mở rộng hoạt động

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 7: Ai được mệnh danh là bậc thánh binh pháp, </b>

bậc thầy của binh gia muôn đời?A. Khổng Tử

B. Khổng MinhC. Gia Cát LượngD. Tôn Tử.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 8: “Quản trị chiến lược có thể được định nghĩa </b>

như là một nghệ thuật khoa học thiết lập, thực hiện và đánh giá các quyết định liên quan đến nhiều chức năng cho phép tổ chức đạt được những mục tiêu đề ra”. Là quan điểm của tác giả nào?

A. John Pearce.B. Fred R.David.C. E.Porter.

D. D.Smith.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 9: Chọn đáp án đúng và điền vào chỗ trống</b>

“………Là một quá trình thu thập và phân tích thơng tin một cách có hệ thống và đạo đức từ các hoạt

động của đối thủ cạnh tranh và xu hướng kinh doanh chung để phục vụ cho các mục tiêu kinh doanh”

• A. Thu thập và phân tích thơng tin• B. Đánh giá thơng tin doanh nghiệp• C. Chương trình thơng tin cạnh tranh• D. Thông tin chiến lược

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 10: Công ty Eaton Corporration phải xác định </b>

xem trong 57 chi nhánh của cơng ty ở trong nước và ngồi nước cần giữ lại những chi nhánh nào, chi

nhánh nào cần đóng cửa, ngành mới nào và các hợp đồng nào cần theo đuổi. Ví dụ trên thuộc chiến lược cấp nào?

A. Chiến lược cấp công ty

B. Chiến lược đơn vị sản xuất kinh doanhC. Chiến lược cấp chức năng

D. Chiến lược toàn cầu

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Câu 11: Marketing, dịch vụ khách hàng, phát triển </b>

sản phẩm sản xuất, nghiên cứu và phát triển… thuộc cấp chiến lược nào?

A. Cấp chức năngB. Cấp công ty

C. Cấp kinh doanh

D. Các cấp chiến dịch marketing

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Câu 12: Chọn câu trả lời đúng</b>

Giá trị mà doanh nghiệp mang đến cho khách hàng, giá trị đó vượt quá chi phí dùng để tạo ra nó - được xem là:

• A. Giá trị sản phẩm doanh nghiệp• B. Giá trị và chi phí

• C. Giá trị tạo ra của doanh nghiệp

• D. Lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Câu 13: Nhóm chiến lược nào cho phép một cơng ty </b>

có được sự kiểm sốt đối với các nhà phân phối, nhà cung cấp và các đối thủ cạnh tranh

• A. Nhóm đa dạng hố

• B. Nhóm tăng trưởng tập trung• C. Nhóm kết hợp

• D. Nhóm mở rộng hoạt động

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu 14: Nhóm chiến lược tăng trưởng dựa trên sự </b>

thay đổi một cách cơ bản về công nghệ, sản phẩm, lĩnh vực kinh doanh nhằm tạo lập những cặp sản phẩm – thị trường mới cho doanh nghiệp là:

• A. Nhóm đa dạng hố• B. Nhóm kết hợp

• C. Chun sâu• D. Nhóm Khác

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Câu 15: Chiến lược tăng doanh thu bằng cách thêm </b>

vào các sản phẩm, dịch vụ mới không liên quan với sản phẩm và dịch vụ hiện có để cung cấp cho khách hàng hiện tại - đây thuộc loại chiến lược nào?

A. Chiến lược phát triển sản phẩm

B. Chiến lược phát triển sản phẩm đồng tâmC. Đa đạng hóa hoạt động theo chiều ngangD. Đa dạng hóa hoạt động kết nối

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Câu 16: Chiến lược làm tăng quyền sở hữu hoặc sự </b>

kiểm sốt của cơng ty đối với các đối thủ cạnh tranh là loại chiến lược nào?

A. Chiến lược phát triển thị trườngB. Chiến lược kết hợp về phía sauC. Chiến lược phát triển sản phẩm

D. Chiến lược kết hợp theo chiều ngang

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b><small>Câu 17: Điền vào chỗ trống</small></b>

<small>“Quản trị chiến lược doanh nghiệp là tổng hợp các hoạt động …….., tổ chức …… và ……., điều chỉnh chiến lược kinh doanh diễn ra lặp đi lặp lại theo hoặc không theo …….. thời gian nhằm đảm bảo rằng doanh nghiệp luôn tận dụng được mọi cơ hội, thời cơ cũng như hạn chế hoặc xoá bỏ được các đe dọa, cạm bẫy trên con đường thực hiện các …….. của </small>

<small>• A. Hoạch định - Kiểm tra - Thực hiện - Mục Tiêu – Chu Kỳ• B. Mục Tiêu - Kiểm tra - Thực hiện - Hoạch Định – Chu Kỳ• C. Hoạch định - Thực hiện - Kiểm tra – Chu Kỳ – Mục tiêu• D. Hoạch định - Thực hiện – Chu Kỳ – Kiểm Tra – Mục tiêu</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Câu 18: Năm 2016 công ty liên doanh nhà máy bia </b>

việt nam mua lại nhà máy bia Poster’s với giá 105 triệu USD mang điển hình của việc áp dụng chiến lược nào?

• A. Chiến lược kết hợp về phía trước• B. Chiến lược kết hợp từ phía sau

• C. Chiến lược kết hơp theo chiều ngang• D. Chiến lược kết hợp chiều dọc

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Câu 19: Công ty Thiên Tân hoạt động trong lĩnh vực </b>

tài chính và bất động sản, sau khi phân tích đánh giá tình hình nội bộ cơng ty, điểm yếu lớn nhất là nguồn nhân lực chất lượng không cao. Công ty tiến hành liên kết với các trung tâm đào tạo để ký hợp đồng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao. Thiên Tân thực hiện chiến lược nào?

• A. Phát triển nguồn nhân lực• B. Kết hợp dọc ngược chiều

• C. Kết hợp với các đối tác trung gian• D. Liên doanh

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Câu 20: Cơng ty Công Nghệ Ảo chuyên sản xuất các </b>

thiết bị điện thoại trên thị trường, thế hệ sản phẩm đầu tiên là AN1, được khách hàng cấp nhận nhờ

công nghệ bảo mật tốt và hệ điều hành thân thiện với người sử dụng. Tận dụng điều đó, cơng ty cho ra đời các dòng sản phẩm tiếp theo AN2, AN3. Công ty Công Nghệ Ảo thực hiện chiến lược gì.?

• A. Chiến lược các thế hệ sản phẩm• B. Chiến lược mở rộng ngang

• C. Chiến lược đa dạng hố đồng tâm

• D. Chiến lược phát triển sản phẩm các thế hệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Câu 21: Grap mua lại Uber, Grap thực hiện chiến lược </b>

• A. Kết hợp ngang

• B. Chiến lược đa dạng hố đồng tâm• C. Chiến lược kết hợp dọc ngược chiều• D. Chiến lược sáp nhập

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Câu 22: Bán đi một bộ phận, một chi nhánh hay một </b>

phần công ty hoạt động khơng có lãi hoặc địi hỏi q nhiều vốn, hoặc không phù hợp với hoạt động chung của cơng ty. Chiến lược này gọi là:

• A. Thanh lý

• B. Thu hẹp hoạt động• C. Cắt bỏ bớt hoạt động• D. A và B

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Câu 23: Công ty Hùng Minh, hoạt động trong lĩnh vực </b>

thực phẩm, trong quá trình sản xuất kinh doanh của mình, cơng ty tốn q nhiều chi phí cho các hoạt

động quảng cáo, tìm kiếm nhà phân phối, bán lẻ. Trong khi đó, ngồi thị trường sản phẩm trong lĩnh vực này có rất nhiều kênh bán lẻ nổi tiếng, các

website bán hàng online. Trong trường hợp này, bạn hãy lựa chọn chiến lược tương đối phù hợp nhất:

• A. Xâm nhập thị trường quảng cáo nhiều hơn trên các kênh truyền thơng

• B. Kết hợp dọc thuận chiều• C. Đa dạng hố kết nối

• D. Phát triển thị trường

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Câu 24: Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời hoặc </b>

giá bán trở nên đắt hơn so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh là bị tác động bởi yếu tố môi trường nào:A. Văn hóa-Xã hội

B. Cơng nghệC. Kinh tế

D. Sự tồn cầu hóa kinh tế

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Câu25: Môi trường nào tác động trực tiếp đến doanh </b>

nghiệp.?A. Vi môB. Vĩ mô

C. Môi trường ngoại viD. Môi trường tổng quát

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Câu 26: Môi trường vi mơ cịn gọi là mơi trường</b>

A. Mơi trường tác nghiệpB. Môi trường Kinh tế

C. Môi trường cạnh tranhD. Môi trường bên trong

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Câu 27: Mơ hình 5 áp lực cạnh tranh của tác giả nào </b>

sau đây

A. Garry D.SmithB. Fred R.David

C. Michael E.PorterD. Tất cả đều sai

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Câu 28: Chọn đáp án SAI. Khi nghiên cứu môi trường </b>

vĩ mô cần lưu ý vấn đề gì?

A. Ảnh hưởng lâu dài đến doanh nghiệp

B. Sự thay đổi của môi trường vĩ mô sẽ kéo theo sự thay đổi của môi trường ngành và môi trường bên trong của doanh nghiệp.

C. Mức độ và tính chất tác động của các yếu tố môi trường vĩ mô giống nhau

D. Mỗi yếu tố của môi trường vĩ mơ có thể độc lập ảnh hưởng đến doanh nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Câu 29: Hệ số phân loại trong ma trận đánh giá các </b>

yếu tố môi trường bên ngồi mang giá trị từ • A. 1-4

• B. 1-3• C. 1-5• D. 1-6

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Câu 30: Tầm quan trọng của từng yếu tố cơ hội hay </b>

nguy cơ trong ma trận đánh giá các yếu tố môi trường bên ngồi - EFE, phụ thuộc vào

• A. Mức ảnh hưởng của nhân tố đó trong ngành• B. Mức ảnh hưởng của nhân tố đó đối với doanh

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Câu 31: “Những sản phẩm khác nhau về tên gọi và </b>

thành phần nhưng đem lại cho người tiêu dùng những tính năng, lợi ích tương đương” được gọi là• A. Sản phẩm tương đương

• B. Sản phẩm thay thế

• C. Sản phẩm tương đồng• D. Sản phẩm cùng cấp

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Câu 32: Tổng số điểm quan trọng trong ma trận EFE được </b>

tính bằng:

• A. Tổng (mức độ quan trọng * hệ số phân loại)

• B. Tổng (mức độ quan trọng) - Tổng ( hệ số phân loại)• C. Tổng (mức độ quan trọng) + Tổng ( hệ số phân loại)• D. Tất cả đều sai

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Câu 33: “Tổng số điểm quan trọng của ma trận đánh </b>

giá các yêu tố mơi trường bên ngồi EFE” cho biết:• A. Thành cơng hay thất bại của doanh nghiệp

• B. Chiến lược hiện tại của doanh nghiệp ứng phó với như thế nào đối với những thay đổi của môi trường bên ngồi

• C. Chiến lược hiện tại của doanh nghiệp cần thêm thơng tin cải tiến

• D. Hệ số phân loại

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Câu 34: Phát biểu nào sau đây khơng đúng</b>

Áp lực rào cản nhà cung cấp tăng khi:• A. Số lượng các nhà cung cấp ít

• B. Khả năng h i nh p thu n chiều của nhà cung ội nhập thuận chiều của nhà cung ập thuận chiều của nhà cung ập thuận chiều của nhà cung cấp cao

• C. Khả năng h i nh p ngược chiều của công ty thấp ội nhập thuận chiều của nhà cung ập thuận chiều của nhà cung • D. Chi phí cho khả năng chuyển đổi nhà cung cấp

của công ty thấp

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Câu 35: Chọn đáp án không đúng</b>

“Áp lực cạnh tranh trong ngành tăng khi …”->

A. Số lượng các doanh nghi p trong ngành nhiềuệp trong ngành nhiềuB. Tốc độ tăng trưởng của ngành thấp

C. Các DN trong ngành có qui mô không đồng đều nhau

D. Sản phẩm giữa các doanh nghi p trong ngành ệp trong ngành nhiềukhơng có sự khác bi tệp trong ngành nhiều

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng nhất</b>

Áp lực rào cản của nhà cung cấp tăng khi “Khả năng h i nh p ngược chiều của công ty thấp” là do:ội nhập thuận chiều của nhà cung ập thuận chiều của nhà cung

• A. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh liên kết đối phó với nhà cung cấp

• B. Nhà Cung Cấp ưu tiên khách hàng lớn của mình• C. Khách hàng chủ động được nguồn cung

• D. Khách hàng khơng chủ động được nguồn cung

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>Câu 37: Để giảm thiểu rào cản đối thủ tiểm ẩn khi </b>

“Các doanh nghiệp trong ngành khơng có lợi thế về qui mơ”, các doanh nghiệp này họ nên lựa chọn

nhóm chiến lược nào trong 14 loại chiến lược cấp

<b>cơng ty theo F. David</b>

• A. Phát triển sản phẩm và Liên Doanh• B. Sáp nhập và mở rộng thị trường• C. Sáp nhập và Liên Doanh

• D. Đa dạng hố hỗn hợp kết nối và liên doanh

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Câu38: Đâu là nguồn lực vơ hình?</b>

• A. Tiền mặt, nhà xưởng, trang thiết bị

• B. Kiến thức và các kỹ năng của các cá nhân trong doanh nghiệp, mối quan hệ với các đối tác, nhận thức của người khác đối với doanh nghiệp và sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp

• C. Cơ sở hạ tầng, mối quan hệ với các đối tác, kiến thức và các kỹ năng của các cá nhân trong doanh nghiệp

• D. Nhận thức của người khác đối với doanh nghiệp và sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp, nhà xưởng, con người

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Câu 39: Ma trận IFE tổng hợp, tóm tắt và đánh giá </b>

vấn đề gì trong doanh nghiệp

• A. Điểm mạnh và nguy cơ chủ yếu ảnh hưởng đến doanh nghiệp

• B. Sự thuận lợi và khó khăn của doanh nghiệp• C. Cơ hội, nguy cơ, sự thuận lợi và khó khăn của

doanh nghiệp

• D. Điểm mạnh và điểm yếu cơ bản của doanh nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>Câu 40: Chọn câu trả lời chính xác:</b>

“………..được hiểu là những năng lực mà doanh

nghiệp có thể thực hiện tốt hơn những năng lực khác trong nội bộ cơng ty”

• A. Năng lực khác biệt.• B. Năng lực cốt lõi.

• C. Lợi thế cạnh tranh.

• D. Năng lực doanh nghiệp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>Câu 41: Chọn câu trả lời chính xác:</b>

“………..Là những năng lực riêng biệt của doanh

nghiệp được thị trường chấp nhận và đánh giá cao thông qua đó doanh nghiệp có thể tạo ra được tính trội hơn hay ưu việt hơn so với các đối thủ cạnh

tranh khác ở trong ngành, tỷ lệ lợi nhuận của doanh nghiệp đó cao hơn tỷ lệ bình quân trong ngành.”

• A. Năng lực khác biệt.• B. Năng lực cốt lõi.

• C. Lợi thế cạnh tranh.

• D. Năng lực doanh nghiệp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>Câu 42: Để chọn ra một danh sách gồm các điểm </b>

mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp đúng đắn, cần chú ý đến:

• A. Văn hóa tổ chức, mối quan hệ giữa các bộ phận kinh doanh chức năng.

• B. Mơi trường bên trong và bên ngồi, mối quan hệ giữa các bộ phận kinh doanh chức năng.

• C. Văn hóa tổ chức, mơi trường bên trong và bên ngồi.

• D. Mơi trường bên trong và bên ngồi, văn hóa tổ chức, mối quan hệ giữa các bộ phận kinh doanh chức năng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>Câu 43: Để thực hiện những so sánh để xác định </b>

điểm mạnh, yếu thì có các cách tiếp cận nào:

• A. So sánh theo thời gian, so sánh theo các chuẩn mực ngành, so sánh theo tài chính.

• B. So sánh theo các chuẩn mực ngành, so sánh theo nhân sự, so sánh theo tài chính.

• C. So sánh theo tài chính, so sánh theo nhân sự, các nhân tố thành cơng cốt lõi.

• D. So sánh thời gian, các nhân tố thành công cốt lõi, so sánh theo các chuẩn mực ngành.

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>Câu 44: Chuỗi giá trị gồm những hoạt động chính nào</b>

• A. Các hoạt động đầu vào - Quản trị nguồn nhân lực - Marketing và bán hàng - Dịch vụ - Các hoạt động đầu ra.

• B. Các hoạt động đầu vào - Phát triển công nghệ - Vận hành - Các hoạt động đầu ra - Tiếp thị và bán hàng.

• C. Các hoạt động đầu vào - Mua sắm/thu mua - Phát triển công nghệ - Vận hành - Marketing và bán hàng.• D. Các hoạt động đầu vào - Vận hành - Các hoạt

động đầu ra - Tiếp thị và bán hàng - Dịch vụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>Câu 45: Công ty Cổ phần phát triển nhà Thủ Đức hoạt </b>

động trong nhiều lĩnh vực như Bất động sản, tài

chính, kinh doanh chợ nông sản…., nhưng mảng bất động sản hiện nay được xem là nổi trội và thành công nhất của doanh nghiệp này vì sản phẩm bất động sản của doanh nghiệp luôn được khách hàng đánh giá cao về chất lượng và giá cả. Năng lực sản xuất bất động sản của doanh nghiệp này được xem như là:

• A. Năng lực cạnh tranh• B. Năng lực cốt lõi

• C. Năng lực khác biệt• D. Năng lực tuyệt đối

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b><small>Câu 46: Chọn đáp án điền vào chỗ trống phù hợp nhất</small></b>

<small>Công ty cổ phần sữa Nam Việt, hoạt động trên thị trường 20 năm, tận dụng ………để sản xuất ra các sản phẩm về sữa có………về giá và chất lượng được thị trường chấp nhận. Doanh thu và lợi nhuận lĩnh vực này luôn đứng </small>

<small>hàng đầu tại thị trường Việt Nam trong thời gian dài. Có thể nói Nam Việt có ………..</small>

<small>• A. Năng lực cốt lõi - lợi thế cạnh tranh - Lợi thế cạnh tranh bền vững</small>

<small>• B. Năng lực - lợi thế cạnh tranh - Lợi thế doanh thu và lợi nhuận bền vững</small>

<small>• C. Nguồn lực - Lợi thế sản xuất - Lợi thế cạnh tranh</small>

<small>• D. Năng lực cốt lõi - Lợi thế so sánh - Lợi thế cạnh tranh</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b><small>Câu 47: Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau:</small></b>

<small>“Công ty cổ phần dệt may Anh Nam sau khi phân tích ……..của mình nhận thấy rằng năng lực quản trị sản xuất các dây chuyền may là một trong những hoạt động tốt nhất so với các đối thủ cạnh tranh cùng cấp - đây được xem như là dạng ………Một khi mà năng lực này phát triển thành một lợi thế cạnh tranh lớn, thì được xem như là……….”</small>

<small>• A. Hoạt động sản xuất - Năng lực khác biệt- năng lực cốt lõi </small>

<small>• B. Chuỗi giá trị - năng lực cốt lõi – Năng lực khác biệt• C. Nguồn lực - năng lực cốt lõi - Lợi thế cạnh tranh</small>

<small>• D. Chuỗi giá trị - Nguồn lực cốt lõi - Lợi thế cạnh tranh</small>

</div>

×