Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 33 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>XEM VIDEO MỔ KHÁM</small></b>
<b><small>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCHĐIỀU TRỊ BỆNH</small></b>
<b><small>PHỊNG BỆNH</small></b>
<b><small>NỘI DUNG</small></b>
<b><small>NỘI DUNG</small></b>
<b><small>4</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b><small>ĐÀN GÀ CHƯA ĐƯỢC ĐIỀU TRỊ LẦN NÀOĐÀN GÀ ĐÃ ĐƯỢC ĐIỀU TRỊ 1-2 PHÁC ĐỒ</small></b>
<b><small>ĐÀN GÀ ĐÃ ĐƯỢC DÙNG RẤT NHIỀU PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ MÀ CHƯA KHỎI</small></b>
<b><small>THÔNG TIN ĐẦY ĐỦ</small></b>
<b><small>KỸ THUẬT MỔ KHÁM</small></b>
<b><small>THÔNG TIN ĐẦY ĐỦKỸ THUẬT MỔ KHÁM</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>1 – Sốt: Paracetamol</small>
<small>2 – Kháng sinh (Amox – Clavulanic; Oxytetracyclin; Doxycyclin)</small>
<small>3 – Xuất huyết: Vitamin K</small>
<small>4 – Viêm: Dexamethasol; Flunixin, Ketoprofen5 – Tăng lực: B-complex, Butaphosphan (Catosal)6 – Hô hấp: Long đờm (bromhexin)</small>
<small>7 – Tiêu hoá: Men vi sinh, men tiêu hoá</small>
<small>8 – Giải độc gan thận: Thảo dược, Sorbitol, Methionin, Lysin</small>
<small>Beta Glucan</small>
<b><small>0246810</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small>Nguồn bệnh</small>
<small>Động vật cảm thụNhân tố </small>
<small>trung gian</small>
<small>Tiêu độc khử trùngKỹ thuật – Good Farm L</small>
<small>(tác dụng thành phần </small>
<small>với gà)</small>
<small>Quy trình chăn niThức ăn, nước </small>
<small>uốngVắc xinChẩn đốn</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">• <sub> </sub>
<b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
<b><small>1. Sưng phù đầu do virus (aMPV)2. Sổ mũi truyền </small></b>
<b><small>3. Bệnh mạn tính (CRD, Tụ huyết trùng, E.coli)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
<b><small>1. ILT2. IB3. CRD</small></b>
<b><small>4. Vấn đề mơi trường => CRD</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
<b><small>1. Khí quản xuất huyết (ILT, IB, Cúm gia cầm)</small></b>
<b><small>2. Khí quản chứa nhiều dịch nhầy màu trắng (ORT, IB, ILT)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
<b><small>1. Ngã ba khí phế quản xuất huyết (IB)</small></b>
<b><small>2. Phế quản gốc tích cục casein / bã đậu / đóng kén (ORT, cúm, E.coli)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
<b><small>1. Nấm diều</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
<b><small>1. Xuất huyết điểm ở dạ dày tuyến trùng với lỗ đổ ra của tuyến tiêu hóa (bệnh Newcastle)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
<b><small>1. Xuất huyết tràn lan, loét dạ dày tuyến</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Ruột căng phồng do sinh hơi. Nhìn từ ngồi dự đốn có hiện tượng xuất huyết tràn lan và / xuất huyết điểm trong niêm mạc ruột => VRHT +
Cầu trùng ruột non
<b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Tuyến tụy hoại tử
<b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
<small>Tuyến tụy xuất huyết => Cúm gia cầm</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Ngã ba manh
tràng xuất huyết / Nang lâm ba
manh tràng xuất huyết =>
<b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>Kén manh tràng / Manh tràng chứa chất chứa rắn màu trắng (đầu đen + thương hàn)</small>
<b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>Manh tràng xuất huyết, máu loãng => Cầu trùng, thương hàn gà, cúm gia cầm, VRHT</small>
<b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small>Túi Fa (Fabricius) sưng to, xuất huyết => Gumboro (lưu ý <13 tuần tuổi)</small>
<b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Xuất huyết vùng xương sườn thuộc mặt lưng của phổi => Cúm gia cầm
<b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Gan xuất huyết
điểm => KST máu, đầu đen, cúm gia cầm
<b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small>Ruột non xuất huyết điểm tràn lan => New + E.coli</small>
<b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Túi khí mờ đục => CRD hoặc CCRD
<b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small>Gan hoại tử điểm màu trắng kích thước to bằng đầu đinh ghim hoặc mũi kim => THT</small>
<b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">Gan có đám hoại tử trông như “hoa cúc” => Bệnh đầu đen
<b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><small>Tràn dịch màng ngồi tim</small>
<small>Gan sưng, màu vàng nhạt, có </small>
<small>nhiều đốm xuất </small>
<small>huyết=> Viêm </small>
<small>gan thể vùi (IBH)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">Thận sưng to gấp 2-3 lần bình thường. Buồng trứng teo, xuất huyết => Leuco, IB
<b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Mỡ vành tim xuất huyết => THT, Cúm gia cầm
<b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><small>Tích muối urat khắp nơi (màu trắng) => Gout gia cầm / IB thể thận</small>
<b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">Gan có nốt xuất huyết rõ => KST máu
<b>CÁCH ĐỌC NHỮNG BỆNH TÍCH</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b><small>1. Gan sưng (rìa gan tù) bắt đầu có phủ màng giả</small></b>
<b><small>2. Gan phủ màng fibrin màu vàng</small></b>
</div>