Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

tiểu luận báo cáo phân tích tình hình vốn đầu tưtại việt nam giai đoạn 1995 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 14 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Khoa Thống kê – Tin học</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>MỤC LỤC</b>

<b><small>I.Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế </small></b>

<b><small>bằng Cách tính, Năm vàThành phần kinh tế...1</small></b>

<b><small>1.Phân tích quy mơ vốn đâu tư phát triển:...1</small></b>

<small>a)Tổng vốn đầu tư phát triển...1</small>

<small>b)Thành phần kinh tế Nhà nước:...1</small>

<small>c)Kinh tế ngồi nhà nước...2</small>

<small>d)Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi...3</small>

<b><small>2.Phân tích cơ cấu:...3</small></b>

<b><small>II.Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá hiện hành phân theo Ngành kinh tế bằng Ngành kinh tế và năm...6</small></b>

<b><small>1.Phân tích biến động quy mơ...6</small></b>

<b><small>2.Phân tích cơ cấu...6</small></b>

<b><small>III.Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá hiện hành phân theo các khoản mục đầu tư bằng phân tổ và năm...7</small></b>

<b><small>1.Phân tịch biến động quy mô...7</small></b>

<b><small>2.Phân tích cơ cấu...8</small></b>

<b><small>IV.Dự báo...9</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>I.Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế bằng Cách tính, Năm vàThành phần kinh tế</b>

<b>1. Phân tích quy mơ vốn đâu tư phát triển:</b>

a) Tổng vốn đầu tư phát triển

<small>1919</small><sup>97</sup><small>19</small><sup>98</sup><small>1920</small><sup>00</sup><small>2020</small><sup>02</sup><small>20</small><sup>03</sup><small>2020</small><sup>05</sup><small>2020</small><sup>07</sup><small>20</small><sup>08</sup><small>2020</small><sup>10</sup><small>202020</small><sup>13</sup><small>2020</small><sup>15</sup><small>20</small><sup>16</sup><small>20s</small><sup> b</sup>

<small>84,642</small><sup>92,091</sup> <small>85,619126,162</small>

<small>145,774121,160182,558</small><sup>186,410</sup>T NG VỐỐN ĐẦẦU T PHÁT TRI N

<small>T ng vốốn đầầu t phát tri n toàn xã h i (t đốầng)Lng tăng liên hoàn (t đốầng) </small>

<b>-Nhận xét: Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội tăng đều qua các năm từ năm 1995 đến</b>

2018. Tuy nhiên lượng tăng tuyệt đối biến động khơng đều qua các năm. Cụ thể, năm1998 tăng ít nhất là 8,764 tỷ đồng, năm 2018 tăng nhiều nhất là 186,410 tỷ đồng, đượcbiết năm 2018 Chính phủ Việt Nam đã đề nghị Nhóm Ngân hàng Thế giới hỗ trợ xâydựng chiến lược và định hướng chiến lược thu hút FDI thế hệ mới cho Việt Nam giaiđoạn 2018-2030, do đó năm 2018 Việt Nam thành cơng thu hút lượng lớn vốn đầu tưnước ngồi, thêm vào đó dự án Lọc hóa dầu Nghi Sơn, vốn đầu tư trên 9 tỷ USD, đãchính thức vận hành thương mại khẳng định Việt Nam chính là một điểm đến đầu tư hấpdẫn. Năm 2007 lượng vốn đầu tư tăng lên đáng kể so với năm 2006, nhưng sau đó độtngột giảm xuống vào năm 2008. Theo tìm hiểu là cuộc khủng hoảng tài chính tồn cầu đãảnh hưởng rất lớn đến Việt Nam dẫn đến lượng vốn đầu tư giảm xuống đáng kể.

b) Thành phần kinh tế Nhà nước:

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>[BT SỐ 2: PHÂN TÍCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM]</small>

<small>19</small><sup>96</sup><small>191919</small><sup>99</sup><small>20</small><sup>00</sup><small>202020</small><sup>03</sup><small>2020</small><sup>05</sup><small>20</small><sup>06</sup><small>20</small><sup>07</sup><small>202020</small><sup>10</sup><small>202020</small><sup>13</sup><small>202020</small><sup>16</sup><small>20</small><sup>17</sup><small>S</small><sup> b</sup>

<small>01</small><sup>8</sup><small>0 </small>

<small>100,000 200,000 300,000 400,000 500,000 600,000 700,000 </small>

<small>0 10,000 20,000 30,000 40,000 50,000 60,000 70,000 80,000 90,000 </small>VĐT PT Kinh têố Nhà n c

<small>Vốốn đầầu t phát tri n (t đốầng)Lng tăng tuy t đốối liên hoàn (t đốầng)</small>

<b>Nhận xét: Vốn đầu tư phát triển kinh thế nhà nước tăng dần qua các năm từ năm </b>

1996-2018. Nhưng lượng tăng tuyệt đối qua các năm có sự thay đổi rõ rệt. Ta có thể thấy quacác năm 1997 thì tăng ít nhất 10,676 tỷ đồng. Tăng nhiều nhất là vào năm 2009 với78,503 tỷ đồng.

c) Kinh tế ngoài nhà nước

<small>1919</small><sup>97</sup><small>191920</small><sup>00</sup><small>2020</small><sup>02</sup><small>20</small><sup>03</sup><small>2020</small><sup>05</sup><small>2020</small><sup>07</sup><small>20</small><sup>08</sup><small>2020</small><sup>10</sup><small>20</small><sup>11</sup><small>2020</small><sup>13</sup><small>20</small><sup>14</sup><small>2020</small><sup>16</sup><small>20S</small><sup> b</sup>

<small>125,400</small>VĐT PT Kinh têố ngoài Nhà n c

<small>Kinh têố ngoài nhà ncLng tăng tuy t đốối liên hoàn (t đốầng)</small>

<b>Too long to read onyour phone? Save to</b>

read later on yourcomputer

Save to a Studylist

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Nhận xét: Vốn đầu tư ngoài nhà nước năm 1996 - 2007 có sự biến động nhiều. Đến năm</b>

2009-2018 thì vốn đầu tư khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng lên qua từng năm.Lượng tăng tuyệt đối có sự tăng giảm khơng đồng đều năm thấp nhất là 1997 với 1800 tỷđồng còn năm cao nhất là 2018 là 125400 tỷ đồng.

d) Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi

<b>Nhận xét: </b>

Trong giai đoạn từ 1996 đến 2018, vốn đầu tư phát triển có đầu tư nước ngồi đãđóng vai trị quan trọng trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và phát triển của nhiềuquốc gia trên thế giới. Vốn đầu tư phát triển có đầu tư nước ngồi đã tăng đáng kể, đạtmức kỷ lục hơn 450000 tỷ đồng vào năm 2007

Vốn đầu tư phát triển có đầu tư nước ngồi đã góp phần tạo ra việc làm cho ngườilao động trong các quốc gia đón nhận vốn. Các cơng ty nước ngồi thường mở các nhàmáy, văn phịng và cơ sở sản xuất mới, tạo ra hàng ngàn việc làm cho người dân địaphương. Điều này giúp cải thiện mức sống và giảm tỷ lệ thất nghiệp trong các quốc giađó.

<b>2. Phân tích cơ cấu:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>[BT SỐ 2: PHÂN TÍCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM]</small>

<small>T ng sốốKinh têố Nhà ncKinh têố ngoài nhànc</small>

<small>Khu v c có vốốnđầầu t nc</small>

<small>ngồiT đốầng (%)T đốầng (%)T đốầng (%)T đốầng (%)Giá th c têố</small>

<small>(T đốầng)199530,447 42.03 20,00027.6122,00030.37199642,894 49.08 21,80024.9422,70025.97199753,570 49.43 24,50022.6130,30027.96199865,034 55.52 27,80023.7324,30020.75199976,958 58.67 31,54224.0522,67117.28200089,417 59.14 34,59422.8827,17217.972001101,973 59.81 38,51222.5930,01117.602002114,738 57.33 50,61225.2934,79517.382003126,558 52.90 74,38831.0938,30016.012004139,831 48.06 109,75437.7341,34214.212005161,635 47.11 130,39838.0051,10214.892006185,102 45.74 154,00638.0565,60416.212007197,989 37.21 204,70538.47129,39924.322008209,031 33.89 217,03435.19190,67030.922009287,534 40.56 240,10933.87181,18325.562010316,285 38.09 299,48736.07214,50625.842011341,555 36.95 356,04938.51226,89124.542012406,514 40.24 385,02738.12218,57321.642013441,924 40.38 412,50637.69240,11221.942014486,804 39.88 468,50038.38265,40021.74</small>

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>2015519,878 38.05 528,50038.68318,10023.282016557,633 37.48 578,90238.91351,10323.602017596,096 35.69 677,90040.59396,20023.72S b </small>

<small>2018619,106 33.35 803,30043.27434,20023.39</small>

<small>19</small><sup>95</sup><small>19</small><sup>96</sup><small>19</small><sup>97</sup><small>1919202020</small><sup>02</sup><small>2020</small><sup>04</sup><small>20</small><sup>05</sup><small>2020</small><sup>07</sup><small>2020</small><sup>09</sup><small>20</small><sup>10</sup><small>20</small><sup>11</sup><small>20</small><sup>12</sup><small>20202020</small><sup>16</sup><small>20</small><sup>17</sup><small>S</small><sup> b</sup>

<small>Kinh têố Nhà nc (%)Kinh têố ngoài nhà nc (%)Khu v c có vốốn đầầu t nc ngồi (%)</small>

<b>Nhận xét: Nhận xét: vốn đầu tư phát triển vào các thành phần kinh tế giai đoạn 1995 - </b>

2018 có sự chuyển dịch dần từ Kinh tế Nhà nước sang Kinh tế ngoài nhà nước. Cụ thế, Kinh tế nhà nước giai đoạn 1995 - 2005 tăng từ 42,03% đến 57,33% và giai đoạn 2005 - 2018 giảm từ 57,33% xuống cịn 33,35%. Kinh tế ngồi nhà nước giai đoạn 1995 - 2001 giảm từ 27,61% đến 22,59%, giai đoạn 2001 - 2018 tăng từ 22,59% lên 43,27%. Khu vựccó vốn đầu tư nước ngồi tăng giảm khơng đồng đều qua các năm.

<b>II.Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá hiện hành phân theo Ngành kinh tế bằng Ngành kinh tế và năm</b>

<b>1. Phân tích biến động quy mô</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>[BT SỐ 2: PHÂN TÍCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM]</small>

<small>200520072008200920102011201220132014201520162017S b 20180</small>

<b>2. Phân tích cơ cấu</b>

6

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>2020</small><sup>07</sup> <small>2020</small><sup>09</sup> <small>2020</small><sup>11</sup> <small>2020</small><sup>13</sup> <small>2020</small><sup>15</sup> <small>2020S</small><sup> b</sup>

<small>Nống nghi pCống nghi p-Xầy d ngD ch v</small>

<b>Nhận xét: Xét cơ cấu theo ngành kinh tế, qua biểu đồ ta thấy giá trị sản phẩm ngành</b>

Dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất và ngành Nông nghiệp chiếm tỷ trọng nhỏ nhất. Biếnđộng của các ngành kinh tế qua các năm cụ thể như sau: ngành Dịch vụ tăng từ 49.37%lên 52,56% giai đoạn 2005-2009, sang năm 2010-2015 thì giảm nhưng khơng đáng kể từ51,24% giảm xuống cịn 46,98%, sau đó tăng lên 48.07% đến 48,88% năm 2016-2018.Ngành Công nghiệp - Xây dựng những năm 2005-2008 có sự giảm nhẹ từ 43,13% xuống40,93%, sang giai đoạn 2009-2014 tăng lên từ 41,19% đến 47.74% nhưng sau đó lại giảmnhẹ từ năm 2015-2018 (47,74%-44,81%). Và ngành Nơng nghiệp giảm dần qua các nămtừ 7,49% xuống cịn 6,31% giai đoạn 2005-2018.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>[BT SỐ 2: PHÂN TÍCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM]</small>

Qua sự biến động trên, ta thấy được có sự chuyển dịch cơ cấu giữa cácngành kinh tế. Có sự chuyển dịch từ ngành Nông nghiệp và Công nghiệp - Xâydựng sang ngành Dịch vụ. Sự thay đổi trong chiến lược phát triển kinh tế của ViệtNam: Việt Nam đã chuyển từ một nền kinh tế chủ yếu dựa trên ngành công nghiệptruyền thống sang một nền kinh tế dịch vụ và cơng nghệ cao hơn.

<b>III.Vốn đầu tư phát triển tồn xã hội thực hiện theo giá hiện hành phân theo các khoản mục đầu tư bằng phân tổ và năm</b>

<b>1. Phân tịch biến động quy mô</b>

<small>201020132014201520162017S b 20180</small>

<small>111.53111.94</small> <sub>108.87</sub> <small>112.27111.16</small>PHẦN TÍCH BIẾỐN Đ NG QUY MỐ

<small>Lng tăng liên hồn (t đốầng)Tốốc đ phát tri n liên hoàn (%)</small>

<b>Nhận xét: </b>

<b>2. Phân tích cơ cấu</b>

8

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>201020122014201520162017S b 20180%</small>

<small>71.20 73.50 73.24 72.98 71.80 71.54 72.45 16.80</small> <sup>17.30</sup> <sup>18.01</sup> <sup>17.70</sup> <sup>18.45</sup> <sup>18.12</sup> <sup>17.22</sup><small>5.80</small> <sup>5.00</sup> <sup>5.46</sup> <sup>5.22</sup> <sup>4.95</sup> <sup>5.68</sup> <sup>5.98</sup><small>3.70 </small> <sup>2.60 </sup> <sup>2.06 </sup> <sup>2.30 </sup> <sup>3.10 </sup> <sup>3.21 </sup> <sup>3.01 </sup><small>2.50 1.60 1.23 1.80 1.70 1.45 1.34 </small>

<small>Vốốn đầầu t xầy d ng c b n</small>

<small>Vốốn mua săốm tài s n cốố đ nh dùng cho s n xuầốtVốốn s a ch a, nầng cầốp tài s n cốố đ nhVốốn b sung cho vốốn l u đ ng băầng nguốần vốốn t cóVốốn đầầu t khác</small>

<b>Nhận xét:</b>

<b>Dự báo Vốn đầu tư phát triển</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>[BT SỐ 2: PHÂN TÍCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM]</small>

<b>Kết quả dự báo vốn đầu tư phát triển</b>

<b>1.26E-Mơ hình hồi quy thực thực nghiệm dự báo VĐT PT</b>

10

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>VĐT PT(T</small>

<small>đốầng)15990771675211 1751346 1827480</small>

<small>2019 (t=25)2020 (t=26)2021 (t=27)2022 (t=28)1,450,000.000</small>

D BÁO VĐT PT

<small>VĐT PT ( T đốầng)</small>

</div>

×