Tải bản đầy đủ (.pptx) (119 trang)

Flashcard DI TRUYỀN HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 119 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

DI TRUYỀN Y HỌC FLASHCARD

Y2021D

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Bài 7

<b>Định luật Hardy-Weinberg được đặt tên theo?</b>

Di truyền quần thể

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Bài 7

<b>Định luật Hardy-Weinberg được đặt tên theo?</b>

Di truyền quần thể

Geoffrey Hardy và Wilhelm Weinberg

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Bài 7

Định luật Hardy-Weinberg dựa trên những giả định nào?

Di truyền quần thể

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Bài 7

Định luật Hardy-Weinberg dựa trên những giả định nào?

Di truyền quần thể

<b>- Quần thể lớn và giao phối ngẫu nhiên.</b>

<b>- Tần số alen không thay đổi theo thời gian bởi vì: </b>

<b> + Khơng có xuất hiện đột biến. </b>

<b> +Mỗi cá thể với tất cả các kiểu gien đều có khả năng giao phối và truyền lại gien của chúng như nhau, nghĩa là ở đây khơng có sự chọn lọc đối với bất kỳ kiểu gien đặc biệt nào. </b>

<b> +Khơng có sự di trú có ý nghĩa của những cá thể từ một quần thể mang tần số các alen rất khác với dân số đích. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Bài 7

Công thức định luật Weinberg

Hardy-Di truyền quần thể

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>AA = Aa =aa =</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Hardy-Bài 7

Ý nghĩa định luật Weinberg

Hardy-Di truyền quần thể

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Bài 7

Ý nghĩa định luật Weinberg

Hardy-Di truyền quần thể

<small>• Về mặt thực tiễn:</small>

<small> -Từ tỷ lệ kiểu hình => tỷ lệ kiểu gen và tần số tương đối của các alen, và ngược lại, từ tần số tương đối của các alen đã biết=> tỷ lệ các kiểu gien và kiểu hình. - Có được kiểu gien của một số quần thể có thể dự đoán tác hại của các đột biến gây chết, đột biến có hại hoặc khả năng xuất hiện những đồng hợp tử mang đột biến có lợi. </small>

<small>khơng phải chỉ có sự phát sinh các đặc điểm mới mới có ý nghĩa. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Bài 7

Định luật Hardy-Weinberg trên bệnh lặn NST thường

Di truyền quần thể

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Bài 7

Định luật Hardy-Weinberg trên bệnh lặn NST thường

Di truyền quần thể

bệnh

phenylketon niệu PKU)

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

(phenylketonuria-Bài 7

Định luật Hardy-Weinberg

bệnh liên kết NST giới tính X

Di truyền quần thể

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Bài 7

Định luật Hardy-Weinberg

bệnh liên kết NST giới tính X

Di truyền quần thể

<small>bệnh mù màu đỏ-xanh lá cây, bệnh xảy ra do sự đột biến ở gien sắc </small>

<small>tố đỏ và xanh lá cây trên nhiễm sắc thể X</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Bài 7

những yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hardy-Weinberg

Di truyền quần thể

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Bài 7

những yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hardy-Weinberg

Di truyền quần thể

- di truyền drift (yếu tố ngẫu nhiên)

- dòng chảy gen (di cư)- chọn lọc tự nhiên

- giao phối chọn lọc

- đột biến

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Bài

quần thể

<b>những ngoại lệ cho TH các tần số alen liên tục</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

- ĐB và cân bằng việc chọn lọc ở bệnh dtr trội

- ĐB và cân bằng việc chọn lọc ở bệnh dtr lặn lk NST X

- di cư và dòng chảy gen

<b>những ngoại lệ cho TH các tần số alen liên tục</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>với tần số 1/6400 thì tần số cá thể dị hợp tử sẽ xấp xỉ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>với tần số 1/6400 thì tần số cá thể dị hợp tử sẽ xấp xỉ</b>

<b>1/40</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Bài

quần thể

<b>Sàng lọc thể dị hợp tử trong quần thể phù hợp cho bệnh di </b>

<b>truyền nào?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Bài

quần thể

<b>Sàng lọc thể dị hợp tử trong quần thể phù hợp cho bệnh di </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b>Định nghĩa bệnh di truyền đa yếu tố </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b>Định nghĩa bệnh di truyền đa yếu tố </b>

<b>xúc với yếu tố mơi trường). </b>

• Ví dụ: dị dạng bẩm sinh, nhồi máu cơ tim, một số loại ung thư, bệnh tâm thần, béo phì, tiểu đường type 1, Alzheimer...

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b>Để nghiên cứu, đánh giá vai trò của gien và các yếu tố </b>

<b>môi trường đối với sự khởi phát và biểu hiện của các bệnh lý</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b>Để nghiên cứu, đánh giá vai trò của gien và các yếu tố </b>

<b>môi trường đối với sự khởi phát và biểu hiện của các bệnh lý</b>

<b>Nghiên cứu trên các cặp sinh đôi (đồng hợp tử và dị </b>

<b>hợp tử)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b>Tương hợp bệnh trên các cặp sinh đôi cùng hợp tử (một cá thể bị bệnh thì cá thể kia cũng bị bệnh): </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b>Tương hợp bệnh trên các cặp sinh đơi cùng hợp tử (một cá thể bị bệnh thì cá thể kia cũng bị bệnh): </b>

•  100%: bệnh hồn tồn do di truyền (ví dụ: bệnh hồng cầu hình liềm)

•  Dưới 100%: bệnh có phần ảnh hưởng của yếu tố mơi trường (ví dụ: tiểu đường type 1 có độ tương hợp bệnh ở sinh đôi đồng hợp tử là 40%).

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b><small>Nếu độ tương hợp bệnh trên các cặp song sinh đồng hợp tử cũng = độ tương hợp bệnh trên song sinh dị hợp tử, chứng tỏ </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b><small>Nếu độ tương hợp bệnh trên các cặp song sinh đồng hợp tử cũng = độ tương hợp bệnh trên song sinh dị hợp tử, chứng tỏ </small></b>

<b>• vai trị của yếu tố mơi trường </b>

<b>là rất quan trọng. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b>Nghiên cứu quần thể về di truyền đa yếu tố cho những kết quả khác nhau khi được thực hiện trên những quần thể khác nhau</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b><small>Nghiên cứu quần thể về di truyền đa yếu tố cho những kết quả khác nhau khi được thực hiện trên </small></b>

<b>địa lý; - </b>

<b>một số quần thể có tần suất một số bệnh đơn gien cao đặc biệt. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b>chia các nét kiểu hình phức tạp của các bệnh lý di truyền đa yếu tố </b>

<b>thành ? nhóm chính</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b>chia các nét kiểu hình phức tạp của các bệnh lý di truyền đa yếu tố </b>

<b>thành ? nhóm chính</b>

<b>2 nhóm chính: </b>

<b>• Tính trạng định tính: biểu </b>

<b>hiện của một bệnh lý có thể phân biệt thành hai trạng </b>

<b>được, ví dụ chiều cao, huyết áp, nồng độ cholesterol huyết thanh, chỉ số khối cơ thể...</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b>Nguy cơ tương đối (λr)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b>Nguy cơ tương đối (λr)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b>Hệ số tương quan r</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b>Hệ số tương quan r</b>

<b>đo lường mối quan hệ giữa hai số đo trên của hai cá thể trong cùng một gia đình, dao động từ -1 đến +1</b>

<b>• r=0 =>hai số đo trên hồn </b>

<b>tồn độc lập</b>

<b>• r>0 => giá trị của tính </b>

<b>trạng đo được ở bệnh nhân càng cao thì giá trị đó của người thân họ cũng cao.</b>

<b>• r<0 => giá trị của tính </b>

<b>trạng đo được ở bệnh nhân càng cao thì giá trị đó của người thân họ càng thấp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>định lượng vai trò của yếu tố </b>

<b>di truyền trong một bệnh lý đa yếu tố</b>

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b>Hệ số di truyền h^2</b>

<b>Hệ số di truyền dao động từ 0 (bệnh lý hoàn toàn do yếu tố mơi trường) đến 1 (bệnh lý hồn tồn do yếu tố di </b>

<b>truyền). </b>

<b>Ví dụ: hệ số di truyền của chỉ số khối cơ thể là 0,7 đến 0,8, nói lên vai trị quan trọng của yếu tố di truyền trong bệnh </b>

<b>béo phì.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b>MƠ HÌNH "NGƯỠNG BỆNH LÝ" </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b>TẦM SOÁT VÀ CHĂM SĨC BỆNH NHÂN TỒN DIỆN </b>

<b>• Tầm sốt đột biến điểm </b>

<b>của hàng loạt gien có thể được thực hiện cùng lúc với kỹ thuật DNA </b>

<b>microarray "tồn bộ gien"</b>

<b>• CGH array => cho các bất </b>

<b>thường cấu trúc dạng mất đoạn, nhân đoạn. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b>BỆNH LÝ ĐA YẾU TỐ THƯỜNG GẶP </b>

<b>1. Bệnh tiểu đường type 1</b>

<b>• Tần suất bệnh tiểu đường </b>

<b>type 1 là 1/500 </b>

<b>• do bất thường hoạt </b>

<b>động các tế bào β của tụy </b>

<b>• thiếu insuline khiến glucose </b>

<b>từ máu không vào được tế bào để cung cấp năng lượng</b>

<b>• Các triệu chứng : Khát nước </b>

<b>-Tiểu thường xuyên - Cảm thấy rất đói hoặc mệt mỏi - Giảm trọng lượng mặc dù ăn ngon </b>

<b>miệng - Vết thương lành chậm - Khô da, ngứa da - Mất cảm </b>

<b>giác ở bàn chân hoặc cảm giác châm chích - Giảm thị lực. - </b>

<b>Buồn nôn - Ói mửa </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b>BỆNH LÝ ĐA YẾU TỐ THƯỜNG GẶP </b>

<b>• Triệu chứng lâm sàng: - Tính </b>

<b>hay quên liên tục và tăng dần - Khó khăn trong suy nghĩ trừu tượng;- Khó khăn trong tìm </b>

<b>kiếm ngơn từ chính xác để diễn đạt; - Mất định hướng; - Mất </b>

<b>khả năng phân tích và suy xét; - Khó khăn trong thực hiện các cơng việc quen thuộc; - Thay đổi nhân cách. </b>

<b>• Các yếu tố nguy cơ đã được </b>

<b>chứng minh là tuổi, giới, và tiền sử gia đình. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b>BỆNH LÝ ĐA YẾU TỐ THƯỜNG GẶP </b>

<b>3. Tật hẹp môn vị bẩm sinh</b>

<b>- Tỷ lệ mắc 3/1000 trẻ sinh sống hở người da trắng</b>

<b>- Nơn mửa, táo bón, giảm cân.- Phổ biến ở > </b>👦 👧

<b>(1/200 và 1/1000 )</b>👦 👧

<b>- Bệnh đôi khi khỏi tự nhiên.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

Bài

8<b>Di truyền đa </b>

<b>yếu tố - </b>

<b>Bệnh lý đa yếu tố </b>

<b>BỆNH LÝ ĐA YẾU TỐ THƯỜNG GẶP </b>

<b>Một số dị tật bẩm sinh có kiểu di truyền tương tự</b>

🍗 Tật khe hở môi/hàm🍗 Tật chân khoèo

🍗 Tâm thần phân liệt🍗 Nghiện rượu

🍗 Các di tật tim bẩm sinh🍗Tứ chứng Fallot

🍗 Các dị tật ống thần kinh (NTD) qi thai vơ não

 thốt vị não

 tật nứt đốt sống

<b>=> uống ACID FOLIC (vitamin B9) từ trước khi mang thai 1 tháng.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

Bài

9Di truyền ung thư

<b>Ung thư là gì ?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

Bài

9Di truyền ung thư

<b> Ung thư là gì ?</b>

<b>• hiện tượng tế bào phân </b>

<b>chia vô tổ chức, phát triển thành khối u tại chỗ sau đó di căn đến các vị trí thứ </b>

<b>phát khác. • bệnh lý đa </b>

<b>yếu tố</b>

<b>• ung thư là một bệnh </b>

<b>di truyền</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

Bài

9Di truyền ung thư

<b> Cơ chế Ung thư là gì ?</b>

<b> đột biến gien hoặc bất thường nhiễm sắc thể</b>

<b>các gien liên quan đến ung thư (gien liên quan đến quá trình phát triển, tăng sinh tế bào, </b>

<b>điều hòa sự chết chương trình của tế bào) khơng cịn hoạt </b>

<b>động bình thường <sup>tế bào sinh dưỡng tăng sinh quá </sup><sub>nhanh hoặc vô hạn</sub>phá vỡ màng </b>

<b>mất đáp ứng với các tín hiệu điều hòa</b>

<b>mất khả năng gắn kết với các tb khác<sub>rơi vào tuần </sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

Bài

9Di truyền ung thư

<b>Tiến triển của ung thư </b>

<b>khối ung thư tích tụ nhiều hư hại gien và NST khác</b>

<b> tăng phân bố mạch vùng ung thư</b>

<b> thay đổi các tính chất bám dính của tế bào</b>

<b>khối ung thư ngày càng phát triển và di căn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

Bài

9Di truyền ung thư

<b>Phóng đại gien </b>

<b>Ví dụ, gien NMYC có thể </b>

<b>được phóng đại tới 200 lần trong ung thư nguyên bào thần kinh. </b>

<b>• tiền gien sinh </b>

<b>ung</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

Bài

9Di truyền ung thư

<b>Tế bào mầm ung thư </b>

<b> dòng tế bào ung thư đầu tiên mang tính khơng ổn định bộ gien (vì có đột biến trong bộ máy phát hiện và sửa lỗi ADN, </b>

<b>đột biến ảnh hưởng cơ chế phân chia bình thường của NST...)</b>

<b> nguồn sản sinh nhiều dòng thứ phát</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

Bài

9Di truyền ung thư

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

Bài

9Di truyền ung thư

<b>BẢN CHẤT DI TRUYỀN CỦA UNG THƯ </b>

<b>Các loại gien liên quan đến quá trình sinh ung thư </b>

<b>Gien sinh </b>

<b>gien bảo vệ </b>

<b>gien giữ cổng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>Gien sinh ung (oncogene) </b>

Bài

9Di truyền ung thư

<b>Gien sinh ung (oncogene) </b>

<b>Tiền gien sinh ung oncogene) </b>

<b>(proto-• gien tổng hợp tín hiệu tăng </b>

<b>sinh tế bào</b>

<b>• tổng hợp các protein quyết </b>

<b>định quá trình chết chương trình của tế bào</b>

<b>lệ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

Bài

9Di truyền ung thư

<b>Gien sinh ung (oncogene) </b>

<b>Tiền gien sinh ung oncogene) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

(proto-Bài

9Di truyền ung thư

<b>Gien ức chế ung </b>

<b>- Gien giữ cổng (gatekeeper)</b>

<b>• kiểm soát sự tăng sinh </b>

<b>của tế bào tại các điểm kiểm sốt (checkpoint) </b>

<b>của chu trình tế bào</b>

<b>• cho phép tế bào hoặc đi </b>

<b>vào phân chia hoặc phải chết chương trình tùy vào nhu cầu phát triển bình thường của </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

Bài

9Di truyền ung thư

<b>Gien ức chế ung </b>

<b>- Gien bảo vệ (caretaker) </b>

<b>• Bảo vệ sự toàn vẹn của bộ </b>

<b>gien. </b>

<b> gồm các gien tổng hợp các protein phát hiện và sửa chữa các đột biến, các protein điều hịa q trình phân chia nhiễm sắc thể trong nguyên phân, các protein thuộc quá trình chết chương trình của tế bào. </b>

<b>• Khi các gien bảo vệ không </b>

<b>hoạt động tốt => các đột biến tích tụ ngày càng nhiều trong các gien sinh ung và </b>

<b>gien giữ cổng => ung thư. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

Bài

9Di truyền ung thư

<b>Gien ức chế ung </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

Bài

9Di truyền ung thư

<b>Gien ARN</b>

<b>• khơng mã hố cho protein, </b>

<b>mà hoạt động dưới dạng các phân tử ARN nhỏ </b>

<b>• có chức năng điều hòa sao </b>

<b>mã của các gien khác</b>

<b>gây tăng sao mã của gien tiền sinh ung</b>

<b>bị rối loạn</b>

ung thư

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

Bài

9Di truyền ung thư

<b>Ung thư có tính gia đình </b>

<b>a. Trên bệnh nhân </b>

<b>- Nhiều khối u nguyên phát trên cùng một cơ quan</b>

<b> - Nhiều khối u nguyên phát trên các cơ quan khác nhau - Có khối u ở cả hai bên với các cơ quan chẵn </b>

<b>- Ung thư đa ổ </b>

<b>- Tuổi phát hiện sớm hơn bình thường</b>

<b>- Ung thư ở phái ít mắc bệnh (ví dụ: ung thư vú ở nam)</b>

<b> - Ung thư kết hợp với các dị tật bẩm sinh </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

Bài

9Di truyền ung thư

<b>Ung thư có tính gia đình </b>

<b>(trong cùng gia đình có nguy cơ mắc</b>

<b> bệnh cao hơn so với dân số chung)</b>

<b>a. Trên gia đình bệnh nhân </b>

<b>-1 người thân liên hệ độ I có cùng loại ung thư hay một ung thư khác liên quan </b>

<b>- 2 người thân liên hệ độ I với ung thư ở cùng vị trí </b>

<b>- 2 người thân liên hệ độ I với ung thư có liên quan </b>

<b>- 2 người thân liện hệ độ I với ung thư được biết có tính gia đình </b>

<b>- 2 người thân liên hệ độ I với các ung thư hiếm </b>

<b>- 3 người thân thuộc 2 thế hệ khác nhau có ung thư cùng vị trí hay ung thư khác có liên </b>

<b>quan. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

Bài

9Di truyền ung thư

<b>Ung thư có tính gia đình </b>

<b>phát triển ung thư tủy tuyến giáp </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

Bài

9Di truyền ung thư

<b>Ung thư có tính gia đình </b>

<b>• Đột biến gien ức chế ung </b>

<b>mỗi TB của cá thể đều mang sẵn </b>

<b>một đột biến của một gien ức chế ung (dị hợp)</b>

<b>Một đột biến thứ hai mắc phải trong quá trình sống của cá thể </b>

<b>đủ cho sự xuất hiện của ung thư</b>

<b> đồng hợp lặn, cả hai alen đều không hoạt </b>

<b>động</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

Bài

9Di truyền ung thư

<b>Ung thư có tính gia đình </b>

<b>• Đột biến gien ức chế ung </b>

<b> U nguyên bào võng mạc </b>

<b>• (1:200</b>

<b>00)hiếm gặp<sup>; ung thư </sup></b>

<b>• các cá thể nhận một đột biến của gien RB1 từ cha hoặc mẹ</b>

<b>• khả năng có thêm một đột biến thứ hai là rất cao (số lượng của nguyên bào võng mạc rất lớn và tốc độ tăng sinh tế bào cao)</b>

<b>• Các trường hợp u nguyên bào </b>

<b>võng mạc khơng gia đình địi hỏi có hai đột biến trên cùng một tế bào, nên thường u xuất hiện trễ hơn, chỉ ở một mắt, </b>

<b>chỉ một khối u, và không tái phát. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

Bài

9Di truyền ung thư

<b>Ung thư có tính gia đình </b>

<b>• Đột biến gien ức chế ung </b>

<b>Hội chứng Fraumeni </b>

<b>Li-• bệnh cảnh gia đình mắc phải </b>

<b>nhiều loại ung thư đủ dạng (ung thư xương, mơ mềm, vú, não, máu...)</b>

• thành viên có mang một đột

biến gien TP53 (gien "giữ cửa"),

một gien rất quan trọng trong việc phát hiện các hư hại của ADN, khiến TB có ADN hư hại

ngưng phân chia và đi vào chết chương trình.

<b>• Khi cả hai alen này đều bất </b>

<b>hoạt, TB có ADN hư hại tiếp tục </b>

sống và phân chia không ngừng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

Bài

9Di truyền ung thư

<b> Ung thư cá thể hay ung thư do đột biến mới</b>

<b>• Đột biến mới của tiền gien </b>

<b>sinh ung </b>

<b> tăng biểu hiện, biến </b>

<b>thành gien sinh ung, gây tăng sinh tế bào khơng kiểm sốt hoặc ức chế q trình </b>

<b>chết chương trình của tế bào</b>

<b>ung thư bàng quang</b>

<b>Proto-oncogene RAS </b>

<b>kích thích tăng sinh tb</b>

<b>Oncogen RAS </b>

<b>đột biến 1 nucleotide, tín hiệu tăng </b>

<b>sinh tế bào được phát liên tục</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

Bài

9Di truyền ung thư

<b> Ung thư cá thể hay ung thư do đột biến mới</b>

<b>• Đột biến mới của tiền gien </b>

<b>sinh ung <sub>ung thư máu mạn tính </sub></b>

<b>dịng tủy</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

Bài

9Di truyền ung thư

<b> Ung thư cá thể hay ung thư do đột biến mới</b>

<b>• Đột biến mới của tiền gien </b>

<b>sinh ung <sub>ung thư máu mạn tính </sub></b>

<b>dịng tủy</b>

chuyển đoạn t(9;22)

NST 22 (NST Philadelphia), có đầu của gien BCL của NST 22 + phần cuối của gien ABL của NST 9

tạo thành một protein lai

phân bào khơng kiểm sốt

hoạt động tyrosine kinase tăng rõ rệt

<b>Imatinib điều trị thể ung thư này, ức chế hoạt động tyrosine kinase </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

Bài

9Di truyền ung thư

<b> Ung thư cá thể hay ung thư do đột biến mới</b>

<b>• Đột biến mới của tiền gien </b>

tăng cao biểu hiện của gien MYC

sự tăng sinh tế bào không kiểm soát.

chuyển đoạn

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

Bài

9Di truyền ung thư

<b> Ung thư cá thể hay ung thư do đột biến mới</b>

<b>• Đột biến mới của tiền gien </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

Bài

9Di truyền ung thư

<b> Ung thư cá thể hay ung thư do đột biến mới</b>

<b>• Đột biến mới của gien ức chế </b>

<b>ung </b><sup>tần suất xuất hiện ung thư </sup>

thấp hơn so với ung thư có tính gia đình

(do hai đột biến mới sẽ làm bất hoạt cả hai alen của gien này)• Gien TP5

• Gen RB1 gen u nguyên

bào võng mạc (RB) mã hố protein Rb, có tác dụng

điều hịa chu kỳ tế bào

bằng cách dừng quá trình sao chép DNA

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

Bài

9Di truyền ung thư

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

Bài

9Di truyền ung thư

hầu hết các đột biến gen ức chế khối u là đột biến soma mắc phải và không di truyền.

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

Bài

9Di truyền ung thư

Ung thư gia đình và ung thư do đột biến mới

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

Bài

10Chẩn đoán và điều trị bệnh di truyền

Các bước tiếp cận bệnh nhân

(1) Lý do đến khám

(2) Bệnh sử(3) Tiền sử(4) Khám

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

Bài

10Chẩn đoán và điều trị bệnh di truyền

Lý do đến khám:

- Dị tật bẩm sinh.

- Chậm phát triển tâm thần, thể chất.

- Tiền sản.

- Bệnh lý mãn tính xuất hiện sớm.- Từ một chuyên khoa khác

chuyển đến.

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×