Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

trắc nghiệm bệnh học hệ tiết niệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.67 KB, 15 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Bài 5. Bệnh học tiết niệu hệVIÊM CẦU THẬN CẤP

Câu 1. Viêm cầu thận cấp thường gặpa. Từ 1-5 tuổi

b. Từ 5-10 tuổic. Từ 10-15 tuổid. Từ 15-20 tuổi

Câu 2. Vi khuẩn gây viêm cầu thận cấpa. Song cầu khuẩn

b. Tụ cầu khuẩnc. Liên cầu khuẩnd. Trực khuẩn

Câu 3. Vi khuẩn gây viêm cầu thận cấp

a. Vi khuẩn beta gây tan máu nhóm A b. Vi khuẩn beta gây tan máu nhóm Bc. Vi khuẩn beta gây tan máu nhóm C

d. Vi khuẩn beta gây tan máu nhóm DCâu 4. Vi khuẩn gây viêm cầu thận cấpa. Vi khuẩn alpha gây tan máu nhóm Ab. Vi khuẩn beta gây tan máu nhóm A

c. Vi khuẩn gamma gây tan máu nhóm A d. Vi khuẩn sigma gây tan máu nhóm A

Câu 5. Vi khuẩn gây viêm cầu thận cấp có thể gâya. Viêm amidal, viêm VA, viêm phế quản

b. Viêm thanh quản, viêm phổi, viêm xoangc. Viêm mũi họng, viêm da, viêm cầu thậnd. Viêm dạ dày, viêm kết mạc, viêm họng hạt

Câu 6. Thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểma. Da niêm mạc nhợt nhạt

b. Da niêm mạc hồng hào

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

c. Da niêm mạc xanh xaod. Da niêm mạc tím tái

Câu 7. Triệu chứng phù trong thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm

a. Phù nhẹ mi mất, cảm giác nặng mì mấtb. Phủ mu bàn chân, cảm giác nặng chânc. Phủ cả 2 chân, đi lại khó khăn

d. Phù tồn thân, phải nằm một chỗ

Câu 8. Triệu chứng phủ trong thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm

a. Phủ cứng, ẩn không lõmb. Phủ mềm, ấn lõm

Câu 10. Thời kỳ tồn phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểma. Đái ít, nước tiểu vàng

b. Đái ít, nước tiểu địc. Đái ít, nước tiểu trongd. Đái ít, nước tiểu đục

Câu 11. Thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp, nước tiểu có đặc điểma. Nhiều hồng cầu, ít albumin, bạch cầu...

b. Ít hồng cầu, nhiều albumin, bạch cầu...c. Nhiều hồng cầu, albumin, bạch cầu...d. Ít hồng cầu, ít albumin, bạch cầu...

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Câu 12. Thời kỳ tồn phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểma. Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu đều tăng

b. Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu đều giảmc. Huyết áp tối đa tăng và huyết áp tối thiểu giảmd. Huyết áp tối đa giảm và huyết áp tối thiểu tăng

Câu 13. Thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm a. Phù mềm, ấn lõm

b. Đái ít, nước tiểu đơ

c. Hội chứng nhiễm trùng, huyết áp tăngd. Tất cả đều đúng

Câu 14. Chế độ nghỉ ngơi trong điều trị viêm cầu thận cấpa. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường

b. Nghỉ ngơi tương đối đối tại giườngc. Vận động nhẹ

d. Vận động tương đối nhiều Câu 15. Chế độ ăn uống trong điều trị viêm cầu thận cấp

a. Ăn nhạt tương đối, tăng đạm, giảm đường, hoa quảb. Ăn nhạt tuyệt đối, giảm đạm, tăng đường, hoa quảc. Ăn nhạt tương đối, giảm đạm, tăng đường, hoa quảd. Ăn nhạt tuyệt đối, tăng đạm, giảm đường, hoa quả

Câu 16. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với liều lượng

a. 1-2 triệu đơn vị/ngày b. 2-3 triệu đơn vị/ngàyc. 3-4 triệu đơn vị/ngày

d. 4-5 triệu đơn vị/ngày

Câu 17. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với liều lượng

a. 10-20 mg/kg/ngàyb. 20-30 mg/kg/ngày

c. 30-40 mg/kg/ngày d. 40-50 mg/kg/ngày

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Câu 18. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, lợi tiểu Hypothiazid được dùng với liều lượng

a. 25 mg x 1-2 viên/ngàyb. 50 mg x 1-2 viên/ngàyc. 75 mg x 1-2 viên/ngàyd. 100 mg x 1-2 viên/ngày

Câu 19. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, lợi tiểu Hypothiazid được dùng với liều lượng

a. 25 mg x ½-1 viên/ngàyb. 25 mg x 1-2 viên/ngàyc. 25 mg x 2-3 viên/ngàyd. 25 mg x 3 - 4 viên/ngày

Câu 20. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với thời gian

a. 3-5 ngàyb. 5-7 ngàyc. 7-10 ngàyd. 10-14 ngày

Câu 21. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với thời gian

a. 3-5 ngàyb. 5-7 ngàyc. 7-10 ngàyd. 10-14 ngày

Câu 22. Trong điều trị viêm cầu thận cấpa. Tuyệt đối không được dùng Corticoid

b. Có thể dùng Corticoid nhưng cẩn thận ở người cao huyết ápc. Có thể dùng Corticoid nhưng cẩn thận ở người đái tháo đường

d. Hồn tồn có thể dùng Corticoid trong mọi trường hợp Câu 23. Biến chứng của viêm cầu thận cấp

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

a. Suy tim cấp, viêm cầu thận mạn tính, suy thậnb. Xơ gan, nhồi máu cơ tim, viêm vi cầu thận cấpc. Suy thận, hội chứng thận hư, hoại tử cơ tim

d. Suy tủy, tiểu dưỡng chấp, viêm đường tiết niệu – sinh dục Câu 24. Phòng bệnh viêm cầu thận cấp với kháng sinh

a. Penicillin tác dụng nhanh, tiêm tĩnh mạch hàng thángb. Penicillin tác dụng chậm, tiêm dưới da hàng thángc. Penicillin tác dụng nhanh, uống hàng tháng

d. Penicillin tác dụng chậm, tiêm bắp hàng tháng

Câu 24. Phòng bệnh viêm cầu thận cấp bằng kháng sinh Penicillina. Tác dụng nhanh

b. Tác dụng bản chậmc. Tác dụng chậmd. Tất cả đều sai

VIÊM ĐƯỜNG TIẾT NIỆU

Câu 1. Nguyên nhân gây bệnh viêm đường tiết niệu

a. Liên cầu khuẩn beta gây tan máu nhóm A hoặc tụ cầu vàng b. Song cầu N. gonorrhoeae hoặc trực khuẩn than

c. Trực khuẩn E. Coli hoặc cầu khuẩn đường ruộtd. Phế cầu S. peumoniae hoặc vi khuẩn giang mai

Câu 2. Vi khuẩn phát triển gây bệnh viêm đường tiết niệu khia. U đọng nước tiểu

b. Dị dạng bẩm sinh ở niệu đạoc. Sỏi bàng quang, sói tiền liệt tuyếnd. Tất cả đều đúng

Câu 3. Vi khuẩn phát triển gây bệnh viêm đường tiết niệu khi a. Ứ đọng nước tiểu

b. Sỏi thận, sỏi niệu đạo, hẹp niệu đạoc. Dị dạng bẩm sinh ở niệu quảnd. Tất cả đều đúng

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Câu 4. Hội chứng nhiễm khuẩn của bệnh viêm đường tiết niệua. Sốt nhẹ 37,5-38°C

b. Sốt vừa 38-39°Cc. Sốt cao 39-40°Cd. Sốt rất cao 40-41°C

Câu 5. Hội chứng nhiễm khuẩn của bệnh viêm đường tiết niệua. Sốt nhẹ, rét run, ngày chỉ có một cơn, môi ẩm ướt, lưỡi sạchb. Sốt cao, rét run, ngày vài cơn, môi khô, lưỡi dơ

c. Sốt nhẹ, rét run, ngày vài cơn, môi khô, lưỡi dơ

d. Sốt cao, rét run, ngày chỉ có một cơn, mơi ẩm ướt, lưỡi sạchCâu 6. Triệu chứng đi tiểu của bệnh viêm đường tiết niệua. Tiểu buốt, tiểu rắt

b. Tiều đục, tiêu mùc. Tiều máu

b. Ăn nhạtc. Ăn ngọtd. An chua

Câu 9. Kháng sinh Ampicillin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng

a. 100 mgb. 250 mg

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

c. 500 mgd. 1000 mg

Câu 10. Kháng sinh Ampicillin dùng điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với thời gian

a. 3 ngàyb. 5 ngàyc. 7 ngàyd. 10 ngày

Câu 11. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với hàm lượng

a. 20 mgb. 40 mgc. 80 mgd. 160 mg

Câu 11. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng

a. Ông 1-3 mg/kg

b. Ông 2-5 mg/kg c. Ông 4-7 mg/kgd. Ông 6-10 mg/kg

Câu 12. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với đường dùng

a. Tiêm tĩnh mạchb. Tiêm dưới dac. Tiêm bắpd. Uống

Câu 13. Viêm đường tiết niệu, Đông Y sử dụnga. Đông trùng hạ thảo

b. Râu bắp, bông mà đểc. Gừng, tỏi

d. Bạc hà, lá chanh

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Câu 14. Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượnga. 25 mg, 1-2 viên/ngày

Câu 1. Sỏi thận có thể ởa. Niệu đạo

b. Bàng quangc. Niệu quản

d. Nhu mô thân, đài thận, bể thậnCâu 2. Tinh chất của sỏi thâna. Sói calcil

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

d. Tất cả đều đúng

Câu 5. Yếu tố thuận lợi hình thành sỏi thậna. Ứ đọng nước tiểu do dị dạng đường tiết niệub. Yếu tố di truyền, nhiễm khuẩn tiết niệuc. Tất cả đều đúng

d. Tất cả đều sai

Câu 6. Đặc điểm của cơn đau quặn thận trong bệnh sỏi thận

a. Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trongb. Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong c.Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoàid. Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngồiCâu 7. Đặc điểm của cơn đau quặn thận trong bệnh sỏi thận

a. Đau hai bên thắt lưngb. Đau một bên thắt lưng

c. Đau vùng thượng vị d. Đau vùng hạ vị

Câu 8. Đặc điểm của tiểu máu trong bệnh sỏi thậna. Không đi kèm đau lưng

b. Đi kèm đau lưng

c. Không đi kèm đau bụngd. Đi kèm đau bụng

Câu 9. Đặc điểm của tiểu máu trong bệnh sỏi thậna. Tiều máu đại thể

b. Tiều máu vì thểc. Tiều máu tồn bãid. Tất cả đều đúng

Câu 10. Để xác định tiều máu toàn bãi, cần làm nghiệm phápa. 1 ly

b. 2 lyc. 3 ly

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

d. 4 ly

Câu 11. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly đầu tiên lấy nước tiểua. Đầu dòng

b. Giữa dòngc. Cuối dòngd. Toản dòng

Câu 12. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 2 lấy nước tiểua. Đầu dịng

b. Giữa dịngc. Cuối dịngd. Tồn dịng

Câu 13. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 3 lấy nước tiểua. Đầu dịng

b. Giữa dịngc. Cuối dịngd. Tồn dịng

Câu 14. Xét nghiệm để chẩn đốn sỏi thận có cản quanga. Chụp X quang

b. Siêu âm thân

c. Xét nghiệm nước tiểud. Tất cả đều đúng

Câu 16. Xét nghiệm nước tiểu nếu có protein niệu, chứng tỏa. Có viêm thận, bể thận

b. Có sỏi thận

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

c. Có viêm bàng quang, viêm niệu đạod. Tất cả đều sai

Câu 17. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với hàm lượng

a. 0,01 gb. 0,02 gc. 0,04 gd. 0,06 g

Câu 18. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với liều lượng

a. 1-2 viên/lầnb. 2-3 viên/lầnc. 3-4 viên/lầnd. 4-5 viên/lần

Câu 19. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với hàm lượng

a. ½ mgb. ½ mgc. ½ mgd. 1 mg

Câu 20. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với liều lượng

a. 4-5 ống/ngàyb. 3-4 ông/ngàyc. 2-3 ông/ngàyd. 1-2 ống/ngày

Câu 21. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với đường dùng

a. Uốngb. Tiêm bắp

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

c. Tiêm tĩnh mạchd. Tiêm dưới da

Câu 22. Điều trị nội khoa sỏi thận nhỏ bằnga. Thuốc lợi tiểu + dân cơ + kháng sinhb. Dùng máy tán sỏi qua da

c. Tất cả đều đúngd. Tất cả đều sai

Câu 23. Điều chỉnh chế độ ăn để dự phòng sỏi Urat

a. Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết... và ăn nhiều rau, củ, quả...b. Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết... và giảm ăn rau, củ, quả... c. Ăn nhiều đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết... và giảm ăn rau, củ, quả...

d. Ăn nhiều động vật, thịt cá, lòng, tiết... và ăn nhiều rau, củ, quả... Câu 24. Điềuchỉnh chế độ ăn uống để dự phòng sỏi Oxalate

a. Tránh thức ăn nhiều calci oxalicb. Nên ăn cao gan, rau dền, cà chuac. Nên uống chè đặc

d. Tất cả đều đúng

Câu 25. Điều chỉnh chế độ ăn uống để dự phòng sói Oxalatea. Hạn chế đạm và rượu

b. Hạn chế mỡ và rượuc. Hạn chế đường và rượud. Tất cả đều sai

Câu 26. Điều chỉnh chế độ ăn uống để dự phòng sỏi Oxalatea. Giảm thức ăn giàu calci

b. Ăn nhiều xương, cua, tômc. Uống nhiều sữa

d. Tất cả đều đúng

HỘI CHỨNG THẬN HƯ

Câu 1. Hội chứng thận hư, còn gọi là

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

a. Thận hư nhiễm đường

b. Thận hư nhiễm đạm c. Thân hư nhiễm mỡd. Thận hư nhiễm đường, đạm, mỡ

Câu 2. Hội chứng thận hư do tổn thươnga. Cầu thận

b. Tháp thậnc. Tùy thậnd. Ông thận

Câu 3. Hội chứng thận hư biểu hiện bằnga. Phù, protein niệu cao, protein màu caob. Phù, protein niệu giảm, protein máu giảmc. Phù, protein niệu cao, protein máu giámd. Phù, protein niệu giảm, protein máu caoCâu 4. Hội chứng thận hư đơn thuần, còn gọi làa. Thể nguyên phát ở ống thận

b. Thể nguyên phát ở cầu thậnc. Thể nguyên phát ở tủy thậnd. Thể thứ phát

Câu 5. Cơ chế bệnh sinh của hội chứng thận hưa. Chưa biết gi

b. Chưa được biết đầy đủc. Đã biết phần lớn

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

a. <300 ml/ngàyb. 500 ml/ngàyc. < 1000 ml/ngàyd. <2000 ml/ngày

Câu 8. Hội chứng thận hư có triệu chứng lâm sànga. Da niêm mạc hồng hào

b. Da niêm mạc tím táic. Da niêm mạc nhợt nhạtd. Tất cả đều đúng

Câu 9. Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm nước tiểua. Protein > 3.5 g/24 giờ, trụ mỡ (+)

b. Protein <3.5 g/24 giờ, trụ mỡ (-)c. Protein <3.5 g/24 giờ, trụ mỡ (+)d. Protein 3.5 g/24 giờ, trụ mỡ (-)

Câu 10. Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm máua. Protein giảm, Cholesterol giám

b. Protein tăng, Cholesterol tăngc. Protein giảm, Cholesterol tăngd. Protein tăng, Cholesterol giám

Câu 11. Chế độ sinh hoạt trong điều trị hội chứng thận hưa. Ăn nhạt tương đối, ít đạm, nhiều mỡ

b. Ăn nhạt tuyệt đối, ít đạm, nhiều mỡc. Ăn nhạt tương đối, nhiều đạm, kiêng mỡd. Ăn nhạt tuyệt đối, nhiều đạm, kiêng mỡ

Câu 12. Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng

a. 12,5 mgb. 25 mgc. 50 mg

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

d. 100 mg

Câu 13. Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng

a. 1-2 viên/ngàyb. 2-3 viên/ngàyc. 3-4 viên/ngàyd. 4-5 viên/ngày

Câu 14. Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều tấn cônga. Người lớn: 2 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng

b. Trẻ em: 1 mg/kg/24 giờ x 1-2 thángc. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai

Câu 15. Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều cùng cốa. Bằng ¼ liều tấn cơng, dùng 6 tháng

b. Bằng ½ liều tấn cơng, dùng 6 thángc. Bằng ½ liều tấn cơng, dùng 6 thángd. Bằng liều tấn công, dùng 6 tháng

Câu 16. Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều cùng cổa. Dùng 2 tháng

b. Dùng 4 thángc. Dùng 6 thángd. Dùng 8 tháng

Câu 17. Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều duy trìa. 1-5 mg/24 giờ

b. 5-10 mg/24 giờc. 10-15 mg/24 giờd. 15-20 mg/24 giờ

</div>

×