Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

20 đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn toán đề 20 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (553.03 KB, 31 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>

<i>(Đề gồm có 06 trang)Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>

<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>

<b>Câu 1:</b> Số phức <i><sup>z</sup></i> <sup>2 2</sup><i><sup>i</sup></i> có số phức liên hợp là

<i><b>A. 2 2i</b></i>  . <i><b>B. 2 2i</b></i> . <i><b>C. 2 2i</b></i> . <i><b>D. 2 i</b></i> 

<b>Câu 2:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>f x</i>

 

, trục hoành và hai đường thẳng0; 1

như hình vẽ sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

<b>A. Hàm số đồng biến trên các khoảng </b>

3; 1

1;3

<sub>.</sub>

<b>B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng </b>

1;1

.

<b>C. Hàm số đồng biến trên các khoảng </b>

2;3

.

<b>D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng </b>

3; 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>A. </b>log .

<i>a b</i>

log<i>a</i>log<i>b</i>

. <b>B. </b>log .

<i>a b</i>

log .log<i>ab</i>

<b>C. </b>

<i>. Tọa độ của véc tơ a</i>

<b>Câu 9:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

<sub> có bảng biến thiên như sau</sub>

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?



</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Số nghiệm của phương trình 3<i>f x </i>

 

2 0 là

<b>Câu 19: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho ba điểm <i>A</i>

2;1; 1

<i>M </i><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>

1 3;2 2

<i>N </i><sub></sub>  <sup></sup><sub></sub>

3 1;2 2

<i>P </i> <sup></sup><sub></sub>

3 1;2 2

<i>Q </i><sub></sub>  <sup></sup><sub></sub>

<b>Câu 21: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f x</i>

 

<i>x x</i>

1

 

<sup>2</sup> <i>x</i>1 ,

<sup>3</sup>   <i>x</i>

. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

<b>Câu 22: Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất không thay đổi là </b><sup>8%</sup>/ năm. Biết rằng nếu khơngrút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Hỏi số tiền ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng để thu về tổng số tiền <sup>500</sup> triệu đồng sau đúng <sup>3</sup>năm kể từ ngày gửi (kết quả làm triệu) là bao nhiêu?

<b>Câu 25: Cho khối lăng trụ đứng </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>. ' ' '</sup> có đáy <i><sup>ABC</sup></i>là tam giác vuông tại<i><sup>C</sup></i>, biết <i><sup>AB</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i>,

<i>AC a</i> , <i><sup>BC</sup></i><sup>' 2</sup> <i><sup>a</sup></i>. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>A. </b>

  ; 2

<b>.B. </b>

2;2

<b>.C. </b>

 ; 2

. <b>D. </b>

2;

<b>Câu 27: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục thu được thiết diện là một hình vng có cạnh </b>

bằng <i><sup>3a</sup></i>. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:

<b>A. </b><i><sup>9 a</sup></i> <sup>2</sup>. <b>B. </b>

<b>Câu 28: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b>

<i>f x dx </i>

,

 

<b>Câu 30: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, mặt phẳng đi qua điểm <i>A</i>

1; 2;3

và chứa

 trên khoảng 1

<i>m  </i>

<i>m </i>

<i>m  </i>

<b>Câu 34: Có baoo nhiêu số phức </b><i>z</i><sub> thỏa mãn </sub>3<i>z z</i> 

2<i>i</i> 3

<i>z</i>?

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

5 1768

3 1768

3 1776

2  

1; 22

3 1;2 2

<b>Câu 41: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho hai điểm <i>A</i>

0;1; 2

<sub> và </sub><i>B</i>

3;1; 2

<sub>. Gọi </sub>

 

<i>P</i> <sub> là mặt phẳng đi qua </sub><i><sub>A</sub></i>

và song song với véc-tơ <i>u  </i><sup></sup>

1; 1;1

<sub> và cách điểm </sub><i><sub>B</sub></i><sub> một khoảng lớn nhất. Tọa độ giao điểm</sub>

<i>M</i> <sub> của </sub>

 

<i>P</i> <sub> và trục </sub><i><sub>Ox</sub></i><sub> là</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>A. </b>

<i>M </i><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>

<i>M </i> <sup></sup><sub></sub>

  . <b>C. </b><i>M</i>

1;0;0

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

<i>M </i> <sup></sup><sub></sub>

<b>Câu 42: Cho hàm số bậc ba </b><i>y</i><i>f x</i>

 

. Biết rằng hàm số <i>y</i><i>f</i>

1 <i>x</i><small>2</small>

có đồ thị đối xứng qua trục <i><sup>Oy</sup></i>,như hình vẽ.

Đặt

 

1 2

<i>xg xf</i>

<i>m </i>  <sup></sup>

2 1;5 2

<i>m </i>  <sup></sup>

1 3;2 5

<i>m </i>  <sup></sup>

<i>m </i>  <sup></sup> 

<b>Câu 45: Cho tứ diện </b><i><sup>ABCD</sup></i> có <i><sup>AC</sup></i><i><sup>BD</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i>. Gọi <i><sup>H K</sup></i><sup>,</sup> lần lượt là hình chiếu vng góc của <i>A</i><sub> và</sub><i>B</i><sub> lên đường thẳng </sub><i>CD</i>. Biết <i><sup>HC CD DK</sup></i>  

; góc giữa <i><sup>AH</sup></i> và <i><sup>BK</sup></i> bằng <sup>60</sup>. Thể tích khối tứ diện <i><sup>ABCD</sup></i> bằng

<b>A. </b>

<i>a</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 46: Người ta chế tạo một đồ chơi trẻ em (như hình vẽ), theo các công</b>

đoạn như sau:

<b>Bước 1: Chế tạo hình trụ trịn xoay bằng thuỷ tinh trong suốt,</b>

chiều cao <sup>12</sup>cm, bán kính đường trịn đáy <sup>5</sup>cm.

<b>Bước 2: Đặt bên trong hình trụ là một khối nón trịn xoay có đáy</b>

trùng với một đường trịn đáy của hình trụ và đỉnh trùng với tâmđường trịn đáy cịn lại của hình trụ.

<b>Bước 3: Đặt vào hai quả cầu tiếp xúc với nhau, tiếp xúc với các</b>

đường sinh, mặt đáy của hình trụ và hình nón (quan sát hình vẽ)Phần cịn lại bên ngồi khối nón, bên ngồi hai khối cầu và bên

trong hình trụ người ta đổ đầy nước. Bỏ qua bề dày của các lớp vỏ. Hỏi thể tích nước cần đổ gần nhất với giá trị nào sau đây?

<b>Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên </b><i><sup>m</sup></i> để tồn tại đúng hai cặp số thực

<i>x y</i>;

<sub> thỏa mãn đồng thời các điều </sub>kiện:



2<i><small>x y</small></i> <sup>7</sup> 1



8 .2

<i><small>x y</small></i> <sup>1</sup> 4

<i>f xx</i>

 . Gọi <i><sup>S</sup></i> là tập hợp tất cả các giá trị <i><sup>m</sup></i> nguyên của tham số <i><sup>m</sup></i> sao

cho

min <i>f</i> 7sin<i>x</i> 0

. Tổng các phần tử của <i><sup>S</sup></i> bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 50: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>. Cho 2 điểm <i>A</i>

1;0;1 ;

<i>B</i>

1;3;5

<sub> xét đường thẳng </sub><i><sub>d</sub></i><sub> thay đổi cách </sub><i><sub>A</sub></i>một khoảng bằng<sup>2</sup>; cách <i><sup>B</sup></i> một khoảng bằng <sup>1</sup>. Gọi <i><sup>M N</sup></i><sup>;</sup> là hình chiếu vng góc của <i><sup>A B</sup></i><sup>;</sup>lên <i><sup>d</sup></i> tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của <i><sup>MN</sup></i>là:

<b>BẢNG ĐÁP ÁN</b>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾTCâu 1:</b> Số phức <i><sup>z</sup></i> <sup>2 2</sup><i><sup>i</sup></i> có số phức liên hợp là

<b>A.  </b><i>2 2i .</i> <b>B. </b><i>2 2i</i> . <b>C. </b><i>2 2i .</i> <b>D.  </b><i>2 i</i>

<b>Lời giải</b>

Ta có <i><sup>z</sup></i> <sup>2 2</sup><i><sup>i</sup></i> <i><sup>z</sup></i> <sup>2 2</sup><i><sup>i</sup></i>

<b>Câu 2:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>f x</i>

 

, trục hồnh và hai đường thẳng0; 1

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>f x</i>

 

, trục hoành và hai đường thẳng

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

<b>A. Hàm số đồng biến trên các khoảng </b>

3; 1

1; 3

<b>B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng </b>

1;1

<b>C. Hàm số đồng biến trên các khoảng </b>

2; 3

.

<b>D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng </b>

3; 1

1; 3

<b>Lời giải</b>

Dựa vào đồ thị ta thấy <i>f x</i>

 

   0, <i>x</i>

2; 3

và dấu " " chỉ xảy ra tại <i><sup>x </sup></i><sup>1</sup> nên hàm số đồng biến trên khoảng

2; 3 .

<b>Câu 4:</b> Khối cầu

 

<i>S</i> <sub> có bán kính </sub><i><sub>R</sub></i><sub> có thể tích bằng</sub>

<b>Câu 6:</b> Cho ,<i>a b là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?</i>

<b>A. </b>log .

<i>a b</i>

log<i>a</i>log<i>b</i>

. <b>B. </b>log .

<i>a b</i>

log .log<i>ab</i>

<b>C. </b>

Theo quy tắc tính lơgarit ta có log

<i>ab</i>

log<i>a</i>log<i>b</i>.

<b>Câu 7:</b> Trong không gian <i><sup>Oxyz</sup></i>, cho véc tơ 

<i>a</i>thỏa mãn      

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Lời giải</b>

Khối lập phương cạnh <i><sup>2a</sup></i><sup> có thể tích là: </sup><i><small>V</small></i> <small></small>

<small>2</small><i><small>a</small></i>

<sup>3</sup> <small>8</small><i><small>a</small></i><sup>3</sup>.

<b>Câu 9:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

<b>Lời giải</b>

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại 0<i>x</i> .

<b>Câu 10: Từ hai chữ số </b>1 và 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số:

<b>Lời giải</b>

Từ hai chữ số 1 và 9 lập được các số tự nhiên có có hai chữ số là: 99;11;19; 91 .

<i><b>Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng </b></i>

Thay tọa độ điểm <i>N</i>

2; 1; 3 

vào phương trình đường thẳng <i><sup>d</sup></i> ta có

Thay tọa độ điểm <i>P</i>

5; 2; 1 

vào phương trình đường thẳng <i><sup>d</sup></i> ta có

Thay tọa độ điểm <i>Q</i>

1; 0; 5

vào phương trình đường thẳng <i><sup>d</sup></i> ta có

Thay tọa độ điểm <i>M</i>

2;1; 3

vào phương trình đường thẳng <i><sup>d</sup></i> ta có

<b>Câu 12: Cho cấp số cộng </b>

 

<i>u<small>n</small></i> <sub> có số hạng đầu </sub><i>u  và cơng sai </i><sub>1</sub> 2 d 3 . Giá trị của <i>u bằng</i><small>5</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>A. 11 .B. 5 .C. 14 .D. 15Lời giải</b>

Ta có <i>u</i><small>5</small>  <i>u</i><small>1</small> 4d 2 4.3 14   .

<b>Câu 13: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?A. </b>

 Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên suy ra <i>min f x </i>

 

8

<b>Câu 16: Nghiệm của phương trình </b><sup>3</sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i> <sup>81</sup>là

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Câu 17: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

<sub> có bảng biến thiên như sau</sub>

Số nghiệm của phương trình 3<i>f x </i>

 

2 0 là

<i>y </i>

cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

tại bađiểm phân biệt, do đó phương trình 3<i>f x </i>

 

2 0 có 3 nghiệm phân biệt.

<b>Câu 18: Đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>log 2<small>3</small>

<i>x</i> 3

tại điểm <i><sup>x </sup></i><sup>2</sup> bằng

12 ln 3.

<b>Câu 19: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho ba điểm <i>A</i>

2;1; 1

, <i>B </i>

1;0; 4

<sub>, </sub><i>C</i>

0; 2; 1 

. Mặt phẳng đi qua

<i>A và vng góc với BC có phương trình là</i>

<b>A. </b>

1 3;2 2

<i>M </i><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>

1 3;2 2

<i>N </i><sub></sub>  <sup></sup><sub></sub>

3 1;2 2

<i>P </i><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>

3 1;2 2

<i>Q </i><sub></sub>  <sup></sup><sub></sub>

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Ta có: <sup>4</sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup> <sup>4</sup><i><sup>z</sup></i><sup>10 0</sup>

1 32 21 32 2

 

   

Vì <i>z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình đã cho nên </i><small>00</small>

1 32 2

<b>Câu 22: Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất không thay đổi là 8% / năm. Biết rằng nếu không</b>

rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Hỏi số tiền ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng để thu về tổng số tiền 500 triệu đồng sau đúng 3 năm kể từ ngày gửi (kết quả làm triệu) là bao nhiêu?

<b>Lời giải</b>

Gọi <i><sup>A</sup></i> (triệu) là số tiền người đó gửi ban đầu.

Sau 3 năm kể từ ngày gửi, số tiền thu về là: <i>C</i><i>A</i>

1<i>r</i>

<sup>3</sup><i>A</i>.1,08<small>3</small>

<b>A. </b>

<i>x</i>1

<sup>2</sup>

<i>y</i>2

<sup>2</sup>

<i>z</i>1

<sup>2</sup>  .9 <b>B. </b>

<i>x</i>1

<sup>2</sup>

<i>y</i> 2

<sup>2</sup>

<i>z</i>1

<sup>2</sup>  .9

<b>C. </b>

<i>x</i>1

<sup>2</sup>

<i>y</i>2

<sup>2</sup>

<i>z</i>1

<sup>2</sup>  .3 <b>D. </b>

<i>x</i>1

<sup>2</sup>

<i>y</i> 2

<sup>2</sup>

<i>z</i>1

<sup>2</sup> .3

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Giả sử đường tròn giao tuyến của mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub> và mặt cầu </sub>

 

<i>S</i> <sub>có tâm </sub>

<i>H</i>

<sub>, bán kính </sub>

<i>HM</i>

<sub>.</sub>

 

<i>IH</i> <i>d I P</i> <sup>2</sup>



<sup>2</sup> <sup>2</sup>

2 2 2 11

<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  .Phát hành từ Tailieuchuan.vn

<b>Câu 24: Cho số phức </b><i>z a bi a b</i>  ,

,   thỏa mãn

<i><sup>a</sup></i>

<sup></sup>

<i><sup>b</sup></i><sup>1</sup>

<sup></sup>

<i><sup>i</sup></i>  . Môđun của <sup>1</sup> <i><sup>i</sup>z</i> bằng

<b>Câu 25: Cho khối lăng trụ đứng </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>. ' ' '</sup> có đáy <i><sup>ABC</sup></i>là tam giác vng tại<i><sup>C</sup></i>, biết <i><sup>AB</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i>,

<i>AC</i>=<i>a</i><sub>, </sub><i>BC</i>'=2<i>a</i><sub>. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng</sub>

<b>Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình </b>log 2<small>2</small>

<i>x </i>4

 là3

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu 27: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục thu được thiết diện là một hình vng có cạnh </b>

<i>bằng 3a . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:</i>

<b>A. </b><i><sup>9 a</sup></i> <sup>2</sup>. <b>B. </b>

<b>Lời giải</b>

Bán kính đáy là: 3

<i>ar </i>

. Độ dài đường sinh là: <i><sup>l</sup></i><sup>3</sup><i><sup>a</sup></i>.Diện tích xung quanh của hình trụ là:

2 2 . .3 92

 

 là :

<b>Lời giải</b>

Tập xác định : <i>D     </i>

; 1

 

0;

 

/ 2

.Ta có : <i><small>x</small></i><sup>lim</sup> <i>y</i> <sup>1</sup>

<small> </small>

Vậy đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang <i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>1;</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>1</sup> và một đường tiệm cận đứng <i>x  .</i><sup>2</sup>

<b>Câu 29: Cho </b>

 

<i>f x dx </i>

,

 

<b>A. </b><sup>5</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>y z</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup>8 0</sup><sup></sup> . <b>B. </b><sup>5</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>y z</sup></i><sup> </sup> <sup>2 0</sup><sup></sup> .

<b>C. </b><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>5</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>7</sup><i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>8 0</sup>. <b>D. </b><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>5</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>7</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>14 0</sup><sup></sup> .

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

 

<i>P</i> <sub> chứa </sub><i><sub>d</sub></i><sub> và đi qua </sub><i><sub>A</sub></i><sub> nên ta có </sub><i>n</i><small> </small><i><small>P</small></i> <sub></sub><i>IA u</i>, <i><small>d</small></i> <sub></sub>

5; 3; 1<sub></sub> <sub></sub>

  

nên

 

<i>P</i> : 5

<i>x</i>1

 3

<i>y</i>2

 

 <i>z</i> 3

05<i>x</i> 3<i>y z</i> 8 0.

<b>Câu 31: Họ các nguyên hàm của hàm số </b>

( )

2 1

<i>xf x</i>

+ trên khoảng 1

<i>m  </i>

<i>m </i>

<i>m  </i>

<i>Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi số thực x khi và chỉ khi bất phương trình (*) </i>

nghiệm đúng với mọi <i><sup>t</sup></i>> . Khi đó <sup>0</sup>

<i>m</i>+ £ Û <i>m</i>£ .

<b>-Câu 33: Hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>ax</i><small>3</small><i>bx</i><small>2</small><i>cx d</i>

có <i>f</i>

 

0 2

và <i>f</i>

4<i>x</i>

 <i>f x</i>

 

4<i>x</i><small>3</small>2 ,<i>x x</i>  .

Tích phân

 

<i>I</i> 

<i>f x dx</i>

bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Ta có:

  

<i>aa a</i>

<i>c c</i>

 

 

Vậy có vơ số số phức <i><sup>z</sup></i> thỏa mãn điều kiện đã cho.

<b>Câu 35: Hàm số </b> <i>f x</i>( )<i>x</i><sup>3</sup>3<i>x</i><sup>2</sup>(2<i>m</i>1)<i>x</i> nghịch biến trên khoàng 1 (0;) khi và chì khi

<b>Lời giải</b>

<i>Tập xác định: D  .</i>

Đặt <i>y</i><i>f x</i>

 

<i>x</i><sup>3</sup>3<i>x</i><sup>2</sup>

2<i>m</i>1

<i>x</i> có đạo hàm 1 <i>y</i> 3<i>x</i><small>2</small>6<i>x</i>2<i>m</i> .1Hàm số nghịch biến trên khoảng

0;

 <i>y</i>  0, <i>x</i>

0;

2<i>m</i> 3<i>x</i> 6<i>x</i> 1, <i>x</i> 0;

      

 

1 <sub>.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Xét hàm số <i>g x</i>

 

3<i>x</i><small>2</small> 6<i>x</i> trên khoảng 1

<sup></sup>

<sup>0;</sup>

<sup></sup>

có <i>g x</i>

 

6<i>x</i> 6; <i>g x</i>

 

 0 <i>x</i> .1Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta có <small></small>min<sub>0;</sub> <small></small><i>g x</i>

 

2

    . Vậy <i>m  thoả yêu cầu bài tốn.</i><sup>1</sup>

<b>Câu 36: Trong khơng gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho đường thẳng

<b>Lời giải</b>

Chọn điểm <i>A</i>

1;3; 1

 và điểm <i>d<sup>B</sup></i>

<sup></sup>

<sup>2; 2;0</sup>

<sup></sup>

<i><sup>d</sup></i>

<i>Mà đường thẳng d nằm trong mặt phẳng </i>

 

<i>P</i> <sub> suy ra </sub><i>A</i>

1;3; 1 ;

<i>B</i>

2;2;0

  

 <i>P</i>

Thay tọa độ của hai điểm <i><sup>A B</sup></i><sup>;</sup> vào phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i>

Ta có bảng biến thiên:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Dựa theo bảng biến thiên thì để giá trị lớn nhất của hàm số <i>y x</i> <sup>3</sup> 3<i>x</i> trên đoạn1

Vậy có <sup>1</sup><i> giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.</i>

<b>Câu 38: Cho hình nón đỉnh </b><i><sup>S</sup></i> có chiều cao bằng <sup>5</sup>, cắt hình nón bởi mặt phẳng qua <i><sup>S</sup></i> và dây cung

<i>AB</i><sub> trên đường tròn đáy sao cho </sub><i>AB </i>6, thiết diện thu được có diện tích bằng <sup>15</sup>. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

Khi đó độ dài đường sinh là: <i><sup>l</sup></i><sup></sup> <i><sup>R</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>h</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup> <sup>3</sup><sup>2</sup><sup></sup><sup>5</sup><sup>2</sup> <sup></sup> <sup>34</sup>.

Vậy diện tích xung quanh hình nón là: <i>S<sub>xq</sub></i> <i>Rl</i>.3. 34 3 34  .

<b>Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup> <i>    có AB BC a</i>  và <i><sup>CC</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>a</sup>. Gọi M và N lần lượtlà trung điểm của cạnh BC và AA. Khoảng cách giữa hai đường thẳng B D  và MN bằng</i>

<b>A. </b>

5 1717

5 1768

3 1768

3 1776

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Ta có <i>MP BD</i>//  <i>MP B D</i>//   <i>d B D MN</i>

 ;

<i>d B D MNP</i><sub></sub>  ;



<sub></sub> <i>d D MNP</i><sub></sub> ;



 .

Chọn <i>a  , ta có </i><sup>2</sup> <i><sup>M</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1; 2;0</sup>

<sup></sup>

, <i>N</i>

0;0; 2

, <i>B</i>

0;2; 4

và <i>D</i>

2;0;4

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Ta có <i>MN   </i>

1; 2; 2

, <i>B D</i>   

2; 2;0

và <i>MB  </i>

1;0; 4

 <sub></sub><i>MN B D</i>  ,   <sub></sub>

4; 4;6

.

<b>Câu 40: Cho hàm số đa thức </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ dưới đây

   

1; 2

<b>Lời giải</b>

Dựa vào đồ thị ta thấy <i>f x</i>

 

<i>ax</i><small>3</small><i>bx</i><small>2</small><i>cx d</i> .

Do đồ thị hàm số đi qua điểm

0;2 , 1;1

 

và điểm

3;1

nên 2

   

Ta có <i>f x</i>

 

3<i>ax</i><small>2</small>2<i>bx c</i> , do điểm <i>x  là cực trị của hàm số nên </i>0 <i><sup>f</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

<sup>0</sup>  <sup>0</sup> <i><sup>c</sup></i> .<sup>0</sup>

Giải hệ 4 phương trình 4 ẩn ở trên ta thu được 49

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Câu 41: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho hai điểm <i>A</i>

0;1;2

<b>Lời giải</b>

Gọi phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i>

là <i><sup>ax by cz d</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup><sup>0</sup>.Do mặt phẳng

 

<i>P</i>

đi qua điểm <i>A</i>

0;1;2

nên <i><sup>b</sup></i><sup>2</sup><i><sup>c d</sup></i>  .<sup>0</sup>Do

 

<i>P u</i>//<sup></sup>

nên pháp tuyến của

 

<i>P</i>

là <i>n</i> <small> </small><i><sub>P</sub></i> 

<i>a b c</i>; ;

<i> vng góc với u</i>

. Suy ra <i><sup>a b c</sup></i>   .<sup>0</sup>Khoảng cách từ <i><sup>B</sup></i> đến mặt phẳng

 

<i>P</i>

<i>t </i>

Từ đó suy ra <i>d B P</i>

,

 

đạt giá trị lớn nhất bằng 9

khi

Ta chọn <i>a  theo phần trên ta suy ra </i><sup>2</sup>

 

Do đó phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> :2<i>x y z</i>    .1 0Tọa độ giao điểm của

 

<i>P</i>

<i>m</i>   <i>m</i>

. Vậy tọa độ điểm

1;0;02

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Đặt

 

có điểm cực trị <i>A</i>

2; 1

và đi qua điểm <i>B</i>

1;1

nên ta có:

   

 . Suy ra

 

<small>2</small>

2 <small>4</small> 16 <small>2</small> 231

<i>h x</i> <i>f</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> .

<i>tx</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Từ đó suy ra phương trình:

<small>2</small>

11

Vậy đồ thị hàm số <i>y g x</i> 

 

<i>cắt trục Ox</i> tại 5 điểm phân biệt.

<b>Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên </b><i><sup>m</sup></i> để tồn tại 2 số phức <i>z</i><sub> thoả mãn </sub> <i><sup>z m i</sup></i>   <i><sup>z</sup></i> <sup>1 2</sup> <i><sup>mi</sup></i> và3

| |2

 



<sup>2</sup>



<sup>2</sup>



<sup>2</sup>



<sup>2</sup>

 

 

 



</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Phương trình

 

1 <sub> là phương trình đường thẳng, phương trình </sub>

 

2 <sub> là phương trình đường trịn </sub>

tâm <i><sup>O</sup></i> bán kính 32

<b>Câu 44: Đường thẳng </b><i>y m</i>

0<i>m</i>1

cắt đường cong <i>y x</i> <sup>4</sup> 2<i>x</i><sup>2</sup> tại hai điểm phân biệt thuộc 1góc phần tư thứ nhất của hệ tọa độ <i><sup>Oxy</sup></i> và chia thành hai hình phẳng có diện tích <i>S , </i><small>1</small> <i>S như </i><small>2</small>

hình vẽ. Biết <i>S</i><small>1</small><i>S</i><small>2</small>. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

<b>A. </b>

<i>m </i>  <sup></sup>

2 1;5 2

<i>m </i>  <sup></sup>

1 3;2 5

<i>m </i>  <sup></sup>

<i>m </i>  <sup></sup> 

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Ta lại có : <i><sup>HK</sup><sup>AH</sup>HK</i>

<i>AHE</i>

 , mà <i>HK</i> 

<i>HKBE</i>

<i>AHE</i>

 

 <i>HKBE</i>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Trường hợp 1: </b><sup></sup><i>AHE   . Khi đó tam giác </i>60 <i>AHE</i><sub> đều. Suy ra hình chiếu vng góc của </sub><i>A</i>

trên

<i>HKBE</i>

là trung điểm <i><sup>I</sup></i> của <i><sup>HE</sup></i> suy ra

3 33.

<b>Câu 46: Người ta chế tạo một đồ chơi trẻ em (như hình vẽ), theo các cơng đoạn như sau:Bước 1: Chế tạo hình trụ trịn xoay bằng thuỷ tinh trong suốt, chiều</b>

cao <sup>12</sup>cm, bán kính đường trịn đáy <sup>5</sup>cm.

<b>Bước 2: Đặt bên trong hình trụ là một khối nón trịn xoay có đáy</b>

trùng với một đường trịn đáy của hình trụ và đỉnh trùng với tâmđường trịn đáy cịn lại của hình trụ.

<b>Bước 3: Đặt vào hai quả cầu tiếp xúc với nhau, tiếp xúc với các</b>

đường sinh, mặt đáy của hình trụ và hình nón (quan sát hình vẽ)Phần cịn lại bên ngồi khối nón, bên ngồi hai khối cầu và bêntrong hình trụ người ta đổ đầy nước. Bỏ qua bề dày của các lớp vỏ.Hỏi thể tích nước cần đổ gần nhất với giá trị nào sau đây?

<b>A. </b><sup>561, 4cm</sup><sup>3</sup> <b>B. </b><sup>584,6cm</sup><sup>3</sup> <b>C. </b><sup>572,8cm</sup><sup>3</sup> <b>D. </b><sup>590,1cm</sup><sup>3</sup><b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Thể tích khối trụ lớn là: <i>V<sub>T</sub></i> .5 .12 300<small>2</small>  

cm<small>3</small>

Thể tích khối nón trịn xoay là: 1 <small>2</small>

<small>3</small>

. .5 .12 100 cm3

Độ dài đường sinh của hình nón là: <i>l<small>n</small></i> <i>AC</i> <sup>5</sup><sup>2</sup><sup>12</sup><sup>2</sup> <sup>13</sup>

Bán kính của khối cầu có tâm <i>I là: </i><small>1</small>

Thể tích khối cầu có bán kính <i>r là: </i><small>2</small>

<sup></sup><sup></sup>

<small>32</small>

. . 1,34423

chéo trong hình vẽ bằng <sup>9</sup>. Nếu

  



</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

thỏa mãn

 

1

 

2

lần lượt nằm trên 2 đường thẳng

 

<i>d</i><small>1</small> :<i>x y</i> 0;

 

<i>d</i><small>2</small> :<i>x y</i>  8 0.Từ giả thiết

 

2

Khi đó u cầu bài tốn  <i>d I d</i>

, <small>1</small>

<i>R d I d</i>

, <small>2</small>

 2 <i>m</i> 1 5 2  1 <i>m</i>49.

<i>Vậy có 47 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Câu 49: Cho hàm số </b>

 

<sup>2</sup>

<i>f xx</i>

 <i>. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị <sup>m</sup></i> nguyên của tham số <i><sup>m</sup></i> sao

cho

min <i>f</i> 7sin<i>x</i> 0<small></small>

<i>f tt</i>

 luôn xác định trên

0;7

Với

<i>m </i>

thì <i>f t </i>

 

1

 Loại

<i>m </i>

Với

<i>m </i>

thì ta có:

 

0 2 ;

 

7 <sup>7 2</sup>8



</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Gọi <i>S mặt cầu tâm </i><small>1</small> <i>A</i><sub> bán kính bằng </sub><i>R  .</i><small>1</small> 2Gọi <i>S mặt cầu tâm </i><small>2</small> <i>B</i><sub> bán kính bằng </sub><i>R  .</i><small>2</small> 1

Ta có <i>AB</i> 5 <i>R</i><small>1</small><i>R</i><small>2</small>  . Gọi 3

<i><sup>P Q</sup></i><sup>;</sup>

lần lượt là tâm vị tự trong và ngoài của 2 mặt cầu

  

<i><small>S</small></i><small>1;</small> <i><small>S</small></i><small>2</small>

. Qua <i><small>P</small></i>và

<i>Q</i>

<sub>vẽ các tiếp tuyến </sub><sub>EF</sub><sub>và </sub><i><sub>HK</sub></i> <sub>.</sub>

Suy ra <i>MN</i><small>min</small>=EF; <i>MN</i><small>max</small> <i>HK</i>.

Ta có



</div>

×