Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

23 đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn toán đề 23 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.67 KB, 27 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>

<i>(Đề gồm có 06 trang)<b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>

<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>

<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình bên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

<b>A. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>3</sup>. <b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>4</sup>.

<b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>2</sup>. <b>D. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>2</sup>.

<b>Câu 2:</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

<i>e<small>x</small></i>

1 <i>e</i><small></small><i><small>x</small></i>

<b>A. </b>

1; 2; 3

. <b>B. </b>

2; 3;1

. <b>C. </b>

2;1; 3

. <b>D. </b>

1; 3;2

.

<b>Câu 5:</b> Tìm các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

<b>Câu 6:</b> Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

<b>ĐỀ VIP 16 – DC1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>A. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2</sup> <b>B. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2</sup> <b>C. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>4</sup><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup><sup>2</sup> <b>D. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2</sup><b>Câu 7:</b> Hàm số <i>y</i>

<i>x</i> 1

<small></small><sup>4</sup>

<b>Câu 8:</b> <i>Trong không gian Oxyz cho véctơ u </i><sup></sup>

1;3;1

<i>, đường thẳng nào dưới đây nhận u</i>

là véctơ chỉphương?

<b>A. </b>

1 23 31 4

 

   

1 22 32 4

 

   

23 3

 

  

23 5

 

  

<b>Câu 9:</b> <i>Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z .</i>

Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

<b>A. Hàm số luôn đồng biến trên </b>. <b>B. Hàm số nghịch biến trên </b>

1; 

.

<b>C. Hàm số đồng biến trên </b>

1; .

<b>D. Hàm số nghịch biến trên </b>

  ; 1

.

<b>Câu 13: Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước là </b><i><sup>a</sup><b>, b , c bằng</b></i>

<b>Câu 14: Tìm tập nghiệm </b><i><sup>S</sup></i> của bát phương trình 4<i><small>x</small></i> 2<i><small>x</small></i><sup>1</sup>

<b>B. Đồ thị hàm số </b><i><sup>y a</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i> có đường tiệm cận ngang là trục hồnh.

<b>C. Đồ thị hàm số </b><i><sup>y a</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i> có đường tiệm cận đứng là trục tung.

<b>D. Hàm số </b><i><sup>y a</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i> đồng biến trên tập xác định của nó khi <i><sup>a </sup></i><sup>1</sup>.

<i><b>Câu 16: Trong không gian Oxyz , điểm </b>M</i>

3; 4; 2

thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

d 6

<i>f xx </i>

 

<i> ( a , <sup>b  </sup>), giá trị của a bằng</i>

<b>Câu 20: Nếu một khối chóp có thể tích là </b><i>a và diện tích đáy bằng </i><sup>3</sup> <small>2</small>

<i>a thì chiều cao của khối chóp bằng</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

3<sup></sup><i><sup>l h</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>1

<small>22</small>

3<sup></sup> <i><sup>l</sup></i> <sup></sup> <i><sup>h h</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>l l</i><sup>2</sup> <i>h</i><sup>2</sup> . <b>D. </b>

<small>22</small>

 .

<b>Câu 23: Từ một tổ có </b><sup>6</sup>bạn nam và 4 bạn nữ, có bao nhiêu cách chọn 1bạn nam và <sup>3</sup>bạn nữ?

. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i><sup>2</sup>. <b>C. </b>

<i>xy </i> 

<i>xy </i> 

<b>Câu 31: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có đáy <i><sup>ABCD</sup></i>là hình vng cạnh <i><sup>a</sup></i>, <i><sup>SA a</sup></i> <sup>3</sup>và vng góc với mặt

<i>phẳng đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng </i>

<i>SBC</i>

.

<b>A. </b>

22

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 32: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

<sub>có đạo hàm </sub> <i>f x</i>

 

<i>x x</i><sup>2</sup>

1

 

<i>x</i> 4 .

  

<i>g x</i> ,   , trong đó <i>xg x</i>

 

0,   .<i>x</i>

Hàm số <i>f x</i>

 

<small>2</small>

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

<b>Câu 33: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu</b>

nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng

<b>Câu 34: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

<sub> liên tục trên đoạn </sub>

1 ; 3

thỏa mãn

 

<small>3</small>

3<i>f x dx </i>1.

Giá trị

của

 

<small>0</small>

<i><b>Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>

2;3; 5

<b>C. </b>

<i>x</i>1

<sup>2</sup>

<i>y</i> 2

<sup>2</sup>

<i>z</i>1

<sup>2</sup>26

. <b>D. </b>

<i>x</i>1

<sup>2</sup>

<i>y</i> 2

<sup>2</sup>

<i>z</i>1

<sup>2</sup>26.

<i><b>Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho </b>M </i>

1; 2;0

và mặt phẳng

 

 : 2<i>x</i> 3<i>z</i> 5 0 . Viết

<i>phương trình đường thẳng qua M và vng góc với mặt phẳng </i>

 

 ?

<b>A. </b>

1 223

 

 

1 223

 

 

1 22 3

  

23 25

 

 

 

<b>Câu 39: Cho </b><i>x y</i>, <sub> là hai số thực dương khác 1. Biết </sub>log<small>2</small><i>x </i>log 16<i><sub>y</sub></i>

252 .

<i><b>Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương bé hơn 2024 của tham số m sao cho hàm số</b></i>

2<i>x</i> 2<i>x</i> 1 5<i>my</i>

<i>x m</i>

  

 nghịch biến trên khoảng

1;5

<sub>?</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 42: Giả sử </b><i>z z là hai nghiệm phức của phương trình </i><small>1</small>, <small>2</small>

2 i

<i>z z</i>

1 2i

<i>z</i>  1 3i

và <i>z</i><small>1</small> <i>z</i><small>2</small>  .1Tính <i>M</i> 2<i>z</i><small>1</small>3<i>z</i><small>2</small>

<b>Câu 43: Cho hình lăng trụ </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> ¢ ¢ ¢ có đáy <i><small>ABC</small></i> là tam giác đều cạnh <i>a</i><sub>, hình chiếu vng góc của</sub>

điểm <i><small>A¢</small></i> lên mặt phẳng

(

<i>ABC</i>

)

<i> là trung điểm của AB . Mặt bên </i>

(

<i>ACC A</i>¢ ¢

)

tạo với mặt phẳng đáymột góc 45 . Tính thể tích của khối lăng trụ <sup>0</sup> <i>ABC A B C</i>. ¢ ¢ ¢.

<b>A. </b>

<b>B. </b>

<small>3</small> 3.3

<b>C. </b>

theo giao tuyến là đường trịn

( )

<i>C</i>

. Tìm hồnh độ của điểm <i><sup>M</sup></i> thuộc đường tròn

( )

<i>C sao cho khoảng cách từ M</i><sub> đến </sub><i>A</i>

(

6; 10; 3-

)

lớn nhất.

<b>Câu 45: Cho hàm số </b>

( )

<small>3</small>3

<i>f x</i> =<i>x</i> - <i>x</i>- <i>m</i><sub>. Tìm </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để mọi bộ ba số phân biệt </sub><i><sub>a</sub></i><sub>, </sub><i><sub>b</sub></i><sub>, c thuộc đoạn</sub>

<i>x yP</i>

 

 . Biểu thức <i><sup>M m</sup></i> có giá trị bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 47: Cho các số phức </b><i><sup>z w</sup></i><sup>,</sup> thỏa mãn

<b>Câu 48: Một vật trang trí có dạng một khối trịn xoay được tạo thành khi quay miền </b><sup>( )</sup><i><sup>R</sup></i> quanh trục <i><sup>AB</sup></i>.Miền <sup>( )</sup><i><sup>R</sup></i> được giới hạn bởi các cạnh <i>AB</i>, <i>AD của hình vng ABCD và các cung phần tư của</i>

các đường tròn bán kính bằng <sup>1</sup> cm với tâm lần lượt là trung điểm của các cạnh <i><sup>AD</sup>, AB .</i>

Tính thể tích của vật trang trí đó, làm trịn kết quả đến hàng phần mười.

<i><small>Sx</small></i><small></small> <i><small>y</small></i><small></small> <i><small>z</small></i><small></small> . Gọi

<sup> </sup>

<sup></sup> là mặt phẳngđi qua hai điểm <i><sup>A</sup></i>

<sup></sup>

<sup>0;0; 4 ,</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>B</sup></i>

<sup></sup>

<sup>2;0;0</sup>

<sup></sup>

và cắt

<sup> </sup>

<i><sup>S</sup></i> theo giao tuyến là đường tròn

<sup> </sup>

<i><sup>C</sup></i> . Gọi

<sup> </sup>

<i><sup>N</sup></i> làkhối nón có đỉnh là tâm của

<sup> </sup>

<i><sup>S</sup></i> , đáy là hình trịn

<sup> </sup>

<i><sup>C</sup></i> . Khi

<sup> </sup>

<i><sup>N</sup></i> có thể tích lớn nhất, mặt phẳng

 

 có phương trình dạng <i><sup>ax by z c</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup> </sup><sup>0</sup>. Giá trị của <i><sup>a</sup></i><small></small> <sup>2</sup><i><sup>b</sup></i><small></small><sup>3</sup><i><sup>c</sup></i> bằng

<b>HẾT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>ĐỀ SỐ 01Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình bên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

<b>A. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>3</sup>. <b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>4</sup>.

<b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>2</sup>. <b>D. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>2</sup>.

<b>Lời giảiChọn C</b>

Giá trị cực đại của hàm số là <i>y  tại </i><sup>3</sup> <i>x </i>2<sub>.</sub>

<b>Câu 2:</b> Tìm nguyên hàm của hàm số

 

<i><small>x</small></i>

1 <i><small>x</small></i>

Ta có:

<i>f x x</i>

 

d 



<i>e<small>x</small></i>1 d

<i>x</i> <i>e<small>x</small></i> <i>x C</i> .

<b>Câu 3:</b> Nghiệm của phương trình log<small>4</small>

<i>x </i>1

 là3

<b>A. </b><i><sup>x </sup></i><sup>66</sup>. <b>B. </b><i><sup>x </sup></i><sup>63</sup>. <b>C. </b><i><sup>x </sup></i><sup>68</sup>. <b>D. </b><i><sup>x </sup></i><sup>65</sup>.

<b>Lời giảiChọn D</b>

Điều kiện: <i><sup>x  </sup></i><sup>1 0</sup>  <i><sup>x</sup></i><sup>1</sup>.



<b>A. </b>

1; 2; 3

. <b>B. </b>

2; 3;1

. <b>C. </b>

2;1; 3

. <b>D. </b>

1; 3;2

.

<b>Lời giảiChọn B</b>

<i>a</i><sup>r</sup>= + -<sup>r r</sup><i>i k</i> <sup>r</sup><i>j</i>= -<i>i</i><sup>r</sup> <sup>r r</sup><i>j k</i>+ <sub> nên </sub><i>a </i><sup></sup>

2; 3;1

.

<b>Câu 5:</b> Tìm các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số



</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>A. </b><i><sup>y </sup></i><sup>2</sup>. <b>B. </b><i>x  .</i>1 <b>C. </b><i>x  .</i>0 <b>D. </b><i>x  .</i>2

<b>Lời giảiChọn B</b>

Suy ra: tiệm cận đứng của đồ thị hàm số này là <i>x  .</i>1.

<b>Câu 6:</b> Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

<b>A. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2</sup> <b>B. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2</sup> <b>C. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>4</sup><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup><sup>2</sup> <b>D. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2</sup><b>Lời giải</b>

<b>Chọn C</b>

Từ đồ thị và các phương án lựa chọn ta thấy, hình dạng trên là dạng đồ thị hàm số bậc 4 trùngphương có hệ số <i><sup>a </sup></i><sup>0</sup><b>. Do đó chỉ có phương án C thỏa mãn.</b>

<b>Câu 7:</b> Hàm số <i>y</i>

<i>x</i> 1

<small></small><sup>4</sup> 

Hàm số <i>y</i>

<i>x</i> 1

<small></small><sup>4</sup> 

xác định khi và chỉ khi <i><sup>x</sup></i><sup>1 0</sup>  <i><sup>x</sup></i><sup>1.</sup>.Suy ra tập xác định của hàm số đã cho là <i>D </i>\ 1

 

<sub>.</sub>

<b>Câu 8:</b> <i>Trong không gian Oxyz cho véctơ u </i><sup></sup>

1;3;1

<i>, đường thẳng nào dưới đây nhận u</i>

là véctơ chỉphương?

<b>A. </b>

1 23 31 4

 

   

1 22 32 4

 

   

23 3

 

  

23 5

 

  

<b>Lời giảiChọn C</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Đường thẳng 23 3

 

  

làm véctơ chỉ phương.

<b>Câu 9:</b> <i>Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z .</i>

Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?

<b>A. </b><i>z</i> 2 <i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 1 2<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i> 2 2<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i> 2 <i>i</i>

<b>Lời giảiChọn D</b>

<i><b>Câu 10: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm </b>I</i>

1; 2;3

<sub> và đi qua điểm </sub><i>A</i>

1;1; 2

<sub> có phương trình là</sub>

<i>Vì mặt cầu tâm I đi qua điểm A nên bán kính R IA</i>  2.Do đó mặt cầu cần tìm có pt:

<i>x</i>1

<sup>2</sup>

<i>y</i> 2

<sup>2</sup>

<i>z</i> 3

<sup>2</sup>  .2

<b>Câu 11: Cho </b><i><sup>a</sup></i> là số thực dương và <i><sup>a </sup></i><sup>1</sup>. Tính giá trị của biểu thức <i>a</i><sup>4log</sup><i><small>a</small></i><sup>2</sup> <sup>5</sup><sub>.</sub>

<b>Lời giảiChọn A</b>

<b>Câu 12: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ.</b>

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>A. Hàm số luôn đồng biến trên </b>. <b>B. Hàm số nghịch biến trên </b>

1; 

<sub>.</sub>

<b>C. Hàm số đồng biến trên </b>

1; .

<b>D. Hàm số nghịch biến trên </b>

  ; 1

.

<b>Lời giảiChọn D</b>

Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên

  ; 1

.

<b>Câu 13: Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước là </b><i><sup>a</sup><b>, b , c bằng</b></i>

<i>Ta có cơng thức tính thể tích khối hộp chữ nhật là V</i> <i>abc</i>.

<b>Câu 14: Tìm tập nghiệm </b><i><sup>S</sup></i> của bát phương trình 4<i><small>x</small></i> 2<i><small>x</small></i><sup>1</sup>

<b>B. Đồ thị hàm số </b><i><sup>y a</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i> có đường tiệm cận ngang là trục hoành.

<b>C. Đồ thị hàm số </b><i><sup>y a</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i> có đường tiệm cận đứng là trục tung.

<b>D. Hàm số </b><i><sup>y a</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i> đồng biến trên tập xác định của nó khi <i><sup>a </sup></i><sup>1</sup>.

<b>Lời giảiChọn C</b>

<i><b>Câu 16: Trong khơng gian Oxyz , điểm </b>M</i>

3; 4; 2

thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

Xét đáp án A ta thấy <sup>3 4 7 0</sup>   <i> vậy M thuộc </i>

 

<i>R</i> <sub>.</sub>

Xét đáp án B ta thấy <sup>3 4 2 5 10 0</sup>     <i> vậy M không thuộc </i>

 

<i>S</i> <sub>.</sub>

Xét đáp án C ta thấy <sup>3 1 2 0</sup>   <i> vậy M không thuộc </i>

 

<i>Q</i> <sub>.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Xét đáp án D ta thấy  <sup>2 2</sup><sup>4 0</sup> <i> vậy M khơng thuộc </i>

 

<i>P</i> <sub>.</sub>

<b>Câu 17: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

cĩ đạo hàm <i>f x</i>

 

<i>x x</i>

 2

 

<sup>3</sup> <i>x</i> 3

<sup>2024</sup>

. Số điểm cực trị của hàm số

 

<i>y</i><i>f x</i>

<b>Lời giảiChọn D</b>

0 bội lẻ0 2 bội lẻ

<b>Câu 18: Cho </b>

 

d 6

<i>f xx </i>

 

<i> ( a , <sup>b  </sup>), giá trị của a bằng</i>

<b>Lời giảiChọn A</b>

<b>Câu 20: Nếu một khối chĩp cĩ thể tích là </b><i>a và diện tích đáy bằng </i><sup>3</sup> <small>2</small>

<i>a thì chiều cao của khối chĩp bằng</i>

<b>Lời giảiChọn B</b>

Ta cĩ <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>  1 2<i>i</i> <i>a b</i> 3

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Câu 22: Thể tích khối nón có chiều cao bằng </b><i><sup>h</sup></i>, đường sinh bằng <i><sup>l</sup></i> là

<b>A. </b>

3<sup></sup><i><sup>l h</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>1

<small>22</small>

3<sup></sup> <i><sup>l</sup></i> <sup></sup> <i><sup>h h</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>l l</i><sup>2</sup> <i>h</i><sup>2</sup> . <b>D. </b>

<small>22</small>

 .

<b>Lời giảiChọn B</b>

. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i><sup>2</sup>. <b>C. </b>

<i>xy </i> 

<i>xy </i> 

<b>Lời giảiChọn B</b>

Ta có:

<i>xx dx</i> <i>C</i>

,

<i>xy </i> 

<i>xy </i> 

đều là một nguyên hàm của hàm số<small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Ta có chu vi đáy <i><sup>C</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>R</sup></i><sup></sup><sup>5</sup> .

Diện tích xung quanh của hình trụ là <i>S<small>xq</small></i> <sup></sup><sup>2</sup><sup></sup><i>Rl</i><sup></sup><sup>5.20 100 m</sup><sup></sup> <sup>2</sup><b><sub>.</sub></b>

<b>Câu 27: Cho cấp số cộng </b>

 

<i>u<small>n</small></i> <sub> có </sub><i>u  ; </i><sub>1</sub> 2 <i>u  . Công sai của cấp số cộng đã cho là</i><small>5</small> 14

<b>Lời giảiChọn D</b>

Ta có: <i>u</i><small>5</small>  <i>u</i><small>1</small> 4<i>d</i> 

<small>51</small> 14 23

<i>d</i>  <sup></sup>  <sup></sup> 

.Vậy công sai của cấp số cộng đã cho là <i><sup>d </sup></i><sup>3</sup>.

<b>Câu 28: Phần ảo của số phức </b><i>z</i>  

1 2<i>i</i>

<sup>2</sup> là

<b>Lời giảiChọn C</b>

Ta có <i>z</i> 

1 2<i>i</i>

<sup>2</sup>  1 4<i>i</i>

 

2<i>i</i> <sup>2</sup>  3 4<i>i</i>.Vậy phần ảo của số phức <i>z</i> 

1 2<i>i</i>

<sup>2</sup> là 4.

<b>Câu 29: Cho số phức </b><i><sup>z</sup></i> <sup>3 2</sup><i><sup>i</sup></i>. Tìm phần thực của số phức w

<i>2 i z</i>

<b>Lời giảiChọn C</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Ta có <i><sup>EG</sup></i><sup>/ /</sup><i><sup>AC</sup></i>nên  

<i>AC BE</i>,

 

 <i>EG BE</i>,

Vì <i><sup>ABCD EFGH</sup></i><sup>.</sup> là hình lập phương nên <i><sup>BE</sup></i><i><sup>EG GB</sup></i> . Suy ra <sup></sup><i><sup>BEG  </sup></i><sup>60</sup> .Vậy  

<i>EG BE</i>,

<i>BEG</i><sup></sup> 60 .

<b>Câu 31: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có đáy <i><sup>ABCD</sup></i>là hình vng cạnh <i><sup>a</sup></i>, <i><sup>SA a</sup></i> <sup>3</sup>và vng góc với mặt

<i>phẳng đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng </i>

<i>SBC</i>

<sub>.</sub>

<b>A. </b>

<i>Gọi H là hình chiếu của A trên <sup>SB</sup></i>. Khi đó <i><sup>BC</sup></i><i><sup>AH</sup></i>  <i>AH</i> 

<i>SBC</i>

.

<i>AH</i> <sup></sup><i>SA</i> <sup></sup><i>AB</i>

<i>ad A SBC</i>

<b>Câu 32: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f x</i>

 

<i>x x</i><small>2</small>

1

 

<i>x</i> 4 .

  

<i>g x</i> ,   , trong đó <i>x<sup>g x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>0,</sup>   .<i><sup>x</sup></i>Hàm số <i>f x</i>

 

<small>2</small>

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Ta có <i>f x</i>

 

<small>2</small> 2 .<i>x f x</i>

 

<small>2</small> 2 .<i>x x</i>

  

<small>2</small> <sup>2</sup> <i>x</i><small>2</small>1

 

<i>x</i><small>2</small> 4 .

  

<i>g x</i><small>2</small> 2 .<i>x</i><small>5</small>

<i>x</i><small>2</small>1

 

<i>x</i><small>2</small> 4 .

  

<i>g x</i><small>2</small>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Vì <i>g x</i>

 

0,  <i>x</i>

nên <i>g x</i>

 

<small>2</small> 0,  <i>x</i>

.Do đó

 

<small>2</small> 0 2 .<small>5</small>

<small>2</small> 1

 

<small>2</small> 4

0

<i>f x</i>   <i>x x</i>  <i>x</i>    2 .<i>x</i><sup>5</sup>

<i>x</i>1

 

<i>x</i>1

 

<i>x</i> 2

 

<i>x</i>2

0

2; 1

 

0;1

 

2;

Từ đó suy ra hàm số <i>f x</i>

 

<small>2</small>

đồng biến trên các khoảng

2; 1 , 0;1 , 2;

  

 .

<b>Câu 33: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu</b>

nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng

<b>Lời giảiChọn C</b>

Ta có: <i>n</i>

 

 <i>C</i><small>9</small><sup>3</sup> 84.

<i>Gọi biến cố A : “3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ”.</i>

Suy biến cố đối là <i>A</i><sub>: “3 quả cầu khơng có quả màu đỏ”.</sub>

3<i>f x dx </i>1.

Giá trị

của

 

<small>0</small>

Ta có <i>f x</i>

 

3<i>x</i><small>2</small> 3.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

 

0 3 <sup>2</sup> 3 0 <sup>1</sup>1

Lại có <i>f </i>

3

16



  

<b>C. </b>

<i>x</i>1

<sup>2</sup>

<i>y</i> 2

<sup>2</sup>

<i>z</i>1

<sup>2</sup>26

. <b>D. </b>

<i>x</i>1

<sup>2</sup>

<i>y</i> 2

<sup>2</sup>

<i>z</i>1

<sup>2</sup>26.

<b>Lời giảiChọn C</b>

Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i> nên tọa độ của điểm <i>I</i> là: <i>I </i>

1;2; 1

.Vì mặt cầu

 

<i>S</i> <sub> có đường kính là </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> nên bán kính mặt cầu </sub>

 

<i>S</i> <sub> là:</sub>

có tâm <i>I </i>

1;2; 1

và bán kính <i><sup>R </sup></i> <sup>26</sup> có phương trình:

<i>x</i>1

<sup>2</sup>

<i>y</i> 2

<sup>2</sup>

<i>z</i>1

<sup>2</sup>26.

<i><b>Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho </b>M </i>

1; 2;0

và mặt phẳng

 

 : 2<i>x</i> 3<i>z</i> 5 0 . Viết

<i>phương trình đường thẳng qua M và vng góc với mặt phẳng </i>

 

 ?

<b>A. </b>

1 223

 

 

1 223

 

 

1 22 3

  

23 25

 

 

 

<b>Lời giảiChọn B</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Đường thẳng cần tìm qua <i>M </i>

1; 2;0

và có một vectơ chỉ phương là <i>n</i> <sub></sub> 

2;0; 3



2;0;3

.

Ta có phương trình đường thẳng cần tìm là:

1 223

 

 

252 .

<b>Lời giảiChọn A</b>

<i>x m</i>

  

 nghịch biến trên khoảng

1;5

<sub>?</sub>

<b>Lời giảiChọn D</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Lời giảiChọn D</b>

Từ đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

 <i>y</i><i>f x</i>

 

<i>ax</i><small>4</small>2<i>bx</i><small>2</small><i>c a</i>

0

có đồ thị là phần nằm dưới trục hồnh như hình vẽ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Diện tích hình phẳng cần tìm là <small>1</small>

162 1 d

<b>Lời giảiChọn D</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Gọi <i>z</i><small>1</small> <i>x</i><small>1</small> <i>y</i><small>1</small>i và <i>z</i><small>2</small> <i>x</i><small>2</small> <i>y</i><small>2</small>i. Ta có <i>z</i><small>1</small> <i>z</i><small>2</small>  nên 1 <small>2222</small>

<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>  .

Mặt khác, <i>z</i><small>1</small> <i>z</i><small>2</small>  nên 1

<i>x</i><small>1</small> <i>x</i><small>2</small>

<sup>2</sup>

<i>y</i><small>1</small> <i>y</i><small>2</small>

<sup>2</sup>  . Suy ra 1 <small>1 21 2</small>12

<i>x x</i> <i>y y</i> .

<b>Câu 43: Cho hình lăng trụ </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> ¢ ¢ ¢ có đáy <i><small>ABC</small></i> là tam giác đều cạnh <i>a</i><sub>, hình chiếu vng góc của</sub>

điểm <i><small>A¢</small></i> lên mặt phẳng

(

<i>ABC</i>

)

<i><sub> là trung điểm của AB . Mặt bên </sub></i>

(

<i>ACC A</i>¢ ¢

)

tạo với mặt phẳng đáymột góc 45 . Tính thể tích của khối lăng trụ <sup>0</sup> <i>ABC A B C</i>. ¢ ¢ ¢.

<b>A. </b>

<b>B. </b>

<small>3</small> 3.3

<b>C. </b>

<b>Lời giảiChọn A</b>

H là trung im cnh ABị <i>A H</i>Â ^

(

<i>ABC</i>

)

<i>K HI</i><sub>^</sub><i><sup>AC</sup></i><sub>ị</sub> <i><sup>A I</sup></i>Â <sub>^</sub><i><sup>AC</sup></i> ị Gúc ca

(

<i>ACC A</i>Â Â

)

v

(

<i>ABC</i>

)

<sub> là </sub><i>A IH</i>¢ =45<small>02</small> 3

<i>aA H</i>¢ <i>IH</i>

Thể tích khối lăng trụ là

<i>aV</i>=<i>SA H</i>¢ =

theo giao tuyến là đường trịn

( )

<i>C</i>

. Tìm hồnh độ của điểm <i><sup>M</sup></i> thuộc đường tròn

( )

<i>C sao cho khoảng cách từ M</i><sub> đến </sub><i>A</i>

(

6; 10; 3-

)

lớn nhất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>A. 1</b>- . <b>B. 4</b>- <sub>.</sub> <b><sub>C. 2 .</sub><sub>D. -5.</sub></b>

<b>Lời giảiChọn B</b>

Mặt cầu

( )

<i>S</i> <sub>có tâm </sub><i>I</i>

(

0; 2; 3-

)

, bán kính <i><sup>R =</sup></i><sup>2 6.</sup>Ta có <i>IA</i><sup>uur</sup>=

(

6; 12; 6-

)

Þ <i>IA</i>=6 6><i>R</i>.

Ta có <i><sup>I A</sup></i><sup>,</sup> khác phía so với

( )

<i>a</i> :<i>x</i>+ =<i>y</i> 0.

<i>Gọi H là hình chiếu của điểm I lên </i>

( )

<i>a</i> :<i>x</i>+ =<i>y</i> 0

thì <i>H -</i>

(

1;1; 3 .-

)

Gọi

<i>Q</i>

<i><sub>là hình chiếu của điểm A lên </sub></i>

( )

<i>a</i> :<i>x</i>+ =<i>y</i> 0

ïï = íï

-ï =- +ïïỵ

4; 4; 5 .4 6 9,79

4; 8; 4

<b>Câu 45: Cho hàm số </b>

( )

<small>3</small>3

<i>f x</i> =<i>x</i> - <i>x</i>- <i>m</i><sub>. Tìm </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để mọi bộ ba số phân biệt </sub><i><sub>a</sub></i><sub>, </sub><i><sub>b</sub></i><sub>, c thuộc đoạn</sub>

1; 3

é-ëùû

<sub> thì </sub> <i>f a fb f c</i>

( ) ( ) ( )

, , <sub> là độ dài ba cạnh của một tam giác.</sub>

<b>A. </b><i>m  </i>22<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m </i>34<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m </i>22<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m  </i>2<sub>.</sub>

<b>Lời giảiChọn C</b>

Ta có

( )

<small>2</small>

<i>f x</i>¢ <sub>=</sub> <i>x</i> <sub></sub>

-; <i>f x</i>¢

( )

<sub>= Û</sub>0 <i>x</i><sub>= ±</sub>1.

Khi đó <i>f</i>

( )

- 1 = -2 <i>m</i><sub>; </sub><i>f</i>

( )

1 =- -2 <i>m</i><sub>; </sub> <i>f</i>

( )

3 =18- <i>m</i><sub>.</sub>

Suy ra <i>ff</i>

( )

1 < <i>f</i>

( )

- 1 <

( )

3 <sub>.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Giả sử <i><sup>a</sup></i>, <i><sup>b</sup></i>, c thuộc đoạn

é-ë<sup>1; 3</sup>ùû

<sub>, ta có </sub>- -2 <i>m</i>£ <i>f a</i>

( )

£ <i>fb f c</i>

( )

£

( )

£<i>m</i>18

<i>x yP</i>

 

<b>Lời giảiChọn A</b>

Khi đó chính là đường trịn

 

<i>C</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Đặt đường thẳng :<i>x</i>

<i>P</i>1

<i>y</i> 1 4<i>P</i> .0

Theo đề biểu thức

<i>x yP</i>

 

 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất nên

<i>M m</i> .

<b>Cách 2:</b>

Đặt

1 2cos;2 2sin

 

 

 với <i>t</i>

0;

.

<i>M m</i> .

<b>Câu 47: Cho các số phức </b><i><sup>z w</sup></i><sup>,</sup> thỏa mãn

15 .

<b>Lời giảiChọn A</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Vậy <i>z</i>- <i>w</i><sub>min</sub> =d ,

(

<i>I</i> D -

)

<i>R</i>=2.

<b>Câu 48: Một vật trang trí có dạng một khối trịn xoay được tạo thành khi quay miền </b><sup>( )</sup><i><sup>R</sup></i> quanh trục <i><sup>AB</sup></i>.Miền <sup>( )</sup><i><sup>R</sup></i> được giới hạn bởi các cạnh <i>AB</i>, <i>AD của hình vng ABCD và các cung phần tư của</i>

các đường tròn bán kính bằng <sup>1</sup> cm với tâm lần lượt là trung điểm của các cạnh <i><sup>AD</sup>, AB .</i>

Tính thể tích của vật trang trí đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Vậy, thể tích vật trang trí là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Vậy <i><sup>g x</sup></i>

<sup> </sup>

có 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.

<b>Câu 50: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho mặt cầu

<sup>  </sup><sup></sup><sup></sup><sup></sup><sup></sup><sup></sup>

<i>Sx</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  . Gọi

<sup> </sup>

<sup></sup> là mặt phẳngđi qua hai điểm <i><sup>A</sup></i>

<sup></sup>

<sup>0;0; 4 ,</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>B</sup></i>

<sup></sup>

<sup>2;0;0</sup>

<sup></sup>

và cắt

<sup> </sup>

<i><sup>S</sup></i> theo giao tuyến là đường tròn

<sup> </sup>

<i><sup>C</sup></i> . Gọi

<sup> </sup>

<i><sup>N</sup></i> làkhối nón có đỉnh là tâm của

<sup> </sup>

<i><sup>S</sup></i> , đáy là hình trịn

<sup> </sup>

<i><sup>C</sup></i> . Khi

<sup> </sup>

<i><sup>N</sup></i> có thể tích lớn nhất, mặt phẳng

 

 có phương trình dạng <i><sup>ax by z c</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup> </sup><sup>0</sup>. Giá trị của <i><small>a</small></i><small>2</small><i><small>b</small></i><small>3</small><i><small>c</small></i> bằng

<b>Lời giảiChọn A</b>

Ta có:

  

<b>HẾT</b>

</div>

×