Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.67 KB, 27 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>
<i>(Đề gồm có 06 trang)<b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>
<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>
<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
có bảng biến thiên như hình bên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>3</sup>. <b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>4</sup>.
<b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>2</sup>. <b>D. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>2</sup>.
<b>Câu 2:</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>
. <b>B. </b>
. <b>C. </b>
. <b>D. </b>
<b>Câu 5:</b> Tìm các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
<b>Câu 6:</b> Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
<b>ĐỀ VIP 16 – DC1</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>A. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2</sup> <b>B. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2</sup> <b>C. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>4</sup><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup><sup>2</sup> <b>D. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2</sup><b>Câu 7:</b> Hàm số <i>y</i>
<b>Câu 8:</b> <i>Trong không gian Oxyz cho véctơ u </i><sup></sup>
<i>, đường thẳng nào dưới đây nhận u</i>
là véctơ chỉphương?
<b>A. </b>
1 23 31 4
1 22 32 4
23 3
23 5
<b>Câu 9:</b> <i>Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z .</i>
Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. Hàm số luôn đồng biến trên </b>. <b>B. Hàm số nghịch biến trên </b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên </b>
<b>Câu 13: Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước là </b><i><sup>a</sup><b>, b , c bằng</b></i>
<b>Câu 14: Tìm tập nghiệm </b><i><sup>S</sup></i> của bát phương trình 4<i><small>x</small></i> 2<i><small>x</small></i><sup>1</sup>
<b>B. Đồ thị hàm số </b><i><sup>y a</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i> có đường tiệm cận ngang là trục hồnh.
<b>C. Đồ thị hàm số </b><i><sup>y a</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i> có đường tiệm cận đứng là trục tung.
<b>D. Hàm số </b><i><sup>y a</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i> đồng biến trên tập xác định của nó khi <i><sup>a </sup></i><sup>1</sup>.
<i><b>Câu 16: Trong không gian Oxyz , điểm </b>M</i>
thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
d 6
<i>f xx </i>
và
<i> ( a , <sup>b </sup>), giá trị của a bằng</i>
<b>Câu 20: Nếu một khối chóp có thể tích là </b><i>a và diện tích đáy bằng </i><sup>3</sup> <small>2</small>
<i>a thì chiều cao của khối chóp bằng</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">3<sup></sup><i><sup>l h</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>1
3<sup></sup> <i><sup>l</sup></i> <sup></sup> <i><sup>h h</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>l l</i><sup>2</sup> <i>h</i><sup>2</sup> . <b>D. </b>
.
<b>Câu 23: Từ một tổ có </b><sup>6</sup>bạn nam và 4 bạn nữ, có bao nhiêu cách chọn 1bạn nam và <sup>3</sup>bạn nữ?
. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i><sup>2</sup>. <b>C. </b>
<i>xy </i>
<i>xy </i>
<b>Câu 31: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có đáy <i><sup>ABCD</sup></i>là hình vng cạnh <i><sup>a</sup></i>, <i><sup>SA a</sup></i> <sup>3</sup>và vng góc với mặt
<i>phẳng đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
22
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Câu 32: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
Hàm số <i>f x</i>
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>Câu 33: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu</b>
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng
<b>Câu 34: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
thỏa mãn
3<i>f x dx </i>1.
Giá trị
của
<i><b>Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>
<b>C. </b>
. <b>D. </b>
<i><b>Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho </b>M </i>
và mặt phẳng
<i>phương trình đường thẳng qua M và vng góc với mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
1 223
1 223
1 22 3
23 25
<b>Câu 39: Cho </b><i>x y</i>, <sub> là hai số thực dương khác 1. Biết </sub>log<small>2</small><i>x </i>log 16<i><sub>y</sub></i>
252 .
<i><b>Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương bé hơn 2024 của tham số m sao cho hàm số</b></i>
2<i>x</i> 2<i>x</i> 1 5<i>my</i>
<i>x m</i>
nghịch biến trên khoảng
<b>Câu 42: Giả sử </b><i>z z là hai nghiệm phức của phương trình </i><small>1</small>, <small>2</small>
và <i>z</i><small>1</small> <i>z</i><small>2</small> .1Tính <i>M</i> 2<i>z</i><small>1</small>3<i>z</i><small>2</small>
<b>Câu 43: Cho hình lăng trụ </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> ¢ ¢ ¢ có đáy <i><small>ABC</small></i> là tam giác đều cạnh <i>a</i><sub>, hình chiếu vng góc của</sub>
điểm <i><small>A¢</small></i> lên mặt phẳng
<i> là trung điểm của AB . Mặt bên </i>
tạo với mặt phẳng đáymột góc 45 . Tính thể tích của khối lăng trụ <sup>0</sup> <i>ABC A B C</i>. ¢ ¢ ¢.
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<small>3</small> 3.3
<b>C. </b>
theo giao tuyến là đường trịn
. Tìm hồnh độ của điểm <i><sup>M</sup></i> thuộc đường tròn
lớn nhất.
<b>Câu 45: Cho hàm số </b>
<i>f x</i> =<i>x</i> - <i>x</i>- <i>m</i><sub>. Tìm </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để mọi bộ ba số phân biệt </sub><i><sub>a</sub></i><sub>, </sub><i><sub>b</sub></i><sub>, c thuộc đoạn</sub>
<i>x yP</i>
. Biểu thức <i><sup>M m</sup></i> có giá trị bằng
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Câu 47: Cho các số phức </b><i><sup>z w</sup></i><sup>,</sup> thỏa mãn
<b>Câu 48: Một vật trang trí có dạng một khối trịn xoay được tạo thành khi quay miền </b><sup>( )</sup><i><sup>R</sup></i> quanh trục <i><sup>AB</sup></i>.Miền <sup>( )</sup><i><sup>R</sup></i> được giới hạn bởi các cạnh <i>AB</i>, <i>AD của hình vng ABCD và các cung phần tư của</i>
các đường tròn bán kính bằng <sup>1</sup> cm với tâm lần lượt là trung điểm của các cạnh <i><sup>AD</sup>, AB .</i>
Tính thể tích của vật trang trí đó, làm trịn kết quả đến hàng phần mười.
<i><small>Sx</small></i><small></small> <i><small>y</small></i><small></small> <i><small>z</small></i><small></small> . Gọi
<b>HẾT</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>ĐỀ SỐ 01Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
có bảng biến thiên như hình bên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>3</sup>. <b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>4</sup>.
<b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>2</sup>. <b>D. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>2</sup>.
<b>Lời giảiChọn C</b>
Giá trị cực đại của hàm số là <i>y tại </i><sup>3</sup> <i>x </i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 2:</b> Tìm nguyên hàm của hàm số
Ta có:
<b>Câu 3:</b> Nghiệm của phương trình log<small>4</small>
<b>A. </b><i><sup>x </sup></i><sup>66</sup>. <b>B. </b><i><sup>x </sup></i><sup>63</sup>. <b>C. </b><i><sup>x </sup></i><sup>68</sup>. <b>D. </b><i><sup>x </sup></i><sup>65</sup>.
<b>Lời giảiChọn D</b>
Điều kiện: <i><sup>x </sup></i><sup>1 0</sup> <i><sup>x</sup></i><sup>1</sup>.
<b>A. </b>
. <b>B. </b>
. <b>C. </b>
. <b>D. </b>
<b>Lời giảiChọn B</b>
<i>a</i><sup>r</sup>= + -<sup>r r</sup><i>i k</i> <sup>r</sup><i>j</i>= -<i>i</i><sup>r</sup> <sup>r r</sup><i>j k</i>+ <sub> nên </sub><i>a </i><sup></sup>
<b>Câu 5:</b> Tìm các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>A. </b><i><sup>y </sup></i><sup>2</sup>. <b>B. </b><i>x .</i>1 <b>C. </b><i>x .</i>0 <b>D. </b><i>x .</i>2
<b>Lời giảiChọn B</b>
Suy ra: tiệm cận đứng của đồ thị hàm số này là <i>x .</i>1.
<b>Câu 6:</b> Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
<b>A. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2</sup> <b>B. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2</sup> <b>C. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>4</sup><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup><sup>2</sup> <b>D. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2</sup><b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Từ đồ thị và các phương án lựa chọn ta thấy, hình dạng trên là dạng đồ thị hàm số bậc 4 trùngphương có hệ số <i><sup>a </sup></i><sup>0</sup><b>. Do đó chỉ có phương án C thỏa mãn.</b>
<b>Câu 7:</b> Hàm số <i>y</i>
Hàm số <i>y</i>
xác định khi và chỉ khi <i><sup>x</sup></i><sup>1 0</sup> <i><sup>x</sup></i><sup>1.</sup>.Suy ra tập xác định của hàm số đã cho là <i>D </i>\ 1
<b>Câu 8:</b> <i>Trong không gian Oxyz cho véctơ u </i><sup></sup>
<i>, đường thẳng nào dưới đây nhận u</i>
là véctơ chỉphương?
<b>A. </b>
1 23 31 4
1 22 32 4
23 3
23 5
<b>Lời giảiChọn C</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Đường thẳng 23 3
làm véctơ chỉ phương.
<b>Câu 9:</b> <i>Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z .</i>
Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b>A. </b><i>z</i> 2 <i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 1 2<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i> 2 2<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i> 2 <i>i</i>
<b>Lời giảiChọn D</b>
<i><b>Câu 10: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm </b>I</i>
<i>Vì mặt cầu tâm I đi qua điểm A nên bán kính R IA</i> 2.Do đó mặt cầu cần tìm có pt:
<b>Câu 11: Cho </b><i><sup>a</sup></i> là số thực dương và <i><sup>a </sup></i><sup>1</sup>. Tính giá trị của biểu thức <i>a</i><sup>4log</sup><i><small>a</small></i><sup>2</sup> <sup>5</sup><sub>.</sub>
<b>Lời giảiChọn A</b>
<b>Câu 12: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ.</b>
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>A. Hàm số luôn đồng biến trên </b>. <b>B. Hàm số nghịch biến trên </b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên </b>
<b>Lời giảiChọn D</b>
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên
<b>Câu 13: Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước là </b><i><sup>a</sup><b>, b , c bằng</b></i>
<i>Ta có cơng thức tính thể tích khối hộp chữ nhật là V</i> <i>abc</i>.
<b>Câu 14: Tìm tập nghiệm </b><i><sup>S</sup></i> của bát phương trình 4<i><small>x</small></i> 2<i><small>x</small></i><sup>1</sup>
<b>B. Đồ thị hàm số </b><i><sup>y a</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i> có đường tiệm cận ngang là trục hoành.
<b>C. Đồ thị hàm số </b><i><sup>y a</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i> có đường tiệm cận đứng là trục tung.
<b>D. Hàm số </b><i><sup>y a</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i> đồng biến trên tập xác định của nó khi <i><sup>a </sup></i><sup>1</sup>.
<b>Lời giảiChọn C</b>
<i><b>Câu 16: Trong khơng gian Oxyz , điểm </b>M</i>
thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
Xét đáp án A ta thấy <sup>3 4 7 0</sup> <i> vậy M thuộc </i>
Xét đáp án B ta thấy <sup>3 4 2 5 10 0</sup> <i> vậy M không thuộc </i>
Xét đáp án C ta thấy <sup>3 1 2 0</sup> <i> vậy M không thuộc </i>
Xét đáp án D ta thấy <sup>2 2</sup><sup>4 0</sup> <i> vậy M khơng thuộc </i>
<b>Câu 17: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
cĩ đạo hàm <i>f x</i>
. Số điểm cực trị của hàm số
<i>y</i><i>f x</i>
là
<b>Lời giảiChọn D</b>
0 bội lẻ0 2 bội lẻ
<b>Câu 18: Cho </b>
d 6
<i>f xx </i>
và
<i> ( a , <sup>b </sup>), giá trị của a bằng</i>
<b>Lời giảiChọn A</b>
<b>Câu 20: Nếu một khối chĩp cĩ thể tích là </b><i>a và diện tích đáy bằng </i><sup>3</sup> <small>2</small>
<i>a thì chiều cao của khối chĩp bằng</i>
<b>Lời giảiChọn B</b>
Ta cĩ <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 1 2<i>i</i> <i>a b</i> 3
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Câu 22: Thể tích khối nón có chiều cao bằng </b><i><sup>h</sup></i>, đường sinh bằng <i><sup>l</sup></i> là
<b>A. </b>
3<sup></sup><i><sup>l h</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>1
3<sup></sup> <i><sup>l</sup></i> <sup></sup> <i><sup>h h</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>l l</i><sup>2</sup> <i>h</i><sup>2</sup> . <b>D. </b>
.
<b>Lời giảiChọn B</b>
. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i><sup>2</sup>. <b>C. </b>
<i>xy </i>
<i>xy </i>
<b>Lời giảiChọn B</b>
Ta có:
<i>xx dx</i> <i>C</i>
,
<i>xy </i>
và
<i>xy </i>
đều là một nguyên hàm của hàm số<small>3</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Ta có chu vi đáy <i><sup>C</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>R</sup></i><sup></sup><sup>5</sup> .
Diện tích xung quanh của hình trụ là <i>S<small>xq</small></i> <sup></sup><sup>2</sup><sup></sup><i>Rl</i><sup></sup><sup>5.20 100 m</sup><sup></sup> <sup>2</sup><b><sub>.</sub></b>
<b>Câu 27: Cho cấp số cộng </b>
<b>Lời giảiChọn D</b>
Ta có: <i>u</i><small>5</small> <i>u</i><small>1</small> 4<i>d</i>
<small>51</small> 14 23
<i>d</i> <sup></sup> <sup></sup>
.Vậy công sai của cấp số cộng đã cho là <i><sup>d </sup></i><sup>3</sup>.
<b>Câu 28: Phần ảo của số phức </b><i>z</i>
<b>Lời giảiChọn C</b>
Ta có <i>z</i>
<b>Câu 29: Cho số phức </b><i><sup>z</sup></i> <sup>3 2</sup><i><sup>i</sup></i>. Tìm phần thực của số phức w
<b>Lời giảiChọn C</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Ta có <i><sup>EG</sup></i><sup>/ /</sup><i><sup>AC</sup></i>nên
Vì <i><sup>ABCD EFGH</sup></i><sup>.</sup> là hình lập phương nên <i><sup>BE</sup></i><i><sup>EG GB</sup></i> . Suy ra <sup></sup><i><sup>BEG </sup></i><sup>60</sup> .Vậy
<b>Câu 31: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có đáy <i><sup>ABCD</sup></i>là hình vng cạnh <i><sup>a</sup></i>, <i><sup>SA a</sup></i> <sup>3</sup>và vng góc với mặt
<i>phẳng đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
<i>Gọi H là hình chiếu của A trên <sup>SB</sup></i>. Khi đó <i><sup>BC</sup></i><i><sup>AH</sup></i> <i>AH</i>
<i>AH</i> <sup></sup><i>SA</i> <sup></sup><i>AB</i>
<i>ad A SBC</i>
<b>Câu 32: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
có đạo hàm <i>f x</i>
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Ta có <i>f x</i>
Vì <i>g x</i>
nên <i>g x</i>
.Do đó
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> 2 .<i>x</i><sup>5</sup>
Từ đó suy ra hàm số <i>f x</i>
đồng biến trên các khoảng
<b>Câu 33: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu</b>
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng
<b>Lời giảiChọn C</b>
Ta có: <i>n</i>
<i>Gọi biến cố A : “3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ”.</i>
Suy biến cố đối là <i>A</i><sub>: “3 quả cầu khơng có quả màu đỏ”.</sub>
3<i>f x dx </i>1.
Giá trị
của
Ta có <i>f x</i>
Lại có <i>f </i>
<b>C. </b>
. <b>D. </b>
<b>Lời giảiChọn C</b>
Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i> nên tọa độ của điểm <i>I</i> là: <i>I </i>
có tâm <i>I </i>
và bán kính <i><sup>R </sup></i> <sup>26</sup> có phương trình:
<i><b>Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho </b>M </i>
và mặt phẳng
<i>phương trình đường thẳng qua M và vng góc với mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
1 223
1 223
1 22 3
23 25
<b>Lời giảiChọn B</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Đường thẳng cần tìm qua <i>M </i>
và có một vectơ chỉ phương là <i>n</i> <sub></sub>
Ta có phương trình đường thẳng cần tìm là:
1 223
252 .
<b>Lời giảiChọn A</b>
<i>x m</i>
nghịch biến trên khoảng
<b>Lời giảiChọn D</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>Lời giảiChọn D</b>
Từ đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
có đồ thị là phần nằm dưới trục hồnh như hình vẽ:
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Diện tích hình phẳng cần tìm là <small>1</small>
162 1 d
<b>Lời giảiChọn D</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Gọi <i>z</i><small>1</small> <i>x</i><small>1</small> <i>y</i><small>1</small>i và <i>z</i><small>2</small> <i>x</i><small>2</small> <i>y</i><small>2</small>i. Ta có <i>z</i><small>1</small> <i>z</i><small>2</small> nên 1 <small>2222</small>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> .
Mặt khác, <i>z</i><small>1</small> <i>z</i><small>2</small> nên 1
<i>x x</i> <i>y y</i> .
<b>Câu 43: Cho hình lăng trụ </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> ¢ ¢ ¢ có đáy <i><small>ABC</small></i> là tam giác đều cạnh <i>a</i><sub>, hình chiếu vng góc của</sub>
điểm <i><small>A¢</small></i> lên mặt phẳng
tạo với mặt phẳng đáymột góc 45 . Tính thể tích của khối lăng trụ <sup>0</sup> <i>ABC A B C</i>. ¢ ¢ ¢.
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<small>3</small> 3.3
<b>C. </b>
<b>Lời giảiChọn A</b>
H là trung im cnh ABị <i>A H</i>Â ^
<i>K HI</i><sub>^</sub><i><sup>AC</sup></i><sub>ị</sub> <i><sup>A I</sup></i>Â <sub>^</sub><i><sup>AC</sup></i> ị Gúc ca
v
<i>aA H</i>¢ <i>IH</i>
Thể tích khối lăng trụ là
<i>aV</i>=<i>SA H</i>¢ =
theo giao tuyến là đường trịn
. Tìm hồnh độ của điểm <i><sup>M</sup></i> thuộc đường tròn
lớn nhất.
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>A. 1</b>- . <b>B. 4</b>- <sub>.</sub> <b><sub>C. 2 .</sub><sub>D. -5.</sub></b>
<b>Lời giảiChọn B</b>
Mặt cầu
, bán kính <i><sup>R =</sup></i><sup>2 6.</sup>Ta có <i>IA</i><sup>uur</sup>=
Ta có <i><sup>I A</sup></i><sup>,</sup> khác phía so với
<i>Gọi H là hình chiếu của điểm I lên </i>
thì <i>H -</i>
ïï = íï
-ï =- +ïïỵ
4; 4; 5 .4 6 9,79
4; 8; 4
<b>Câu 45: Cho hàm số </b>
<i>f x</i> =<i>x</i> - <i>x</i>- <i>m</i><sub>. Tìm </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để mọi bộ ba số phân biệt </sub><i><sub>a</sub></i><sub>, </sub><i><sub>b</sub></i><sub>, c thuộc đoạn</sub>
<b>A. </b><i>m </i>22<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m </i>34<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m </i>22<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m </i>2<sub>.</sub>
<b>Lời giảiChọn C</b>
Ta có
<i>f x</i>¢ <sub>=</sub> <i>x</i> <sub></sub>
-; <i>f x</i>¢
Khi đó <i>f</i>
Suy ra <i>ff</i>
Giả sử <i><sup>a</sup></i>, <i><sup>b</sup></i>, c thuộc đoạn
<i>x yP</i>
<b>Lời giảiChọn A</b>
Khi đó chính là đường trịn
Đặt đường thẳng :<i>x</i>
Theo đề biểu thức
<i>x yP</i>
có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất nên
<i>M m</i> .
<b>Cách 2:</b>
Đặt
1 2cos;2 2sin
với <i>t</i>
<i>M m</i> .
<b>Câu 47: Cho các số phức </b><i><sup>z w</sup></i><sup>,</sup> thỏa mãn
15 .
<b>Lời giảiChọn A</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Vậy <i>z</i>- <i>w</i><sub>min</sub> =d ,
<b>Câu 48: Một vật trang trí có dạng một khối trịn xoay được tạo thành khi quay miền </b><sup>( )</sup><i><sup>R</sup></i> quanh trục <i><sup>AB</sup></i>.Miền <sup>( )</sup><i><sup>R</sup></i> được giới hạn bởi các cạnh <i>AB</i>, <i>AD của hình vng ABCD và các cung phần tư của</i>
các đường tròn bán kính bằng <sup>1</sup> cm với tâm lần lượt là trung điểm của các cạnh <i><sup>AD</sup>, AB .</i>
Tính thể tích của vật trang trí đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Vậy, thể tích vật trang trí là:
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">Vậy <i><sup>g x</sup></i>
<b>Câu 50: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho mặt cầu
<i>Sx</i> <i>y</i> <i>z</i> . Gọi
<b>Lời giảiChọn A</b>
Ta có:
<b>HẾT</b>
</div>