Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

24 đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn toán đề 24 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.01 KB, 26 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>

<i>(Đề gồm có 06 trang)<b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>

<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>

<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

 

12 1

 

12 2

 

3<i><sup>a h</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <small>2</small>

<i>3a h .</i>

<b>Câu 5:</b> Nghiệm của phương trình <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>1</sup>  là<sup>2</sup>

<b>A. </b>log 3 1<small>2</small>  . <b>B. </b>log 2 1<small>3</small>  . <b>C. </b>log 2 1<small>3</small>  . <b>D. </b>log 3 1<small>2</small>  .

<b>ĐỀ VIP 17 – LN8</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

2 2<sup></sup> <i><sup>a</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <sup>2</sup>1

log2 <i><sup>a</sup></i><sub>.</sub>

<b>Câu 9:</b> <i>Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao <sup>h</sup></i> bằng

<b>A. </b>

<i>r h</i>

3<sup></sup><i><sup>r h</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>r h</i><small>2</small> .

<i><b>Câu 10: Trong không gian Oxyz , phương trình trục Oy có dạng</b></i>

<b>A. </b>

<i>x tyz</i>

 

<i>xy tz</i>

 

<i>xyz t</i>

 

<i>xy tz</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>A. </b><i>C .</i><small>10</small><sup>2</sup> <b>B. </b>10 .2!.<sup>2</sup> <b>C. </b><sup>2</sup><sup>10</sup> .<sup>2!</sup> <b>D. </b><i>A .</i><small>10</small><sup>2</sup>

<b>Câu 17: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABC</sup></i><sup>.</sup> có đáy <i><sup>ABC</sup></i> là tam giác vuông tại ,<i><sup>B</sup><sup>BC a</sup></i><sup></sup> <sup>3,</sup> <i><sup>AC</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i><b>. Cạnh bên</b>

<i>SA</i><sub>vng góc với mặt phẳng đáy và </sub><i>SA a</i> 3. Góc giữa đường thẳng <i><sup>SB</sup></i> và mặt phẳng đáybằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

<b>Câu 29: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

có <i>f</i>

 

2  , 4

<sup> </sup>

<small>2</small>

<i>f x</i>

<i>x x</i>

trên khoảng

0; 

<b>A. </b>

2 

<small>2</small> 22  

<i><b>Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm</b>A</i>

1; 2;0

<i>B</i>

2; 1;3

<i>C</i>

0; 1;1

<i> đường trung tuyến AM</i>

của tam giác <i><sup>ABC</sup></i> có phương trình là

<b>A. </b>

 

 

1 222

 

 

 

 

1 222

 

 

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i><b>Câu 34: Số phức z thỏa mãn </b><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>2 2</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> <sup></sup> <sup>2</sup> <i><sup>z</sup>  . Môđun z bằng:</i><sup>1</sup> <i><sup>i</sup></i>

<b>Câu 35: Có bao nhiêu số nguyên </b><i><sup>m</sup></i> để hàm số

<i>x m</i>

 đồng biến trên mỗi khoảng

  ; 2

1; 

<i><b>Câu 36: Xếp ngẫu nhiên 2 học sinh lớp A ; 3 học sinh lớp B và 5 học sinh lớp </b><sup>C</sup></i> thành một hàng dọc.

<i>Xác xuất để 2 học sinh lớp A luôn đứng cạnh nhau bằng:</i>

<b>Câu 37: Cho hình nón có chiều cao bằng 4 2 . Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua trung điểm của trục và</b>

vng góc với trục, thiết diện thu được có diện tích bằng <sup>8 .</sup> Diện tích xung quanh của hìnhnón bằng

<b>Câu 38: Có bao nhiêu số nguyên dương </b><i><sup>m</sup></i> để hàm số <i>f x</i>

 

ln

<i>x</i><small>3</small> 3<i>m x</i><small>2</small> 32<i>m</i>

xác định trênkhoảng

0;

<b>Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>    có <i><sup>AB AC a</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup>,</sup><i><sup>BAC </sup></i><sup></sup> <sup>120</sup> và cạnh bên <i><sup>AA</sup></i> <i><sup>a</sup></i> <sup>2.</sup>

<i>Góc giữa hai đường thẳng AB và <sup>BC</sup></i> bằng

<b>Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m  </i>

2024;2024

để hàm số <i>y mx</i> 

<i>m</i>1

<i>x</i> 2nghịch biến trên <i>D </i>

2;  ?

<b>Câu 41: Cho đường cong </b>

 

<i>C</i> :<i>y x</i> <small>3</small>

<i>. Xét điểm A có hoành độ dương thuộc </i>

 

<i>C</i> <sub>, tiếp tuyến của ( )</sub><i><sub>C</sub>tại A tạo với ( )C một hình phẳng có diện tích bằng </i>27<i><sub>. Hoành độ điểm A thuộc khoảng nào</sub></i>

dưới đây ?

<b>A. </b>

2  

1;12  

2  

3; 22

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b>Câu 43: Trng không gian Oxyz , cho mặt phẳng </b></i>

 

<i>P</i> :8<i>x</i> 4<i>y</i>3<i>z</i>12 0 và hai điểm

52; 2;

<i>A</i><sup></sup><sub></sub>  <sup></sup><sub></sub>

52; 4;

tại 3 điểm phân biệt <i>A</i>

0; 2 , ,

<i>B C</i>

sao cho diện tíchtam giác <i><sup>MBC</sup></i> bằng 2 2 , với <i>M</i>

3;1

. Tính tổng bình phương các phần tử của <i><sup>S</sup></i>?

<b>Câu 45: Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một khối bê tơng có chiều cao là </b><i><sup>h</sup></i><sup></sup><sup>1,8</sup> <i><sup>m</sup></i> gồm

 Phần dưới có dạng hình trụ bán kính đáy <i><sup>R</sup></i><sup></sup><sup>1</sup><i><sup>m</sup></i> và có chiều cao bằng 13<i><sup>h</sup></i><sub>;</sub>

 <i>Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng R đã bị cắt bỏ bớt một phần hình nón có</i>

bán kính đáy bằng 1

2<i><sup>R</sup><sub> ở phía trên (người ta thường gọi hình đó là hình nón cụt);</sub></i>

 Phần ở giữa rỗng có dạng hình trụ bán kính đáy bằng 1

4<i><sup>R</sup><sub> (tham khảo hình vẽ bên dưới).</sub></i>

<i>Thể tích của khối bê tơng (làm trịn đến hàng phần nghìn) bằng</i>

<b>A. </b><i><sup>3,881 m</sup></i><sup>3</sup> <b>B. </b><i><sup>2,731 m</sup></i><sup>3</sup> <b>C. </b><i><sup>3, 203 m</sup></i><sup>3</sup> <b>D. </b><i><sup>3,731 m</sup></i><sup>3</sup>

<b>Câu 46: Xét các số phức ,</b><i>z w thỏa mãn z</i> 3; <i>z w</i>  và 411

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><b>Câu 48: Cho tam giác đều OAB có cạnh bằng </b><sup>a </sup></i><sup>0</sup>. Trên đường thẳng <i><sup>d</sup></i> đi qua <i><sup>O</sup></i> và vng góc vớimặt phẳng

<i>OAB</i>

<i><sub> lấy điểm M sao cho </sub><sub>OM</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub>. Gọi ,</sub><i>E F lần lượt là các hình chiếu vng góccủa A lên MB OB . Đường thẳng EF cắt đường thẳng </i><sup>,</sup> <i>d</i><sub> tại. Quay miền tam giác </sub><i>OBM</i> <sub> và</sub><i>OFN</i> <sub> quanh </sub><i>d</i><sub> tạo thành hai khối nón trịn xoay. Xác định </sub><i>x</i> để tổng thể tích hai khối nón trịnxoay nhỏ nhất.

<b>A. </b>

<b>Câu 49: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f</i>

3 2 <i>x</i>

có bảng biến thiên như hình vẽ

Có bao nhiêu giá trị ngun dương của tham số <i><sup>m</sup></i> để hàm số <i>g x</i>

 

2<i>f x</i>

<small>2</small> 6<i>x</i>2

 <i>m</i>

cógiá trị lớn nhất?

<i>Sx</i> <i>y</i> <i>z</i>  và điểm <i>A</i>

6;0;0

<sub>. Đường thẳng  di động nhưng luôn tiếp xúc</sub>

với mặt cầu

 

<i>S</i><small>1</small> <sub>, đồng thời cắt mặt cầu </sub>

 

<i>S</i><small>2</small> <sub> tại hai điểm ,</sub><i>B C phân biệt. Tam giác ABC</i><sub> có</sub>

diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu?

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT</b>

<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>A. </b> <sup>1</sup>

 

12 1

 

12 2

 

 .

<b>Lời giải</b>

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang <i><b>y  suy ra loại C và D</b></i><sup>1</sup>

Đồ thị hàm số đi qua điểm

0;1

Vậy một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đã cho là <i>n </i><sup></sup>

3;6; 2

.

<b>Câu 4:</b> Thể tích của khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh <i><sup>a</sup></i> chiều cao <i><sup>h</sup></i> bằng

3<i><sup>a h</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <small>2</small>

<i>3a h .</i>

<b>Lời giải</b>

Diện tích đáy lăng trụ là <i><sup>S a</sup></i> <sup>2</sup>. Thể tích khối lăng trụ là <i><sup>V</sup></i> <i><sup>S h a h</sup></i><sup>.</sup>  <sup>2</sup> .

<b>Câu 5:</b> Nghiệm của phương trình <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>1</sup>  là<sup>2</sup>

<b>A. </b>log 3 1<small>2</small>  . <b>B. </b>log 2 1<small>3</small>  . <b>C. </b>log 2 1<small>3</small>  . <b>D. </b>log 3 1<small>2</small>  .

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b>A. 2 log a .B. 2 2log a</b></i><sup></sup> . <b>C. </b> <sup>2</sup>

1 1log

2 2<sup></sup> <i><sup>a</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <sup>2</sup>1

log2 <i><sup>a</sup></i><sub>.</sub>

<i>r h</i>

<i>x tyz</i>

 

<i>xy tz</i>

 

<i>xyz t</i>

 

<i>xy tz</i>

 

<i>xy t tz</i>

 

ln 2

<i>f xx</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

<b>Lời giải</b>

Dựa vào bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại <i><sup>x </sup></i><sup>0</sup>, giá trị cực đại <i>y<small>CD</small></i> <sup>5</sup>

<b>Câu 15: Họ các nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>

 

4<i>x</i><small>3</small>3<i>x</i><small>2</small> là:5

<b>Câu 16: Số cách chọn ra 2 học sinh từ </b><sup>10</sup> học sinh rồi xếp 2 ghế trống, mỗi học sinh ngồi một ghế là

<b>A. </b><i>C .</i><small>10</small><sup>2</sup> <b>B. </b>10 .2!.<sup>2</sup> <b>C. </b><sup>2</sup><sup>10</sup> .<sup>2!</sup> <b>D. </b><i>A .</i><small>10</small><sup>2</sup>

<b>Lời giải</b>

Số cách chọn 2 học sinh từ 10 học sinh rồi xếp 2 ghế trống là <i>A .</i><small>10</small><sup>2</sup>

<b>Câu 17: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABC</sup></i><sup>.</sup> có đáy <i><sup>ABC</sup></i> là tam giác vuông tại ,<i><sup>B</sup><sup>BC a</sup></i><sup></sup> <sup>3,</sup> <i><sup>AC</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i><b>. Cạnh bên</b>

<i>SA</i><sub>vng góc với mặt phẳng đáy và </sub><i>SA a</i> 3. Góc giữa đường thẳng <i><sup>SB</sup></i> và mặt phẳng đáybằng

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Góc giữa đường thẳng <i><sup>SB</sup></i> và mặt phẳng đáy là góc giữa <i><sup>SB</sup> và AB hay chính là góc <b>SBA,</b></i>

1 32 10 0

    

 

 . Khi đó: <i>z</i><small>1</small> <i>z</i><small>2</small>   1 3<i>i</i>  

1 3<i>i</i>

6<i>i</i> 6.

<b>Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i><small>3</small> 3<i>x</i>2 trên đoạn [ 1;3]<sup></sup> bằng

<b>Lời giải</b>

<i>Tập xác định D  . Ta có f x</i>

 

3<i>x</i><sup>2</sup> 3.

  

1

4

<i>f </i>  ; <i><sup>f</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>1</sup>  ; <sup>0</sup> <i><sup>f</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>3</sup> <sup>20</sup>.

Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i><small>3</small> 3<i>x</i>2

trên đoạn [ 1;3]<sup></sup> là <i>f</i>

 

3 20.

<i><b>Câu 21: Trong không gian Oxyz , tâm của mặt cầu </b></i><sup>( ) :</sup><i><sup>S x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>6</sup><i><sup>z</sup></i>  có toạ độ là<sup>1 0</sup>

<b>A. (2; 4;6)</b><sup></sup> . <b>B. ( 2; 4; 6)</b><sup></sup> <sup></sup> . <b>C. ( 1; 2; 3)</b><sup></sup> <sup></sup> . <b>D. (1; 2;3)</b><sup></sup> .

<b>Lời giải</b>

Tâm của mặt cầu <sup>( ) :</sup><i><sup>S x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>6</sup><i><sup>z</sup></i>  có toạ độ là ( 1;2; 3)<sup>1 0</sup>   .

<b>Câu 22: Tứ diện </b><i><sup>OABC</sup></i> có <i>OA OB OC đơi một vng góc và </i><sup>,</sup> <sup>,</sup> <i>OA OB OC </i>. . 12<sub> có thể tích bằng</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Đặt <i>t</i>2<i><small>x</small></i>

<i>t</i>0

. Khi đó phương trình

 

1

trở thành:<small>2</small>

<b>Câu 27: Một hộp nữ trang được tạo thành từ một hình lập phương cạnh </b><i><sup>6cm</sup></i> và một nửa hình trụ cóđường kính bằng <i><sup>6cm</sup></i>(tham khảo hình vẽ). Thể tích của hộp nữ trang đó bằng

<i>V V</i>  <i>V</i>    <i>cm</i>

<b>Câu 28: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

<sub> có bảng biến thiên như hình vẽ sau:</sub>

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

<b>Lời giải</b>

Tập xác định của hàm số đã cho là <i>D </i>\

 

1.Ta có lim

 

<b>Câu 29: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

có <i>f</i>

 

2  , 4

<sup> </sup>

<small>2</small>

<i>x f x x</i>

bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>A. </b><sup>15</sup>. <b>B. </b><sup>6</sup>. <b>C. </b><sup>18</sup>. <b>D. 14 .Lời giải</b>

Mặt phẳng

<i>ABC</i>

<sub> có phương trình theo đoạn chắn là </sub><sub></sub><i><sup>x</sup></i><sub>1 2</sub><sup></sup> <i><sup>y</sup></i><sup></sup><sub></sub><i><sup>z</sup></i><sub>3</sub><sup></sup><sup>1</sup><sub>.</sub>

<b>Câu 31: Họ các nguyên hàm của hàm số </b>

 

<i>f x</i>

<i>x x</i>

trên khoảng

0; 

<b>A. </b>

2 

<small>2</small> 22  

<b>Lời giải</b>

Ta có:

 

d <sup>2</sup><sub>2</sub> 1 2 cot ( )sin

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i><b>Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm</b>A</i>

1; 2;0

<i>B</i>

2; 1;3

<i>C</i>

0; 1;1

<i> đường trung tuyến AM</i>

của tam giác <i><sup>ABC</sup></i> có phương trình là

<b>A. </b>

 

 

1 222

 

 

 

 

1 222

 

 

vectơ chỉ phương có phương trình là 1

 

<i>x m</i>

 đồng biến trên mỗi khoảng

  ; 2

<i>x m</i>

 

Để hàm số đồng biến trên mỗi khoảng

  ; 2

1;

thì:3 0

  

<i><b>Câu 36: Xếp ngẫu nhiên 2 học sinh lớp A ; 3 học sinh lớp B và 5 học sinh lớp </b><sup>C</sup></i> thành một hàng dọc.

<i>Xác xuất để 2 học sinh lớp A luôn đứng cạnh nhau bằng:</i>

<b>Lời giải</b>

Ta có: <i>n  </i>

 

10!

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i>Gọi biến cố X : “Sắp xếp 10 học sinh vào một hàng sao cho 2 học sinh lớp A đứng cạnh nhau”</i>

 

9!.2!

<i>n X </i>

Xác suất để 2 học sinh lớp A luôn đứng cạnh nhau là:

  

9!.2! 110! 5

<i>n XP</i>

<b>Câu 37: Cho hình nón có chiều cao bằng 4 2 . Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua trung điểm của trục và</b>

vng góc với trục, thiết diện thu được có diện tích bằng <sup>8 .</sup> Diện tích xung quanh của hìnhnón bằng

<i>Vì I là trung điểm của <sup>SH</sup></i> nên <i><sup>r HB</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>IC</sup></i><sup>4 2</sup>Do đó <i><sup>h r</sup></i> <sup>4 2</sup>. Suy ra <i><sup>l h</sup></i> <sup>2 8</sup>

Khi đó, diện tích xung quanh của hình nón là <i><sup>S</sup></i> <i><sup>rl</sup></i> <sup>.4 2.8 32 2 .</sup> 

<b>Câu 38: Có bao nhiêu số nguyên dương </b><i><sup>m</sup></i> để hàm số <i>f x</i>

 

ln

<i>x</i><small>3</small> 3<i>m x</i><small>2</small> 32<i>m</i>

xác định trênkhoảng

0; 

Vì <i><sup>m</sup></i> ngun dương nên ta có bảng biến thiên sau

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Vì <i><sup>m</sup></i> nguyên dương nên <i>m </i>

1, 2,3

. Vậy có 3 số nguyên dương <i><sup>m</sup></i>.

<b>Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>    có <i><sup>AB AC a</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup>,</sup><i><sup>BAC </sup></i><sup></sup> <sup>120</sup> và cạnh bên <i><sup>AA</sup></i> <i><sup>a</sup></i> <sup>2.</sup>

<i>Góc giữa hai đường thẳng AB và <sup>BC</sup></i> bằng

Với <i><sup>AB</sup></i><sup></sup><sup></sup> <i><sup>AB</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>BB</sup></i><sup></sup><sup>2</sup> <sup></sup><i><sup>a</sup></i> <sup>3</sup> và

.sin .sin 602

<i>aAK</i> <i>BH</i> <i>ABBAH</i> <i>a</i>  

Do đó 

<i>aAKB AK</i>

<b>Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m  </i>

2024; 2024

để hàm số <i>y mx</i> 

<i>m</i>1

<i>x</i> 2nghịch biến trên <i>D </i>

2;  ?

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

nên <i>m  </i>

2024; 2023;...; 1 

.Vậy có <sup>2024</sup> giá trị nguyên của tham số <i><sup>m</sup></i> thoả mãn.

<b>Câu 41: Cho đường cong </b>

 

<i>C</i> :<i>y x</i> <sup>3</sup>

<i>. Xét điểm A có hồnh độ dương thuộc </i>

 

<i>C</i> <sub>, tiếp tuyến của ( )</sub><i><sub>C</sub>tại A tạo với ( )C một hình phẳng có diện tích bằng </i>27<i><sub>. Hồnh độ điểm A thuộc khoảng nào</sub></i>

dưới đây ?

<b>A. </b>

2  

1;12  

2  

3; 22

<b>Lời giải</b>

Đặt <small>12</small>

 <i>z</i><small>1</small><i>x z</i>. <small>2</small> và <small>12</small>

<i>x</i> <sup> </sup><i>x</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

      <i>x</i>3<i>x</i> 3 4<i>x</i><small>2</small>4<i>x</i>  4<i>x</i><sup>2</sup>6<i>x</i> 3 03 3

43 3

 <sub> </sub>

 <sub> </sub>

<i>A</i><sub></sub>  <sup></sup><sub></sub>

52; 4;

<i>B </i><sub></sub>   <sup></sup><sub></sub>

  . Mặt phẳng

<sup> </sup>

<i><sup>Q</sup>chứa đường thẳng AB và tạo với </i>

 

<i>P</i>

một góc nhỏ nhất. Khoảngcách từ gốc toạ độ <i><sup>O</sup></i> đến mặt phẳng

 

<i>Q</i>

<i>H là hình chiếu vng góc của A trên mặt phẳng </i>

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup>, K là hình chiếu vng góc của H trên</i>

đường thẳng

 

<i> . Suy ra AK và HK cùng vng góc </i>

 

 . Hay góc giữa mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub>và</sub>

. Suy ra véctơ chỉ phương củađường thẳng

 

 là: <i>u</i> <sub></sub> 

1; 2;0

Suy ra vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

<i>Q</i>

là <i>n<sub>Q</sub></i> <sub></sub><i>AB u</i>, <sub></sub> <sub></sub>5 2; 1;2

<sub></sub>

                             

.Phương trình mặt phẳng

 

<i>Q</i>

là: 2<i><sup>x y</sup></i><sup></sup> <sup></sup><sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>3 0</sup> .Vậy <i>d O Q </i>

,

 

1.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Câu 44: Cho hàm số </b><i>y x</i> <small>3</small>2<i>mx</i><small>2</small>3

<i>m</i>1

<i>x</i> có đồ thị là 2

<sup> </sup>

<i><sup>C</sup></i> và đường thẳng :<i><sup>d y</sup></i>  . <i><sup>x</sup></i> <sup>2</sup> <i>S</i> <sub>là</sub>

tập các giá trị <i><sup>m</sup></i> thỏa mãn

 

<i>d</i>

cắt

 

<i>C</i>

tại 3 điểm phân biệt <i>A</i>

0; 2 , ,

<i>B C</i>

sao cho diện tíchtam giác <i><sup>MBC</sup></i> bằng 2 2 , với <i>M</i>

3;1

 

<sub></sub> 

Ta gọi các giao điểm của <i><sup>d</sup></i> và

 

<i>C</i> <sub> lần lượt là </sub><i>A</i>

0; 2 ,

<i>B x</i>

<i><sub>B</sub></i>;<i>x<sub>B</sub></i> 2 ,

<i>C x</i>

<i><sub>C</sub></i>;<i>x<sub>C</sub></i>2

với,

<i>x x là nghiệm của phương trình (1).</i>

Theo định lí Viet, ta có:

2. 3 2

,



,

<sup>3 1 2</sup><sub>2</sub> <sub>2</sub> <sup>2</sup> 221 1

 (thỏa mãn)Vậy <i>S </i>

0;3

 0<small>2</small>3<small>2</small> 9.

<b>Câu 45: Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một khối bê tơng có chiều cao là </b><i><sup>h</sup></i><sup></sup><sup>1,8</sup> <i><sup>m</sup></i> gồm

 Phần dưới có dạng hình trụ bán kính đáy <i><sup>R</sup></i><sup></sup><sup>1</sup><i><sup>m</sup></i> và có chiều cao bằng 13<i><sup>h</sup></i><sub>;</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

 <i>Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng R đã bị cắt bỏ bớt một phần hình nón có</i>

bán kính đáy bằng 1

2<i><sup>R</sup><sub> ở phía trên (người ta thường gọi hình đó là hình nón cụt);</sub></i>

 Phần ở giữa rỗng có dạng hình trụ bán kính đáy bằng 1

4<i><sup>R</sup><sub> (tham khảo hình vẽ bên dưới).</sub></i>

<i>Thể tích của khối bê tơng (làm trịn đến hàng phần nghìn) bằng</i>

<b>A. </b><i><sup>3,881 m</sup></i><sup>3</sup> <b>B. </b><i><sup>2,731 m</sup></i><sup>3</sup> <b>C. </b><i><sup>3, 203 m</sup></i><sup>3</sup> <b>D. </b><i><sup>3,731 m</sup></i><sup>3</sup><b>Lời giải</b>

<i>Thể tích hình trụ bán kính đáy R và có chiều cao bằng 3h</i>

và có chiều cao bằng 2

là<small>2</small>

1.16 16

<i>V</i>  <i>h</i> <i>R h</i>

.Thể tích của khối bê tơng bằng:

<i>V V V</i>  <i>V</i>

<small>2</small> 1 7 1.

<b>Câu 46: Xét các số phức ,</b><i>z w thỏa mãn <sup>z</sup></i> <sup>3;</sup> <i><sup>z w</sup></i>  và <sup>4</sup>11

<b>Lời giải</b>

Đặt <i>w a bi a b</i>  , ,

R

<b>Ta có: </b>

<i>ww</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

4 3 4 3 7

<i>P</i> <i>z w</i>  <i>i</i>  <i>z w</i>   <i>i</i> 

Dấu = xảy ra khi <i>z w k</i> 

4 3 , <i>i k</i>

 do 0 <i><sup>z w</sup></i>  nên <sup>2</sup>25

 

<i><b>Câu 48: Cho tam giác đều OAB có cạnh bằng </b><sup>a </sup></i><sup>0</sup>. Trên đường thẳng <i><sup>d</sup></i> đi qua <i><sup>O</sup></i> và vng góc vớimặt phẳng

<i>OAB</i>

<i><sub> lấy điểm M sao cho </sub><sub>OM</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub>. Gọi ,</sub><i>E F lần lượt là các hình chiếu vng góccủa A lên MB OB . Đường thẳng EF cắt đường thẳng </i><sup>,</sup> <i>d</i><sub> tại . Quay miền tam giác </sub><i>OBM</i> <sub> và</sub><i>OFN</i> <sub> quanh </sub><i>d</i><sub> tạo thành hai khối nón trịn xoay. Xác định </sub><i>x</i> để tổng thể tích hai khối nón trịnxoay nhỏ nhất.

<b>A. </b>

<i>N</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Ta có <i><sup>AF</sup><sup>OB</sup>AF</i>

<i>MOB</i>

<i>AFMB</i>

<i>Mặt khác AE</i><i><sup>MB</sup></i>. Vậy <i>MB</i>

<i>AEF</i>

 <i>MB</i><i>EF</i>

<i> suy ra tam giác EFB vuông tại E .</i>

Xét hai tam giác vuông <i><sup>NOF</sup> và BEF có <sup>OF</sup></i><sup></sup><i><sup>FB OFN</sup></i><sup>,</sup><sup></sup> <sup></sup><i><sup>BFE</sup></i><sup></sup> <sup> </sup><i><sup>OFN</sup></i><sup></sup><i><sup>EFB</sup></i>.

Suy ra <sup></sup><i><sup>FBE FNO</sup></i><sup></sup><sup></sup> nên

<i>ax OM</i> 

<b>Câu 49: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f</i>

3 2 <i>x</i>

có bảng biến thiên như hình vẽ

Có bao nhiêu giá trị ngun dương của tham số <i><sup>m</sup></i> để hàm số <i>g x</i>

 

2<i>f x</i>

<small>2</small> 6<i>x</i>2

 <i>m</i>

cógiá trị lớn nhất?

<b>Lời giải</b>

Đặt <i><sup>t</sup></i> <sup>3 2</sup><i><sup>x</sup></i>. Ta khôi phục bảng biến thiên của hàm số <i>f x</i>

 

<sub> như sau:</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Vẽ lại bảng biến thiên của hàm số <i>f x</i>

 

 

Vì <i><sup>m</sup></i> là số nguyên dương nên <i>m </i>

1; 2;3;4;5

. Vậy có <sup>5</sup> giá trị của <i><sup>m</sup></i> thỏa mãn.

<i><b>Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu </b></i>

  

<sup>2</sup> <small>22</small>

tại hai điểm ,<i>B C phân biệt. Tam giác ABC</i><sub> có</sub>

diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu?

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i>Gọi H là tiếp điểm của  và </i>

 

<i>S</i><small>1</small>

, ta có <i><sup>IH</sup></i> <i><sup>BC</sup></i> mà <i><sup>BC</sup></i> là dây cung của

 

<i>S</i><small>2</small>

<i><b>Trường hợp 1: Điểm A không thuộc mặt phẳng </b></i>

<i>BCI</i>

. Khi đó <i>d</i>

<i>A B</i>, <i>C</i>

<i>AH</i> <i>AI IH</i> .

<i><b>Trường hợp 2: Điểm A thuộc mặt phẳng </b></i>

<i>BCI</i>

Lúc này <i>d</i>

<i>A</i>,<i>BC </i>

<i>AH</i> <i>AI I</i> <i>H</i> 8<i>R</i><small>1</small>11.

Dấu bằng xảy ra khi , ,<i>A I H thằng hàng và I nằm giữa , .A H</i>

Vậy tam giác <i><sup>ABC</sup></i> có diện tích lớn nhất bằng: 1

.6 3.11 33 3.

</div>

×