Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.01 KB, 26 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>
<i>(Đề gồm có 06 trang)<b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>
<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>
<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
12 1
12 2
3<i><sup>a h</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <small>2</small>
<i>3a h .</i>
<b>Câu 5:</b> Nghiệm của phương trình <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>1</sup> là<sup>2</sup>
<b>A. </b>log 3 1<small>2</small> . <b>B. </b>log 2 1<small>3</small> . <b>C. </b>log 2 1<small>3</small> . <b>D. </b>log 3 1<small>2</small> .
<b>ĐỀ VIP 17 – LN8</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">2 2<sup></sup> <i><sup>a</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <sup>2</sup>1
log2 <i><sup>a</sup></i><sub>.</sub>
<b>Câu 9:</b> <i>Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao <sup>h</sup></i> bằng
<b>A. </b>
<i>r h</i>
3<sup></sup><i><sup>r h</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>r h</i><small>2</small> .
<i><b>Câu 10: Trong không gian Oxyz , phương trình trục Oy có dạng</b></i>
<b>A. </b>
<i>x tyz</i>
<i>xy tz</i>
<i>xyz t</i>
<i>xy tz</i>
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>A. </b><i>C .</i><small>10</small><sup>2</sup> <b>B. </b>10 .2!.<sup>2</sup> <b>C. </b><sup>2</sup><sup>10</sup> .<sup>2!</sup> <b>D. </b><i>A .</i><small>10</small><sup>2</sup>
<b>Câu 17: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABC</sup></i><sup>.</sup> có đáy <i><sup>ABC</sup></i> là tam giác vuông tại ,<i><sup>B</sup><sup>BC a</sup></i><sup></sup> <sup>3,</sup> <i><sup>AC</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i><b>. Cạnh bên</b>
<i>SA</i><sub>vng góc với mặt phẳng đáy và </sub><i>SA a</i> 3. Góc giữa đường thẳng <i><sup>SB</sup></i> và mặt phẳng đáybằng
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
<b>Câu 29: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
có <i>f</i>
<i>f x</i>
<i>x x</i>
trên khoảng
<b>A. </b>
2
<small>2</small> 22
<i><b>Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm</b>A</i>
<i> đường trung tuyến AM</i>
của tam giác <i><sup>ABC</sup></i> có phương trình là
<b>A. </b>
1 222
1 222
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><i><b>Câu 34: Số phức z thỏa mãn </b><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>2 2</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> <sup></sup> <sup>2</sup> <i><sup>z</sup> . Môđun z bằng:</i><sup>1</sup> <i><sup>i</sup></i>
<b>Câu 35: Có bao nhiêu số nguyên </b><i><sup>m</sup></i> để hàm số
<i>x m</i>
đồng biến trên mỗi khoảng
và
<i><b>Câu 36: Xếp ngẫu nhiên 2 học sinh lớp A ; 3 học sinh lớp B và 5 học sinh lớp </b><sup>C</sup></i> thành một hàng dọc.
<i>Xác xuất để 2 học sinh lớp A luôn đứng cạnh nhau bằng:</i>
<b>Câu 37: Cho hình nón có chiều cao bằng 4 2 . Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua trung điểm của trục và</b>
vng góc với trục, thiết diện thu được có diện tích bằng <sup>8 .</sup> Diện tích xung quanh của hìnhnón bằng
<b>Câu 38: Có bao nhiêu số nguyên dương </b><i><sup>m</sup></i> để hàm số <i>f x</i>
xác định trênkhoảng
<b>Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> có <i><sup>AB AC a</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup>,</sup><i><sup>BAC </sup></i><sup></sup> <sup>120</sup> và cạnh bên <i><sup>AA</sup></i> <i><sup>a</sup></i> <sup>2.</sup>
<i>Góc giữa hai đường thẳng AB và <sup>BC</sup></i> bằng
<b>Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m </i>
để hàm số <i>y mx</i>
<b>Câu 41: Cho đường cong </b>
<i>. Xét điểm A có hoành độ dương thuộc </i>
dưới đây ?
<b>A. </b>
2
1;12
2
3; 22
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><i><b>Câu 43: Trng không gian Oxyz , cho mặt phẳng </b></i>
52; 2;
<i>A</i><sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
52; 4;
tại 3 điểm phân biệt <i>A</i>
sao cho diện tíchtam giác <i><sup>MBC</sup></i> bằng 2 2 , với <i>M</i>
. Tính tổng bình phương các phần tử của <i><sup>S</sup></i>?
<b>Câu 45: Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một khối bê tơng có chiều cao là </b><i><sup>h</sup></i><sup></sup><sup>1,8</sup> <i><sup>m</sup></i> gồm
Phần dưới có dạng hình trụ bán kính đáy <i><sup>R</sup></i><sup></sup><sup>1</sup><i><sup>m</sup></i> và có chiều cao bằng 13<i><sup>h</sup></i><sub>;</sub>
<i>Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng R đã bị cắt bỏ bớt một phần hình nón có</i>
bán kính đáy bằng 1
2<i><sup>R</sup><sub> ở phía trên (người ta thường gọi hình đó là hình nón cụt);</sub></i>
Phần ở giữa rỗng có dạng hình trụ bán kính đáy bằng 1
4<i><sup>R</sup><sub> (tham khảo hình vẽ bên dưới).</sub></i>
<i>Thể tích của khối bê tơng (làm trịn đến hàng phần nghìn) bằng</i>
<b>A. </b><i><sup>3,881 m</sup></i><sup>3</sup> <b>B. </b><i><sup>2,731 m</sup></i><sup>3</sup> <b>C. </b><i><sup>3, 203 m</sup></i><sup>3</sup> <b>D. </b><i><sup>3,731 m</sup></i><sup>3</sup>
<b>Câu 46: Xét các số phức ,</b><i>z w thỏa mãn z</i> 3; <i>z w</i> và 411
là
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><i><b>Câu 48: Cho tam giác đều OAB có cạnh bằng </b><sup>a </sup></i><sup>0</sup>. Trên đường thẳng <i><sup>d</sup></i> đi qua <i><sup>O</sup></i> và vng góc vớimặt phẳng
<b>A. </b>
<b>Câu 49: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f</i>
có bảng biến thiên như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị ngun dương của tham số <i><sup>m</sup></i> để hàm số <i>g x</i>
cógiá trị lớn nhất?
<i>Sx</i> <i>y</i> <i>z</i> và điểm <i>A</i>
với mặt cầu
diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>A. </b> <sup>1</sup>
12 1
12 2
.
<b>Lời giải</b>
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang <i><b>y suy ra loại C và D</b></i><sup>1</sup>
Đồ thị hàm số đi qua điểm
Vậy một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đã cho là <i>n </i><sup></sup>
<b>Câu 4:</b> Thể tích của khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh <i><sup>a</sup></i> chiều cao <i><sup>h</sup></i> bằng
3<i><sup>a h</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <small>2</small>
<i>3a h .</i>
<b>Lời giải</b>
Diện tích đáy lăng trụ là <i><sup>S a</sup></i> <sup>2</sup>. Thể tích khối lăng trụ là <i><sup>V</sup></i> <i><sup>S h a h</sup></i><sup>.</sup> <sup>2</sup> .
<b>Câu 5:</b> Nghiệm của phương trình <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>1</sup> là<sup>2</sup>
<b>A. </b>log 3 1<small>2</small> . <b>B. </b>log 2 1<small>3</small> . <b>C. </b>log 2 1<small>3</small> . <b>D. </b>log 3 1<small>2</small> .
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><i><b>A. 2 log a .B. 2 2log a</b></i><sup></sup> . <b>C. </b> <sup>2</sup>
1 1log
2 2<sup></sup> <i><sup>a</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <sup>2</sup>1
log2 <i><sup>a</sup></i><sub>.</sub>
<i>r h</i>
<i>x tyz</i>
<i>xy tz</i>
<i>xyz t</i>
<i>xy tz</i>
<i>xy t tz</i>
ln 2
<i>f xx</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
<b>Lời giải</b>
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại <i><sup>x </sup></i><sup>0</sup>, giá trị cực đại <i>y<small>CD</small></i> <sup>5</sup>
<b>Câu 15: Họ các nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>
<b>Câu 16: Số cách chọn ra 2 học sinh từ </b><sup>10</sup> học sinh rồi xếp 2 ghế trống, mỗi học sinh ngồi một ghế là
<b>A. </b><i>C .</i><small>10</small><sup>2</sup> <b>B. </b>10 .2!.<sup>2</sup> <b>C. </b><sup>2</sup><sup>10</sup> .<sup>2!</sup> <b>D. </b><i>A .</i><small>10</small><sup>2</sup>
<b>Lời giải</b>
Số cách chọn 2 học sinh từ 10 học sinh rồi xếp 2 ghế trống là <i>A .</i><small>10</small><sup>2</sup>
<b>Câu 17: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABC</sup></i><sup>.</sup> có đáy <i><sup>ABC</sup></i> là tam giác vuông tại ,<i><sup>B</sup><sup>BC a</sup></i><sup></sup> <sup>3,</sup> <i><sup>AC</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i><b>. Cạnh bên</b>
<i>SA</i><sub>vng góc với mặt phẳng đáy và </sub><i>SA a</i> 3. Góc giữa đường thẳng <i><sup>SB</sup></i> và mặt phẳng đáybằng
<b>Lời giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Góc giữa đường thẳng <i><sup>SB</sup></i> và mặt phẳng đáy là góc giữa <i><sup>SB</sup> và AB hay chính là góc <b>SBA,</b></i>
1 32 10 0
. Khi đó: <i>z</i><small>1</small> <i>z</i><small>2</small> 1 3<i>i</i>
<b>Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số </b> <i>f x</i>
<b>Lời giải</b>
<i>Tập xác định D . Ta có f x</i>
<i>f </i> ; <i><sup>f</sup></i>
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>
trên đoạn [ 1;3]<sup></sup> là <i>f</i>
<i><b>Câu 21: Trong không gian Oxyz , tâm của mặt cầu </b></i><sup>( ) :</sup><i><sup>S x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>6</sup><i><sup>z</sup></i> có toạ độ là<sup>1 0</sup>
<b>A. (2; 4;6)</b><sup></sup> . <b>B. ( 2; 4; 6)</b><sup></sup> <sup></sup> . <b>C. ( 1; 2; 3)</b><sup></sup> <sup></sup> . <b>D. (1; 2;3)</b><sup></sup> .
<b>Lời giải</b>
Tâm của mặt cầu <sup>( ) :</sup><i><sup>S x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>6</sup><i><sup>z</sup></i> có toạ độ là ( 1;2; 3)<sup>1 0</sup> .
<b>Câu 22: Tứ diện </b><i><sup>OABC</sup></i> có <i>OA OB OC đơi một vng góc và </i><sup>,</sup> <sup>,</sup> <i>OA OB OC </i>. . 12<sub> có thể tích bằng</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Đặt <i>t</i>2<i><small>x</small></i>
. Khi đó phương trình
trở thành:<small>2</small>
<b>Câu 27: Một hộp nữ trang được tạo thành từ một hình lập phương cạnh </b><i><sup>6cm</sup></i> và một nửa hình trụ cóđường kính bằng <i><sup>6cm</sup></i>(tham khảo hình vẽ). Thể tích của hộp nữ trang đó bằng
<i>V V</i> <i>V</i> <i>cm</i>
<b>Câu 28: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
<b>Lời giải</b>
Tập xác định của hàm số đã cho là <i>D </i>\
<b>Câu 29: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
có <i>f</i>
<i>x f x x</i>
bằng
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>A. </b><sup>15</sup>. <b>B. </b><sup>6</sup>. <b>C. </b><sup>18</sup>. <b>D. 14 .Lời giải</b>
Mặt phẳng
<b>Câu 31: Họ các nguyên hàm của hàm số </b>
<i>f x</i>
<i>x x</i>
trên khoảng
<b>A. </b>
2
<small>2</small> 22
<b>Lời giải</b>
Ta có:
<i><b>Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm</b>A</i>
<i> đường trung tuyến AM</i>
của tam giác <i><sup>ABC</sup></i> có phương trình là
<b>A. </b>
1 222
1 222
vectơ chỉ phương có phương trình là 1
<i>x m</i>
đồng biến trên mỗi khoảng
<i>x m</i>
Để hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
và
thì:3 0
<i><b>Câu 36: Xếp ngẫu nhiên 2 học sinh lớp A ; 3 học sinh lớp B và 5 học sinh lớp </b><sup>C</sup></i> thành một hàng dọc.
<i>Xác xuất để 2 học sinh lớp A luôn đứng cạnh nhau bằng:</i>
<b>Lời giải</b>
Ta có: <i>n </i>
<i>Gọi biến cố X : “Sắp xếp 10 học sinh vào một hàng sao cho 2 học sinh lớp A đứng cạnh nhau”</i>
<i>n X </i>
Xác suất để 2 học sinh lớp A luôn đứng cạnh nhau là:
9!.2! 110! 5
<i>n XP</i>
<b>Câu 37: Cho hình nón có chiều cao bằng 4 2 . Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua trung điểm của trục và</b>
vng góc với trục, thiết diện thu được có diện tích bằng <sup>8 .</sup> Diện tích xung quanh của hìnhnón bằng
<i>Vì I là trung điểm của <sup>SH</sup></i> nên <i><sup>r HB</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>IC</sup></i><sup>4 2</sup>Do đó <i><sup>h r</sup></i> <sup>4 2</sup>. Suy ra <i><sup>l h</sup></i> <sup>2 8</sup>
Khi đó, diện tích xung quanh của hình nón là <i><sup>S</sup></i> <i><sup>rl</sup></i> <sup>.4 2.8 32 2 .</sup>
<b>Câu 38: Có bao nhiêu số nguyên dương </b><i><sup>m</sup></i> để hàm số <i>f x</i>
xác định trênkhoảng
Vì <i><sup>m</sup></i> ngun dương nên ta có bảng biến thiên sau
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Vì <i><sup>m</sup></i> nguyên dương nên <i>m </i>
. Vậy có 3 số nguyên dương <i><sup>m</sup></i>.
<b>Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> có <i><sup>AB AC a</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup>,</sup><i><sup>BAC </sup></i><sup></sup> <sup>120</sup> và cạnh bên <i><sup>AA</sup></i> <i><sup>a</sup></i> <sup>2.</sup>
<i>Góc giữa hai đường thẳng AB và <sup>BC</sup></i> bằng
Với <i><sup>AB</sup></i><sup></sup><sup></sup> <i><sup>AB</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>BB</sup></i><sup></sup><sup>2</sup> <sup></sup><i><sup>a</sup></i> <sup>3</sup> và
.sin .sin 602
<i>aAK</i> <i>BH</i> <i>ABBAH</i> <i>a</i>
Do đó
<i>aAKB AK</i>
<b>Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m </i>
để hàm số <i>y mx</i>
<b>Lời giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">nên <i>m </i>
.Vậy có <sup>2024</sup> giá trị nguyên của tham số <i><sup>m</sup></i> thoả mãn.
<b>Câu 41: Cho đường cong </b>
<i>. Xét điểm A có hồnh độ dương thuộc </i>
dưới đây ?
<b>A. </b>
2
1;12
2
3; 22
<b>Lời giải</b>
Đặt <small>12</small>
<i>z</i><small>1</small><i>x z</i>. <small>2</small> và <small>12</small>
<i>x</i> <sup> </sup><i>x</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"> <i>x</i>3<i>x</i> 3 4<i>x</i><small>2</small>4<i>x</i> 4<i>x</i><sup>2</sup>6<i>x</i> 3 03 3
43 3
<sub> </sub>
<sub> </sub>
<i>A</i><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
52; 4;
<i>B </i><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
. Mặt phẳng
một góc nhỏ nhất. Khoảngcách từ gốc toạ độ <i><sup>O</sup></i> đến mặt phẳng
<i>H là hình chiếu vng góc của A trên mặt phẳng </i>
đường thẳng
. Suy ra véctơ chỉ phương củađường thẳng
Suy ra vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là <i>n<sub>Q</sub></i> <sub></sub><i>AB u</i>, <sub></sub> <sub></sub>5 2; 1;2
.Phương trình mặt phẳng
là: 2<i><sup>x y</sup></i><sup></sup> <sup></sup><sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>3 0</sup> .Vậy <i>d O Q </i>
<b>Câu 44: Cho hàm số </b><i>y x</i> <small>3</small>2<i>mx</i><small>2</small>3
tập các giá trị <i><sup>m</sup></i> thỏa mãn
cắt
tại 3 điểm phân biệt <i>A</i>
sao cho diện tíchtam giác <i><sup>MBC</sup></i> bằng 2 2 , với <i>M</i>
<sub></sub>
Ta gọi các giao điểm của <i><sup>d</sup></i> và
với,
<i>x x là nghiệm của phương trình (1).</i>
Theo định lí Viet, ta có:
2. 3 2
Mà
(thỏa mãn)Vậy <i>S </i>
<b>Câu 45: Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một khối bê tơng có chiều cao là </b><i><sup>h</sup></i><sup></sup><sup>1,8</sup> <i><sup>m</sup></i> gồm
Phần dưới có dạng hình trụ bán kính đáy <i><sup>R</sup></i><sup></sup><sup>1</sup><i><sup>m</sup></i> và có chiều cao bằng 13<i><sup>h</sup></i><sub>;</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"> <i>Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng R đã bị cắt bỏ bớt một phần hình nón có</i>
bán kính đáy bằng 1
2<i><sup>R</sup><sub> ở phía trên (người ta thường gọi hình đó là hình nón cụt);</sub></i>
Phần ở giữa rỗng có dạng hình trụ bán kính đáy bằng 1
4<i><sup>R</sup><sub> (tham khảo hình vẽ bên dưới).</sub></i>
<i>Thể tích của khối bê tơng (làm trịn đến hàng phần nghìn) bằng</i>
<b>A. </b><i><sup>3,881 m</sup></i><sup>3</sup> <b>B. </b><i><sup>2,731 m</sup></i><sup>3</sup> <b>C. </b><i><sup>3, 203 m</sup></i><sup>3</sup> <b>D. </b><i><sup>3,731 m</sup></i><sup>3</sup><b>Lời giải</b>
<i>Thể tích hình trụ bán kính đáy R và có chiều cao bằng 3h</i>
là
và có chiều cao bằng 2
là<small>2</small>
1.16 16
<i>V</i> <i>h</i> <i>R h</i>
.Thể tích của khối bê tơng bằng:
<i>V V V</i> <i>V</i>
<small>2</small> 1 7 1.
<b>Câu 46: Xét các số phức ,</b><i>z w thỏa mãn <sup>z</sup></i> <sup>3;</sup> <i><sup>z w</sup></i> và <sup>4</sup>11
<b>Lời giải</b>
Đặt <i>w a bi a b</i> , ,
<b>Ta có: </b>
<i>ww</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">4 3 4 3 7
<i>P</i> <i>z w</i> <i>i</i> <i>z w</i> <i>i</i>
Dấu = xảy ra khi <i>z w k</i>
<i><b>Câu 48: Cho tam giác đều OAB có cạnh bằng </b><sup>a </sup></i><sup>0</sup>. Trên đường thẳng <i><sup>d</sup></i> đi qua <i><sup>O</sup></i> và vng góc vớimặt phẳng
<b>A. </b>
<i>N</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Ta có <i><sup>AF</sup><sup>OB</sup>AF</i>
<i>Mặt khác AE</i><i><sup>MB</sup></i>. Vậy <i>MB</i>
<i> suy ra tam giác EFB vuông tại E .</i>
Xét hai tam giác vuông <i><sup>NOF</sup> và BEF có <sup>OF</sup></i><sup></sup><i><sup>FB OFN</sup></i><sup>,</sup><sup></sup> <sup></sup><i><sup>BFE</sup></i><sup></sup> <sup> </sup><i><sup>OFN</sup></i><sup></sup><i><sup>EFB</sup></i>.
Suy ra <sup></sup><i><sup>FBE FNO</sup></i><sup></sup><sup></sup> nên
<i>ax OM</i>
<b>Câu 49: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f</i>
có bảng biến thiên như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị ngun dương của tham số <i><sup>m</sup></i> để hàm số <i>g x</i>
cógiá trị lớn nhất?
<b>Lời giải</b>
Đặt <i><sup>t</sup></i> <sup>3 2</sup><i><sup>x</sup></i>. Ta khôi phục bảng biến thiên của hàm số <i>f x</i>
Vẽ lại bảng biến thiên của hàm số <i>f x</i>
Vì <i><sup>m</sup></i> là số nguyên dương nên <i>m </i>
. Vậy có <sup>5</sup> giá trị của <i><sup>m</sup></i> thỏa mãn.
<i><b>Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu </b></i>
tại hai điểm ,<i>B C phân biệt. Tam giác ABC</i><sub> có</sub>
diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
<b>Lời giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><i>Gọi H là tiếp điểm của và </i>
, ta có <i><sup>IH</sup></i> <i><sup>BC</sup></i> mà <i><sup>BC</sup></i> là dây cung của
<i><b>Trường hợp 1: Điểm A không thuộc mặt phẳng </b></i>
. Khi đó <i>d</i>
<i><b>Trường hợp 2: Điểm A thuộc mặt phẳng </b></i>
Lúc này <i>d</i>
Dấu bằng xảy ra khi , ,<i>A I H thằng hàng và I nằm giữa , .A H</i>
Vậy tam giác <i><sup>ABC</sup></i> có diện tích lớn nhất bằng: 1
.6 3.11 33 3.
</div>