Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.38 KB, 29 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>
<i>(Đề gồm có 06 trang)<b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>
<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>
<b>Câu 1:</b> Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là </b>
<b>C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là </b>
<b>Câu 2:</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<b>Câu 6:</b> Đường cong ở hình dưới đây của một đồ thị hàm số.
<b>ĐỀ VIP 25-18 –DC2</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau đây:
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i><sup>3</sup> 4 <b>B. </b><i>y x</i> <sup>3</sup> 3<i>x</i><sup>2</sup> 4 <b>C. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup> <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i><sup>3</sup>3<i>x</i><sup>2</sup> 4
<b>Câu 7:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>
là
<b>A. </b><i>D </i>
<i>M </i>
<i>M </i>
<i>M </i>
52
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>Câu 13: Cho hình lăng trụ tứ giác </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup> <i> có đáy ABCD là hình vng cạnh a và thể tích bằng</i>
<i>3a . Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho.</i>
<i>ah </i>
d ln2 1
<i>a</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Câu 21: Cho các số phức </b><i>z</i><small>1</small> 2 3<i>i</i>, <i>z</i><small>2</small> 4 5<i>i</i>. Số phức liên hợp của số phức <i>w</i>2
<i>F x</i> <i>e</i>
<i>F x</i> <i>e</i> .
<b>C. </b>
<i>F x</i> <i>e</i> <i>C</i>
22
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>A. </b>
<i><b>Câu 33: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập S . Tính</b></i>
sác xuất để hai số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau.
<i>K</i><sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
17 13 8; ;
<i>K</i><sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
17 13 2; ;12 12 5
<i>K</i><sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
17 13 8; ;6 6 6
<i>K</i><sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Câu 39: Cho </b><i><small>a</small> và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn</i>
<b>Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b>
<small>2</small> 21
nghịch biến trên khoảng(1;3) <sub>và đồng biến trên khoảng (4;6) .</sub>
. Giá trị tích phân
<small>1</small>d
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Câu 46: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn </b> <sup>3</sup>
log <i><sup>x y</sup>x</i> 2 .<i>yx y</i>
<b>Câu 47: Cho số thực </b><i>z và số phức </i><small>1</small> <i>z thoả mãn </i><small>2</small> <i>z</i><small>2</small> 2<i>i</i> và 1 1<sup>2</sup> <sup>1</sup>
<b>Câu 48: Hình vẽ sau thể hiện một vật rắn có đáy là hình trịn bán kính bằng 1. Các mặt cắt song song,</b>
vng góc với đáy là các tam giác đều. Tính thể tích của vật rắn đó.
<b>Câu 49: Cho hàm số bậc bốn </b><i>y</i><i>f x</i>
. Biết hàm <i>y</i><i>f x</i>
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có
<i>bao nhiêu giá trị ngun dương của m để hàm số </i>
<i>myf x</i>
trong khoảng nào?
<b>A. </b>
. <b>B. </b>
. <b>C. </b>
. <b>D. </b>
<b>HẾT</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>HƯỚNG DẪN GIẢICâu 1:</b> Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là </b>
. <b>B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là </b>
<b>C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là </b>
<b>Lời giảiChọn B</b>
Dựa vào đồ thị ta có: Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
và điểm cực đại là
<b>Câu 2:</b> Cho hàm số <i>f x</i>
Ta có <i>f x</i>
<sub></sub>
Đối chiếu điều kiện phương trình có tập nghiệm là <i>S </i>
<b>Câu 4:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A</i>
<b>A. </b>
<b>Lời giảiChọn A</b>
TXĐ: <i>D </i>
<b>Câu 6:</b> Đường cong ở hình dưới đây của một đồ thị hàm số.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau đây:
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i><sup>3</sup> 4 <b>B. </b><i>y x</i> <sup>3</sup> 3<i>x</i><sup>2</sup> 4 <b>C. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup> <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i><sup>3</sup>3<i>x</i><sup>2</sup> 4
<b>Lời giảiChọn D</b>
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số có hai cực trị và hệ số của<i>x âm loại A và B</i><sup>3</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>C. </b><i>D </i>
<b>Lời giảiChọn A</b>
<b>Lời giảiChọn C</b>
Thay tọa độ các điểm <i>Q</i>
Dễ thấy chỉ có điểm <i>M</i>
<b>Câu 9:</b> <i>Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức <small>z</small></i>. Tìm phần thực và phần ảo của sốphức <i><small>z</small></i>.
<i><b>Nhắc lại:Trên mặt phẳng phức, số phức </b><sup>z</sup></i><sup> </sup><i><sup>x yi</sup> được biểu diễn bởi điểm <sup>M x y</sup></i><sup>( ; )</sup><i>.Điểm M trong hệ trục <sup>Oxy</sup></i> có hồnh độ <i>x</i><sup>3</sup><sub> và tung độ </sub><i><small>y</small></i><small>4</small>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>Lời giảiChọn A</b>
Mặt cầu
có tâm là <i>I </i>
và bán kính <i><sup>R </sup></i> <sup>3</sup>.
<i>md I</i>
<i>Vậy giá trị cần tìm của m là m .</i><sup>1</sup>
<i><b>Câu 11: Cho các số thức a , b , c thỏa mãn log</b><sub>a</sub>b , log</i>9 <i><sub>a</sub>c . Tính </i>10 <i>M</i> <sup>log</sup><i><small>b</small></i>
<b>A. </b>
<i>M </i>
<i>M </i>
<i>M </i>
<i>M </i>
<b>Lời giảiChọn A</b>
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
<b>Lời giảiChọn D</b>
Trên khoảng
đồ thị đi xuống nên hàm số nghịch biến.
<b>Câu 13: Cho hình lăng trụ tứ giác </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup> <i> có đáy ABCD là hình vng cạnh a và thể tích bằng</i>
<i>3a . Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho.</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><i><b>A. h a</b></i> . <b>B. </b><i><sup>h</sup></i><sup>3</sup><i><sup>a</sup></i>. <b>C. </b><i><sup>h</sup></i><sup>9</sup><i><sup>a</sup></i>. <b>D. </b> <sup>3</sup>
<i>ah </i>
<b>Lời giảiChọn B</b>
Ta có: <i>V<sub>ABCD A B C D</sub></i><small>.</small> <sub> </sub> <i>S<sub>ABCD</sub></i>.<i>h</i>
<i><small>ABCD A B C DABCD</small></i>
Hàm số <i><sup>y </sup></i><sup>e</sup><i><sup>x</sup></i> đồng biến trên vì nó có cơ số e 1 .
<b>Câu 16: Phương trình mặt phẳng </b>
<b>A. 4</b><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>5</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>4 0</sup> . <b>B. 4</b><i><sup>x</sup></i> <sup>5</sup><i><sup>z</sup></i> <sup>4 0</sup> . <b>C. 4</b><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>5</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>4 0</sup> . <b>D. 4</b><i><sup>x</sup></i> <sup>5</sup><i><sup>z</sup></i> .<sup>4 0</sup>
<b>Lời giảiChọn D</b>
Mặt phẳng
có phương trình là: 4
<b>Lời giảiChọn B</b>
Ta có <small>2</small>
d2 1
ln 2 12
<i>x</i> <sup>1</sup><sub>ln</sub><sup>5</sup>2 3
.Suy ra <i>a</i><sup>5</sup><sub>, </sub><i>b</i>3 <i>M</i> 5 3<small>2</small> 14.
<b>Câu 20: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng </b><i>a và chiều cao bằng </i><sup>2</sup> <i><small>2a</small></i>. Thể tích của khối chóp đã chobằng
<b>A. </b>
<b>Lời giảiChọn A</b>
Gọi<i><small>B</small></i> là diện tích đáy, <i><sup>h</sup></i> là chiều cao của khối chóp.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
<i>aV</i> <i>h B</i> <i>a a</i>
<b>Câu 21: Cho các số phức </b><i>z</i><small>1</small> 2 3<i>i</i>, <i>z</i><small>2</small> 4 5<i>i</i>. Số phức liên hợp của số phức <i>w</i>2
<b>A. </b><i><sup>w</sup></i> <sup>8 10</sup><i><sup>i</sup></i>. <b>B. </b><i><sup>w</sup></i><sup>12 16</sup> <i><sup>i</sup></i>. <b>C. </b><i><sup>w</sup></i><sup>12 8</sup> <i><sup>i</sup></i>. <b>D. </b><i><sup>w</sup></i><sup>28</sup><i><sup>i</sup></i>.
<b>Lời giảiChọn B</b>
Đường cao khối nón <i><sup>h</sup></i><sup></sup> <i><sup>l</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup> <i><sup>R</sup></i><sup>2</sup>
Thể tích khối nón
13
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>A. </b><sup>16800</sup>. <b>B. </b><sup>350</sup>. <b>C. </b><sup>45</sup>. <b>D. </b><sup>860</sup>.
<b>Lời giảiChọn B</b>
Chọn ra 6 học sinh trong đó có đúng 2 học sinh nữ nên có 4 học sinh nam.Vậy số cách chọn là: <i>C C </i><small>7</small><sup>4</sup>. <small>5</small><sup>2</sup> 350<sub>.</sub>
<i>F x</i> <i>e</i>
<i>F x</i> <i>e</i> .
<b>C. </b>
<i>F x</i> <i>e</i> <i>C</i>
<i>F x</i> <i>e</i>
<b>Lời giảiChọn C</b>
Ta thấy ở đáp án C thì
Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
<b>Câu 26: Khối trụ trịn xoay có đường cao và bán kính đáy cùng bằng 1 thì thể tích bằngA. </b>
<b>Lời giảiChọn D</b>
Ta có <i>u</i><small>15</small> <i>u</i><small>1</small> 14<i>d</i> 1 14.2 29 .
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>Câu 28: Phần ảo của số phức </b><i>z i</i>
<b>Lời giảiChọn B</b>
Do <i>AD BC nên góc giữa hai đường thẳng AD và SB bằng góc giữa hai đường thẳng BC và</i><sup>/ /</sup><i>SB là góc SBC </i> 60 <sub>.</sub>
<b>Câu 31: Cho lăng trụ đứng </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> <i> có đáy là tam giác vuông tại A , AB a</i> , <i><sup>BC</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>a</sup>. Gọi M , N ,P lầ lượt là trung điểm của AC , CC, A B và H là hình chiếu của A lên BC . Tính khoảngcách giữa MP và NH .</i>
<b>A. </b>
<b>Lời giảiChọn A</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><i>Vì A B BA</i> <i> là hình bình hành nên P cũng là trung điểm của AB. Do đó <sup>MP B C</sup></i><sup>//</sup> . Mặt phẳng
<i>BCC B chứa NH và song song với MP nên</i>
<i>Tam giác ABC vuông tại A , AB a</i> , <i><sup>BC</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i> suy ra <i><sup>AC a</sup></i> <sup>3</sup>
<i>AC ABAH</i>
<i>a aa</i>
.Vậy d
<i>aMP NH </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><i><b>Câu 33: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập S . Tính</b></i>
sác xuất để hai số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau.
<b>Lời giảiChọn C</b>
Số các số tự nhiên có hai chữ số là 9.10 90 số.
<i>Vậy số phần tử của tập S là </i><sup>90</sup>.
<i>Chọn ngẫu nhiên hai số từ tập S , có C </i><small>90</small><sup>2</sup> 4005<sub> cách chọn.</sub>
Số cách chọn hai số có chữ số hàng đơn vị giống nhau là <i>C</i><small>9</small><sup>2</sup>.10 360 cách chọn.
Vậy xác suất cần tìm là
360 84005 89<sup></sup> <sub>.</sub>
<b>Câu 34: Nếu </b>
<b>Lời giảiChọn C</b>
Ta có
max<i>y</i><i>y</i> 1 4<i>m</i> 4 <i>m</i>0.
<b>Câu 36: Cho ,</b><i>a b là các số dương và </i>log<small>3</small><i>x</i>2log<small>3</small> <i>a</i>5log<small>3</small> <sup>3</sup><i>b</i>. Biểu thị
<b>A. </b>
<i>x a b</i> .
<b>Lời giảiChọn A</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Ta có hình chiếu của <i><small>I</small></i> lên trục <i><sup>Oz</sup></i> là <i>H</i>
Gọi <i><small>R</small></i> là bán kính của mặt cầu
<i>K</i><sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
17 13 8; ;
<i>K</i><sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
17 13 2; ;12 12 5
<i>K</i><sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
17 13 8; ;6 6 6
<i>K</i><sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
<b>Lời giảiChọn B</b>
Đường thẳng có VTCP <i>u </i>r
. <i>K</i> <i>K</i>
<i>Vì KM nên </i> . 0 2 1 2
<i>u AM</i>r uuur <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
.17 13 8
; ;9 9 9
<b>Lời giảiChọn C</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">
nghịch biến trên khoảng(1;3) <sub>và đồng biến trên khoảng (4;6) .</sub>
<b>Lời giảiChọn D</b>
Ta có
<small>2</small>2 2( 1)
Xét hàm số <i>g x</i>( )<i>x</i><sup>2</sup> 2<i>x</i> 2, ( ) 2<i>g x</i> <i>x</i> 2 ta có bảng biến thiên của ( )<i>g x như sau</i>
Từ bảng biến thiên của ( )<i>g x ta có (*) 3</i> <i>m</i> , và vì 6
<i>m </i> <sub>. Vậy có 4 giá trị nguyên của </sub>
<b>Câu 41: Cho hai hàm số </b> <i>f x</i>
và <i>g x</i>
<b>Lời giảiChọn C</b>
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho có diện tích bằng:
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">+) Đặt <i><sup>P</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>z w</sup></i><sup></sup>
Ta có <i>P</i><small>2</small> 2<i>z w</i> <sup>2</sup>
3 36
<b>Câu 43: Cho khối lăng trụ </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> <i> có đáy ABC là tam giác nội tiếp đường trịn đường kính BC , <small>A</small>là điểm chính giữa của cung BC , <sup>A A A B A C</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>a</sup></i>. Biết góc giữa hai mặt phẳng
<b>Lời giảiChọn A</b>
<i>Tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC nên đây là tam giác vng tại <small>A</small></i>.
Lại có <i><small>A</small> là điểm chính giữa của cung BC nên số đo cung <small>AB</small> và AC bằng nhau, do đó hai dây<small>AB</small>= AC . Vì vậy tam giác ABC vng cân tại <small>A</small></i>.
Gọi <i><small>H</small></i>, <i><small>M</small> lần lượt là trung điểm cạnh huyền BC , B C</i> , khi đó <i><small>H</small></i> là tâm đường trịn ngoại tiếp
<i>tam giác ABC .</i>
Theo giả thiết <i><sup>A A A B</sup></i> <i><sup>A C</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>a</sup></i> nên <i>A H</i>
và
<i>Gọi x là độ dài của <small>A M</small></i><small></small> , do đó <i><sup>B C</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>A M</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>x</sup></i>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Xét tam giác vuông <i><small>A MH</small></i><small></small> ; <i><sup>MH</sup></i> <i><sup>A A</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>a</sup></i>,
1.sin 30 2 .
<i>A H</i> <i>HM</i> <i>a</i> <i>a</i>
.cos30 2 . 32
<i><b>Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu </b></i>
<i>Và OH</i> <i><sup>DE</sup></i> cắt nhau tại <i><small>I</small></i>, nên <i><small>DE</small></i><small>2</small><i><small>EI</small></i>
<i>+ Xét tam giác vng OHE ta có <sup>HE</sup></i><sup></sup> <i><sup>OH</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <i><sup>R</sup></i><sup>2</sup> và <sup>4</sup> <sup>2</sup> <sup>2</sup> <sup>2</sup> <sup>2</sup>
52 4
<i>EH REI</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Vậy
8 52
. Giá trị tích phân
<b>Lời giảiChọn A</b>
Vì hàm số <i>f x</i>
<i>f xx</i>
<b>Câu 46: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn </b> <sup>3</sup>
log <i><sup>x y</sup>x</i> 2 .<i>yx y</i>
<b>Lời giảiChọn D</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><i>g a</i>
trên khoảng 10;
nên phương trình <i><sup>h a </sup></i>
Gọi <i><small>M</small>, N lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z ,</i><small>1</small> <i>z .</i><small>2</small>
<i>Theo giả thiết M Ox</i> và <i>N</i>
Với <small>21</small>1
Gọi <i><small>H</small></i><sub> là hình chiếu vng góc của </sub><i><small>N</small></i> <sub> lên </sub><i><small>Ox</small></i><sub>,</sub>
<b>Câu 48: Hình vẽ sau thể hiện một vật rắn có đáy là hình trịn bán kính bằng 1. Các mặt cắt song song,</b>
vng góc với đáy là các tam giác đều. Tính thể tích của vật rắn đó.
<b>Lời giảiChọn B</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><i>Trên mặt phẳng đáy của vật rắn, chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho O là tâm đường tròn đáy. Khi</i>
đó đường trịn đáy bán kính bằng 1 nên có phương trình <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup><sup>1</sup>.
<i>Cắt vật rắn bởi một mặt phẳng vng góc với trục Ox và cắt trục Ox tại điểm có hồnh độ x</i>
Ta có <i>B x y</i>
<i>Tam giác ABC đều có cạnh <sup>AB</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>2 1</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> , đường cao <sup>3.</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>3. 1</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> .
<i>Diện tích tam giác ABC là </i>
.2 1 . 3. 1 3 12
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có
<i>bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số </i>
<i>myf x</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><i>Vì m nguyên dương nên m </i>
<i>. Vậy có hai giá trị nguyên dương m thỏa yêu cầu bài toán.</i>
<i><b>Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>
trong khoảng nào?
<b>A. </b>
. <b>B. </b>
. <b>C. </b>
. <b>D. </b>
<b>Lời giảiChọn C</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Ta có <i>MI nên </i><sup>5</sup> <i><small>M</small></i> thuộc mặt cầu
, <i>H d</i> <i>H</i>
Mà <i>H</i>