Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

25 đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn toán đề 25 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.38 KB, 29 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>

<i>(Đề gồm có 06 trang)<b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>

<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>

<b>Câu 1:</b> Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

<b>A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là </b>

1; 1

. <b>B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là </b>

1; 1

.

<b>C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là </b>

1;3

. <b>D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là </b>

 

1;1.

<b>Câu 2:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

<sub> thỏa mãn </sub> <i>f x</i>

 

 3 5cos<i>x</i>

<b>Câu 6:</b> Đường cong ở hình dưới đây của một đồ thị hàm số.

<b>ĐỀ VIP 25-18 –DC2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau đây:

<b>A. </b><i>y</i><i>x</i><sup>3</sup> 4 <b>B. </b><i>y x</i> <sup>3</sup> 3<i>x</i><sup>2</sup> 4 <b>C. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup> <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i><sup>3</sup>3<i>x</i><sup>2</sup> 4

<b>Câu 7:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>

<i>x</i><small>2</small>  3<i>x</i>2

<sup>3</sup><sub>5</sub>

<b>A. </b><i>D   </i>

;1

 

 2;  .

<b>B. </b><i>D     </i>

;

 

\ 1;2

.

<i>M </i>

<i>M </i>

<i>M </i>

52

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Khẳng định nào sau đây là đúng?

<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

1;3

<b><sub>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </sub></b>

6;

<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

 ;3

<b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

3;6

<b>Câu 13: Cho hình lăng trụ tứ giác </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup> <i>    có đáy ABCD là hình vng cạnh a và thể tích bằng</i>

<i>3a . Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho.</i>

<i>ah </i>

d ln2 1

<i>a</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 21: Cho các số phức </b><i>z</i><small>1</small>  2 3<i>i</i>, <i>z</i><small>2</small>  4 5<i>i</i>. Số phức liên hợp của số phức <i>w</i>2

<i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>

<i>F x</i>  <i>e</i> 

<i>F x</i>  <i>e</i> .

<b>C. </b>

 

<sup>1</sup> <sup>2</sup>2

<i>F x</i>  <i>e</i> <i>C</i>

22

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>A. </b>

<i><b>Câu 33: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập S . Tính</b></i>

sác xuất để hai số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau.

<i>K</i><sup></sup><sub></sub>  <sup></sup><sub></sub>

17 13 8; ;

<i>K</i><sup></sup><sub></sub>  <sup></sup><sub></sub>

17 13 2; ;12 12 5

<i>K</i><sup></sup><sub></sub>  <sup></sup><sub></sub>

17 13 8; ;6 6 6

<i>K</i><sup></sup><sub></sub>  <sup></sup><sub></sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 39: Cho </b><i><small>a</small> và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn</i>

<b>Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b>

<i>m</i>

<sub> để hàm số </sub>

<small>2</small> 21

 

 nghịch biến trên khoảng(1;3) <sub>và đồng biến trên khoảng (4;6) .</sub>

. Giá trị tích phân

 

<small>3</small>

<small>1</small>d

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 46: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn </b> <sup>3</sup>

log <i><sup>x y</sup>x</i> 2 .<i>yx y</i>

  

<b>Câu 47: Cho số thực </b><i>z và số phức </i><small>1</small> <i>z thoả mãn </i><small>2</small> <i>z</i><small>2</small> 2<i>i</i>  và 1 1<sup>2</sup> <sup>1</sup>

<b>Câu 48: Hình vẽ sau thể hiện một vật rắn có đáy là hình trịn bán kính bằng 1. Các mặt cắt song song,</b>

vng góc với đáy là các tam giác đều. Tính thể tích của vật rắn đó.

<b>Câu 49: Cho hàm số bậc bốn </b><i>y</i><i>f x</i>

 

. Biết hàm <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có

<i>bao nhiêu giá trị ngun dương của m để hàm số </i>

<i>myf x</i>

trong khoảng nào?

<b>A. </b>

12;13

. <b>B. </b>

13;14

. <b>C. </b>

19;20

. <b>D. </b>

11;12

.

<b>HẾT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>HƯỚNG DẪN GIẢICâu 1:</b> Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

<b>A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là </b>

1; 1

. <b>B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là </b>

1; 1

.

<b>C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là </b>

1;3

. <b>D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là </b>

 

1;1 <sub>.</sub>

<b>Lời giảiChọn B</b>

Dựa vào đồ thị ta có: Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là

1; 1

và điểm cực đại là

1;3

.

<b>Câu 2:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

<sub> thỏa mãn </sub> <i>f x</i>

 

 3 5cos<i>x</i> và <i>f</i>

 

0 5. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Ta có <i>f x</i>

 



3 5cos <i>x x</i>

d 3<i>x</i> 5sin<i>x C</i> <sub>.</sub>Lại có: <i>f</i>

 

0  5 3.0 5sin 0 <i>C</i> 5 <i>C</i>5.Vậy <i>f x</i>

 

3<i>x</i> 5sin<i>x</i>5

  <sub></sub>

Đối chiếu điều kiện phương trình có tập nghiệm là <i>S </i>

 

2 <sub>.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 4:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A</i>

2;5;0

<sub>, </sub><i>B</i>

2;7;7

<sub>. Tìm tọa độ của vectơ</sub>

<b>A. </b>

<b>Lời giảiChọn A</b>

TXĐ: <i>D  </i>

2;2

.

<b>Câu 6:</b> Đường cong ở hình dưới đây của một đồ thị hàm số.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau đây:

<b>A. </b><i>y</i><i>x</i><sup>3</sup> 4 <b>B. </b><i>y x</i> <sup>3</sup> 3<i>x</i><sup>2</sup> 4 <b>C. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup> <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i><sup>3</sup>3<i>x</i><sup>2</sup> 4

<b>Lời giảiChọn D</b>

Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số có hai cực trị và hệ số của<i>x âm loại A và B</i><sup>3</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>C. </b><i>D     </i>

;

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>D </i>

1;2

<sub>.</sub>

<b>Lời giảiChọn A</b>

<b>Lời giảiChọn C</b>

Thay tọa độ các điểm <i>Q</i>

1;0;0

Dễ thấy chỉ có điểm <i>M</i>

3;2;2

thỏa mãn phương trình của <i><small>d</small></i> .

<b>Câu 9:</b> <i>Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức <small>z</small></i>. Tìm phần thực và phần ảo của sốphức <i><small>z</small></i>.

<i><b>Nhắc lại:Trên mặt phẳng phức, số phức </b><sup>z</sup></i><sup> </sup><i><sup>x yi</sup> được biểu diễn bởi điểm <sup>M x y</sup></i><sup>( ; )</sup><i>.Điểm M trong hệ trục <sup>Oxy</sup></i> có hồnh độ <i>x</i><sup>3</sup><sub> và tung độ </sub><i><small>y</small></i><small>4</small>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Lời giảiChọn A</b>

Mặt cầu

 

<i>S</i>

có tâm là <i>I </i>

3;1; 1

và bán kính <i><sup>R </sup></i> <sup>3</sup>.

 

<i>md I</i>

<i>Vậy giá trị cần tìm của m là m  .</i><sup>1</sup>

<i><b>Câu 11: Cho các số thức a , b , c thỏa mãn log</b><sub>a</sub>b  , log</i>9 <i><sub>a</sub>c  . Tính </i>10 <i>M</i> <sup>log</sup><i><small>b</small></i>

<sup></sup>

<i>a c</i>

<sup></sup>

<b>A. </b>

<i>M </i>

<i>M </i>

<i>M </i>

<i>M </i>

<b>Lời giảiChọn A</b>

liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

1;3

<b><sub>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </sub></b>

6;

<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

 ;3

<b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

3;6

<b>Lời giảiChọn D</b>

Trên khoảng

3;6

đồ thị đi xuống nên hàm số nghịch biến.

<b>Câu 13: Cho hình lăng trụ tứ giác </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup> <i>    có đáy ABCD là hình vng cạnh a và thể tích bằng</i>

<i>3a . Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><b>A. h a</b></i> . <b>B. </b><i><sup>h</sup></i><sup>3</sup><i><sup>a</sup></i>. <b>C. </b><i><sup>h</sup></i><sup>9</sup><i><sup>a</sup></i>. <b>D. </b> <sup>3</sup>

<i>ah </i>

<b>Lời giảiChọn B</b>

Ta có: <i>V<sub>ABCD A B C D</sub></i><small>.</small> <sub>   </sub> <i>S<sub>ABCD</sub></i>.<i>h</i>

<i><small>ABCD A B C DABCD</small></i>

Hàm số <i><sup>y </sup></i><sup>e</sup><i><sup>x</sup></i> đồng biến trên  vì nó có cơ số e 1 .

<b>Câu 16: Phương trình mặt phẳng </b>

 

<i>P</i> <sub> đi qua điểm </sub><i>M </i>

1;2;0

<sub> và có vectơ pháp tuyến </sub><i>n </i><sup></sup>

4;0; 5

<b>A. 4</b><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>5</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>4 0</sup> . <b>B. 4</b><i><sup>x</sup></i> <sup>5</sup><i><sup>z</sup></i> <sup>4 0</sup> . <b>C. 4</b><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>5</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>4 0</sup> . <b>D. 4</b><i><sup>x</sup></i> <sup>5</sup><i><sup>z</sup></i>  .<sup>4 0</sup>

<b>Lời giảiChọn D</b>

Mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub> đi qua điểm </sub><i>M </i>

1;2;0

<sub> và có một vectơ pháp tuyến </sub><i>n </i><sup></sup>

4;0; 5

có phương trình là: 4

<i>x</i>1

0

<i>y</i> 2

 5

<i>z</i> 0

 0 4<i>x</i> 5<i>z</i>4 0

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Lời giảiChọn B</b>

Ta có <small>2</small>

d2 1

ln 2 12

 <i>x</i>  <sup>1</sup><sub>ln</sub><sup>5</sup>2 3

.Suy ra <i>a</i><sup>5</sup><sub>, </sub><i>b</i>3  <i>M</i>  5 3<small>2</small> 14.

<b>Câu 20: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng </b><i>a và chiều cao bằng </i><sup>2</sup> <i><small>2a</small></i>. Thể tích của khối chóp đã chobằng

<b>A. </b>

<b>Lời giảiChọn A</b>

Gọi<i><small>B</small></i> là diện tích đáy, <i><sup>h</sup></i> là chiều cao của khối chóp.

Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

<i>aV</i>  <i>h B</i> <i>a a</i> 

<b>Câu 21: Cho các số phức </b><i>z</i><small>1</small>  2 3<i>i</i>, <i>z</i><small>2</small>  4 5<i>i</i>. Số phức liên hợp của số phức <i>w</i>2

<i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>

<b>A. </b><i><sup>w</sup></i> <sup>8 10</sup><i><sup>i</sup></i>. <b>B. </b><i><sup>w</sup></i><sup>12 16</sup> <i><sup>i</sup></i>. <b>C. </b><i><sup>w</sup></i><sup>12 8</sup> <i><sup>i</sup></i>. <b>D. </b><i><sup>w</sup></i><sup>28</sup><i><sup>i</sup></i>.

<b>Lời giảiChọn B</b>

Đường cao khối nón <i><sup>h</sup></i><sup></sup> <i><sup>l</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup> <i><sup>R</sup></i><sup>2</sup>

Thể tích khối nón

13

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>A. </b><sup>16800</sup>. <b>B. </b><sup>350</sup>. <b>C. </b><sup>45</sup>. <b>D. </b><sup>860</sup>.

<b>Lời giảiChọn B</b>

Chọn ra 6 học sinh trong đó có đúng 2 học sinh nữ nên có 4 học sinh nam.Vậy số cách chọn là: <i>C C </i><small>7</small><sup>4</sup>. <small>5</small><sup>2</sup> 350<sub>.</sub>

<i>F x</i>  <i>e</i> 

<i>F x</i>  <i>e</i> .

<b>C. </b>

 

<sup>1</sup> <sup>2</sup>2

<i>F x</i>  <i>e</i> <i>C</i>

<i>F x</i>   <i>e</i>

<b>Lời giảiChọn C</b>

Ta thấy ở đáp án C thì

Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

<b>Câu 26: Khối trụ trịn xoay có đường cao và bán kính đáy cùng bằng 1 thì thể tích bằngA. </b>

<b>Lời giảiChọn D</b>

Ta có <i>u</i><small>15</small>  <i>u</i><small>1</small> 14<i>d</i>  1 14.2 29 .

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu 28: Phần ảo của số phức </b><i>z i</i>

1 2 <i>i</i>

<b>Lời giảiChọn B</b>

Do <i>AD BC nên góc giữa hai đường thẳng AD và SB bằng góc giữa hai đường thẳng BC và</i><sup>/ /</sup><i>SB là góc SBC  </i> 60 <sub>.</sub>

<b>Câu 31: Cho lăng trụ đứng </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> <i>   có đáy là tam giác vuông tại A , AB a</i> , <i><sup>BC</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>a</sup>. Gọi M , N ,P lầ lượt là trung điểm của AC , CC, A B và H là hình chiếu của A lên BC . Tính khoảngcách giữa MP và NH .</i>

<b>A. </b>

<b>Lời giảiChọn A</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i>Vì A B BA</i>  <i> là hình bình hành nên P cũng là trung điểm của AB. Do đó <sup>MP B C</sup></i><sup>//</sup>  . Mặt phẳng

<i>BCC B  chứa NH và song song với MP nên</i>

<i>Tam giác ABC vuông tại A , AB a</i> , <i><sup>BC</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i> suy ra <i><sup>AC a</sup></i> <sup>3</sup>

<i>AC ABAH</i>

<i>a aa</i>

.Vậy d

,

<sup>3</sup>4

<i>aMP NH </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i><b>Câu 33: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập S . Tính</b></i>

sác xuất để hai số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau.

<b>Lời giảiChọn C</b>

Số các số tự nhiên có hai chữ số là 9.10 90 số.

<i>Vậy số phần tử của tập S là </i><sup>90</sup>.

<i>Chọn ngẫu nhiên hai số từ tập S , có C </i><small>90</small><sup>2</sup> 4005<sub> cách chọn.</sub>

Số cách chọn hai số có chữ số hàng đơn vị giống nhau là <i>C</i><small>9</small><sup>2</sup>.10 360 cách chọn.

Vậy xác suất cần tìm là

360 84005 89<sup></sup> <sub>.</sub>

<b>Câu 34: Nếu </b>

<sub>0</sub><sup>2</sup> <i>f x dx </i>

 

3<sub> thì </sub>

<small>0</small><sup>2</sup>

<sup></sup>

<i>f x</i>

<sup> </sup>

 <i>x dx</i>

<sup></sup>

<sub> bằng</sub>

<b>Lời giảiChọn C</b>

Ta có

 

max<i>y</i><i>y</i> 1  4<i>m</i> 4 <i>m</i>0.

<b>Câu 36: Cho ,</b><i>a b là các số dương và </i>log<small>3</small><i>x</i>2log<small>3</small> <i>a</i>5log<small>3</small> <sup>3</sup><i>b</i>. Biểu thị

<i>x</i>

<sub> theo </sub>

<i>a</i>

<i><sub> và b</sub></i>

<b>A. </b>

<i>x a b</i> .

<b>Lời giảiChọn A</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Ta có hình chiếu của <i><small>I</small></i> lên trục <i><sup>Oz</sup></i> là <i>H</i>

0;0;4

 <i>IH</i> 

<sub></sub>

2;1;0

<sub></sub>

Gọi <i><small>R</small></i> là bán kính của mặt cầu

<i>K</i><sup></sup><sub></sub>  <sup></sup><sub></sub>

17 13 8; ;

<i>K</i><sup></sup><sub></sub>  <sup></sup><sub></sub>

17 13 2; ;12 12 5

<i>K</i><sup></sup><sub></sub>  <sup></sup><sub></sub>

17 13 8; ;6 6 6

<i>K</i><sup></sup><sub></sub>  <sup></sup><sub></sub>

<b>Lời giảiChọn B</b>

Đường thẳng  có VTCP <i>u </i>r

2; 1; 2

. <i>K</i>   <i>K</i>

1 2 ; 1 ;2 <i>t</i>   <i>t t</i>

nên <i>KM</i>uuur 

1 2 ; ;1 2<i>t t</i>  <i>t</i>

.

<i>Vì KM   nên </i> . 0 2 1 2



2 1 2



0 9 4 0 <sup>4</sup>9

<i>u AM</i>r uuur   <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>    <i>t</i>   <i>t</i>

.17 13 8

; ;9 9 9

<b>Lời giảiChọn C</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

 

 nghịch biến trên khoảng(1;3) <sub>và đồng biến trên khoảng (4;6) .</sub>

<b>Lời giảiChọn D</b>

Ta có

<small>2</small>2 2( 1)

   

   

Xét hàm số <i>g x</i>( )<i>x</i><sup>2</sup> 2<i>x</i> 2, ( ) 2<i>g x</i>  <i>x</i> 2 ta có bảng biến thiên của ( )<i>g x như sau</i>

Từ bảng biến thiên của ( )<i>g x ta có (*) 3</i> <i>m</i> , và vì 6

<i><sup>m</sup></i>

là số nguyên nên chọn

3; 4;5;6

<i>m </i> <sub>. Vậy có 4 giá trị nguyên của </sub>

<i>m</i>

<sub>thỏa mãn bài toán.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Câu 41: Cho hai hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>ax</i><sup>3</sup><i>bx</i><sup>2</sup><i>cx</i> 4

và <i>g x</i>

 

<i>dx</i><sup>2</sup><i>ex</i>2, , , , ,

<i>a b c d e</i>  . Biết rằng đồ

thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

và <i>y g x</i>

 

cắt nhau tại <sup>3</sup> điểm có hồnh độ lần lượt là <small></small><sup>3; 1; 2</sup><small></small> . Hìnhphẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho có diện tích bằng

<b>Lời giảiChọn C</b>

Xét phương trình hồnh độ giao điểm của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

và <i>y g x</i>

 

:

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho có diện tích bằng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

+) Đặt <i><sup>P</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>z w</sup></i><sup></sup>

Ta có <i>P</i><small>2</small> 2<i>z w</i> <sup>2</sup> 

2<i>z w</i>

 

2<i>z w</i>

4 <i>z</i><sup>2</sup>2

<i>zw zw</i>

 <i>w</i><sup>2</sup> 16 22 25 63  7

3 36

<b>Câu 43: Cho khối lăng trụ </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> <i>   có đáy ABC là tam giác nội tiếp đường trịn đường kính BC , <small>A</small>là điểm chính giữa của cung BC , <sup>A A A B A C</sup></i>     <sup>2</sup><i><sup>a</sup></i>. Biết góc giữa hai mặt phẳng

<i>BB C C</i> 

<i>ABC</i>

<sub> bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng</sub>

<b>Lời giảiChọn A</b>

<i>Tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC nên đây là tam giác vng tại <small>A</small></i>.

Lại có <i><small>A</small> là điểm chính giữa của cung BC nên số đo cung <small>AB</small> và AC bằng nhau, do đó hai dây<small>AB</small>= AC . Vì vậy tam giác ABC vng cân tại <small>A</small></i>.

Gọi <i><small>H</small></i>, <i><small>M</small> lần lượt là trung điểm cạnh huyền BC , B C</i> , khi đó <i><small>H</small></i> là tâm đường trịn ngoại tiếp

<i>tam giác ABC .</i>

Theo giả thiết <i><sup>A A A B</sup></i>   <i><sup>A C</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>a</sup></i> nên <i>A H</i> 

<i>ABC A H</i>

,  

<i>A B C</i>  

<i> suy ra A H</i> <i><sup>B C</sup></i> Ta có <i><small>A M</small></i><small></small> là đường trung tuyến của tam giác cân nên <i><small>A M</small></i><small></small> <i> là đường cao do đó A M</i> <i><sup>B C</sup></i> .Lại có góc giữa hai mặt phẳng

<i>BCB C</i> 

<i>ABC</i>

<sub> bằng 30 .</sub>Từ, và suy ra số đo của góc <i><small>A MH</small></i><small></small> là 30 .

<i>Gọi x là độ dài của <small>A M</small></i><small></small> , do đó <i><sup>B C</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>A M</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>x</sup></i>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Xét tam giác vuông <i><small>A MH</small></i><small></small> ; <i><sup>MH</sup></i> <i><sup>A A</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>a</sup></i>,

1.sin 30 2 .

<i>A H</i> <i>HM</i>   <i>a</i> <i>a</i>

.cos30 2 . 32

<i><b>Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu </b></i>

 

<i>S</i>

<i>Và OH</i> <i><sup>DE</sup></i> cắt nhau tại <i><small>I</small></i>, nên <i><small>DE</small></i><small>2</small><i><small>EI</small></i>

<i>+ Xét tam giác vng OHE ta có <sup>HE</sup></i><sup></sup> <i><sup>OH</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <i><sup>R</sup></i><sup>2</sup>  và <sup>4</sup> <sup>2</sup> <sup>2</sup> <sup>2</sup> <sup>2</sup>

52 4

<i>EH REI</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Vậy

8 52

. Giá trị tích phân

 

<small>3</small>

<b>Lời giảiChọn A</b>

Vì hàm số <i>f x</i>

 

<sub> đồng biến trên đoạn </sub>

1;3

<sub> nên </sub> <i>f x</i>

 

  0, <i>x</i>

1;3

<i>f xx</i>

<b>Câu 46: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn </b> <sup>3</sup>

log <i><sup>x y</sup>x</i> 2 .<i>yx y</i>

  

<b>Lời giảiChọn D</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i>g a</i>

 trên khoảng 10;

  nên phương trình <i><sup>h a </sup></i>

<sup> </sup>

<sup>0</sup> vô nghiệm trên 10;

 

<small>10;</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Gọi <i><small>M</small>, N lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z ,</i><small>1</small> <i>z .</i><small>2</small>

<i>Theo giả thiết M Ox</i> và <i>N</i>

 

<i>C x</i>: <sup>2</sup>

<i>y</i> 2

<sup>2</sup>  có tâm 1 <i><sup>I</sup></i>

<sup></sup>

<sup>0, 2</sup>

<sup></sup>

và bán kính <i><small>R </small></i><small>1</small>.

Với <small>21</small>1

Gọi <i><small>H</small></i><sub> là hình chiếu vng góc của </sub><i><small>N</small></i> <sub> lên </sub><i><small>Ox</small></i><sub>,</sub>

<b>Câu 48: Hình vẽ sau thể hiện một vật rắn có đáy là hình trịn bán kính bằng 1. Các mặt cắt song song,</b>

vng góc với đáy là các tam giác đều. Tính thể tích của vật rắn đó.

<b>Lời giảiChọn B</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i>Trên mặt phẳng đáy của vật rắn, chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho O là tâm đường tròn đáy. Khi</i>

đó đường trịn đáy bán kính bằng 1 nên có phương trình <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup><sup>1</sup>.

<i>Cắt vật rắn bởi một mặt phẳng vng góc với trục Ox và cắt trục Ox tại điểm có hồnh độ x</i>

  1 <i>x</i> 1

<i>, thì thiết diện là một tam giác đều ABC như hình vẽ.</i>

Ta có <i>B x y</i>

;

<sub> với </sub><i>y</i> 1 <i>x</i><small>2</small> .

<i>Tam giác ABC đều có cạnh <sup>AB</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>2 1</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> , đường cao <sup>3.</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>3. 1</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> .

<i>Diện tích tam giác ABC là </i>

 

1 <small>22</small>

<small>2</small>

.2 1 . 3. 1 3 12

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có

<i>bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số </i>

<i>myf x</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i>Vì m nguyên dương nên m </i>

1;2

<i>. Vậy có hai giá trị nguyên dương m thỏa yêu cầu bài toán.</i>

<i><b>Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>

2;0;3 , 1; 2; 4

 

<i>I</i> 

và mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x y</i> 2<i>z</i>10 0 . Điểm <i><small>M</small></i> di động sao cho độ dài <i>MI  và N thuộc mặt phẳng </i><sup>5</sup>

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup>sao cho diện tích tam giác AIN bằng 18 2 . Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng MN nằm</i>

trong khoảng nào?

<b>A. </b>

12;13

. <b>B. </b>

13;14

. <b>C. </b>

19;20

. <b>D. </b>

11;12

.

<b>Lời giảiChọn C</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Ta có <i>MI  nên </i><sup>5</sup> <i><small>M</small></i> thuộc mặt cầu

 

<i>S</i> <sub> tâm </sub><i><sub>I</sub></i> <sub>, bán kính </sub><i>R  .</i><sub>5</sub>

  

, <i>H d</i>  <i>H</i>

1 2 ; 2 <i>t</i>  <i>t</i>; 4 2  <i>t</i>

.

Mà <i>H</i>

 

<i>P</i>  2 1 2

 <i>t</i>

 

 2 <i>t</i>

2 4 2

  <i>t</i>

10 0   <i>t</i> 2 <i>H</i>

5;0;0

.

</div>

×