Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.22 KB, 27 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>
<i>(Đề gồm có 06 trang)<b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>
<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>
12024 ln 3
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>Câu 8:</b> Cho khối nón có bán kính đáy <i>r và chiều cao </i><sup>5</sup> <i>h . Thể tích của khối nón đã cho bằng</i>6
<b>Câu 11: Nghiệm của phương trình </b>log 3<small>2</small>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<b>Câu 12: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>
d cos 22
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
là
<b>Câu 15: Nếu </b>
<i><b>Câu 17: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng </b></i>
: 2<i><sup>x z</sup></i> . Vectơ nào dưới<sup>3 0</sup>đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
<b>A. </b><i>u </i><sup></sup>
. <b>B. </b><i>v </i><sup></sup>
. <b>C. </b><i>w </i>
. <b>D. </b><i>n </i><sup></sup>
<b>Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số </b><i><sup>y </sup></i><sup>e</sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i> là
<b>A. </b>
1 231
1 22
1 231
<i><b>Câu 20: Tìm các giá trị của tham số thực m để số phức </b>z</i>
là
<b>A. </b>
. <b>B. </b>
. <b>C. </b>
. <b>D. </b>
<b>Câu 25: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small> 4 3<i>i</i> và <i>z</i><small>2</small> 1 2 .<i>i</i> Phần thực của số phức
<i>zz</i> <sub> bằng</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>A. 1.B. </b>
<b>Câu 27: Cho cấp số cộng </b>
<i>u </i>
và
<i>d </i>
. Gọi <i>S</i><small>5</small> <sub>là tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng</sub>
đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b> <sup>5</sup>
<i>S </i>
<i>S </i>
<i>S </i>
<i>S </i>
<b>Câu 28: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
có bảng biến thiên như sau
<b>Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>Câu 30: Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau, chia hết cho 5 và ln có mặt chữ số 0 là</b>
<i><b>Câu 31: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm </b>A</i>
và song song với đường thẳng
1 22 33
1 23 35
23 2
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Câu 33: Tìm nguyên hàm </b><i>F x</i>
thỏa mãn
<b>A. </b>
<b>Câu 34: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D , SA vng góc với</i>
mặt phẳng đáy. Biết<i><sup>AD DC a AB</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup>,</sup> <sup></sup><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i><b>. Khẳng định nào sau đây sai?</b>
<b>A. </b>
<i>. Môđun của z cùng môđun với số phức nào sau đây?</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y</i><i>f x y g x</i>
và hai đường thẳng
0, 2
<i>x</i> <i>x</i> có diện tích bằng 64
15 , tích phân
<b>Câu 43: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh ,<sup>a</sup>SA a</i> 3<i> và SA vng góc với</i>
mặt phẳng đáy. Mặt phẳng
tại ,<i><sup>B</sup><sup>C</sup></i><sup>,</sup> <i>D Thể tích khối chóp .</i><sup>.</sup> <i>S AB C D</i> bằng
<b>A. </b>
3 320
9 320
3 310
3 340
<b>A. 3</b><i><sup>x y z</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> <sup>7 0</sup> . <b>B. 3</b><i><sup>x y z</sup></i><sup></sup> <sup></sup> .<sup>7 0</sup>
<b>C. 3</b><i><sup>x y z</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup></sup><sup>15 0</sup> . <b>D. 3</b><i><sup>x y z</sup></i><sup></sup> <sup></sup> hoặc 3<sup>7 0</sup> <i><sup>x y z</sup></i> <sup>15 0</sup> .
<i><b>Câu 45: Một chi tiết máy gồm 3 khối trụ có cùng chiều cao 10cm gắn với nhau (như hình vẽ).</b></i>
<i>Khối trụ lớn có bán kính đáy 10cm lớn gấp đơi bán kính đáy của hai khối trụ nhỏ (hai khối trụ</i>
nhỏ bằng nhau). Tính thể tích của chi tiết máy đó, làm trịn kết quả đến hàng phần nghìn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Câu 47: Cho hai số phức ,</b><i>z w thỏa mãn z w</i> 13, <i><sup>w </sup></i><sup>5</sup> và số phức .<i>z w có phần thực bằng 7 . Giá</i>
trị lớn nhất của biểu thức <i><sup>A</sup></i><sup> </sup><i><sup>z w</sup></i><sup></sup><sup>7</sup><i><sup>i</sup></i><sup></sup> <sup>24</sup> thuộc khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
<i><b>Câu 48: Trong hình vẽ bên dưới, biết cung trịn InE là nửa đường tròn tâm C bán kính là 4cm , cung</b></i>
<i>trịn DmE là nửa đường tròn tâm I , ABCD là hình chữ nhật và , ,C B F thẳng hàng (tham</i>
. Đồ thị hàm <i>y</i><i>f x</i>
<sub></sub>
. Một mặt phẳng
tuyến là một đường tròn
<i>N</i> <i>S</i> có thể tích lớn nhất. Lúc đó phương trình của mặt phẳng
1 0
<i>ax by cz</i> với , ,<i>a b c là các số thực dương. Tính tổng T a b c</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>
. <b>B. </b>
. <b>C. </b>
. <b>D. </b>
<b>Lời giải</b>
Nhìn vào bảng biến thiên hàm số <i>f x</i>
<b>Câu 3:</b> Tìm đạo hàm của hàm số <i>y</i>log 2024<small>3</small> <i>x</i>.
<b>A. </b>
1ln 3
12024 ln 3
<i>x </i>
<b>Lời giải</b>
Phương trình
Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản:
<b>Câu 7:</b> Một khối chóp có diện tích đáy bằng <sup>60cm</sup><sup>2</sup> và chiều cao bằng 12cm . Thể tích của khối chópđó bằng
<b>A. </b><sup>720 cm</sup><sup>3</sup>. <b>B. </b><sup>240 cm</sup><sup>3</sup>. <b>C. </b><sup>120 cm</sup><sup>3</sup>. <b>D. </b><sup>204 cm</sup><sup>3</sup>.
<b>Lời giải</b>
Ta có 1
.60.12 240cm3
<b>Câu 8:</b> Cho khối nón có bán kính đáy <i>r và chiều cao </i><sup>5</sup> <i>h . Thể tích của khối nón đã cho bằng</i>6
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>A. 50 .B. 150 .C. 180 .D. 60 .Lời giải</b>
<b>Câu 9:</b> Cho hai số phức <i><sup>z</sup></i> <sup>7 4</sup><i><sup>i</sup></i> và <i><sup>w</sup></i> <sup>5 3</sup><i><sup>i</sup>. Số phức z w</i> bằng
<i><b>A. 2 7i</b></i> . <i><b>B. 2 7i</b></i> . <i><b>C. 2 i</b></i> . <i><b>D. 2 i</b></i> .
<b>Lời giải</b>
Ta có <i>z w</i> 7 4<i>i</i>
<i><b>Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng </b></i>
đây là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
<b>A. </b><i>n</i><sup></sup>
. <b>B. </b><i>n</i><sup></sup>
. <b>C. </b><i>n</i><sup></sup>
. <b>D. </b><i>n</i><sup></sup>
Do đó mặt phẳng
<b>Câu 11: Nghiệm của phương trình </b>log 3<small>2</small>
<i>x </i>
<i>x </i>
<b>Câu 12: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<i><b>Câu 17: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng </b></i>
làm 1 vectơ pháp tuyến.
<b>Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số </b><i><sup>y </sup></i><sup>e</sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i> là
<b>A. </b>
1 231
1 22
1 231
<i> suy ra d đi qua điểm có tọa độ </i>
<i><small>d</small>u </i><sup></sup>
<i><b>Câu 20: Tìm các giá trị của tham số thực m để số phức </b>z</i>
Ta có:
log <i>x</i>1 3 <i>x</i> 1 2 8 <i>x</i>7.
<i><b>Câu 22: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có </b>A</i>
<i>tâm của tam giác ABC là</i>
<b>A. </b>
3 3; ;32 2
. <b>C. </b>
. <b>D. </b>
<b>Lời giải</b>
<i>Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , ta có </i>
1 4 013
1 0 2131 2 3
. Vậy có 1 giao điểm.
<b>Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình </b>
là
<b>A. </b>
. <b>B. </b>
. <b>C. </b>
. <b>D. </b>
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là <i>S </i>
<b>Câu 25: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small> 4 3<i>i</i> và <i>z</i><small>2</small> 1 2 .<i>i</i> Phần thực của số phức
<i>zz</i> <sub> bằng</sub>
<b>Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật </b><i>ABCD A B C D có AB a</i><sup>. ' ' ' '</sup> ,<i><sup>AD</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i>,<i><sup>AC</sup></i><sup>'</sup><sup></sup> <sup>6</sup><i><sup>a</sup></i>. Thể tích khối hộpchữ nhật <i>ABCD A B C D bằng</i><sup>. ' ' ' '</sup>
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><i>u </i>
và
<i>d </i>
. Gọi <i>S</i><small>5</small> <sub>là tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng</sub>
đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b> <sup>5</sup>
<i>S </i>
<i>S </i>
<i>S </i>
có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
. <b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 52;
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><i><b>Câu 31: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm </b>A</i>
và song song với đường thẳng
1 22 33
1 23 35
23 2
<i> và song song với đường thẳng d có vectơ chỉ phương là</i>
nên có phương trình tham số là
1 22 33
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Ta có <i>AB </i>
<i>Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Suy ra I</i>
<i>Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua <sup>I</sup></i>
<b>A. </b>
<b>Câu 34: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D , SA vuông góc với</i>
mặt phẳng đáy. Biết<i><sup>AD DC a AB</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup>,</sup> <sup></sup><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i><b>. Khẳng định nào sau đây sai?</b>
<b>A. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><i>Ta có tọa độ trung điểm I của cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số bậc 3 thỏa mãn hệ: </i>
<i>. Môđun của z cùng môđun với số phức nào sau đây?</i>
<i>xf x</i>
<sub></sub>
nên xảy ra hai trường hợp sau:
<b>Trường hợp 1: </b><i><sup>m</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>5</sup><i><sup>m</sup></i><sup></sup> <sup>4 0</sup><sup></sup> (*)
Khi đó <i>f x</i>
.Suy ra min<small></small><sub>0;3</sub><small></small> <i>f x</i>
Do min<small></small><sub>0;3</sub><small></small> <i>f x </i>
( thỏa mãn điều kiện (*))
<b>Trường hợp 2: </b><i><sup>m</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>5</sup><i><sup>m</sup></i> <sup></sup><sup>0</sup>.Khi đó <i>f x</i>
và <i>f x</i>
.Suy ra <small></small>
min <i>f x</i> <i>m</i> 5<i>m</i>
Do min<small></small><sub>0;3</sub><small></small> <i>f x </i>
<i>Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa mãn điề kiện là <sup>m</sup></i><sup></sup><sup>6;</sup><i><sup>m</sup></i><sup></sup><sup>1.</sup>Suy ra tổng tất cả các giá trị
<i>nguyên của m thỏa mãn là: </i>6
<i><b>Câu 38: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm </b>M </i>
và mặt phẳng
<i>. Tìm phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với </i>
log .log<i><sub>a</sub>c<sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>ac</i> log<i><sub>a</sub>b</i>
log . 1 log<i><sub>a</sub>b</i>
<i><b>Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn </b></i>
3 20243
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><i>ef x</i>
liên tục trên , thì hàm số cũng liên tục trên đoạn
Đặt <i><sup>t e</sup></i> <i><sup>x</sup></i><sup>.</sup> Vì <i>x</i>
Ta có
32 1
<i>tf t</i>
<i>tf t</i>
Vì <i>m</i>,<i>m</i>
<b>Câu 41: Xét </b> <i>f x</i>
có ba điểm cực trịlà ,<i>A B và C</i>
Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y</i><i>f x y g x</i>
<i>x</i> <i>x</i> có diện tích bằng 64
<b>Lời giải</b>
Dễ thấy <i>f x</i>
có ba nghiệm <i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>0,</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>2,</sup><i><sup>x</sup></i> suy ra <sup>2</sup> <i>f x</i>
.Từ đó ta có <i>f x</i>
Ta có
là số thuần ảo
<b>Câu 43: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh ,<sup>a</sup>SA a</i> 3<i> và SA vuông góc với</i>
mặt phẳng đáy. Mặt phẳng
tại ,<i><sup>B</sup><sup>C</sup></i><sup>,</sup> <i>D Thể tích khối chóp .</i><sup>.</sup> <i>S AB C D</i> bằng
<b>A. </b>
3 320
9 320
3 310
3 340
1. 3.3
<i>Trong SAD</i> <i> vuông tại A có: </i>
<small>22</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><i>Trong SAC</i> <i> vng tại A có: </i>
<i><small>S AB CS ABC</small></i>
<i><small>S AC DS ACD</small></i>
, đi qua điểm <i>M</i><small>1</small>
, đi qua điểm <i>M </i><small>2</small>
Theo giả thiết, mặt phẳng
<sup></sup>
<small>1</small>; <small>2</small> 3;1;1 3; 1; 1
<i>n</i> <i>u u</i>
<sup></sup> <sub></sub> <sub></sub> .
Phương trình mặt phẳng
Mặt phẳng
Ta tìm được hai mặt phẳng là
<i>x y zx y z</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><i>Khối trụ lớn có bán kính đáy 10cm lớn gấp đơi bán kính đáy của hai khối trụ nhỏ (hai khối trụ</i>
nhỏ bằng nhau). Tính thể tích của chi tiết máy đó, làm trịn kết quả đến hàng phần nghìn.
<b>A. </b><i><sup>3926,991cm</sup></i><sup>3</sup>. <b>B. </b><i><sup>4712,389cm</sup></i><sup>3</sup>. <b>C. </b><i><sup>2356,194 cm</sup></i><sup>3</sup>. <b>D. </b><i><sup>4710 cm</sup></i><sup>3</sup>.
<b>Lời giải</b>
Thể tích khối trụ lớn là <i>V</i><small>1</small> .10 .10 1000<sup>2</sup> <i>cm</i><sup>3</sup>.Thể tích hai khối trụ nhỏ là <i>V</i><small>2</small> 2 .5 .10 500 <sup>2</sup> <i>cm</i><sup>3</sup>.
Thể tích chi tiết máy là <i>V V V</i> <small>12</small> 1500<i>cm</i><sup>3</sup> 4712,389<i>cm</i><sup>3</sup>.
<b>Câu 46: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức </b>
1.<i>x</i>1.<i>y</i> 1 1 <i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i> 2<i>y</i>
Do đó
Vậy max<i>P khi </i><sup>5</sup> <i><sup>x y</sup></i> .<sup>2</sup>
<b>Câu 47: Cho hai số phức ,</b><i>z w thỏa mãn z w</i> 13
, <i><sup>w </sup></i><sup>5</sup> và số phức <i><sup>z w</sup></i><sup>.</sup> có phần thực bằng 7 . Giátrị lớn nhất của biểu thức <i><sup>A</sup></i><sup> </sup><i><sup>z w</sup></i><sup></sup><sup>7</sup><i><sup>i</sup></i><sup></sup> <sup>24</sup> thuộc khoảng nào dưới đây?
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
Gọi <i>z a</i> <small>1</small><i>b i</i><small>1</small> ; <i>w a</i> <small>2</small><i>b i</i><small>2</small> với <i>a b a b </i><small>1</small>; ; ;<small>122</small> <sub>.</sub>
Ta có: <i>w</i> 5 <i>a</i><small>2</small><sup>2</sup><i>b</i><small>2</small><sup>2</sup> 25.
Vậy max<i>A </i> 41 25 31, 4
<i><b>Câu 48: Trong hình vẽ bên dưới, biết cung trịn InE là nửa đường tròn tâm C bán kính là 4cm , cung</b></i>
<i>trịn DmE là nửa đường tròn tâm I , ABCD là hình chữ nhật và , ,C B F thẳng hàng (tham</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Phương trình nửa đường trịn tâm <i>C</i>
Phương trình nửa đường trịn tâm <i>I </i>
.Tổng diện tích phần tơ đậm và phần gạch chéo là <i>S</i><i>S</i><small>1</small><i>S</i><small>2</small> 8, 48.
<b>Câu 49: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
. Đồ thị hàm <i>y</i><sub></sub><i>f x</i>
1 0282
, ta suy ra bảng biến thiên hàm
<i>Vậy có 55 giá trị thực m thỏa mãn yêu cầu đề bài.</i>
<i><b>Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu </b></i>
, đường thẳng1 5
<sub></sub>
. Một mặt phẳng
tuyến là một đường tròn
<b>Lời giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Mặt cầu
, lúc đó mọi mặt phẳng
<i> với O là tâm của đường tròn </i>
<i>, đồng thời NO là đường cao của hình nón.</i>
<sub></sub>
(do <sup>3</sup> <sup>1</sup>
).Bảng biến thiên của hàm số <i>f d</i>
Ta lại có phương trình của
Theo giá thiết <i>a b c </i>, ,
nên phương trình của
</div>