Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

26 đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn toán đề 26 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.22 KB, 27 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>

<i>(Đề gồm có 06 trang)<b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>

<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>

 

 

12024 ln 3

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 8:</b> Cho khối nón có bán kính đáy <i>r  và chiều cao </i><sup>5</sup> <i>h  . Thể tích của khối nón đã cho bằng</i>6

<b>Câu 11: Nghiệm của phương trình </b>log 3<small>2</small>

<i>x </i> 4

1 là:

<i>x </i>

<i>x </i>

<i>x </i>

<b>Câu 12: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

sin 2<i>x</i>3<i>x</i><sup>2</sup>

. Khẳng định nào dưới đây đúng?

<b>A. </b>

<i>f x x</i>

 

d cos 2<i>x x</i> <small>3</small><i>C</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<i><sup>f x x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>d</sup>  <sup>cos 2</sup><i><sup>x x</sup></i> <sup>3</sup><i><sup>C</sup></i><sub>.</sub>

d cos 22

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

1;1

<b>Câu 15: Nếu </b>

 

<i><b>Câu 17: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng </b></i>

 

<i>P</i>

: 2<i><sup>x z</sup></i>   . Vectơ nào dưới<sup>3 0</sup>đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub>?</sub>

<b>A. </b><i>u </i><sup></sup>

2; 1;3

. <b>B. </b><i>v </i><sup></sup>

2;0;3

. <b>C. </b><i>w </i>

0; 2; 1

. <b>D. </b><i>n </i><sup></sup>

2;0; 1

.

<b>Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số </b><i><sup>y </sup></i><sup>e</sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i> là

<b>A. </b>

  

1 231

 

 

  

1 22

 

  

1 231

 

 

  

<i><b>Câu 20: Tìm các giá trị của tham số thực m để số phức </b>z</i>

<i>m</i><small>2</small>1

<i>m</i>1

<i>i</i>

 là

<b>A. </b>

  ; 1

. <b>B. </b>

 ;1

. <b>C. </b>

2;1

. <b>D. </b>

1;

.

<b>Câu 25: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small> 4 3<i>i</i> và <i>z</i><small>2</small>  1 2 .<i>i</i> Phần thực của số phức

<i>zz</i> <sub> bằng</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>A. 1.B. </b>

<b>Câu 27: Cho cấp số cộng </b>

 

<i>u<small>n</small></i> <sub> có </sub> <small>1</small>

<i>u </i>

<i>d </i>

. Gọi <i>S</i><small>5</small> <sub>là tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng</sub>

đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng?

<b>A. </b> <sup>5</sup>

<i>S </i>

<i>S </i>

<i>S </i>

<i>S </i>

<b>Câu 28: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau

<b>Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>

<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

 ;3

. <b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

2;  

<sub>.</sub>

<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

1; 2

. <b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

<b>Câu 30: Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau, chia hết cho 5 và ln có mặt chữ số 0 là</b>

<i><b>Câu 31: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm </b>A</i>

1; 2;3

và song song với đường thẳng

 

 

  

1 22 33

 

 

  

1 23 35

 

 

  

23 2

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 33: Tìm nguyên hàm </b><i>F x</i>

 

<sub> của hàm số </sub>

 

<small>2</small><i><small>x</small></i> <small>12</small>

thỏa mãn

 

02

<b>A. </b>

 

<b>Câu 34: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D , SA vng góc với</i>

mặt phẳng đáy. Biết<i><sup>AD DC a AB</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup>,</sup> <sup></sup><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i><b>. Khẳng định nào sau đây sai?</b>

<b>A. </b>

<i>SBC</i>

<i>SAC</i>

. <b>B. </b>

<i>SAD</i>

<i>SAB</i>

. <b>C. </b>

<i>SCD</i>

<i>SAD</i>

. <b>D. </b>

<i>SAC</i>

<i>SBD</i>

.

 <i>. Môđun của z cùng môđun với số phức nào sau đây?</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y</i><i>f x y g x</i>

 

, 

 

và hai đường thẳng

0, 2

<i>x</i> <i>x</i> có diện tích bằng 64

15 , tích phân

<sup> </sup>

<b>Câu 43: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh ,<sup>a</sup>SA a</i> 3<i> và SA vng góc với</i>

mặt phẳng đáy. Mặt phẳng

 

<i>P<sub> đi qua điểm A và vng góc với SC cắt </sub>SB ,</i><sub>,</sub> <i>SC SD lần lượt</i>

tại ,<i><sup>B</sup><sup>C</sup></i><sup>,</sup> <i>D Thể tích khối chóp .</i><sup>.</sup> <i>S AB C D</i>   bằng

<b>A. </b>

3 320

9 320

3 310

3 340

<b>A. 3</b><i><sup>x y z</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> <sup>7 0</sup> . <b>B. 3</b><i><sup>x y z</sup></i><sup></sup> <sup></sup>   .<sup>7 0</sup>

<b>C. 3</b><i><sup>x y z</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup></sup><sup>15 0</sup> . <b>D. 3</b><i><sup>x y z</sup></i><sup></sup> <sup></sup>   hoặc 3<sup>7 0</sup> <i><sup>x y z</sup></i>  <sup>15 0</sup> .

<i><b>Câu 45: Một chi tiết máy gồm 3 khối trụ có cùng chiều cao 10cm gắn với nhau (như hình vẽ).</b></i>

<i>Khối trụ lớn có bán kính đáy 10cm lớn gấp đơi bán kính đáy của hai khối trụ nhỏ (hai khối trụ</i>

nhỏ bằng nhau). Tính thể tích của chi tiết máy đó, làm trịn kết quả đến hàng phần nghìn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 47: Cho hai số phức ,</b><i>z w thỏa mãn z w</i>  13, <i><sup>w </sup></i><sup>5</sup> và số phức .<i>z w có phần thực bằng 7 . Giá</i>

trị lớn nhất của biểu thức <i><sup>A</sup></i><sup> </sup><i><sup>z w</sup></i><sup></sup><sup>7</sup><i><sup>i</sup></i><sup></sup> <sup>24</sup> thuộc khoảng nào dưới đây?

<b>A. </b>

10; 20

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

21;30

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

31; 40

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

41;50

<sub>.</sub>

<i><b>Câu 48: Trong hình vẽ bên dưới, biết cung trịn InE là nửa đường tròn tâm C bán kính là 4cm , cung</b></i>

<i>trịn DmE là nửa đường tròn tâm I , ABCD là hình chữ nhật và , ,C B F thẳng hàng (tham</i>

. Đồ thị hàm <i>y</i><i>f x</i>

 

được cho bởi hình vẽ sau

 <sub></sub>    

 . Một mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub> chứa đường thẳng  và luôn cắt mặt cầu </sub>

 

<i>S</i> <sub> theo giao</sub>

tuyến là một đường tròn

 

<i>C</i> <sub>. Biết rằng khối nón có đường trịn đáy trùng với </sub>

 

<i>C</i> <sub> và có đỉnh</sub>

 

<i>N</i> <i>S</i> có thể tích lớn nhất. Lúc đó phương trình của mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub> có dạng</sub>

1 0

<i>ax by cz</i>    với , ,<i>a b c là các số thực dương. Tính tổng T a b c</i>  

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Hàm số <i>f x</i>

 

<sub> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?</sub>

<b>A. </b>

2; 

. <b>B. </b>

 ;0

. <b>C. </b>

2; 2

. <b>D. </b>

1; 4

.

<b>Lời giải</b>

Nhìn vào bảng biến thiên hàm số <i>f x</i>

 

<sub> đồng biến trên khoảng </sub>

2; 

<sub>.</sub>

<b>Câu 3:</b> Tìm đạo hàm của hàm số <i>y</i>log 2024<small>3</small> <i>x</i>.

<b>A. </b>

1ln 3

 

 

12024 ln 3

<i>x </i>

<b>Lời giải</b>

Phương trình

 

3 <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>6</sup>  1 3<i>x</i> 6 0  <i>x</i>2.

Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản:

<i>f x x</i>

 

d 



4<i>x</i><small>3</small>2024 d

<i>x x</i> <small>4</small>2024<i>x C</i> <sub>.</sub>

<b>Câu 7:</b> Một khối chóp có diện tích đáy bằng <sup>60cm</sup><sup>2</sup> và chiều cao bằng 12cm . Thể tích của khối chópđó bằng

<b>A. </b><sup>720 cm</sup><sup>3</sup>. <b>B. </b><sup>240 cm</sup><sup>3</sup>. <b>C. </b><sup>120 cm</sup><sup>3</sup>. <b>D. </b><sup>204 cm</sup><sup>3</sup>.

<b>Lời giải</b>

Ta có 1

.60.12 240cm3

<b>Câu 8:</b> Cho khối nón có bán kính đáy <i>r  và chiều cao </i><sup>5</sup> <i>h  . Thể tích của khối nón đã cho bằng</i>6

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>A. 50 .B. 150 .C. 180 .D. 60 .Lời giải</b>

<b>Câu 9:</b> Cho hai số phức <i><sup>z</sup></i> <sup>7 4</sup><i><sup>i</sup></i> và <i><sup>w</sup></i> <sup>5 3</sup><i><sup>i</sup>. Số phức z w</i> bằng

<i><b>A. 2 7i</b></i> . <i><b>B. 2 7i</b></i>  . <i><b>C. 2 i</b></i> . <i><b>D. 2 i</b></i>  .

<b>Lời giải</b>

Ta có <i>z w</i>  7 4<i>i</i>

5 3 <i>i</i>

 2 7<i>i</i>.

<i><b>Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng </b></i>

 

<i>P</i> <sub> có phương trình </sub><sub>3 2 1</sub><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <i><sup>y z</sup></i><sup></sup> <sup></sup><sup>1</sup><sub>. Vectơ nào dưới</sub>

đây là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub>?</sub>

<b>A. </b><i>n</i><sup></sup>

2;3; 6

. <b>B. </b><i>n</i><sup></sup>

3;2; 1

. <b>C. </b><i>n</i><sup></sup>

3; 2;1

. <b>D. </b><i>n</i><sup></sup>

6; 3;2

.

Do đó mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub> có một vec tơ pháp tuyến là </sub><i>n</i><sup></sup>

2;3; 6

.

<b>Câu 11: Nghiệm của phương trình </b>log 3<small>2</small>

<i>x </i> 4

1 là:

<i>x </i>

<i>x </i>

<b>Câu 12: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

sin 2<i>x</i>3<i>x</i><sup>2</sup>

. Khẳng định nào dưới đây đúng?

<b>A. </b>

<i>f x x</i>

 

d cos 2<i>x x</i> <sup>3</sup><i>C</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<i><sup>f x x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>d</sup>  <sup>cos 2</sup><i><sup>x x</sup></i> <sup>3</sup><i><sup>C</sup></i><sub>.</sub>

<b>C. </b>

 

d <sup>1</sup>cos 2 <sup>3</sup>2

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><b>Câu 17: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng </b></i>

 

<i>P</i> <sub>: 2</sub><i><sub>x z</sub></i><sub></sub>   . Vectơ nào dưới<sub>3 0</sub>đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub>?</sub>

làm 1 vectơ pháp tuyến.

<b>Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số </b><i><sup>y </sup></i><sup>e</sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i> là

<b>A. </b>

  

1 231

 

 

  

1 22

 

  

1 231

 

 

  

 

 <i> suy ra d đi qua điểm có tọa độ </i>

1; 2; 2

và có vectơ chỉ phương

<i><small>d</small>u </i><sup></sup>

 

  

<i><b>Câu 20: Tìm các giá trị của tham số thực m để số phức </b>z</i>

<i>m</i><sup>2</sup>1

<i>m</i>1

<i>i</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Ta có:



<small>32</small>

log <i>x</i>1  3 <i>x</i> 1 2  8 <i>x</i>7.

<i><b>Câu 22: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có </b>A</i>

1;1;1 ,

<i>B</i>

4;0; 2 ,

<i>C</i>

0;2;3

. Toạ độ trọng

<i>tâm của tam giác ABC là</i>

<b>A. </b>

3; 3; 6 

3 3; ;32 2

  . <b>C. </b>

1;1; 2

. <b>D. </b>

3;3;6

.

<b>Lời giải</b>

<i>Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , ta có </i>

1 4 013

1 0 2131 2 3

 

 

 

. Vậy có 1 giao điểm.

<b>Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình </b>

 là

<b>A. </b>

  ; 1

. <b>B. </b>

 ;1

. <b>C. </b>

2;1

. <b>D. </b>

1;

.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là <i>S   </i>

1;

<sub>.</sub>

<b>Câu 25: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small> 4 3<i>i</i> và <i>z</i><small>2</small>  1 2 .<i>i</i> Phần thực của số phức

<i>zz</i> <sub> bằng</sub>

<b>Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật </b><i>ABCD A B C D có AB a</i><sup>. ' ' ' '</sup>  ,<i><sup>AD</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i>,<i><sup>AC</sup></i><sup>'</sup><sup></sup> <sup>6</sup><i><sup>a</sup></i>. Thể tích khối hộpchữ nhật <i>ABCD A B C D bằng</i><sup>. ' ' ' '</sup>

<b>A. </b>

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>u </i>

<i>d </i>

. Gọi <i>S</i><small>5</small> <sub>là tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng</sub>

đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng?

<b>A. </b> <sup>5</sup>

<i>S </i>

<i>S </i>

<i>S </i>

có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây là đúng?

<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

 ;3

. <b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

2;  

<sub>.</sub>

<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

1; 2

. <b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng

2;3

<sub>.</sub>

Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 52;

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i><b>Câu 31: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm </b>A</i>

1; 2;3

và song song với đường thẳng

 

 

  

1 22 33

 

 

  

1 23 35

 

 

  

23 2

 

<i> và song song với đường thẳng d có vectơ chỉ phương là</i>

2;3; 1

nên có phương trình tham số là

1 22 33

 

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Ta có <i>AB </i>

2; 2; 4

.

<i>Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Suy ra I</i>

3; 2; 1

.

<i>Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua <sup>I</sup></i>

<sup></sup>

<sup>3;2; 1</sup><sup></sup>

<sup></sup>

và nhận vectơ <sup>1</sup>

1;1;2

2

<b>A. </b>

 

<b>Câu 34: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D , SA vuông góc với</i>

mặt phẳng đáy. Biết<i><sup>AD DC a AB</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup>,</sup> <sup></sup><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i><b>. Khẳng định nào sau đây sai?</b>

<b>A. </b>

<i>SBC</i>

 

 <i>SAC</i>

. <b>B. </b>

<i>SAD</i>

<i>SAB</i>

. <b>C. </b>

<i>SCD</i>

<i>SAD</i>

. <b>D. </b>

<i>SAC</i>

 

 <i>SBD</i>

.



</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i>Ta có tọa độ trung điểm I của cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số bậc 3 thỏa mãn hệ: </i>

 <i>. Môđun của z cùng môđun với số phức nào sau đây?</i>

<i>xf x</i>

   <sub></sub>

nên xảy ra hai trường hợp sau:

<b>Trường hợp 1: </b><i><sup>m</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>5</sup><i><sup>m</sup></i><sup></sup> <sup>4 0</sup><sup></sup> (*)

Khi đó <i>f x</i>

 

  0 <i>x</i>

0;3

và <i>f x</i>

 

<i>f x</i>

 

<i>m</i><small>2</small> 5<i>m</i> 4 <i>x</i>

0;3

.Suy ra min<small></small><sub>0;3</sub><small></small> <i>f x</i>

 

<i>m</i><sup>2</sup> 5<i>m</i> 4

Do min<small></small><sub>0;3</sub><small></small> <i>f x </i>

 

2nên

 ( thỏa mãn điều kiện (*))

<b>Trường hợp 2: </b><i><sup>m</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>5</sup><i><sup>m</sup></i> <sup></sup><sup>0</sup>.Khi đó <i>f x</i>

 

  0 <i>x</i>

0;3

và <i>f x</i>

 

 <i>f x</i>

 

 <i>m</i><small>2</small>5<i>m</i> <i>x</i>

0;3

.Suy ra <small></small>

 

<small>2</small>

min <i>f x</i>  <i>m</i> 5<i>m</i>

Do min<small></small><sub>0;3</sub><small></small> <i>f x </i>

 

2 nên

<i>Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa mãn điề kiện là <sup>m</sup></i><sup></sup><sup>6;</sup><i><sup>m</sup></i><sup></sup><sup>1.</sup>Suy ra tổng tất cả các giá trị

<i>nguyên của m thỏa mãn là: </i>6 

1 5

 .

<i><b>Câu 38: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm </b>M </i>

1;3; 2

và mặt phẳng

 

<i>P x y</i>:   3<i>z</i> 2 0

<i>. Tìm phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với </i>

 

<i>P</i> <sub>.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

 

 log .log<i><sub>a</sub>c<sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>ac</i> log<i><sub>a</sub>b</i>

 log . 1 log<i><sub>a</sub>b</i>

 <i><sub>a</sub>c</i>

log<i><sub>a</sub>bc</i>  log . log<i><sub>a</sub>b</i>

<i><sub>a</sub>a</i>log<i><sub>a</sub>c</i>

log<i><sub>a</sub>ac</i>  log<i><sub>a</sub>b</i>1

<i>loai</i>

.

<i><b>Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn </b></i>

3;10

<i>sao cho ứng mỗi m , hàm số</i>

3 20243

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i>ef x</i>

 liên tục trên  , thì hàm số cũng liên tục trên đoạn

0;ln 2 .

Đặt <i><sup>t e</sup></i> <i><sup>x</sup></i><sup>.</sup> Vì <i>x</i>

0;ln 2

 <i>t</i>

1; 2

Ta có

 

32 1

<i>tf t</i>

<i>tf t</i>

Vì <i>m</i>,<i>m</i> 

3;10

 <i>m</i>

1;2;...;10 .

<i> Vậy có 10 số nguyên của m thoả mãn.</i>

<b>Câu 41: Xét </b> <i>f x</i>

 

<i>ax</i><sup>4</sup><i>bx</i><sup>2</sup><i>c a b c</i>( , , R,<i>a</i>0)<sub> sao cho đồ thị hàm số </sub><i>y</i><i>f x</i>

<sub> </sub>

có ba điểm cực trịlà ,<i>A B và C</i>

2; 12

. Gọi <i>y g x</i>

 

là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm ,<i>A B và C .</i>

Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y</i><i>f x y g x</i>

 

, 

 

và hai đường thẳng0, 2

<i>x</i> <i>x</i> có diện tích bằng 64

<b>Lời giải</b>

Dễ thấy <i>f x</i>

 

có ba nghiệm <i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>0,</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>2,</sup><i><sup>x</sup></i> suy ra <sup>2</sup> <i>f x</i>

<sup> </sup>

4<i>ax x</i>

<small>2</small> 4

.Từ đó ta có <i>f x</i>

 

<i>ax</i><small>4</small> 8<i>ax</i><small>2</small><i>c</i>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Ta có

<i>z</i> 2 4<i>i z</i>



2

<sub></sub><i>x</i> 2

<i>y</i> 4

<i>i x</i><sub></sub>

 2 <i>yi</i>

là số thuần ảo

<i>x</i> 2

<sup>2</sup> <i>y y</i>

4

0

<i>x</i> 2

<sup>2</sup>

<i>y</i> 2

<sup>2</sup> 4

<b>Câu 43: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh ,<sup>a</sup>SA a</i> 3<i> và SA vuông góc với</i>

mặt phẳng đáy. Mặt phẳng

 

<i>P<sub> đi qua điểm A và vng góc với SC cắt </sub>SB ,</i><sub>,</sub> <i>SC SD lần lượt</i>

tại ,<i><sup>B</sup><sup>C</sup></i><sup>,</sup> <i>D Thể tích khối chóp .</i><sup>.</sup> <i>S AB C D</i>   bằng

<b>A. </b>

3 320

9 320

3 310

3 340

1. 3.3

<i>Trong SAD</i> <i> vuông tại A có: </i>

<small>22</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i>Trong SAC</i> <i> vng tại A có: </i>

<i><small>S AB CS ABC</small></i>

<i><small>S AC DS ACD</small></i>

, đi qua điểm <i>M</i><small>1</small>

5; 1;1

.Đường thẳng <i>d</i><small>2</small><sub> có một véc tơ chỉ phương là </sub><i>u</i><sup></sup><small>2</small>

1; 2;1

, đi qua điểm <i>M </i><small>2</small>

1;0;0

<sub>.</sub>Gọi mặt phẳng cần tìm là

 

 , có một véc tơ pháp tuyến <i>n</i><sup></sup><sub>.</sub>

Theo giả thiết, mặt phẳng

 

 song song với hai đường thẳng <i>d d</i><small>1</small>, <small>2</small><sub> nên </sub>

 

  <sup></sup>

<small>1</small>; <small>2</small> 3;1;1 3; 1; 1

<i>n</i> <i>u u</i> 

 <sup></sup>    <sub></sub> <sub></sub>     .

Phương trình mặt phẳng

 

 có một véc tơ pháp tuyến có tọa độ

3; 1; 1 

là3<i>x y z d</i>   0.

Mặt phẳng

 

 tiếp xúc với mặt cầu

<sup> </sup>

<i><sup>S</sup></i>  <i><sup>d I</sup></i>

<sup></sup>

<sup>;</sup>

<sup> </sup>

<sup></sup>

<i><sup>R</sup></i>



Ta tìm được hai mặt phẳng là

 

<i>x y zx y z</i>

   

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i>Khối trụ lớn có bán kính đáy 10cm lớn gấp đơi bán kính đáy của hai khối trụ nhỏ (hai khối trụ</i>

nhỏ bằng nhau). Tính thể tích của chi tiết máy đó, làm trịn kết quả đến hàng phần nghìn.

<b>A. </b><i><sup>3926,991cm</sup></i><sup>3</sup>. <b>B. </b><i><sup>4712,389cm</sup></i><sup>3</sup>. <b>C. </b><i><sup>2356,194 cm</sup></i><sup>3</sup>. <b>D. </b><i><sup>4710 cm</sup></i><sup>3</sup>.

<b>Lời giải</b>

Thể tích khối trụ lớn là <i>V</i><small>1</small> .10 .10 1000<sup>2</sup>  <i>cm</i><sup>3</sup>.Thể tích hai khối trụ nhỏ là <i>V</i><small>2</small> 2 .5 .10 500 <sup>2</sup>  <i>cm</i><sup>3</sup>.

Thể tích chi tiết máy là <i>V V V</i> <small>12</small> 1500<i>cm</i><sup>3</sup> 4712,389<i>cm</i><sup>3</sup>.

<b>Câu 46: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức </b>

1.<i>x</i>1.<i>y</i>  1 1 <i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i> 2<i>y</i>

Do đó

<i>x y</i>

<sup>2</sup> 3

<i>x y</i>

 4 

<i>x y</i>

<sup>2</sup> 3

<i>x y</i>

 4 0    1 <i>x y</i>4 2

 

.

Vậy max<i>P  khi </i><sup>5</sup> <i><sup>x y</sup></i>  .<sup>2</sup>

<b>Câu 47: Cho hai số phức ,</b><i>z w thỏa mãn z w</i>  13

, <i><sup>w </sup></i><sup>5</sup> và số phức <i><sup>z w</sup></i><sup>.</sup> có phần thực bằng 7 . Giátrị lớn nhất của biểu thức <i><sup>A</sup></i><sup> </sup><i><sup>z w</sup></i><sup></sup><sup>7</sup><i><sup>i</sup></i><sup></sup> <sup>24</sup> thuộc khoảng nào dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>A. </b>

10; 20

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

21;30

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

31; 40

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

41;50

<sub>.</sub>

<b>Lời giải</b>

Gọi <i>z a</i> <small>1</small><i>b i</i><small>1</small> ; <i>w a</i> <small>2</small><i>b i</i><small>2</small> với <i>a b a b  </i><small>1</small>; ; ;<small>122</small> <sub>.</sub>

Ta có: <i>w</i>  5 <i>a</i><small>2</small><sup>2</sup><i>b</i><small>2</small><sup>2</sup> 25.

<small>11</small>

 

<small>22</small>

.

Vậy max<i>A </i> 41 25 31, 4  

31;40

<i><b>Câu 48: Trong hình vẽ bên dưới, biết cung trịn InE là nửa đường tròn tâm C bán kính là 4cm , cung</b></i>

<i>trịn DmE là nửa đường tròn tâm I , ABCD là hình chữ nhật và , ,C B F thẳng hàng (tham</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Phương trình nửa đường trịn tâm <i>C</i>

0;0 ,

<i><sub>r</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>cm</sub></i><sub> là </sub><i>x</i><small>2</small><i>y</i><small>2</small> 16 <i>y</i> 16 <i>x</i><small>2</small> (lấy nửađường trịn trên).

Phương trình nửa đường trịn tâm <i>I </i>

4;0 ,

<i><sub>R</sub></i><sub></sub><sub>8</sub><i><sub>cm</sub></i><sub> là </sub>

<i>x</i>4

<sup>2</sup><i>y</i><small>2</small> 64 <i>y</i> 64

<i>x</i>4

<sup>2</sup>(lấy nửa đường trịn trên).

.Tổng diện tích phần tơ đậm và phần gạch chéo là <i>S</i><i>S</i><small>1</small><i>S</i><small>2</small> 8, 48.

<b>Câu 49: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên  , biết <i>f</i>

 

1 0 và

 

2 <sup>28</sup>225

. Đồ thị hàm <i>y</i><sub></sub><i>f x</i>

 

được cho bởi hình vẽ sau

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

  

       

   

1 0282

 , ta suy ra bảng biến thiên hàm

 

<i>Vậy có 55 giá trị thực m thỏa mãn yêu cầu đề bài.</i>

<i><b>Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu </b></i>

 

<i>S x</i>: <small>2</small><i>y</i><small>2</small><i>z</i><small>2</small> 6<i>x</i>4<i>y</i> 6<i>z</i> 59 0

, đường thẳng1 5

 <sub></sub>    

 . Một mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub> chứa đường thẳng  và luôn cắt mặt cầu </sub>

 

<i>S</i> <sub> theo giao</sub>

tuyến là một đường tròn

 

<i>C</i> <sub>. Biết rằng khối nón có đường trịn đáy trùng với </sub>

 

<i>C</i> <sub> và có đỉnh</sub>

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Mặt cầu

 

<i>S</i> <sub> có tâm và bán kính lần lượt là </sub><i>I</i>

3; 2;3 ,

<i>R</i>9. Đường thẳng  có một chỉphương <i>u </i><sup></sup>

5; 2; 4

và đi qua điểm <i>M</i>

1;5; 4

<sub>, khi đó </sub><i>IM  </i>

2;7;1

, lúc đó mọi mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub> chứa đường thẳng  đều cắt</sub>

 

<i>S</i> <sub> theo giao tuyến là một đường trịn </sub>

 

<i>C<sub> có bán kính r , gọi </sub>d</i><small>2</small> <i>d I P</i>

,

 

ta có

<i> với O là tâm của đường tròn </i>

 

<i>C</i>

<i>, đồng thời NO là đường cao của hình nón.</i>

 <sub></sub>

(do <sup>3</sup> <sup>1</sup>

).Bảng biến thiên của hàm số <i>f d</i>

<small>2</small>

<sub> như sau:</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Ta lại có phương trình của

Theo giá thiết <i>a b c </i>, ,

0;

nên phương trình của

</div>

×