Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

27 đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn toán đề 27 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (663.51 KB, 31 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>

<i>(Đề gồm có 06 trang)<b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>

<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>

<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Điểm cực đại của hàm số là

<b>C. </b>



<sup>2</sup>1

sin2 2<i>x</i>1 <sup></sup> <i><sup>x C</sup></i><sup></sup>

. <b>D. </b><sup>ln 2</sup><i><sup>x</sup></i><sup> </sup><sup>1 sin</sup><i><sup>x C</sup></i><sup></sup> .

<b>Câu 3:Giải phương trình </b>

<small>2</small>

log <i>x</i>  2<i>x</i>3 1.

<b>Câu 4:</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i><sup>Oxyz</sup></i>, cho hai điểm <i>A </i>

2;7;3

và <i>B</i>

4;1;5

. Tính độ dài củađoạn <i>AB</i><sub>.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

 

  

1 21 22

 

   

1 222

 

  

1 21 22

 

   

<b>Câu 11: Với các số thực dương </b><i><sup>a b</sup></i><sup>;</sup> bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

<b>A. </b>

ln3ln 3log <i><sup>a</sup></i> log <i>a</i>

 

  

<b>C. </b>

ln3ln 3log <i><sup>a</sup></i> log <i>a</i>

 

  

<b>Câu 12: Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i>x  </i>

<b>B. </b>

<i>x </i>

<b>C. </b>

<i>x </i>

<b>D. </b>

  

  .

<b>Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho điểm <i>A </i>

1; 2;1

và mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x y z</i>   3 0 . Gọi

 

<i>Q</i> <sub> là mặt phẳng qua </sub><i><sub>A</sub></i><sub> và song song với </sub>

 

<i>P</i> <sub>. Điểm nào sau đây</sub>

<i>x </i>

. <b>C. </b><i><sup>x </sup></i><sup>0</sup>. <b>D. </b>

<i>x </i>

<b>Câu 18: Nếu </b>

 

d 2 3ln 2

<i>f x x  </i>

.Tính <i><sup>T</sup></i>  <i><sup>a b</sup></i>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 21: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small>   và 1 <i>iz</i><small>2</small>  2 3<i>i</i>. Tính mơđun của số phức <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>.

. Tính khoảng cách <i><sup>d</sup></i> <sub> từ</sub>điểm <i><sup>S</sup></i><sub> đến đường thẳng </sub><i><sup>CM</sup></i> .

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>A. </b>

2 1105

<i>ad </i>

<i>ad </i>

<i>ad </i>

2 105

<i>ad </i>

<b>Câu 32: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên  và có đạo hàm <i>f x</i>

 

thỏa mãn

  

1

 

2

  

2024

<i>f x</i>   <i>x x</i> <i>g x</i>  với <i>g x </i>

 

0

;  <i><sup>x</sup></i> . Hàm số <i>y</i><i>f</i>

1 <i>x</i>

2023<i>x</i>2024nghịch biến trên khoảng nào?

<b>A. </b>

1; 

<b>B. </b>

0;3

<b>C. </b>

 ;3

<b>D. </b>

3;  

<b>Câu 33: Đội học sinh giỏi trường trung học phổ thông chuyên bến tre gồm có 8 học sinh khối 12, 6 học</b>

sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Xác suất để trong 8 học sinhđược chọn có đủ 3 khối là

<b>Câu 34: Cho </b>

 

<sub></sub>   <sub></sub>.

<b>A. </b> <sup></sup>

<b>B. </b> <sup></sup>

<b>C. </b> <sup></sup>

<b>D. </b> <sup></sup>

<b>Câu 35: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số </b><i><sup>y x</sup></i><sup> </sup> <sup>4</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup><i><sup>m</sup></i> là <sup>3 2</sup>. Giá trị của <i><sup>m</sup></i> là

<b>Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, mặt cầu tâm <i>I</i>

2;1; 3

và tiếp xúc với trục <i><sup>Oy</sup></i> có phươngtrình là

<b>A. </b>

<i>x</i> 2

<sup>2</sup>

<i>y</i>1

<sup>2</sup>

<i>z</i>3

<sup>2</sup>  .4 <b>B. </b>

<i>x</i> 2

<sup>2</sup>

<i>y</i>1

<sup>2</sup>

<i>z</i>3

<sup>2</sup> 13.

 

 

  

12 33

 

   

12 33

 

   

12 33

 

   

<b>Câu 39: Cho </b><i><small>a</small></i> và <i><sup>b</sup></i> là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn

log<i><sub>a</sub><sup>a</sup></i> .log<i><sub>a</sub>ab</i> 4 0

 

  

trị của log<i><small>b</small>a bằng</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>A. </b><sup>3</sup>. <b>B. </b><sup>3</sup>. <b>C. </b>

<b>Câu 40: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i><sub> sao cho hàm số </sub> <small>2</small>

  nghịch biến trênkhoảng

1;1

<b>A. </b>

  ; 2

. <b>B. </b>

3; 2

. <b>C. </b>

 ;0

. <b>D. </b>

  ; 2

.

<b>Câu 41: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

1;2

và thoả mãn đồng thời các điều kiện

 

1 <sup>1</sup>

<b>Câu 42: Gọi </b><i><sup>S</sup> là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi <sup>m S</sup></i> có đúng một số phức <i><sup>z m</sup></i><sup></sup> <sup></sup><sup>4</sup> và <sup>6</sup>

<i>zz </i>

là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập <i><sup>S</sup></i>.

<b>Câu 43: Cho hình lăng trụ </b><i>ABCD A B C D</i>.     có đáy <i>ABCD</i><sub> là nửa lục giác đều có các cạnh</sub>

<i>AB BC C</i>   <i>AD a</i>

<i>. Biết A A A B</i>   <i><sup>A C</sup></i> <i> và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng</i>

(<i>A C</i> D)bằng 2a 3

<i><b>Câu 44: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>

3;5; 2

, <i>B </i>

1;3; 2

và mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x y</i>  2<i>z</i> 9 0

. Mặt cầu

 

<i>S<sub> đi qua hai điểm A , B và tiếp xúc với </sub></i>

 

<i>P</i> <sub> tại điểm </sub><i><sub>C</sub></i><sub>. Gọi</sub>

<i>M , m</i> lần lượt là giả trị lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài <i><sup>OC</sup></i>. Giá trị <i>M</i><sup>2</sup><i>m</i><sup>2</sup> bằng

<b>- Bờ </b><i><sup>AB</sup></i> là một phần của một parabol có đỉnh là điểm <i><sup>A</sup> và có trục đối xứng là đường thẳng OA ;</i>

<i><b>- Độ dài đoạn OA và OB lần lượt là 40 m và 20 m;</b></i>

<b>- Tâm </b><i><sup>I</sup></i> của mảnh vườn lần lượt cách đường thẳng <i><sup>AE</sup> và BC lần lượt 40 m và 30 m.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>A. </b>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 49: Cho </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i><small>3</small> 3<i>x</i><small>2</small> 6<i>x</i> . Phương trình 1 <i><sup>f f x</sup></i>

<sup></sup><sup> </sup>

<sup>1 1</sup>

<sup></sup>

 <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>2</sup>

có số nghiệm thực là

<b>Câu 50: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho hình nón

 

 có đỉnh <i>A</i>

1;4;0

, độ dài đường sinh bằng 19 vàđường tròn đáy nằm trên mặt phẳng ( ) : 2<i>Px y</i> 2<i>z</i> 3 0 . Gọi ( )<i>C là giao tuyến của mặt xung</i>

quanh của ( )<i>N với mặt phẳng ( ): 2( 1)Q x</i> <i>m</i> <i>y mz</i> 2<i>m  và M là một điểm di động</i>1 0trên ( )<i>C . Khi khoảng cách từ A đến ( )Q lớn nhất thì giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AM</i>

thuộc khoảng nào dưới đây?

<b>A. </b>

1;2

. <b>B. </b>

4;5

. <b>C. </b>

3; 4

. <b>D. </b>

2;3

.

<b>HẾT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾTCâu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Điểm cực đại của hàm số là

<b>Lời giảiChọn B</b>

Dựa vào bảng biến thiên, ta có tại <i>x  , đạo hàm của hàm số đổi dấu từ </i><sup>1</sup>

<sup> </sup>

 sang

<sup> </sup>

 nên hàm số có điểm cực đại là <i>x  .</i><sup>1</sup>

<b>Câu 2:</b> Họ nguyên hàm của hàm số

 

<sup>1</sup> cos2 1

<b>C. </b>



<sup>2</sup>1

sin2 2<i>x</i>1 <sup></sup> <i><sup>x C</sup></i><sup></sup>

. <b>D. </b><sup>ln 2</sup><i><sup>x</sup></i><sup> </sup><sup>1 sin</sup><i><sup>x C</sup></i><sup></sup> .

<b>Lời giảiChọn A</b>

Áp dụng cơng thức cơ bản của ngun hàm ta có:

<b>Lời giảiChọn A</b>

Đkxđ: <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup> </sup><sup>3 0</sup>    .<i><sup>x</sup></i>Xét phương trình:

<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>A. </b><i><sup>AB </sup></i><sup>6 2</sup>. <b>B. </b><i>AB  .</i><sup>76</sup> <b>C. </b><i><sup>AB </sup></i><sup>2</sup>. <b>D. </b><i><sup>AB </sup></i><sup>2 19</sup>.

<b>Lời giảiChọn D</b>

Nên đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận ngang là đường thẳng <i>y  .</i>1

<b>Câu 6:</b> Đường cong như hình vẽ bên dưới là dạng đồ thị của hàm số nào dưới đây?

<b>A. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>1</sup> <b>B. </b><i>y</i>

<i>x</i>1

 

<i>x</i> 2

<sup>2</sup>

<b>C. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>4</sup> <b>D. </b><i>y</i>

<i>x</i> 3

<sup>3</sup>

<b>Lời giảiChọn C</b>

Loại A do đồ thị không phải dạng đồ thị hàm trùng phương.Loại B do <i>a  .</i><sup>0</sup>

Xét <i>y</i>

<i>x</i> 3

<sup>3</sup>

có <i>y</i> 3

<i>x</i> 3

<sup>2</sup>

; <i><sup>y</sup></i><sup>  </sup><sup>0</sup> <i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>3</sup>, do đó loại DVậy chọn C

<b>Câu 7:</b> Tìm giá trị thực của tham số <i><sup>m</sup></i> để hàm số

<small>2</small>

<sup>2</sup>

<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>

có tập xác định là  .

<b>A. mọi giá trị </b><i><sup>m</sup></i>. <b>B. </b><i><sup>m </sup></i><sup>0</sup>. <b>C. </b><i><sup>m </sup></i><sup>0</sup>. <b>D. </b><i><sup>m </sup></i><sup>0</sup>.

<b>Lời giảiChọn C</b>

Để hàm số

<small>2</small>

<sup>2</sup>

<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>

có tập xác định là  thì <i>x</i><sup>2</sup><i>m</i>0 <i>m </i>0.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 8:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i><sup>Oxyz</sup></i>cho <i>A </i>

1; 2; 3

, <i>B</i>

1; 0; 2 .

<i> Phương trình đường thẳng AB là</i>

<small>A. </small>

1 222

 

  

1 21 22

 

   

1 222

 

  

1 21 22

 

   

<b>Lời giảiChọn A</b>

<i>Đường thẳng AB đi qua B</i>

1; 0; 2 .

và nhận <i>AB </i>

2, 2, 1 

làm VTCP nên

1 22:

  

<b>Câu 9:</b> <i>Cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức <sup>z</sup></i>. Tìm phần thực và phần ảo của số phức <i><sup>z</sup></i>.

<b>Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, viết phương trình mặt cầu

 

<i>S</i>

có tâm <i>I</i>

0;1; 1

và tiếpxúc với mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x y</i> 2<i>z</i> 3 0

<b>A. </b><i>x</i><small>2</small>

<i>y</i>1

<sup>2</sup>

<i>z</i>1

<sup>2</sup>  .4 <b>B. </b><i>x</i><small>2</small>

<i>y</i>1

<sup>2</sup>

<i>z</i> 1

<sup>2</sup>  .4

<b>C. </b><i>x</i><small>2</small>

<i>y</i>1

<sup>2</sup>

<i>z</i>1

<sup>2</sup>  .4 <b>D. </b><i>x</i><small>2</small>

<i>y</i>1

<sup>2</sup>

<i>z</i>1

<sup>2</sup>  .2

<b>Hướng dẫn giảiChọn A</b>

Mặt cầu

 

<i>S</i>

tiếp xúc với mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x y</i> 2<i>z</i> 3 0 .

Do đó mặt cầu

 

<i>S</i> <sub> có bán kính </sub><i>R d I P</i>

,

 

2.0 1 2. 1 32

 

  

<b>C. </b>

3ln 3log <i><sup>a</sup></i> log <i>a</i>

 

  

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Lời giảiChọn D</b>

Từ BBT suy ra hệ số của <i><sup>x</sup></i><sup>3</sup> phải âm. Loại ATại <i>x  thì </i><sup>0</sup> <i><sup>y </sup></i><sup>2</sup> suy ra loại C

. <b>C. </b><i><sup>V</sup></i> <sup>3</sup><i><sup>a</sup></i><sup>3</sup>. <b>D. </b><i><sup>V</sup></i> <sup>9</sup><i><sup>a</sup></i><sup>3</sup>.

<b>Lời giảiChọn C</b>

Theo đề ta có: diện tích đáy <i><sup>B</sup></i><sup>3</sup><i><sup>a</sup></i><sup>2</sup><i> và chiều cao của lăng trụ h a</i> .Thể tích khối lăng trụ là: <i><sup>V</sup></i> <i><sup>B h</sup></i><sup>.</sup> 3 .<i>a a</i><sup>2</sup> <i>3a</i><sup>3</sup>.

<b>Câu 14: Nghiệm của bất phương trình </b><sup>3</sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>1</sup> <sup>3</sup><sup>3</sup><sup></sup><i><sup>x</sup></i> là

<b>A. </b>

<i>x  </i>

<b>B. </b>

<i>x </i>

<b>C. </b>

<i>x </i>

<b>D. </b>

<i>x </i>

<b>Lời giảiChọn C</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

  

  .

<b>Lời giảiChọn D</b>

  

<b>Lời giảiChọn B</b>

Do

   

<i>Q</i> // <i>P</i> <sub> nên phương trình mặt phẳng </sub>

 

<i>Q</i> <sub> có dạng: 2</sub><i>x y z C</i>    0

<sup></sup>

<i><sup>C </sup></i><sup>3</sup>

<sup></sup>

.Mặt phẳng

 

<i>Q</i>

đi qua <i>A </i>

1;2;1

nên: 2. 1

 

  2 1 <i>C</i>0 <i>C</i>3.Suy ra phương trình mặt phẳng

 

<i>Q</i> : 2<i>x y z</i>    .3 0

<b>Từ đây, suy ra điểm không nằm trên mặt phẳng </b>

 

<i>Q</i> <sub> là: </sub><i>N</i>

2;1; 1

vì 2.2 1 1 3 5 0     .

<b>Câu 17: Hàm số </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup><sup>ln</sup><i><sup>x</sup></i> đạt cực trị tại điểm

<b>A. </b><i><sup>x </sup></i> <sup>e</sup>. <b>B. </b><i><sup>x </sup></i><sup>0</sup>; 1

<i>x </i>

. <b>C. </b><i><sup>x </sup></i><sup>0</sup>. <b>D. </b>

<i>x </i>

<b>Lời giảiChọn D</b>

Tập xác định: <i>D </i>

0; .

Ta có: <i>y</i> 2 .ln<i>xx x</i> .

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>y </i> <sub></sub> <sub>2 .ln</sub><i><sub>x</sub><sub>x x</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub>

0 0;1

  

 

Bảng biến thiên:

Vậy hàm số <i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup><sup>ln</sup><i><sup>x</sup></i> đạt cực trị tại 1

d 2 3ln 2

<i>f x x  </i>

.Tính <i><sup>T</sup></i>  <i><sup>a b</sup></i>.

<b>A. </b><i>T  .</i>1 <b>B. </b><i>T  .</i>2 <b>C. </b><i>T  .</i>2 <b>D. </b><i><sup>T </sup></i><sup>0</sup>.

<b>Lời giảiChọn C</b>

Ta có

 

<i>f x x </i>

Theo giả thiết, ta có <sup>2 3ln 2</sup>   <i><sup>a</sup></i> <sup>1</sup> <i><sup>b</sup></i><sup>ln 2</sup>. Từ đó suy ra <i><sup>a </sup></i><sup>1</sup>, <i><sup>b </sup></i><sup>3</sup>. Vậy <i><sup>T</sup></i>   <i><sup>a b</sup></i> <sup>2</sup>.

<b>Câu 20: Cho khối chóp có thể tích </b><i>V</i> 36

<i>cm</i><small>3</small>

Chiều cao của khối chóp là <sup>3</sup> <sup>3.36</sup> 18



6

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu 21: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small>   và 1 <i>iz</i><small>2</small>  2 3<i>i</i>. Tính mơđun của số phức <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>.

Diện tích xung quanh của hình nón là: <i>S<sub>xq</sub></i> <i>rl</i> .4.5 20 

<b>Câu 23: Có bao nhiêu cách chọn một tổ trưởng và một tổ phó từ nhóm học tập gồm 5 học sinh?</b>

<b>Lời giảiChọn A</b>

Chọn 2 học sinh từ tập 5 học sinh vào 2 chức vụ khác nhau là <i>A </i><small>5</small><sup>2</sup> 20<sub>.</sub>

<b>Câu 24: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số </b><i>y</i>12<i>x</i><sup>5</sup>.

<b>A. </b><i>y</i>12<i>x</i><sup>6</sup> .5 <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i><sup>6</sup> .3 <b>C. </b><i>y</i>12<i>x</i><sup>4</sup>. <b>D. </b><i>y</i>60<i>x</i><sup>4</sup>.

<b>Lời giảiChọn B</b>

<i>xC</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Diện tích xung quanh hình trụ là <i>S<small>xq</small></i> <sup>2</sup><i>Rh</i>

Theo đề bài ta có <sup>4</sup><i><sup>a</sup></i><sup>2</sup> <sup>2</sup><i><sup>Rh</sup></i> <i><sup>h</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i>.

<b>Câu 27: Cho cấp số cộng </b>

 

<i>u<small>n</small></i> <sub> có cơng sai </sub><i>d</i> 2,<i>u</i><sub>1</sub> . Giá trị của 1 <i>u bằng</i><small>5</small>

<b>Lời giảiChọn D</b>

Ta có <i>u</i><small>5</small> <i>u</i><small>1</small>4<i>d</i>  

1

4.2 7 .

<b>Câu 28: Tìm phần ảo của số phức </b>

<i>z</i>

<sub> biết </sub>

<sup></sup>

<sup>1</sup> <i><sup>i z</sup></i>

<sup></sup>

  .<sup>3</sup> <i><sup>i</sup></i>

<b>Lời giảiChọn D</b>

Ta có: 3

1 21

Vậy phần ảo của

<i>z</i>

<sub> là </sub>2<sub>.</sub>

<b>Câu 29: Nếu 2 số thực </b><i><sup>x</sup>, y thỏa: <small>x</small></i>

<small>3 2</small> <i><small>i</small></i>

<small></small><i><small>y</small></i>

<small>1 4</small> <i><small>i</small></i>

<small> 1 24</small><i><small>i</small></i>

thì <i><sup>x</sup></i><sup></sup><i><sup>y</sup></i> bằng

<b>Lời giảiChọn D</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

 

. Tính khoảng cách <i><sup>d</sup></i> <sub> từ</sub>điểm <i><sup>S</sup></i><sub> đến đường thẳng </sub><i><sup>CM</sup></i> .

<b>A. </b>

2 1105

<i>ad </i>

<i>ad </i>

<i>ad </i>

2 105

<i>ad </i>

<b>Lời giảiChọn C</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i>f x</i>   <i>x x</i> <i>g x</i>  với <i>g x </i>

 

0

;  <i><sup>x</sup></i> . Hàm số <i>y</i><i>f</i>

1 <i>x</i>

2023<i>x</i>2024nghịch biến trên khoảng nào?

<b>A. </b>

1; 

<b>B. </b>

0;3

<b>C. </b>

 ;3

<b>D. </b>

3;  

<b>Lời giảiChọn D</b>

Ta có

1

2023

<i>y</i> <i>f</i>  <i>x</i>   <sub></sub>1 1

 <i>x</i>

 

 <sub> </sub> 1 <i>x</i>

2<sub></sub><i>g</i>

1 <i>x</i>

 2024 2024 <i>x</i>

3 <i>x g</i>

 

1 <i>x</i>

.

Suy ra:

 

0

3

0 <sup>0</sup>3

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng

3;  

.

<b>Câu 33: Đội học sinh giỏi trường trung học phổ thông chuyên bến tre gồm có 8 học sinh khối 12, 6 học</b>

sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Xác suất để trong 8 học sinhđược chọn có đủ 3 khối là

<b>Lời giảiChọn D</b>

Số phần tử không gian mẫu:

( )

<small>8</small>

<sub></sub>   <sub></sub>.

<b>A. </b> <sup></sup>

<b>B. </b> <sup></sup>

<b>C. </b> <sup></sup>

<b>D. </b> <sup></sup>

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Câu 35: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số </b><i><sup>y x</sup></i><sup> </sup> <sup>4</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup><i><sup>m</sup></i> là <sup>3 2</sup>. Giá trị của <i><sup>m</sup></i> là

<i>m </i>

. <b>D. </b><i><sup>m </sup></i> <sup>2</sup>.

<b>Lời giảiChọn A</b>

Tập xác định <i>D  </i>

2; 2

<b>Lời giảiChọn A</b>

<b>C. </b>

<i>x</i> 2

<sup>2</sup>

<i>y</i>1

<sup>2</sup>

<i>z</i>3

<sup>2</sup> 9

. <b>D. </b>

<i>x</i> 2

<sup>2</sup>

<i>y</i>1

<sup>2</sup>

<i>z</i>3

<sup>2</sup> 10.

<b>Lời giảiChọn B</b>

Gọi <i><sup>M</sup></i> là hình chiếu của <i><sup>I</sup></i> trên <i><sup>Oy</sup></i>  <i>M</i>

0;1;0

.

Mặt cầu

 

<i>S</i>

tâm <i>I</i>

2;1; 3

và tiếp xúc với trục <i><sup>Oy</sup></i> có bán kính <i>IM </i> 13<sub>.</sub>Vậy

 

<i>S</i>

có phương trình

<i>x</i> 2

<sup>2</sup>

<i>y</i>1

<sup>2</sup>

<i>z</i>3

<sup>2</sup> 13.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i><b>Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm</b></i>

 

 

  

12 33

 

   

12 33

 

   

12 33

 

   

<b>Lời giảiChọn D</b>

Gọi  là đường thẳng cần tìm.  có vecto chỉ phương <i>u</i><sub></sub> <sub></sub><i>n n<sub>P</sub></i>; <i><sub>Q</sub></i> <sub></sub>

1; 3;1<sub></sub>

                            

Suy ra phương trình tham số của  là 1

2 33

 

   

<b>Câu 39: Cho </b><i><small>a</small></i> và <i><sup>b</sup></i> là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn

log<i><sub>a</sub><sup>a</sup></i> .log<i><sub>a</sub>ab</i> 4 0

 

  

<b>Lời giảiChọn C</b>

Vậy

1log 3 log

<i><small>a</small>b</i>  <i><small>b</small>a</i>.

<b>Câu 40: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i><sub> sao cho hàm số </sub> <small>2</small>

  nghịch biến trênkhoảng

1;1

<b>A. </b>

  ; 2

. <b>B. </b>

3; 2

. <b>C. </b>

 ;0

. <b>D. </b>

  ; 2

.

<b>Lời giảiChọn A</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Ta có

 

Ycbt  <sup>2</sup>0

 

  

 ,   <i>x</i>

1;1

 

 <sub></sub> <sub></sub>

<i>m</i>    <sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub> <b> .</b>

<b>Lời giảiChọn A</b>

Ta có <i>f x</i>

 

<i>xf x</i>

 

2<i>x</i><small>3</small><i>x</i><small>2</small>

<i>f</i><small>2</small>

 

<i>x</i> 

<i>xf x</i>

 

<sup></sup>

<i>xf x</i>

 

<sup>2</sup>. 2

<i>x</i>1

 

, <i>x</i>

1; 2

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập <i><sup>S</sup></i>.

<b>Lời giảiChọn D</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

43 1

3 7

<i>mIIR R</i>

  

  

<b>Câu 43: Cho hình lăng trụ </b><i>ABCD A B C D</i>.     có đáy <i>ABCD</i><sub> là nửa lục giác đều có các cạnh</sub>

<i>AB BC C</i>   <i>AD a</i>

<i>. Biết A A A B</i>   <i><sup>A C</sup></i> <i> và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng</i>

(<i>A C</i> D)bằng 2a 3

<b>Lời giảiChọn D</b>

<i>Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh Axuống mặt phẳng </i><sup>(</sup><i><sup>ABCD</sup></i><sup>)</sup>.

<i>Do A A A B</i>   <i><sup>A C</sup></i> <i> A HA</i>  <i><sup>A HB</sup></i> <i><sup>A HC</sup></i>  <i><sup>HA HB HC</sup></i>  ,Đáy <i>ABCD<sub> là nửa lục giác đều nên H là trung điểm AB</sub></i>  <i>A H</i> (<i>ABC</i>D).

<i>Gọi I là trung điểm CD</i>

Dựng<i>HK</i> <i>A I</i>  <i>HK</i> 

<i>A C</i> D

Theo giả thiết

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i><b>Câu 44: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>

3;5; 2

, <i>B </i>

1;3; 2

và mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x y</i>  2<i>z</i> 9 0. Mặt cầu

 

<i>S<sub> đi qua hai điểm A , B và tiếp xúc với </sub></i>

 

<i>P</i> <sub> tại điểm </sub><i><sub>C</sub></i><sub>. Gọi</sub>

<i>M , m</i> lần lượt là giả trị lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài <i><sup>OC</sup></i>. Giá trị <i>M</i><sup>2</sup><i>m</i><sup>2</sup> bằng

<b>Lời giảiChọn A</b>

 

24 2 4

; ;3 3 3

Do <i><sup>MC</sup></i> là tiếp tuyến của mặt cầu

 

<i>S</i>  <i>MC</i><small>2</small> <i>MA MB</i>. 16 <i>MC</i>4

Khi đó tập hợp điểm <i><sup>C</sup></i> là đường trịn giao tuyến

 

<i>C</i> <sub> nằm trên </sub>

 

<i>P</i> <sub> có tâm là </sub>

7 7 10; ;3 3 3

<i>M</i><sup></sup><sub></sub><sup></sup> <sup></sup><sub></sub>

bán kính là 4 .

Gọi <i><sup>C</sup></i> và <i><sup>C</sup></i> lần lượt là hai điểm trên đường tròn

 

<i>C</i> <sub> sao cho </sub><i><sub>OC</sub></i><sub> và </sub><i><sub>OC</sub></i><sub> lần lượt là giả trị</sub>

lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài <i><sup>OC</sup></i>, khi đó <i><sup>C</sup>, M và <sup>C</sup></i> theo thứ tự thẳng hàng.

<i><b>Câu 45: Một cái ao hình ABCDE , ở giữa ao có một mảnh vườn hình trịn có bán kính </b>10 m</i>

 

. Người tamuốn bắc một câu cầu từ bờ <i>AB của ao đến vườn. Tính gần đúng độ dài tối thiếu l của cây cầu</i>

<b>- Hai bờ </b><i>AE và BC nằm trên hai đường thẳng vng góc với nhau, hai đường thẳng này cắtnhau tại điểm O ;</i>

<b>- Bờ </b><i>AB</i> là một phần của một parabol có đỉnh là điểm <i>A và có trục đối xứng là đường thẳng OA ;</i>

<i><b>- Độ dài đoạn OA và OB lần lượt là 40 m và 20 m;</b></i>

<b>- Tâm </b><i>I</i> của mảnh vườn lần lượt cách đường thẳng <i>AE và BC lần lượt 40 m và 30 m.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Ta có:

 

<sup>1</sup> 1 0,

0;

ln 3

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Nên<i><sup>P</sup></i><sup></sup><sup>(</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>10</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>3)</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><i><sup>xy</sup></i><sup></sup><sup>16</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>(</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>6</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>3)</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>16</sup><i><sup>x</sup></i>.



<sup>2</sup>

 

1 32

 

  <sub></sub>

<i>z</i>  <i>z</i>   <i>i</i>  .

<b>Câu 48: Gọi </b>

 

<i>D</i> <sub> là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường cong </sub> <i>y</i><i>f x</i>

 

<i>ax</i><small>2</small><i>bx c</i> và

 

<small>2</small>

<i>y</i><i>g x</i> <i>x</i> <i>mx n</i>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Biết <i>S</i><small> </small><i><sub>D</sub></i> 9

và đồ thị hàm số <i>y g x</i>

 

có đỉnh <i>I</i>

0; 2

<sub>. Khi cho miền được giới hạn bởi hai</sub>đường cong trên và hai đường thẳng <i>x</i>1;<i>x</i> quay quanh trục 2 <i>Ox</i>, ta nhận được vật thể trịnxoay có thể tích <i><sup>V</sup></i> . Giá trị của <i><sup>V</sup></i> bằng

<b>A. </b>

<b>Lời giảiChọn C</b>

Parabol <i>y g x</i>

 

có đỉnh <i>I</i>

0; 2

<sub> suy ra </sub><i>m</i>0; <i>n</i> 2 <i>y</i><i>g x</i>

 

 <i>x</i><small>2</small>2Phương trình hoành độ giao điểm của <i>y</i><i>f x</i>

 

và <i>y g x</i>

 

Vì hai đường <i>y</i><i>f x</i>

 

<i>x</i><small>2</small> 2<i>x</i> 2 và <i>y</i><i>g x</i>

 

<i>x</i><small>2</small>2 nằm khác phía trục <i><sup>Ox</sup></i> nên ta lấy đốixứng đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<i>x</i><small>2</small> 2<i>x</i> 2 qua trục <i><sup>Ox</sup></i> ta được đồ thị hàm số

<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>.

        

       

Suy ra thể tích khối trịn xoay cần tìm là

Đặt <i>t</i><i>f x</i>

 

1 <i>t x</i> <small>3</small> 3<i>x</i><small>2</small> 6<i>x</i> .1

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>x– ∞</small> 1 3 1 3 <small>+ ∞y'</small>

<small>+ 0– 0+ y</small>

<small>– ∞</small>

7 6 3 

7 6 3 

2; 11;11;6

<i>tt tt tt t</i>

   

 <sub></sub>

  

 <sub> </sub>

<i>t tt t</i>

  

 

 

Vì <i>g t</i>

 

 <i>t</i><small>3</small> 4<i>t</i><small>2</small> 8<i>t</i>1; <i>g </i>

2

7; <i>g </i>

1

4; <i>g</i>

 

1 10; <i>g</i>

 

5 14; <i>g</i>

 

6 25.Xét phương trình <i>t x</i> <sup>3</sup> 3<i>x</i><sup>2</sup> 6<i>x</i> là pt hồnh độ giao điểm của.1

Ta có

Dựa vào bảng biến thiên, ta có

+ Với <i>t t</i>  <small>2</small>

1;1

, ta có d cắt tại 3 điểm phân biệt, nên phương trình có 3 nghiệm.

<b>Lời giảiChọn D</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Ta có <i>x</i> 2

<i>m</i>1

<i>y mz</i> 2<i>m</i> 1 0  <i>m</i>

2<i>y z</i> 2

 <i>x</i> 2<i>y</i>  .1 0Nhận thấy

 

<i>Q</i>

luôn đi qua điểm <i>C</i>

3;2;2

.Suy ra <i>AE</i>

2<i>t</i>2;<i>t</i> 2; 2<i>t</i>2

Ta lại có <i><sup>AE u</sup></i><sup>.</sup><sub></sub><small></small> <sup>0</sup>

với <i>u</i><sup></sup><sub></sub> 

2;1;2

nên 2 2

2

 

2

2 2

2

0 <sup>2</sup>3

.2 8 2

khi và chỉ khi <i>AE</i>

 

<i>Q</i>

.Hơn nữa giao tuyến

 

<i>C</i>

là một parabol có đỉnh <i><sup>H</sup></i> .Ta có: <i><sup>AM</sup></i> <sup></sup> <i><sup>AE</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>EM</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup> <sup>8</sup><sup></sup><i><sup>EM</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup> <i><sup>8 EH</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup>Do đó <i>AM</i><small>min</small><sub> khi và chỉ khi </sub><i><sub>EM</sub></i> <sub></sub><i><sub>EH</sub></i> <sub>. Hay </sub><i><sub>M</sub></i> <sub></sub><i><sub>H</sub></i> <sub>.</sub>

Nhận thấy <i><sup>AEKI</sup></i> là hình chữ nhật nên ta có

</div>

×