Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (663.51 KB, 31 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>
<i>(Đề gồm có 06 trang)<b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>
<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>
<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Điểm cực đại của hàm số là
<b>C. </b>
sin2 2<i>x</i>1 <sup></sup> <i><sup>x C</sup></i><sup></sup>
. <b>D. </b><sup>ln 2</sup><i><sup>x</sup></i><sup> </sup><sup>1 sin</sup><i><sup>x C</sup></i><sup></sup> .
<b>Câu 3:Giải phương trình </b>
log <i>x</i> 2<i>x</i>3 1.
<b>Câu 4:</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i><sup>Oxyz</sup></i>, cho hai điểm <i>A </i>
và <i>B</i>
. Tính độ dài củađoạn <i>AB</i><sub>.</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
1 21 22
1 222
1 21 22
<b>Câu 11: Với các số thực dương </b><i><sup>a b</sup></i><sup>;</sup> bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>
ln3ln 3log <i><sup>a</sup></i> log <i>a</i>
<b>C. </b>
ln3ln 3log <i><sup>a</sup></i> log <i>a</i>
<b>Câu 12: Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><i>x </i>
<b>B. </b>
<i>x </i>
<b>C. </b>
<i>x </i>
<b>D. </b>
.
<b>Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho điểm <i>A </i>
và mặt phẳng
<i>x </i>
. <b>C. </b><i><sup>x </sup></i><sup>0</sup>. <b>D. </b>
<i>x </i>
<b>Câu 18: Nếu </b>
d 2 3ln 2
<i>f x x </i>
.Tính <i><sup>T</sup></i> <i><sup>a b</sup></i>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Câu 21: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small> và 1 <i>iz</i><small>2</small> 2 3<i>i</i>. Tính mơđun của số phức <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>.
. Tính khoảng cách <i><sup>d</sup></i> <sub> từ</sub>điểm <i><sup>S</sup></i><sub> đến đường thẳng </sub><i><sup>CM</sup></i> .
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>A. </b>
2 1105
<i>ad </i>
<i>ad </i>
<i>ad </i>
2 105
<i>ad </i>
<b>Câu 32: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
xác định và liên tục trên và có đạo hàm <i>f x</i>
thỏa mãn
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>g x</i> với <i>g x </i>
; <i><sup>x</sup></i> . Hàm số <i>y</i><i>f</i>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 33: Đội học sinh giỏi trường trung học phổ thông chuyên bến tre gồm có 8 học sinh khối 12, 6 học</b>
sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Xác suất để trong 8 học sinhđược chọn có đủ 3 khối là
<b>Câu 34: Cho </b>
<b>A. </b> <sup></sup>
<b>B. </b> <sup></sup>
<b>C. </b> <sup></sup>
<b>D. </b> <sup></sup>
<b>Câu 35: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số </b><i><sup>y x</sup></i><sup> </sup> <sup>4</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup><i><sup>m</sup></i> là <sup>3 2</sup>. Giá trị của <i><sup>m</sup></i> là
<b>Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, mặt cầu tâm <i>I</i>
và tiếp xúc với trục <i><sup>Oy</sup></i> có phươngtrình là
<b>A. </b>
12 33
12 33
12 33
<b>Câu 39: Cho </b><i><small>a</small></i> và <i><sup>b</sup></i> là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn
log<i><sub>a</sub><sup>a</sup></i> .log<i><sub>a</sub>ab</i> 4 0
trị của log<i><small>b</small>a bằng</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>A. </b><sup>3</sup>. <b>B. </b><sup>3</sup>. <b>C. </b>
<b>Câu 40: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i><sub> sao cho hàm số </sub> <small>2</small>
nghịch biến trênkhoảng
<b>A. </b>
. <b>B. </b>
<b>Câu 41: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
và thoả mãn đồng thời các điều kiện
<b>Câu 42: Gọi </b><i><sup>S</sup> là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi <sup>m S</sup></i> có đúng một số phức <i><sup>z m</sup></i><sup></sup> <sup></sup><sup>4</sup> và <sup>6</sup>
<i>zz </i>
là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập <i><sup>S</sup></i>.
<b>Câu 43: Cho hình lăng trụ </b><i>ABCD A B C D</i>. có đáy <i>ABCD</i><sub> là nửa lục giác đều có các cạnh</sub>
<i>AB BC C</i> <i>AD a</i>
<i>. Biết A A A B</i> <i><sup>A C</sup></i> <i> và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng</i>
(<i>A C</i> D)bằng 2a 3
<i><b>Câu 44: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>
, <i>B </i>
và mặt phẳng
. Mặt cầu
<i>M , m</i> lần lượt là giả trị lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài <i><sup>OC</sup></i>. Giá trị <i>M</i><sup>2</sup><i>m</i><sup>2</sup> bằng
<b>- Bờ </b><i><sup>AB</sup></i> là một phần của một parabol có đỉnh là điểm <i><sup>A</sup> và có trục đối xứng là đường thẳng OA ;</i>
<i><b>- Độ dài đoạn OA và OB lần lượt là 40 m và 20 m;</b></i>
<b>- Tâm </b><i><sup>I</sup></i> của mảnh vườn lần lượt cách đường thẳng <i><sup>AE</sup> và BC lần lượt 40 m và 30 m.</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>A. </b>
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>Câu 49: Cho </b> <i>f x</i>
có số nghiệm thực là
<b>Câu 50: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho hình nón
, độ dài đường sinh bằng 19 vàđường tròn đáy nằm trên mặt phẳng ( ) : 2<i>Px y</i> 2<i>z</i> 3 0 . Gọi ( )<i>C là giao tuyến của mặt xung</i>
quanh của ( )<i>N với mặt phẳng ( ): 2( 1)Q x</i> <i>m</i> <i>y mz</i> 2<i>m và M là một điểm di động</i>1 0trên ( )<i>C . Khi khoảng cách từ A đến ( )Q lớn nhất thì giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AM</i>
thuộc khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
. <b>B. </b>
. <b>C. </b>
. <b>D. </b>
<b>HẾT</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾTCâu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Điểm cực đại của hàm số là
<b>Lời giảiChọn B</b>
Dựa vào bảng biến thiên, ta có tại <i>x , đạo hàm của hàm số đổi dấu từ </i><sup>1</sup>
<b>Câu 2:</b> Họ nguyên hàm của hàm số
<b>C. </b>
sin2 2<i>x</i>1 <sup></sup> <i><sup>x C</sup></i><sup></sup>
. <b>D. </b><sup>ln 2</sup><i><sup>x</sup></i><sup> </sup><sup>1 sin</sup><i><sup>x C</sup></i><sup></sup> .
<b>Lời giảiChọn A</b>
Áp dụng cơng thức cơ bản của ngun hàm ta có:
<b>Lời giảiChọn A</b>
Đkxđ: <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup> </sup><sup>3 0</sup> .<i><sup>x</sup></i>Xét phương trình:
<b>A. </b><i><sup>AB </sup></i><sup>6 2</sup>. <b>B. </b><i>AB .</i><sup>76</sup> <b>C. </b><i><sup>AB </sup></i><sup>2</sup>. <b>D. </b><i><sup>AB </sup></i><sup>2 19</sup>.
<b>Lời giảiChọn D</b>
Nên đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận ngang là đường thẳng <i>y .</i>1
<b>Câu 6:</b> Đường cong như hình vẽ bên dưới là dạng đồ thị của hàm số nào dưới đây?
<b>A. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>1</sup> <b>B. </b><i>y</i>
<b>C. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>4</sup> <b>D. </b><i>y</i>
<b>Lời giảiChọn C</b>
Loại A do đồ thị không phải dạng đồ thị hàm trùng phương.Loại B do <i>a .</i><sup>0</sup>
Xét <i>y</i>
có <i>y</i> 3
; <i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>0</sup> <i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>3</sup>, do đó loại DVậy chọn C
<b>Câu 7:</b> Tìm giá trị thực của tham số <i><sup>m</sup></i> để hàm số
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>
có tập xác định là .
<b>A. mọi giá trị </b><i><sup>m</sup></i>. <b>B. </b><i><sup>m </sup></i><sup>0</sup>. <b>C. </b><i><sup>m </sup></i><sup>0</sup>. <b>D. </b><i><sup>m </sup></i><sup>0</sup>.
<b>Lời giảiChọn C</b>
Để hàm số
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>
có tập xác định là thì <i>x</i><sup>2</sup><i>m</i>0 <i>m </i>0.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>Câu 8:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i><sup>Oxyz</sup></i>cho <i>A </i>
, <i>B</i>
<i> Phương trình đường thẳng AB là</i>
<small>A. </small>
1 222
1 21 22
1 222
1 21 22
<b>Lời giảiChọn A</b>
<i>Đường thẳng AB đi qua B</i>
và nhận <i>AB </i>
làm VTCP nên
1 22:
<b>Câu 9:</b> <i>Cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức <sup>z</sup></i>. Tìm phần thực và phần ảo của số phức <i><sup>z</sup></i>.
<b>Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, viết phương trình mặt cầu
có tâm <i>I</i>
và tiếpxúc với mặt phẳng
<b>A. </b><i>x</i><small>2</small>
<b>C. </b><i>x</i><small>2</small>
<b>Hướng dẫn giảiChọn A</b>
Mặt cầu
tiếp xúc với mặt phẳng
Do đó mặt cầu
2.0 1 2. 1 32
<b>C. </b>
3ln 3log <i><sup>a</sup></i> log <i>a</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>Lời giảiChọn D</b>
Từ BBT suy ra hệ số của <i><sup>x</sup></i><sup>3</sup> phải âm. Loại ATại <i>x thì </i><sup>0</sup> <i><sup>y </sup></i><sup>2</sup> suy ra loại C
. <b>C. </b><i><sup>V</sup></i> <sup>3</sup><i><sup>a</sup></i><sup>3</sup>. <b>D. </b><i><sup>V</sup></i> <sup>9</sup><i><sup>a</sup></i><sup>3</sup>.
<b>Lời giảiChọn C</b>
Theo đề ta có: diện tích đáy <i><sup>B</sup></i><sup>3</sup><i><sup>a</sup></i><sup>2</sup><i> và chiều cao của lăng trụ h a</i> .Thể tích khối lăng trụ là: <i><sup>V</sup></i> <i><sup>B h</sup></i><sup>.</sup> 3 .<i>a a</i><sup>2</sup> <i>3a</i><sup>3</sup>.
<b>Câu 14: Nghiệm của bất phương trình </b><sup>3</sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>1</sup> <sup>3</sup><sup>3</sup><sup></sup><i><sup>x</sup></i> là
<b>A. </b>
<i>x </i>
<b>B. </b>
<i>x </i>
<b>C. </b>
<i>x </i>
<b>D. </b>
<i>x </i>
<b>Lời giảiChọn C</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">
.
<b>Lời giảiChọn D</b>
<b>Lời giảiChọn B</b>
Do
đi qua <i>A </i>
nên: 2. 1
<b>Từ đây, suy ra điểm không nằm trên mặt phẳng </b>
<b>Câu 17: Hàm số </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup><sup>ln</sup><i><sup>x</sup></i> đạt cực trị tại điểm
<b>A. </b><i><sup>x </sup></i> <sup>e</sup>. <b>B. </b><i><sup>x </sup></i><sup>0</sup>; 1
<i>x </i>
. <b>C. </b><i><sup>x </sup></i><sup>0</sup>. <b>D. </b>
<i>x </i>
<b>Lời giảiChọn D</b>
Tập xác định: <i>D </i>
<i>y </i> <sub></sub> <sub>2 .ln</sub><i><sub>x</sub><sub>x x</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub>
0 0;1
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số <i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup><sup>ln</sup><i><sup>x</sup></i> đạt cực trị tại 1
d 2 3ln 2
<i>f x x </i>
.Tính <i><sup>T</sup></i> <i><sup>a b</sup></i>.
<b>A. </b><i>T .</i>1 <b>B. </b><i>T .</i>2 <b>C. </b><i>T .</i>2 <b>D. </b><i><sup>T </sup></i><sup>0</sup>.
<b>Lời giảiChọn C</b>
Ta có
<i>f x x </i>
Theo giả thiết, ta có <sup>2 3ln 2</sup> <i><sup>a</sup></i> <sup>1</sup> <i><sup>b</sup></i><sup>ln 2</sup>. Từ đó suy ra <i><sup>a </sup></i><sup>1</sup>, <i><sup>b </sup></i><sup>3</sup>. Vậy <i><sup>T</sup></i> <i><sup>a b</sup></i> <sup>2</sup>.
<b>Câu 20: Cho khối chóp có thể tích </b><i>V</i> 36
Chiều cao của khối chóp là <sup>3</sup> <sup>3.36</sup> 18
<b>Câu 21: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small> và 1 <i>iz</i><small>2</small> 2 3<i>i</i>. Tính mơđun của số phức <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>.
Diện tích xung quanh của hình nón là: <i>S<sub>xq</sub></i> <i>rl</i> .4.5 20
<b>Câu 23: Có bao nhiêu cách chọn một tổ trưởng và một tổ phó từ nhóm học tập gồm 5 học sinh?</b>
<b>Lời giảiChọn A</b>
Chọn 2 học sinh từ tập 5 học sinh vào 2 chức vụ khác nhau là <i>A </i><small>5</small><sup>2</sup> 20<sub>.</sub>
<b>Câu 24: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số </b><i>y</i>12<i>x</i><sup>5</sup>.
<b>A. </b><i>y</i>12<i>x</i><sup>6</sup> .5 <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i><sup>6</sup> .3 <b>C. </b><i>y</i>12<i>x</i><sup>4</sup>. <b>D. </b><i>y</i>60<i>x</i><sup>4</sup>.
<b>Lời giảiChọn B</b>
<i>xC</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Diện tích xung quanh hình trụ là <i>S<small>xq</small></i> <sup>2</sup><i>Rh</i>
Theo đề bài ta có <sup>4</sup><i><sup>a</sup></i><sup>2</sup> <sup>2</sup><i><sup>Rh</sup></i> <i><sup>h</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i>.
<b>Câu 27: Cho cấp số cộng </b>
<b>Lời giảiChọn D</b>
Ta có <i>u</i><small>5</small> <i>u</i><small>1</small>4<i>d</i>
<b>Câu 28: Tìm phần ảo của số phức </b>
<b>Lời giảiChọn D</b>
Ta có: 3
1 21
Vậy phần ảo của
<b>Câu 29: Nếu 2 số thực </b><i><sup>x</sup>, y thỏa: <small>x</small></i>
thì <i><sup>x</sup></i><sup></sup><i><sup>y</sup></i> bằng
<b>Lời giảiChọn D</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">
. Tính khoảng cách <i><sup>d</sup></i> <sub> từ</sub>điểm <i><sup>S</sup></i><sub> đến đường thẳng </sub><i><sup>CM</sup></i> .
<b>A. </b>
2 1105
<i>ad </i>
<i>ad </i>
<i>ad </i>
2 105
<i>ad </i>
<b>Lời giảiChọn C</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><i>f x</i> <i>x x</i> <i>g x</i> với <i>g x </i>
; <i><sup>x</sup></i> . Hàm số <i>y</i><i>f</i>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>Lời giảiChọn D</b>
Ta có
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <sub></sub>1 1
Suy ra:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>Câu 33: Đội học sinh giỏi trường trung học phổ thông chuyên bến tre gồm có 8 học sinh khối 12, 6 học</b>
sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Xác suất để trong 8 học sinhđược chọn có đủ 3 khối là
<b>Lời giảiChọn D</b>
Số phần tử không gian mẫu:
<b>A. </b> <sup></sup>
<b>B. </b> <sup></sup>
<b>C. </b> <sup></sup>
<b>D. </b> <sup></sup>
<b>Lời giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>Câu 35: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số </b><i><sup>y x</sup></i><sup> </sup> <sup>4</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup><i><sup>m</sup></i> là <sup>3 2</sup>. Giá trị của <i><sup>m</sup></i> là
<i>m </i>
. <b>D. </b><i><sup>m </sup></i> <sup>2</sup>.
<b>Lời giảiChọn A</b>
Tập xác định <i>D </i>
<b>Lời giảiChọn A</b>
<b>C. </b>
. <b>D. </b>
<b>Lời giảiChọn B</b>
Gọi <i><sup>M</sup></i> là hình chiếu của <i><sup>I</sup></i> trên <i><sup>Oy</sup></i> <i>M</i>
Mặt cầu
tâm <i>I</i>
và tiếp xúc với trục <i><sup>Oy</sup></i> có bán kính <i>IM </i> 13<sub>.</sub>Vậy
có phương trình
<i><b>Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm</b></i>
12 33
12 33
12 33
<b>Lời giảiChọn D</b>
Gọi là đường thẳng cần tìm. có vecto chỉ phương <i>u</i><sub></sub> <sub></sub><i>n n<sub>P</sub></i>; <i><sub>Q</sub></i> <sub></sub>
Suy ra phương trình tham số của là 1
2 33
<b>Câu 39: Cho </b><i><small>a</small></i> và <i><sup>b</sup></i> là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn
log<i><sub>a</sub><sup>a</sup></i> .log<i><sub>a</sub>ab</i> 4 0
<b>Lời giảiChọn C</b>
Vậy
1log 3 log
<i><small>a</small>b</i> <i><small>b</small>a</i>.
<b>Câu 40: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i><sub> sao cho hàm số </sub> <small>2</small>
nghịch biến trênkhoảng
<b>A. </b>
. <b>B. </b>
<b>Lời giảiChọn A</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Ta có
Ycbt <sup>2</sup>0
, <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i> <sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub> <b> .</b>
<b>Lời giảiChọn A</b>
Ta có <i>f x</i>
, <i>x</i>
là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập <i><sup>S</sup></i>.
<b>Lời giảiChọn D</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">43 1
3 7
<i>mIIR R</i>
<b>Câu 43: Cho hình lăng trụ </b><i>ABCD A B C D</i>. có đáy <i>ABCD</i><sub> là nửa lục giác đều có các cạnh</sub>
<i>AB BC C</i> <i>AD a</i>
<i>. Biết A A A B</i> <i><sup>A C</sup></i> <i> và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng</i>
(<i>A C</i> D)bằng 2a 3
<b>Lời giảiChọn D</b>
<i>Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh Axuống mặt phẳng </i><sup>(</sup><i><sup>ABCD</sup></i><sup>)</sup>.
<i>Do A A A B</i> <i><sup>A C</sup></i> <i> A HA</i> <i><sup>A HB</sup></i> <i><sup>A HC</sup></i> <i><sup>HA HB HC</sup></i> ,Đáy <i>ABCD<sub> là nửa lục giác đều nên H là trung điểm AB</sub></i> <i>A H</i> (<i>ABC</i>D).
<i>Gọi I là trung điểm CD</i>
Dựng<i>HK</i> <i>A I</i> <i>HK</i>
<i><b>Câu 44: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>
<i>M , m</i> lần lượt là giả trị lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài <i><sup>OC</sup></i>. Giá trị <i>M</i><sup>2</sup><i>m</i><sup>2</sup> bằng
<b>Lời giảiChọn A</b>
24 2 4
; ;3 3 3
Do <i><sup>MC</sup></i> là tiếp tuyến của mặt cầu
Khi đó tập hợp điểm <i><sup>C</sup></i> là đường trịn giao tuyến
7 7 10; ;3 3 3
<i>M</i><sup></sup><sub></sub><sup></sup> <sup></sup><sub></sub>
bán kính là 4 .
Gọi <i><sup>C</sup></i> và <i><sup>C</sup></i> lần lượt là hai điểm trên đường tròn
lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài <i><sup>OC</sup></i>, khi đó <i><sup>C</sup>, M và <sup>C</sup></i> theo thứ tự thẳng hàng.
<i><b>Câu 45: Một cái ao hình ABCDE , ở giữa ao có một mảnh vườn hình trịn có bán kính </b>10 m</i>
. Người tamuốn bắc một câu cầu từ bờ <i>AB của ao đến vườn. Tính gần đúng độ dài tối thiếu l của cây cầu</i>
<b>- Hai bờ </b><i>AE và BC nằm trên hai đường thẳng vng góc với nhau, hai đường thẳng này cắtnhau tại điểm O ;</i>
<b>- Bờ </b><i>AB</i> là một phần của một parabol có đỉnh là điểm <i>A và có trục đối xứng là đường thẳng OA ;</i>
<i><b>- Độ dài đoạn OA và OB lần lượt là 40 m và 20 m;</b></i>
<b>- Tâm </b><i>I</i> của mảnh vườn lần lượt cách đường thẳng <i>AE và BC lần lượt 40 m và 30 m.</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Ta có:
Nên<i><sup>P</sup></i><sup></sup><sup>(</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>10</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>3)</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><i><sup>xy</sup></i><sup></sup><sup>16</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>(</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>6</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>3)</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>16</sup><i><sup>x</sup></i>.
1 32
<sub></sub>
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> .
<b>Câu 48: Gọi </b>
<i>y</i><i>g x</i> <i>x</i> <i>mx n</i>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Biết <i>S</i><small> </small><i><sub>D</sub></i> 9
và đồ thị hàm số <i>y g x</i>
<b>A. </b>
<b>Lời giảiChọn C</b>
Parabol <i>y g x</i>
Vì hai đường <i>y</i><i>f x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>.
Suy ra thể tích khối trịn xoay cần tìm là
Đặt <i>t</i><i>f x</i>
<small>x– ∞</small> 1 3 1 3 <small>+ ∞y'</small>
<small>+ 0– 0+ y</small>
<small>– ∞</small>
7 6 3
7 6 3
2; 11;11;6
<i>tt tt tt t</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<i>t tt t</i>
Vì <i>g t</i>
Ta có
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
+ Với <i>t t</i> <small>2</small>
<b>Lời giảiChọn D</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Ta có <i>x</i> 2
luôn đi qua điểm <i>C</i>
.Suy ra <i>AE</i>
Ta lại có <i><sup>AE u</sup></i><sup>.</sup><sub></sub><small></small> <sup>0</sup>
với <i>u</i><sup></sup><sub></sub>
nên 2 2
.2 8 2
khi và chỉ khi <i>AE</i>
.Hơn nữa giao tuyến
là một parabol có đỉnh <i><sup>H</sup></i> .Ta có: <i><sup>AM</sup></i> <sup></sup> <i><sup>AE</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>EM</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup> <sup>8</sup><sup></sup><i><sup>EM</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup> <i><sup>8 EH</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup>Do đó <i>AM</i><small>min</small><sub> khi và chỉ khi </sub><i><sub>EM</sub></i> <sub></sub><i><sub>EH</sub></i> <sub>. Hay </sub><i><sub>M</sub></i> <sub></sub><i><sub>H</sub></i> <sub>.</sub>
Nhận thấy <i><sup>AEKI</sup></i> là hình chữ nhật nên ta có
</div>