Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

28 đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn toán đề 28 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.92 KB, 30 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>

<i>(Đề gồm có 06 trang)<b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>

<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>

<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên dưới đây:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

<b>A. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>1</sup>. <b>B. Hàm số có hai điểm cực đại.C. Hàm số có ba điểm cực trị.D. Hàm số đạt cực tiểu tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>0</sup>.

<b>Câu 2:</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i><sup>4</sup>sin<i>x</i> là

<b>A. </b>

<b>Câu 4:</b> <i>Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A</i>

1; 2;3

<sub> và </sub><i>B </i>

2; 4;9

<i>. Điểm M thuộc đoạn thẳngAB sao cho MA</i>2<i>MB</i>. Độ dài đoạn thẳng <i><sup>OM</sup></i> là

<b>Câu 5:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:

Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<b>ĐỀ 28 VIP 21 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 8:</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>,

phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm <i>M</i>

1; 2;3

và có vectơ chỉ phương <i>u  </i><sup></sup>

1; 1;3

<sub>?</sub>

<b>A. </b>

1 11 23 3

 

 

  

123 3

 

   

 

  

123 1

 

   

<b>Câu 11: Cho </b><i><sup>a</sup></i> là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 12: Cho hàm số bậc bốn </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

<b>A. </b>

  

<i>y</i> <sup> </sup>  .

<b>Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz cho mặt phẳng </i>,

 

<i>P</i> : 2<i>x y z</i>  1 0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của

 

<i>P</i> ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 20: Cho hình lăng trụ tam giác đều </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>    có tất cả các cạnh bằng <i><sup>a</sup>. Gọi I là trung điểm </i>

cạnh <i><sup>AC</sup></i>. Khi đó cosin của góc giữa hai đường thẳng <i><sup>B C</sup></i> <i> và BI bằng</i>

<b>Câu 21: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small> 1 2 ;<i>i z</i><small>2</small>  2 3<i>i</i>. Xác định phần ảo của số phức <i>z</i><small>1</small> 2<i>z</i><small>2</small>

<i><b>Câu 23: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A , </b></i><sup>3</sup><i> học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp</i>

<i>12C</i>. Chọn ngẫu nhiên <sup>5</sup> học sinh từ đội văn nghệ để biễu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn?

<b>Câu 24: Một nguyên hàm </b><i>F x</i>

 

<sub> của hàm số </sub> <i>f x</i>

 

<i>x</i>sin 2<i>x</i> có dạng <i>F x</i>

 

<i>ax</i>cos 2<i>x b</i> sin 2<i>x</i>. Tổng

<i>a b</i> thuộc khoảng nào sau đây?

<b>A. </b>

2;0

. <b>B. </b>

0; 2

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

2; 4

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

4;6

<sub>.</sub>

<b>Câu 25: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ sau:

Số nghiệm thực của phương trình <i>f x </i>

 

2<sub> là.</sub>

<b>Câu 26: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng </b><i>10a , diện tích đáy bằng </i><sup>3</sup> <small>2</small>

<i>5a . Chiều cao của khối lăng trụ </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i><b>Câu 29: Cho </b>z</i> 2 3 ;<i>i w</i> 3 4<i>i</i> , thì phần thực của số phức <i><sup>z w</sup></i> là

<b>Câu 32: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên <sup></sup><sup> và có </sup> <i>f x</i>

  

 3 <i>x x</i>

 

 5

 

<i>x</i> 7

<sup>3</sup>,   <i><sup>x</sup></i> . Kết luận

<b>nào sau đây đúng?A. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng

1;5

<sub>.</sub>

<b>Câu 33: Cho tập hợp </b><i>A </i>

2,3, 4,5, 6, 7,8

<sub>. Gọi </sub><i><sub>S</sub></i><b><sub> là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác </sub></b>

<i>nhau được lập thành từ các chữ số của tập A . Chon ngẫu nhiên một số từ <sup>S</sup></i>. Xác suất để số được chọn mà trong mỗi số ln ln có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ là

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i>Gọi M , <sup>m</sup></i> lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

trên đoạn

3;1

. Khiđó giá trị <i><sup>M m</sup></i> bằng

<b>Câu 38: Trong khơng gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz cho điểm </i>, <i>A</i>

1;0; 2

<sub> và đường thẳng </sub><i><sup>d</sup></i><sup>:</sup><i><sup>x</sup></i><sub>1</sub><sup></sup><sup>1</sup><sup></sup><sub>1</sub><i><sup>y</sup></i> <sup></sup><i><sup>z</sup></i><sub>2</sub><sup></sup><sup>1</sup><sub>.</sub>

<i>Đường thẳng  đi qua A , vng góc và cắt <sup>d</sup></i> có phương trình là

12

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 42: Có bao nhiêu số nguyên </b><i><sup>a</sup></i> để phương trình <i>z</i><small>2</small>

<i>a</i> 3

<i>z a</i> <small>2</small><i>a</i>0 có 2 nghiệm phức <i>z , </i><small>1</small> <i>z </i><small>2</small>

 là một số thuần ảo. Giá trị <i><sup>x y</sup></i><sup></sup> bằng

<b>A. </b>

<b>Câu 45: Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải cần có </b>

<i>để làm nên cái mũ đó (khơng tính viền, mép, phần thừa).</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 47: Biết số phức </b><i>z</i><sub> thỏa mãn </sub> <i><sup>iz</sup></i> <sup>3</sup>  <i><sup>z</sup></i> <sup>2</sup> <i><sup>i</sup></i> và <i><sup>z i</sup></i><sup></sup> có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức

<b>Câu 48: Cho hàm số </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup>có đồ thị

 

<i>C<sub>, biết rằng tồn tại hai điểm A , B thuộc đồ thị </sub></i>

 

<i>C</i> <sub> sao cho </sub><i>tiếp tuyến tại A , B và đường thẳng vuông góc với hai tiếp tuyến tại A , B tạo thành một hình </i>

chữ nhật

 

<i>H</i> <sub> có chiều dài gấp đơi chiều rộng. Gọi </sub><i>S là diện tích giới hạn bởi đồ thị </i><sub>1</sub>

 

<i>C</i> <sub> và </sub>

hai tiếp tuyến, <i>S là diện tích hình chữ nhật </i><small>2</small>

 

<i>H</i> <sub>. Tính tỉ số </sub>

<i>SS ?</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>---HẾT---BẢNG ĐÁP ÁN</b>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾTCâu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên dưới đây:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

<b>A. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>1</sup>. <b>B. Hàm số có hai điểm cực đại.C. Hàm số có ba điểm cực trị.D. Hàm số đạt cực tiểu tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>0</sup>.

<b>Lời giải</b>

Dựa vào bảng biến thiên, ta có: hàm số đạt cực đại tại <i><sup>x </sup></i><sup>0</sup>, đạt cực tiểu tại <i><sup>x </sup></i><sup>1</sup>.

<b>Câu 2:</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i><sup>4</sup>sin<i>x</i>

<b>A. </b>

Từ đó tích hai nghiệm của phương trình là 4 .

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 4:</b> <i>Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A</i>

1; 2;3

<sub> và </sub><i>B </i>

2; 4;9

<i>. Điểm M thuộc đoạn thẳngAB sao cho MA</i>2<i>MB</i>. Độ dài đoạn thẳng <i><sup>OM</sup></i> là

<b>Câu 5:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:

Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

Nên đường thẳng <i><sup>x </sup></i><sup>0</sup> là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

.

<b>Câu 6:</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Lời giải</b>

Do <sup>2</sup>  nên điều kiện xác định là <i><sup>x</sup></i> <sup>2 0</sup> <i><sup>x</sup></i> <sup>2</sup>.Vậy tập xác định của hàm số là <i>D  </i>

2; 

.

<b>Câu 8:</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>,

phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm <i>M</i>

1; 2;3

và có vectơ chỉ phương <i>u  </i><sup></sup>

1; 1;3

?

<b>A. </b>

1 11 23 3

 

 

  

123 3

 

   

 

  

123 1

 

   

  

Ta có: điểm <i>M</i>

1; 2

là điểm biểu diễn của số phức <i><sup>z</sup></i> <sup>1 2 .</sup><i><sup>i</sup></i>

<i><b>Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu ( )</b>S tâm (5;3; 3)I</i>  và bán kính <i><sup>R </sup></i><sup>3 11</sup> có phương trình là

<b>A. </b>

<i>x</i>5

<sup>2</sup>

<i>y</i>3

<sup>2</sup>

<i>z</i> 3

<sup>2</sup> 3 11. <b>B. </b>

<i>x</i>5

<sup>2</sup>

<i>y</i>3

<sup>2</sup>

<i>z</i> 3

<sup>2</sup> 99.

<b>C. </b>

<i>x</i> 5

<sup>2</sup>

<i>y</i> 3

<sup>2</sup>

<i>z</i>3

<sup>2</sup> 99

. <b>D. </b>

<i>x</i> 5

<sup>2</sup>

<i>y</i> 3

<sup>2</sup>

<i>z</i>3

<sup>2</sup> 396.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Lời giải</b>

Ta có:

<b>Lời giải</b>

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

0; 

<sub>.</sub>

<b>Câu 13: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3, 4,5 bằng</b>

<b>A. </b>

  

<i>x</i> <sup></sup> <sup></sup>

    

<i>S </i><sub></sub>  <sup></sup><sub></sub>  .

<b>Câu 15: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?</b>

<i>y</i> <sup> </sup>  .

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Hàm số 13

<b>Câu 17: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

<sub> có đạo hàm </sub> <i>f x</i>

 

<i>x x</i><sup>2</sup>

1

 

<i>x</i>2

<sup>5</sup>

,   <i><sup>x</sup></i> . Điểm cực đại của hàm số đãcho là

<b>Lời giải</b>

Xét phương trình <i>f x</i>

 

0

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu 20: Cho hình lăng trụ tam giác đều </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>    có tất cả các cạnh bằng <i><sup>a</sup>. Gọi I là trung điểm </i>

cạnh <i><sup>AC</sup></i>. Khi đó cosin của góc giữa hai đường thẳng <i><sup>B C</sup></i> <i> và BI bằng</i>

<i>aMB </i>

<i>B C</i>  <i>CC</i> <i>CB</i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .

Ta có 

<i>aMBMB C</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i>V</i>  <i>R h</i> 1 <sup>2</sup> <sup>2</sup> <sup>2</sup>3<sup></sup><i><sup>R l</sup><sup>R</sup></i>

<i><b>Câu 23: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A , </b></i><sup>3</sup><i> học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp</i>

<i>12C</i>. Chọn ngẫu nhiên <sup>5</sup> học sinh từ đội văn nghệ để biễu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn?

<b>Lời giải</b>

Số cách chọn ngẫu nhiên <sup>5</sup> học sinh: <i>C cách.</i><small>9</small><sup>5</sup>

<b>Trường hợp 1: Chọn 5 học sinh chỉ thuộc 2 lớp.Trường hợp 2: Chọn 5 học sinh ở cả 3 lớp.</b>

Số cách chọn <sup>5</sup> học sinh chỉ thuộc 2 lớp: <i>C</i><small>7</small><sup>5</sup><i>C</i><small>6</small><sup>5</sup><i>C</i><small>5</small><sup>5</sup>.

Do đó số cách chọn <sup>5</sup> học sinh có cả <sup>3</sup> lớp là <small>5</small>

<small>555</small>

<i>C</i>  <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> .

<b>Câu 24: Một nguyên hàm </b><i>F x</i>

 

<sub> của hàm số </sub> <i>f x</i>

 

<i>x</i>sin 2<i>x</i> có dạng <i>F x</i>

 

<i>ax</i>cos 2<i>x b</i> sin 2<i>x</i>. Tổng

<i>a b</i> thuộc khoảng nào sau đây?

<b>A. </b>

2;0

. <b>B. </b>

0; 2

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

2; 4

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

4;6

<sub>.</sub>

<b>Lời giảiCách 1</b>

<b>Cách 2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

  

cos 2 2 sin 2 2 cos 2

2 cos 2

2 sin 21

<i>a bab</i>

<b>Câu 25: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ sau:

Số nghiệm thực của phương trình <i>f x </i>

 

2<sub> là.</sub>

<b>Lời giải</b>

Số nghiệm của phương trình <i>f x </i>

 

2<sub> là số giao điểm của đồ thị </sub><i>y</i><i>f x</i>

 

và đường thẳng2

<i>y </i>

Dựa vào đồ thị hàm số ta có số nghiệm của phương trình <i>f x </i>

 

2<sub> là 1.</sub>

<b>Câu 26: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng </b><i>10a , diện tích đáy bằng </i><sup>3</sup> <small>2</small>

<i>5a . Chiều cao của khối lăng trụ </i>

<b>Câu 27: Cho cấp số cộng </b>

 

<i>u<small>n</small></i> <sub> với </sub><i>u  và cơng sai </i><sub>1</sub> 3 <i>d </i>3. Tính <i>u của cấp số cộng đã cho</i><small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i>BM</i> <i>AD</i> <i>CD</i>  <i>BCD</i>

<i> vuông tại B</i> <i><sup>BC</sup></i><i><sup>BD</sup></i>.Mà <i><sup>BC</sup></i><i><sup>SD</sup></i>

<i>SD</i>

<i>ABCD</i>



suy ra <i>BC</i>

<i>SDB</i>

.

Vậy

,



<sup>6</sup>3

<i>ad D SBC </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

 

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng

5;6

<sub>.</sub>

<b>Câu 33: Cho tập hợp </b><i>A </i>

2,3, 4,5, 6, 7,8

<sub>. Gọi </sub><i><sub>S</sub></i><b><sub> là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác </sub></b>

<i>nhau được lập thành từ các chữ số của tập A . Chon ngẫu nhiên một số từ <sup>S</sup></i>. Xác suất để số được chọn mà trong mỗi số luôn ln có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ là

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i>Gọi M , <sup>m</sup></i> lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

trên đoạn

3;1

. Khiđó giá trị <i><sup>M m</sup></i> bằng

3 2

Vậy phương trình mặt cầu là

<i>x</i> 3

<sup>2</sup>

<i>y</i>1

<sup>2</sup>

<i>z</i> 6

<sup>2</sup> 18.

<b>Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz cho điểm </i>, <i>A</i>

1;0; 2

<sub> và đường thẳng </sub><i><sup>d</sup></i><sup>:</sup><i><sup>x</sup></i><sub>1</sub><sup></sup><sup>1</sup><sup></sup><sub>1</sub><i><sup>y</sup></i> <sup></sup><i><sup>z</sup></i><sub>2</sub><sup></sup><sup>1</sup><sub>.</sub>

<i>Đường thẳng  đi qua A , vng góc và cắt <sup>d</sup></i> có phương trình là

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

có phương trình thỏa mãn yêu cầu

Hàm số nghịch biến trên khoảng

2;5

<sub> thì </sub><i>y</i>' 0,  <i>x</i>

2;5

,

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

tức là

13

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

  <sub></sub>

Vậy có 4 giá trị nguyên của <i><sup>a</sup></i> thỏa yêu cầu bài toán.

<i><b>Câu 43: Cho số phức z x yi</b></i><sup> </sup>

<i>x y  </i>,

<sub> thỏa mãn </sub> <i>z</i> 1 3<i>i</i>   <i>z</i> 1 <i>i</i>

 là một số thuần ảo. Giá trị <i><sup>x y</sup></i><sup></sup> bằng

<b>A. </b>

<i><b>Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>

1;1; 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>A. </b>

  

<i>S</i> : <i>x</i>2

<sup>2</sup>

<i>y</i>1

<sup>2</sup>

<i>z</i> 2

<sup>2</sup> 29

. <b>B. </b>

  

<i>S</i> : <i>x</i> 2

<sup>2</sup>

<i>y</i>1

<sup>2</sup>

<i>z</i>2

<sup>2</sup> 29.

<i>IB</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>

.Vì mặt cầu

 

<i>S<sub> đi qua hai điểm A , B nên IA IB</sub></i><sub></sub>

<b>Câu 45: Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải cần có </b>

<i>để làm nên cái mũ đó (khơng tính viền, mép, phần thừa).</i>

<i>Đường cao hình trụ của cái mũ là 30 cm .</i>

Diện tích xung quanh hình trụ là:

<small>2</small>

2 2. . .30 4502

Diện tích vành mũ và đỉnh mũ là:



<i>S</i>  <sup></sup> <sup></sup> <i>cm</i>

Vậy tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ đó (khơng tính viền, mép, phần thừa) là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Câu 47: Biết số phức </b><i>z</i><sub> thỏa mãn </sub> <i><sup>iz</sup></i> <sup>3</sup>  <i><sup>z</sup></i> <sup>2</sup> <i><sup>i</sup></i> và <i><sup>z i</sup></i><sup></sup> có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức

 .

Thay

<i>y </i>

vào

 

1 <sub> suy ra </sub><i><sup>x </sup></i><sup>1</sup><sub>5</sub><sub>.</sub>

Vậy phần thực của số phức <i>z</i><sub> là </sub>

15 .

<b>Câu 48: Cho hàm số </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup>có đồ thị

 

<i>C<sub>, biết rằng tồn tại hai điểm A , B thuộc đồ thị </sub></i>

 

<i>C</i> <sub> sao cho </sub><i>tiếp tuyến tại A , B và đường thẳng vng góc với hai tiếp tuyến tại A , B tạo thành một hình </i>

chữ nhật

 

<i>H</i> <sub> có chiều dài gấp đơi chiều rộng. Gọi </sub><i>S là diện tích giới hạn bởi đồ thị </i><sub>1</sub>

 

<i>C</i> <sub> và </sub>

hai tiếp tuyến, <i>S là diện tích hình chữ nhật </i><small>2</small>

 

<i>H</i> <sub>. Tính tỉ số </sub>

<i>SS ?</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Gọi:

 

<i>d</i><small>1</small> <sub> là đường tiếp tuyến với </sub>

 

<i>C<sub> tại A , </sub></i>

<i>d</i><small>2</small>

<sub> là đường tiếp tuyến với </sub>

 

<i>C<sub> tại B .</sub></i>

  

: 21:

125 128 128 1.

3 1;8 4

125 128 128 1.

768 125 768 6

<i>S</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Câu 49: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f x</i>

 

<i>x</i><small>2</small> <i>x</i> 6 với mọi <i><sup>x  </sup></i>. Gọi <i><sup>S</sup></i> là tập hợp các giá trị nguyên của tham số <i><sup>m</sup></i> sao cho ứng với mỗi <i><sup>m</sup></i>, hàm số <i>g x</i>

 

<i>f x</i>

<small>3</small> 3<i>x</i><small>2</small> 9<i>x m</i>

có đúng ba điểm cực trị thuộc khoảng

0; 4

<sub>. Tính tổng các phần tử của </sub><i><sub>S</sub></i><sub>.</sub>

 

 

Vì <i><sup>m</sup></i> là số nguyên nên <i>m </i>3, 4, ..., 17, 24, 25, 26, 27, 28<sub>.</sub>

Vậy tổng các giá trị nguyên của <i><sup>m</sup></i> thỏa yêu cầu bài toán bằng <sup>280</sup>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i><b>Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm </b>A </i>

1;0;0

và ,<i>A B</i>  lần lượt là hình chiếu vng góc của ,<i>A B lên mp</i>

 

<i>P</i> <sub>.</sub>

Vì các đường thẳng <i>MA MB cùng tạo với mp</i>,

 

<i>P</i> <sub> các góc bằng nhau nên </sub><i>AMA</i><i>BMB</i> 

 

 

 , với

     

<i>C</i>  <i>P</i>  <i>S</i>

Ta có

 

5 1 12

34 8 8

<i>d I P</i>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<i>Gọi E là hình chiếu của I lên </i>

 

<i>P</i> <sub>.</sub>

 

.

 

 <sub></sub> <sub></sub>

Mà <sup>max</sup>

618 3 4224

</div>

×