Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

29 đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn toán đề 29 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.28 KB, 28 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>

<i>(Đề gồm có 06 trang)<b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>

<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>

<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i><sup>y ax</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>cx d</sup></i><sup></sup>

<i>a b c d  </i>, , ,

<sub> có đồ thị như hình vẽ.</sub>

<b>Câu 4:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm M</i>

1; 2;3 ,

<i>N</i>

3;0; 1

<i><b> và I là trung</b></i>

điểm <i><sup>MN</sup></i>. Mệnh đề nào sau đây đúng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>A. </b>

 .

<b>Câu 6:</b> Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

<b>Câu 8:</b> <i>Trong khơng gian Oxyz , cho đường thẳng </i>

<b>Câu 12: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i>y</i><sub></sub><sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub><sub></sub>

  . <b>C. </b><i>y</i>ln<i>x</i>. <b>D. </b>

<small></small>  

<b>Câu 17: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f x</i>

  

 <i>x</i>2

 

<i>x</i> 3 ,

<sup>2</sup>    . Số điểm cực trị của hàm số<i>x</i>

đã cho là

<b>Câu 18: Nếu </b>

 

<small>31</small>

d 4

<i>f x x </i>

 

<small>31</small>

<i>g x x </i>

thì

  

<small>3</small>

2<i>f x x</i>d

bằng

<b>Câu 20: Cho khối chóp có thể tích là </b><i>a và diện tích đáy là </i><sup>3</sup> <small>2</small>

<i>4a . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng</i>

<b>A. </b>

<i>r h</i>

3<sup></sup><i><sup>r l</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>l h</i><sup>2</sup> .

<b>Câu 23: Trong hộp có 4 cây bút xanh và </b><sup>5</sup> cây bút tím. Có bao nhiêu cách để bạn An lấy ra được <sup>3</sup>cây bút sao cho trong <sup>3</sup> cây bút lấy ra có đủ hai màu?

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số </b>

 

<sup>1</sup>

2 1

<i>f xx</i>

 trên khoảng

<b>Câu 26: Cho hình vuông </b><i><sup>ABCD</sup></i>, đường chéo <i><sup>AC a</sup></i> <sup>2</sup>, gọi ,<i>O Olần lượt là trung điểm của AB và</i>

<i>CD</i>, quay hình vng đã cho quanh <i><sup>OO</sup></i><sup>'</sup> ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hìnhtrụ được tạo thành bằng

<b>A. </b>

<b>Câu 32: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

<sub> có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị của hàm số </sub><i>y</i><i>f x</i>

 

như hình vẽ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

<b>Câu 34: Cho </b>

 

<i>f x x </i>

 

<small>51</small>

<b>Câu 36: Với hai số thực dương ,</b><i>a b tùy ý thỏa mãn </i>

2 loglog 7

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b>Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm </b>M </i>

2;3; 1

, <i>N </i>

1;2;3

<sub> và </sub><i>P</i>

2; 1;1

.Phương trình đường thẳng <i><sup>d</sup> đi qua M và song song với <sup>NP</sup></i> là

<b>A. </b>

2 33 3

 

  

1 32 33 2

 

   

2 31 31 2

 

 

  

3 23 32

 

 

 

 nghịch biến trênkhoảng

1;3

<sub>và đồng biến trên khoảng </sub>

4;6

<sub>?</sub>

<i>d y</i><i>g x</i> là tiếp tuyến của

 

<i>C</i> <sub> tại điểm có hồnh độ </sub><i><sub>x </sub></i><sub>1</sub><sub>. Biết rằng diện tích hình phẳng</sub>

giới hạn bởi

 

<i>C</i> <sub> và </sub><i><sub>d</sub></i><sub> bằng </sub><sub>108</sub><sub>. Giao điểm thứ hai của đường cong </sub>

 

<i>C</i> <sub> và đường thẳng </sub><i><sub>d</sub></i>

có hồnh độ <i><sup>m </sup></i><sup>0</sup>. Giá trị của <i><sup>m</sup></i> thuộc khoảng nào sau đây?

<b>Câu 43: Cho khối lăng trụ </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>    có đáy <i><sup>ABC</sup> là tam giác vuông tại A , AB a BC</i> , 2<i>a</i>. Hình

<i>chiếu vng góc của A lên mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

<i><sub> là trung điểm H của cạnh </sub><sub>AC</sub></i><sub>. Góc giữa hai</sub>mặt phẳng

<i>ABC</i>

<sub> và </sub>

<i>BCC B</i> 

bằng <sup>60</sup>. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

<b>A. </b>

<small>3</small>3

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 45: Cho hình trụ </b>

 

<i>T</i> <sub> và tứ diện </sub><i><sub>ABCD</sub></i><sub> đều cạnh </sub><i><sub>2a</sub><sub> thỏa điều kiện AB là một đường sinh của</sub></i>

 

<i>T</i> <sub> và hai đỉnh ,</sub><i>C D nằm trên mặt xung quanh của </i>

 

<i>T<sub> (tham khảo hình vẽ bên dưới). Tính</sub></i>

thể tích của khối trụ

 

<i>T</i> <sub> theo </sub><i><sub>a</sub></i><sub>.</sub>

<b>A. </b>

<i>aV</i>  <sup></sup>

<i>V</i>  <sup></sup> <i>a</i>

<i>w i</i> 

và 5<i>w</i>

2<i>i z</i>

 

 4

. Giá trị lớn nhấtcủa biểu thức <i><sup>P</sup></i><sup>  </sup><i><sup>z</sup></i> <sup>1 2</sup><i><sup>i</sup></i> <sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>5 2</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> thuộc khoảng nào sau đây?

  .

<b>Câu 48: Hình phẳng được gạch chéo trong hình bên được giới hạn bởi đường trịn, đường parabol, trục</b>

hồnh. Tính thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng đã cho quanh trục <i><sup>Ox</sup></i>

<b>gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i><sup>m</sup></i> sao cho ứng với mỗi giá trị của <i><sup>m</sup></i> thì hàm số

<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i>

có đúng ba điểm cực trị thuộc khoảng

0;3

<sub>?</sub>

<i><b>Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>

2;1;3

<sub> và </sub><i>B</i>

6;5;5

<sub>. Xét khối nón </sub>

 

<i>N<sub> có đỉnh A ,</sub></i>

<i>đường trịn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi </i>

 

<i>N</i> <sub> có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng</sub>

chứa đường trịn đáy của

 

<i>N</i> <sub> có phương trình dạng 2</sub><i>x by cz d</i>    . Giá trị của 0 <i>b c d</i> 

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>

<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i><sup>y ax</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>cx d</sup></i><sup></sup>

<i>a b c d  </i>, , ,

<sub> có đồ thị như hình vẽ.</sub>

Số điểm cực trị của hàm số là:

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Dựa vào đồ thị, hàm số đã cho có 2 điểm cực trị

<b>Câu 2:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

4<i>x</i><sup>3</sup><i>e<small>x</small></i>. Khẳng định nào sau đây đúng

Vậy tập nghiệm của phương trình là:

4;1

<b>Câu 4:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm M</i>

1; 2;3 ,

<i>N</i>

3;0; 1

                                          

<b>Câu 5:</b> Hàm số nào sau đây mà đồ thị dạng như hình vẽ bên dưới?

<b>A. </b>

 .

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Từ đồ thị ta có: Tiệm cận ngang là <i><b>y  loại A và D.</b></i>1

Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ <i>O</i>

0;0

<sub>, ta thay </sub><i>x  và 0</i>0 <i>y  vào </i> 1

<b>Lời giải</b>

Thay tọa độ điểm <i>N</i>

4; 2; 1

vào đường thẳng <i><sup>d</sup></i>, ta được:

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i><b>Câu 10: Trong không gian Oxyz cho hai điểm </b>I</i>

1;1;1

<sub> và </sub><i>A</i>

1; 2;3

<i><sub>. Phương trình mặt cầu có tâm I</sub></i>

<i>và đi qua A là</i>

<b>A. </b>

<i>x</i>1

<sup>2</sup>

<i>y</i>1

<sup>2</sup>

<i>z</i>1

<sup>2</sup>  .5 <b>B. </b>

<i>x</i>1

<sup>2</sup>

<i>y</i>1

<sup>2</sup>

<i>z</i>1

<sup>2</sup> 29.

Ta thấy đồ thị có dạng của hàm bậc ba <i>y ax</i> <sup>3</sup><i>bx</i><sup>2</sup><i>cx d</i> với <i>a </i>0.

<b>Câu 13: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh </b><i><sup>a</sup></i> và chiều cao bằng <i><sup>2a</sup></i>. Thể tích của khối lăngtrụ đã cho bằng

<b>A. </b>

<small>3</small>4

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>A. </b>

 ;log 9<small>0,3</small>

Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là <i>S </i>

log 9;<small>0,3</small>  

<b>Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?</b>

<b>A. </b><i>y</i>log<i>x</i>. <b>B. </b>

<i>y</i><sub></sub><sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub><sub></sub>

  . <b>C. </b><i>y</i>ln<i>x</i>. <b>D. </b>

<small></small>  

  .

<b>Lời giải</b>

Hàm số

d 4

<i>f x x </i>

 

<small>31</small>

<i>g x x </i>

thì

  

<small>3</small>

2<i>f x x</i>d

bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Câu 20: Cho khối chóp có thể tích là </b><i>a và diện tích đáy là </i><sup>3</sup> <small>2</small>

<i>4a . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng</i>

<b>A. </b>

<b>Câu 22: Thể tích của khối nón có đường sinh </b><i><sup>l</sup></i>, bán kính đáy <i>r</i><sub> và chiều cao </sub><i>h</i> là

<b>A. </b><i>r h</i><sup>2</sup> . <b>B. </b>

<i>r h</i>

3<sup></sup><i><sup>r l</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>l h</i><sup>2</sup> .

<b>Lời giải</b>

Thể tích của khối nón có đường sinh <i><sup>l</sup></i>, bán kính đáy <i>r</i><sub> và chiều cao </sub><i>h</i> là

Lấy ngẫu nhiên <sup>3</sup> bút bất kì từ <sup>9</sup> bút, có <i>C cách.</i><small>9</small><sup>3</sup>

Lấy <sup>3</sup> bút màu xanh hoặc <sup>3</sup><b> bút màu tím, có </b><i>C</i><small>4</small><sup>3</sup><i>C</i><small>5</small><sup>3</sup> cách.

Vậy số cách để bạn An lấy ra được <sup>3</sup> cây bút sao cho trong <sup>3</sup> cây bút lấy ra có đủ hai màu là:

 trên khoảng

1;

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Trên khoảng

<b>Câu 25: Cho hàm số bậc ba </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực củaphương trình <i>f x </i>

 

2

<b>Câu 26: Cho hình vng </b><i><sup>ABCD</sup></i>, đường chéo <i><sup>AC a</sup></i> <sup>2</sup>, gọi ,<i>O Olần lượt là trung điểm của AB và</i>

<i>CD</i>, quay hình vng đã cho quanh <i><sup>OO</sup></i><sup>'</sup> ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hìnhtrụ được tạo thành bằng

2<sup></sup><i><sup>a</sup></i> <b><sub>C. </sub></b><i>4 a</i> <sup>2</sup> <b>D. </b><i>a</i><sup>2</sup>

<b>Lời giải</b>

Theo đề bài ta có cạnh hình vng

22

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu 27: Cho cấp số nhân </b>

 

<i>u<small>n</small></i> <sub> với </sub><i>u  , công bội </i><sub>1</sub> 2 <i>q  . Giá trị của </i>3 <i>u bằng</i><small>4</small>

Theo định nghĩa có phần ảo số phức là <sup>6</sup>.

<b>Câu 29: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small> 7 3<i>i</i>, <i>z</i><small>2</small>  5 3<i>i</i>.Số phức <i>w z</i> <small>1</small> 2<i>z</i><small>2</small> là

<b>A. </b><i><sup>w</sup></i><sup>17 3</sup> <i><sup>i</sup></i>. <b>B. </b><i><sup>w</sup></i> <sup>2 9</sup><i><sup>i</sup></i>. <b>C. </b><i><sup>w</sup></i><sup>17 6</sup> <i><sup>i</sup></i>. <b>D. </b><i><sup>w</sup></i><sup>17 9</sup> <i><sup>i</sup></i>.

<b>Lời giảiTa có </b><i>w z</i> <small>1</small> 2<i>z</i><small>2</small>  7 3<i>i</i> 2(5 3 ) <i>i</i> 17 9 <i>i</i>

<b>Câu 30: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có đáy <i><sup>ABCD</sup></i> là hình chữ nhật có cạnh <i>AB</i>2 ,<i>a AD a</i> 3, cạnhbên <i><sup>SA</sup></i>vng góc với đáy và <i><sup>SA a</sup></i> <sup>5</sup>. Góc giữa <i><sup>SC</sup></i> và mặt phẳng

<i>SAB</i>

<sub> bằng</sub>

Tam giác <i><sup>SAB</sup> vuông tại A nên SB</i><sup>2</sup> <i>SA</i><sup>2</sup><i>AB</i><sup>2</sup> 

<i>a</i> 5

<sup>2</sup>

2<i>a</i>

<sup>2</sup> 9<i>a</i><sup>2</sup>  <i>SB</i>3<i>a</i>

<b>Theo chứng minh trên </b><i>BC</i> 

<i>SAB</i>

nên <i><sup>BC</sup></i><i><sup>SB</sup></i> hay tam giác <i><sup>SBC</sup> vuông tại B suy ra</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Câu 31: Cho hình lăng trụ tam giác đều </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>    có cạnh đáy bằng <i><sup>a</sup></i>, cạnh bên bằng <i><sup>a</sup></i> <sup>2</sup>.

<i>Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng </i>

<i>A BC</i>

bằng

<b>A. </b>

<i>aAA</i> <i>aAD</i>

<b>Câu 32: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

<sub> có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị của hàm số </sub><i>y</i><i>f x</i>

 

như hình vẽ.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

  

    <sub></sub>

Vậy hàm số đồng biến trên

2;2

5; 

<sub>.</sub>

<b>Câu 33: Trong một chiếc hộp có </b><sup>20</sup> viên bi, trong đó có <sup>9</sup> viên bi màu đỏ, <sup>6</sup> viên bi màu xanh và <sup>5</sup>viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời <sup>3</sup> viên bi. Tìm xác suất để <sup>3</sup> viên bi lấy ra cókhơng quá 2 màu.

<b>Lời giải</b>

<i>Gọi A là biến cố “</i><sup>3</sup> viên bi lấy ra có khơng q 2 màu.”

Lấy ngẫu nhiên đồng thời <sup>3</sup> viên bi có tất cả <i>C </i><small>20</small><sup>3</sup> 1140<sub> cách </sub> <i>n</i>

 

 1140.Lấy <sup>3</sup> viên bi có đủ <sup>3</sup> màu có <sup>9.6.5 270</sup> cách.

Vậy lấy 3 viên bi có khơng quá 2 màu có: <sup>1140 270 870</sup>  cách  <i>n A</i>

 

870.

Vậy xác suất để 3 viên bi lấy ra có khơng q 2 màu là:

 

<sup>870</sup> <sup>29</sup>

<i>f x x </i>

 

<small>51</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>A. 1.B. 2</b> . <b>C. </b><sup>0</sup>. <b>D. 2 .Lời giải</b>

Tịnh tiến đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

sang trái 1 đơn vị theo phương <i><sup>Ox</sup></i>, sau đó tịnh tiến xuống

<i>dưới 2 đơn vị theo phương Oy , ta được đồ thị hàm số y</i><i>f x</i>

1

 2 như dưới đây:

Quan sát đồ thị, ta thấy trên

2;0

2 loglog 7

, ta có <small>3</small>

loglog 7

2 loglog 7

<b>C. </b>

  

<i>S</i> : <i>x</i> 2

<sup>2</sup>

<i>y</i>1

<sup>2</sup><i>z</i><small>2</small> 64. <i><b>D. </b></i>

  

<i>S</i> : <i>x</i> 2

<sup>2</sup>

<i>y</i>1

<sup>2</sup><i>z</i><small>2</small>  .8

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Lời giải</b>

Vì mặt cầu

 

<i>S</i> <sub> có tâm </sub><i>A</i>

2;1;0

<sub>, đi qua điểm </sub><i>B</i>

0;1; 2

<sub> nên mặt cầu </sub>

 

<i>S</i> <sub> có tâm </sub><i>A</i>

2;1;0

<sub> và </sub>

<i>nhận độ dài đoạn thẳng AB là bán kính.</i>

Ta có: <i>AB  </i>

2 :0; 2

.

 

  

1 32 33 2

 

   

2 31 31 2

 

 

  

3 23 32

 

 

 

  

<i><b>Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn </b></i>

  <sub></sub>

Đặt

9log

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Kết hợp với điều kiện

     

 

  <i>x</i> { 58; 57;...; 4} {4;5;...: 58}  Vậy có 110 số.

<b>Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i><sup>m</sup></i> để hàm số

<small>2</small> 21

 

 nghịch biến trênkhoảng

1;3

<sub>và đồng biến trên khoảng </sub>

4;6

<sub>?</sub>

   

   

   

. Vậy có 6 giá trị nguyên của <i><sup>m</sup></i>thỏa mãn bài toán.

<b>Câu 41: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

<i>x</i><small>3</small><i>ax</i><small>2</small><i>bx c</i> có đồ thị là đường cong

 

<i>C</i> <sub> và đường thẳng</sub>

 

<i>d y</i><i>g x</i> là tiếp tuyến của

 

<i>C</i> <sub> tại điểm có hồnh độ </sub><i><sub>x </sub></i><sub>1</sub><sub>. Biết rằng diện tích hình phẳng</sub>

giới hạn bởi

 

<i>C</i> <sub> và </sub><i><sub>d</sub></i><sub> bằng </sub><sub>108</sub><sub>. Giao điểm thứ hai của đường cong </sub>

 

<i>C</i> <sub> và đường thẳng </sub><i><sub>d</sub></i>

có hoành độ <i><sup>m </sup></i><sup>0</sup>. Giá trị của <i><sup>m</sup></i> thuộc khoảng nào sau đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>TH1: </b>

 

<sup>2</sup>



<sup>4</sup><small>1</small>

<small>2</small> 9 3 73

 

 

  

734543

 

 

 

Vậy <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>4 3</sup><i><sup>i</sup></i><sup></sup> <sup></sup><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>17</sup><i><sup>i</sup></i><sup> </sup><sup>3 4.</sup><i><sup>i</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup></sup><sup>5</sup>.

<b>Câu 43: Cho khối lăng trụ </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>    có đáy <i><sup>ABC</sup> là tam giác vng tại A , AB a BC</i> , 2<i>a</i>. Hình

<i>chiếu vng góc của A lên mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

<i><sub> là trung điểm H của cạnh </sub><sub>AC</sub></i><sub>. Góc giữa hai</sub>mặt phẳng

<i>ABC</i>

<sub> và </sub>

<i>BCC B</i> 

bằng <sup>60</sup>. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

<b>A. </b>

<small>3</small>3

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Tam giác vng <i><sup>ABC</sup></i> có <i><sup>AC</sup></i> <i><sup>BC</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>AB</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>a</sup></i> <sup>3</sup> và

<i>aA K</i> <i>A C</i>   

<i>Hình thang vng HA KI</i> có <i>A K</i> 2<i>HI</i> nên góc <i>HIK</i><sub> là góc tù</sub>

Ta có<i>BC</i>

<i>HA KI</i>

 <i>BC</i><i>KI</i>



<i>ABC</i>

 

, <i>BCC B</i> 



<i>HI KI</i>,

60

<i>Kẻ IE</i> <i>A K</i> tại <i><sup>E</sup></i> <i><sup>E</sup> là trung điểm của A K và A H</i> <i><sup>IE</sup></i>

<i>Xét tam giác vng IEK ta có </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Vì mặt cầu

 

<i>S</i> <sub> đi qua 3 điểm </sub><i>M</i>

3; 4; 4

<sub>, </sub><i>N</i>

3;0;0

<sub>, </sub><i>P </i>

1;0; 4

<sub> và có tâm </sub><i>I a b c</i>

; ;

<sub> thuộc</sub>

Vậy phương trình mặt cầu là :<i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>10</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>4</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>12</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>21 0</sup> .

<b>Câu 45: Cho hình trụ </b>

 

<i>T</i> <sub> và tứ diện </sub><i><sub>ABCD</sub></i><sub> đều cạnh </sub><i><sub>2a</sub><sub> thỏa điều kiện AB là một đường sinh của</sub></i>

 

<i>T</i> <sub> và hai đỉnh ,</sub><i>C D nằm trên mặt xung quanh của </i>

 

<i>T<sub> (tham khảo hình vẽ bên dưới). Tính</sub></i>

thể tích của khối trụ

 

<i>T</i> <sub> theo </sub><i><sub>a</sub></i><sub>.</sub>

<b>A. </b>

<i>aV</i>  <sup></sup>

<i>V</i>  <sup></sup> <i>a</i>

<i>Khi đó bán kính đáy R của hình trụ </i>

 

<i>T</i> <sub> là bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác </sub><i><sub>ICD</sub></i><sub>, </sub>

<i>với I là trung điểm của AB .</i>

Xét tam giác <i><sup>ICD</sup> cân tại I , có IC ID a</i>  3;<i>CD</i>2<i>a</i>.

Gọi <i><sup>J</sup> là trung điểm CD</i> <i>IJ</i> <i>CD</i> và <i><sup>IJ</sup></i>  <i><sup>IC</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>CJ</sup></i><sup>2</sup>  <sup>3</sup><i><sup>a</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>a</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>a</sup></i> <sup>2</sup>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

41 2

12 1 2

<i>w i</i> 

và 5<i>w</i>

2<i>i z</i>

 

 4

. Giá trị lớn nhấtcủa biểu thức <i><sup>P</sup></i><sup>  </sup><i><sup>z</sup></i> <sup>1 2</sup><i><sup>i</sup></i> <sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>5 2</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> thuộc khoảng nào sau đây?

<i>i z</i>

, suy ra

2

 

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Câu 48: Hình phẳng được gạch chéo trong hình bên được giới hạn bởi đường trịn, đường parabol, trục</b>

hồnh. Tính thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng đã cho quanh trục <i><sup>Ox</sup></i>

<b>gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i><sup>m</sup></i> sao cho ứng với mỗi giá trị của <i><sup>m</sup></i> thì hàm số

<i>xf x</i>

    <sub></sub>

Xét trên

0;3

<sub> thì </sub><i>g x</i>

 

 

4<i>x</i><small>3</small>4<i>x f</i>

 

  <i>x</i><small>4</small>2<i>x</i><small>2</small> <i>m</i>

0

0 0;31 0;3

1 0;3

 

 

  <sub> </sub>

 <sub></sub>       

 trên

0;3

<sub> chỉ lấy nghiệm </sub><i><sub>x </sub></i><sub>1</sub><sub>.</sub>

Ta có bảng biến thiên của hàm số <i>g x</i>

 

<sub>như sau:</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Điều kiện để hàm số <i>g x</i>

 

<sub> có đúng 3 điểm cực trị trên </sub>

0;3

<sub>là </sub><i>g x</i>

 

0 có đúng 3 nghiệm

. Vậy có <sup>61</sup> giá trị của <i><sup>m</sup></i> thoả mãn bài tốn.

<i><b>Câu 50: Trong khơng gian Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>

2;1;3

<sub> và </sub><i>B</i>

6;5;5

<sub>. Xét khối nón </sub>

 

<i>N<sub> có đỉnh A ,</sub></i>

<i>đường trịn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi </i>

 

<i>N</i> <sub> có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng</sub>

chứa đường trịn đáy của

 

<i>N</i> <sub> có phương trình dạng 2</sub><i>x by cz d</i>    . Giá trị của 0 <i>b c d</i> 

<i>f h</i>   <i>Rh</i>  <i>h</i>

với <i><sup>R h</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>R</sup></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Thì ta suy ra <i>V</i><small>max</small><sub> khi </sub>4

<i>h</i>  <i>AH</i>  <i>BH</i> .

Phương trình mặt phẳng chứa đường tròn đáy của

 

<i>N<sub> đi qua H và nhận AB</sub></i>

làm vecto pháptuyến là:

</div>

×