Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.28 KB, 28 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>
<i>(Đề gồm có 06 trang)<b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>
<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>
<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i><sup>y ax</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>cx d</sup></i><sup></sup>
<b>Câu 4:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm M</i>
điểm <i><sup>MN</sup></i>. Mệnh đề nào sau đây đúng?
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>A. </b>
.
<b>Câu 6:</b> Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
<b>Câu 8:</b> <i>Trong khơng gian Oxyz , cho đường thẳng </i>
<b>Câu 12: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới?</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><i>y</i><sub></sub><sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub><sub></sub>
. <b>C. </b><i>y</i>ln<i>x</i>. <b>D. </b>
<small></small>
<b>Câu 17: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
đã cho là
<b>Câu 18: Nếu </b>
d 4
<i>f x x </i>
và
<i>g x x </i>
thì
2<i>f x x</i>d
bằng
<b>Câu 20: Cho khối chóp có thể tích là </b><i>a và diện tích đáy là </i><sup>3</sup> <small>2</small>
<i>4a . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng</i>
<b>A. </b>
<i>r h</i>
3<sup></sup><i><sup>r l</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>l h</i><sup>2</sup> .
<b>Câu 23: Trong hộp có 4 cây bút xanh và </b><sup>5</sup> cây bút tím. Có bao nhiêu cách để bạn An lấy ra được <sup>3</sup>cây bút sao cho trong <sup>3</sup> cây bút lấy ra có đủ hai màu?
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số </b>
2 1
<i>f xx</i>
trên khoảng
<b>Câu 26: Cho hình vuông </b><i><sup>ABCD</sup></i>, đường chéo <i><sup>AC a</sup></i> <sup>2</sup>, gọi ,<i>O Olần lượt là trung điểm của AB và</i>
<i>CD</i>, quay hình vng đã cho quanh <i><sup>OO</sup></i><sup>'</sup> ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hìnhtrụ được tạo thành bằng
<b>A. </b>
<b>Câu 32: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
như hình vẽ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>Câu 34: Cho </b>
<i>f x x </i>
và
<b>Câu 36: Với hai số thực dương ,</b><i>a b tùy ý thỏa mãn </i>
2 loglog 7
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><i><b>Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm </b>M </i>
<b>A. </b>
2 33 3
1 32 33 2
2 31 31 2
3 23 32
nghịch biến trênkhoảng
<i>d y</i><i>g x</i> là tiếp tuyến của
giới hạn bởi
có hồnh độ <i><sup>m </sup></i><sup>0</sup>. Giá trị của <i><sup>m</sup></i> thuộc khoảng nào sau đây?
<b>Câu 43: Cho khối lăng trụ </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> có đáy <i><sup>ABC</sup> là tam giác vuông tại A , AB a BC</i> , 2<i>a</i>. Hình
<i>chiếu vng góc của A lên mặt phẳng </i>
bằng <sup>60</sup>. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
<b>A. </b>
<small>3</small>3
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Câu 45: Cho hình trụ </b>
thể tích của khối trụ
<b>A. </b>
<i>aV</i> <sup></sup>
<i>V</i> <sup></sup> <i>a</i>
<i>w i</i>
và 5<i>w</i>
. Giá trị lớn nhấtcủa biểu thức <i><sup>P</sup></i><sup> </sup><i><sup>z</sup></i> <sup>1 2</sup><i><sup>i</sup></i> <sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>5 2</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> thuộc khoảng nào sau đây?
.
<b>Câu 48: Hình phẳng được gạch chéo trong hình bên được giới hạn bởi đường trịn, đường parabol, trục</b>
hồnh. Tính thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng đã cho quanh trục <i><sup>Ox</sup></i>
<b>gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i><sup>m</sup></i> sao cho ứng với mỗi giá trị của <i><sup>m</sup></i> thì hàm số
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
có đúng ba điểm cực trị thuộc khoảng
<i><b>Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>
<i>đường trịn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi </i>
chứa đường trịn đáy của
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i><sup>y ax</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>cx d</sup></i><sup></sup>
Số điểm cực trị của hàm số là:
<b>Lời giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Dựa vào đồ thị, hàm số đã cho có 2 điểm cực trị
<b>Câu 2:</b> Cho hàm số <i>f x</i>
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
<b>Câu 4:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm M</i>
<b>Câu 5:</b> Hàm số nào sau đây mà đồ thị dạng như hình vẽ bên dưới?
<b>A. </b>
.
<b>Lời giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Từ đồ thị ta có: Tiệm cận ngang là <i><b>y loại A và D.</b></i>1
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ <i>O</i>
<b>Lời giải</b>
Thay tọa độ điểm <i>N</i>
vào đường thẳng <i><sup>d</sup></i>, ta được:
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><i><b>Câu 10: Trong không gian Oxyz cho hai điểm </b>I</i>
<i>và đi qua A là</i>
<b>A. </b>
Ta thấy đồ thị có dạng của hàm bậc ba <i>y ax</i> <sup>3</sup><i>bx</i><sup>2</sup><i>cx d</i> với <i>a </i>0.
<b>Câu 13: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh </b><i><sup>a</sup></i> và chiều cao bằng <i><sup>2a</sup></i>. Thể tích của khối lăngtrụ đã cho bằng
<b>A. </b>
<small>3</small>4
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>A. </b>
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là <i>S </i>
<b>Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?</b>
<b>A. </b><i>y</i>log<i>x</i>. <b>B. </b>
<i>y</i><sub></sub><sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub><sub></sub>
. <b>C. </b><i>y</i>ln<i>x</i>. <b>D. </b>
<small></small>
.
<b>Lời giải</b>
Hàm số
d 4
<i>f x x </i>
và
<i>g x x </i>
thì
2<i>f x x</i>d
bằng
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Câu 20: Cho khối chóp có thể tích là </b><i>a và diện tích đáy là </i><sup>3</sup> <small>2</small>
<i>4a . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 22: Thể tích của khối nón có đường sinh </b><i><sup>l</sup></i>, bán kính đáy <i>r</i><sub> và chiều cao </sub><i>h</i> là
<b>A. </b><i>r h</i><sup>2</sup> . <b>B. </b>
<i>r h</i>
3<sup></sup><i><sup>r l</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>l h</i><sup>2</sup> .
<b>Lời giải</b>
Thể tích của khối nón có đường sinh <i><sup>l</sup></i>, bán kính đáy <i>r</i><sub> và chiều cao </sub><i>h</i> là
Lấy ngẫu nhiên <sup>3</sup> bút bất kì từ <sup>9</sup> bút, có <i>C cách.</i><small>9</small><sup>3</sup>
Lấy <sup>3</sup> bút màu xanh hoặc <sup>3</sup><b> bút màu tím, có </b><i>C</i><small>4</small><sup>3</sup><i>C</i><small>5</small><sup>3</sup> cách.
Vậy số cách để bạn An lấy ra được <sup>3</sup> cây bút sao cho trong <sup>3</sup> cây bút lấy ra có đủ hai màu là:
trên khoảng
1;
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Trên khoảng
<b>Câu 25: Cho hàm số bậc ba </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>Câu 26: Cho hình vng </b><i><sup>ABCD</sup></i>, đường chéo <i><sup>AC a</sup></i> <sup>2</sup>, gọi ,<i>O Olần lượt là trung điểm của AB và</i>
<i>CD</i>, quay hình vng đã cho quanh <i><sup>OO</sup></i><sup>'</sup> ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hìnhtrụ được tạo thành bằng
2<sup></sup><i><sup>a</sup></i> <b><sub>C. </sub></b><i>4 a</i> <sup>2</sup> <b>D. </b><i>a</i><sup>2</sup>
<b>Lời giải</b>
Theo đề bài ta có cạnh hình vng
22
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>Câu 27: Cho cấp số nhân </b>
Theo định nghĩa có phần ảo số phức là <sup>6</sup>.
<b>Câu 29: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small> 7 3<i>i</i>, <i>z</i><small>2</small> 5 3<i>i</i>.Số phức <i>w z</i> <small>1</small> 2<i>z</i><small>2</small> là
<b>A. </b><i><sup>w</sup></i><sup>17 3</sup> <i><sup>i</sup></i>. <b>B. </b><i><sup>w</sup></i> <sup>2 9</sup><i><sup>i</sup></i>. <b>C. </b><i><sup>w</sup></i><sup>17 6</sup> <i><sup>i</sup></i>. <b>D. </b><i><sup>w</sup></i><sup>17 9</sup> <i><sup>i</sup></i>.
<b>Lời giảiTa có </b><i>w z</i> <small>1</small> 2<i>z</i><small>2</small> 7 3<i>i</i> 2(5 3 ) <i>i</i> 17 9 <i>i</i>
<b>Câu 30: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có đáy <i><sup>ABCD</sup></i> là hình chữ nhật có cạnh <i>AB</i>2 ,<i>a AD a</i> 3, cạnhbên <i><sup>SA</sup></i>vng góc với đáy và <i><sup>SA a</sup></i> <sup>5</sup>. Góc giữa <i><sup>SC</sup></i> và mặt phẳng
Tam giác <i><sup>SAB</sup> vuông tại A nên SB</i><sup>2</sup> <i>SA</i><sup>2</sup><i>AB</i><sup>2</sup>
<b>Theo chứng minh trên </b><i>BC</i>
<b>Câu 31: Cho hình lăng trụ tam giác đều </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> có cạnh đáy bằng <i><sup>a</sup></i>, cạnh bên bằng <i><sup>a</sup></i> <sup>2</sup>.
<i>Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
<i>aAA</i> <i>aAD</i>
<b>Câu 32: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">
<sub></sub>
Vậy hàm số đồng biến trên
và
<b>Câu 33: Trong một chiếc hộp có </b><sup>20</sup> viên bi, trong đó có <sup>9</sup> viên bi màu đỏ, <sup>6</sup> viên bi màu xanh và <sup>5</sup>viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời <sup>3</sup> viên bi. Tìm xác suất để <sup>3</sup> viên bi lấy ra cókhơng quá 2 màu.
<b>Lời giải</b>
<i>Gọi A là biến cố “</i><sup>3</sup> viên bi lấy ra có khơng q 2 màu.”
Lấy ngẫu nhiên đồng thời <sup>3</sup> viên bi có tất cả <i>C </i><small>20</small><sup>3</sup> 1140<sub> cách </sub> <i>n</i>
Vậy lấy 3 viên bi có khơng quá 2 màu có: <sup>1140 270 870</sup> cách <i>n A</i>
Vậy xác suất để 3 viên bi lấy ra có khơng q 2 màu là:
<i>f x x </i>
và
<b>A. 1.B. 2</b> . <b>C. </b><sup>0</sup>. <b>D. 2 .Lời giải</b>
Tịnh tiến đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<i>dưới 2 đơn vị theo phương Oy , ta được đồ thị hàm số y</i><i>f x</i>
Quan sát đồ thị, ta thấy trên
2 loglog 7
, ta có <small>3</small>
loglog 7
2 loglog 7
<b>C. </b>
<b>Lời giải</b>
Vì mặt cầu
<i>nhận độ dài đoạn thẳng AB là bán kính.</i>
Ta có: <i>AB </i>
1 32 33 2
2 31 31 2
3 23 32
<i><b>Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn </b></i>
<sub></sub>
Đặt
9log
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Kết hợp với điều kiện
<i>x</i> { 58; 57;...; 4} {4;5;...: 58} Vậy có 110 số.
<b>Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i><sup>m</sup></i> để hàm số
<small>2</small> 21
nghịch biến trênkhoảng
. Vậy có 6 giá trị nguyên của <i><sup>m</sup></i>thỏa mãn bài toán.
<b>Câu 41: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<i>d y</i><i>g x</i> là tiếp tuyến của
giới hạn bởi
có hoành độ <i><sup>m </sup></i><sup>0</sup>. Giá trị của <i><sup>m</sup></i> thuộc khoảng nào sau đây?
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>TH1: </b>
<small>2</small> 9 3 73
Vậy <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>4 3</sup><i><sup>i</sup></i><sup></sup> <sup></sup><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>17</sup><i><sup>i</sup></i><sup> </sup><sup>3 4.</sup><i><sup>i</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup></sup><sup>5</sup>.
<b>Câu 43: Cho khối lăng trụ </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> có đáy <i><sup>ABC</sup> là tam giác vng tại A , AB a BC</i> , 2<i>a</i>. Hình
<i>chiếu vng góc của A lên mặt phẳng </i>
bằng <sup>60</sup>. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
<b>A. </b>
<small>3</small>3
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Tam giác vng <i><sup>ABC</sup></i> có <i><sup>AC</sup></i> <i><sup>BC</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>AB</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>a</sup></i> <sup>3</sup> và
<i>aA K</i> <i>A C</i>
<i>Hình thang vng HA KI</i> có <i>A K</i> 2<i>HI</i> nên góc <i>HIK</i><sub> là góc tù</sub>
Ta có<i>BC</i>
<i>Kẻ IE</i> <i>A K</i> tại <i><sup>E</sup></i> <i><sup>E</sup> là trung điểm của A K và A H</i> <i><sup>IE</sup></i>
<i>Xét tam giác vng IEK ta có </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Vì mặt cầu
Vậy phương trình mặt cầu là :<i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>10</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>4</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>12</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>21 0</sup> .
<b>Câu 45: Cho hình trụ </b>
thể tích của khối trụ
<b>A. </b>
<i>aV</i> <sup></sup>
<i>V</i> <sup></sup> <i>a</i>
<i>Khi đó bán kính đáy R của hình trụ </i>
<i>với I là trung điểm của AB .</i>
Xét tam giác <i><sup>ICD</sup> cân tại I , có IC ID a</i> 3;<i>CD</i>2<i>a</i>.
Gọi <i><sup>J</sup> là trung điểm CD</i> <i>IJ</i> <i>CD</i> và <i><sup>IJ</sup></i> <i><sup>IC</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>CJ</sup></i><sup>2</sup> <sup>3</sup><i><sup>a</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>a</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>a</sup></i> <sup>2</sup>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">41 2
12 1 2
<i>w i</i>
và 5<i>w</i>
<i>i z</i>
, suy ra
<b>Câu 48: Hình phẳng được gạch chéo trong hình bên được giới hạn bởi đường trịn, đường parabol, trục</b>
hồnh. Tính thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng đã cho quanh trục <i><sup>Ox</sup></i>
<b>gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i><sup>m</sup></i> sao cho ứng với mỗi giá trị của <i><sup>m</sup></i> thì hàm số
<i>xf x</i>
<sub></sub>
Xét trên
0 0;31 0;3
1 0;3
<sub> </sub>
<sub></sub>
trên
Ta có bảng biến thiên của hàm số <i>g x</i>
Điều kiện để hàm số <i>g x</i>
. Vậy có <sup>61</sup> giá trị của <i><sup>m</sup></i> thoả mãn bài tốn.
<i><b>Câu 50: Trong khơng gian Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>
<i>đường trịn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi </i>
chứa đường trịn đáy của
<i>f h</i> <i>Rh</i> <i>h</i>
với <i><sup>R h</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>R</sup></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Thì ta suy ra <i>V</i><small>max</small><sub> khi </sub>4
<i>h</i> <i>AH</i> <i>BH</i> .
Phương trình mặt phẳng chứa đường tròn đáy của
làm vecto pháptuyến là:
</div>