Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.17 KB, 32 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>
<i>(Đề gồm có 06 trang)<b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>
<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>
<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
<i>x </i>
<b>A. </b><i><sup>x </sup></i><sup>1</sup> <b>B. </b><i><sup>x </sup></i><sup>2</sup>. <b>C. </b><i><sup>x </sup></i><sup>1</sup>. <b>D. </b><i><sup>x </sup></i><sup>2</sup> và <i>x .</i><sup>1</sup>
<b>Câu 6:</b> Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
<b>ĐỀ VIP 30 – DC4</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>A. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup><sup>6</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>2</sup> <b>B. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>2</sup> <b>C. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>2</sup> <b>D. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>2</sup>
<b>Câu 7:</b> Tìm tập xác định của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>B. </b>Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>C. </b>Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
đồng biến trên khoảng
<b>D. </b>Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>Câu 13:</b> <i>Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng <small>a</small></i>.
<b>A. </b>
<i><small>aV =</small></i>
<b>B. </b>
<i><small>aV =</small></i>
<b>C. </b>
<i><small>aV =</small></i>
<b>D. </b>
<i><small>aV =</small></i>
. <b>B. </b><i>y</i>
3
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>A. </b>
<b>Câu 32:</b> Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
2 .
<b>A. </b>
2
<b> A. </b>
<b>Câu 34:</b> Cho
<b>Câu 35:</b> Tổng giá trị lớn nhất <i><sup>M</sup>và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x</i>
<i>có dạng a b c</i> <i> với a là số nguyên và <sup>b</sup></i>, <i><sup>c</sup></i> là các số nguyên dương.
<i>Tính S a b c</i> .
<b>Câu 36:</b> Cho <i><sup>a b</sup></i><sup>,</sup> là các số thực dương và <i>a</i><sub> khác 1, thỏa mãn </sub> <sup>3</sup>
14 <sub>.</sub>
<b>Câu 37:</b> <i>Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A</i>
1 210
1 210
1 210
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Câu 39:</b> <i>Cho x , <sup>y</sup></i>là các số thực thỏa mãn
<i>x y</i>
<i>x y</i> .
<b>Câu 40:</b> Tìm tất cả các giá trị của <i><sup>m</sup></i> để hàm số <i>y</i>8<small>cot</small><i><small>x</small></i>
(1) đồng biến trên;
với nhau góc thỏa mãn
4
. Thể tích khối lăng trụ <i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup> bằng?
<b>Câu 46:</b> Tìm <i><sup>m</sup></i> để tồn tại duy nhất cặp
. <b>B. </b><i>P</i><small>min</small> 2 1 . <b>C. </b> <sup>min</sup>
5 2 22
. <b>D. </b> <sup>min</sup>
3 2 22
<b>Câu 48:</b> Cho hàm số <i><sup>f</sup></i> liên tục trên đoạn
, có đồ thị gồm 2 đoạn thẳng và nửa đường trịn như hình
tại hai điểm ,<i>A B sao cho AB </i>8<i>. Gọi A, B là hai điểm lần</i>
lượt thuộc mặt phẳng
. Giá trị lớn nhất của biểu
<i>thức AA BB</i> là
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>A. </b>
8 30 39
24 18 35
12 9 35
16 60 39
<b>HẾT</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
<b>Lời giảiChọn C</b>
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>Câu 2:</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i><sup>f x</sup></i><sup>( ) 3</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>8sin</sup><i>x .</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Lời giảiChọn C</b>
Ta có:
<b>Câu 3:</b> Phương trình log 3<small>3</small>
<b>A. </b>
<i>x </i>
<i>x </i>
. <b>D. </b><i><sup>x </sup></i><sup>1</sup>.
<b>Lời giảiChọn C</b>
Ta có log 3<small>3</small>
<b>Câu 4:</b> Trong không gian <i><sup>Oxyz</sup></i> cho hai điểm <i>A</i>
và <i>B</i>
<b>A. </b><i>I</i>
. <b>B. </b><i>I</i>
<b>Lời giảiChọn A</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Tọa độ trung điểm <i><sup>I</sup></i> của đoạn <i><sup>AB</sup></i> là
5 1323 1
121 9
<b>A. </b><i><sup>x </sup></i><sup>1</sup> <b>B. </b><i><sup>x </sup></i><sup>2</sup>. <b>C. </b><i><sup>x </sup></i><sup>1</sup>. <b>D. </b><i><sup>x </sup></i><sup>2</sup> và <i>x .</i><sup>1</sup>
<b>Lời giảiChọn B</b>
nên <i>x là đường tiệm cận đứng.</i><sup>2</sup>
<b>Câu 6:</b> Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
<b>A. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup><sup>6</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>2</sup> <b>B. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>2</sup> <b>C. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>2</sup> <b>D. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>2</sup><b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Từ đồ thị hàm số ta có:
Đồ thị trong hình là của hàm số bậc 3, có hệ số <i>a .</i><sup>0</sup>
Đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm <i>A </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>Câu 11:</b> Với các số thực dương , b<i>a</i> <sub> bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?</sub>
Dựa vào BBT suy ra Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
đồng biến trên khoảng
<b>Câu 13:</b> <i>Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng <small>a</small></i>.
<b>A. </b>
<i><small>aV =</small></i>
<b>B. </b>
<i><small>aV =</small></i>
<b>C. </b>
<i><small>aV =</small></i>
<b>D. </b>
<i><small>aV =</small></i>
<b>Lời giảiChọn D</b>
có tập nghiệm là <i>S</i>
<b>Lời giảiChọn C</b>
Bất phương trình tương đương
. <b>B. </b><i>y</i>
3
. <b>D. </b><i>y</i>
<b>Lời giảiChọn A</b>
Hàm số <i>y a với <sup>x</sup>a</i>1<sub> luôn đồng biến trên </sub>
nên hàm số <sup>2</sup>
<i>Tọa độ trung điểm của AB làI</i>
Số điểm cực trị của hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>Lời giảiChọn D</b>
Ta có: <i>y</i><i>f x</i>
; <i>y</i> 0 <i>f x</i>
<i>. Dấu đạo hàm sai y</i>
Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình <i>f x</i>
có nghiệm duy nhất và đó là nghiệm đơn.Nghĩa là phương trình <i>y có nghiệm duy nhất và y đổi dấu khi qua nghiệm này.</i>0Vậy hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Ta có <i>z</i><small>1</small> <i>a</i> 2<i>i</i> <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>
nên phần ảo của <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> là <i><sup>2 b</sup></i> .
<b>Câu 22:</b> Cho hình nón có đường sinh <i><sup>l</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i> và bán kính đáy <i>r a</i> . Diện tích xung quanh của hình nón đãcho bằng
<b>A. </b><i>2 a</i> <sup>2</sup>. <b>B. </b><i>3 a</i> <sup>2</sup>. <b>C. </b><i>a</i><sup>2</sup>. <b>D. </b><i>4 a</i> <sup>2</sup>.
<b>Lời giảiChọn A</b>
Diện tích xung quanh của hình nón là <i>S<small>xq</small></i> <sup>. .</sup><i>r l</i><sup>. .2</sup><i>a a</i><sup>2</sup><i>a</i><sup>2</sup>.
<b>Câu 23:</b> <i>Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 6 phần tử của M là</i>
<b>A. </b><i>A .</i><small>30</small><sup>5</sup> <b>B. </b><i>A .</i><small>30</small><sup>6</sup> <b>C. </b>30 .<sup>6</sup> <b>D. </b><i>C .</i><small>30</small><sup>6</sup>
<b>Lời giảiChọn D</b>
<i>Mỗi tập con gồm 6 phần tử của M là một tổ hợp chập 6 của 30.</i>
Ta có
là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
khi
và chỉ khi
13 2 5
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>A. </b>0 . <b>B. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3 .
<b>Lời giảiChọn D</b>
Số nghiệm của phương trình <i>f x</i>
Dựa và hình vẽ suy ra phương trình <i>f x</i>
<b>Câu 26:</b> Một hình trụ có chiều cao bằng 3 , chu vi đáy bằng 4 . Tính thể tích của khối trụ?
<b>Lời giảiChọn C</b>
Đặt <i>z a bi</i> <i>z a bi</i> .
Ta có <i>z</i>3<i>z</i>
<i>b</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>Câu 29:</b> Cho số phức <i><sup>z</sup></i> <sup>5 3</sup><i><sup>i</sup></i>. Phần thực của số phức <i><sup>1 z z</sup></i> <sup>2</sup> bằng
<b>Lời giảiChọn A</b>
Ta có 1 <i>z z</i> <sup>2</sup> 1
<b>Câu 30:</b> Cho hình lập phương <i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup> <i> có cạnh bằng a . Góc giữa hai đường thẳng A B và AC</i>
<b>Lời giảiChọn D</b>
Ta có:
<i>ABA B</i>
<i>A BAB CA BACB CA B</i>
<i>Vậy góc giữa hai đường thẳng A B và AC bằng 90 .</i>
<b>Câu 31:</b> Cho khối chóp .<i><sup>S ABC</sup></i> có <i><sup>SA</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i>, <i><sup>SB</sup></i><sup>3</sup><i><sup>a</sup>, SC a</i> , <sup></sup><i>ASB , </i><sup>90</sup> <i>BSC , </i>60 <i>CSA </i>120 .
<i>Khoảng cách từ C đến mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
<b>Lời giảiChọn A</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><i>Trên các cạnh SA , SB</i> lấy các điểm <i>A</i><sub>, </sub><i>B<sub> sao cho SA</sub></i><i><sup>SB</sup></i> .<i><sup>a</sup></i>
<i><small>S A B CSA B</small></i>
<i>d C SA B</i>
<small></small>
<b>A. </b>
2
Do hàm số<i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Lời giảiChọn D</b>
Số phần tử của không gian mẫu
<i>n</i> <i>C</i> .
<i>Gọi A là biến cố: “6 HS được chọn có đủ 3 khối”.</i>
Xét các trường hợp của biến cố <i><small>A</small></i>
+ Số cách chọn được 6 HS bao gồm cả khối 10 và 11: <i>C</i><small>11</small><sup>6</sup> <i>C</i><small>6</small><sup>6</sup>
+ Số cách chọn được 6 HS bao gồm cả khối 10 và 12: <i>C</i><small>10</small><sup>6</sup> <i>C</i><small>6</small><sup>6</sup>
+ Số cách chọn được 6 HS bao gồm cả khối 11 và 12: <i>C</i><small>9</small><sup>6</sup>
<b>Lời giảiChọn A</b>
dx 2cosx 2 5 2 0 1 70
<b>Câu 35:</b> Tổng giá trị lớn nhất <i>M<sub>và giá trị nhỏ nhất m của hàm số </sub>f x</i>
<i>có dạng a b c</i> <i> với a là số nguyên và <sup>b</sup></i>, <i><sup>c</sup></i> là các số nguyên dương.
<i>Tính S a b c</i> .
<b>Lời giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>Chọn A</b>
Xét hàm <i>f x</i>
04
Ta có: <i>f</i>
<b>Câu 36:</b> Cho <i><sup>a b</sup></i><sup>,</sup> là các số thực dương và <i>a</i><sub> khác 1, thỏa mãn </sub> <sup>3</sup>
14 <sub>.</sub>
<b>Lời giảiChọn B</b>
Ta có
đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng
<b>A. </b><i><sup>l </sup></i><sup>2 13</sup>. <b>B. </b><i><sup>l </sup></i><sup>2 41</sup>. <b>C. </b><i><sup>l </sup></i><sup>2 26</sup>. <b>D. </b><i><sup>l </sup></i><sup>2 11</sup>.
<b>Lời giảiChọn C</b>
Gọi tâm mặt cầu là: <i>I x y</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>Câu 38:</b> <i>Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng </i>
1 210
1 210
1 210
<b>Lời giảiChọn B</b>
<i>x y</i>
<i>x y</i> .
<b>Lời giảiChọn A</b>
Đặt
<i>a b a baab a ab bb</i>
<sub> </sub>
<i>Với a</i> : <i><sup>b</sup></i>
2 2<i>b</i>1 <i>b</i> 4<i>b</i> 5<i>b</i> 1 0.
<small>44</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>Câu 40:</b> Tìm tất cả các giá trị của <i><sup>m</sup></i> để hàm số <i>y</i>8<sup>cot</sup><i><small>x</small></i>
(1) đồng biến trên;
.
<b>A. </b> .<sup>9</sup> <i><sup>m</sup></i> <sup>3</sup> <b>B. </b><i>m .</i><sup>3</sup> <b>C. </b><i>m .</i><sup>9</sup> <b>D. </b><i>m .</i><sup>9</sup>
<b>Lời giảiChọn C</b>
Đặt <sup>2</sup><sup>cot</sup><i><sup>x</sup></i><i><sup>t</sup></i> vì
thì hàm số (2) phải nghịch biến trên
3<i>t</i> <i>m</i> 3 0, <i>t</i> 0; 2 <i>m</i> 3 3 ,<i>t</i><small>2</small> <i>t</i>
Xét hàm số: <i>f t</i>
<i>f t</i> .<i>t</i> 0Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy 9<i>f t</i>
<b>Câu 41:</b> Cho mặt cầu
khối nón
là <i>V ; và thể tích phần cịn lại của khối cầu là </i><small>1</small> <i>V . Giá trị lớn nhất của </i><small>212</small>
<b>Lời giảiChọn D</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><i>Gọi I , S là tâm mặt cầu và đỉnh hình nón.</i>
<i>Gọi H là tâm đường trịn đáy của hình nón và AB là một đường kính của đáy.</i>
<i>RV</i> <sup></sup>
.TH 2:
Đặt <i>IH</i> <i>x x</i>
<i>V</i> <i>HA SH</i> 1
6 <i><sup>R</sup><sup>x R x R x</sup></i>
Gọi ,<i>A B lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số phức ,z w .</i>
Đặt <i>z x iy x y</i> ,
Ta có
là số thuần ảo
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>Câu 43:</b> Cho lăng trụ <i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup> có đáy <i><sup>ABCD</sup></i> là hình chữ nhật với <i><sup>AB </sup></i> <sup>6</sup>, <i><sup>AD </sup></i> <sup>3</sup>, <i><sup>A C</sup></i> <sup>3</sup>
và mặt phẳng
vng góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng
,
với nhau góc thỏa mãn
4
. Thể tích khối lăng trụ <i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup> bằng?
<b>A. </b><i><sup>V </sup></i><sup>8</sup>. <b>B. </b><i><sup>V </sup></i><sup>12</sup>. <b>C. </b><i><sup>V </sup></i><sup>10</sup>. <b>D. </b><i><sup>V </sup></i><sup>6</sup>.
<b>Lời giảiChọn A</b>
<i>AIAHAC</i> <sup></sup><i>AM</i> <sup></sup>
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><i>Trong tam giác vuông AHI kẻ đường cao HK ta có </i>
4 29
Vậy thể tích khối lăng trụ <i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup> là <i>V<sub>ABCD A B C D</sub></i><small>.</small> <sub> </sub> <i>AB AD h</i>. .
4 26 3
8 .
<b>Câu 44:</b> <i>Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A</i>
Gọi
Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến <i>n </i><sup></sup>
<i>Vì mặt cầu tiếp xúc với cả ba đường thẳng AB , <sup>BC</sup></i>, <i><sup>CA</sup></i> nên sẽ có những mặt cầu
tiếp xúc
<i>với cả ba cạnh AB , <sup>BC</sup></i>, <i><sup>CA</sup></i> của tam giác <i><sup>ABC</sup></i> suy ra mặt cầu
sẽ giao với mặt phẳng
theo một đường tròn nội tiếp tam giác <i><sup>ABC</sup></i> và tâm mặt cầu
tiếp xúc với cả ba cạnh
<i>AB , BC</i>, <i><sup>CA</sup></i> của tam giác <i><sup>ABC</sup></i> nằm trên trục đường tròn nội tiếp tam giác <i><sup>ABC</sup></i>.
<i>Gọi I là tâm mặt cầu </i>
<i> tiếp xúc với cả ba cạnh AB , <sup>BC</sup></i>, <i><sup>CA</sup></i> của tam giác <i><sup>ABC</sup></i> và <i><sup>d</sup></i> là trục đường trịn nội tiếp tam giác <i><sup>ABC</sup></i>.
Tam giác <i><sup>ABC</sup></i> có trọng tâm <i>G</i>
Tam giác <i><sup>ABC</sup></i> đều nên <i><sup>d</sup></i> đi qua trọng tâm <i><sup>G</sup></i> của tam giác <i><sup>ABC</sup></i> và nhận <i>n </i><sup></sup>
chỉ phương có phương trình
Vì <i>I d</i> <i>I</i>
<i>Mặt khác thay tọa độ điểm I vào phương trình mặt phẳng </i>
<b>Lời giảiChọn C</b>
<i>x f x</i>
<i>f x</i>
du d1d
<i>f x</i>
<i>f xf x</i>
.1
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">Vậy
3 11
Điều kiện 4<i>x</i>4<i>y</i> 4 0
Ta có log<i><sub>x</sub></i><small>2</small> <i><sub>y</sub></i><small>22</small>
<small></small> 4<i>x</i>4<i>y</i> 4<i>x</i><small>2</small><i>y</i><small>2</small>2
.Miền nghiệm của bất phương trình là hình trịn
có tâm <i>I</i><small>1</small>
bán kính <i>R </i><small>1</small> 2
Mặt khác: <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>2</sup> <i><sup>m</sup></i><sup></sup><sup>0</sup>
là đường trịn
có tâm <i>I </i><small>2</small>
bán kính <i>R</i><small>2</small> <i>m</i>.Để để tồn tại duy nhất cặp
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
<b>Câu 47:</b> Cho hai số phức , w<i>z</i> <sub> thỏa mãn </sub>
3 2 1w 1 2 w 2
. <b>B. </b><i>P</i><small>min</small> 2 1 . <b>C. </b> <sup>min</sup>
5 2 22
. <b>D. </b> <sup>min</sup>
3 2 22
<b>Lời giảiChọn C</b>
Giả sử <i><sup>z a bi</sup></i>
, w<sup> </sup><i><sup>x yi</sup></i>
<i>z</i> <i>i</i>
w 1 2 <i>i</i> w 2 <i>i</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><i>MH</i> <sup></sup>
Vậy <sup>min</sup>
5 2 22
<b>A. </b><i><sup>I</sup></i> <sup>2</sup> <sup>35</sup><b>.B. </b><i><sup>I</sup></i> <sup>2</sup> <sup>34</sup><b>.C. </b><i><sup>I</sup></i> <sup>2</sup><sup>33</sup><b>.D. </b><i><sup>I</sup></i> <sup>2</sup> <sup>32</sup><b>.</b>
<b>Lời giảiChọn D</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><i>S là diện tích hình thang vng ABCD </i> <small>1</small>
. 1 3 .48
<b>Câu 49:</b> Cho hàm số <i><sup>f x</sup></i><sup>( )</sup><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> và <sup>1</sup> <i><sup>g x</sup></i><sup>( )</sup><sup></sup><i><sup>f f x</sup></i>
<b>Lời giảiChọn B</b>
Để hai điểm <i><sup>x</sup></i><small></small><sup>1;</sup><i><sup>x</sup></i><small></small><sup>1</sup> là hai điểm cực trị của hàm số <i><sup>y</sup></i><small></small><i><sup>g x</sup></i><sup>( )</sup> thì hai giá trị
nghiệm của hệ phương trình:
<i>f xf x</i>
<i>f xf x</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">- Với <i>m thì suy ra </i><sup>1</sup>
( ) 1( ) 3
<i>f xf x</i>
3, 4
<i>x axxx bxxxx c</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
. Do <i><sup>x</sup></i><small></small><sup>0,</sup><i><sup>x</sup></i><small></small><sup>2</sup> là nghiệm bội chẵn nên
13, 4
<i>x axx bxxx c</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
là 6 nghiệm bội lẻ.
Như vậy hệ phương trình (*) có tổng cộng 11 nghiệm tương đương với hàm số <i><sup>y</sup></i><small></small><i><sup>g x</sup></i><sup>( )</sup> có 11 điểm cực trị thỏa đề bài.
<b>Câu 50:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </i>
tại hai điểm ,<i>A B sao cho AB </i>8<i>. Gọi A, B là hai điểm lần</i>
lượt thuộc mặt phẳng
. Giá trị lớn nhất của biểu
<i>thức AA BB</i> là
<b>A. </b>
8 30 39
24 18 35
12 9 35
16 60 39
<b>Lời giảiChọn B</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><i>d I P</i> <i>R</i>
nên
và sin