Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

31 đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn toán đề 31 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.7 KB, 28 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>

<i>(Đề gồm có 06 trang)<b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>

<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>

<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

<b>Câu 2:</b> Nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

cos 3<i>x</i> là

<b>A. </b> <i><sup>sin 3x C</sup></i> . <b>B. </b><i><sup>3sin 3x C</sup></i> . <b>C. </b>

1sin 3

3 <i><sup>x C</sup></i><sup></sup> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1

 <b> có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm đường tiệm </b>

cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số?

<b>A. </b><i>x </i>1, <i>y  .</i>1 <b>B. </b><i>x </i>1, <i>y  .</i>2 <b>C. </b><i>x </i>1, <i>y  .</i>1 <b>D. </b><i>x </i>2, <i>y  .</i>1

<b>ĐỀ VIP 31-24 – LN12</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 6:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 18: Biết </b>

 

<i>3 f x dx</i>

bằng

<b>Câu 20: Cho khối chóp có thể tích bằng </b><i>30a và diện tích đáy bằng </i><sup>3</sup> <small>2</small>

<i>5a . Chiều cao của khối chóp đã </i>

cho bằng

<b>Câu 21: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small> 2 5<i>i</i> và <i>z</i><small>2</small>   . Mođun của số phức 1 <i>i</i> w<i>z</i><small>1</small> 2<i>z</i><small>2</small> bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 22: Cho một hình trụ có chiều cao là 2 m , chu vi đáy bằng 4 m . Tính diện tích xung quanh của </b>

<i>f x</i>  <i>x</i>

13 13

<i>f x</i>  <i>x</i>.

<b>Câu 25: Cho hàm số </b><i>y</i>

<i>x</i> 3

 

<i>x</i><small>2</small>2

có đồ thị

 

<i>C</i> <sub>. Mệnh đề nào dưới đây đúng?</sub>

<b>A. </b>

 

<i>C</i> <sub>cắt trục hoành tại hai điểm.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

 

<i>C</i> <sub>cắt trục hồnh tại một điểm.</sub>

<b>C. </b>

 

<i>C</i> <sub>khơng cắt trục hồnh.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

 

<i>C</i> <sub>cắt trục hoành tại ba điểm.</sub>

<b>Câu 26: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy là </b><i><sup>a</sup></i> và đường cao là3

<i>n nu</i> <i>nu</i>  <sup></sup> <i>d</i>

<b>Câu 30: Cho hình lập phương </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup>     cạnh <i><sup>a</sup></i>. Gọi  là góc giữa <i><sup>A C</sup></i> và

<i>ADD A</i> 

. Chọn

<b>khẳng định đúng trong các khẳng định sau?</b>

<b>A. </b> <sup>30</sup>. <b>B. </b> <sup>45</sup>. <b>C. </b>

2 

3 

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 32: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

. Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ dưới. Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bao nhiêu điểm cực đại?

<b>Câu 34: Nếu </b>

 

<i>x my</i>

 (<i><sup>m</sup></i> là tham số thực) thoả mãn min<small>1;3</small> <i>y</i>max<small>1;3</small> <i>y</i>7

. Mệnh đề nào dưới đây đúng

<i><b>Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm </b>A </i>

2;1;3

<sub>, </sub><i>B</i>

4;5; 1

. Gọi

 

<i>S</i> <sub> là mặt cầu có đường </sub><i>kính AB . Phương trình mặt cầu </i>

 

<i>S</i> <sub> là</sub>

 

 

  

1 35 37 5

 

   

1 35 37 5

 

 

  

4 32 32 5

 

 

  

<b>Câu 39: Cho các số thực dương </b><i><sup>a</sup></i>, <i><sup>b</sup></i> thỏa mãn <sup>16</sup> <sup>20</sup> <sup>25</sup>3log log log

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>A. </b>

 

<b>.Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i><sup>m</sup></i> để hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup> </sup><sup>1</sup> <i><sup>m x</sup></i><sup>2</sup>  đồng biến trên<sup>1</sup>

   ;

.

<b>Câu 41: Cho hai hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>ax</i><small>3</small><i>bx</i><small>2</small><i>cx</i>1 , ,

<i>a b c</i> 

và <i>g x</i>

 

<i>x</i><small>2</small> <i>x</i>1 có đồ thị cắt nhau tạiba điểm có hồnh độ lần lượt là 2; 2;1<sup></sup> . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>f x</i>

 

và <i>g x</i>

 

<sub> nhận giá trị trong khoảng nào?</sub>

<i>A<sub>. Xét các điểm M thuộc mặt cầu </sub></i>

 

<i>S<sub> sao cho đường thẳng AM ln tiếp xúc với</sub></i>

 

<i>S<sub>. Khi đó M ln thuộc mặt phẳng cố định có phương trình dạng </sub>x ay bz c</i>    . Tổng0

<i>T a b c</i>   bằng

<i>T </i>

<b>Câu 45: Một cái chao đèn là một phần của mặt xung quanh của một mặt cầu có bán kính bằng 3dm như </b>

hình vẽ. Vật liệu làm chao đèn là thủy tinh có giá <sup>350.000</sup>(đồng/dm<small>2</small>). Hỏi số tiền (làm trịn đến hàng nghìn) để làm chao đèn trên là bao nhiêu?

<b>A. </b><sup>15.401.000</sup>đồng. <b>B. </b><sup>7.910.000</sup>đồng. <b>C. </b><sup>6.322.000</sup>đồng. <b>D. </b><sup>10.788.000</sup>đồng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 46: Cho hai số thực dương ,</b><i>x y thỏa mãn </i>log<small>222</small>

<sup></sup>

2

<sup></sup><sup></sup>

2

<sup></sup>

1

. Gọi

 

<i>C</i> <sub> là giao tuyến của </sub>

mặt xung quanh của

 

<i>N</i> <sub> với mặt phẳng </sub>

 

<i>Q x z</i>:   3 0

<i> và một điểm M di động trên đường</i>

cong

 

<i>C</i> <sub>. Hỏi giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng </sub><i><sub>OM</sub></i> <sub> thuộc khoảng nào dưới đây.</sub>

<b>A. </b>

2  

5; 22  

3;22  

2    .

<b></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

<b>Lời giải</b>

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 4 .

<b>Câu 2:</b> Nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

cos 3<i>x</i> là

<b>A. </b> <i><sup>sin 3x C</sup></i> . <b>B. </b><i><sup>3sin 3x C</sup></i> . <b>C. </b>

1sin 3

3 <i><sup>x C</sup></i><sup></sup> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Ta có:

1cos3 sin 3

Vậy tập nghiệm của phương trình là: <i>S </i>

 

5 <sub>. </sub>

<b>Câu 4:</b> <i>Trong không gian Oxyz , cho a </i><sup></sup>

2;3; 2

<sub> và </sub><i>b </i><sup></sup>

1;1; 1

. Vectơ <i><sup>a b</sup></i><sup></sup> <sup></sup> có tọa độ là

<b>A. </b>

1; 2;3

<b>Lời giải</b>

Ta có <i>a b</i><sup></sup> <sup></sup>

1; 2;3

.

<b>Câu 5:</b> Cho hàm số <i>y<sup>ax b</sup></i>

<i>ad bc</i> 0 ;<i>ac</i> 0

<i>cx d</i>

 <b> có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm đường tiệm </b>

cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số?

<i>cx d</i>

 ta có <i><sup>x </sup></i><sup>1</sup> là tiệm cân đứng và<i>y  là tiệm cận </i>1ngang của đồ thị.

<b>Câu 6:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

<b>A. </b>

1;

. <b>D. </b>

 ;1

.

. Do <i>d</i> 

   

<i>P</i>  <i>Q</i>

nên chọn <i>u<sub>d</sub></i> <i>u</i><small>4</small>  

5; 4;1

 

<b>Câu 9:</b> <i>Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z , khi đó <sup>z</sup></i> bằng

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Dựa vào hình vẽ suy ra <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>3 4</sup><i><sup>i</sup></i><sup></sup> <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>3 4</sup><i><sup>i</sup></i><sup></sup> <i><sup>z</sup></i>  .<sup>5</sup>

<i><b>Câu 10: Trong không gian Oxyz , mặt cầu </b></i>

  

<i>S</i> : <i>x</i>1

<sup>2</sup><i>y</i><small>2</small>

<i>z</i>5

<sup>2</sup>  có thể tích bằng9

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Ta có log<small>2</small> <i>x</i>2 0  .<i>x</i> 4

<b>Câu 15: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên </b>

   ;

?

<b>A. </b>

  .

<b>Lời giải</b>

Ta có hàm số <i>y  có </i><sup>3</sup><i><sup>x</sup>a  </i>3 1 nên hàm số đồng biến trên

   ;

.

<i><b>Câu 16: Trong khơng gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng </b></i>

<i>Oyz</i>

<sub>?</sub>

3 <i>f x dx</i> 3<i>dx</i> <i>f x dx</i> 3<i>x</i>  <i>f x dx</i>  3 3 0

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Câu 20: Cho khối chóp có thể tích bằng </b><i>30a và diện tích đáy bằng </i><sup>3</sup> <small>2</small>

<i>5a . Chiều cao của khối chóp đã </i>

; <i>l h</i> 2 mKhi đó diện tích xung quanh của hình trụ là

<i>f x</i>  <i>x</i>

13 13

<i>f x</i>  <i>x</i>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>A. </b>

 

<i>C</i> <sub>cắt trục hoành tại hai điểm.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

 

<i>C</i> <sub>cắt trục hồnh tại một điểm.</sub>

<b>C. </b>

 

<i>C</i> <sub>khơng cắt trục hoành.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

 

<i>C</i> <sub>cắt trục hoành tại ba điểm.</sub>

 nghĩa là

 

<i>C</i> <sub>cắt trục hoành tại một điểm.</sub>

<b>Câu 26: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy là </b><i><sup>a</sup></i> và đường cao là3

<i>n nu</i> <i>nu</i>  <sup></sup> <i>d</i>

Ta có điểm biểu diễn số phức <i><sup>z</sup></i> <sup>2 3</sup><i><sup>i</sup></i> có tọa độ là ( 2; 3)<sup></sup> <sup></sup> .

<b>Câu 30: Cho hình lập phương </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup>     cạnh <i><sup>a</sup></i>. Gọi  là góc giữa <i><sup>A C</sup></i> và

<i>ADD A</i> 

. Chọn

<b>khẳng định đúng trong các khẳng định sau?</b>

<b>A. </b> <sup>30</sup>. <b>B. </b> <sup>45</sup>. <b>C. </b>

2 

3 

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

 

<i>Suy ra A D</i> là hình chiếu vng góc của <i>A C</i> lên

<i>A D DA</i> 

<b>Lời giải</b>

Gọi <i><sup>O</sup></i> là giao điểm của <i><sup>AC</sup> và BD , suy ra BD</i>

<i>SAO</i>

.

<i>Từ A , kẻ đường<sup>AH</sup></i> <i><sup>SO</sup>tại H . Khi đó AH</i> 

<i>SBD</i>

 <i>d A SBD</i>

,



<i>AH</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>A. </b><sup>3</sup>. <b>B. 2 .C. 1.D. </b><sup>0</sup>.

<b>Lời giải</b>

Từ đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

ta có

 

<b>Lời giải</b>

Ta có

 

<small>219</small>

<i>P AC</i>

<b>Câu 34: Nếu </b>

 

<small>52</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Câu 35: Cho hàm số </b>

<i>x my</i>

 (<i><sup>m</sup></i> là tham số thực) thoả mãn min<small>1;3</small> <i>y</i>max<small>1;3</small> <i>y</i>7

. Mệnh đề nào dưới đây đúng

<i>m </i>

<b>Lời giải</b>

Ta có



<sup>2</sup>

 

 .

Nếu <i>m</i> 6 <i>y</i>3,   . Không thỏa mãn yêu cầu đề bài.<i>x</i> 2

Nếu <i><sup>m </sup></i><sup>6</sup> khi đó <i>y</i> 0, <i>x</i>

1;3

hoặc <i>y</i> 0, <i>x</i>

1;3

nên hàm số đạt giá trị lớn nhất vànhỏ nhất tại <i>x</i>1, <i>x</i> .3

Khi đó: min<small>1;3</small> <i>y</i>max<small>1;3</small> <i>y</i>7

 

1

 

3 7 <sup>3</sup> <sup>9</sup> 7 <sup>63</sup>

 

 

  

1 35 37 5

 

   

1 35 37 5

 

 

  

4 32 32 5

 

 

  

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

 

 

  

Chọn <i><sup>t </sup></i><sup>1</sup>, ta được điểm <i>M</i>

1; 5;7

là một điểm thuộc đường thẳng trên.

Vậy phương trình tham số của đường thẳng trên là

1 35 37 5

 

 

  

<b>Câu 39: Cho các số thực dương </b><i><sup>a</sup></i>, <i><sup>b</sup></i> thỏa mãn <sup>16</sup> <sup>20</sup> <sup>25</sup>3log log log

<b>A. </b>

 

<b>.Lời giải</b>

3log log log

<i>a b</i>

 <sub></sub>

 

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  

  <sub></sub> <sub></sub> 

Từ đó

 1620

   

Vậy

 .

<b>Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i><sup>m</sup></i> để hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup> </sup><sup>1</sup> <i><sup>m x</sup></i><sup>2</sup>  đồng biến trên<sup>1</sup>

   ;

.

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

 trên  có

 

Ta có:

 ,   <i>x</i>  <i>m</i><sup>2</sup>  1 <i>m</i> .Vậy khơng có số nguyên <i><sup>m</sup></i> thoả điều kiện.

<b>Câu 41: Cho hai hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>ax</i><small>3</small><i>bx</i><small>2</small><i>cx</i>1 , ,

<i>a b c</i> 

và <i>g x</i>

 

<i>x</i><small>2</small> <i>x</i>1

có đồ thị cắt nhau tạiba điểm có hồnh độ lần lượt là 2; 2;1<sup></sup> . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>f x</i>

 

và <i>g x</i>

 

<sub> nhận giá trị trong khoảng nào?</sub>

11 4

Khi đó Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>f x</i>

 

<sub> và </sub><i>g x</i>

 

<sub> là</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Gọi (0; 4)<i>A</i> <sub>, (4;0)</sub><i>B<sub>, M , </sub><sub>N</sub></i><sub> là biểu diễn của </sub><i><sub>w</sub></i><sub> và </sub><i><sub>z</sub></i><sub>.</sub>

Từ giả thiết ta có <i><sup>NA NB</sup></i> <i><sup>AB</sup></i> nên <i><sup>N</sup> thuộc đoạn AB .</i>

| |<i>w </i> 2<i><sub> nên M thuộc đường tròn ( ; 2)</sub>O</i> <sub>.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Gọi <i><sup>O</sup></i> là trọng tâm tam giác <i><sup>ABC</sup> và I là trung điểm của <sup>BC</sup></i>.

<i>Suy ra AI là đường cao của tam giác <sup>ABC</sup></i> và <i>SO</i>

<i>ABC</i>

.Dựng <i><sup>IE</sup></i><i><sup>SA</sup> ( E thuộc <sup>SA</sup></i>).(1)

Ta có: <i><sup>BC</sup><sup>AI</sup>BC</i>

<i>SAI</i>

 .Mà <i>IE</i>

<i>SAI</i>

 <i>BC</i><i>IE</i>.(2)Từ (1) và (2) suy ra:  <i>d SA BC</i>

,

<i>IE a</i>

.3 2 3

<i>aaIE OA</i>

<i>A<sub>. Xét các điểm M thuộc mặt cầu </sub></i>

 

<i>S<sub> sao cho đường thẳng AM ln tiếp xúc với</sub></i>

 

<i>S<sub>. Khi đó M ln thuộc mặt phẳng cố định có phương trình dạng </sub>x ay bz c</i>    . Tổng0

<i>T a b c</i>   bằng

<i>T </i>

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Trừ theo vế hai phương trình cho nhau ta được: <i>x y z</i>   4 0 .

<i>Vậy điểm M luôn thuộc mặt phẳng cố định có phương trình x y z</i>   4 0 .Khi đó <i>a</i>1,<i>b</i>1,<i>c</i> , vì vậy 4 <i>T  .</i><sup>2</sup>

<b>Câu 45: Một cái chao đèn là một phần của mặt xung quanh của một mặt cầu có bán kính bằng 3dm như </b>

hình vẽ. Vật liệu làm chao đèn là thủy tinh có giá <sup>350.000</sup>(đồng/dm<small>2</small>). Hỏi số tiền (làm trịn đến hàng nghìn) để làm chao đèn trên là bao nhiêu?

<b>A. </b><sup>15.401.000</sup>đồng. <b>B. </b><sup>7.910.000</sup>đồng. <b>C. </b><sup>6.322.000</sup>đồng. <b>D. </b><sup>10.788.000</sup>đồng.

<b>Lời giải</b>

Áp dụng cơng thức diện tích chỏm cầu <i><sup>S</sup></i><sup>2</sup><i><sup>hR</sup></i>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

  .

<b>Lời giải</b>

Ta có: log<small>222</small>

2



2

1

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

 

 . Vậy <i>P  đạt tại </i><small>min</small> 5 <i>M </i>

1; 2

<sub>.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Câu 48: Cho </b>

 

<i>H</i> <sub> là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số </sub><i>y x</i> <small>2</small>1;<i>y</i> <i>x</i> và hai đường thẳng11; 1

<i>x</i> <i>x</i> .

Thể tích của khối trịn xoay được tạo thành khi quay

 

<i>H</i> <sub> quanh trục </sub><i><sub>Ox</sub></i><sub> bằng</sub>

<b>A. </b>

<b>Lời giải</b>

Gọi

<i>H</i><small>1</small>

<sub> là hình phẳng giới hạn bởi </sub><i>y x</i> <small>2</small> , 1 <i><sup>y</sup></i><sup>0;</sup><i><sup>x</sup></i><sup>1,</sup><i><sup>x</sup></i> . Khi quay <sup>0</sup>

<sup></sup>

<i>H</i><small>1</small>

<sup></sup>

<sub> quanh trục</sub>

<i>Ox</i> thì khối trịn xoay được tạo thành có thể tích



281 d

Gọi

<i>H</i><small>2</small>

<sub> là hình phẳng được giới hạn bởi </sub><i>y</i> <i>x</i> 1,<i>y</i>0;<i>x</i>0,<i>x</i> Khi quay 1.

<sup></sup>

<i>H</i><small>2</small>

<sup></sup>

<sub> quanh </sub>

trục <i><sup>Ox</sup></i> thì khối trịn xoay được tạo thành có thể tích

71 d

<i>V</i> 

 <i>xx</i> <sup></sup>.

Vậy thể tích của khối trịn xoay được tạo thành khi quay

 

<i>H</i> <sub> quanh trục </sub><i><sub>Ox</sub></i><sub> là</sub>

<i>V V V</i>   <sup></sup>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

  

  

 nên các điểm <i>x a x b x c</i> <small>1</small>;  <small>1</small>;  là các điểm cực trị<small>1</small>

của <i>g x</i>

 

<sub>.</sub>

Để hai điểm <i>x</i>1;<i>x</i> là hai điểm cực trị của hàm số 1 <i><sup>y g x</sup></i>

<sup> </sup>

thì hai giá trị <i><sup>x</sup></i>đó phải là nghiệm

của hệ phương trình:

  

 

<i>f xf x</i>

<i>f xf x</i>

<i>f xf x</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Suy ra

3, 4

<i>x axxx bxxxx c</i>

  

 

 

 

  

 . Do <i>x</i>0,<i>x</i> là nghiệm bội chẵn nên 2

13, 4

<i>x axx bxxx c</i>

  

  

  

 là 6 nghiệm bội lẻ.

Như vậy hệ phương trình (*) có tổng cộng 11 nghiệm tương đương với hàm số <i>y g x</i>

 

có 11 điểm cực trị thỏa đề bài.

<i><b>Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hình nón </b></i>

 

<i>N</i> <sub> có đỉnh </sub><i>O</i>

0;0;0

<sub>, có độ dài đường sinh là </sub><sub>4 2</sub>và đường tròn đáy nằm trên mặt phẳng

 

<i>P x</i>:  2<i>y</i>2<i>z</i>12 0

. Gọi

 

<i>C</i> <sub> là giao tuyến của </sub>

mặt xung quanh của

 

<i>N</i> <sub> với mặt phẳng </sub>

 

<i>Q x z</i>:   3 0

<i> và một điểm M di động trên đường</i>

cong

 

<i>C</i> <sub>. Hỏi giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng </sub><i><sub>OM</sub></i> <sub> thuộc khoảng nào dưới đây.</sub>

<b>A. </b>

2  

5; 22  

3;22  

2    .

 

<i>Gọi H là giao điểm của đường thẳng <sup>d</sup></i> và mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub>.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Vì <i>H d</i>  <i>H t</i>

; 2 ; 2 <i>t t</i>

, mà

 

2. 2



2.2 12 0 <sup>4</sup>.3

<i>AHK OHKnn</i>

<b></b>

</div>

×