Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.17 KB, 30 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>
<i>(Đề gồm có 06 trang)<b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>
<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>
<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>Câu 2:</b> Nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
có dạng <i>ax</i><sup>2</sup><i>bx c</i> với , ,<i>a b c . Giá trị của biểu </i>
<sup></sup> có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là:
<b>Câu 6:</b> Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau:
<b>ĐỀ VIP 32-25 – LN13</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>A. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> .<sup>1</sup> <b>B. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>4</sup><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><b> . C. </b><sup>1</sup> <i><sup>y x</sup></i> <sup>3</sup> <i><sup>x</sup></i>. <b>D. </b>
3log
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><i>aV </i>
. <b>C. </b><i><sup>V</sup></i> <sup></sup><sup>3 3</sup><i><sup>a</sup></i><sup>3</sup>. <b>D. </b>
3 32
<i>aV </i>
<b>Câu 14: Tìm tập nghiệm của bất phương trình </b>
log <i>x </i>1 2.
<b>A. </b><i>S </i>
<i>S </i><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
<i>S </i> <sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
<i>y</i><sup></sup> <sup></sup>
. <b>C. </b><i>y</i>log<small>2024</small><i>x</i>. <b>D. </b>
<i>y</i><sup></sup> <sup></sup> .
<i><b>Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu </b></i>
<b>Câu 23: Cơ giáo chuẩn bị </b><sup>9</sup> quyển sách Toán khác nhau và 7 quyển sách Văn khác nhau để thưởng cho học sinh. Một học sinh được lên chọn phần thưởng bằng cách lấy ngẫu nhiên 1 quyển sách Toán và 1 quyển sách Văn. Hỏi học sinh đó có bao nhiêu cách chọn phần thưởng cho mình?
<b>Câu 24: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<i>cx d</i>
( ,<i>c d ) có bảng biến thiên bên dưới. Số nghiệm thực dương của </i>0phương trình <i>f x </i>
<b>Câu 26: Cho cấp số nhân </b>
<b>Câu 27: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:</b>
<b>A. Số phức </b><i><sup>z a bi</sup></i> <sup>0</sup> khi và chỉ khi 00
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Câu 31: Cho hình lăng trụ tam giác </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>. ' ' '</sup> có hình chiếu vng góc của '<i>A lên </i>
<i>điểm H của <sup>AB</sup></i><sup>.</sup> Biết tam giác <i><sup>ABC</sup></i> đều cạnh <i><sup>2a</sup></i> và <i><sup>A H</sup></i><sup>'</sup> <sup>4 .</sup><i><sup>a</sup></i> Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
<b>A. </b>
8 201.
4 201.
2 201.
16 201.67 <i><sup>a</sup></i>
<b>Câu 32: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>Câu 36: Cho biết hai số thực dương </b><i><sup>a</sup></i><sub> và </sub><i><sup>b</sup></i><sub> thỏa mãn </sub>log<small>2</small><i><sub>a</sub></i>
; với <i><sup>b</sup></i> <sup>1</sup> <i><sup>a</sup></i><sup>0</sup>. Hỏi giá trị của biểu thức log<small>3</small><i><sub>a</sub></i>
tương ứng bằng bao nhiêu
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>A. </b><sup>8</sup><b>. B. </b><sup>10</sup>. <b>C. </b>
58 .
(<i><sup>m</sup></i> là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của <i><sup>m</sup></i>
để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1
; 12
là
<b>Câu 41: Hướng tới kỉ niệm </b><sup>50</sup> năm thành lập trường, học sinh lớp 12T thiết kế bồn hoa gồm hai Elip bằng nhau có độ dài trục lớn bằng <i><sup>8m</sup></i> và độ dài trục nhỏ bằng <i><sup>4m</sup></i> đặt chồng lên nhau sao cho trục lớn của Elip này và trục nhỏ của Elip kia cùng nằm trên một đường thẳng (như hình vẽ).
Phần diện tích (tơ màu) nằm trong đường tròn đi qua 4 giao điểm của hai Elip dùng để trồng cỏ, phần diện tích bốn cánh hoa (khơng tơ màu) được giới hạn bởi đường tròn và đường Elip dùng để trồng hoa. Biết kinh phí để trồng hoa là <sup>300.000</sup>đồng<i>/1m , kinh phí để trồng cỏ là</i><sup>2</sup>
200.000đồng<i>/1m . Tổng số tiền dùng để trồng hoa và trồng cỏ cho bồn hoa gần với số nào </i><sup>2</sup>
nhất trong các số sau:
<b>A. </b><sup>6.800.000</sup>đồng. <b>B. </b><sup>8.900.000</sup>đồng. <b>C. 8.600.000 đồng.D. </b><sup>6.900.000</sup>đồng.
<b>Câu 42: Cho tam giác </b><i><sup>ABC</sup></i> có <i>A</i>
. Các tia <i>Bu Cv vng góc với mặt </i>,phẳng
trên một đường tròn
<b>Câu 43: Gọi số phức </b><i>z</i><sub> thoả điều kiện </sub> <i>z</i><sup>2</sup>4 <i>z z</i>
và <i><sup>z i</sup></i><sup></sup> <sup></sup><sup>1</sup> đạt giá trị nhỏ nhất. Phần ảo của số phức <i><sup>w</sup></i><sup>2</sup><i><sup>z</sup></i> <sup>2022</sup><i><sup>i</sup></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Câu 44: Cho lăng trụ </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> có đáy là tam giác đều cạnh <i><sup>a</sup>. Hình chiếu vng góc của điểm A</i>
lên mặt phẳng
<i>thẳng AA và <sup>BC</sup></i>bằng 34
<b>Câu 45: Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính </b><i>MN PQ của hai đáy sao cho</i>,
<i>MN</i> <i>PQ</i>. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua <sup>3</sup> trong 4 điểm <i>M N P Q để </i>, , ,
<i>được khối đá có hình tứ diện MNPQ . Biết rằng <sup>MN</sup></i> <sup>60</sup><i><sup>cm</sup> và thể tích khối tứ diện MNPQ </i>
bằng <i>30dm . Tính thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân sau </i><sup>3</sup>
<b>Câu 47: Cho số phức </b><i>z</i><sub> thỏa mãn </sub> <i><sup>z </sup></i><sup>1</sup> <sup>3</sup><sub>. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức </sub><i><sup>P</sup></i><sup> </sup><i><sup>z i</sup><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i>
<i>bằng a b với ;a b là các số nguyên dương và b </i>10. Giá trị của <i><sup>a b</sup></i> bằng
<b>Câu 48: Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền </b>
xám trong hình vẽ bên) quanh trục <i><sup>AC</sup></i><sup>.</sup> Biết rằng <i><sup>AC </sup></i><sup>4</sup><i> cm, B là trung điểm AC miền</i>,
tích của vật trang trí đó gần nhất với kết quả nào sau đây?
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">nào trong các điểm sau?
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Ta có
<b>Câu 3:</b> Nghiệm của phương trình log<small>3</small><i>x là</i>2
<sup></sup> có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là:
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"> <sub></sub>
Ta có bảng biến thiên:
<b>Câu 7:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>log 3 2<small>3</small>
<b>A. </b>
3;2
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>Câu 9:</b> Cho số phức <i>z<sub> có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm </sub><sup>M</sup></i>
<b>Câu 12: Cho hàm bậc ba </b><i>y</i><i>f x</i>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
<b>Lời giải:</b>
Dựa vào đồ thị: Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>Câu 13: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABC</sup></i><sup>.</sup> có <i><sup>SA</sup></i><sup>6</sup><i><sup>a</sup></i>, <i><sup>SA</sup></i> vng góc với
<b>A. </b><i><sup>V</sup></i> <sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>a</sup></i><sup>3</sup>. <b>B. </b>
<i>aV </i>
. <b>C. </b><i><sup>V</sup></i> <sup></sup><sup>3 3</sup><i><sup>a</sup></i><sup>3</sup>. <b>D. </b>
3 32
<i>aV </i>
<b>A. </b><i>S </i>
<i>S </i><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
<i>S </i> <sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
<i>S </i> <sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
<b>Lời giải</b>
Điều kiện <i><sup>x </sup></i><sup>1</sup>.Ta có:
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
<i>y</i><sup></sup> <sup></sup>
. <b>C. </b><i>y</i>log<small>2024</small><i>x</i>. <b>D. </b>
<i>y</i><sup></sup> <sup></sup> .
<b>Lời giải</b>
Hàm số <i><sup>y a</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i> nghịch biến trên khi <sup>0</sup><i><sup>a</sup></i><sup>1</sup>. Do đó
<i>y</i><sup></sup> <sup></sup>
là hàm số nghich biến trên .
<i><b>Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu </b></i>
. Tâm của
tọa độ là
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
Mặt cầu
<b>Câu 17: Tìm giá trị cực đại của hàm số </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i> .<sup>2</sup>
<b>Lời giải</b>
Ta có <i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup> <i>y </i>0 3<i>x</i><small>2</small> 3 0
<sub></sub>
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số bằng 4 .
<b>Câu 18: Cho </b>
<small>40</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Diện tích tồn phần của hình nón là: <i>S<small>tp</small></i> <i>rl</i><i>r</i><sup>2</sup>.
<b>Câu 23: Cơ giáo chuẩn bị </b><sup>9</sup> quyển sách Toán khác nhau và 7 quyển sách Văn khác nhau để thưởng cho học sinh. Một học sinh được lên chọn phần thưởng bằng cách lấy ngẫu nhiên 1 quyển sách Toán và 1 quyển sách Văn. Hỏi học sinh đó có bao nhiêu cách chọn phần thưởng cho mình?
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>Lời giải</b>
Số cách lấy 1 quyển sách Toán là <i>C</i><small>9</small><sup>1</sup>
Số cách lấy 1 quyển sách Văn là <i>C</i><small>7</small><sup>1</sup>
Khi đó số cách chọn phần thưởng của hs đó là <i>C .</i><small>9</small><sup>1</sup> <small>17</small>
<i>C = 63.</i>
<b>Câu 24: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<i>cx d</i>
( ,<i>c d ) có bảng biến thiên bên dưới. Số nghiệm thực dương của </i>0phương trình <i>f x </i>
<b>Câu 26: Cho cấp số nhân </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>D. Số phức </b><i><sup>z a bi</sup></i> có số phức đối <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><i><sup>a bi</sup></i>
<b>Lời giải</b>
<i>a bi</i> là số phức liên hợp của <i><sup>z a bi</sup></i> , <i><sup>a bi</sup></i> là số phức đối của <i><sup>z a bi</sup></i> .
<b>Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số </b>
Vậy phần ảo của số phức <i>z</i><sub> là 2</sub> .
<b>Câu 30: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường <i><sup>SB</sup></i>và <i><sup>CD</sup></i> bằng
<b>Lời giải</b>
Theo giả thiết ta có <i><sup>ABCD</sup></i> là hình thoi, nên <i><sup>AB CD</sup></i><sup>//</sup> <sup></sup> <sup>(</sup><sup></sup><i><sup>SB CD</sup></i><sup>;</sup> <sup>) (</sup><sup></sup><sup></sup><i><sup>SB AB</sup></i><sup>;</sup> <sup>)</sup><sup></sup><i><sup>SBA</sup></i><sup></sup> .Xét tam giác <i><sup>SAB</sup></i> có <i><sup>SA SB</sup></i> <i><sup>AB</sup></i> tam giác <i><sup>SAB</sup></i> là tam giác đều <i><sup>SBA</sup></i><sup></sup> <sup>60</sup><sup>0</sup>Vậy góc giữa hai đường <i><sup>SB</sup></i>và <i><sup>CD</sup></i> bằng <b>60 .</b><sup>0</sup>
<b>Câu 31: Cho hình lăng trụ tam giác </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>. ' ' '</sup> có hình chiếu vng góc của '<i>A lên </i>
<i>điểm H của <sup>AB</sup></i><sup>.</sup> Biết tam giác <i><sup>ABC</sup></i> đều cạnh <i><sup>2a</sup></i> và <i><sup>A H</sup></i><sup>'</sup> <sup>4 .</sup><i><sup>a</sup></i> Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>A. </b>
8 201.
4 201.
2 201.
16 201.67 <i><sup>a</sup></i>
<b>Lời giải</b>
Kẻ <i><sup>HK</sup></i> <i><sup>AC</sup> tại K . Khi đó do <sup>AC</sup></i> <i><sup>A H</sup></i><sup>'</sup> nên <i>AC</i>
Suy ra
Khi đó, trong
<b>Lời giải</b>
Có 11 bạn nên có <sup>11!</sup> cách sắp xếp các bạn ngồi vào ghế đặt thành hàng ngang. Không gian mẫu: <sup> </sup><sup>11!</sup> cách xếp.
Gọi A là biến cố “ bạn nam, nữ ngồi xen kẽ nhau “.
Đầu tiên ta xếp bạn nữ đứng đầu có <sup>6</sup>cách chọn, kế đến là bạn nam có 5 cách chọn, kế đến là bạn nữ có <sup>5</sup>cách chọn, kế đến là một bạn nam có 4 cách chọn,. cuối cùng xếp 1 bạn nữ có 1 cách chọn. Suy ra tổng số cách xếp là: <i><small>A</small></i> <sup>6!5!</sup>
cách.
Vậy xác suất để các bạn nam, nữ ngồi xen kẽ nhau là:
6!5! 111! 462
xác định và liên tục trên đoạn
Ta có
. <small>2;4</small>min <i>y</i>6
, <small>2;4</small>max<i>y</i>7
Vậy <small>2;42;4</small>
min<i>y</i>max<i>y </i>6 7 13
<b>Câu 36: Cho biết hai số thực dương </b><i><sup>a</sup></i><sub> và </sub><i><sup>b</sup></i><sub> thỏa mãn </sub>log<small>2</small><i><sub>a</sub></i>
; với <i><sup>b</sup></i> <sup>1</sup> <i><sup>a</sup></i><sup>0</sup>. Hỏi giá trị của biểu thức log<small>3</small><i><sub>a</sub></i>
tương ứng bằng bao nhiêu
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">
<b>C. </b>
. <b>D. </b>
; <i>MB</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
<b>Câu 39: Gọi </b><i>x và </i><small>1</small> <i>x là hai nghiệm của phương trình </i><small>2</small> 3log 4 4log 2 2log 8 0<small>3</small> <small>4</small><i><sub>x</sub></i> <small>16</small><i><sub>x</sub></i> . Giá trị <i>x</i><small>1</small><i>x</i><small>2</small>
bằng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>A. </b><sup>8</sup><b>. B. </b><sup>10</sup>. <b>C. </b>
58 .
<b>Lời giải</b>
Điều kiện: 0114116
3log 4 4log 2 2log 8 0 log 4 log 2 log 8 0
log log 4 log 16 log log 4 log 16
0 1log 2 log 4 log
<i>x</i> <i>x</i> .
(<i><sup>m</sup></i> là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của <i><sup>m</sup></i>
để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1
; 12
là
<b>Lời giải</b>
Đặt <i><sup>t</sup></i><sup> </sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i> với <sup>3</sup>
<i>x </i> <sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
suy ra <i><sup>t </sup></i>
22 3
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">
1; 2
<sub></sub>
02 2
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub><sub></sub>
<sub></sub>
<i>m</i>
<b>Câu 41: Hướng tới kỉ niệm </b><sup>50</sup> năm thành lập trường, học sinh lớp 12T thiết kế bồn hoa gồm hai Elip bằng nhau có độ dài trục lớn bằng <i><sup>8m</sup></i> và độ dài trục nhỏ bằng <i><sup>4m</sup></i> đặt chồng lên nhau sao cho trục lớn của Elip này và trục nhỏ của Elip kia cùng nằm trên một đường thẳng (như hình vẽ).
Phần diện tích (tơ màu) nằm trong đường tròn đi qua 4 giao điểm của hai Elip dùng để trồng cỏ, phần diện tích bốn cánh hoa (không tô màu) được giới hạn bởi đường tròn và đường Elip dùng để trồng hoa. Biết kinh phí để trồng hoa là <sup>300.000</sup>đồng<i>/1m , kinh phí để trồng cỏ là</i><sup>2</sup>
200.000đồng<i>/1m . Tổng số tiền dùng để trồng hoa và trồng cỏ cho bồn hoa gần với số nào </i><sup>2</sup>
nhất trong các số sau:
<b>A. </b><sup>6.800.000</sup>đồng. <b>B. </b><sup>8.900.000</sup>đồng. <b>C. 8.600.000 đồng.D. </b><sup>6.900.000</sup>đồng.
<b>Lời giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><i>Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.</i>
Tiếp theo ta sẽ thiết lập phương trình nửa bên trên trục hoành của cả hai Elip trên
Gọi <i>A x y</i>
<i>Từ đó, hồnh độ của điểm A chính là nghiệm của phương trình hồnh độ giao điểm giữa hai đồ </i>
Phương trình nửa trên của đường trịn là:
đồng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Ta có diện tích 4 cánh hoa được giới hạn bởi đường tròn và đường Elip dùng để trồng hoa bằngnhau. Diện tích cánh hoa nằm phía trên trục hồnh giới hạn bởi Elip
Vậy tổng giá tiền dùng để trồng hoa và trồng cỏ cho bồn hoa bằng32
300000 200.000 8.600.0005
trên một đường trịn
<b>Lời giải</b>
<i>Lấy I trên tia <sup>MN</sup></i> sao cho <i><sup>MI</sup></i> <i><sup>BM</sup></i> <i><sup>IN</sup></i> <i><sup>CN</sup></i> . Các tam giác <i>MBI NCI cân suy ra</i>,
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"> 180 <sup></sup> 180 <sup></sup> 360 (<sup></sup> <sup></sup> )90
<i>BIC</i> <small></small> <i>NIC MIB</i> <small></small>
<i>. Hay I thuộc nửa đường tròn đường kính <sup>BC</sup></i>. Ta cũng có
<i> suy ra ba điểm A , H , I thẳng hàng.</i>
<i>Ta có HI là hình chiếu vng góc của <sup>JI</sup></i> lên mặt phẳng
Ta nhận thấy tam giác <i><sup>ABC</sup></i>đều cạnh
<b>Câu 43: Gọi số phức </b><i>z</i><sub> thoả điều kiện </sub> <i>z</i><small>2</small>4 <i>z z</i>
và <i><sup>z i</sup></i><sup></sup> <sup></sup><sup>1</sup> đạt giá trị nhỏ nhất. Phần ảo của số phức <i><sup>w</sup></i><sup>2</sup><i><sup>z</sup></i> <sup>2022</sup><i><sup>i</sup></i>
<b>Lời giải</b>
Ta có: <i>z</i><sup>2</sup>4 <i>z z</i>
Khi đó: <small>2</small>
<i>z i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
.Dấu = xảy ra khi <i>x</i>0;<i>y</i>1
Khi đó <i><sup>z</sup></i><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> nên <i><sup>w</sup></i><sup>2</sup><i><sup>z</sup></i> <sup>2022</sup><i><sup>i</sup></i><sup>2</sup><i><sup>i</sup></i> <sup>2022</sup><i><sup>i</sup></i><sup>2024</sup><i><sup>i</sup></i>
<b>Vậy phần ảo của </b><i><sup>w</sup></i><sup>2</sup><i><sup>z</sup></i> <sup>2022</sup><i><sup>i</sup></i> là <sup>2024</sup>.
<b>Câu 44: Cho lăng trụ </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> có đáy là tam giác đều cạnh <i><sup>a</sup>. Hình chiếu vng góc của điểm A</i>
lên mặt phẳng
<i>thẳng AA và <sup>BC</sup></i>bằng 34
<i>aIK d AA BC</i>
<i> Xét tam giác vuông AIK vng tại K có</i>
<b>Câu 45: Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính </b><i>MN PQ của hai đáy sao cho</i>,
<i>MN</i> <i>PQ</i>. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua <sup>3</sup> trong 4 điểm <i>M N P Q để </i>, , ,
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><i>được khối đá có hình tứ diện MNPQ . Biết rằng <sup>MN</sup></i> <sup>60</sup><i><sup>cm</sup> và thể tích khối tứ diện MNPQ </i>
bằng <i>30dm . Tính thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân sau </i><sup>3</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><i>Vậy biểu thức P đạt GTNN bằng 12 khi x</i>3,<i>y</i>13.
<b>Câu 47: Cho số phức </b><i>z</i><sub> thỏa mãn </sub> <i><sup>z </sup></i><sup>1</sup> <sup>3</sup><sub>. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức </sub><i><sup>P</sup></i> <i><sup>z i</sup><sup>z</sup></i> <sup>2</sup> <i><sup>i</sup></i>
<i>bằng a b với ;a b là các số nguyên dương và b </i>10. Giá trị của <i><sup>a b</sup></i> bằng
<b>Lời giải</b>
Đặt <i>z</i> <i>x yi x y</i>
Ta có: <i>z</i>1 3 <i>x yi</i> 1 3
<b>Câu 48: Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền </b>
xám trong hình vẽ bên) quanh trục <i><sup>AC</sup></i><sup>.</sup> Biết rằng <i><sup>AC </sup></i><sup>4</sup><i> cm, B là trung điểm AC miền</i>,
tích của vật trang trí đó gần nhất với kết quả nào sau đây?
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>A. </b>23 cm ..<sup>3</sup> <b>B. </b>25 cm ..<sup>3</sup> <b>C. </b>18 cm . .<sup>3</sup> <b>D. </b><sup>35 cm .</sup><sup>3</sup><b>Giải</b>
Gắn hệ trục toạ độ
Đường trịn tâm <i>B</i>
<b>A. 2021.B. 2019.C. 2029.D. 2031.Lời giải.</b>
<b>Nhận xét: Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
có đúng 2 điểm cực trị là <i><sup>x </sup></i><sup>1</sup> và <i><sup>x </sup></i><sup>1</sup>.Đặt <i>u x</i>
. Dấu “ ” xảy ra khi <i>x </i>
nào trong các điểm sau?
<b>A. </b>
. <b>D. </b>
<b>Lời giải</b>
Ta có mặt phẳng
và đường thẳng <i><sup>d</sup></i> có véc tơ chỉ phương là <i>u </i><sup></sup>
. Vì là đường thẳng nằm trong
tơ chỉ phương là <i>u</i><sub></sub> <sub></sub><i>n u</i>; <sub></sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Để cắt
và chỉ khi đi qua tâm <i><sup>J</sup></i>.
Ta có <i><sup>J</sup> là hình chiếu vng góc của I trên </i>
3 21 22
. Đường thẳng này đi qua điểm
<b></b>
</div>