Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

33 đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn toán đề 33 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.63 KB, 26 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>

<i>(Đề gồm có 06 trang)<b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>

<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>

<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

thỏa mãn <i>f x</i>

  

 <i>x</i>1

 

<i>x</i> 2

 

<sup>2</sup> <i>x</i> 3 ,

   Hàm số <i>x</i> . <i>y</i><i>f x</i>

 

đạt cực đại tại:

<b>Câu 2:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

sin 2<i>x e</i> <i><small>x</small></i>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

<b>A. </b>

<i>f x x</i>

 

d  cos 2<i>x e</i> <i><small>x</small></i><i>C</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<sup> </sup>

cos 2d

<i><small>x</small></i> <small></small> <i><small>x</small></i>

 

 

 .

<b>ĐỀ VIP 33-26 – LN14</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 8:</b> <i>Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng </i>

  

 Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng

1log <i><sub>a</sub></i> 14

  

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 21: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small> 3 2<i>i</i> và <i>z</i><small>2</small>  2 4<i>i</i>. Số phức <i>z</i><small>2</small> <i>z</i><small>1</small> bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>A. </b> <small>1</small>

 

<sup>3</sup> <sup>2</sup>

<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>

<b>. D. </b> <i>f x</i><small>4</small>

 

2<i>x</i>2.

<b>Câu 25: Số giao điểm của đồ thị hàm số </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup>  và đường thẳng <i><sup>x</sup></i> <sup>1</sup> <i><sup>y</sup></i> <sup>1 2</sup><i><sup>x</sup></i> là

<b>Câu 26: Cho hình nón có bán kính đáy bằng </b><i>r</i><sub> và đường sinh có độ dài gấp ba lần bán kính đáy. Chiều </sub>

cao của hình nón đã cho bằng:

<i>iz</i> <sup></sup>

<b>Câu 30: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có đáy là hình chữ nhật. Các mặt bên

<i>SAB</i>

<sub>và </sub>

<i>SAD</i>

<sub> vng góc với </sub>đáy. Góc giữa mặt phẳng

<i>SCD</i>

<sub>và </sub>

<i>ABCD</i>

<sub>bằng 60 ,</sub><sub></sub> <i><sub>BC a</sub></i><sub></sub> <sub>3.</sub><sub> Khoảng cách giữa hai </sub>

<i>đường thẳng AB và <sup>SC</sup></i> bằng

<b>A. </b>

6 1313

6 55

<b>B. </b>

4 37

2 37

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 34: Cho </b> <i>f x</i>

 

<sub> là hàm số liên tục trên  và </sub>

 

<i><b>Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm (1; 4;6)</b>A</i> <sub> và điểm (3;0; 2)</sub><i>B</i>  <i>. Tập hợp các điểm M sao </i>

cho <i><sup>IM </sup></i><sup>5</sup><i> với I trung điểm AB có phương trình là</i>

<b>A. </b>

<i>x</i>2

<sup>2</sup><i>y</i><small>2</small>

<i>z</i> 2

<sup>2</sup> 25. <b>B. </b><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup>  .<sup>5</sup>

<b>C. </b>

<i>x</i> 2

<sup>2</sup>

<i>y</i> 2

<sup>2</sup>

<i>z</i> 2

<sup>2</sup> 25

. <b>D. </b>

<i>x</i>2

<sup>2</sup>

<i>y</i>2

<sup>2</sup>

<i>z</i>2

<sup>2</sup> 25.

<i><b>Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm </b>A</i>

2;1;3

<sub> và mặt phẳng </sub>

 

 :<i>x y</i>  3<i>z</i>1 0

. Đường thẳng <i><sup>d</sup> đi qua A và vng góc với mặt phẳng </i>

 

 có phương trình là

<b>A. </b>

1 21

 

  

1 213 3

 

 

  

213 3

 

 

  

213 3

 

   

<b>Câu 39: Cho số thực dương </b><i><sup>x</sup></i>

<i>x </i>3

<sub> thỏa mãn </sub>

1log 9

  

<i>x my</i>

 đồng biến trên ;2

<b>Câu 42: Cho </b><i>z z là các số phức thay đổi thoả mãn </i><small>1</small>; <small>2</small> <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>  2 4<i>i</i> và <i>z</i><small>1</small> <i>z</i><small>2</small> 2. Giá trị lớn nhất củabiểu thức <i>P</i><i>z</i><small>1</small>  <i>z</i><small>2</small> bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>A. 5 .B. 2 5 .C. 2 6 .D. 6 .Câu 43: Cho hình lăng trụ tứ giác </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup>    <sup>'</sup> có đáy là hình thoi cạnh ,<i>a BAD </i>120 .<small></small>

<i>BC</i>một khoảng bằng 3cm . Cho hình phẳng

 

<i>H</i> <sub>quay xung quanh trục </sub><i><sub>BC</sub></i><sub> ta được một khối </sub>

tròn xoay có thể tích là (làm trịn kết quả đến hàng phần mười)

<b>A. </b>2286,106cm .<sup>3</sup> <b>B. </b>728,341cm .<sup>3</sup> <b>C. </b>727,69cm .<sup>3</sup> <b>D. </b><sup>2281,695cm</sup><sup>3</sup><b>Câu 49: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm trên  là <i>f x</i>

 

4<i>x</i><small>3</small>16<i>x</i>. Có bao nhiêu giá trị nguyên

nhỏ hơn <sup>2025</sup> của tham số <i><sup>m</sup></i> để hàm số <i>g x</i>

 

<i>f x</i>

<small>3</small>3<i>x</i><small>2</small> <i>m</i>

có đúng một điểm cực tiểu trên

0;

<sub>.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><b>Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>

3; 4; 1 ,

<i>B</i>

2; 1; 4

<i>. Điểm M</i>

thay đổi trong không gian thoả mãn

<i>MB</i> <sup></sup> <sub>. Điểm </sub><i>N a b c</i>

, ,

<sub> thuộc mặt phẳng</sub>

 

<i>P x</i>: 2<i>y</i> 2<i>z</i> 5 0 sao cho <i><sup>MN</sup></i> nhỏ nhất. Tính tổng <i><sup>a b c</sup></i>  .

<b>A. </b>

<i>a b c</i>  

. <b>B. </b><i><sup>a b c</sup></i>  <sup>5</sup>. <b>C. </b>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾTCâu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

thỏa mãn <i>f x</i>

  

 <i>x</i>1

 

<i>x</i> 2

 

<sup>2</sup> <i>x</i> 3 ,

   Hàm số <i>x</i> . <i>y</i><i>f x</i>

 

đạt cực đại tại:

 

 , trong đó <i><sup>x </sup></i><sup>2</sup> là nghiệm kép.

Vậy hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

đạt cực đại tại <i><sup>x </sup></i><sup>1</sup>.

<b>Câu 2:</b> Cho hàm số

 

sin 2 <i><small>x</small></i>

<i>f x</i>  <i>x e</i>

. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>A. </b>

<i>f x x</i>

 

d  cos 2<i>x e</i> <i><small>x</small></i><i>C</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<sup> </sup>

cos 2d

<i><small>x</small></i> <small></small> <i><small>x</small></i>

 

 

  

  <sub></sub>

Vậy <i>S </i>

1;3

<sub>.</sub>

<b>Câu 4:</b> <i>Trong không gian Oxyz cho OA </i>

2;3; 2



</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Ta có: hàm số có hai điểm cực trị lên loại đáp án C, D.</b>

Từ bảng biến thiên suy ra <i><small>x</small></i><sup>lim</sup> <i>y</i>

<small>  </small>  

<b> lên chọn đáp án B.Câu 7:</b> Đạo hàm của hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>5</sup> là

<b>A. </b><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>6</sup>. <b>B. </b><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>5</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>6</sup>. <b>C. </b>

 .

  

 Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng

<b>A. </b><i>M</i>

1;0;3

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>N</i>

1; 2;3

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>A </i>

1; 2;1

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>B </i>

1;0;1

<sub>.</sub>

<b>Lời giảiCâu 9:</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>16</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> là

1log <i><sub>a</sub></i> 14

  

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

ta có <i>f x</i>

 

0, <i>x</i>

0;7

. Suy ra <i>g x</i>

 

0, <i>x</i>

0;7

.

Vậy hàm số <i>g x</i>

 

<i>f x</i>

 

<sup>1</sup>

đồng biến trên khoảng

0;7

<sub>.</sub>

<b>Câu 13: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 10; 12; 5. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Lời giải</b>

Dựa vào hình vẽ, suy ra đây là đồ thị của hàm số logarit và hàm số đồng biến trên khoảng

0;

 vì <i><sup>a </sup></i> <sup>2 1</sup> nên <i>y</i>log <small>2</small> <i>x</i>

thỏa yêu cầu bài toán.

<i><b>Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng</b></i>

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Số cách chọn 2 viên bi từ <sup>10</sup> viên bi khác nhau: <i>C </i><small>10</small><sup>2</sup> 45<sub>(cách chọn).</sub>

<b>Câu 24: Hàm số </b><i>F x</i>

 

<i>x</i><small>2</small>2<i>x</i> là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

123

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Xét phương trình

<i>x</i>  <i>x</i>    <i>xx</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>.Vậy hai đồ thị hàm số có một giao điểm.

<b>Câu 26: Cho hình nón có bán kính đáy bằng </b><i>r</i><sub> và đường sinh có độ dài gấp ba lần bán kính đáy. Chiều </sub>

cao của hình nón đã cho bằng:

<i>iz</i> <sup></sup>

6 1313

6 55

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>SAB</i>

<sub>và </sub>

<i>SAD</i>

<sub> vng góc với đáy nên </sub><i>SA</i>

<i>ABCD</i>

.

Ta có:

<i>SCD</i>

 

 <i>ABCD</i>

<i>CD</i>, <i>CD</i>

<i>SAD</i>

,

<i>SAD</i>

 

 <i>ABCD</i>

<i>AD</i>,

<i>SAD</i>

 

 <i>SCD</i>

<i>SD</i>

. Suy ra, góc giữa

<i>SCD</i>

<sub> và </sub>

<i>ABCD</i>

<sub>là </sub><i>SDA . Vậy SDA   .</i>60

<b>B. </b>

4 37

2 37

<b>Lời giải</b>

<b>Kẻ </b><i>AH</i> <i>SC H SC</i>,  . (1)Ta có <i>CD</i><i>SA SA</i>

<i>ABCD</i>



<i>CD</i><i>AC</i> vì <i><sup>ACD</sup> nội tiếp đường trịn đường kính AD ( tính chất nửa lục giác đều)</i>

Suy ra <i>CD</i>

<i>SAC</i>

 <i>CD</i><i>AH</i> . (2)

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu 32: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên  và có đạo hàm <i>f x</i>

  

 <i>x</i>1 2

 

 <i>x</i>

. Hàm số

1 2

<i>y</i><i>f</i>  <i>x</i>

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

<b>A. </b>

1; 2

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

 

Lập bảng xét dấu ta được hàm số <i>y</i><i>f</i>

1 2 <i>x</i>

trên nghịch biến khoảng 1

<i>A : “chọn ra </i>5áo phao ấm trong 12 áo phao sao cho mỗi loại có ít nhất 1 màu”.

<i>A : “chọn ra </i>5áo phao ấm trong 12 áo phao sao cho khơng có đủ 3 màu ”.

<b>TH1: chọn </b><sup>5</sup>áo phao chỉ có một màu xanh số cách là <i>C  .</i><small>5</small><sup>5</sup> 1

<b>TH2: chọn </b><sup>5</sup>áo phao chỉ có màu trắng, xanh số cách là <i>C  .</i><small>9</small><sup>5</sup> 1

<b>TH3: chọn </b><sup>5</sup>áo phao chỉ có màu đỏ, xanh số cách là <i>C  .</i><small>8</small><sup>5</sup> 1

<b>TH4: chọn </b><sup>5</sup>áo phao chỉ có màu đỏ, trắng số cách là <i>C .</i><small>7</small><sup>5</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Suy ra

 

<small>5</small>

 

<small>5</small>

<small>5</small>

<i>n A</i>   <i>C</i>   <i>C</i>  <i>C</i> .

<b>Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số </b> <i>f</i>

 

<i>x </i> sin<small>4</small><i>x</i>6sin<small>2</small><i>x</i> 4

<i><b>Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm (1; 4;6)</b>A</i> <sub> và điểm (3;0; 2)</sub><i>B</i>  <i>. Tập hợp các điểm M sao </i>

cho <i><sup>IM </sup></i><sup>5</sup><i> với I trung điểm AB có phương trình là</i>

<b>A. </b>

<i>x</i>2

<sup>2</sup><i>y</i><small>2</small>

<i>z</i> 2

<sup>2</sup> 25. <b>B. </b><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup>  .<sup>5</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>C. </b>

<i>x</i> 2

<sup>2</sup>

<i>y</i> 2

<sup>2</sup>

<i>z</i> 2

<sup>2</sup> 25

. <b>D. </b>

<i>x</i>2

<sup>2</sup>

<i>y</i>2

<sup>2</sup>

<i>z</i>2

<sup>2</sup> 25.

 

  

1 213 3

 

 

  

213 3

 

 

  

213 3

 

   

<b>Lời giải</b>

Ta có <i>n </i>

1;1; 3

là véctơ pháp tuyến của

 

 vì <i><sup>d</sup></i>

<sup> </sup>

  <i><sup>n</sup></i>

là véctơ chỉ phương của <i><sup>d</sup></i>.

   

<b>Câu 39: Cho số thực dương </b><i><sup>x</sup></i>

<i>x </i>3

<sub> thỏa mãn </sub>

1log 9

  

1log 9

  

1 31 3

 <sub></sub>  

 

 . Vậy tổng các phần tử của <i><sup>S</sup></i> bằng <sup>3</sup>.

<b>Câu 40: Số giá trị nguyên của </b><i><sup>m</sup></i> thuộc

30;30

để hàm số

sinsin 1

<i>x my</i>

 đồng biến trên ;2

  là

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>A. 29.B. 30.C. 31.D. 28.Lời giải</b>

Hàm số xác định khi <sup>sin</sup><i><sup>x </sup></i><sup>1</sup>

Ta có:



<sup>2</sup>

.cossin 1

 

  thì <i><sup>y</sup></i> <sup>0, </sup> <i><sup>x</sup></i> <sup>2</sup><sup>;</sup>

   

 <sub></sub>   

2<i>F x<sup>x</sup><sub>x</sub></i>

 2<i>F x</i>

 

<small>3</small>  2<i>F x</i>

 

<small>4</small>

Vì diện tích phần phía trên trục hồnh bằng diện tích phần phía dưới trục hồnh nên:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

 , so điều kiện ta được 59

Áp dụng công thức đường trung tuyến trong tam giác <i><sup>OMN</sup></i> ta có

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Dấu bằng xảy ra khi: </b>

Vậy <i>P</i><small>max</small> 2 6 đật được khi

<b>Câu 43: Cho hình lăng trụ tứ giác </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup>    <sup>'</sup> có đáy là hình thoi cạnh ,<i>a BAD </i>120 .<small></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Khối lượng của một ống thép là <i><sup>m V D</sup></i><sup></sup> <sup>.</sup> <sup></sup><sup>5.10</sup><sup></sup><sup>3</sup><sup></sup><sup>.7850 39, 25 kg</sup><sup></sup> <sup></sup> .

Số tiền mà đại lí bỏ ra để mua <sup>100</sup> ống thép là 39, 25 .100.17000 209622769,8<sup></sup> <sup></sup> đồng.

<b>Câu 46: Xét các số thực không âm ,</b><i>x y thỏa mãn x</i>log 2<small>2</small>

<sup></sup>

<i>y x</i> 4

<sup></sup>

<sup></sup>

<i>y</i><sup>2</sup>2<i>y x</i>

<sup></sup>

log<small>2</small>

<sup></sup>

<i>y</i>2

<sup></sup>

. Khi biểu thức <i>M</i> 4<i>y x</i> đạt giá trị lớn nhất, giá trị của biểu thức <i>T</i> 2<i>x</i> 3<i>y</i> bằng

<i>M đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khiy  , khi đó</i><sup>1</sup> <i>x </i>3. Vậy <i><sup>T </sup></i><sup>2.3 3.1 3.</sup> 

<b>Câu 47: Xét các số phức </b><i>z</i><sub>, </sub><i>w</i> thỏa mãn <i><sup>z </sup></i><sup>6</sup>, <sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>3 w</sup><i><sup>i</sup></i> <sup></sup><sup>15</sup> và <i><sup>zw</sup></i> là một số thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức <i><sup>P</sup></i><sup></sup><i><sup>w</sup></i><sup> </sup><sup>3 4</sup><i><sup>i</sup></i> bằng

<b>Lời giải</b>

Do <i><sup>zw</sup></i> là một số thực nên tồn tại số thực <i><sup>k</sup></i> sao cho <i><sup>z k</sup></i> <sup>w</sup>. Khi đó:

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

62 3 w 15

w 62 w 3 w 15

 

 

5<i>k</i> 2 2<i>k</i> 3<i>i</i>

    25<i>k</i><small>2</small> 4 4

<i>k</i><small>2</small>9

 9<i>k</i><small>2</small> 36 <i>k</i> 2 <i>w</i> 3.Khi đó, <i><sup>P</sup></i><sup></sup><i><sup>w</sup></i><sup> </sup><sup>3 4</sup><i><sup>i</sup></i> <sup></sup><i><sup>w</sup></i> <sup></sup><sup>3 4</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> <sup></sup><sup>8</sup>.

Điều kiện dấu ‘=’ xãy ra khi

3 4

 

0

5

1

8 <sup>3</sup>5

<i>BC</i>một khoảng bằng 3cm . Cho hình phẳng

 

<i>H</i> <sub>quay xung quanh trục </sub><i><sub>BC</sub></i><sub> ta được một khối </sub>

trịn xoay có thể tích là (làm trịn kết quả đến hàng phần mười)

<b>A. </b>2286,106cm .<sup>3</sup> <b>B. </b>728,341cm .<sup>3</sup> <b>C. </b>727,69cm .<sup>3</sup> <b>D. </b><sup>2281,695cm</sup><sup>3</sup>

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Đặt hệ trục toạ độ sao cho <i><sup>B O</sup></i> , tia <i><sup>BC</sup></i> là tia <sup>Ox</sup><i>, tia BA là tia Oy của hệ toạ độ. </i>

Khi đó ta có: <i>A</i>

0;10 ,

<i>C</i>

12;0

<sub>.</sub>

<i>Gọi E là tâm đường tròn đường kính <sup>DC</sup></i> , <i><sup>J</sup> là chân đường cao từ E xuống <sup>BC</sup></i>.

Do <i>EC</i>5<i>cm EJ</i>, 3<i>cm</i> <i>JC</i> 4<i>cm. Điểm E là trung điểm của <sup>DC</sup></i> nên <i>D</i>

4;6

<sub>. Ta có:</sub>

4; 4

<i><small>AD</small></i>

1;1

: 10 0 10

<b>Lời giải:</b>

Theo giả thiết <i>f x</i>

 

4<i>x</i><small>3</small>16<i>x</i> <i>f x</i>

 

<i>x</i><small>4</small> 8<i>x</i><small>2</small><i>C</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

có đúng một điểm cực tiểu trên

0;

<sub> khi hàm số </sub><i>g x</i>

 

<i>f x</i>

<small>3</small>3<i>x</i><small>2</small> <i>m</i>

có một điểm cực trị hoặc hai điểm cực trị trên

0;

<sub>.</sub>

Xét <i>g x</i>

 

3<i>x</i><small>2</small>6<i>x f x</i>

 

 <small>3</small>3<i>x</i><small>2</small> <i>m</i>

trên

0;

<sub>.</sub>

  

<i>h x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 

nên <i>h x</i>

 

<sub> đồng biến trên </sub>

0;

<sub>.</sub>

Suy ra 3 phương trình

     

1 ; 2 ; 3 <sub> đều có tối đa 1 nghiệm đơn trên khoảng </sub>

0;

<sub> và các </sub>nghiệm đơi một phân biệt

Do đó hàm số <i>g x</i>

 

<i>f x</i>

<small>3</small>3<i>x</i><small>2</small> <i>m</i>

có đúng một điểm cực tiểu trên

0;

<sub> khi và chỉ khi </sub>phương trình <i>g x</i>

 

0 có 1 nghiệm hoặc 2 nghiệm phân biệt trên

0;

<sub>.</sub>

    nên có 4 giá trị nguyên thoả mãn điều kiện đề bài.

<i><b>Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>

3; 4; 1 ,

<i>B</i>

2; 1; 4

<i>. Điểm M</i>

thay đổi trong không gian thoả mãn

<i>MB</i> <sup></sup> <sub>. Điểm </sub><i>N a b c</i>

, ,

<sub> thuộc mặt phẳng</sub>

 

<i>P x</i>: 2<i>y</i> 2<i>z</i> 5 0

sao cho <i><sup>MN</sup></i> nhỏ nhất. Tính tổng <i><sup>a b c</sup></i>  .

<b>A. </b>

<i>a b c</i>  

. <b>B. </b><i><sup>a b c</sup></i>  <sup>5</sup>. <b>C. </b>

<i>a b c</i>  

. <b>D. </b><i><sup>a b c</sup></i>  <sup>1</sup>.

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Gọi <i>M x y z</i>

; ;

<i>. Điểm M thay đổi trong không gian thoả mãn </i>

<i>MAMB</i> <sup></sup> <sub>.</sub>

 

17 29 2; ;

<i>a b c</i>  .

<b></b>

</div>

×