Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

35 đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn toán đề 35 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.56 KB, 36 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>

<i>(Đề gồm có 06 trang)<b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>

<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>

<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:

<b>A. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>0</sup> và đạt cực tiểu tại <i><sup>x </sup></i><sup>1</sup>.

<b>B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 .C. Hàm số có đúng một cực trị.</b>

<i>a b</i> 

<b>Câu 5:</b> Đồ thị hàm số

1 <i>1 xy</i>

 

có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang.

<b>Câu 6:</b> Cho hàm số<i><sup>y ax</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup> <sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup> có đồ thị như hình bên.<i><sup>c</sup></i>

<b>ĐỀ VIP 35-28 – DC6</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i>y x</i><small></small>

<i>y x</i><small></small>

 

  

 , <sup>(</sup><i><sup>t  </sup></i><sup>)</sup>. Đường thẳngđi qua điểm <i>M</i>

0;1; 1

<i> và song song với đường thẳng d có phương trình là</i>

<b>Câu 9:</b> Trong khơng gian với hệ tọa độ <i><sup>Oxyz</sup></i><sup>,</sup> <i>A </i>

3; 4; 2

<sub>, </sub><i>B </i>

5; 6; 2

<b>Câu 11: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

xác định trong khoảng

<i>a b</i>;

và có đồ thị như hình bên dưới. Trong các

<b>khẳng định dưới đây, khẳng định nào là sai?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i>x</i>

<small>2</small>

<i>x</i>

<small>3</small>

<b>A. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm trong khoảng

<i>a b</i>;

<b>B. </b> <i>f x</i>

 

<small>1</small> 0.

<b>C. </b> <i>f x</i>

 

<small>2</small> 0.

<b>Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình </b>

  

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 18: Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D có cạnh bằng 3. Thể tích của khối tứ diện </i><sup>. ' ' ' '</sup> <i>ACD B</i>' 'bằng:

. <b>B. </b>

 

<i>x x</i>

<b>. C. </b>

 

<i>F x</i>  <i>x</i> 

. <b>D. </b>

 

<b>Câu 23: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị

<i>thực của tham số m để phương trình f x</i>

 

<i>m</i>

có 6 nghiệm phân biệt:

<b>A. 4</b> <i><sup>m</sup></i>  .<sup>3</sup> <b>B. 0</b><i><sup>m</sup></i> .<sup>3</sup> <b>C. </b><i>m  .</i><sup>4</sup> <b>D. 3</b><i><sup>m</sup></i> .<sup>4</sup>

<b>Câu 24: Trong khơng gian, cho hình chữ nhật </b><i><sup>ABCD</sup></i> có <i>AB  và </i>1 <i>AD  . Gọi M , </i>2 <i>N</i> lần lượt là

<i>trung điểm của AB và <sup>CD</sup></i>. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục <i><sup>MN</sup></i>, ta được một hìnhtrụ. Tính thể tích <i><sup>V</sup></i> của khối trụ tạo bởi hình trụ đó

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>A. 1.B. 2</b> . <b>C. 1</b> . <b>D. 2 .Câu 27: Cho số phức </b><i><sup>z</sup></i> thỏa mãn: <i>z</i>

1 2 <i>i</i>

<i>z i</i>. 15 . Tìm modun của số phức <i>iz</i><sub>?</sub>

. <b>D. </b> <i>z </i>2 3.

<b>Câu 28: Cho tứ diện </b><i><sup>ABCD</sup></i> có <i><sup>AB CD a</sup></i>  <i>. Gọi M và <sup>N</sup> lần lượt là trung điểm của AD và <sup>BC</sup></i>.Xác định độ dài đoạn thẳng <i><sup>MN</sup> để góc giữa hai đường thẳng AB và <sup>MN</sup></i> bằng <sup>30</sup>.

<i>aMN </i>

<b>B. </b>

<i>aMN </i>

<b>C. </b>

<i>aMN </i>

<i>aMN </i>

<b>Câu 29: Từ 6 điểm phân biệt thuộc đường thẳng </b> và một điểm không thuộc đường thẳng  ta có thểtạo được tất cả bao nhiêu tam giác?

<i>T </i>

<b>B. </b>

<i>T </i>

<i>z </i>

<i>z </i>

<i><b>Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số </b><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>sin</sup><i><sup>x mx</sup></i><sup></sup> nghịch biến trên .

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>A. </b><i><sup>m </sup></i><sup>1</sup> <b>B. </b><i>m  .</i><sup>1</sup> <b>C. </b><i>m  .</i><sup>1</sup> <b>D. </b><i>m  .</i><sup>1</sup>

<b>Câu 35: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có đáy <i><sup>ABCD</sup></i> là hình vuông cạnh <i><sup>a</sup></i>, tâm <i><sup>O</sup></i>, <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

,<i><sup>SA a</sup></i> .

<i>Gọi I là trung điểm của <sup>SC</sup> và M là trung điểm của đoạn AB . Tính khoảng cách từ điểm I</i>

đến đường thẳng <i><sup>CM</sup></i>.

<b>A. </b>

<i> là mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng <sup>d</sup></i> và tiếp xúc với mp

<i>Oxy</i>

<i>tại điểm M . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu thỏa mãn?</i>

là điểm thuộc <i><sup>d</sup> sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính T a</i> <sup>3</sup><i>b</i><sup>3</sup><i>c</i><sup>3</sup>.

<b>Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của </b><i><sup>m</sup></i> thuộc đoạn

2018; 2018

để hàm số

cot 2 cot 2 1cot

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

45 .

<b>Câu 42: Cho số phức </b><i>z</i><sub> thỏa </sub><sup>3</sup><i><sup>z i</sup></i><sup></sup> <sup> </sup><sup>3</sup> <i><sup>iz</sup></i> <sub>. Gọi </sub><i>w</i> số phức thỏa mãn sao <i><sup>w </sup></i><sup>2</sup> và <i><sup>z w</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup>7</sup>. Tínhgiá trị của biểu thức <i><sup>P</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>w</sup></i> .

<i>P </i>

<i>P </i>

<b>Câu 43: Cho hình lăng trụ </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup> <i>    có đáy ABCD là hình thoi, ABC </i>120 . Chân đường cao

<i>hạ từ A trùng với trọng tâm tam giác ABD ; góc giữa mặt phẳng </i>

<i>ADD A</i>  với đáy bằng 60 .

Thể tích hình lăng trụ <i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup> <i>    bằng bao nhiêu biết khoảng cách từ C đến B C</i>  bằng3

<b>A. </b>

27 34

9 38

9 34

9 312

<b>Câu 44: Cho điểm </b><i>A</i>

0;8;2

<sub> và mặt cầu </sub>

 

<i>S</i> <sub> có phương trình </sub>

  

<i>S</i> : <i>x</i> 5

<sup>2</sup>

<i>y</i>3

<sup>2</sup>

<i>z</i> 7

<sup>2</sup> 72 vàđiểm <i>B</i>

9; 7; 23

. Viết phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub> qua </sub><i>A</i><sub> tiếp xúc với </sub>

<sup> </sup>

<i><sup>S</sup></i> <sub> sao cho khoảng</sub>

cách từ <i>B</i><sub> đến </sub>

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> <sub> là lớn nhất. Giả sử </sub><i><sup>n</sup></i><sup></sup>

<sup></sup>

<sup>1; ;</sup><i><sup>m n</sup></i>

<sup></sup>

là một vectơ pháp tuyến của

 

<i>P</i> <sub>. Khi đó</sub>

<b>A. </b><i>m n </i>. 2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m n </i>. 4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m n </i>. 4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m n </i>. 2<sub>.</sub>

<b>Câu 45: Ban đầu ta có một tam giác đều cạnh bằng </b><sup>3</sup><sup>. Tiếp đó ta chia mỗi cạnh của tam giác thành </sup><sup>3</sup>

đoạn bằng nhau và thay mỗi đoạn ở giữa bằng hai đoạn bằng nó sao cho chúng tạo với đoạn bỏđi một tam giác đều về phía bên ngồi ta được hình 2 . Khi quay hình 2 xung quanh trục <i><sup>d</sup></i> tađược một khối trịn xoay. Tính thể tích khối trịn xoay đó.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Hình 1Hình 2</b>

<b>A. </b>

5 33

9 38

5 36

5 32

<b>Câu 47: Cho các số thực ,</b><i>x y thỏa mãn x y</i>  1 2

<i>x</i> 2 <i>y</i>3

. Giá trị lớn nhất của biểu thức

<b>Câu 48: Cho hình thang </b><i><sup>ABCD</sup> có AB song song <sup>CD</sup></i> và <i>AB AD BC a CD</i>   , 2<i>a</i>. Tính thể tíchkhối trịn xoay khi quay hình thang <i><sup>ABCD</sup> quanh trục là đường thẳng AB .</i>

  ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>A. 2 .B. 12 .C. Vô số.D. 10 .Câu 50: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho ba điểm <i>A </i>

10; 5;8

, <i>B</i>

2;1; 1

, <i>C</i>

2;3;0

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾTCâu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:

<b>A. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>0</sup> và đạt cực tiểu tại <i><sup>x </sup></i><sup>1</sup>.

<b>B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 .C. Hàm số có đúng một cực trị.</b>

<b>D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng </b><sup>3</sup>.

<b>Lời giảiChọn A</b>

<b>B sai vì giá trị cực tiểu bằng </b><sup>3</sup>.

<b>C sai vì hàm số có hai cực trị.</b>

<b>D sai vì hàm số khơng có GTLN và GTNN.Câu 2:</b> Tìm họ của nguyên hàm <i>f x</i>

 

tan 2<i>x</i>

<b>A. </b>

tan 2 d<i>x x</i>2 1 tan 2

 <small>2</small> <i>x</i>

<i>C</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<sup>tan 2 d</sup><i><sup>x x</sup></i> <sup>ln cos 2</sup><i><sup>x C</sup></i> <sub>.</sub>

tan 2 d 1 tan 22

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

<sup>tan 2 d</sup><i><sup>x x</sup></i> <sup>1</sup><sub>2</sub><sup>ln cos 2</sup><i><sup>x C</sup></i> <sub>.</sub>

<b>Lời giảiChọn D</b>

<i>a b</i> 

<i>ab </i>

. <b>C. </b><i><sup>ab </sup></i><sup>3</sup> <sup>2</sup>. <b>D. </b><i><sup>a b</sup></i> <sup>3</sup><sup>2</sup>.

<b>Lời giảiChọn C</b>

* Ta có 3log<sup>2</sup><small>2</small> <i>x</i> log<small>2</small> <i>x</i> 1 0 <small>2</small>

1 13log

<small></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

* Vậy tích hai nghiệm là

<b>Lời giảiChọn B</b>

<b>Câu 5:</b> Đồ thị hàm số

1 <i>1 xy</i>

 

có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang.

<b>Lời giảiChọn D</b>

TXĐ: <i>D  </i>

;1

Ta có

1 1lim

 Do đó, đồ thị hàm số khơng có đường tiệm cận đứng.

Vậy số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 1.

<b>Câu 6:</b> Cho hàm số<i><sup>y ax</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup> <sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup> có đồ thị như hình bên.<i><sup>c</sup></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i>y x</i><small></small>

<i>y x</i><small></small>

<i><small>y x</small></i><small></small>

<b>A. </b><sup></sup> <sup></sup><sup></sup>  .<sup></sup> <b>B. </b><sup></sup><sup></sup><sup></sup> <sup></sup><sup></sup> . <b>C. </b><sup></sup> <sup></sup><sup></sup>  .<sup></sup> <b>D. </b><sup></sup> <sup></sup><sup> </sup><sup></sup> .

<b>Lời giảiChọn D</b>

Theo hình vẽ các đồ thị tương ứng thì   , 01  và <sup>1</sup>  0 nên suy ra    .

<b>Câu 8:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i><sup>Oxyz</sup></i>, cho đường thẳng

 

  

 , <sup>(</sup><i><sup>t  </sup></i><sup>)</sup>. Đường thẳngđi qua điểm <i>M</i>

0;1; 1

<i> và song song với đường thẳng d có phương trình là</i>

<b>Lời giảiChọn A</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Câu 9:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i><sup>Oxyz</sup></i><sup>,</sup> <i>A </i>

3; 4; 2

<sub>, </sub><i>B </i>

5; 6; 2

, <i>C </i>

10; 17; 7

. Viết

<i>phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB .</i>

<b>A. </b>

<i>x</i>10

<sup>2</sup>

<i>y</i>17

<sup>2</sup>

<i>z</i> 7

<sup>2</sup> 8. <b>B. </b>

<i>x</i>10

<sup>2</sup>

<i>y</i>17

<sup>2</sup>

<i>z</i>7

<sup>2</sup> 8.

<b>C. </b>

<i>x</i>10

<sup>2</sup>

<i>y</i>17

<sup>2</sup>

<i>z</i>7

<sup>2</sup> 8. <b>D. </b>

<i>x</i>10

<sup>2</sup>

<i>y</i>17

<sup>2</sup> 

<i>z</i>7

<sup>2</sup> 8.

<b>Lời giảiChọn B</b>

Ta có <i><sup>AB </sup></i><sup>2 2</sup>.

<i>Phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB : </i>

<i>x</i>10

<sup>2</sup>

<i>y</i>17

<sup>2</sup>

<i>z</i>7

<sup>2</sup> 8.

<b>Câu 10: Cho </b><i>a</i>0,<i>b</i> nếu viết 0

<b>Lời giảiChọn C</b>

<b>Câu 11: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

xác định trong khoảng

<i>a b</i>;

và có đồ thị như hình bên dưới. Trong các

<b>khẳng định dưới đây, khẳng định nào là sai?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>x</i>

<small>2</small>

<i>x</i>

<small>3</small>

<b>A. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm trong khoảng

<i>a b</i>;

<b>B. </b> <i>f x</i>

 

<small>1</small> 0.

<b>C. </b> <i>f x</i>

 

<small>2</small> 0.

<b>D. </b> <i>f x</i>

 

<small>3</small> 0.

<b>Lời giảiChọn C</b>

<i>Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại x, x</i>

<i>x x</i><small>1</small>; <small>2</small>

, đạt cực tiểu tại <i>x , và hàm số </i><small>3</small>

đồng biến trên các khoảng

<i>a x</i>;

<sub>, </sub>

<i>x b</i><small>3</small>;

, hàm số nghịch biến trên

<i>x x</i>; <small>3</small>

; đồ thị hàm số khơng bị "gãy" trên

<i>a b</i>;

Vì <i>x</i><small>2</small>

<i>x x</i>; <small>3</small>

nên <i>f x</i>

 

<small>2</small>  , do đó mệnh đề C sai.0

<b>Câu 12: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng </b><sup>3</sup>. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

<b>Lời giảiChọn B</b>

<i>V</i> <i>S</i><sub></sub> <i>AA</i>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình </b>

  

<b>A. </b>

2; 

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

1; 2

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

1;2

. <b>D. </b>

2; 

.

<b>Lời giảiChọn A</b>

Ta có:

  

 

 

2 0

 

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 

 <sub></sub>

Ta có: <i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup> <sup>6</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i>; <i>y</i> 6<i>x</i> 6

Để đồ thị hàm số có điểm cực tiểu <i>A</i>

2; 2

cần có:

   

<i>ba b</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i>J</i> 

<sub></sub> <i>f x</i>  <sub></sub> <i>x</i>

<i>f x x</i>

<i>x</i>  <i>x</i> .

<b>Câu 17: Giá trị của tích phân </b>

<b>Lời giảiChọn C</b>

Ta có phương trình <sup>sin</sup><i><sup>x</sup></i> <sup>cos</sup><i><sup>x</sup></i><sup>0</sup> có một nghiệm trên đoạn 0;

2  

  là <i><sup>x</sup></i> 4

.Bảng xét dấu

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Câu 19: Cho số phức </b><i>z</i><sub> thỏa mãn điều kiện </sub>

<sup></sup>

<sup>1</sup><i><sup>i</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>2</sup><i><sup>i z</sup></i>

<sup></sup>

 <sup>1</sup> <i><sup>i</sup></i>

<sup></sup>

<sup>5</sup> <i><sup>i</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>1</sup><i><sup>i</sup></i>

<sup></sup>

. Tính mơđun của sốphức <i>w</i> 1 2<i>z z</i> <sup>2</sup>.

<b>Lời giảiChọn D</b>

Ta có

1<i>i</i>

 

2<i>i z</i>

 1 <i>i</i>

5 <i>i</i>

 

1<i>i</i>

1 3 <i>i z</i>

   1 <i>i</i> 6 4<i>i</i>

1 3 <i>i z</i>

 5 5<i>i</i>

5 51 3

Xét tam giác vuông <i><sup>ABC</sup></i> ta có <sup>tan 30</sup> <sup>3</sup>

<i>Tập A gồm có </i><sup>6</sup> phần tử là những số tự nhiên khác <sup>0</sup>.

<i>Từ tập A có thể lập được A </i><small>6</small><sup>4</sup> 360<sub> số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau.</sub>

<b>Câu 22: Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của </b> <i>f x</i>

 

<small>3</small> <i>x</i>

trên

0; 

<b>A. </b>

 

. <b>B. </b>

 

<i>x x</i>

<b>. C. </b>

 

<i>F x</i>  <i>x</i> 

. <b>D. </b>

 

<b>Lời giảiChọn D</b>

Với <i>x </i>

0;

, ta có: <i>f x</i>

 

<small>3</small> <i>x</i> <i>x</i><sup>1</sup><small>3</small>.

Suy ra: <i>F x</i>

 

<i>f x x</i>

 

d

<i>x x</i>

<i>x xC</i>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Câu 23: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị

<i>thực của tham số m để phương trình f x</i>

 

<i>m</i>

có 6 nghiệm phân biệt:

<b>A. 4</b> <i><sup>m</sup></i>  .<sup>3</sup> <b>B. 0</b><i><sup>m</sup></i> .<sup>3</sup> <b>C. </b><i>m  .</i><sup>4</sup> <b>D. 3</b><i><sup>m</sup></i> .<sup>4</sup>

<b>Lời giảiChọn D</b>

Dựa vào đồ thị hàm số, phương trình có 6 nghiệm khi 3<i><sup>m</sup></i> .<sup>4</sup>

<b>Câu 24: Trong không gian, cho hình chữ nhật </b><i><sup>ABCD</sup></i> có <i>AB  và </i>1 <i>AD  . Gọi M , </i>2 <i>N</i> lần lượt là

<i>trung điểm của AB và <sup>CD</sup></i>. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục <i><sup>MN</sup></i>, ta được một hìnhtrụ. Tính thể tích <i><sup>V</sup></i> của khối trụ tạo bởi hình trụ đó

<b>A. 2</b>

<b>Lời giảiChọn A</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Quay hình chữ nhật xung quanh trục <i><sup>MN</sup></i> ta được hình trụ có bán kính đáy

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i>x y</i>

 

  

 

<b>B. </b>

<i>aMN </i>

<b>C. </b>

<i>aMN </i>

<i>aMN </i>

<b>Lời giảiChọn B</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i>Gọi P là trung điểm của <sup>AC</sup></i>. Suy ra

2 <i><sup>AB PN</sup></i>

. Do đó tam giác <i><sup>PMN</sup></i> cân

<i>tại P . Lại có góc giữa AB và <sup>MN</sup></i> bằng <sup>30</sup> nên góc giữa <i><sup>MN</sup></i> và <i><sup>PN</sup></i> bằng <sup>30</sup>. Vậy tam giác <i><sup>PMN</sup></i> là tam giác cân có góc ở đỉnh bằng <sup>120</sup> .

Ta có <i><sup>PN</sup></i><sup>. 3</sup><i><sup>MN</sup></i> nên

<i>aMN </i>

Lấy 2 điểm trong 6 điểm trên đường thẳng  có <i>C </i><small>6</small><sup>2</sup> 15<sub> cách.</sub>Vậy số tam giác được lập theo yêu cầu bài toán là: 15 tam giác.

<b>Câu 30: Cho hàm số </b><i>f x</i>

 

<sub> liên tục trên </sub><sub></sub><sub>và thỏa mãn </sub>

 

<small>1</small>

<i>T </i>

<b>B. </b>

<i>T </i>

<i>T </i>

<b>Lời giảiChọn C</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

 . Tập xác định

  ; 1

 

 1;

  

\ 2.

2 11

<i>x x</i>

Ta có:

<i>x y</i>

log<small>6</small><i>a</i>

log 3 log 2 log<i><sub>a</sub></i>  <i><sub>a</sub></i>

<small>6</small><i>a</i>

log .log 3 log .log 2<i>a<sub>a</sub>a<sub>a</sub></i>

  log 3 log 2 log 6 1<sub>6</sub>  <sub>6</sub>  <sub>6</sub> 

<b>Câu 33: Cho số phức </b><i><sup>z</sup></i> thỏa mãn <i><sup>z</sup></i> <sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>7 3</sup><sup></sup> <i><sup>i z</sup></i><sup></sup> . Tính <i><sup>z</sup></i> .

<i>z </i>

<i>z </i>

<b>Lời giảiChọn A</b>

3 7 0

39 3 7

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>A. </b><i><sup>m </sup></i><sup>1</sup> <b>B. </b><i>m  .</i><sup>1</sup> <b>C. </b><i>m  .</i><sup>1</sup> <b>D. </b><i>m  .</i><sup>1</sup>

<b>Lời giảiChọn B</b>

Ta có: <i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>cos</sup><i><sup>x m</sup></i><sup></sup>

Hàm số ln nghịch biến trên  khi:

<i>y</i>   <i>x</i>  <i>x m</i>   <i>x</i>  <i>x m x</i>  Mà <sup>cos</sup><i><sup>x  </sup></i><sup>[ 1;1]</sup>

<b>Câu 35: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có đáy <i><sup>ABCD</sup></i> là hình vng cạnh <i><sup>a</sup></i>, tâm <i><sup>O</sup></i>, <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

,<i><sup>SA a</sup></i> .

<i>Gọi I là trung điểm của <sup>SC</sup> và M là trung điểm của đoạn AB . Tính khoảng cách từ điểm I</i>

đến đường thẳng <i><sup>CM</sup></i>.

<b>A. </b>

<b>.Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Do

<i>S</i><sub></sub>  <i>OK MC</i>

2 54

Vậy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng

1; 2

<i> là mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng <sup>d</sup></i> và tiếp xúc với mp

<i>Oxy</i>

<i>tại điểm M . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu thỏa mãn?</i>

<b>Lời giảiChọn B</b>

Ta có



</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i><b>Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </b></i>

là điểm thuộc <i><sup>d</sup> sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính T a</i> <sup>3</sup><i>b</i><sup>3</sup><i>c</i><sup>3</sup>.

<b>Lời giảiChọn B</b>

Phương trình tham số của đường thẳng

  

1 ; 2 ;1 2

<i>H</i><i>d</i> <i>H</i> <i>t</i> <i>t</i>  <i>t</i> .

Độ dài <i>AH</i> 

<i>t</i>1

<sup>2</sup>

<i>t</i>1

<sup>2</sup>

2<i>t</i> 3

<sup>2</sup>  6<i>t</i><small>2</small>12<i>t</i>11 6

<i>t</i>1

<sup>2</sup> 5 5.

<i>Độ dài AH nhỏ nhất bằng 5 khi <sup>t </sup></i><sup>1</sup> <i>H</i>

2;3;3

.Vậy <i><sup>a </sup></i><sup>2</sup>, <i><sup>b </sup></i><sup>3</sup>, <i><sup>c </sup></i><sup>3</sup> <i>a</i><sup>3</sup><i>b</i><sup>3</sup><i>c</i><sup>3</sup> 62.

<b>Câu 39: Cho</b> <i><sup>a b</sup></i><sup>,</sup> là hai số thực thỏa mãn <sup>0</sup><i><sup>a</sup></i> <sup>1</sup> <i><sup>b</sup></i> và

<b>Lời giảiChọn B</b>

Ta có: log<small>2</small><i><sub>a</sub><sup>a</sup></i> 2 log<i><sub>a</sub>b</i> 5 2 log

<i><sub>a</sub></i>

<i>a b</i><small>2</small>

7

0

<i>a b</i>

  

 

  

log log 2 log 5 02 log log 7 0

log 23log

Do <sup>0</sup><i><sup>a</sup></i> <sup>1</sup> <i><sup>b</sup></i> nên log<i><sub>a</sub>b  suy ra </i>0 log<i><sub>a</sub>b</i> 2 <i>b a</i> <small>2</small>  <i>a b</i><small>2</small>  .1

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của </b><i><sup>m</sup></i> thuộc đoạn

2018; 2018

để hàm số

cot 2 cot 2 1cot

Đặt <i><sup>t</sup></i><sup>cot</sup><i><sup>x</sup></i>. Vì

;4 2

 

 

12 2

. Cho <i>f t</i>

 

 0 <i>t</i><small>2</small>1 0  <i>t</i>1.Bảng biến thiên

Từ

 

1  <i><sub>m </sub></i><sub>1</sub>

 

3 .Từ

 

2 <sub> và </sub>

 

3  <i>m</i>0

hoặc <i><sup>m </sup></i><sup>1</sup>.Mà <i><sup>m</sup></i> nguyên và <i>m  </i>

2018; 2018

nên có <sup>2020</sup> giá trị thỏa mãn.

<b>Câu 41: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

45 .

<b>Lời giảiChọn C</b>

<small>Theo giải thiết ta có </small>

 

<small>1</small>

Đổi cận: Với <i><sup>x</sup></i> <sup>0</sup> <i><sup>t</sup></i><sup>1</sup>; <i><sup>x</sup></i> <sup>2</sup> <i><sup>t</sup></i> <sup>4</sup>

<i>P </i>

<i>P </i>

<b>Lời giảiChọn B</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Câu 43: Cho hình lăng trụ </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup> <i>    có đáy ABCD là hình thoi, ABC </i>120 . Chân đường cao

<i>hạ từ A trùng với trọng tâm tam giác ABD ; góc giữa mặt phẳng </i>

<i>ADD A</i>  với đáy bằng 60 .

Thể tích hình lăng trụ <i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup> <i>    bằng bao nhiêu biết khoảng cách từ C đến B C</i>  bằng3

<b>A. </b>

27 34

9 38

9 34

9 312

<b>Lời giảiChọn A</b>

<i>Xét hình thoi ABCD có </i><sup></sup><i><sup>ABC </sup></i><sup>120</sup> , suy ra <i>BAD   . Do đó tam giác ABD đều.</i><sup></sup> <sup>60</sup><i>Dựng GH vuông với AD tại H .</i>

Ta có <i><sup>A</sup><sup>GH</sup>A</i>

<i>A GH</i>

<i>ADA GD</i>

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i>Xét A GH</i> <sup></sup> có

3cos 60 3

Ta có <i>d C B C</i>

;  

<i>d BC B C</i>

;  

<i>d A D AD</i>

 ;

<i>d A AD</i>

;

<i>A H</i>.

<i>aA G HG</i>   

Mặt cầu

 

<i>S</i> <sub> có tâm </sub><i>I</i>

5; 3;7

, bán kính <i><sup>R </sup></i><sup>6 2</sup>.Mặt phẳng

 

<i>P</i>

qua

<i>A</i>

<sub> có vectơ pháp tuyến </sub><i><sup>n</sup></i><sup></sup>

<sup></sup>

<sup>1; ;</sup><i><sup>m n</sup></i>

<sup></sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Nên khoảng cách từ

<i>B</i>

<sub> đến </sub>

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> <sub> lớn nhất bằng </sub>18 2<sub>.</sub>

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

<b>Câu 45: Ban đầu ta có một tam giác đều cạnh bằng </b><sup>3</sup><sup>. Tiếp đó ta chia mỗi cạnh của tam giác thành </sup><sup>3</sup>

đoạn bằng nhau và thay mỗi đoạn ở giữa bằng hai đoạn bằng nó sao cho chúng tạo với đoạn bỏđi một tam giác đều về phía bên ngồi ta được hình 2 . Khi quay hình 2 xung quanh trục <i><sup>d</sup></i> tađược một khối tròn xoay. Tính thể tích khối trịn xoay đó.

<b>A. </b>

5 33

9 38

5 36

5 32

<b>Lời giảiChọn A</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Ta có thể tích khối trịn xoay tạo thành bằng 2 lần thể tích nửa trên khi cho hình <i><sup>SIABK</sup></i> quay quanh trục <i><sup>SK</sup></i> .

Tam giác <i><sup>SIH</sup></i> quay quanh trục <i><sup>SK</sup></i> tạo thành khối nón có <sup>1</sup>

<i>r</i> <i>IH</i> ; <sup>1</sup>

<i>h</i> <i>SH</i> .

<i>R AH</i> ;

<i>r BK</i>  ;

<i>h HK</i> <i>SH</i> .

<i>V</i>  <i>V V</i>  <sup></sup>.

<b>Câu 46: Gọi </b><i>z ,</i><small>1</small> <i>z là hai trong tất cả các số phức thỏa mãn điều kiện </i><small>2</small> <i>iz i</i> 3<i>z</i> 3 2 10 và

Ta có <i>iz i</i> 3<i>z</i> 3 2 10  (<i>i</i>3)(<i>z</i>1) 2 10 <i>z</i>1 2 .

Gọi <i>M</i> <sub> là điểm biểu diễn của </sub><i>z</i><sub> ta có </sub><i>M</i> <sub> nằm trên đường trịn </sub>

 

<i>C</i> <sub> tâm </sub><i>I</i>

1;0

<sub>, </sub><i><sub>R </sub></i><sub>2</sub><sub>.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Gọi <i><sup>A</sup></i><sup>, </sup><i><sup>B</sup></i><sup> lần lượt là điểm biểu diễn cho </sup><i>z , </i><sup>1</sup> <i>z ta có </i><small>2</small> <i>z</i><small>1</small> <i>z</i><small>2</small> 2 2 <i>AB</i>2 2.Gọi <i>H</i><sub> là trung điểm </sub><i>AB</i><sub> ta có tam giác </sub><i>IAB</i><sub> vuông tại </sub><i>I</i> 2 <sup>2</sup>

Vậy giá trị lớn nhất của <i><sup>P</sup></i> bằng 10 4 2.<sup></sup>

<b>Câu 47: Cho các số thực ,</b><i>x y thỏa mãn x y</i>  1 2

<i>x</i> 2 <i>y</i>3

. Giá trị lớn nhất của biểu thức

<b>Lời giảiChọn D</b>

  

 

 

3 ln 3 2<i><small>t</small></i> <small>47</small> <i><small>t</small></i>

1 2

<small>7</small> <i><small>t</small></i>ln 2 6.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i>M</i>  <i>f t</i> <i>f</i> 

. Dấu bằng xảy ra tại <i>x  và </i><sup>2</sup> <i>y  .</i><sup>1</sup>

<b>Câu 48: Cho hình thang </b><i><sup>ABCD</sup> có AB song song <sup>CD</sup></i> và <i>AB AD BC a CD</i>   , 2<i>a</i>. Tính thể tíchkhối trịn xoay khi quay hình thang <i><sup>ABCD</sup> quanh trục là đường thẳng AB .</i>

. <b>D. </b><i>a</i><sup>3</sup>.

<b>Lời giảiChọn A</b>

Dễ thấy <i><sup>ABCE</sup></i> là hình bình hành nên <i><sup>AE</sup></i><i><sup>BC</sup></i><i><sup>a</sup>. Vậy ADE là tam giác đều.</i>

<i>aAH </i>

<i>Xét hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. Có phương trình </i>

<i>aCD y </i>

; <i>x<small>D</small></i> <sup>0,</sup><i>x<small>C</small></i> <sup>2</sup><i>a</i>;;0

<i>aA</i><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

trừ đi thể tích hai khối nón cùng có chiều cao 2

bán kính đáy 32

<i>x</i> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup>

  thì cos<i>x</i>0,sin<i>x</i>

0;1

 <i>f</i>

sin<i>x</i>

 sin<i>x</i> .0

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Hàm số <i>g x</i>

 

nghịch biến trên 0;

.Với <i>t </i>

0;1

thì <i>h t</i>

 

 0 <i>h t</i>

 

nghịch biến trên

0;1

.Do đó  <i>a h</i>

 

1 16 1<i>f</i>

 

 4 8.1<small>2</small> 12

<i>. Vậy có 12 giá trị nguyên dương của a thỏa mãn.</i>

<b>Câu 50: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho ba điểm <i>A </i>

10; 5;8

, <i>B</i>

2;1; 1

, <i>C</i>

2;3;0

và mặt phẳng

 

<i>P x</i>: 2<i>y</i> 2<i>z</i> 9 0<i> . Xét M là điểm thay đổi trên </i>

 

<i>P</i>

sao cho <i><sup>MA</sup></i><sup>2</sup><sup>2</sup><i><sup>MB</sup></i><sup>2</sup><sup>3</sup><i><sup>MC</sup></i><sup>2</sup> đạtgiá trị nhỏ nhất. Tính <i><sup>MA</sup></i><sup>2</sup><sup>2</sup><i><sup>MB</sup></i><sup>2</sup><sup>3</sup><i><sup>MC</sup></i><sup>2</sup>.

<b>Lời giảiChọn C</b>

Gọi <i>I x y z</i>

; ;

là điểm thỏa mãn <i><sup>IA</sup></i> <sup>2</sup> <i><sup>IB</sup></i> <sup>3</sup><i><sup>IC</sup></i> <sup>0</sup>.Ta có <i>IA</i>  

10 <i>x</i>; 5  <i>y</i>;8 <i>z</i>

 <sub></sub> 

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<i><b>Lưu ý thêm cách tìm điểm M như sau:</b></i>

<i>Gọi  là đường thẳng qua I và vng góc với </i>

 

<i>P</i>

. Phương trình của  :

1 21 2

<i>x t</i>

   

</div>

×