Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

36 đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn toán đề 36 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.66 KB, 32 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>

<i>(Đề gồm có 06 trang)<b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>

<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>

<b>Câu 1:</b> Số điểm cực trị của hàm số 1

 là

<b>Câu 2:</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

sin 2<i>x</i>cos<i>x</i>

<b>A. </b> <sup>cos 2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>sin</sup><i><sup>x C</sup></i> . <b>B. </b><sup>cos</sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i> <sup>sin</sup><i><sup>x C</sup></i> .

<b>C. </b>sin<sup>2</sup><i>x</i>sin<i>x C</i> . <b>D. </b><sup>cos 2</sup><i><sup>x</sup></i> <sup>sin</sup><i><sup>x C</sup></i> .

5log 2 log

<b>C. Có một nghiệm âm.D. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương.Câu 4:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A</i>

2;0;0 ,

<i>B</i>

0; 2;0 ,

<i>C</i>

0;0; 2

2;2;2

<i>I </i><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>

  . <b>D. </b><i>I</i>

1;1;1

.

<b>Câu 5:</b> Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

2 1



</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>A. </b><i><sup>a b c</sup></i>  . <b>B. </b><i><sup>c a b</sup></i>  . <b>C. </b><i><sup>c b a</sup></i>  . <b>D. </b><i><sup>b c a</sup></i>  .

<b>Câu 8:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A</i>

1;2; 3

và <i>B</i>

2; 3;1

cóphương trình tham số là:

<b>A. </b>

2 53 4

 

  

8 55 4

 

  

<b>C. </b>

2 53 2

 

  

3 51 4

 

  

<b>Câu 9:</b> Nếu log<small>7</small> <i>x</i>8log<small>7</small><i>ab</i> 2 log<small>7</small><i>a b</i><sup>3</sup> , (<i>a</i>0,<i>b</i>0)<i> thì x bằng</i>

<i>aV </i>

<i>aV </i>

. <b>D. </b><i><sup>V</sup></i> <i><sup>a</sup></i><sup>3</sup>.

<b>Câu 11: Số nghiệm nguyên của bất phương trình </b><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>9.3</sup><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>10</sup> là

<b>Câu 12: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây sai?</b>

<b>A. Hàm số có giá trị cực tiểu là </b> . <b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b> .

<b>C. Hàm số đạt cực trị tại </b> . <b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> .

<b>Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, mặt phẳng chứa hai điểm <i>A</i>

1; 0;1

2 3ln 2

<i>y</i>  <i>x</i>

21ln 2

1

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 15: Cho hình chóp tam giác </b><i><sup>S ABC</sup></i><sup>.</sup> có đáy là tam giác cân <i><sup>AB</sup></i><i><sup>AC</sup></i> <i><sup>a</sup></i>, <i><sup>BAC </sup></i><sup></sup> <sup>120</sup> , cạnh bên3

<i>SA a</i> và vng góc với mặt phẳng đáy. Tính theo <i><sup>a</sup></i> thể tích của khối chóp <i><sup>S ABC</sup></i><sup>.</sup> .

<i><b>Câu 16: Cho số phức z a bi</b></i> 

<i>a b</i>,  

thỏa mãn

1

<sup>1 3</sup>1 2

<i>aS</i> <sup></sup>

<b>Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i><sup>m</sup> để đường thẳng y m</i> cắt đồ thị hàm số

<b>Câu 23: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small>   <i>m</i> 1 3<i>i</i> và <i>z</i><small>2</small>  2 <i>mi</i>

<i>m  </i>

<i>. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để</i>

<i>m </i>

. <b>C. </b><i>m </i>

3; 2

. <b>D. </b><i>m  </i>

3; 2

.

<b>Câu 24: Cho số phức </b><i><sup>z a bi</sup></i> 

<i>a b  </i>,

<sub> thỏa mãn </sub>7<i>a</i> 4 2<i>bi</i>10

6 5 <i>a i</i>

. Tính <i>P</i>

<i>a b z</i>

.

<b>A. </b><i><sup>P </sup></i><sup>12 17</sup>. <b>B. </b>

72 249

<i>P </i>

4 297

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 26: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>5 4</sup><sup></sup> <i><sup>x x</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup> . Tìm mệnh đề đúng?

<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

  ; 2

. <b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>2</sup>.

<b>C. Hàm số đạt cực tiểu tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>2</sup>. <b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

  ; 2

.

<b>Câu 27: Cho số phức </b><i><small>z</small></i> thỏa mãn

2<i>i z</i>

 4

<i>z i</i>

8 19 <i>i</i>

<i>ad </i>

<i>ad </i>

<i>ad </i>

<b>Câu 33: Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi, rồi cộng các số trên</b>

các viên bi lại với nhau. Xác suất để kết quả thu được là 1 số lẻ bằng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 35: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên đoạn 70;

2  

  , có đồ thị của hàm số <i><sup>y</sup></i><sup> </sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

như

hình vẽ. Hỏi hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 70;

2  

  tại điểm <i>x nào dưới đây?</i><small>0</small>

<b>A. </b><i>x  .</i><small>0</small> 0 <b>B. </b><i>x  .</i><small>0</small> 1 <b>C. </b><i>x  .</i><small>0</small> 3 <b>D. </b><i>x  .</i><small>0</small> 2

<b>Câu 36: Cho ,</b><i>a b là hai số thực dương bất kì, a </i>1 và

log .log 33

1 log 3

27log <i><sup>a</sup></i>

<i> đi qua M và tiếp xúc mặt cầu </i>

 

<i>S</i>

<i> lần lượt tại A , B . Biết góc giữa</i>

 

<i>d</i><small>1</small> <sub> và </sub>

<i>d</i><small>2</small>

bằng  với

4 

<b>Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số </b><i><sup>m</sup></i> để hàm số



ln 12

<i>y</i>  <i>mx</i> <i>x</i>

đồng biếntrên khoảng

1; 

?

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 41: Cho hàm số bậc bốn có ba điểm cực trị dương lần lượt là </b><i>x x x</i><small>1</small>, ,<small>23</small><sub> thỏa mãn </sub><i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>+<i>x</i><sub>3</sub>=3<sub> và</sub>( )

<i>g x là parabol đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số ( )f x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi</i>

đồ thị hàm số

'( )( ) ( )

<i>f xy</i>

<i><b>. Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới </b></i>

 

<i>S</i>

, biết tập hợp các tiếp điểm nằm trongmặt phẳng

 

<b> . Hỏi mặt phẳng </b>

 

<b> đi qua điểm nào dưới đây?</b>

<b>Câu 45: Một vật trang trí có dạng khối tròn xoay tạo thành khi quay miền ( )</b><i>R (phần gạch chéo trong hình</i>

vẽ) quay xung quanh trục <i>AB<sub>. Biết ABCD là hình chữ nhật cạnh </sub><sup>AB</sup></i><sup>3</sup><i><sup>cm</sup></i>,<i><sup>AD</sup></i><sup>2</sup><i><sup>cm</sup></i>; <i>F</i><sub> là</sub>

<i>trung điểm của BC ; điểm <sup>E</sup></i> cách <i><sup>AD</sup> một đoạn bằng 1cm .</i>

Thể tích của vật thể trang trí trên là (quy trịn đến hàng phần mười)

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 47: Cho các số phức </b><i><sup>z w</sup></i><sup>,</sup> thỏa mãn <i><sup>z i</sup></i><sup></sup> <sup></sup><sup>1,</sup> <i><sup>z</sup></i> <sup></sup><i><sup>w</sup></i> và .<i>z w là số phức thuần ảo với phần ảo dương.</i>

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i><sup>P</sup></i><sup></sup><i><sup>w</sup></i><sup></sup> <sup>4 4</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> bằng

Đặt

 

<sup>1</sup>

1

<sup>2</sup> 20222

, với <i>m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị </i>

nguyên dương của <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>g x</i>

 

đồng biến trên khoảng

2 3<sub>;</sub>

<b>A. </b> <sup>54 6 78</sup><sup></sup> <b>B. 8 2 .C. 6 3 .D. </b><sup>3 3</sup><sup></sup> <sup>78</sup><b>HẾT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>ĐỀ SỐ 07</b>

<b>Câu 1:</b> Số điểm cực trị của hàm số 1

 là

<b>Lời giảiChọn A</b>

Xét hàm số 1

.Tập xác định <i>D </i>\ 0

 

10,

    .

Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ;0

0; 

.

Vậy hàm số 1

khơng có cực trị.

<b>Câu 2:</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

sin 2<i>x</i>cos<i>x</i> là

<b>A. </b> <sup>cos 2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>sin</sup><i><sup>x C</sup></i> . <b>B. </b><sup>cos</sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i> <sup>sin</sup><i><sup>x C</sup></i> .

<b>C. </b>sin<sup>2</sup><i>x</i>sin<i>x C</i> . <b>D. </b><sup>cos 2</sup><i><sup>x</sup></i> <sup>sin</sup><i><sup>x C</sup></i> .

<b>Lời giảiChọn C</b>

<b>C. Có một nghiệm âm.D. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương.Lời giải</b>

<b>Chọn A</b>

Điều kiện: <sup>0</sup><i><sup>x</sup></i><sup>1</sup>.

5log 2 log

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 4:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A</i>

2;0;0 ,

<i>B</i>

0; 2;0 ,

<i>C</i>

0;0; 2

2;2;2

<i>I </i><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>

  . <b>D. </b><i>I</i>

1;1;1

.

<b>Lời giảiChọn D</b>

Cách 1: Ta có <i>M N lần lượt là trung điểm của AB và CD nên </i>, <i>M</i>

1;1;0 ,

<i>N</i>

1;1; 2

, từ đó suy ra

<i>trung điểm của MN là I</i>

1;1;1

.

<i>Cách 2: Từ giả thiết suy ra I là trọng tâm tứ diện.Vậy I</i>

1;1;1

.

<b>Câu 5:</b> Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

2 1

 là

<b>Lời giảiChọn C</b>

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 12

2 1

<small>    </small>

<i>y </i>

.Vậy số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là <sup>3</sup>.

<b>Câu 6:</b> Cho hàm số <i><sup>y ax</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>cx d</sup></i> có đồ thị như hình vẽ

Mệnh đề nào sau đây đúng?

<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>  .0 <b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>  .0

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>  .0 <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>  .0

<b>Lời giảiChọn A</b>

Do đồ thị ở nhánh phải đi xuống nên<i><sup>a </sup></i><sup>0</sup>. Loại phương án B

Do hai điểm cực trị dương nên <sup>1</sup> <sup>2</sup>2

* Đồ thị các hàm số <i>y</i><sup>log</sup><i><small>a</small>x</i>, <i>y</i><sup>log</sup><i><small>b</small>x</i>, <i>y</i><sup>log</sup><i><small>c</small>x</i> lần lượt đi qua các điểm <i>A a</i>

;1

, <i>B b</i>

;1

,

;1

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>A. </b>

2 53 4

 

  

8 55 4

 

  

<b>C. </b>

2 53 2

 

  

3 51 4

 

  

<b>Lời giảiChọn B</b>

Đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>

1;2; 3

và <i>B</i>

2; 3;1

là đường thẳng đi qua <i>A</i>

1;2; 3

nhận <i>AB  </i>

1; 5;4

làm vectơ chỉ phương nên có phương trình tham số

2 53 4

 

  

 

  

<b>Câu 9:</b> Nếu log<small>7</small> <i>x</i>8log<small>7</small><i>ab</i> 2 log<small>7</small><i>a b</i><sup>3</sup> , (<i>a</i>0,<i>b</i>0)<i> thì x bằng</i>

<b>A. </b><i>a b .</i><sup>4 6</sup> <b>B. </b><i>a b .</i><sup>2 6</sup> <b>C. </b><i>a b .</i><sup>6 12</sup> <b>D. </b><i>a b .</i><sup>8 14</sup>

<b>Lời giảiChọn B</b>

<b>Câu 10: Cho khối lăng trụ đứng </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> <i>   có BB  , đáy ABC là tam giác vuông cân tại aB</i><sub> và</sub>

<i>aV </i>

<i>aV </i>

. <b>D. </b><i><sup>V</sup></i> <i><sup>a</sup></i><sup>3</sup>.

<b>Lời giảiChọn A</b>

<i>Tam giác ABC vuông cân tại <sup>B</sup></i> nên <sup>2</sup>

<i>ACAB</i> <i>a</i>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Thể tích khối lăng trụ bằng

<b>Đặt </b><i><sup>t </sup></i><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i>

<i>t </i>0

, bất phương trình có dạng 9

10 9 0

       .1 <i>t</i> 9Khi đó <sup>1 3</sup> <i><sup>x</sup></i>  <sup>9</sup> 0  . Vậy nghiệm nguyên của phương trình là <i>x</i> 2 <i>x  .</i><sup>1</sup>

<b>Câu 12: Cho hàm số </b>

2 3ln 2

Ta có <i>y   , </i><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i> <sup>2</sup> <i>y</i>  0 <i>x</i>1

 

1 <sup>2</sup> 1ln 2

Dựa vào BBT, mệnh đề sai là hàm số đồng biến trên khoảng

0;

<sub>.</sub>

<b>Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, mặt phẳng chứa hai điểm <i>A</i>

1; 0;1

<sub>, </sub><i>B </i>

1; 2; 2

<sub> và song</sub>

<i>song với trục Ox có phương trình là</i>

<b>A. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>2 0</sup>. <b>B. </b><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><i><sup>z</sup></i> <sup>3 0</sup> . <b>C. </b><sup>2</sup><i><sup>y z</sup></i><sup></sup> <sup> </sup><sup>1 0</sup>. <b>D. </b><i><sup>x y z</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup></sup><sup>0</sup>.

<b>Lời giảiChọn A</b>

Gọi

 

<i>P</i>

là mặt phẳng cần tìm.Do

 

<i>P</i> //<i>Ox</i>

nên

 

<i>P by cz d</i>:    .0

Do

 

<i>P</i>

chứa các điểm <i>A</i>

1; 0;1

, <i>B </i>

1; 2; 2

nên

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Lời giảiChọn C</b>

<b>Lời giảiChọn D</b>

Ta có

. .sin2

<small>2</small> 34

Xét

1 3

1 2

Vậy modun của <i><sup>z</sup></i> là <i><sup>z </sup></i> <sup>5</sup>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Câu 17: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vng có cạnh huyền bằng </b><i><sup>a</sup></i> <sup>2</sup>. Tính diện tíchxung quanh <i>S<small>xq</small></i>

của hình nón đó.

<b>A. </b>

<small>2</small> 33

<i>aS</i> <sup></sup>

<b>Lời giảiChọn B</b>

<b>Câu 18: Có </b><sup>14</sup> người gồm 8 nam và 6 nữ. Số cách chọn 6 người trong đó có đúng <sup>2</sup> nữ là

<b>Lời giảiChọn B</b>

Ta có:

<i>e x e<small>x</small></i>d  <i><small>x</small></i><i>C F x</i>

 

Do <i>F</i>

 

1  <i>e</i> 1 nên <i><sup>C </sup></i><sup>1</sup> suy ra <i>F x</i>

 

<i>e<small>x</small></i>1.Vậy <i>F</i>

 

2 <i>e</i><small>2</small>1 là đúng.

<b>Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i><sup>m</sup> để đường thẳng y m</i> cắt đồ thị hàm số

<small>4</small> 2 <small>2</small> 3

<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  tại 4 điểm phân biệt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Lời giảiChọn C</b>

Ta có: Đồ thị

 

<i>C</i> <sub> của hàm số </sub><i>y</i><i>x</i><small>4</small> 2<i>x</i><small>2</small> 3<i> và đường thẳng y m</i> như hình vẽ sau:

<i><b>Suy ra: Đường thẳng y m</b></i> cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i><sup>4</sup> 2<i>x</i><sup>2</sup> 3 tại 4 điểm phân biệt khi

<i>Gọi chu vi đáy là P . Ta có: <sup>P</sup></i><sup>2</sup><i><sup>R</sup></i>  4<i>a</i>2<i>R</i>  <i>R</i>2<i>a</i>.Khi đó thể tích khối trụ: <i>V</i> <i>R h</i><sup>2</sup> 

2<i>a a</i>

<sup>2</sup>. <i>4 a</i> <small>3</small>.

<b>Câu 22: Cho cấp số cộng </b>

 

<i>u<small>n</small></i> <sub> có </sub><i>u </i><sub>1</sub> 123<sub>, </sub><i>u</i><sub>3</sub> <i>u</i><sub>15</sub>84. Số hạng <i>u bằng</i><small>17</small>

<b>A. </b><sup>11</sup>. <b>B. </b><sup>96000cm</sup><sup>3</sup>. <b>C. </b><sup>81000cm</sup><sup>3</sup>. <b>D. 235 .Lời giải</b>

<b>Câu 23: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small>   <i>m</i> 1 3<i>i</i> và <i>z</i><small>2</small>  2 <i>mi</i>

<i>m  </i>

<i>. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để</i>

<small>1</small>. <small>2</small>

<i>z z là số thực.</i>

<b>A. </b><i>m   </i>

2; 3

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sup>m </sup></i><sup>2</sup><sub>5</sub><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m </i>

3; 2

. <b>D. </b><i>m  </i>

3; 2

.

<b>Lời giảiChọn C</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

  <sub></sub>

<b>Câu 24: Cho số phức </b><i><sup>z a bi</sup></i> 

<i>a b  </i>,

<sub> thỏa mãn </sub>7<i>a</i> 4 2<i>bi</i>10

6 5 <i>a i</i>

. Tính <i>P</i>

<i>a b z</i>

.

<b>A. </b><i><sup>P </sup></i><sup>12 17</sup>. <b>B. </b>

72 249

<i>P </i>

4 297

. <b>D. </b><i><sup>P </sup></i><sup>24 17</sup>.

<b>Lời giảiChọn A</b>

Ta có 7<i>a</i> 4 2<i>bi</i>10

6 5 <i>a i</i>

7 4 102 6 5

 

 

 

 

<i>Ta có: MN</i>  <i><sup>MB BA AN</sup></i>  

<i> và MN</i> <i><sup>MC CD DN</sup></i>    

Do vậy ta có:

cos ,

<i>BA CDAB CD</i>

<i>BA CD</i>

  

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>C. Hàm số đạt cực tiểu tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>2</sup>. <b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

  ; 2

.

<b>Lời giảiChọn B</b>

Tập xác định <i>D  </i>

5;1

.

4 22 5 4

<i>x x</i>

  

  ; <i>y </i>0<sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub>.</sub>Bảng biến thên

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại <i><sup>x </sup></i><sup>2</sup>.

<b>Câu 27: Cho số phức </b><i><small>z</small></i> thỏa mãn

2<i>i z</i>

 4

<i>z i</i>

8 19 <i>i</i>

. Môđun của <i><small>z</small></i> bằng

<b>Lời giảiChọn A</b>

<i>Đặt z a bi</i>  ;

<i>a b  </i>,

<sub>.</sub>Có

2<i>i z</i>

 4

<i>z i</i>

8 19 <i>i</i>

 

 

Vậy <i><sup>z</sup></i> <sup>3 2</sup><i><sup>i</sup></i> suy ra <i>z </i> 13.

<i><b>Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho </b>A </i>

1;0;0

, <i>B</i>

0;0; 2

, <i>C</i>

0; 3;0

. Bán kính mặt cầungoại tiếp tứ diện <i><sup>OABC</sup></i> là

Gọi

 

<i>S</i>

là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i><sup>OABC</sup></i>.Phương trình mặt cầu

 

<i>S</i>

có dạng: <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>ax</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>by</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>cz d</sup></i><sup></sup>  .<sup>0</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

   

 <sub></sub> 

 

Vậy bán kính mặt cầu

 

<i>S</i>

là: <i><sup>R</sup></i> <i><sup>a</sup></i><sup>2</sup><i><sup>b</sup></i><sup>2</sup><i><sup>c</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>d</sup></i>

1 914 4

<b>Câu 29: Cho hàm số </b><i><sup>y ax</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>cx d</sup></i> . Hỏi hàm số luôn đồng biến trên  khi nào?

<b>Lời giảiChọn C</b>

Hàm số luôn đồng biến trên  khi <i><sup>y</sup></i><sup>' 3</sup><sup></sup> <i><sup>ax</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>bx c</sup></i><sup>    </sup><sup>0,</sup> <i><sup>x</sup></i>Trường hợp 1: <i>a b</i> 0,<i>c</i>0

Trường hợp 1: <i><sup>a </sup></i><sup>0</sup>, giải   <i>b</i><sup>2</sup> 3<i>ac</i>

Hàm số luôn đồng biến trên  <i>y</i>' 0,   <i>x</i>

<i>a </i>

 

 

<b>Lời giảiChọn A</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Ta có    3 2 <i>f</i>

3

 <i>f</i>

2

nên loại đáp án D

Mặt khác <i>f </i>

1

 mà 1    <sup>2</sup> <sup>1</sup> <i><sup>f</sup></i>

<sup></sup>

<sup>2</sup>

<sup></sup>

 <i><sup>f</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>1</sup> nên loại đáp án B



<i>ad </i>

<i>ad </i>

<i>ad </i>

<b>Lời giảiChọn C</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i>Gọi O là tâm hình vng. Ta có: <sup>MO SB</sup></i><sup>/ /</sup> <sup></sup> <i><sup>SB</sup></i><sup>/ /(</sup><i><sup>ACM</sup></i><sup>)</sup>

Trong <sup>(</sup><i><sup>ABCD</sup></i><sup>)</sup><i>kẻ IK</i><i><sup>AC</sup></i>tại KTrong <sup>(</sup><i><sup>MIK</sup></i><sup>)</sup>kẻ <i><sup>IH</sup></i> <i><sup>MK</sup></i>tại H (1)

Ta có: <i><sup>AC</sup></i><sup></sup><i><sup>MI AC</sup></i><sup>,</sup> <sup></sup><i><sup>IK</sup></i> <sup></sup> <i><sup>AC</sup></i><sup></sup><sup>(</sup><i><sup>MIK</sup></i><sup>)</sup><sup></sup> <i><sup>AC</sup></i><sup></sup><i><sup>IH</sup></i><sup>(2)</sup>Từ <sup>(1) & (2) </sup><sup></sup> <i><sup>IH</sup></i> <sup></sup><sup>(</sup><i><sup>ACM</sup></i><sup>)</sup><sup></sup> <i><sup>d I ACM</sup></i><sup>( ,(</sup> <sup>))</sup><sup></sup><i><sup>IH</sup></i>

Trong tam giác <i><sup>MIK</sup></i> ta có: <sup>2</sup> <sup>2</sup>IM.IKIH=

IM +IK

Biết

<i>ad SB ACM </i>

<b>Câu 33: Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi, rồi cộng các số trên</b>

các viên bi lại với nhau. Xác suất để kết quả thu được là 1 số lẻ bằng?

<b>Lời giảiChọn A</b>

 Lấy ngẫu nhiêu 4 viên bị trong 11 viên bi, suy ra <i>n</i>( ) <i>C</i><small>11</small><sup>4</sup> 330

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

 Gọi X là biến cố “ lấy ra 4 viên bi có tổng là một số lẻ ”. Ta xét các khả năng sau:

 TH1. Trong 4 viên bi lấy ra có 1 viên bi đánh số lẻ, 3 viên bi đánh chẵn

<small>136</small>. <small>5</small> 60

<i>C C</i>

 TH2. Trong 4 viên bi lấy ra có 3 viên bi đánh số lẻ, 1 viên bi đánh số chẵn

<small>316</small>. <small>5</small> 100

( 33

<i>n XP X</i>

<b>Lời giảiChọn C</b>

2  

  , có đồ thị của hàm số <i><sup>y</sup></i><sup> </sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

như

hình vẽ. Hỏi hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 70;

2  

  tại điểm <i>x nào dưới đây?</i><small>0</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>A. </b><i>x  .</i><small>0</small> 0 <b>B. </b><i>x  .</i><small>0</small> 1 <b>C. </b><i>x  .</i><small>0</small> 3 <b>D. </b><i>x  .</i><small>0</small> 2

<b>Lời giảiChọn C</b>

Ta có <i>y</i><i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên 70;

2  

  và <i><sup>f x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>0</sup>,  <i>x</i>

0;3

;

 

0

<i>f x</i>  ,

min <i>f xf</i> 3

<b>Câu 36: Cho ,</b><i>a b là hai số thực dương bất kì, a </i>1 và

log .log 33

1 log 3

27log <i><sup>a</sup></i>

Ta có

log .log 33

1 log 3

27log <i><sup>a</sup></i>

<i> đi qua M và tiếp xúc mặt cầu </i>

 

<i>S</i>

<i> lần lượt tại A , B . Biết góc giữa</i>

 

<i>d</i><small>1</small> <sub> và </sub>

<i>d</i><small>2</small>

bằng  với

4 

<i>. Tính độ dài AB .</i>

<b>Lời giảiChọn A</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Mặt câu

 

<i>S</i> có tâm <i>I</i>

1; 2; 1 

và bán kính <i><sup>R </sup></i><sup>2 2</sup>; <i><sup>IM </sup></i> <sup>22</sup>;

<i>Trong tam giác IMA ta có: MA MB</i>  <i>IM</i><sup>2</sup>  <i>R</i><sup>2</sup>  22 8  14.

Do 

    <sup></sup><i><sup>AMB</sup></i><sup>90</sup>   <i>BMA</i>

<i>Trong tam giác MAB ta có: AB</i><sup>2</sup> <i>MA</i><sup>2</sup><i>MB</i><sup>2</sup> 2<i>MA MB</i>. .cos 7 <i>AB</i> 7.

<b>Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i><sup>Oxyz</sup></i>, cho điểm <i>A</i>

1;0; 2

và đường thẳng

<i>Đường thẳng d có một VTCP là u </i><sup></sup>

1;1; 2

Gọi  <i>d M</i>

1 ; ; 1 2<i>t t</i>   <i>t</i>

 <i>AM</i> 

<i>t t</i>; ; 3 2  <i>t</i>

.Ta có  <i>d</i>   <i>AM u</i>. 0

       <i>t</i> 1 <i>AM</i> 

1;1; 1

Đường thẳng  đi qua <i>A</i>

1;0;2

<b>Lời giảiChọn B</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i>y</i>  <i>mx</i> <i>x</i>

đồng biếntrên khoảng

1; 

<b>Lời giảiChọn A</b>

Ta có

    .

ln 12

<i>y</i>  <i>mx</i> <i>x</i>

đồng biến trên khoảng

1; 

thì <i>y với </i>0  <i>x</i>

1;

1

<i>f xxx</i>

 

 trên khoảng

1; 

ta có

<i>f xy</i>

<b>Lời giảiChọn D</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Vì <i><sup>z </sup></i><sup>4</sup> nên tập hợp điểm biểu diễn của số phức <i>z</i><sub> là đường trịn tâm </sub><i>O</i> và bán kính bằng 4.

Vì 22

<i>Gọi A và B là điểm biểu diễn của số phức <sup>2iw</sup></i> và <i><sup>2iw</sup></i>.

<b>Câu 43: 13. Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C có đáy là tam giác vuông tại A với </i><sup>. ' '</sup> <i><sup>AB</sup></i> <sup>3,</sup><i><sup>BC</sup></i>  <sup>10</sup> . Haimặt bên

<i>ABB A</i>' '

<sub> và </sub>

<i>AA C C</i> 

lần lượt tạo với đáy các góc <sup>45</sup><sup>0</sup> và <sup>60</sup><sup>0</sup>. Tính thể tích khối lăngtrụ nếu biết cạnh bên bằng 1.

Kẻ <i>A H</i>' 

<i>ABC HM</i>

, <i>AB HN</i>, <i>AC</i>  <i>A M</i>' <i>AB A N</i>, ' <i>AC</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i>Gọi H là một tiếp điểm tùy ý khi kẻ tiếp tuyến từ M đến mặt cầu, khi đó MH</i>  <i>IM</i><sup>2</sup> <i>R</i><sup>2</sup> 4

<i>Gọi O là hình chiếu của <sup>H</sup></i> trên <i><sup>MI</sup></i>.

Ta có: <i><sup>HI HM</sup></i><sup>.</sup> <i><sup>HO IM</sup></i><sup>.</sup>

. 3.4 12

<i>HI HMOH</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Câu 45: Một vật trang trí có dạng khối trịn xoay tạo thành khi quay miền ( )</b><i>R (phần gạch chéo trong hình</i>

vẽ) quay xung quanh trục <i><sup>AB</sup>. Biết ABCD là hình chữ nhật cạnh <sup>AB</sup></i><sup>3</sup><i><sup>cm</sup></i>,<i><sup>AD</sup></i><sup>2</sup><i><sup>cm</sup></i>; <i><sup>F</sup></i> là

<i>trung điểm của BC ; điểm <sup>E</sup></i> cách <i><sup>AD</sup> một đoạn bằng 1cm .</i>

Thể tích của vật thể trang trí trên là (quy trịn đến hàng phần mười)

<b>A. </b><i>16, 4cm .</i><sup>3</sup> <b>B. </b><i>16,5cm .</i><sup>3</sup> <b>C. </b><i>9,5cm .</i><sup>3</sup> <b>D. </b><i>8,3cm .</i><sup>3</sup>

<b>Lời giảiChọn B</b>

<i>Chọn hệ trục Oxy có O A</i> ; <i><sup>B Ox D Oy</sup></i><sup></sup> <sup>;</sup> <sup></sup> .Ta có: <i>A</i>

0;0 ;

<i>D</i>

0;2 ;

<i>B</i>

3;0 ;

<i>E</i>

1;1

Đường trịn tâm <i>I</i>

0;1

chứa cung <i><sup>ED</sup></i> có phương trình là: <i>x</i><small>2</small>

<i>y</i>1

<sup>2</sup>  .1Nên cung trên của đường tròn tâm <i>I</i> <sub> có phương trình là: </sub><i><sup>y</sup></i> <sup>1</sup> <sup>1</sup> <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> .Thể tích của vật thể trang trí là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Điều kiện của

<i>x</i>

<sub>: </sub><i>x     </i>

; 3

 

1; 

. Nên ta chỉ kiểm tra 2 <i><sup>x</sup></i> <sup>2024</sup>

<small></small> luôn nghịch biến trên

2;2024

nên

Vậy, phương trình có một cặp nghiệm thỏa bài tốn:

5;2

. Khi đó <i>x</i>2<i>y</i>9

<b>Câu 47: Cho các số phức </b><i><sup>z w</sup></i><sup>,</sup> thỏa mãn <i><sup>z i</sup></i><sup></sup> <sup></sup><sup>1,</sup> <i><sup>z</sup></i> <sup></sup><i><sup>w</sup></i> và .<i>z w là số phức thuần ảo với phần ảo dương.</i>

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i><sup>P</sup></i><sup></sup><i><sup>w</sup></i><sup></sup> <sup>4 4</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>A. 29 .B. 6 .C. </b>4<sub>.</sub> <b><sub>D. 35 .</sub></b>

<b>Lời giảiChọn C</b>

Gọi <i><sup>M N</sup></i><sup>,</sup> <i> lần lượt là điểm biểu diễn số phức z a bi</i>  và <i>w x yi a b x y</i>  , ; ; ;

 

Ta có <i><sup>z i</sup></i><sup></sup>  nên <sup>1</sup> <i>M</i><sub> thuộc đường tròn tâm </sub><i>I</i>

0;1

<i>ax byay bx</i>

 

Gọi <i>M a b</i>

;

là điểm đối xứng của <i><sup>M</sup> qua Ox , lúc đó <sup>M </sup></i> thuộc đường tròn tâm <i>I</i>

0; 1

, bán kính <i>R </i>1

Lúc đó <i><sup>ax by</sup></i><sup></sup> <sup> </sup><sup>0</sup> <i><sup>OM ON</sup></i><sup></sup><sup>.</sup> <sup> </sup><sup>0</sup> <sup></sup><i><sup>NOM</sup></i><sup></sup><sup></sup><sup>90</sup><sup></sup> 

Ta thấy khi <i>M</i> <sub> di động trên đường trịn tâm </sub><i>I</i>

0;1

<sub>, bán kính bằng 1 thì </sub><i><sub>M </sub></i><sub> di động trên đường </sub>trịn tâm <i>I</i>

0; 1

<i>, bán kính bằng 1 và N di động trên 2 đường tròn tâm I</i><small>1</small>

1;0

,<i>I </i><small>2</small>

1;0

có cùng bán kính <i>R </i>1<sub>.</sub>

<i>TH1: N di động trên đường trịn tâm I</i><small>1</small>

1;0

, bán kính <i><sup>R </sup></i><sup>1</sup>Ta có <i>P</i><i>w</i> 4 4 <i>i</i> <i>NA A</i>,

4; 4

; <i>P</i><small>min</small> <i>I A</i><small>1</small> 1 4

Dấu “=” xảy ra khi 8545

  và

 

 thỏa điều kiện <i><sup>ay bx</sup></i><sup></sup> <sup></sup><sup>0</sup>.

<i>TH2: N di động trên đường tròn I </i><small>2</small>

1;0

, bán kính <i>R </i>1Ta có <i>P</i><i>w</i> 4 4 <i>i</i> <i>NA A</i>,

4;4

; <i>P</i><small>min</small> <i>I A</i><small>2</small>  1 41 1 4 Vậy giá trị nhỏ nhất bằng <sup>4</sup>.

<b>Câu 48: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

( )

<sub> có đạo hàm trên khoảng</sub>

(

0;+¥

)

<sub> và tho món</sub>

= <sub>ỗ</sub>- <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ỗố ứ

cú giá trị bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Ta có

(

<i>x</i><small>2</small>+<i>x f x</i>

)(

'

( )

- 1

)

= + -<i>x</i> 1 <i>f x</i>

( )(

<i>x</i><small>2</small> <i>x f x</i>

)

'

( )

<i>f x</i>

( )

<i>x</i><small>2</small> 2<i>x</i> 1

Đặt

 

<sup>1</sup>

1

<sup>2</sup> 20222

, với <i>m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị </i>

nguyên dương của <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>g x</i>

 

đồng biến trên khoảng

2 3<sub>;</sub>

. Tổng tất cả các phần tử

<i>trong S bằng</i>

<b>Lời giảiChọn D</b>

Ta có <i>g x</i>

 

<i>f x m</i>

 

 <i>x m</i> 1

Cho <i>g x</i>

 

 0 <i>f x m</i>

 <i>x m</i>1Đặt <i>x m t</i>   <i>f tt</i>'

 

  1

Khi đó nghiệm của phương trình là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f t</i>

 

và và đườngthẳng <i><sup>y t</sup></i><sup> </sup><sup>1</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

 

<i>tf ttt</i>

<b>A. </b> <sup>54 6 78</sup><sup></sup> <b>B. 8 2 .C. 6 3 .D. </b><sup>3 3</sup><sup></sup> <sup>78</sup><b>Lời giải</b>

<b>Chọn A</b>

Ta có <i>A</i>

 

<i>P</i> ; <i>AB</i>2 3;<i>AB</i>

2; 2; 2

.VTPT của

 

<i>P</i>

là <i>n</i><sup></sup>

1; 2; 2

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Xét tam giác <i><sup>AMB</sup></i>có

sin sin sin sin sin

<i>AB nd Pcos AB n</i>

<i>AB n</i>

  

<i>MAMB</i>

</div>

×