Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.66 KB, 32 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>
<i>(Đề gồm có 06 trang)<b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>
<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>
<b>Câu 1:</b> Số điểm cực trị của hàm số 1
là
<b>Câu 2:</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
là
<b>A. </b> <sup>cos 2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>sin</sup><i><sup>x C</sup></i> . <b>B. </b><sup>cos</sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i> <sup>sin</sup><i><sup>x C</sup></i> .
<b>C. </b>sin<sup>2</sup><i>x</i>sin<i>x C</i> . <b>D. </b><sup>cos 2</sup><i><sup>x</sup></i> <sup>sin</sup><i><sup>x C</sup></i> .
5log 2 log
<b>C. Có một nghiệm âm.D. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương.Câu 4:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A</i>
và
<i>I </i><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
. <b>D. </b><i>I</i>
<b>Câu 5:</b> Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2 1
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>A. </b><i><sup>a b c</sup></i> . <b>B. </b><i><sup>c a b</sup></i> . <b>C. </b><i><sup>c b a</sup></i> . <b>D. </b><i><sup>b c a</sup></i> .
<b>Câu 8:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A</i>
và <i>B</i>
<b>A. </b>
2 53 4
8 55 4
<b>C. </b>
2 53 2
3 51 4
<b>Câu 9:</b> Nếu log<small>7</small> <i>x</i>8log<small>7</small><i>ab</i> 2 log<small>7</small><i>a b</i><sup>3</sup> , (<i>a</i>0,<i>b</i>0)<i> thì x bằng</i>
<i>aV </i>
<i>aV </i>
. <b>D. </b><i><sup>V</sup></i> <i><sup>a</sup></i><sup>3</sup>.
<b>Câu 11: Số nghiệm nguyên của bất phương trình </b><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>9.3</sup><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>10</sup> là
<b>Câu 12: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây sai?</b>
<b>A. Hàm số có giá trị cực tiểu là </b> . <b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b> .
<b>C. Hàm số đạt cực trị tại </b> . <b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> .
<b>Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, mặt phẳng chứa hai điểm <i>A</i>
2 3ln 2
<i>y</i> <i>x</i>
21ln 2
1
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>Câu 15: Cho hình chóp tam giác </b><i><sup>S ABC</sup></i><sup>.</sup> có đáy là tam giác cân <i><sup>AB</sup></i><i><sup>AC</sup></i> <i><sup>a</sup></i>, <i><sup>BAC </sup></i><sup></sup> <sup>120</sup> , cạnh bên3
<i>SA a</i> và vng góc với mặt phẳng đáy. Tính theo <i><sup>a</sup></i> thể tích của khối chóp <i><sup>S ABC</sup></i><sup>.</sup> .
<i><b>Câu 16: Cho số phức z a bi</b></i>
thỏa mãn
<i>aS</i> <sup></sup>
<b>Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i><sup>m</sup> để đường thẳng y m</i> cắt đồ thị hàm số
<b>Câu 23: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small> <i>m</i> 1 3<i>i</i> và <i>z</i><small>2</small> 2 <i>mi</i>
<i>. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để</i>
<i>m </i>
. <b>C. </b><i>m </i>
<b>Câu 24: Cho số phức </b><i><sup>z a bi</sup></i>
<b>A. </b><i><sup>P </sup></i><sup>12 17</sup>. <b>B. </b>
72 249
<i>P </i>
4 297
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Câu 26: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>5 4</sup><sup></sup> <i><sup>x x</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup> . Tìm mệnh đề đúng?
<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>C. Hàm số đạt cực tiểu tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>2</sup>. <b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
<b>Câu 27: Cho số phức </b><i><small>z</small></i> thỏa mãn
<i>ad </i>
<i>ad </i>
<i>ad </i>
<b>Câu 33: Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi, rồi cộng các số trên</b>
các viên bi lại với nhau. Xác suất để kết quả thu được là 1 số lẻ bằng?
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Câu 35: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
xác định và liên tục trên đoạn 70;
2
, có đồ thị của hàm số <i><sup>y</sup></i><sup> </sup><i><sup>f x</sup></i>
hình vẽ. Hỏi hàm số <i>y</i><i>f x</i>
2
tại điểm <i>x nào dưới đây?</i><small>0</small>
<b>A. </b><i>x .</i><small>0</small> 0 <b>B. </b><i>x .</i><small>0</small> 1 <b>C. </b><i>x .</i><small>0</small> 3 <b>D. </b><i>x .</i><small>0</small> 2
<b>Câu 36: Cho ,</b><i>a b là hai số thực dương bất kì, a </i>1 và
log .log 33
1 log 3
27log <i><sup>a</sup></i>
<i> đi qua M và tiếp xúc mặt cầu </i>
<i> lần lượt tại A , B . Biết góc giữa</i>
bằng với
4
<b>Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số </b><i><sup>m</sup></i> để hàm số
ln 12
<i>y</i> <i>mx</i> <i>x</i>
đồng biếntrên khoảng
?
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Câu 41: Cho hàm số bậc bốn có ba điểm cực trị dương lần lượt là </b><i>x x x</i><small>1</small>, ,<small>23</small><sub> thỏa mãn </sub><i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>+<i>x</i><sub>3</sub>=3<sub> và</sub>( )
<i>g x là parabol đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số ( )f x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi</i>
đồ thị hàm số
'( )( ) ( )
<i>f xy</i>
<i><b>. Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới </b></i>
, biết tập hợp các tiếp điểm nằm trongmặt phẳng
<b>Câu 45: Một vật trang trí có dạng khối tròn xoay tạo thành khi quay miền ( )</b><i>R (phần gạch chéo trong hình</i>
vẽ) quay xung quanh trục <i>AB<sub>. Biết ABCD là hình chữ nhật cạnh </sub><sup>AB</sup></i><sup>3</sup><i><sup>cm</sup></i>,<i><sup>AD</sup></i><sup>2</sup><i><sup>cm</sup></i>; <i>F</i><sub> là</sub>
<i>trung điểm của BC ; điểm <sup>E</sup></i> cách <i><sup>AD</sup> một đoạn bằng 1cm .</i>
Thể tích của vật thể trang trí trên là (quy trịn đến hàng phần mười)
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Câu 47: Cho các số phức </b><i><sup>z w</sup></i><sup>,</sup> thỏa mãn <i><sup>z i</sup></i><sup></sup> <sup></sup><sup>1,</sup> <i><sup>z</sup></i> <sup></sup><i><sup>w</sup></i> và .<i>z w là số phức thuần ảo với phần ảo dương.</i>
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i><sup>P</sup></i><sup></sup><i><sup>w</sup></i><sup></sup> <sup>4 4</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> bằng
Đặt
, với <i>m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị </i>
nguyên dương của <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>g x</i>
đồng biến trên khoảng
<b>A. </b> <sup>54 6 78</sup><sup></sup> <b>B. 8 2 .C. 6 3 .D. </b><sup>3 3</sup><sup></sup> <sup>78</sup><b>HẾT</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>ĐỀ SỐ 07</b>
<b>Câu 1:</b> Số điểm cực trị của hàm số 1
là
<b>Lời giảiChọn A</b>
Xét hàm số 1
.Tập xác định <i>D </i>\ 0
10,
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Vậy hàm số 1
khơng có cực trị.
<b>Câu 2:</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b> <sup>cos 2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>sin</sup><i><sup>x C</sup></i> . <b>B. </b><sup>cos</sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i> <sup>sin</sup><i><sup>x C</sup></i> .
<b>C. </b>sin<sup>2</sup><i>x</i>sin<i>x C</i> . <b>D. </b><sup>cos 2</sup><i><sup>x</sup></i> <sup>sin</sup><i><sup>x C</sup></i> .
<b>Lời giảiChọn C</b>
<b>C. Có một nghiệm âm.D. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương.Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Điều kiện: <sup>0</sup><i><sup>x</sup></i><sup>1</sup>.
5log 2 log
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>Câu 4:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A</i>
<i>I </i><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
. <b>D. </b><i>I</i>
<b>Lời giảiChọn D</b>
Cách 1: Ta có <i>M N lần lượt là trung điểm của AB và CD nên </i>, <i>M</i>
, từ đó suy ra
<i>trung điểm của MN là I</i>
<i>Cách 2: Từ giả thiết suy ra I là trọng tâm tứ diện.Vậy I</i>
<b>Câu 5:</b> Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2 1
là
<b>Lời giảiChọn C</b>
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 12
2 1
<small> </small>
<i>y </i>
.Vậy số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là <sup>3</sup>.
<b>Câu 6:</b> Cho hàm số <i><sup>y ax</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>cx d</sup></i> có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> .0 <b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> .0
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> .0 <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> .0
<b>Lời giảiChọn A</b>
Do đồ thị ở nhánh phải đi xuống nên<i><sup>a </sup></i><sup>0</sup>. Loại phương án B
Do hai điểm cực trị dương nên <sup>1</sup> <sup>2</sup>2
* Đồ thị các hàm số <i>y</i><sup>log</sup><i><small>a</small>x</i>, <i>y</i><sup>log</sup><i><small>b</small>x</i>, <i>y</i><sup>log</sup><i><small>c</small>x</i> lần lượt đi qua các điểm <i>A a</i>
, <i>B b</i>
<b>A. </b>
2 53 4
8 55 4
<b>C. </b>
2 53 2
3 51 4
<b>Lời giảiChọn B</b>
Đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>
nhận <i>AB </i>
làm vectơ chỉ phương nên có phương trình tham số
2 53 4
<b>Câu 9:</b> Nếu log<small>7</small> <i>x</i>8log<small>7</small><i>ab</i> 2 log<small>7</small><i>a b</i><sup>3</sup> , (<i>a</i>0,<i>b</i>0)<i> thì x bằng</i>
<b>A. </b><i>a b .</i><sup>4 6</sup> <b>B. </b><i>a b .</i><sup>2 6</sup> <b>C. </b><i>a b .</i><sup>6 12</sup> <b>D. </b><i>a b .</i><sup>8 14</sup>
<b>Lời giảiChọn B</b>
<b>Câu 10: Cho khối lăng trụ đứng </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> <i> có BB , đáy ABC là tam giác vuông cân tại aB</i><sub> và</sub>
<i>aV </i>
<i>aV </i>
. <b>D. </b><i><sup>V</sup></i> <i><sup>a</sup></i><sup>3</sup>.
<b>Lời giảiChọn A</b>
<i>Tam giác ABC vuông cân tại <sup>B</sup></i> nên <sup>2</sup>
<i>ACAB</i> <i>a</i>
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Thể tích khối lăng trụ bằng
<b>Đặt </b><i><sup>t </sup></i><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i>
, bất phương trình có dạng 9
10 9 0
.1 <i>t</i> 9Khi đó <sup>1 3</sup> <i><sup>x</sup></i> <sup>9</sup> 0 . Vậy nghiệm nguyên của phương trình là <i>x</i> 2 <i>x .</i><sup>1</sup>
<b>Câu 12: Cho hàm số </b>
2 3ln 2
Ta có <i>y , </i><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i> <sup>2</sup> <i>y</i> 0 <i>x</i>1
Dựa vào BBT, mệnh đề sai là hàm số đồng biến trên khoảng
<b>Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, mặt phẳng chứa hai điểm <i>A</i>
<i>song với trục Ox có phương trình là</i>
<b>A. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>2 0</sup>. <b>B. </b><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><i><sup>z</sup></i> <sup>3 0</sup> . <b>C. </b><sup>2</sup><i><sup>y z</sup></i><sup></sup> <sup> </sup><sup>1 0</sup>. <b>D. </b><i><sup>x y z</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup></sup><sup>0</sup>.
<b>Lời giảiChọn A</b>
Gọi
là mặt phẳng cần tìm.Do
nên
Do
chứa các điểm <i>A</i>
, <i>B </i>
<b>Lời giảiChọn C</b>
<b>Lời giảiChọn D</b>
Ta có
. .sin2
<small>2</small> 34
Xét
1 3
1 2
Vậy modun của <i><sup>z</sup></i> là <i><sup>z </sup></i> <sup>5</sup>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>Câu 17: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vng có cạnh huyền bằng </b><i><sup>a</sup></i> <sup>2</sup>. Tính diện tíchxung quanh <i>S<small>xq</small></i>
của hình nón đó.
<b>A. </b>
<small>2</small> 33
<i>aS</i> <sup></sup>
<b>Lời giảiChọn B</b>
<b>Câu 18: Có </b><sup>14</sup> người gồm 8 nam và 6 nữ. Số cách chọn 6 người trong đó có đúng <sup>2</sup> nữ là
<b>Lời giảiChọn B</b>
Ta có:
Do <i>F</i>
<b>Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i><sup>m</sup> để đường thẳng y m</i> cắt đồ thị hàm số
<small>4</small> 2 <small>2</small> 3
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> tại 4 điểm phân biệt.
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>Lời giảiChọn C</b>
Ta có: Đồ thị
<i><b>Suy ra: Đường thẳng y m</b></i> cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i><sup>4</sup> 2<i>x</i><sup>2</sup> 3 tại 4 điểm phân biệt khi
<i>Gọi chu vi đáy là P . Ta có: <sup>P</sup></i><sup>2</sup><i><sup>R</sup></i> 4<i>a</i>2<i>R</i> <i>R</i>2<i>a</i>.Khi đó thể tích khối trụ: <i>V</i> <i>R h</i><sup>2</sup>
<b>Câu 22: Cho cấp số cộng </b>
<b>A. </b><sup>11</sup>. <b>B. </b><sup>96000cm</sup><sup>3</sup>. <b>C. </b><sup>81000cm</sup><sup>3</sup>. <b>D. 235 .Lời giải</b>
<b>Câu 23: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small> <i>m</i> 1 3<i>i</i> và <i>z</i><small>2</small> 2 <i>mi</i>
<i>. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để</i>
<small>1</small>. <small>2</small>
<i>z z là số thực.</i>
<b>A. </b><i>m </i>
<b>Lời giảiChọn C</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"> <sub></sub>
<b>Câu 24: Cho số phức </b><i><sup>z a bi</sup></i>
. Tính <i>P</i>
<b>A. </b><i><sup>P </sup></i><sup>12 17</sup>. <b>B. </b>
72 249
<i>P </i>
4 297
. <b>D. </b><i><sup>P </sup></i><sup>24 17</sup>.
<b>Lời giảiChọn A</b>
Ta có 7<i>a</i> 4 2<i>bi</i>10
7 4 102 6 5
<i>Ta có: MN</i> <i><sup>MB BA AN</sup></i>
<i> và MN</i> <i><sup>MC CD DN</sup></i>
Do vậy ta có:
cos ,
<i>BA CDAB CD</i>
<i>BA CD</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>C. Hàm số đạt cực tiểu tại </b><i><sup>x </sup></i><sup>2</sup>. <b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
<b>Lời giảiChọn B</b>
Tập xác định <i>D </i>
4 22 5 4
<i>x x</i>
; <i>y </i>0<sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub>.</sub>Bảng biến thên
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại <i><sup>x </sup></i><sup>2</sup>.
<b>Câu 27: Cho số phức </b><i><small>z</small></i> thỏa mãn
. Môđun của <i><small>z</small></i> bằng
<b>Lời giảiChọn A</b>
<i>Đặt z a bi</i> ;
Vậy <i><sup>z</sup></i> <sup>3 2</sup><i><sup>i</sup></i> suy ra <i>z </i> 13.
<i><b>Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho </b>A </i>
Gọi
là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i><sup>OABC</sup></i>.Phương trình mặt cầu
có dạng: <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>ax</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>by</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>cz d</sup></i><sup></sup> .<sup>0</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Vậy bán kính mặt cầu
là: <i><sup>R</sup></i> <i><sup>a</sup></i><sup>2</sup><i><sup>b</sup></i><sup>2</sup><i><sup>c</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>d</sup></i>
1 914 4
<b>Câu 29: Cho hàm số </b><i><sup>y ax</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>cx d</sup></i> . Hỏi hàm số luôn đồng biến trên khi nào?
<b>Lời giảiChọn C</b>
Hàm số luôn đồng biến trên khi <i><sup>y</sup></i><sup>' 3</sup><sup></sup> <i><sup>ax</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>bx c</sup></i><sup> </sup><sup>0,</sup> <i><sup>x</sup></i>Trường hợp 1: <i>a b</i> 0,<i>c</i>0
Trường hợp 1: <i><sup>a </sup></i><sup>0</sup>, giải <i>b</i><sup>2</sup> 3<i>ac</i>
Hàm số luôn đồng biến trên <i>y</i>' 0, <i>x</i>
<i>a </i>
<b>Lời giảiChọn A</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">Ta có 3 2 <i>f</i>
nên loại đáp án D
Mặt khác <i>f </i>
<i>ad </i>
<i>ad </i>
<i>ad </i>
<b>Lời giảiChọn C</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><i>Gọi O là tâm hình vng. Ta có: <sup>MO SB</sup></i><sup>/ /</sup> <sup></sup> <i><sup>SB</sup></i><sup>/ /(</sup><i><sup>ACM</sup></i><sup>)</sup>
Trong <sup>(</sup><i><sup>ABCD</sup></i><sup>)</sup><i>kẻ IK</i><i><sup>AC</sup></i>tại KTrong <sup>(</sup><i><sup>MIK</sup></i><sup>)</sup>kẻ <i><sup>IH</sup></i> <i><sup>MK</sup></i>tại H (1)
Ta có: <i><sup>AC</sup></i><sup></sup><i><sup>MI AC</sup></i><sup>,</sup> <sup></sup><i><sup>IK</sup></i> <sup></sup> <i><sup>AC</sup></i><sup></sup><sup>(</sup><i><sup>MIK</sup></i><sup>)</sup><sup></sup> <i><sup>AC</sup></i><sup></sup><i><sup>IH</sup></i><sup>(2)</sup>Từ <sup>(1) & (2) </sup><sup></sup> <i><sup>IH</sup></i> <sup></sup><sup>(</sup><i><sup>ACM</sup></i><sup>)</sup><sup></sup> <i><sup>d I ACM</sup></i><sup>( ,(</sup> <sup>))</sup><sup></sup><i><sup>IH</sup></i>
Trong tam giác <i><sup>MIK</sup></i> ta có: <sup>2</sup> <sup>2</sup>IM.IKIH=
IM +IK
Biết
<i>ad SB ACM </i>
<b>Câu 33: Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi, rồi cộng các số trên</b>
các viên bi lại với nhau. Xác suất để kết quả thu được là 1 số lẻ bằng?
<b>Lời giảiChọn A</b>
Lấy ngẫu nhiêu 4 viên bị trong 11 viên bi, suy ra <i>n</i>( ) <i>C</i><small>11</small><sup>4</sup> 330
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"> Gọi X là biến cố “ lấy ra 4 viên bi có tổng là một số lẻ ”. Ta xét các khả năng sau:
TH1. Trong 4 viên bi lấy ra có 1 viên bi đánh số lẻ, 3 viên bi đánh chẵn
<small>136</small>. <small>5</small> 60
<i>C C</i>
TH2. Trong 4 viên bi lấy ra có 3 viên bi đánh số lẻ, 1 viên bi đánh số chẵn
<small>316</small>. <small>5</small> 100
( 33
<i>n XP X</i>
<b>Lời giảiChọn C</b>
2
, có đồ thị của hàm số <i><sup>y</sup></i><sup> </sup><i><sup>f x</sup></i>
hình vẽ. Hỏi hàm số <i>y</i><i>f x</i>
2
tại điểm <i>x nào dưới đây?</i><small>0</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>A. </b><i>x .</i><small>0</small> 0 <b>B. </b><i>x .</i><small>0</small> 1 <b>C. </b><i>x .</i><small>0</small> 3 <b>D. </b><i>x .</i><small>0</small> 2
<b>Lời giảiChọn C</b>
Ta có <i>y</i><i>f x</i>
xác định và liên tục trên 70;
2
và <i><sup>f x</sup></i><sup></sup>
<i>f x</i> ,
min <i>f xf</i> 3
<b>Câu 36: Cho ,</b><i>a b là hai số thực dương bất kì, a </i>1 và
log .log 33
1 log 3
27log <i><sup>a</sup></i>
Ta có
log .log 33
1 log 3
27log <i><sup>a</sup></i>
<i> đi qua M và tiếp xúc mặt cầu </i>
<i> lần lượt tại A , B . Biết góc giữa</i>
bằng với
4
<i>. Tính độ dài AB .</i>
<b>Lời giảiChọn A</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Mặt câu
<i>Trong tam giác IMA ta có: MA MB</i> <i>IM</i><sup>2</sup> <i>R</i><sup>2</sup> 22 8 14.
Do
<sup></sup><i><sup>AMB</sup></i><sup>90</sup> <i>BMA</i>
<i>Trong tam giác MAB ta có: AB</i><sup>2</sup> <i>MA</i><sup>2</sup><i>MB</i><sup>2</sup> 2<i>MA MB</i>. .cos 7 <i>AB</i> 7.
<b>Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i><sup>Oxyz</sup></i>, cho điểm <i>A</i>
và đường thẳng
<i>Đường thẳng d có một VTCP là u </i><sup></sup>
Gọi <i>d M</i>
<i>t</i> 1 <i>AM</i>
Đường thẳng đi qua <i>A</i>
<b>Lời giảiChọn B</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><i>y</i> <i>mx</i> <i>x</i>
đồng biếntrên khoảng
<b>Lời giảiChọn A</b>
Ta có
.
ln 12
<i>y</i> <i>mx</i> <i>x</i>
đồng biến trên khoảng
thì <i>y với </i>0 <i>x</i>
<i>f xxx</i>
trên khoảng
<i>f xy</i>
<b>Lời giảiChọn D</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Vì <i><sup>z </sup></i><sup>4</sup> nên tập hợp điểm biểu diễn của số phức <i>z</i><sub> là đường trịn tâm </sub><i>O</i> và bán kính bằng 4.
Vì 22
<i>Gọi A và B là điểm biểu diễn của số phức <sup>2iw</sup></i> và <i><sup>2iw</sup></i>.
<b>Câu 43: 13. Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C có đáy là tam giác vuông tại A với </i><sup>. ' '</sup> <i><sup>AB</sup></i> <sup>3,</sup><i><sup>BC</sup></i> <sup>10</sup> . Haimặt bên
lần lượt tạo với đáy các góc <sup>45</sup><sup>0</sup> và <sup>60</sup><sup>0</sup>. Tính thể tích khối lăngtrụ nếu biết cạnh bên bằng 1.
Kẻ <i>A H</i>'
<i>Gọi H là một tiếp điểm tùy ý khi kẻ tiếp tuyến từ M đến mặt cầu, khi đó MH</i> <i>IM</i><sup>2</sup> <i>R</i><sup>2</sup> 4
<i>Gọi O là hình chiếu của <sup>H</sup></i> trên <i><sup>MI</sup></i>.
Ta có: <i><sup>HI HM</sup></i><sup>.</sup> <i><sup>HO IM</sup></i><sup>.</sup>
. 3.4 12
<i>HI HMOH</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>Câu 45: Một vật trang trí có dạng khối trịn xoay tạo thành khi quay miền ( )</b><i>R (phần gạch chéo trong hình</i>
vẽ) quay xung quanh trục <i><sup>AB</sup>. Biết ABCD là hình chữ nhật cạnh <sup>AB</sup></i><sup>3</sup><i><sup>cm</sup></i>,<i><sup>AD</sup></i><sup>2</sup><i><sup>cm</sup></i>; <i><sup>F</sup></i> là
<i>trung điểm của BC ; điểm <sup>E</sup></i> cách <i><sup>AD</sup> một đoạn bằng 1cm .</i>
Thể tích của vật thể trang trí trên là (quy trịn đến hàng phần mười)
<b>A. </b><i>16, 4cm .</i><sup>3</sup> <b>B. </b><i>16,5cm .</i><sup>3</sup> <b>C. </b><i>9,5cm .</i><sup>3</sup> <b>D. </b><i>8,3cm .</i><sup>3</sup>
<b>Lời giảiChọn B</b>
<i>Chọn hệ trục Oxy có O A</i> ; <i><sup>B Ox D Oy</sup></i><sup></sup> <sup>;</sup> <sup></sup> .Ta có: <i>A</i>
Đường trịn tâm <i>I</i>
chứa cung <i><sup>ED</sup></i> có phương trình là: <i>x</i><small>2</small>
Điều kiện của
. Nên ta chỉ kiểm tra 2 <i><sup>x</sup></i> <sup>2024</sup>
<small></small> luôn nghịch biến trên
nên
Vậy, phương trình có một cặp nghiệm thỏa bài tốn:
. Khi đó <i>x</i>2<i>y</i>9
<b>Câu 47: Cho các số phức </b><i><sup>z w</sup></i><sup>,</sup> thỏa mãn <i><sup>z i</sup></i><sup></sup> <sup></sup><sup>1,</sup> <i><sup>z</sup></i> <sup></sup><i><sup>w</sup></i> và .<i>z w là số phức thuần ảo với phần ảo dương.</i>
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i><sup>P</sup></i><sup></sup><i><sup>w</sup></i><sup></sup> <sup>4 4</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> bằng
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>A. 29 .B. 6 .C. </b>4<sub>.</sub> <b><sub>D. 35 .</sub></b>
<b>Lời giảiChọn C</b>
Gọi <i><sup>M N</sup></i><sup>,</sup> <i> lần lượt là điểm biểu diễn số phức z a bi</i> và <i>w x yi a b x y</i> , ; ; ;
<i>ax byay bx</i>
Gọi <i>M a b</i>
Lúc đó <i><sup>ax by</sup></i><sup></sup> <sup> </sup><sup>0</sup> <i><sup>OM ON</sup></i><sup></sup><sup>.</sup> <sup> </sup><sup>0</sup> <sup></sup><i><sup>NOM</sup></i><sup></sup><sup></sup><sup>90</sup><sup></sup>
Ta thấy khi <i>M</i> <sub> di động trên đường trịn tâm </sub><i>I</i>
,<i>I </i><small>2</small>
<i>TH1: N di động trên đường trịn tâm I</i><small>1</small>
, bán kính <i><sup>R </sup></i><sup>1</sup>Ta có <i>P</i><i>w</i> 4 4 <i>i</i> <i>NA A</i>,
Dấu “=” xảy ra khi 8545
và
thỏa điều kiện <i><sup>ay bx</sup></i><sup></sup> <sup></sup><sup>0</sup>.
<i>TH2: N di động trên đường tròn I </i><small>2</small>
, bán kính <i>R </i>1Ta có <i>P</i><i>w</i> 4 4 <i>i</i> <i>NA A</i>,
; <i>P</i><small>min</small> <i>I A</i><small>2</small> 1 41 1 4 Vậy giá trị nhỏ nhất bằng <sup>4</sup>.
<b>Câu 48: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
= <sub>ỗ</sub>- <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ỗố ứ
cú giá trị bằng
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Ta có
Đặt
, với <i>m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị </i>
nguyên dương của <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>g x</i>
đồng biến trên khoảng
. Tổng tất cả các phần tử
<i>trong S bằng</i>
<b>Lời giảiChọn D</b>
Ta có <i>g x</i>
Cho <i>g x</i>
Khi đó nghiệm của phương trình là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f t</i>
và và đườngthẳng <i><sup>y t</sup></i><sup> </sup><sup>1</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">
<i>tf ttt</i>
<b>A. </b> <sup>54 6 78</sup><sup></sup> <b>B. 8 2 .C. 6 3 .D. </b><sup>3 3</sup><sup></sup> <sup>78</sup><b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có <i>A</i>
.VTPT của
là <i>n</i><sup></sup>
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">Xét tam giác <i><sup>AMB</sup></i>có
sin sin sin sin sin
<i>AB nd Pcos AB n</i>
<i>AB n</i>
<i>MAMB</i>
</div>