Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.5 KB, 27 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>
<i>(Đề gồm có 06 trang)Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>
<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y ax</i> <small>3</small><i>bx</i><small>2</small><i>cx d a b c d</i>
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
d cotcos <i>x<sup>x</sup></i><sup></sup> <i><sup>x C</sup></i><sup></sup>
d cotcos <i>x<sup>x</sup></i><sup></sup> <i><sup>x C</sup></i><sup></sup>
<b>Câu 3:</b> Tập nghiệm của phương trình
log <i>x</i> 3<i>x</i> 2 là:
là đường thẳng có phương trình
<b>Câu 6:</b> Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?
<b>ĐỀ VIP 38-31 – LN15</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>A. </b>
2 11
<i>D </i><sub></sub> <sup></sup>
. <b>B. </b>
<i>D</i> <sup> </sup><sub> </sub>
<i>D </i><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
<b>Câu 8:</b> Phương trình tham số của đường thẳng
và <i>B</i>
<b>A. </b>
12 21 3
1 323
1 22 33 4
1 25 3
<b>C. </b>
<b>Câu 11: Cho </b><i>a</i>0,<i>a</i> . Tính giá trị của biểu thức 1 <sup>3</sup>1log <i><sub>a</sub></i>
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>Câu 13: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng </b><sup>3</sup> và thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng
. <b>B. </b><i>y</i>log<small>2</small><i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i>log
. <b>D. </b><i>y</i>ln
<i><b>Câu 16: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng </b></i>
<b>A. </b><i>n </i><sup></sup>
. <b>B. </b><i>n </i><sup></sup>
. <b>C. </b><i>n </i><sup></sup>
. <b>D. </b><i>n </i><sup></sup>
<b>Câu 17: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>Câu 20: Cho khối chóp </b><i><sup>S ABC</sup></i><sup>.</sup> có <i>SA</i>3 ,<i>aSA</i> vng góc với mặt phẳng
<i>vng tại A và có AB</i>3 ,<i>a AC</i>4<i>a</i>. Thể tích của khối chóp <i><sup>S ABC</sup></i><sup>.</sup> bằng
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>C. </b>3cos 3
<b>Câu 25: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình <i>f x </i>
<b>Câu 26: Cho khối lăng trụ </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> có thể tích bằng <sup>3.</sup> Gọi <i>M N lần lượt là trung điểm của các</i>,
<i>đoạn thẳng AA và <sup>BB</sup></i><sup>.</sup> Đường thẳng <i><sup>CM</sup></i> cắt đường thẳng <i><sup>C A</sup></i> tại ,<i>P</i>
đường thẳng <i><sup>CN</sup></i> <sup> cắt</sup>đường thẳng <i><sup>C B</sup></i> tại .<i>Q Thể tích khối đa diện lồi A MPB NQ</i> bằng
<b>Câu 27: Cho cấp số cộng </b>
<i>V </i>
<b>C. </b>
<i>V </i>
<b>D. </b>
3 2211
<b>Câu 32: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
có đạo hàm <i>f x</i>
trong khoảng nào dưới đây?
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>A. </b>
<b>Câu 33: Trên kệ sách có 4 quyển sách Tốn khác nhau, 3 quyển sách Hóa khác nhau và 5 quyển sách Lí</b>
khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 2 quyển sách trên kệ. Tính xác suất để lấy được 2 quyển sách cùngmôn.
53
53
<i><b>Câu 37: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu </b></i>
213 2
213 2
<b>Câu 39: Cho , , , w</b><i>x y z</i> là các số thực lớn hơn 1 sao cho <sup>log</sup><i><small>x</small>w </i><sup>20</sup><sub>, </sub>log<i><sub>y</sub>w </i>40<sub> và </sub>log<i><sub>xyz</sub>w </i>12<sub>.</sub>Tính log<i><small>z</small>w .</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Câu 41: Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng hình elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường</b>
parabol có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như hình vẽ. Biết độ dài trục lớn,trục nhỏ của elip lần lượt là <sup>8 m</sup> và 4 m ; <i>F , </i><small>1</small> <i>F lần lượt là hai tiêu điểm của elip. Phần A , B</i><small>2</small>dùng để trồng hoa, phần <i><sup>C</sup>, D dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vng hoa và cỏ</i>
lần lượt là <sup>270.000</sup> đ và <sup>140.000</sup> đ. Tính tổng số tiền để hồn thành vườn hoa trên (làm trịnđến hàng nghìn).
<i><b>Câu 42: Xét số phức z x yi</b></i><sup> </sup>
. Tính <i><sup>F</sup></i> <sup>20</sup><i><sup>a</sup></i><sup>24</sup><i><sup>b</sup></i>
khi 1
<b>Câu 43: Cho hình lăng trụ tam giác </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> biết <i><sup>AB a</sup></i> , <i><sup>AC</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i> và <i>BAC . Hình chiếu</i><sup></sup> <sup>60</sup>
vng góc của <i><sup>A</sup></i> lên mặt phẳng
<i>AA và A G</i> bằng 30 , Tính thể tích lăng trụ <i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> .
<b>A. </b>
<small>3</small> 76
<small>3</small> 72
<small>3</small> 633
<b>Câu 44: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho mặt cầu
quanh của khối nón.
<b>A. </b>
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Câu 45: Một cơng ty sản xuất bút chì có dạng hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao </b><sup>18cm</sup>và đáy làhình lục giác nội tiếp đường trịn đường kính 1cm<sub>. Bút chì được cấu tạo từ hai thành phần</sub>
chính là than chì và bột gỗ ép, than chì là một khối trụ ở trung tâm có đường kính
1cm4 <sub>, giá</sub>
thành 540 đồng<sup>/ cm</sup><sup>3</sup>. Bột gỗ ép xung quanh có giá thành 100 đồng<sup>/ cm</sup><sup>3</sup>. Tính giá của mộtcái bút chì được cơng ty bán ra biết giá nguyên vật liệu chiếm <sup>15,58%</sup> giá thành sản phẩm.
theo một đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng
đi quađiểm nào trong các điểm sau đây?
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>A. </b><i>I</i>
<b>---HẾT---BẢNG ĐÁP ÁN</b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y ax</i> <small>3</small><i>bx</i><small>2</small><i>cx d a b c d</i>
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
<b>A. </b>
. <b>B. </b>
. <b>C. </b>
<b>Lời giải</b>
Dựa vào hình vẽ, ta thấy điểm cực đại của đồ thị hàm số có tọa độ là
<b>Câu 2:</b> Khẳng định nào sau đây là đúng?
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>C. </b> <sup>2</sup>
d cotcos <i>x<sup>x</sup></i><sup></sup> <i><sup>x C</sup></i><sup></sup>
d cotcos <i>x<sup>x</sup></i><sup></sup> <i><sup>x C</sup></i><sup></sup>
<b>Lời giải</b>
Ta có <sup>2</sup>1
d tancos <i>x<sup>x</sup></i><sup></sup> <i><sup>x C</sup></i><sup></sup>
<b>Câu 3:</b> Tập nghiệm của phương trình
log <i>x</i> 3<i>x</i> 2 là:
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: <i>S </i>
<b>Câu 4:</b> <i>Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u </i><sup></sup>
<b>Câu 5:</b> Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình
<b>Lời giải</b>
Vì <small>2</small>1lim
<small> </small>
nên đường thẳng <i><sup>x </sup></i><sup>2</sup> là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
.
<b>Câu 6:</b> Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?
<b>A. </b>
2 11
.
<b>Lời giải</b>
Đồ thị có tiệm cận đứng <i><sup>x </sup></i><sup>1</sup>, tiệm cận ngang <i>y và đi qua điểm</i>1
Suy ra hàm số
<i>D </i><sub></sub> <sup></sup>
. <b>B. </b>
<i>D</i> <sup> </sup><sub> </sub>
<b>A. </b>
12 21 3
1 323
1 22 33 4
1 25 3
<b>Lời giải</b>
Ta có: <i>AB </i>
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
<i>Thế tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng <sup>d</sup></i><sup>:</sup>
1 25 3
Vậy phương trình tham số của đường thẳng
1 25 3
<b>Từ hình vẽ có </b><i>M</i>
<i><b>Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu </b></i>
<b>A. </b>
. <b>B. </b>
<small></small>
<b>Câu 12: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>Lời giải</b>
Từ bảng biến thiên,hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
<b>Câu 13: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng </b><sup>3</sup> và thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>Câu 15: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng </b>
<b>A. </b> <sup>1</sup><small>2</small>log
. <b>B. </b><i>y</i>log<small>2</small><i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i>log
. <b>D. </b><i>y</i>ln
<b>Lời giảiHàm số </b><i>y</i>log<small>2</small><i>x</i> đồng biến trên khoảng
<i><b>Câu 16: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng </b></i>
<b>A. </b><i>n </i><sup></sup>
<b>Lời giải</b>
Ta có mặt phẳng
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đã cho.
<b>Câu 17: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>Câu 20: Cho khối chóp </b><i><sup>S ABC</sup></i><sup>.</sup> có <i>SA</i>3 ,<i>aSA</i> vng góc với mặt phẳng
<i>vng tại A và có AB</i>3 ,<i>a AC</i>4<i>a</i>. Thể tích của khối chóp <i><sup>S ABC</sup></i><sup>.</sup> bằng
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>A. </b><i>18a .</i><sup>3</sup> <b>B. </b><i>6a .</i><sup>3</sup> <b>C. </b><i>36a .</i><sup>3</sup> <b>D. </b><i>2a .</i><sup>3</sup>
<b>Lời giải</b>
Ta có:
<b>Câu 22: Cho hình nón có bán kính </b><i>r</i><sub>, chiều cao </sub><i>h</i> và độ dài đường sinh <i><sup>l</sup></i>. Khẳng định nào sau đâyđúng?
Diện tích xung quanh hình nón là: <i>S<small>xq</small></i> <i>rl</i>
<b>Câu 23: Có bao nhiêu cách phân cơng hai người trong một tổ gồm </b><sup>10</sup> người sao cho hai người đó cómột người làm tổ trưởng, một người làm tổ phó?
<b>Lời giải</b>
Chọn 2 người trong <sup>10</sup> người và phân cơng 2 người đó có một người làm tổ trưởng, một người làm tổ phó, mỗi cách thực hiện là một chỉnh hợp chập 2 của <sup>10</sup>.
Vậy số cách phân công là <i>A cách.</i><small>10</small><sup>2</sup> 90
<b>Câu 24: Họ các nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>
<b>Câu 25: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình <i>f x </i>
<b>Lời giải</b>
Ta có <i>f x </i>
<b>Câu 26: Cho khối lăng trụ </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> có thể tích bằng <sup>3.</sup> Gọi <i>M N lần lượt là trung điểm của các</i>,
<i>đoạn thẳng AA và <sup>BB</sup></i><sup>.</sup> Đường thẳng <i><sup>CM</sup></i> cắt đường thẳng <i><sup>C A</sup></i> tại ,<i>P</i>
đường thẳng <i><sup>CN</sup></i> <sup> cắt</sup>đường thẳng <i><sup>C B</sup></i> tại .<i>Q Thể tích khối đa diện lồi A MPB NQ</i> bằng
<i>V</i> <sub> </sub> <i>V</i> <sub> </sub>
Từ
.3 2.3<i><sup>V</sup><sup>ABC A B C</sup></i><small> </small> 3
<b>Câu 29: Cho ,</b><i>a b là các số thực thỏa mãn </i>2<i>a</i>
<i> với i là đơn vị ảo. Tính giá trị của biểu</i>
<i>V </i>
<b>C. </b>
<i>V </i>
<b>D. </b>
<i>Gọi H là trung điểm <sup>B C</sup></i> . Ta có <i><sup>A H</sup></i> <i><sup>B C</sup></i> , do đó góc giữa hai mặt phẳng
1.cos 60 2. 1
<i>A H</i> <i>A B</i> .
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Trong tam giác <i><sup>A B C</sup></i> có
<i>Trong tam giác AHA vuông tại A ta có : <sup>AA</sup></i><sup></sup><sup></sup><i><sup>A H</sup></i><sup></sup> <sup>.tan 60</sup><sup> </sup> <sup>3</sup>.Do đó <i>V<sub>ABC A B C</sub></i><small>.</small> <sub> </sub><i>S<sub>A B C</sub></i><sub> </sub>.<i>AA</i> 3. 3 3.
<b>Câu 31: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có đáy <i><sup>ABCD</sup></i> là hình vng cạnh <i><sup>2a</sup></i> tâm <i><sup>O</sup></i>, <i>SA</i>
<i>SA</i> <i>a</i>. Khoảng cách từ <i><sup>C</sup></i> đến (<i>SBD bằng</i>)
<b>A. </b>
3 1919
3 2211
<b>Câu 32: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
có đạo hàm <i>f x</i>
trong khoảng nào dưới đây?
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>Câu 33: Trên kệ sách có 4 quyển sách Tốn khác nhau, 3 quyển sách Hóa khác nhau và 5 quyển sách Lí</b>
khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 2 quyển sách trên kệ. Tính xác suất để lấy được 2 quyển sách cùngmôn.
<i>Gọi A là biến cố: “Lấy được 2 quyển sách cùng mơn”.</i>
Lấy 2 quyển sách Tốn có <i>C cách.</i><small>4</small><sup>2</sup>Lấy 2 quyển sách Hóa có <i>C cách.</i><small>3</small><sup>2</sup>Lấy 2 quyển sách Lí có <i>C cách.</i><small>5</small><sup>2</sup>
<i>Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là n A</i>
Xác suất của biến cố là:
53
53
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>A. </b><i><sup>m </sup></i><sup>2</sup>. <b>B. </b><i><sup>m </sup></i><sup>2</sup>. <b>C. </b><i><sup>m </sup></i><sup>0</sup>. <b>D. </b><i><sup>m </sup></i><sup>0</sup>.
<b>Lời giải</b>
Để hàm số có tâp xác định khi và chỉ khi <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>x m</sup></i><sup></sup> <sup> </sup><sup>1 0,</sup> .<i><sup>x</sup></i>
<i><b>Câu 37: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu </b></i>
Nên phương trình của mặt cầu
<i><b>Câu 38: Trong khơng gian Oxyz , phương trình tham số đường thẳng </b><sup>d</sup></i> đi qua điểm <i>M</i>
thời song song với đường thẳng
213 2
213 2
<b>Câu 39: Cho , , , w</b><i>x y z</i> là các số thực lớn hơn 1 sao cho <sup>log</sup><i><small>x</small>w </i><sup>20</sup><sub>, </sub>log<i><sub>y</sub>w </i>40
và log<i><sub>xyz</sub>w </i>12.Tính log<i><small>z</small>w .</i>
<b>Lời giải</b>
Ta có: log<i><small>x</small>w </i><sup>20</sup>
và log<i><sub>y</sub>w </i>40 <sup>log</sup><i><small>w</small>y</i><sub>40</sub><sup>1</sup>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">Ta có: log<i><sub>xyz</sub>w </i>12
12log log log
<b>Lời giải</b>
Tập xác định của hàm số là
<i>mD</i> <sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
.Do đó <i><sup>m </sup></i><sup>0</sup> thoả u cầu bài tốn.
<b>Câu 41: Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng hình elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường</b>
parabol có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như hình vẽ. Biết độ dài trục lớn,trục nhỏ của elip lần lượt là <sup>8 m</sup> và 4 m ; <i>F , </i><small>1</small> <i>F lần lượt là hai tiêu điểm của elip. Phần A , B</i><small>2</small>dùng để trồng hoa, phần <i><sup>C</sup>, D dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ</i>
lần lượt là <sup>270.000</sup> đ và <sup>140.000</sup> đ. Tính tổng số tiền để hồn thành vườn hoa trên (làm trịnđến hàng nghìn).
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Từ (1) ta được
<small>2 3</small>1
16 d2
<i>t</i> <sup></sup><sub></sub> <sup> </sup><sup></sup><sub></sub>
Đổi cận: Khi <i><sup>x </sup></i><sup>2 3</sup> ta được <i><sup>t</sup></i> <sup>3</sup>
; khi <i><sup>x </sup></i><sup>2 3</sup> ta được <i><sup>t</sup></i> <sup>3</sup>
.Theo công thức đổi biến số, thì:
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><i>S</i> <sup> </sup>.
Diện tích của
Diện tích của phần <i><sup>C</sup></i> là
.Số tiền cần sử dụng để hoàn thành khu vườn trên là:
<i>z</i> <i>i</i> <i>AM</i>
với 1
; 32
<i>A</i><sub></sub> <sup></sup><sub></sub> .
<i>Nhận thấy A thuộc trục đối xứng của Parabol, nằm phía ngồi Parabol, nên AM nhỏ nhất khiM trùng với đỉnh của Parabol hay </i>
1 1;2 8
<i>M </i><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
.
Vậy 1
<i>z</i> <i>i</i>
đạt giá trị nhỏ nhất khi
1 12 8
<i>z</i> <i>i</i>
. Khi đó <i><sup>F</sup></i> <sup>20</sup><i><sup>a</sup></i><sup>24</sup><i><sup>b</sup></i><sup>13</sup>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>Câu 43: Cho hình lăng trụ tam giác </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> biết <i><sup>AB a</sup></i> , <i><sup>AC</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i> và <i>BAC . Hình chiếu</i><sup></sup> <sup>60</sup>
vng góc của <i><sup>A</sup></i> lên mặt phẳng
<i>AA và A G</i> bằng 30 , Tính thể tích lăng trụ <i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> .
<b>A. </b>
<small>3</small> 76
<small>3</small> 72
<small>3</small> 633
<i>Áp dụng định lý cosin vào ABC</i> ta có <i>BC</i><sup>2</sup> <i>AB</i><sup>2</sup><i>AC</i><sup>2</sup> 2.<i>AB AC</i>. .cos 60 3<i>a</i><sup>2</sup>.
<i>Theo công thức đường trung tuyến trong ABC</i> ta có
tan 30 3tan
quanh của khối nón.
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Mặt cầu
<i>của A lên IM thì H là tâm đường trịn </i>
thành 540 đồng<sup>/ cm</sup><sup>3</sup>. Bột gỗ ép xung quanh có giá thành 100 đồng<sup>/ cm</sup><sup>3</sup>. Tính giá của mộtcái bút chì được cơng ty bán ra biết giá nguyên vật liệu chiếm <sup>15,58%</sup> giá thành sản phẩm.
<b>A. 10000 đồng.B. 8000 đồng.C. 5000 đồng.D. 3000 đồng.Lời giải</b>
<i>Gọi R và r</i><sub> lần lượt là bán kính đường trịn ngoại tiếp lục giác đều và bán kính của lõi than </sub>
Ta có
<i>R </i>
và
1cm8
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Vậy giá bán ra của cây bút chì là
phải có hainghiệm phân biệt lớn hơn 1.
Vậy có hai giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán.
<b>Câu 47: Cho hai số phức </b><i><sup>z</sup></i><sup>, w</sup><sub> thỏa mãn </sub><sup>5 w 2</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> <sup> </sup><i><sup>z</sup></i> <sup>8 6</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> và w 3 4
Hai điểm <i><sup>A B</sup></i><sup>,</sup> ở cùng phía đối với đường thẳng . Gọi <i>B</i><sub> là điểm đối xứng với </sub><i>B</i><sub> qua </sub>.
Khi đó
2 14;
<i>B </i><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
. Gọi <i><sup>C</sup></i> là giao điểm của <i><sup>BB</sup></i> và thì
44 88;45 45
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">
Khi đó thể tích cần tính là:
<i>f u</i>
<i> bằng số điểm cực trị hàm u cộng với số nghiệm</i>
bội lẻ của phương trình <i>u và </i><sup>1</sup> <i>u .</i>4
<i>Ta có bảng biến thiên của hàm u như sau:</i>
<i>Dễ thấy rằng hàm số u đã có hai điểm cực trị thuộc khoảng </i>
nên để thoả mãn u cầu bàitốn thì phương trình <i>u và </i><sup>1</sup> <i>u cần có thêm một nghiệm bội lẻ thuộc khoảng </i>4
Điều này xảy ra khi
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>Câu 50: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho ba điểm <i>A</i>
<i>điểm M thay đổi thoả mãn </i><sup>2</sup><i><sup>MA</sup></i><sup>3</sup><i><sup>MB</sup></i> là một mặt cầu
. Gọi
là mặt phẳng đi quađiểm <i><sup>C</sup></i> và cắt mặt cầu
theo một đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng
đi quađiểm nào trong các điểm sau đây?
<b>A. </b><i>I</i>
<b>Lời giải</b>
Gọi điểm <i>M x y z</i>
Ta có: <sup>2</sup><i><sup>MA</sup></i><sup>3</sup><i><sup>MB</sup></i> <i>x</i><sup>2</sup><i>y</i><sup>2</sup><i>z</i><sup>2</sup>12<i>x</i> 12<i>y</i>12<i>z</i> .0
Do đó mặt cầu
.
đi qua điểm <i>C </i>
làm véc tơ pháp tuyến nên có phương trình <i>x</i> 2<i>y</i>2<i>z</i>21 0 . Thử lại thấy điểm <i><sup>H </sup></i>
<b></b>
</div>