Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

38 đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn toán đề 38 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.5 KB, 27 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>

<i>(Đề gồm có 06 trang)Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>

<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>

<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y ax</i> <small>3</small><i>bx</i><small>2</small><i>cx d a b c d</i>

, , ,  

có đồ thị như hình vẽ bên.

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

d cotcos <i>x<sup>x</sup></i><sup></sup> <i><sup>x C</sup></i><sup></sup>

d cotcos <i>x<sup>x</sup></i><sup></sup> <i><sup>x C</sup></i><sup></sup>

<b>Câu 3:</b> Tập nghiệm của phương trình

<small>2</small>

log <i>x</i> 3<i>x</i> 2 là:

 là đường thẳng có phương trình

<b>Câu 6:</b> Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?

<b>ĐỀ VIP 38-31 – LN15</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>A. </b>

2 11

<i>D </i><sub></sub>   <sup></sup>

 . <b>B. </b>

<i>D</i> <sup> </sup><sub> </sub> 

<i>D </i><sub></sub>  <sup></sup><sub></sub>

<b>Câu 8:</b> Phương trình tham số của đường thẳng

 

<i>d</i> <sub> đi qua hai điểm </sub><i>A</i>

1;2; 3

và <i>B</i>

3; 1;1

<b>A. </b>

12 21 3

 

 

  

1 323

 

 

  

1 22 33 4

 

 

  

1 25 3

 

<b>C. </b>

<i>x</i> 3

<sup>2</sup>

<i>y</i>2

<sup>2</sup>

<i>z</i> 5

<sup>2</sup>  .7 <b>D. </b>

<i>x</i>3

<sup>2</sup>

<i>y</i> 2

<sup>2</sup>

<i>z</i>5

<sup>2</sup>  .7

<b>Câu 11: Cho </b><i>a</i>0,<i>a</i> . Tính giá trị của biểu thức 1 <sup>3</sup>1log <i><sub>a</sub></i>

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 13: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng </b><sup>3</sup> và thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng

. <b>B. </b><i>y</i>log<small>2</small><i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i>log

<i>x</i>1

. <b>D. </b><i>y</i>ln

<i>x</i> 2

.

<i><b>Câu 16: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng </b></i>

<i>Oxz</i>

<sub>?</sub>

<b>A. </b><i>n </i><sup></sup>

1;1;0

. <b>B. </b><i>n </i><sup></sup>

1;0;0

. <b>C. </b><i>n </i><sup></sup>

0;1;0

. <b>D. </b><i>n </i><sup></sup>

0;0;1

.

<b>Câu 17: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

<b>liên tục trên R và có đạo hàm </b> <i>f x</i>

  

 1 <i>x</i>

 

<sup>2</sup> <i>x</i>1

 

<sup>3</sup> 3 <i>x</i>

. Hàm số

 

<b>Câu 20: Cho khối chóp </b><i><sup>S ABC</sup></i><sup>.</sup> có <i>SA</i>3 ,<i>aSA</i> vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

<sub>, tam giác </sub><i><sub>ABC</sub></i>

<i>vng tại A và có AB</i>3 ,<i>a AC</i>4<i>a</i>. Thể tích của khối chóp <i><sup>S ABC</sup></i><sup>.</sup> bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>C. </b>3cos 3

<i>x</i> 2

2<i>x C</i> . <b>D. </b>cos 3

<i>x</i> 2

2<i>x C</i> .

<b>Câu 25: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

xác định trên \ 0

 

và có bảng biến thiên như hình vẽ

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình <i>f x  </i>

 

3 0<sub> là</sub>

<b>Câu 26: Cho khối lăng trụ </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>    có thể tích bằng <sup>3.</sup> Gọi <i>M N lần lượt là trung điểm của các</i>,

<i>đoạn thẳng AA và <sup>BB</sup></i><sup>.</sup> Đường thẳng <i><sup>CM</sup></i> cắt đường thẳng <i><sup>C A</sup></i>  tại ,<i>P</i>

đường thẳng <i><sup>CN</sup></i> <sup> cắt</sup>đường thẳng <i><sup>C B</sup></i>  tại .<i>Q Thể tích khối đa diện lồi A MPB NQ</i>  bằng

<b>Câu 27: Cho cấp số cộng </b>

 

<i>u<small>n</small></i> <sub> có </sub><i>u  và cơng sai </i><sub>1</sub> 5 <i>d </i>2. Tính <i>u .</i><small>3</small>

<i>V </i>

<b>C. </b>

<i>V </i>

<b>D. </b>

3 2211

<b>Câu 32: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f x</i>

  

 <i>x</i>1

 

<sup>2</sup> <i>x</i> 2 ,

   . Hàm số đã cho đồng biến<i>x</i>

trong khoảng nào dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>A. </b>

1; 2

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

 ;1

. <b>C. </b>

2;3

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

1;  

<sub>.</sub>

<b>Câu 33: Trên kệ sách có 4 quyển sách Tốn khác nhau, 3 quyển sách Hóa khác nhau và 5 quyển sách Lí</b>

khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 2 quyển sách trên kệ. Tính xác suất để lấy được 2 quyển sách cùngmôn.

53 

53 

<i><b>Câu 37: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu </b></i>

 

<i>S<sub> có đường kính AB với </sub>A </i>

1;3; 2

1;1; 2

 

  

 

  

213 2

 

 

  

213 2

 

 

  

<b>Câu 39: Cho , , , w</b><i>x y z</i> là các số thực lớn hơn 1 sao cho <sup>log</sup><i><small>x</small>w </i><sup>20</sup><sub>, </sub>log<i><sub>y</sub>w </i>40<sub> và </sub>log<i><sub>xyz</sub>w </i>12<sub>.</sub>Tính log<i><small>z</small>w .</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 41: Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng hình elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường</b>

parabol có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như hình vẽ. Biết độ dài trục lớn,trục nhỏ của elip lần lượt là <sup>8 m</sup> và 4 m ; <i>F , </i><small>1</small> <i>F lần lượt là hai tiêu điểm của elip. Phần A , B</i><small>2</small>dùng để trồng hoa, phần <i><sup>C</sup>, D dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vng hoa và cỏ</i>

lần lượt là <sup>270.000</sup> đ và <sup>140.000</sup> đ. Tính tổng số tiền để hồn thành vườn hoa trên (làm trịnđến hàng nghìn).

<i><b>Câu 42: Xét số phức z x yi</b></i><sup> </sup>

<i>x y  </i>,

<sub>thoả mãn </sub>4

<i>z z</i>

 <i>i i z z</i>

 1

<sup>2</sup>

. Tính <i><sup>F</sup></i> <sup>20</sup><i><sup>a</sup></i><sup>24</sup><i><sup>b</sup></i>

khi 1

<b>Câu 43: Cho hình lăng trụ tam giác </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>    biết <i><sup>AB a</sup></i> , <i><sup>AC</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i> và <i>BAC   . Hình chiếu</i><sup></sup> <sup>60</sup>

vng góc của <i><sup>A</sup></i> lên mặt phẳng

<i>ABC</i>

<i><sub> trùng với trọng tâm G của tam giác ABC , góc giữa</sub></i>

<i>AA và A G</i> bằng 30 , Tính thể tích lăng trụ <i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>   .

<b>A. </b>

<small>3</small> 76

<small>3</small> 72

<small>3</small> 633

<b>Câu 44: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho mặt cầu

 

<i>S</i> : <i>x</i><small>2</small><i>y</i><small>2</small>

<i>z</i>1

<sup>2</sup>  và điểm 4 <i><sup>M</sup></i>

<sup></sup>

<sup>2;2; 2</sup>

<sup></sup>

. Từ <i><sup>M</sup></i>kẻ các tiếp tuyến <i><sup>MA MB MC</sup></i><sup>, </sup> <sup>, </sup> với <i><sup>A B</sup></i><sup>, , C</sup> là các tiếp điểm. Khi đó <i><sup>A B</sup></i><sup>, , C</sup> cùng thuộcđường tròn

 

<i>C</i> <sub>. Xét khối nón đỉnh </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> và có đáy là đường trịn </sub>

 

<i>C</i> <sub>. Tính diện tích xung</sub>

quanh của khối nón.

<b>A. </b>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 45: Một cơng ty sản xuất bút chì có dạng hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao </b><sup>18cm</sup>và đáy làhình lục giác nội tiếp đường trịn đường kính 1cm<sub>. Bút chì được cấu tạo từ hai thành phần</sub>

chính là than chì và bột gỗ ép, than chì là một khối trụ ở trung tâm có đường kính

1cm4 <sub>, giá</sub>

thành 540 đồng<sup>/ cm</sup><sup>3</sup>. Bột gỗ ép xung quanh có giá thành 100 đồng<sup>/ cm</sup><sup>3</sup>. Tính giá của mộtcái bút chì được cơng ty bán ra biết giá nguyên vật liệu chiếm <sup>15,58%</sup> giá thành sản phẩm.

theo một đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng

 

<i>P</i>

đi quađiểm nào trong các điểm sau đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>A. </b><i>I</i>

1; 3;4

. <b>B. </b><i>J</i>

0;1; 3

. <b>C. </b><i>K</i>

5;0; 4

. <b>D. </b><i>H </i>

1;4; 6

.

<b>---HẾT---BẢNG ĐÁP ÁN</b>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>

<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y ax</i> <small>3</small><i>bx</i><small>2</small><i>cx d a b c d</i>

, , ,  

có đồ thị như hình vẽ bên.

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

<b>A. </b>

2; 1

. <b>B. </b>

1; 2

. <b>C. </b>

2;1

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

1; 2

<sub>.</sub>

<b>Lời giải</b>

Dựa vào hình vẽ, ta thấy điểm cực đại của đồ thị hàm số có tọa độ là

1; 2

<sub>.</sub>

<b>Câu 2:</b> Khẳng định nào sau đây là đúng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>C. </b> <sup>2</sup>

d cotcos <i>x<sup>x</sup></i><sup></sup> <i><sup>x C</sup></i><sup></sup>

d cotcos <i>x<sup>x</sup></i><sup></sup> <i><sup>x C</sup></i><sup></sup>

<b>Lời giải</b>

Ta có <sup>2</sup>1

d tancos <i>x<sup>x</sup></i><sup></sup> <i><sup>x C</sup></i><sup></sup>

<b>Câu 3:</b> Tập nghiệm của phương trình

<small>2</small>

log <i>x</i> 3<i>x</i> 2 là:

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: <i>S  </i>

1;4

<b>Câu 4:</b> <i>Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  </i><sup></sup>

1; 2;0

<b>Câu 5:</b> Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

 là đường thẳng có phương trình

<b>Lời giải</b>

Vì <small>2</small>1lim

<small> </small>

 

 nên đường thẳng <i><sup>x </sup></i><sup>2</sup> là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

 .

<b>Câu 6:</b> Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?

<b>A. </b>

2 11

 .

<b>Lời giải</b>

Đồ thị có tiệm cận đứng <i><sup>x </sup></i><sup>1</sup>, tiệm cận ngang <i>y  và đi qua điểm</i>1

2;0

<sub>.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Suy ra hàm số

<i>D </i><sub></sub>   <sup></sup>

 . <b>B. </b>

<i>D</i> <sup> </sup><sub> </sub> 

<b>A. </b>

12 21 3

 

 

  

1 323

 

 

  

1 22 33 4

 

 

  

1 25 3

 

  

<b>Lời giải</b>

Ta có: <i>AB </i>

2; 3; 4

là vectơ chỉ phương của đường thẳng

 

<i>d<sub>. Loại đáp án A , B .</sub></i>

<i>Thế tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng <sup>d</sup></i><sup>:</sup>

1 25 3

 

 

 

  

Vậy phương trình tham số của đường thẳng

 

<i>d</i> <sub> là </sub>

1 25 3

 

<b>Từ hình vẽ có </b><i>M</i>

2;4

<sub> là điểm biểu diễn của số phức </sub><i><sub>2 4i</sub></i><sub></sub> <sub>.</sub>

<i><b>Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu </b></i>

 

<i>S</i> <sub> có tâm </sub><i>I</i>

3; 2;5

và bán kính <i><sup>R </sup></i><sup>7</sup>. Phương trìnhcủa

 

<i>S</i> <sub> là</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>A. </b>

<i>x</i> 3

<sup>2</sup>

<i>y</i>2

<sup>2</sup>

<i>z</i> 5

<sup>2</sup> 49

. <b>B. </b>

<i>x</i>3

<sup>2</sup>

<i>y</i> 2

<sup>2</sup>

<i>z</i>5

<sup>2</sup> 49.

<small></small> 

<b>Câu 12: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

<b>Lời giải</b>

Từ bảng biến thiên,hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

1;0

.

<b>Câu 13: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng </b><sup>3</sup> và thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Câu 15: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng </b>

0;

<sub>?</sub>

<b>A. </b> <sup>1</sup><small>2</small>log

. <b>B. </b><i>y</i>log<small>2</small><i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i>log

<i>x</i>1

. <b>D. </b><i>y</i>ln

<i>x</i> 2

.

<b>Lời giảiHàm số </b><i>y</i>log<small>2</small><i>x</i> đồng biến trên khoảng

0;

<sub>?</sub>

<i><b>Câu 16: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng </b></i>

<i>Oxz</i>

<sub>?</sub>

<b>A. </b><i>n </i><sup></sup>

1;1;0

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>n </i><sup></sup>

1;0;0

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>n </i><sup></sup>

0;1;0

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>n </i><sup></sup>

0;0;1

<sub>.</sub>

<b>Lời giải</b>

Ta có mặt phẳng

<i>Oxz</i>

<sub> có phương trình: </sub><i>y  nên vectơ </i>0 <i>n </i><sup></sup>

0;1;0

là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đã cho.

<b>Câu 17: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

<b>liên tục trên R và có đạo hàm </b> <i>f x</i>

  

 1 <i>x</i>

 

<sup>2</sup> <i>x</i>1

 

<sup>3</sup> 3 <i>x</i>

. Hàm số

 

 

<b>Câu 20: Cho khối chóp </b><i><sup>S ABC</sup></i><sup>.</sup> có <i>SA</i>3 ,<i>aSA</i> vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

<sub>, tam giác </sub><i><sub>ABC</sub></i>

<i>vng tại A và có AB</i>3 ,<i>a AC</i>4<i>a</i>. Thể tích của khối chóp <i><sup>S ABC</sup></i><sup>.</sup> bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>A. </b><i>18a .</i><sup>3</sup> <b>B. </b><i>6a .</i><sup>3</sup> <b>C. </b><i>36a .</i><sup>3</sup> <b>D. </b><i>2a .</i><sup>3</sup>

<b>Lời giải</b>

Ta có:

<b>Câu 22: Cho hình nón có bán kính </b><i>r</i><sub>, chiều cao </sub><i>h</i> và độ dài đường sinh <i><sup>l</sup></i>. Khẳng định nào sau đâyđúng?

Diện tích xung quanh hình nón là: <i>S<small>xq</small></i> <i>rl</i>

<b>Câu 23: Có bao nhiêu cách phân cơng hai người trong một tổ gồm </b><sup>10</sup> người sao cho hai người đó cómột người làm tổ trưởng, một người làm tổ phó?

<b>Lời giải</b>

Chọn 2 người trong <sup>10</sup> người và phân cơng 2 người đó có một người làm tổ trưởng, một người làm tổ phó, mỗi cách thực hiện là một chỉnh hợp chập 2 của <sup>10</sup>.

Vậy số cách phân công là <i>A  cách.</i><small>10</small><sup>2</sup> 90

<b>Câu 24: Họ các nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>

 

3sin 3

<i>x</i> 2

2 là

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Câu 25: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

xác định trên \ 0

 

và có bảng biến thiên như hình vẽ

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình <i>f x  </i>

 

3 0<sub> là</sub>

<b>Lời giải</b>

Ta có <i>f x  </i>

 

3 <sub>Phương trình có hai nghiệm phân biệt.</sub>

<b>Câu 26: Cho khối lăng trụ </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>    có thể tích bằng <sup>3.</sup> Gọi <i>M N lần lượt là trung điểm của các</i>,

<i>đoạn thẳng AA và <sup>BB</sup></i><sup>.</sup> Đường thẳng <i><sup>CM</sup></i> cắt đường thẳng <i><sup>C A</sup></i>  tại ,<i>P</i>

đường thẳng <i><sup>CN</sup></i> <sup> cắt</sup>đường thẳng <i><sup>C B</sup></i>  tại .<i>Q Thể tích khối đa diện lồi A MPB NQ</i>  bằng

<i>V</i> <sub>  </sub> <i>V</i> <sub>  </sub>

 

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Từ

 

1 <sub> và </sub>

 

2 <sub> ta được: </sub><i>V<sub>MA P NB Q</sub></i><sub></sub> <sub>.</sub> <sub></sub> <i>V<sub>C C PQ</sub></i><sub>.</sub> <sub></sub> <i>V<sub>CMN C A B</sub></i><sub>.</sub> <sub>  </sub> <small>.</small>

.3 2.3<i><sup>V</sup><sup>ABC A B C</sup></i><small>  </small> 3

<b>Câu 29: Cho ,</b><i>a b là các số thực thỏa mãn </i>2<i>a</i>

<i>b i i</i>

 1 2<i>i</i>

<i> với i là đơn vị ảo. Tính giá trị của biểu</i>

<i>V </i>

<b>C. </b>

<i>V </i>

<b>D. </b>

<i>Gọi H là trung điểm <sup>B C</sup></i> . Ta có <i><sup>A H</sup></i> <i><sup>B C</sup></i> , do đó góc giữa hai mặt phẳng

<i>AB C</i> 

<i>ABC</i>

<sub> là </sub><i>AHA   . Có </i>60

1.cos 60 2. 1

<i>A H</i> <i>A B</i>   .

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Trong tam giác <i><sup>A B C</sup></i>   có

<i>Trong tam giác AHA vuông tại A ta có : <sup>AA</sup></i><sup></sup><sup></sup><i><sup>A H</sup></i><sup></sup> <sup>.tan 60</sup><sup> </sup> <sup>3</sup>.Do đó <i>V<sub>ABC A B C</sub></i><small>.</small> <sub>  </sub><i>S<sub>A B C</sub></i><sub>  </sub>.<i>AA</i> 3. 3 3.

<b>Câu 31: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có đáy <i><sup>ABCD</sup></i> là hình vng cạnh <i><sup>2a</sup></i> tâm <i><sup>O</sup></i>, <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<i>SA</i> <i>a</i>. Khoảng cách từ <i><sup>C</sup></i> đến (<i>SBD bằng</i>)

<b>A. </b>

3 1919

3 2211

<b>Câu 32: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f x</i>

  

 <i>x</i>1

 

<sup>2</sup> <i>x</i> 2 ,

   . Hàm số đã cho đồng biến<i>x</i>

trong khoảng nào dưới đây?



</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Câu 33: Trên kệ sách có 4 quyển sách Tốn khác nhau, 3 quyển sách Hóa khác nhau và 5 quyển sách Lí</b>

khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 2 quyển sách trên kệ. Tính xác suất để lấy được 2 quyển sách cùngmôn.

<i>Gọi A là biến cố: “Lấy được 2 quyển sách cùng mơn”.</i>

Lấy 2 quyển sách Tốn có <i>C cách.</i><small>4</small><sup>2</sup>Lấy 2 quyển sách Hóa có <i>C cách.</i><small>3</small><sup>2</sup>Lấy 2 quyển sách Lí có <i>C cách.</i><small>5</small><sup>2</sup>

<i>Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là n A</i>

 

<i>C</i><small>4</small><sup>2</sup><i>C</i><small>3</small><sup>2</sup><i>C</i><small>5</small><sup>2</sup>.

Xác suất của biến cố là:

 <sup> </sup> 

53 

53 

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>A. </b><i><sup>m </sup></i><sup>2</sup>. <b>B. </b><i><sup>m </sup></i><sup>2</sup>. <b>C. </b><i><sup>m </sup></i><sup>0</sup>. <b>D. </b><i><sup>m </sup></i><sup>0</sup>.

<b>Lời giải</b>

Để hàm số có tâp xác định  khi và chỉ khi <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>x m</sup></i><sup></sup> <sup> </sup><sup>1 0,</sup>    .<i><sup>x</sup></i>

    

 

1 <sup>2</sup>1.

<i>m</i>1

 0  <i>m</i>0.

<i><b>Câu 37: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu </b></i>

 

<i>S<sub> có đường kính AB với </sub>A </i>

1;3; 2

1;1; 2

Nên phương trình của mặt cầu

 

<i>S</i> <sub> là: </sub><i>x</i><small>2</small>

<i>y</i> 2

<sup>2</sup>

<i>z</i> 2

<sup>2</sup> 2

<i><b>Câu 38: Trong khơng gian Oxyz , phương trình tham số đường thẳng </b><sup>d</sup></i> đi qua điểm <i>M</i>

2; 1;3

, đồng

thời song song với đường thẳng

 

  

 

  

213 2

 

 

  

213 2

 

 

 

 

  

<b>Câu 39: Cho , , , w</b><i>x y z</i> là các số thực lớn hơn 1 sao cho <sup>log</sup><i><small>x</small>w </i><sup>20</sup><sub>, </sub>log<i><sub>y</sub>w </i>40

và log<i><sub>xyz</sub>w </i>12.Tính log<i><small>z</small>w .</i>

<b>Lời giải</b>

Ta có: log<i><small>x</small>w </i><sup>20</sup>

và log<i><sub>y</sub>w </i>40 <sup>log</sup><i><small>w</small>y</i><sub>40</sub><sup>1</sup>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Ta có: log<i><sub>xyz</sub>w </i>12



1

12log log log

<b>Lời giải</b>

Tập xác định của hàm số là

<i>mD</i> <sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>

 

.Do đó <i><sup>m </sup></i><sup>0</sup> thoả u cầu bài tốn.

<b>Câu 41: Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng hình elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường</b>

parabol có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như hình vẽ. Biết độ dài trục lớn,trục nhỏ của elip lần lượt là <sup>8 m</sup> và 4 m ; <i>F , </i><small>1</small> <i>F lần lượt là hai tiêu điểm của elip. Phần A , B</i><small>2</small>dùng để trồng hoa, phần <i><sup>C</sup>, D dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ</i>

lần lượt là <sup>270.000</sup> đ và <sup>140.000</sup> đ. Tính tổng số tiền để hồn thành vườn hoa trên (làm trịnđến hàng nghìn).

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Từ (1) ta được

<small>2 3</small>1

16 d2

<i>t</i> <sup></sup><sub></sub> <sup> </sup><sup></sup><sub></sub>

Đổi cận: Khi <i><sup>x </sup></i><sup>2 3</sup> ta được <i><sup>t</sup></i> <sup>3</sup>

; khi <i><sup>x </sup></i><sup>2 3</sup> ta được <i><sup>t</sup></i> <sup>3</sup>

.Theo công thức đổi biến số, thì:

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i>S</i>  <sup> </sup>.

Diện tích của

 

<i>E</i> <sub> là </sub><i>S</i><sub> </sub><i><sub>E</sub></i> <i>ab</i>8.

Diện tích của phần <i><sup>C</sup></i> là

.Số tiền cần sử dụng để hoàn thành khu vườn trên là:

<i>z</i>  <i>i</i> <i>AM</i>

với 1

; 32

<i>A</i><sub></sub>  <sup></sup><sub></sub>  .

<i>Nhận thấy A thuộc trục đối xứng của Parabol, nằm phía ngồi Parabol, nên AM nhỏ nhất khiM trùng với đỉnh của Parabol hay </i>

1 1;2 8

<i>M </i><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>

  .

Vậy 1

<i>z</i>  <i>i</i>

đạt giá trị nhỏ nhất khi

1 12 8

<i>z</i>  <i>i</i>

. Khi đó <i><sup>F</sup></i> <sup>20</sup><i><sup>a</sup></i><sup>24</sup><i><sup>b</sup></i><sup>13</sup>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Câu 43: Cho hình lăng trụ tam giác </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>    biết <i><sup>AB a</sup></i> , <i><sup>AC</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i> và <i>BAC   . Hình chiếu</i><sup></sup> <sup>60</sup>

vng góc của <i><sup>A</sup></i> lên mặt phẳng

<i>ABC</i>

<i><sub> trùng với trọng tâm G của tam giác ABC , góc giữa</sub></i>

<i>AA và A G</i> bằng 30 , Tính thể tích lăng trụ <i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>   .

<b>A. </b>

<small>3</small> 76

<small>3</small> 72

<small>3</small> 633

<i>Áp dụng định lý cosin vào ABC</i> ta có <i>BC</i><sup>2</sup> <i>AB</i><sup>2</sup><i>AC</i><sup>2</sup> 2.<i>AB AC</i>. .cos 60 3<i>a</i><sup>2</sup>.

<i>Theo công thức đường trung tuyến trong ABC</i> ta có

tan 30 3tan

quanh của khối nón.

<b>A. </b>

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Mặt cầu

 

<i>S</i> : <i>x</i><small>2</small><i>y</i><small>2</small>

<i>z</i>1

<sup>2</sup>  có tâm 4 <i>I</i>(0;0;1), <i>R </i>2<i><sub>. Gọi H là hình chiếu vng góc </sub></i>

<i>của A lên IM thì H là tâm đường trịn </i>

 

<i>C</i> <sub> và </sub><i><sub>AH</sub></i> <sub></sub><i><sub>r</sub></i><sub> là bán kính của </sub>

 

<i>C</i> <sub>.</sub>

thành 540 đồng<sup>/ cm</sup><sup>3</sup>. Bột gỗ ép xung quanh có giá thành 100 đồng<sup>/ cm</sup><sup>3</sup>. Tính giá của mộtcái bút chì được cơng ty bán ra biết giá nguyên vật liệu chiếm <sup>15,58%</sup> giá thành sản phẩm.

<b>A. 10000 đồng.B. 8000 đồng.C. 5000 đồng.D. 3000 đồng.Lời giải</b>

<i>Gọi R và r</i><sub> lần lượt là bán kính đường trịn ngoại tiếp lục giác đều và bán kính của lõi than </sub>

Ta có

<i>R </i>

1cm8

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Vậy giá bán ra của cây bút chì là

phải có hainghiệm phân biệt lớn hơn 1.

Vậy có hai giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán.

<b>Câu 47: Cho hai số phức </b><i><sup>z</sup></i><sup>, w</sup><sub> thỏa mãn </sub><sup>5 w 2</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> <sup> </sup><i><sup>z</sup></i> <sup>8 6</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> và w 3 4

 <i>i</i>

 <i>z</i> 8 1 2

 <i>i</i>

. Giá trị nhỏnhất của <i><sup>P</sup></i><sup> </sup><i><sup>z</sup></i> <sup>3</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> <sup></sup> <i><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>2 2</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> thuộc khoảng nào sau đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Hai điểm <i><sup>A B</sup></i><sup>,</sup> ở cùng phía đối với đường thẳng . Gọi <i>B</i><sub> là điểm đối xứng với </sub><i>B</i><sub> qua </sub>.

Khi đó

2 14;

<i>B </i><sub></sub>  <sup></sup><sub></sub>

  . Gọi <i><sup>C</sup></i> là giao điểm của <i><sup>BB</sup></i> và  thì

44 88;45 45

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

 

Khi đó thể tích cần tính là:

<i>f u</i>

  

<i> bằng số điểm cực trị hàm u cộng với số nghiệm</i>

bội lẻ của phương trình <i>u  và </i><sup>1</sup> <i>u  .</i>4

<i>Ta có bảng biến thiên của hàm u như sau:</i>

<i>Dễ thấy rằng hàm số u đã có hai điểm cực trị thuộc khoảng </i>

1;4

nên để thoả mãn u cầu bàitốn thì phương trình <i>u  và </i><sup>1</sup> <i>u  cần có thêm một nghiệm bội lẻ thuộc khoảng </i>4

<sup></sup>

<sup>1;4</sup>

<sup></sup>

.

Điều này xảy ra khi

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Câu 50: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho ba điểm <i>A</i>

3; 3;3

, <i>B </i>

2;2; 2

, <i>C </i>

5;4; 4

. Tập tất cả các

<i>điểm M thay đổi thoả mãn </i><sup>2</sup><i><sup>MA</sup></i><sup>3</sup><i><sup>MB</sup></i> là một mặt cầu

 

<i>S</i>

. Gọi

 

<i>P</i>

là mặt phẳng đi quađiểm <i><sup>C</sup></i> và cắt mặt cầu

 

<i>S</i>

theo một đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng

 

<i>P</i>

đi quađiểm nào trong các điểm sau đây?

<b>A. </b><i>I</i>

1; 3;4

. <b>B. </b><i>J</i>

0;1; 3

. <b>C. </b><i>K</i>

5;0; 4

. <b>D. </b><i>H </i>

1;4; 6

.

<b>Lời giải</b>

Gọi điểm <i>M x y z</i>

; ;

.

Ta có: <sup>2</sup><i><sup>MA</sup></i><sup>3</sup><i><sup>MB</sup></i> <i>x</i><sup>2</sup><i>y</i><sup>2</sup><i>z</i><sup>2</sup>12<i>x</i> 12<i>y</i>12<i>z</i> .0

Do đó mặt cầu

 

<i>S</i> <sub> có tâm </sub><i>I </i>

6;6; 6

và bán kính là <i><sup>R </sup></i><sup>6 3</sup>.Do <i><sup>IC</sup></i> <sup>3</sup> <i><sup>R</sup></i> nên điểm <i><sup>C</sup></i> nằm trong mặt cầu

 

<i>S</i>

.

 

<i>P</i>

đi qua điểm <i>C </i>

5;4; 4

và nhận <i>IC  </i>

1; 2;2

làm véc tơ pháp tuyến nên có phương trình <i>x</i> 2<i>y</i>2<i>z</i>21 0 . Thử lại thấy điểm <i><sup>H </sup></i>

<sup></sup>

<sup>1; 4; 6</sup><sup></sup>

<sup></sup>

thuộc

 

<i>P</i>

<b></b>

</div>

×