Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

40 đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn toán đề 40 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.47 KB, 28 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>

<i>(Đề gồm có 06 trang)Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>

<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>

<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng:

<b>Câu 3:</b> Nghiệm của phương trình <sup>2</sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><small></small><sup>1</sup> <sup>2</sup><i><sup>x</sup></i>



</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 8:</b> <i>Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng </i>

  

<b>A. </b><i>M</i>

1;3;3

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>N</i>

2; 1;0

. <b>C. </b><i>P</i>

1;3;0

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>Q</i>

2; 1;3

.

<b>Câu 9:</b> <i>Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức <sup>z</sup></i><sup>5 4</sup> <i><sup>i</sup></i> có tọa độ là

<b>A. </b><i>M</i>

5;4

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>N</i>

4;5

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>P</i>

4; 5

. <b>D. </b><i>Q </i>

5;4

<sub>.</sub>

<i><b>Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu </b></i>

 

<i>S</i> <sub>có phương trình </sub>

<i>x</i>2

<sup>2</sup> 

<i>y</i>1

<sup>2</sup> 

<i>z</i> 3

<sup>2</sup>  . 9

<i>Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu </i>

 

<i>S</i> <sub> là</sub>

2<sup></sup> <i><sup>a</sup><sup>b</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1

log2<sup></sup> <i><sup>a</sup><sup>b</sup></i><sub>.</sub>

<b>Câu 12: Cho hàm số ( )</b><i>f x có bảng biến thiên như sau:</i>

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây:

<b>A. </b>

2;

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

 ;2

. <b>C. </b>

0;2

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

2;2

.

<b>Câu 13: Cho hình lập phương </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup>    có thể tích bằng <i>8a . Khi đó độ dài cạnh hình lập </i><sup>3</sup>

  

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ ngồi vào một dãy gồm 8 ghế hàng dọc </b>

sao cho học sinh nam và nữ ngồi xen kẽ nhau?

<b>Câu 24: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

<sub> liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau</sub>

Số nghiệm của phương trình 2.<i>f x </i>

 

3 0 là

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>A. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng

1;2 .

<b>B. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng

1;

.

<b>C. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

nghịch biến trên khoảng

  ; 5 .

<b>D. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

nghịch biến trên khoảng

5; 1 .

<b>Câu 33: Cho đa giác đều </b><sup>20</sup> đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm <i><sup>O</sup></i>. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa

<b>giác. Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng:</b>

<b>Câu 34: Cho </b>

 

<sub></sub>   <sub></sub>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>A. </b>

<i>I </i>

<i>I </i>

<b>D. </b>

 đồng biến trên khoảng

2;4

<sub>.</sub>

<b>Câu 41: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>ax</i><small>4</small> <i>bx</i><small>3</small> <i>cx</i><small>2</small>25<i>x</i> 2024 và <i>g x</i>

 

<i>mx</i><small>3</small><i>nx</i><small>2</small>  3<i>x</i>; với <i><sup>a</sup></i>, <i><sup>b</sup></i>, <i><sup>c</sup></i>, <i><sup>m</sup></i>,

<i>n  </i>. Biết hàm số <i>h x</i>

 

<i>f x</i>

 

 <i>g x</i>

 

có ba điểm cực trị là 1 ; 1 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường <i>y</i><i>f x</i>

 

và <i>y</i><i>g x</i>

 

bằng

<b>Câu 42: Cho số phức </b><i>z</i><sub> thoả mãn </sub> <i><sup>z </sup></i><sup>1</sup><i><sub>. Gọi M và </sub>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhấtcủa biểu thức

<i>P</i>  <i>zz</i>  <i>z</i>

. Tính <i><sup>M m</sup></i><sup>.</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều </b><i><sup>S ABC</sup></i><sup>.</sup> có cạnh đáy bằng <i><sup>2a</sup></i>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng

<i>SA</i> và <i><sup>BC</sup></i> bằng 32

2 33

<b>Câu 44: Cho lăng trụ tứ giác đều </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup>     biết diện tích một mặt bên của lăng trụ là <i><sup>2a</sup></i><sup>2</sup> ;

<i>AA</i> <i>AB và khoảng cách giữa hai đường thẳng DB và ADbằng </i>

. Tính thể tích khối trụtrịn xoay nội tiếp lăng trụ đã cho.

<b>A. </b>

<i>V</i>  <i>a</i>

. <b>B. </b><i><sup>V</sup></i> <sup>2 2</sup><i><sup>a</sup></i><sup>3</sup>. <b>C. </b>

<i>V</i>  <i>a</i>

<i>V</i>  <i>a</i>

<i><b>Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm </b></i>

<i>M</i><sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>

  . Mặt phẳng

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup> qua M cắt các tia <sup>Ox</sup>, Oy ,Oz lần lượt tại A , B ,<sup>C</sup></i> sao cho thể tích tứ diện <i><sup>OABC</sup></i>nhỏ nhất. Gọi <i>n</i><sup></sup>

1; ;<i>a b</i>

là một véc tơpháp tuyến của

 

<i>P</i> <sub>. Tính </sub><i><sub>S</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a b</sub></i><sub></sub> <sub>.</sub>

<i>S </i>

<b>Câu 48: Người ta muốn tạo một vật trang trí dạng trịn xoay bằng cách quay miền </b>

 

<i>R</i> <sub> (phần được tơ </sub>

đậm như hình vẽ) quanh cạnh <i><sup>CD</sup></i>. Biết rằng <i><sup>ABCD</sup></i> là hình chữ nhật có cạnh <i><sup>AB</sup></i><sup>2</sup><i><sup>cm</sup></i>,

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>A. </b>

<b>Câu 50: Cho mặt cầu </b>

 

<i>S</i> <sub> có phương trình </sub>

<i>x</i>1

<sup>2</sup> <i>y</i><small>2</small>

<i>z</i>2

<sup>2</sup> 25. Mặt phẳng

 

<i>P</i> : 3<i>x</i> 4<i>z</i>4 0 cắt mặt cầu

 

<i>S</i> <sub> theo giao tuyến là đường trịn </sub>

 

<i>C</i> <sub>. Xét tứ diện </sub><i><sub>ABCD</sub></i>

có đáy <i><sup>ABC</sup></i> là tam giác đều nội tiếp đường tròn

 

<i>C<sub> còn D là điểm di chuyển trên mặt cầu</sub></i>

 

<i>S<sub>. Tìm tọa độ điểm D sao cho thể tích khối tứ diện </sub><sub>ABCD</sub></i><sub> là lớn nhất.</sub>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾTCâu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng:

<b>Lời giải</b>

Hàm số đạt cực tiểu tại <i><sup>x </sup></i><sup>0</sup> và giá trị cực tiểu <i>y  .</i>1

<b>Câu 2:</b> Biết rằng hàm số <i>f x</i>

 

<sub> là một nguyên hàm của hàm số </sub><i>g x</i>

 

<sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>

<b>A. </b> <i>f x</i>

 

<i>g x</i>

 

. <b>B. </b> <i>f x</i>

 

<i>g x</i>

 

. <b>C. </b> <i>f x</i>

 

<i>g x</i>

 

<i>C</i>

<b>. D. </b> <i>f x</i>

 

<i>g x</i>

 

.

<b>Lời giải</b>

Theo định nghĩa nguyên hàm: <i>f x</i>

 

<i>g x</i>

 

<b>Câu 3:</b> Nghiệm của phương trình <sup>2</sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><small></small><sup>1</sup> <sup>2</sup><i><sup>x</sup></i>

 là <i><sup>x </sup></i><sup>2</sup>.

<b>Câu 6:</b> Cho hàm số <i><sup>y ax</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup> <sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>c a b c</sup></i><sup>( , ,</sup>   có đồ thị như hình bên.<sup>)</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Chọn kết quả đúng?</b>

<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i> .0 <b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i> .0

<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i> .0 <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i> .0

<b>Lời giải</b>

Hàm số có 2 cực đại, 1 cực tiểu nên <i>a</i>0,<i>b</i> , mà tại 0 <i><sup>x</sup></i> <sup>0</sup> <i><sup>y c</sup></i> nên<i>c </i>0.

<b>Câu 7:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>log<small>2</small>

<i>x</i> 3

  

<b>A. </b><i>M</i>

1;3;3

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>N</i>

2; 1;0

. <b>C. </b><i>P</i>

1;3;0

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>Q</i>

2; 1;3

.

<b>Lời giải</b>

Từ phương trình đường thẳng <i><sup>d</sup></i> ta thấy đường thẳng đi qua điểm <i>P</i>

1;3;0

<sub>.</sub>

<b>Câu 9:</b> <i>Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức <sup>z</sup></i><sup>5 4</sup> <i><sup>i</sup></i> có tọa độ là

<b>A. </b><i>M</i>

5;4

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>N</i>

4;5

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>P</i>

4; 5

. <b>D. </b><i>Q </i>

5;4

<sub>.</sub>

<b>Lời giải</b>

Vì <i><sup>z</sup></i><sup>5 4</sup> <i><sup>i</sup></i> có phần thực bằng <sup>5</sup> và phần ảo là 4 , nên được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ làđiểm <i>Q </i>

5;4

<sub>.</sub>

<i><b>Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu </b></i>

 

<i>S</i> <sub>có phương trình </sub>

<i>x</i>2

<sup>2</sup> 

<i>y</i>1

<sup>2</sup> 

<i>z</i> 3

<sup>2</sup>  . 9

<i>Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu </i>

 

<i>S</i> <sub> là</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 11: Với </b><i><sup>a </sup></i><sup>0</sup>, <i><sup>a </sup></i><sup>1</sup> và <i><sup>b </sup></i><sup>0</sup>. Biểu thức

2<sup></sup> <i><sup>a</sup><sup>b</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1

log2<sup></sup> <i><sup>a</sup><sup>b</sup></i><sub>.</sub>

<b>Câu 12: Cho hàm số ( )</b><i>f x có bảng biến thiên như sau:</i>

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây:

<b>A. </b>

2;

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

 ;2

. <b>C. </b>

0;2

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

2;2

.

Vậy phương trình có 6 nghiệm ngun.

<b>Câu 15: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?</b>

<b>A. </b><i>y </i>

0,5

<i><sup>x</sup></i>

  

  .

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Lời giải</b>

Vì <sup>2 1</sup> nên hàm số đồng biến trên  .

<i><b>Câu 16: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng </b></i> <sup>2</sup> <sup>1 3</sup> <sup>1</sup>

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Lời giải</b>

Khối chóp tứ giác đều được biểu diễn như hình vẽ

Theo đề ta suy ra được <i><sup>a</sup></i><sup></sup><sup>2,</sup><i><sup>b</sup></i><sup> </sup><sup>3</sup> <i><sup>a</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>b</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup><sup>13</sup>.

<b>Câu 21: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small> 3 4 ,<i>i z</i><small>2</small>  1 2<i>i</i>. Số phức <i>z</i><small>1</small> 2<i>z</i><small>2</small>bằng

<b>Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ ngồi vào một dãy gồm 8 ghế hàng dọc </b>

sao cho học sinh nam và nữ ngồi xen kẽ nhau?

<b>Lời giải</b>

Xếp học sinh nam ngồi đầu hàng có <sup>4!.4!</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Xếp học sinh nữ ngồi đầu hàng có <sup>4!.4!</sup>Vậy có 2 4!.4!



1152

<b>Câu 24: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

<sub> liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau</sub>

Số nghiệm của phương trình 2.<i>f x </i>

 

3 0 là

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Gọi <i>r</i><sub> và </sub><i>h</i> theo thứ tự là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ (hình vẽ minh họa).

Ta có: <i>z z</i><small>1</small>. <small>2</small>  

1 <i>i</i>

 

2<i>i</i>

 1 3<i>i</i>. Suy ra điểm biểu diễn số phức <i>z z</i><small>1</small>. <small>2</small> <sub> có tọa độ là </sub>

1;3

<sub>.</sub>

<b>Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>   <i> có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa đường thẳng AA </i>

và <i><sup>BC</sup></i> bằng

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

 <sub></sub>  <i>d C ABC</i>

;



<i>CH</i> .

Tam giác <i><sup>BCC</sup></i> vuông tại <i><sup>C</sup></i> và có <i><sup>CB</sup></i><i><sup>AB</sup></i><sup>4</sup>, <i><sup>CC</sup></i><i><sup>AA</sup></i><sup>4</sup> suy ra

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i>CH</i> <sup></sup><i>CB</i> <sup></sup><i>CC</i> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup>  <i>CH</i> 2 2.Vậy <i>d C ABC</i>

;

 



<i>CH</i> 2 2

nghịch biến trên khoảng

  ; 5 .

<b>D. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

nghịch biến trên khoảng

5; 1 .

 

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu trên ta có hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

nghịch biến trên khoảng

  ; 5

.

<b>Câu 33: Cho đa giác đều </b><sup>20</sup> đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm <i><sup>O</sup></i>. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa

<b>giác. Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng:</b>

Vậy xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật:

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>A. </b>

<i>I </i>

<i>I </i>

<b>D. </b>

<i>I </i>

<b>Lời giải</b>

Ta có: <i>f</i>

1

12;<i>f</i>

 

2 33;<i>f</i>

 

0 1

Vậy, giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i><small>4</small>12<i>x</i><small>2</small> 1 trên đoạn

1;2

bằng 33 tại <i><sup>x </sup></i><sup>2</sup>

<b>Câu 36: Với </b><i><sup>a</sup></i> là số thực dương tùy ý,

<small>23</small>

<sup>2</sup> <sup>3</sup>

<small></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Câu 38: Trong không gian </b><i>Oxyz cho hai điểm </i>, <i>A</i>

1; 2; 3 , 

<i>B</i>

1;4;1

và đường thẳng

 

Do , ,<i>a b c  nên ta nhận log</i>1 <i><sub>a</sub>c  . Vậy nên </i>8

 đồng biến trên khoảng

2;4

<sub>.</sub>

<b>Lời giải</b>

Tập xác định: \

   

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Hàm số đồng biến trên khoảng

2;4

 

  <sub></sub>

 <sub></sub>

<sub></sub> 

và <i>y</i><i>g x</i>

 

bằng

<b>Lời giải</b>

Ta có: <i>f x</i>

 

4<i>ax</i><small>3</small>3<i>bx</i><small>2</small> 2<i>cx</i>25 và <i>g x</i>

 

3<i>mx</i><small>2</small>2<i>nx</i> 3.Suy ra: <i>h x</i>

 

<i>f x</i>

 

 <i>g x</i>

 

0 có 3 nghiệm phân biệt là 1 ; 1 và 3.

Nên <i>h x</i>

 

<i>f x</i>

 

 <i>g x</i>

 

4<i>a x</i>

1

 

<i>x</i> 1

 

<i>x</i> 3

 

1 <sub>.</sub>

Thay<i><sup>x </sup></i><sup>0</sup> vào hai vế của phương trình

 

1 <sub>, ta được: </sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

 

0

 

0 4 .1. 1

 

3

28 12 <sup>7</sup>3

Vậy diện tích hình phẳng giới hạn:

  

<i>t</i> <sup></sup>

 .Ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên suy ra

<i>M </i>

tại 74

và <i><sup>m </sup></i> <sup>3</sup> tại <i><sup>t </sup></i><sup>2</sup>. Vậy

13 3.

. Thể tích khối chóp <i><sup>S ABC</sup></i><sup>.</sup> bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>A. </b> <i>3a .</i><sup>3</sup> <b>B. </b>

2 39

2 33

<i>aAE a</i> <i>AG</i>

Suy ra <i>BC</i> 

<i>SAE</i>

.

Kẻ <i><sup>EF</sup></i> <i><sup>SA</sup> khi đó EF là đường vng góc chung của <sup>SA</sup></i> và <i><sup>BC</sup></i>,

<i>ad SA BC</i> <i>EF</i> 

<b>Câu 44: Cho lăng trụ tứ giác đều </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup>     biết diện tích một mặt bên của lăng trụ là <i><sup>2a</sup></i><sup>2</sup> ;

<i>AA</i> <i>AB và khoảng cách giữa hai đường thẳng DB và ADbằng </i>

. Tính thể tích khối trụtrịn xoay nội tiếp lăng trụ đã cho.

<b>A. </b>

<i>V</i>  <i>a</i>

. <b>B. </b><i><sup>V</sup></i> <sup>2 2</sup><i><sup>a</sup></i><sup>3</sup>. <b>C. </b>

<i>V</i>  <i>a</i>

<i>V</i>  <i>a</i>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i>ad BD AD</i> <i>d BD AB D</i>  <i>d B AB D</i>  <i>d A AB D</i>   

<i>Xét tứ diện vng A AB D</i>   có

    

 

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  

<i>x a</i>

  <sub></sub>

<i>ah</i><i>A A</i> 

Ta được

. . . .

<i>V</i>  <i>R h</i><i>a</i>  <i>a</i>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i><b>Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm </b></i>

<i>M</i><sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>

  . Mặt phẳng

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup> qua M cắt các tia <sup>Ox</sup>, Oy ,Oz lần lượt tại A , B , <sup>C</sup></i> sao cho thể tích tứ diện <i><sup>OABC</sup></i>nhỏ nhất. Gọi <i>n</i><sup></sup>

1; ;<i>a b</i>

là một véc tơ pháp tuyến của

 

<i>P</i> <sub>. Tính </sub><i><sub>S</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a b</sub></i><sub></sub> <sub>.</sub>

<i>S </i>

<i>V</i>  <i>abc</i>.

Thể tích khối tứ diện <i><sup>OABC</sup></i> nhỏ nhất khi

<i>a </i>

, 23

<i>b </i>

.Vậy <i><sup>S </sup></i><sup>0</sup>.

<b>Câu 46: Cho các số thực dương </b><i><sup>a</sup></i>, <i><sup>b</sup></i> thỏa mãn



</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Xét hàm số <i>f t</i>

 

log<i>t t</i> trên

0;

<sub> có </sub>

 

<sup>1</sup> 1 0ln10

<i>f tt</i>

 ,  <i><sup>t</sup></i> <sup>0</sup>.Suy ra hàm số <i>f t</i>

 

log<i>t t</i> là đồng biến trên

0;

<sub>.</sub>

Lại có <i>f a</i>

<small>2</small> 9<i>b</i><small>2</small> 1

<i>f</i>

2<i>a</i>6<i>b</i>

Do đó, <i>a</i><sup>2</sup> 9<i>b</i><sup>2</sup> 1 2<i>a</i>6<i>b</i>

<i>a</i>1

<sup>2</sup>

3<i>b</i> 1

<sup>2</sup>  .1Đặt <i>x a y</i> , 3<i>b</i>

<i>x y </i>, 0

<sub>.</sub>

27 <i><sup>P</sup></i>

Vậy giá trị lớn nhất của <i>P</i><small>max</small>  .2

<b>Câu 47: Cho số phức </b><i>z</i><sub> thỏa mãn </sub> <i><sup>z</sup></i> <sup>1</sup> <i><sup>i</sup></i> <sup>5</sup>. Giá trị nhỏ nhất của <i><sup>P</sup></i><sup> </sup><i><sup>z</sup></i> <sup>7 9</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> <sup></sup><sup>2</sup> <i><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>8</sup><i><sup>i</sup></i> thuộc khoảng nào dưới đây?

<b>Lời giải</b>

<i>Đặt z</i> <sup> </sup><i><sup>x yi</sup></i>, ,<i>x y </i><b>R , ta có </b> <i>z</i>1 <i>i</i>  5

<i>x</i>1

<sup>2</sup> 

<i>y</i> 1

<sup>2</sup> 5

, do đó tập hợp các điểm

<i>M biểu diễn số phức z</i><sub> thuộc đường trịn </sub>

<sup> </sup>

<i><sup>C</sup></i> <sub> có tâm </sub><i><sup>I</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1;1</sup>

<sup></sup>

<sub> bán kính </sub><i>R </i>5.

Xét các điểm <i>A</i>

7;9

<sub> và </sub><i>B</i>

0;8

<sub> khi đó bài tốn đưa về tìm giá trị nhỏ nhất của</sub>2

<i>P MA</i>  <i>MBvới điểm M thuộc đường tròn </i>

 

<i>C</i> <sub>.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Ta có <i><sup>IA </sup></i><sup>10</sup> và <i><sup>IB </sup></i><sup>5 2</sup> do đó ,<i>A B nằm ngồi đường trịn </i>

 

<i>C</i> <sub>, hơn thế ta có phương trình</sub>

đường thẳng <i>AB x</i>:  7<i>y</i>56 0<i> nên ta có AB và đường trịn </i>

<sup> </sup>

<i><sup>C</sup></i> khơng có điểm chung.

<i>Trên hình vẽ ta có AI cắt </i>

 

<i>C</i> <sub> tại hai điểm ,</sub><i>E F theo thứ tự , ,A E F ta có MF ME</i> .

<i>Gọi K là điểm thỏa mãn </i>

<i>IK</i>  <i>IA</i>

              

ta tìm được 5

<i>K</i><sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>

  .Ta có

<i>EA</i> <sup></sup><i>FA</i> <sup></sup> <i><sub> suy ra ME là tia phân giác của góc </sub>KMA</i><sub> suy ra </sub><i>MA</i>2<i>MK</i>.Do vậy <i>P MA</i> 2<i>MB</i>2<i>MK</i> 2<i>MB</i>2

<i>MK MB</i>

2<i>BK</i> 5 5.

Vậy min<i>P </i>5 5

11;12

.

<b>Câu 48: Người ta muốn tạo một vật trang trí dạng trịn xoay bằng cách quay miền </b>

 

<i>R</i> <sub> (phần được tô </sub>

đậm như hình vẽ) quanh cạnh <i><sup>CD</sup></i>. Biết rằng <i><sup>ABCD</sup></i> là hình chữ nhật có cạnh <i><sup>AB</sup></i><sup>2</sup><i><sup>cm</sup></i>,

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Lời giải</b>

Dựng hệ trục tọa độ

<i>Oxy</i>

<sub> trong đó </sub><i><sub>O</sub><sub> trùng với D , trục </sub><sub>Ox</sub></i><sub> chứa cạnh </sub><i><sub>CD</sub><sub>, trục Oy chứa</sub></i>

<i>cạnh DA . Độ dài của vectơ đơn vị trên cả hai trục là <sup>1cm</sup></i>.Từ cách dựng trên, ta có <i>C </i>

2;0

<sub>, </sub><i>A</i>

0;4

<sub>.</sub>

<b>Lời giải</b>

Ta có bảng biến thiên của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

Xét hàm số <i>g x</i>

 

<i>f</i>

<i>x</i><small>4</small> 2<i>x</i><small>2</small> 3<i>m</i>

 <i>g x</i>

 

 

4<i>x</i><small>3</small>4 .<i>x f</i>

 

  <i>x</i><small>4</small>2<i>x</i><small>2</small> 3<i>m</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

   

   

Xét <i>h x</i>

 

<i>x</i><small>4</small>2<i>x</i><small>2</small> 1,  <i>x</i>

0;3

có bảng biến thiên:

Để có thỏa mãn yêu cầu để bài nên

   <sub></sub><sub></sub>

Vậy có 21 giá trị nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.

<b>Câu 50: Cho mặt cầu </b>

 

<i>S</i> <sub> có phương trình </sub>

<i>x</i>1

<sup>2</sup> <i>y</i><sup>2</sup>

<i>z</i>2

<sup>2</sup> 25

. Mặt phẳng

 

<i>P</i> : 3<i>x</i> 4<i>z</i>4 0

cắt mặt cầu

 

<i>S</i> <sub> theo giao tuyến là đường tròn </sub>

 

<i>C</i> <sub>. Xét tứ diện </sub><i><sub>ABCD</sub></i>

có đáy <i><sup>ABC</sup></i> là tam giác đều nội tiếp đường tròn

 

<i>C<sub> còn D là điểm di chuyển trên mặt cầu</sub></i>

 

<i>S<sub>. Tìm tọa độ điểm D sao cho thể tích khối tứ diện </sub><sub>ABCD</sub></i><sub> là lớn nhất.</sub>

<b>A. </b><i>D</i>

4;0; 6

<b>.B. </b><i>D</i>

4;0;2

<b><sub>.</sub><sub>C. </sub></b><i>D </i>

2;0; 6

<b>.D. </b><i>D</i>

4;1;6

<b><sub>.</sub></b>

<b>Lời giải</b>

</div>

×