Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

42 đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn toán đề 42 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.73 KB, 30 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>

<i>(Đề gồm có 06 trang)Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>

<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>

<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

<b>A. Hàm số không có giá trị cực tiểu.B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  .</i><sup>2</sup>

<b>C. Giá trị cực đại của hàm số bằng </b>1<sub>.</sub> <b><sub>D. Hàm số đạt cực tiểu tại </sub></b><i>x  .</i><sup>2</sup>

<b>Câu 2:</b> Trong khơng gian <i><sup>Oxyz</sup></i>, phương trình mặt cầu tâm <i>I</i>

1; 2;3

, bán kính <i>R </i>2<sub> là</sub>

<b>Câu 4:</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 7:</b> Với <i><sup>a b c</sup></i><sup>, ,</sup> là các số thực dương khác 1<sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>

<b>A. log .log .log</b><i><small>a</small>b<small>b</small>c<small>c</small>a </i><sup>0.</sup> <b><sub>B. log .log .log</sub></b><i><sub>a</sub>b<sub>b</sub>c<sub>c</sub>a </i>1.

<b>C. log</b><i><small>a</small>b</i><sup>log</sup><i><small>b</small>c</i><sup>log</sup><i><small>c</small>a</i><sup>1.</sup> <b>D. log</b><i><small>a</small>b</i><sup>log</sup><i><small>b</small>c</i><sup>log</sup><i><small>c</small>a</i><sup>0.</sup>

<b>Câu 8:</b> <i>Diện tích xung quanh của hình trụ trịn xoay có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r</i><sub> được</sub>

tính bằng cơng thức nào dưới đây?

<i>k n k</i>

. <b>B. </b>

<i>n kA</i>

. <b>C. </b>

<i>n k</i>

<b>A. </b><i>x  .</i><sup>5</sup> <b>B. </b><i>x  .</i><sup>5</sup> <b>C. </b><i>x  .</i><sup>1</sup> <b>D. </b><i>x  .</i><sup>1</sup>

<b>Câu 15: Tập nghiệm của phương trình </b>

<small>2</small>

log <i>x</i> 2<i>x</i>2 1 là

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

  

 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ

<i>phương của đường thẳng d ?</i>

<i>V</i>  <i>Bh</i>

12

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 21: Diện tích tồn phần của hình nón có bán kính đáy bằng </b><i><small>r</small></i> và độ dài đường sinh <i>l</i><sub> bằng</sub>

<b>Câu 24: Cho hàm bậc bốn trùng phương </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình

 

<sup>3</sup>

<i>f x </i>

<b>Câu 25: Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài</b>

nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?

<i><b>Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho điểm </b>M </i>

1; 2;1

<sub> và mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> : 2<i>x y</i> 3z 1 0 

. Đườngthẳng đi qua <i>M</i> <sub> và vng góc với </sub>

 

<i>P</i> <sub> có phương trình là</sub>

<i>im .</i>

<b>Câu 28: Cho số phức </b><i>z a bi a b</i> 

,   thỏa mãn

<i><sup>z</sup></i> <sup>2 5</sup><i><sup>i</sup></i>  và . 82<sup>5</sup> <i>z z  . Tính giá trị của biểuthức P a b</i>  .

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 29: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f x</i>

  

 <i>x</i>1

 

<sup>2</sup> <i>x</i>1

 

<sup>3</sup> 2 <i>x</i>

. Hàm số <i>f x</i>

 

đồng biến trênkhoảng nào dưới đây?.

<b>A. </b>

  ; 1

. <b>B. </b>

2;

. <b>C. </b>

1;1

. <b>D. </b>

1; 2

.

<b>Câu 30: Cho hình lăng trụ đều </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>   có cạnh đáy bằng 1<sub>, cạnh bên bằng </sub>2<sub>. Gọi </sub><i>C là trung điểm</i><small>1</small>

<i>của CC. Tính cơsin của góc giữa hai đường thẳng BC và </i><small>1</small> <i>A B</i> .

<b>Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i><sup>y x</sup></i><sup> </sup> <sup>4</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> bằng

<b>Câu 33: Một con súc sắc cân đối đồng chất được gieo 5 lần. Xác suất để tổng số chấm ở hai lần gieo</b>

đầu bằng số chấm ở lần gieo thứ ba:

<b>D. </b>

<i><b>Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </b></i>

 và <i>A</i>

2;1;0 ;



2;3; 2

<i>B </i>

. Phương trình mặt cầu đi qua ,<i>A B có tâm thuộc đường thẳng  là</i>

<b>A. </b>

<i>x</i>1

<sup>2</sup>

<i>y</i>1

<sup>2</sup>

<i>z</i>2

<sup>2</sup> 16. <b>B. </b>

<i>x</i>1

<sup>2</sup>

<i>y</i>1

<sup>2</sup>

<i>z</i> 2

<sup>2</sup> 17.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i>M </i>

<i>M </i>

đồng biến trênkhoảng

0; 

?

4<sub> và </sub><i>zw</i> . Tính 52<i>i<sup>z</sup></i><sup></sup><sup>10</sup><i><sup>w</sup></i>.

<b>Câu 43: Cho khối hộp </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup> <i>    có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , <sup>ABC </sup></i><sup>120</sup> . Hình chiếu

<i>vng góc của D lên </i>

<i>ABCD</i>

<i>trùng với giao điểm của AC và BD , góc giữa hai mặt phẳng</i>

<i>ADD A</i>  và



<i>A B C D</i>    bằng

60<i>.Thể tích V của khối hộp đã cho bằng</i>

<b>Câu 45: Trên một mảnh đất hình vng có diện tích </b><i>121m người ta đào một cái ao ni cá hình trụ sao</i><sup>2</sup>

cho tâm của hình trịn đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

ta để lại một khoảng trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mảnh đất là

 

<i>x m</i> <sub>. Giả sử chiều sâu của ao cũng là </sub><i>x m</i>

 

<sub>. (Tham khảo hình vẽ bên dưới).</sub>

<i>T</i>  <sup></sup>

1 2 154

<i>T</i>  <sup></sup>

1 3 154

<i>T</i>  <sup></sup>

1 2 152

<b>Câu 49: Cho hàm số bậc ba </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên

<i>của tham số m để phương trình </i>

<small>42</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>A. </b><sup>2</sup><i><sup>x y</sup></i><sup> </sup><sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>1 0.</sup><sup></sup> <b>B. </b><i><sup>x y z</sup></i><sup>  </sup> <sup>2 0.</sup><sup></sup> <b>C. </b><i><sup>x y z</sup></i><sup>   </sup><sup>2 0.</sup> <b>D. </b><i><sup>x y z</sup></i><sup>  </sup><sup>0.</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>HƯỚNG DẪN CHI TIẾT</b>

<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

<b>A. Hàm số không có giá trị cực tiểu.B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  .</i><sup>2</sup>

<b>C. Giá trị cực đại của hàm số bằng </b>1<sub>.</sub> <b><sub>D. Hàm số đạt cực tiểu tại </sub></b><i>x  .</i>2

<b>Lời giảiChọn D</b>

Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số đạt cực đại tại <i>x  khi </i><sup>1</sup> <i><sup>y </sup></i><sup>2</sup>

Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x  khi </i><sup>2</sup> <i>y </i>1<sub>.</sub>

<b>Câu 2:</b> Trong không gian <i><sup>Oxyz</sup></i>, phương trình mặt cầu tâm <i>I</i>

1; 2;3

, bán kính <i>R </i>2<sub> là</sub>

<b>A. </b>

<i>x</i>1

<sup>2</sup>

<i>y</i>2

<sup>2</sup>

<i>z</i> 3

<sup>2</sup>  .4 <b>B. </b>

<i>x</i>1

<sup>2</sup>

<i>y</i>2

<sup>2</sup>

<i>z</i> 3

<sup>2</sup>  .2

<b>C. </b>

<i>x</i>1

<sup>2</sup>

<i>y</i> 2

<sup>2</sup>

<i>z</i>3

<sup>2</sup>  .4 <b>D. </b>

<i>x</i>1

<sup>2</sup>

<i>y</i> 2

<sup>2</sup>

<i>z</i>3

<sup>2</sup>  .2

<b>Lời giảiChọn A</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>A. </b><i>y x</i> <sup>3</sup> 2<i>x</i><sup>2</sup> .1 <b>B. </b><i>y</i><i>x</i><sup>3</sup> 3<i>x</i><sup>2</sup><b> . C. </b>2 <i><sup>y</sup></i><i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><b> . D. </b><sup>2</sup> <i><sup>y</sup></i><i><sup>x</sup></i><sup>3</sup> <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> <sup>2</sup>.

<b>Lời giảiChọn B</b>

Đồ thị đi xuống ứng với <i><sup>a </sup></i><sup>0</sup>, nên loại phương án <i>y x</i> <sup>3</sup> 2<i>x</i><sup>2</sup> .1

Đồ thị hàm số có 2 hồnh độ điểm cực trị là <i>x</i>0;<i>x a</i>  nên loại phương án0

Giả sử cấp số cộng

 

<i>u<small>n</small> có cơng sai d .</i>

Theo giả thiết ta có: <i>u</i><small>3</small> <i>u</i><small>15</small> 84  <i>u</i><sub>1</sub>2<i>d u</i> <sub>1</sub>14<i>d</i> 84  12<i>d</i> 84  <i>d</i>  .7Vậy <i>u</i><small>17</small> <i>u</i><small>1</small>16<i>d</i> 123 16. 7

11.

<b>Câu 6:</b> Nếu

 

<b>Câu 7:</b> Với <i><sup>a b c</sup></i><sup>, ,</sup> là các số thực dương khác 1<sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>

<b>A. log .log .log</b><i><small>a</small>b<small>b</small>c<small>c</small>a </i><sup>0.</sup> <b><sub>B. log .log .log</sub></b><i><sub>a</sub>b<sub>b</sub>c<sub>c</sub>a </i>1.

<b>C. log</b><i><small>a</small>b</i><sup>log</sup><i><small>b</small>c</i><sup>log</sup><i><small>c</small>a</i><sup>1.</sup> <b>D. log</b><i><small>a</small>b</i><sup>log</sup><i><small>b</small>c</i><sup>log</sup><i><small>c</small>a</i><sup>0.</sup>

<b>Lời giải.Chọn B</b>

Ta có log .log .log<i><small>a</small>b<small>b</small>c<small>c</small>a</i><sup>log .log</sup><i><small>a</small>c<small>c</small>a</i><sup>log</sup><i><small>a</small>a</i> .<sup>1</sup>

<b>Câu 8:</b> <i>Diện tích xung quanh của hình trụ trịn xoay có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r</i><sub> được</sub>

tính bằng cơng thức nào dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Lời giảiChọn A</b>

Diện tích xung quanh của hình trụ trịn xoay là <i>S<small>xq</small></i> <sup>2</sup><i>rl</i>

<b>Câu 9:</b> Công thức nào dưới đây đúng?

<i>k n k</i>

. <b>B. </b>

<i>n kA</i>

. <b>C. </b>

<i>n k</i>

<b>Lời giảiChọn D</b>

Điều kiện xác định của hàm số <i>y</i>

4 <i>x</i><small>2 5</small>

<sup>1</sup>

là: 4 <i>x</i><sup>2</sup> <b>     .</b>0 2 <i>x</i> 2Vậy tập xác định của hàm số là <i>D  </i>

2; 2

Mặt phẳng

 

: 12 3 4

Xét sin(2 1) <sup>1</sup>sin(2 1) (2 1) <sup>1</sup>cos 2

1

<i>I</i> 

<i>x</i> <i>dx</i>

<i>x</i> <i>d x</i>  <i>x</i> <i>C</i><sub>.</sub>

Do đó đáp án B sai.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><b>Câu 13: Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống </b></i>

3<sub> lần thì thể tích</sub>khối chóp lúc đó bằng

<i>Giả sử ban đầu, hình chóp có chiều cao h và diện tích đáy bằng S thì thể tích là </i>

<i>S</i>  <i>S</i>

và chiều cao giữ ngun

thì thể tích mới là 13

<i>V</i> <i>S h</i> 1 1.3 3<i><sup>Sh</sup></i>

<b>Câu 14: Nghiệm của phương trình </b>

<b>A. </b><i>x  .</i><sup>5</sup> <b>B. </b><i>x  .</i><sup>5</sup> <b>C. </b><i>x  .</i><sup>1</sup> <b>D. </b><i>x  .</i><sup>1</sup>

<b>Lời giảiChọn A</b>

Phương trình

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là <i>S  </i>

2;0

<b>Câu 16: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>A. </b>

0;1 .

<b><sub>B. </sub></b>

 ;1 .

<b>C. </b>

1;

. <b>D. </b>

1;0 .

<b>Lời giảiChọn A</b>

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

0;1 .

<b>Câu 17: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho đường thẳng

  

 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ

<i>phương của đường thẳng d ?</i>

<i>Dựa vào phương trình tham số của đường thẳng d đã cho ta có một vectơ chỉ phương là</i>

<i>cũng là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d .</i>

<b>Câu 18: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sauđây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i><b>Câu 19: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng </b>B</i><sub>được tính theo cơng</sub>

thức nào dưới đây?

<b>A. </b>

<i>V</i>  <i>Bh</i>

<i>V</i>  <i>Bh</i>

<b>Lời giảiChọn C</b>

<b>Câu 20: Với </b><i><sup>a b</sup></i><sup>,</sup> là các số dương tuỳ ý,

Theo công thức tính diện tích tồn phần hình nón.

<b>Câu 22: Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?A. </b>

 

khơng mang dấu dương trên tồn miền xác định nên khơng thể đồng biến trêntừng khoảng xác định của nó.Vậy B sai

      <sub></sub>

 nên hàm số không đồng biếntrên từng khoảng xác định của nó.Vậy D sai.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Xét hàm số

<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>

<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 

Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng

  ;

.

<b>Câu 23: Số phức nghịch đảo của số phức </b><i><sup>z</sup></i> <sup>3 4</sup><i><sup>i</sup></i> là

<b>Lời giảiChọn C</b>

Số nghiệm của phương trình

 

<sup>3</sup>4

<i>y </i>

cắt đồ thị <i>y</i><i>f x</i>

 

tại <sup>4</sup> điểm phân biệtnên phương trình có 4<sub> nghiệm.</sub>

<b>Câu 25: Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài</b>

nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?

<b>Lời giảiChọn C</b>

Sắp 5 quyển văn có 5! cách sắp xếp.

Sắp 7 quyển toán và bộ 5 quyển văn có 8! cách sắp xếp.Vậy có 5!.8! cách sắp xếp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i><b>Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho điểm </b>M </i>

1; 2;1

<sub> và mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> : 2<i>x y</i> 3z 1 0  . Đườngthẳng đi qua <i><sup>M</sup></i> và vuông góc với

 

<i>P</i> <sub> có phương trình là</sub>

<i>im .</i>

<b>Lời giảiChọn C</b>

1 1

<i>z</i> <sup></sup><i>mi</i>

1. <i><sup>i</sup></i>

<i>mi i</i>

<b>Câu 28: Cho số phức </b><i>z a bi a b</i> 

,   thỏa mãn

<i><sup>z</sup></i> <sup>2 5</sup><i><sup>i</sup></i>  và .<sup>5</sup> <i>z z  . Tính giá trị của biểu</i>82

<i>thức P a b</i>  .

<b>Lời giảiChọn C</b>

Theo giả thiết ta có

 

 

<i>Vì b   nên <sup>b</sup></i> <sup>9</sup> <i><sup>a</sup></i> . Do đó <sup>1</sup> <i><sup>P a b</sup></i>   .<sup>8</sup>

<b>Câu 29: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f x</i>

  

 <i>x</i>1

 

<sup>2</sup> <i>x</i>1

 

<sup>3</sup> 2 <i>x</i>

. Hàm số <i>f x</i>

 

đồng biến trênkhoảng nào dưới đây?.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>A. </b>

  ; 1

. <b>B. </b>

2; 

. <b>C. </b>

1;1

. <b>D. </b>

1;2

<b>Lời giảiChọn D</b>

Ta có <i>f x</i>

 

0

<i>x</i>1

 

<sup>2</sup> <i>x</i>1

 

<sup>3</sup> 2 <i>x</i>

0

 

Ta có bảng xét dấu

Từ bảng xét dấu ta có <i>f x</i>

 

 với 0  <i><sup>x</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1; 2</sup>

<sup></sup>

.

<b>Câu 30: Cho hình lăng trụ đều </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>   có cạnh đáy bằng 1<sub>, cạnh bên bằng </sub>2<sub>. Gọi </sub><i>C là trung điểm</i><small>1</small>

<i>của CC. Tính cơsin của góc giữa hai đường thẳng BC và </i><small>1</small> <i>A B</i> .

<b>Lời giảiChọn A</b>

Tập xác định <i>D  </i>

2; 2

<sub>.</sub>

41

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Ta có:



<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>   <i>m</i>  <i>m</i> <i>m</i>   <i>m</i> 

<b>Câu 33: Một con súc sắc cân đối đồng chất được gieo 5 lần. Xác suất để tổng số chấm ở hai lần gieo</b>

đầu bằng số chấm ở lần gieo thứ ba:

<b>Lời giảiChọn B</b>

Số phần tử không gian mẫu:

<i>n  </i> 6.6.6.6.6 6

<small>5</small>

Bộ kết quả của 3 lần gieo thỏa yêu cầu là:

1;1; 2 ; 1;2;3 ; 2;1;3 ; 1;3; 4 ; 3;1; 4 ; 2;2; 4 ;1;4;5 ; 4;1;5 ; 2;3;5 ; 3;2;5 ; 1;5;6 ; 5;1;6 ;

Ta có <i><sup>z a bi</sup></i>   <i>z a bi</i>  .Theo đề bài ta có

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

 

 . Vậy <i><sup>a b</sup></i> <sup>9</sup>.

<b>Câu 35: Cho </b>

 

bằng

<b>Lời giảiChọn B</b>

<b>D. </b>

<b>Lời giảiChọn D</b>

 đều cạnh <i><sup>SB SD BD a</sup></i>   <sup>2</sup>.Trong tam giác vng <i><sup>SAB</sup></i>, ta có

<i>SA</i> <i>SB</i>  <i>AB</i> <i>a</i>.

<i>Gọi E là trung điểm AD , suy raOE AB</i> và <i><sup>AE</sup></i><i><sup>OE</sup></i>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Do đó

<i>d AB SO</i> <i>d AB SOE</i><sub></sub> <sub></sub> <i>d A SOE</i><sub></sub> <sub></sub>Kẻ <i><sup>AK</sup></i> <i><sup>SE</sup></i>.

<b>Lời giảiChọn B</b>

 và <i>A</i>

2;1;0 ;



2;3; 2

Phương trình tham số của đường thẳng d:

1 22

<i>y tzt</i>

 

 

Ta có:

( 1 2 ; 1; 2 t)(1 2 ; ; 2 )

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Vì mặt cầu ( )<i>S còn đi qua hai điểm ,A B nên:</i>

( 1 2 ) ( 1) ( 2 ) (3 2 ) ( 3) ( 2 2 )1

<b>A. </b>

<i>M </i>

<i>M </i>

<i>M </i>

<b>Lời giảiChọn B</b>

log 361log 36

đồng biến trênkhoảng

0; 

?

<b>Lời giảiChọn B</b>

Hàm số đồng biến trên khoảng

0; 

<i>y</i>' 0,  <i>x</i>

0;

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Theo bảng biến thiên <small></small>

 

<small>330;</small>

min<i>g x</i> 3 9 <i>m</i> 3 9

Vậy có 6 số nguyên dương thỏa YCBT.

<b>Câu 41: Xét </b> <i>f x</i>( )<i>ax</i><sup>5</sup><i>bx</i><sup>3</sup><i>cx</i><sup>2</sup><i>dx e a b c d e</i> ( , , , ,   sao cho đồ thị hàm số ) <i><sup>y</sup></i><i><sup>f x</sup></i><sup>( )</sup> có 4 điểmcực trị với hồnh độ ngun là

Gọi ( )<i>g x là hàm số bậc ba đi qua các điểm A , B , C, D . Mà A , B , <sup>C</sup>, D . Là các điểm</i>

cực trị của ( )<i>f x suy ra ( )g x là phần dư của phép chia f x</i>

 

<sub> và ( )</sub><i>f x</i>Suy ra <i>f x</i>( )<sub></sub> <i>g x</i>( )<sub></sub><i>f x mx n</i>( ).( <sub></sub> )

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i><b>Câu 42: Xét số phức w thỏa mãn </b></i>

<i>w w</i> có phần thực bằng 1

4<sub> và </sub><i>zw</i> . Tính 52<i>i<sup>z</sup></i><sup></sup><sup>10</sup><i><sup>w</sup></i>.

<b>Lời giảiChọn B</b>

Ta có: <i><sup>zw</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>i</sup></i><sup></sup> <i><sup>z w</sup></i> <sup> </sup><sup>2</sup> <i><sup>z</sup></i>  .<sup>1</sup>

5<i>z</i>10<i>w</i>  5<i>z</i>10<i>w</i>  5<i>z</i>10<i>w</i> 5<i>z</i>10<i>w</i>  25 <i>z</i> 100 <i>w</i>  50 <i>zw zw</i> 5 17.

<b>Câu 43: Cho khối hộp </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup> <i>    có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , <sup>ABC </sup></i><sup>120</sup> . Hình chiếu

<i>vng góc của D lên </i>

<i>ABCD</i>

<i>trùng với giao điểm của AC và BD , góc giữa hai mặt phẳng</i>

<i>ADD A</i>  và



<i>A B C D</i>    bằng

60<i>.Thể tích V của khối hộp đã cho bằng</i>

<i>Gọi H là hình chiếu của D lên </i>

<i>ABCD</i>

<i> thì H</i> <i><sup>AC</sup></i><i><sup>BD</sup></i>. Ta có <i>D H</i> <sub></sub>

<i>ABCD</i>

<i>Theo giả thiết ABCD là hình thoi cạnh 2a , </i><sup></sup><i>ABC </i>120<sup>0</sup><i><sub> nên tam giác ABD là tam giác đều </sub></i>cạnh

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i>( Do tam giác D EH</i> <i> vuông tại H nên <sup>D EH</sup></i><sup></sup><sup></sup> <sup></sup><sup>90</sup><sup>0</sup>).

Theo giả thiết



<i>ADD A</i> 

 

, <i>A B C D</i>   





<i>D AD</i>

 

, <i>ABCD</i>



</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Vậy quỹ tích các điểm <i>M</i> <sub> là mặt cầu </sub>

 

<i>S</i>

tâm <i>I </i>

6;6; 6

, bán kính <i>R<sub> và điểm C nằm trong</sub></i>

<b>Câu 45: Trên một mảnh đất hình vng có diện tích </b><i>121m người ta đào một cái ao ni cá hình trụ sao</i><sup>2</sup>

cho tâm của hình trịn đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất ngườita để lại một khoảng trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mảnh đất là

Mảnh đất hình vng có diện tích bằng <i><sup>121m</sup></i><sup>2</sup> suy ra có cạnh bằng 11<sub>.</sub>

Gọi <i><sup>R</sup></i> là bán kính đường trịn đáy của hình trụ. Khi đó <sup>2</sup><i><sup>R</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>11</sup><sup></sup> <i><sup>R</sup></i><sup></sup><sup>5,5</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i> với0<i>x</i>5,5.

Ta có <i>f x</i>

 

3<i>x</i><sup>2</sup> 22<i>x</i>30, 25.

 

<i>xf x</i>

   

 BBT.

Dựa vào BBT ta có

 

<i>x </i>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Vậy: <sup>max</sup>

khi 11

<i>w </i> <sub>là số thuần ảo. Gọi </sub>

<i>H</i><small>1</small>

 

, <i>H</i><small>2</small>

lần lượtlà tập hợp điểm biểu diễn của số phức , w<i>z</i> <sub>và </sub><i>A x y</i>

<small>1</small>; <small>1</small>

,<i>B x y</i>

<small>2</small>; <small>2</small>

là giao điểm của

<i>H</i><small>1</small>

 

, <i>H</i><small>2</small>

với <i>y</i><small>2</small> 0 <i>y</i><small>1</small>. Khi đó <i>T</i>  <i>x</i><small>1</small> <i>x</i><small>2</small>4<i>y</i><small>1</small>8<i>y</i><small>2</small>bằng

<b>A. </b>

1 3 152

<i>T</i>  <sup></sup>

1 2 154

<i>T</i>  <sup></sup>

1 3 154

<i>T</i>  <sup></sup>

1 2 152

<i>T</i>  <sup></sup>

<b>Lời giảiChọn D</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i>w </i> <sub>là số thuần ảo</sub> <i>a</i><small>2</small> 4<i>a b</i> <small>2</small> 0 nên tập hợp

<i>H</i><small>2</small>

biểu diên cho w là đường trịncó

phương trình <i>x</i><sup>2</sup> 4<i>x y</i> <sup>2</sup>  .0

Đặt <i><sup>z c di c d</sup></i><sup> </sup> <sup>( ,</sup> <sup> </sup><sup>)</sup>. Ta có <i><sup>z</sup></i> <sup> </sup><sup>1</sup> <i><sup>c</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>d</sup></i><sup>2</sup> <sup> </sup><sup>1</sup> <i><sup>c</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup><i><sup>d</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup><sup>1</sup> nên tập hợp

<i>H</i><small>1</small>

biểu diêncho <i>z</i>là đường trịn có phương trình <i>x</i><sup>2</sup><i>y</i><sup>2</sup>  .1

Toạ độ giao điểm của

<i>H</i><small>1</small>

 

, <i>H</i><small>2</small>

<sub> là nghiệm của hệ phương trình</sub>

   

Do <i>y</i><small>2</small>  0 <i>y</i><small>1</small> nên

 <sub></sub>

 <sub></sub>

<b>Lời giảiChọn C</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i>f x x</i>

<b>Câu 49: Cho hàm số bậc ba </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên

<i>của tham số m để phương trình </i>

<small>42</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i>gx</i> <i><sup>x</sup></i>  <i>x</i>   <i>g x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>.

Bảng biến thiên <i>g x</i>

 

<sub> trên </sub>

2;1

<b>A. </b><sup>2</sup><i><sup>x y</sup></i><sup> </sup><sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>1 0.</sup><sup></sup> <b>B. </b><i><sup>x y z</sup></i><sup>  </sup> <sup>2 0.</sup><sup></sup> <b>C. </b><i><sup>x y z</sup></i><sup>   </sup><sup>2 0.</sup> <b>D. </b><i><sup>x y z</sup></i><sup>  </sup><sup>0.</sup><b>Lời giải</b>

<b>Chọn B</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Vì <sup></sup><i>AMB   nên thuộc mặt cầu </i><sup>90</sup> ( ')<i>S</i> <sub>, đường kính </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> và tâm là trung điểm </sub><i><sub>I'</sub></i><sub> của </sub><i><sub>AB</sub></i><sub>.</sub>

Ta có: <i><sup>M</sup></i><sup></sup><sup>( )</sup><i><sup>S</sup></i> và <i><sup>M</sup></i> <sup></sup><sup>( ')</sup><i><sup>S</sup></i>  Tọa độ của <i>M</i> <sub> thỏa mãn hệ phương trình:</sub>

thuộc đường trịn <sup>( )</sup><i><sup>C</sup></i> là giao tuyến của <sup>( )</sup><i><sup>S</sup></i> và mặt phẳng <sup>( ) :</sup><i><sup>P x y</sup></i><sup></sup> <sup></sup><sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>8 0.</sup><sup></sup>

Mặt cầu <sup>( )</sup><i><sup>S</sup></i> có tâm <i><sup>I</sup></i><sup>(0; 2; 1)</sup><sup></sup> . Tâm <i><sup>H</sup></i> của <sup>( )</sup><i><sup>C</sup></i> là hình chiếu vng góc của <i><sup>I</sup></i> trên <sup>( ).</sup><i><sup>P</sup></i> Sửdụng phương trình của đường thẳng <i>IH</i><sub> và phương trình của </sub><sup>( )</sup><i><sup>P</sup></i> <sub> ta tìm được </sub><i><sup>H</sup></i><sup>(2;0;3).</sup>

Mặt phẳng <sup>( )</sup><i><sup>P</sup></i> có vectơ pháp tuyến <i><sup>n  </sup></i><sup></sup> <sup>(1; 1; 2)</sup> chính là vectơ chỉ phương của đường thẳng

<i>d </i> <i>d</i> ( ).<i>P Từ phương trình của d và phương trình của </i><sup>( )</sup><i><sup>P</sup> ta tìm được giao điểm của d</i>

và <sup>( )</sup><i><sup>P</sup></i> là <i><sup>K</sup></i><sup>(2; 6;0).</sup><sup></sup> Do khoảng cách từ <i>M<sub> đến d là nhỏ nhất nên </sub>M</i> <sub> sẽ là một trong hai</sub>

giao điểm của đường thẳng <i><sup>HK</sup></i> và đường tròn <sup>( ).</sup><i><sup>C</sup></i> Khoảng cách nhỏ nhất là độ dài <i><sup>MK</sup></i><sup>.</sup>

Đường thẳng <i>HK</i> <sub> có phương trình: </sub>

  

 . Thay <i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>2,</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>2 ,</sup><i><sup>t z</sup></i><sup> </sup><sup>3</sup> <i><sup>t</sup></i> vào phương trìnhcủa mặt cầu <sup>( )</sup><i><sup>S</sup></i> ta tìm được <i>t  Từ đó ta tìm được </i><sup>1.</sup> <i>M</i>(2; 2; 2) (ứng với <i>t  ) thỏa mãn</i><sup>1</sup>

khoảng cách từ <i><sup>M</sup> đến d nhỏ nhất.</i>

Với <i><sup>M</sup></i><sup>(2; 2;2)</sup><sup></sup> , ta chọn đáp án B

</div>

×