Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

17 đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn toán đề 17 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.51 KB, 38 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>

<i>(Đề gồm có 06 trang)Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>

<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>

<b>Câu 1: Trong Mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i><sup>Oxy</sup></i>, biết điểm <i><sup>M</sup></i>

<sup></sup>

<sup>3; 5</sup><sup></sup>

<sup></sup>

là điểm biểu diễn số phức <i><small>z</small></i>. Phầnảo của số phức <i>z</i><sup>2</sup><i>i</i> bằng

<b>Câu 2: Đạo hàm của hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>2023</sup><i><sup>x</sup></i> là

<b>A. </b><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>2023 .ln2023</sup><i><sup>x</sup></i> . <b>B. </b><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>2023</sup><i><sup>x</sup></i>. <b>C. </b>

. <b>D. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>.2023</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>1</sup><b>Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>log 5<small>3</small>

<sup></sup>

<i>x</i>1

<sup></sup>

55 1 ln3 

13 1 ln5 

<i>n</i> . <b>D. </b> <small>2</small> 

<sup></sup>

3; 2;0

<sup></sup>

<b>Câu 7: Cho hàm số </b>

<i><small>ax by</small></i>

<i><small>cx d</small></i> có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồthị hàm số đã cho và trục hoành là

<b>ĐỀ VIP 17 – HT2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i><small>xy</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 11: Trong khơng gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, góc giữa hai mặt phẳng

<sup></sup>

<i><sup>Oxy</sup></i>

<sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>Oxz</sup></i>

<sup></sup>

bằng

<b>Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy bằng 6 và độ dài đường sinh bằng 5 . Diện tích xung</b>

quanh của hình nón đã cho bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>A. Vô số điểm cực trị.B. 2 điểm cực trị.</b>

<i><small>x</small></i> là đường thẳng có phương trình

<b>A. </b>

<small>32</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 26: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

<b>Câu 27: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup><i><sup>ax</sup></i><sup>4</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>c a</sup></i>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>0</sup>

<sup></sup>

có đồ thị như hình vẽ

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

<b>A. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>1;1</sup>

<sup></sup>

. <b>B. </b>

<sup></sup>

<sup>0;1</sup>

<sup></sup>

. <b>C. </b>

<sup></sup>

<sup>2;4</sup>

<sup></sup>

. <b>D. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup></sup><sup>;4</sup>

<sup></sup>

.

<i><b>Câu 28: Với mọi a, b thỏa mãn </b></i>

 

<small>982</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Giá trị của <small>0</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i><sup>m</sup></i> để phương trình <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup> </sup><i><sup>m</sup></i> <sup>1</sup> có ba nghiệm thực phânbiệt?

<b>Câu 32: Cho hàm số </b><i><small>y</small></i><small></small><i><small>f x</small></i><sup>( )</sup> có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Số nghiệm thực của phương trình <i><small>f</small></i> <sup>'(3 2 ( )) 0</sup><small></small> <i><small>f x</small></i> <small></small> là.

<b>Câu 33: Một hộp chứa 25 quả cầu gồm 8 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 8 và 17 quả màu xanh</b>

được đánh số từ 1 đến 17. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màuđồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng

<b>Câu 34: Tích tất cả các nghiệm của phương trình </b><small>2log</small><sup>2</sup><small>2</small><i><small>x</small></i><small>5log2</small><i><small>x</small></i><small> 2 0</small>

<b>Câu 35: Xét các số phức </b><i><small>z</small></i> thỏa mãn <sup>(</sup><i><small>z</small></i><small></small> <sup>4 )(</sup><i><small>i z</small></i><small></small><sup>2)</sup> là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểmbiểu diễn của <i><small>z</small></i> là một đường trịn. Tìm tọa độ tâm của đường trịn đó.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

 

 

  

   

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Biết <i><sup>f</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>0</sup> <sup></sup><sup>0</sup>, giá trị của <sup>2</sup><i><sup>f</sup></i>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>5</sup>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>3</sup><i><sup>f</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>2</sup> bằng

<b>Câu 41: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

có đồ thị của <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f</sup></i><sup></sup>

<sup></sup>

<sup>3 2</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i>

<sup></sup>

như hình vẽ sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> 

2023;2023

để hàm số <i>g x</i>

<sup> </sup>

<i>f x</i>

<small>3</small>2023<i>x m</i>

có ítnhất 5 điểm cực trị?

<b>Câu 42. Xét các số phức </b><i><sup>z w u</sup></i><sup>, ,</sup> sao cho thỏa mãn <i><sup>z</sup></i> <sup></sup><sup>1,</sup><i><sup>w</sup></i> <sup></sup><sup>2,</sup><i><sup>u</sup></i> <sup></sup><sup>3</sup> và <i><sup>z w u</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup>  </sup><i><sup>u z w</sup></i> . Khi đógiá trị lớn nhất của <i><sup>z u</sup></i><sup></sup> bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>A. </b><sup>2 3</sup> <b>B. </b> <sup>14</sup>. <b>C. 4 .D. </b> <sup>10</sup>.

<b>Câu 43: Cho khối chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có đáy <i><sup>ABCD</sup></i> là hình chữ nhật, <i><small>AB a SA</small></i><small></small> <sup>,</sup> vng góc với mặt

phẳng đáy và <i>SA a</i> . Góc giữa hai mặt phẳng

<sup></sup>

<i><sup>SBC</sup></i>

<sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>SCD</sup></i>

<sup></sup>

bằng <sup></sup>, với

3 

. Thể tíchcủa khối chóp đã cho bằng

<b>A. </b>

<small>2 23</small>

1 

  

  

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 48: Cho khối nón có đỉnh </b><i><sup>C</sup></i>, chiều cao bằng 4 và thể tích bằng

. Gọi <i>M</i> và <i><sup>G</sup></i> là haiđiểm thuộc đường tròn đáy sao cho <i>MG</i><sup>6</sup>, khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng

<b>Câu 49. Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho tam giác <i><sup>ABC</sup></i> có <i><sup>A</sup></i>

<sup></sup>

<sup>3;4;4 ,</sup>

<sup></sup>

<i><sup>B</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1;2;3 ,</sup>

<sup></sup>

<i><sup>C</sup></i>

<sup></sup>

<sup>5;0; 1</sup><sup></sup>

<sup></sup>

. Điểm <i>M</i>

thay đổi trong không gian thỏa mãn <sup></sup><i>ABM</i> <sup></sup><i>AMC</i><sup>90</sup><sup></sup>. Mặt phẳng

<sup> </sup>

 đi qua <i>B</i> và vng góc với

<i>AC</i> cắt <i>AM</i> tại <i><sup>N</sup></i> . Khoảng cách từ <i><sup>N</sup></i> đến

<sup></sup>

<i><sup>ABC</sup></i>

<sup></sup>

có giá trị lớn nhất bằng

<b>Câu 50: Cho hàm số bậc bốn </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

. Biết hàm số <i><sup>y</sup></i><sup>  </sup><i><sup>f</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1</sup> <i><sup>x</sup></i>

<sup></sup>

có đồ thị như trong hình bên.

<i>Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho hàm số g x</i>

<sup> </sup>

<i>f</i>

 <i>x</i><small>2</small>2<i>x</i> 2023<i>m</i>

đồng biến trên

0;1

<b></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>---HẾT---HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>

<b>Câu 1: Trong Mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i><sup>Oxy</sup></i>, biết điểm <i><sup>M</sup></i>

<sup></sup>

<sup>3; 5</sup><sup></sup>

<sup></sup>

là điểm biểu diễn số phức <i><small>z</small></i>. Phầnảo của số phức <i>z</i><sup>2</sup><i>i</i> bằng

55 1 ln3 

13 1 ln5 

5 1 ln3

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i><small>ax by</small></i>

<i><small>cx d</small></i> có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồthị hàm số đã cho và trục hoành là

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên chọn đáp án B (do <i>a b</i><sup>.</sup> <sup>0</sup>).

<b>Câu 10: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho mặt cầu

<sup> </sup>

<i><sup>S</sup></i> <sup>: (</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>1)</sup><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup><sup>(</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>2)</sup><sup>2</sup> <sup></sup><sup>20</sup>. Tọa độ tâm <i>I</i> và bánkính <i>R</i> của mặt cầu

<sup> </sup>

<sup>S</sup> là

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Câu 15: Cho mặt phẳng </b>

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> cắt mặt cầu <i><sup>S O R</sup></i>

<sup></sup>

<sup>;</sup>

<sup></sup>

. Gọi <i><sup>d</sup></i> là khoảng cách từ <i><sup>O</sup></i> đến

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> . Khẳng địnhnào dưới đây là đúng.

<b>A. </b><i>d R</i> . <b>B. </b><i>d R</i> . <b>C. </b><sup>0  </sup><i><sup>d R</sup></i>. <b>D. </b><i>d R</i> .

<b>Lời giải</b>

<b>Chọn B</b>

Dựa vào lý thuyết ta có <i>d R</i> .

<b>Câu 16: Trên mặt phẳng tọa độ </b><i><sup>Oxy</sup></i>, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức <i><small>z</small></i> thỏa mãn1 5 9

Vậy tập hợp điểm biểu diễn <i><small>z</small></i> là một đường trịn có tâm <i><sup>I</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1;5</sup>

<sup></sup>

, bán kính <i>R</i><sup>9</sup>

<b>Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy bằng 6 và độ dài đường sinh bằng 5 . Diện tích xung</b>

quanh của hình nón đã cho bằng

<b>Lời giải</b>

<b>Chọn A</b>

Hình nón có bán kính đáy bằng 3.

Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là <i><small>Sxq</small></i> <sup></sup><sup></sup><sup>.3.5 15</sup><sup></sup> <sup></sup>.

<b>Câu 18: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho đường thẳng

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Điểm <i><sup>N</sup></i>

<sup></sup>

<sup>3;3;2</sup>

<sup></sup>

thuộc đường thẳng <i><sup>d</sup></i> vì

<i><small>x</small></i> là đường thẳng có phương trình

<b>A. </b>

<i><small>x</small></i> có tiệm cận đứng là đường thẳng

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Chọn C</b>

3

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Câu 26: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

<b>Lời giải</b>

<b>Chọn B</b>

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có điểm cực tiểu là <i>x</i><sup>1</sup>.

<b>Câu 27: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup><i><sup>ax</sup></i><sup>4</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>c a</sup></i>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>0</sup>

<sup></sup>

có đồ thị như hình vẽ

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

<b>A. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>1;1</sup>

<sup></sup>

. <b>B. </b>

<sup></sup>

<sup>0;1</sup>

<sup></sup>

. <b>C. </b>

<sup></sup>

<sup>2;4</sup>

<sup></sup>

. <b>D. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup></sup><sup>;4</sup>

<sup></sup>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Lời giải</b>

<b>Chọn B</b>

Từ đồ thị ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên

<sup></sup>

<sup>0;1</sup>

<sup></sup>

.

<i><b>Câu 28: Với mọi a, b thỏa mãn </b></i>

 

<small>982</small>

<small>922</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

+) Đổi cận

  

  

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Câu 31: Cho hàm số bậc ba </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

có đồ thị là đường cong như hình bên.

Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số <i><sup>m</sup></i> để phương trình <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup> </sup><i><sup>m</sup></i> <sup>1</sup> có ba nghiệm thực phânbiệt?

<b>Câu 32: Cho hàm số </b><i><small>y</small></i><small></small><i><small>f x</small></i><sup>( )</sup> có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Số nghiệm thực của phương trình <i><small>f</small></i> <sup>'(3 2 ( )) 0</sup><small></small> <i><small>f x</small></i> <small></small> là.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small> </small>

Vậy phương trình <i><small>f</small></i> <sup>'(3 2 ( )) 0</sup><small></small> <i><small>f x</small></i> <small></small> có 10 nghiệm thực

<b>Câu 33: Một hộp chứa 25 quả cầu gồm 8 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 8 và 17 quả màu xanh</b>

được đánh số từ 1 đến 17. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màuđồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng

<small></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Vậy tích các nghiệm của phương trình là <sup>4. 2 4 2</sup> .

<b>Câu 35: Xét các số phức </b><i><small>z</small></i> thỏa mãn <sup>(</sup><i><small>z</small></i><small></small> <sup>4 )(</sup><i><small>i z</small></i><small></small><sup>2)</sup> là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểmbiểu diễn của <i><small>z</small></i> là một đường trịn. Tìm tọa độ tâm của đường trịn đó.

Là số thuần ảo khi và chỉ khi phần thực bằng 0 <sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>0</sup> Đường trịn tâm I(-1;2)

<b>Câu 36: Trong khơng gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho hai điểm <i><sup>N</sup></i>

<sup></sup>

<sup>2; 3;1</sup><sup></sup>

<sup></sup>

và <i><sup>P</sup></i>

<sup></sup>

<sup>4;1;2</sup>

<sup></sup>

. Viết phương trình đườngthẳng

<sup> </sup>

<i><sup>d</sup></i> biết

<sup> </sup>

<i><sup>d</sup></i> đi qua gốc tọa độ <i><sup>O</sup></i> và song song với <i><sup>NP</sup></i>.

 

 

  

   

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

   

.Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> lên mặt phẳng

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> , khi đó <i>H</i> là giao điểm của

<sup> </sup>

<i><sup>d</sup></i> và

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> .

Do <i><sup>H</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

<i><sup>d</sup></i> <sup></sup> <i><sup>H</sup></i>

<sup></sup>

<sup> </sup><sup>1 ;4 2 ;5</sup><i><sup>t</sup></i> <sup></sup> <i><sup>t</sup></i> <sup></sup> <i><sup>t</sup></i>

<sup></sup>

. Tiếp theo do <i><sup>H</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> nên thay tọa độ vào phương trình mặt

. Gọi <i>A</i> là điểm đối xứng của <i>A</i> qua mặt phẳng

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> . Khi đó <i>H</i> là

trung điểm của đoạn <i>AA</i>. Từ đó suy ra tọa độ điểm <i>A</i> là <i><sup>A</sup></i><sup> </sup>

<sup></sup>

<sup>2; 2;6</sup>

<sup></sup>

.

<b>Câu 38: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có đáy <i><sup>ABCD</sup></i> là hình chữ nhật tâm <i><sup>O</sup></i> và <i><sup>SA</sup></i><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>ABCD</sup></i>

<sup></sup>

. Biết rằng

<i><small>AB a ADa</small></i> và góc giữa đường thẳng <i><sup>SC</sup></i> và mặt phẳng

<sup></sup>

<i><sup>ABCD</sup></i>

<sup></sup>

bằng <sup>60</sup><small></small>

. Khoảng cách từ <i><sup>O</sup></i>đến mặt phẳng

<sup></sup>

<i><sup>SCD</sup></i>

<sup></sup>

bằng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Xét tam giác <i><sup>ABC</sup></i> vng tại <i>B</i> có <i>AC</i><sup>2</sup> <i>AB</i><sup>2</sup><i>BC</i><sup>2</sup>  <i>AC</i> <i>a</i><sup>2</sup><sup>4</sup><i>a</i><sup>2</sup> <i>a</i> <sup>5</sup>.

Xét tam giác <i><sup>SAC</sup></i> vng tại <i>A</i> có <sup>tan</sup> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> <sup>5tan60</sup> <sup></sup> <sup>15</sup><small></small>

.Xét tam giác <i><sup>SAD</sup></i> vng tại <i>A</i> có <i>AH</i> là đường cao

<i><small>ad O SCD</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Vậy có 120 cặp giá trị nguyên

<sup></sup>

<i><sup>x y</sup></i><sup>;</sup>

<sup></sup>

thỏa mãn đề bài.

<b>Câu 40: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

. Đồ thị của hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

trên

5;3

như hình vẽ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Biết <i><sup>f</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>0</sup> <sup></sup><sup>0</sup>, giá trị của <sup>2</sup><i><sup>f</sup></i>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>5</sup>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>3</sup><i><sup>f</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>2</sup> bằng

<small>0</small>22

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Câu 41: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

có đồ thị của <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f</sup></i><sup></sup>

<sup></sup>

<sup>3 2</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i>

<sup></sup>

như hình vẽ sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> 

2023;2023

để hàm số <i><small>g x</small></i>

<sup> </sup>

<small></small><i><small>f x</small></i>

<small>32023</small><i><small>x m</small></i><small></small>

có ítnhất 5 điểm cực trị?

  <sub></sub>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Suy ra

 

  

<i>Vậy có 2024 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.</i>

<b>Câu 42. Xét các số phức </b><i><sup>z w u</sup></i><sup>, ,</sup> sao cho thỏa mãn <i><sup>z</sup></i> <sup></sup><sup>1,</sup><i><sup>w</sup></i> <sup></sup><sup>2,</sup><i><sup>u</sup></i> <sup></sup><sup>3</sup> và <i><sup>z w u</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup>  </sup><i><sup>u z w</sup></i> . Khi đógiá trị lớn nhất của <i><sup>z u</sup></i><sup></sup> bằng

<i><small>z z</small></i> thì khi đó phương trình trở thành: <sup>1</sup><sup> </sup><i><sup>a b</sup></i><sup> </sup><sup>1</sup> <i><sup>a b</sup></i><sup></sup> (1) với <i><sup>a</sup></i> <sup></sup><sup>2,</sup><i><sup>b</sup></i> <sup></sup><sup>3</sup>.

Khi đó <i><sup>P</sup></i><sup> </sup><i><sup>z u</sup></i> <sup></sup><i><sup>z</sup></i> <sup>1</sup><sup></sup> <i><sup>b</sup></i> <sup> </sup><i><sup>b</sup></i> <sup>1</sup>.

Tiếp đến ta đặt <i><sup>a b x yi x y</sup></i><sup></sup> <sup> </sup>

<sup></sup>

<sup>,</sup> <sup></sup><sup>R</sup>

<sup></sup>

, thế vào (1) ta thu được: <sup>(</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>1)</sup><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup><sup>(</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>1)</sup><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>0</sup>

Suy ra: <i><sup>a b yi y</sup></i><sup></sup> <sup></sup>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>R</sup>

<sup></sup>

, ta đặt tiếp:

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Khi đó ta có: <i>P</i><small>2</small>  |<i>b</i> 1|<small>2</small>(<i>x</i>1)<small>2</small><i>n</i><small>2</small> <i>x</i><small>2</small><i>n</i><small>2</small> 2<i>x</i> 1 10 2 <i>x</i>10 2.2 14,    <i>x</i>

2;2

Vậy suy ra giá trị lớn nhất của <i>P</i> bằng <sup>14</sup>.

<b>Chọn đáp án B.</b>

<b>Câu 43: Cho khối chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có đáy <i><sup>ABCD</sup></i> là hình chữ nhật, <i><small>AB a SA</small></i><small></small> <sup>,</sup> vng góc với mặt

phẳng đáy và <i>SA a</i> . Góc giữa hai mặt phẳng

<sup></sup>

<i><sup>SBC</sup></i>

<sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>SCD</sup></i>

<sup></sup>

bằng <sup></sup>, với

3 

. Thể tíchcủa khối chóp đã cho bằng

<b>A. </b>

<small>2 23</small>

<small>3</small>2

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Gọi <i><sup>M N</sup></i><sup>,</sup> lần lượt là trung điểm <i><sup>SC AD</sup></i><sup>,</sup> , dễ dàng chứng minh được <i><sup>AHMN</sup></i> là hình bình hành,suy ra <i><sup>MN</sup></i><sup>/ /</sup><i><sup>AH</sup></i>

1 do ( ) ,[ ( ) 1]

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Để tồn tại số phức <i><small>z</small></i> thỏa mãn như trên thì đường trịn (2) phải tồn tại giao điểm với đường khép

<i>kín (1), khi đó dựa vào hình vẽ trên, đoạn giá trị a để tồn tại là:</i>

1 

  

  

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i>y</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

. Gọi <i>M</i> và <i><sup>G</sup></i> là haiđiểm thuộc đường tròn đáy sao cho <i>MG</i><sup>6</sup>, khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng

<i>CMG</i>

bằng

<small>524</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Câu 49. Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho tam giác <i><sup>ABC</sup></i> có <i><sup>A</sup></i>

<sup></sup>

<sup>3;4;4 ,</sup>

<sup></sup>

<i><sup>B</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1;2;3 ,</sup>

<sup></sup>

<i><sup>C</sup></i>

<sup></sup>

<sup>5;0; 1</sup><sup></sup>

<sup></sup>

. Điểm <i>M</i>

thay đổi trong không gian thỏa mãn <sup></sup><i>ABM</i> <sup></sup><i>AMC</i><sup>90</sup><sup></sup>. Mặt phẳng

<sup> </sup>

 đi qua <i>B</i> và vng góc với

<i>AC</i> cắt <i>AM</i> tại <i><sup>N</sup></i> . Khoảng cách từ <i><sup>N</sup></i> đến

<sup></sup>

<i><sup>ABC</sup></i>

<sup></sup>

có giá trị lớn nhất bằng

Từ đó ta có được hình vẽ như sau:

Đầu tiên gọi <i>E</i> là hình chiếu của <i><sup>N</sup></i> lên

<sup></sup>

<i><sup>ABC</sup></i>

<sup></sup>

, khi đó suy ra <i>d N ABC</i>

;

<sup></sup><sup></sup>

<i>NE</i>

(1)

Tiếp đến ta có: <i><sup>CM</sup></i> <sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>ABM</sup></i>

<sup></sup>

nên <i>BN</i> <i>CM</i> , mà <i>BN</i> <i>AM</i> nên <i><sup>BN</sup></i><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>AMC</sup></i>

<sup></sup>

tức <i>BN</i> <i>NC</i>.Gọi <i>H</i> <i>BE</i><i>AC</i> thì nhận thấy <sup></sup><i>BHC BNC BMC</i><sup></sup> <sup></sup> <sup>90</sup><sup></sup> nên suy ra ba điểm <i><sup>H N M</sup></i><sup>, ,</sup> sẽ lnthuộc một mặt cầu đường kính <i><sup>BC</sup></i> với tâm <i><sup>J</sup></i> là trung điểm <i><sup>BC</sup></i>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Mặt khác lại có:

tức <i><sup>BNH</sup></i><sup></sup> <sup></sup><sup>90 ( ,</sup><sup></sup> <i><sup>B H</sup></i> cố định) nên suy ra <i><sup>N</sup></i> ln

thuộc một đường trịn đường kính <i>BH</i> , kí hiệu là

<sup>   </sup>

<i><sup>D</sup></i> <sup>2</sup>

Từ (1) và (2) ta suy ra:

<sup></sup><sup></sup>

<sup>max</sup> <sup>max</sup> <sup> </sup>

<b>Câu 50: Cho hàm số bậc bốn </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

. Biết hàm số <i><sup>y</sup></i><sup>  </sup><i><sup>f</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1</sup> <i><sup>x</sup></i>

<sup></sup>

có đồ thị như trong hình bên.

<i>Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho hàm số g x</i>

<sup> </sup>

<i>f</i>

 <i>x</i><small>2</small>2<i>x</i> 2023<i>m</i>

đồng biến trên

0;1

 

 

</div>

×