Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.11 KB, 35 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ĐỀ THAM KHẢO <sup>KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA</sup>NĂM 2024</b>
<i>(Đề gồm có 06 trang)<sup>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát</sup>đề</i>
<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>
<b>Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức </b><i>z</i> <sup>1 7</sup><i>i</i> có tọa độ là
<b>A. </b>
<b>Câu 2: Trên khoảng </b>
<b>A. </b>
<small>1 </small>
<small>1ln3 </small>
<small>ln3 </small>
va
d 5
<b>A. -8 .B. 1 .C. -3 .D. 12 .Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?</b>
<b>A. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>1</sup> <b>B. </b>
<i><small>x</small></i> <b>C. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>4</sup><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>1</sup> <b>D. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>1</sup><b>Câu 10: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small> 3 <i>i</i> và <i>z</i><small>2</small> 1 <i>i</i>. Phần ảo của số phức <i>z z</i><small>1</small>. <small>2</small> bằng
<b>Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho mặt cầu
<b>A. </b><i><sup>I</sup></i>
<b>Câu 13: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho đường thẳng
1 2Δ : 2
1 3
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>Câu 15: Cho mặt cầu tâm </b><i><sup>O</sup></i> có bán kính <i>R</i><sup>5</sup>, một mặt phẳng
. <b>B. </b>64 3
. <b>C. </b>32 3
. <b>D. </b>32 3
<i><small>x</small></i> có phương trình là
<b>Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình </b> <sup>1</sup><small>2</small>
log 2<i>x</i>1 1 là
<b>A. </b>
1;2 <sup></sup>
1 3;2 2
3;2 <sup></sup>
<b>Câu 23: Biết </b><i><sup>F x</sup></i>
<b>A. </b> <i><sup>f x</sup></i>
<b>Câu 24: Biết </b><i><sup>F x</sup></i>
<b>Câu 27: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
<b>Câu 28: Cho hàm số bậc ba </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
<b>Câu 30: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có đáy là hình vng tâm <i><sup>O SA</sup></i><sup>,</sup> vng góc với mặt đáy, <i>SA a</i> <sup>3</sup>và <i>BD</i><sup>2</sup><i>a</i>. Khoảng cách từ <i><sup>O</sup></i> đến mặt phẳng
<b>A. </b>
<small>305</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Lấy ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 6 bi lấy ra có đủ ba màu và số bi đỏ bằngsố bi vàng.
<b>Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình </b><sup>2</sup><sup>2</sup> <small></small><sup>1</sup> <sup>5.2</sup> <sup>2 0</sup>
<b>Câu 36: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho ba điểm <i><sup>A</sup></i>
<i>C</i> và song song với <i>AB</i> có phương trình tham số là
<b>A. </b>
34 27 3
<b>Câu 40. Cho hàm số bậc ba </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>
hai miền phẳng có diện tích lần lượt là <i>S</i><small>1</small> và <i>S</i><small>2</small> (hình vẽ bên). Biết rằng <sup>1</sup>
và
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Câu 41: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>
có bảng xét dấu nhưsau:
Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i>
<b>Câu 44: Cho hàm số </b> <i><sup>f x</sup></i><sup>( )</sup> thỏa mãn <i><sup>f x</sup></i><sup>( )</sup><sup></sup> <i><sup>x f x</sup></i><sup>. ( ).ln</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x f x</sup></i><sup>2</sup><sup>.</sup> <sup>2</sup><sup>( ),</sup><sup> </sup><i><sup>x</sup></i> <sup>(1;</sup><sup></sup><sup>)</sup>. Biết
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>( ) 0, (1;)</small>
<small>1( ) </small>
<b>D. </b>
2
R lênmặt phẳng
<b>Câu 47: Xét các số thực </b><i><sup>x y</sup></i><sup>,</sup> sao cho
<b>Câu 48: Cho hình nón </b><sup>( )</sup><i><sup>N</sup></i> có đỉnh <i><sup>S</sup></i>, chiều cao <i>h</i><sup>3</sup>. Mặt phẳng <sup>( )</sup><i><sup>P</sup></i> qua đỉnh <i><sup>S</sup></i> cắt hình nón
<small>( )</small><i><small>N</small></i> theo thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng <sup>( )</sup><i><sup>P</sup></i> bằng <sup>6</sup>Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón <sup>( )</sup><i><sup>N</sup></i> bằng
<b>Câu 49: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho mặt cầu
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<small>7</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>Câu 50: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i><sup>m</sup></i> để hàm số <i><small>y</small></i><small></small><i><small>f</small></i>
cóđúng 11 điểm cực trị?
<b></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Ta có điểm biểu diễn số phức <i>z</i> <sup>1 7</sup><i>i</i> có tọa độ là
<b>Câu 2: Trên khoảng </b>
<b>A. </b>
<small>1 </small>
<small>1ln3 </small>
<small>ln3 </small>
<small></small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">va
d 5
<b>A. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>1</sup> <b>B. </b>
Vậy phần ảo của số phức <i>z z</i><small>1</small>. <small>2</small> bằng 4 .
<b>Câu 11: Một khối nón có bán kính đáy </b><i><small>r</small></i> và đường sinh dài gấp đơi bán kính đáy.Thể tích khối nónđó bằng
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có đường sinh khối nón <i>l</i><sup>2</sup><i>r</i>
Chiều cao khối nón <i><sup>h</sup></i><sup></sup> <i><sup>l</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <i><sup>r</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup> <sup>(2 )</sup><i><sup>r</sup></i> <sup>2</sup><sup></sup> <i><sup>r</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>r</sup></i>
Thể tích của khối nón là
<small>3. 3</small>
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho mặt cầu
1 3
đi qua điểm <i><sup>E</sup></i>
<b>Câu 14: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có đáy là hình chữ nhật, <i><small>AB a AD</small></i><small></small> <sup>,</sup> <small></small><sup>3</sup><i><small>a</small></i>. Biết <i><sup>SA</sup></i> vng góc vớiđáy và <i>SA</i><sup>2</sup><i>a</i>, thể tích khối chóp đã cho bằng
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Thể tích của khối chóp <i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> là:
<b>Câu 15: Cho mặt cầu tâm </b><i><sup>O</sup></i> có bán kính <i>R</i><sup>5</sup>, một mặt phẳng
. <b>B. </b><small>643</small>
. <b>C. </b><small>323</small>
. <b>D. </b><small>323</small>
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">8 32 3.4.
33
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Vậy tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
<b>Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b>
<i><small>x</small></i> có phương trình là
<i><small>x</small></i> có phương trình là <i>x</i><sup>2</sup>.
<b>Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình </b> <sup>1</sup><small>2</small>
log 2<i>x</i>1 1 là
<b>A. </b>
<small>1 3;2 2</small>
<b>Câu 23: Biết </b><i><sup>F x</sup></i>
<b>A. </b> <i><sup>f x</sup></i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có: <i><sup>F x</sup></i>
<b>Câu 24: Biết </b><i><sup>F x</sup></i>
<b>Câu 27: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có <i><sup>x</sup></i><sup> </sup>
<b>Câu 28: Cho hàm số bậc ba </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Dựa vào đồ thị ta có giá trị cực đại của hàm số là 2 .
<b>Câu 29: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường </b><i><small>y</small></i><small></small> <i><small>x y</small></i><sup>,</sup> <small> </small><i><small>x</small></i> <sup>2</sup> và trục hồnh. Diện tích của(H) bằng
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Xét các hình phẳng
2, 4
<small>305</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>Câu 31: Cho hàm số bậc ba </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>
<i>số m để phương trình </i><sup>2</sup> <i><sup>f x</sup></i>
.Bảng xét dấu:
Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>Câu 33: Một hộp có 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi trắng khác nhau và 7 viên bi vàng khác nhau.</b>
Lấy ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 6 bi lấy ra có đủ ba màu và số bi đỏ bằngsố bi vàng.
<b>Lời giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">.Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng 0 .
<b>Câu 35: Cho các số phức z thỏa mãn </b> <i><sup>z</sup></i> <sup></sup><sup>4</sup>. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
<b>Cách 2: Ta có </b><i><sup>w i</sup></i><sup> </sup>
<i>biểu diễn cho số phức w là đường trịn có tâm <sup>I</sup></i>
<b>Câu 36: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho ba điểm <i><sup>A</sup></i>
<i>C</i> và song song với <i>AB</i> có phương trình tham số là
<b>A. </b>
34 27 3
<i>ABAB u</i> là một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ.
Đường thẳng Δ đi qua <i><sup>C</sup></i>
<i><small>AB</small></i> là VTCP, có PTTS:
1 32 43 7
Lấy <i>I</i> đối xứng với <i>I</i> qua trục <i><sup>Oy</sup></i><sup></sup> <i><sup>I</sup></i><sup></sup>
Vì <i><sup>I J</sup></i><sup>,</sup> nằm cùng phía với trục <i><sup>Oy</sup></i> nên <i>P</i> đạt GTNN khi <i><sup>I M J</sup></i><sup></sup><sup>,</sup> <sup>,</sup> thẳng hàng.Khi đó: <i>P</i><small>min</small> 6
<b>Câu 38: Cho hình chóp đều </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có tất cả các cạnh bằng <i><sup>2a</sup></i>. Khoảng cách từ điểm <i>A</i> đến <sup>mp</sup>(SCD) bằng
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>A. </b>
<small>63</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">.Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
Đếm các cặp giá trị nguyên dương của
Ta có: <sup>(</sup><i>y</i> <sup>3)</sup><sup>2</sup> <sup>9</sup> <sup>0</sup> <i>y</i><sup>6</sup>. Mà <i><sup>y</sup></i> là số nguyên dương, suy ra <i><sup>y</sup></i><sup></sup>
Với <i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>2,</sup><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>4</sup> <sup>(</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>3)</sup><sup>2</sup> <sup> </sup><sup>1</sup> <i><sup>x</sup></i><sup> </sup><sup>8</sup> <i><sup>x</sup></i><sup></sup>
<b>Câu 40: Cho hàm số bậc ba </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>
hai miền phẳng có diện tích lần lượt là <i>S</i><small>1</small> và <i>S</i><small>2</small> (hình vẽ bên). Biết rằng <sup>1</sup>
và
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
(Đề thi phát hành trên website
Đầu tiên ta gọi phương trình đường thẳng cần tìm là:
2
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">Gọi các điểm <i><sup>A</sup></i>
Khi đó ta có:
Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i>
để hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x m</sup></i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Đầu tiên ta có bảng xét dấu cho <i><sup>f t</sup></i><sup></sup>
Từ đó ta thực hiện ghép bảng biến thiên cho <i><sup>f t</sup></i><sup></sup>
Từ bảng xét dấu trên, ta suy ra để thỏa yêu cầu đề bài, thì
2 1<sup></sup> <sup></sup> <sub></sub> <sub></sub>
<small>211</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>AC</i>, suy ra <i>BI</i> <i>AC</i>.Mặt khác do <i>BI</i> <i>CC</i> nên <i><sup>BI</sup></i> <sup></sup>
Ta có:
2 34
<b>D. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Trường hợp 1: <i><sup>M N</sup></i><sup>,</sup> đối xứng qua trục <i><sup>Ox</sup></i> tức <i>z z</i><small>1</small>, <small>2</small> không là hai nghiệm thực.
Suy ra <i><sup>N</sup></i> thuộc đường trịn tâm <i><sup>A</sup></i><sup></sup>
Do <i>A B</i> 2 6 3 5 <i>R</i><small>1</small><i>R</i><small>2</small> nên suy ra đường tròn tâm <i>B</i> và đường trịn tâm <i>A</i> giao nhau tứccó 2 điểm <i><sup>N</sup></i> thỏa mãn. Suy ra có 2 cặp giá trị
Trường hợp 2: <i><sup>M N</sup></i><sup>,</sup> nằm trên <i><sup>Ox</sup></i> tức <i>z z</i><small>1</small>, <small>2</small> là hai nghiệm thực.
Suy ra đường trịn quỹ tích điểm <i>M</i> và đường trịn quỹ tích điểm <i><sup>N</sup></i> cắt <i><sup>Ox</sup></i> tổng cộng 4 điểm
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">tương ứng với 4 cặp nghiệm thực
. Suy ra có 4 cặp giá trị
2
R lênmặt phẳng
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Đầu tiên ta gọi <i><sup>u</sup></i><sup></sup> và
<i>u</i> lần lượt là các vector chỉ phương của
<b>Chọn đáp án B.</b>
<b>Câu 47: Xét các số thực </b><i><sup>x y</sup></i><sup>,</sup> sao cho
<small>6318log2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b>Câu 48: Cho hình nón </b><sup>( )</sup><i><sup>N</sup></i> có đỉnh <i><sup>S</sup></i>, chiều cao <i>h</i><sup>3</sup>. Mặt phẳng <sup>( )</sup><i><sup>P</sup></i> qua đỉnh <i><sup>S</sup></i> cắt hình nón
<small>( )</small><i><small>N</small></i> theo thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng <sup>( )</sup><i><sup>P</sup></i> bằng <sup>6</sup>Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón <sup>( )</sup><i><sup>N</sup></i> bằng
<small>2 332</small>
.Tam giác vng <i><sup>SOH</sup></i> vuông tại <i><sup>O</sup></i>,
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><i>SO OKOH</i>
Tam giác vuông <i><sup>SOH</sup></i> vng tại <i><sup>O</sup></i> có <i>SH</i> <i>SO</i><sup>2</sup><i>OH</i><sup>2</sup> <sup>3 3</sup>.
Tam giác vng <i><sup>SAH</sup></i> vng tại <i>H</i> có
Xét tam giác vng <i><sup>OAH</sup></i> , ta có: <i><sup>OA</sup></i><sup></sup> <i><sup>HA</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>OH</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup> <sup>3</sup><sup>2</sup><sup></sup><sup>(3 2)</sup><sup>2</sup> <sup></sup><sup>3 3</sup>
Vậy thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón (N) là
<b>A. </b>
Đầu tiên ta có mặt cầu
Gọi <i><sup>N</sup></i> là hình chiếu của <i>I</i> lên trên
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">Mặt khác do <i><sup>H</sup></i> <sup></sup><i><sup>IN</sup></i><sup></sup>
ta suy ra <i><small>IA</small></i><sup>2</sup> <small></small><i><small>IH IN</small></i><sup>.</sup> . Từ đó ta có được:
<i>Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y</i><i>f</i>
cóđúng 11 điểm cực trị?
lần số điểm cực trị dương của hàm <i><sup>f x</sup></i>
phảicó 5 điểm cực trị dương.
Suy ra phương trình <i><sup>h x</sup></i><sup></sup>
Khi đó ta có hình vẽ kết hợp giữa ba hàm liệt kê trên như sau trên khoảng
Từ bảng biến thiên trên ta suy ra đường thẳng <i><small>y</small></i><small></small><i><small>M</small></i> phải cắt 3 đồ thị <i>f x f x f x</i><small>1</small>
tổngcộng 4 nghiệm nguyên dương phân biệt, tức ta có:
Vậy suy ra <i>m</i><sup>2023</sup><i> tức có duy nhất 1 giá trị nguyên m thỏa mãn. </i>
<b>Chọn đáp án B.</b>
</div>