Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

15 đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn toán đề 15 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.11 KB, 35 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THAM KHẢO <sup>KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA</sup>NĂM 2024</b>

<i>(Đề gồm có 06 trang)<sup>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát</sup>đề</i>

<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>

<b>Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức </b><i>z</i> <sup>1 7</sup><i>i</i> có tọa độ là

<b>A. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>1;7</sup>

<sup></sup>

. <b>B. </b>

<sup></sup>

<sup>1; 7</sup><sup></sup>

<sup></sup>

. <b>C. </b>

<sup></sup>

<sup>7;1</sup>

<sup></sup>

. <b>D. </b>

<sup></sup>

<sup>1;7</sup>

<sup></sup>

.

<b>Câu 2: Trên khoảng </b>

<sup></sup>

<sup>0;</sup><sup></sup><sup></sup>

<sup></sup>

, đạo hàm của hàm số <i>y</i>log<small>3</small><i>x</i> là

<b>A. </b>

<small>1 </small>

<small>1ln3 </small>

<small>ln3 </small>

va

<sup> </sup>

d 5

<i><sup>g x x</sup></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>A. -8 .B. 1 .C. -3 .D. 12 .Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?</b>

<b>A. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>1</sup> <b>B. </b>

<i><small>x</small></i> <b>C. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>4</sup><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>1</sup> <b>D. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>1</sup><b>Câu 10: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small> 3 <i>i</i> và <i>z</i><small>2</small>  1 <i>i</i>. Phần ảo của số phức <i>z z</i><small>1</small>. <small>2</small> bằng

<b>Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho mặt cầu

<sup> </sup>

<i><sup>S x</sup></i><sup>:</sup> <sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>8</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>1 0</sup>. Tìm tọađộ tâm và bán kính mặt cầu

<sup> </sup>

<i><sup>S</sup></i> :

<b>A. </b><i><sup>I</sup></i>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>4;1;0 ,</sup>

<sup></sup>

<i><sup>R</sup></i><sup></sup><sup>2</sup>. <b>B. </b><i><sup>I</sup></i>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>4;1;0 ,</sup>

<sup></sup>

<i><sup>R</sup></i><sup></sup><sup>4</sup>. <b>C. </b><i><sup>I</sup></i>

<sup></sup>

<sup>4; 1;0 ,</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>R</sup></i><sup></sup><sup>2</sup>. <b>D. </b><i><sup>I</sup></i>

<sup></sup>

<sup>4; 1;0 ,</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>R</sup></i><sup></sup><sup>4</sup>.

<b>Câu 13: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho đường thẳng

1 2Δ : 2

1 3 

  

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 15: Cho mặt cầu tâm </b><i><sup>O</sup></i> có bán kính <i>R</i><sup>5</sup>, một mặt phẳng

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> có khoảng cách từ <i><sup>O</sup></i> đến

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i>bằng 4. Mặt phẳng

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường trịn có bán kính là

. <b>B. </b>64 3

<small>2</small>

. <b>C. </b>32 3

<small>2</small>

. <b>D. </b>32 3

<small>2</small>

<i><small>x</small></i> có phương trình là

<b>Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình </b> <sup>1</sup><small>2</small>

<sup></sup><sup></sup>

log 2<i>x</i>1  1 là

<b>A. </b>

1;2 <sup></sup>

1 3;2 2

3;2 <sup></sup>

<b>Câu 23: Biết </b><i><sup>F x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>sin</sup><i><sup>x</sup></i> là một nguyên hàm của hàm số <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

. Khẳng định nào dưới đây là đúng

<b>A. </b> <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>cos</sup><i><sup>x</sup></i>. <b>B. </b> <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>cos</sup><i><sup>x</sup></i>. <b>C. </b> <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>cos</sup><i><sup>x C</sup></i><sup></sup> . <b>D. </b> <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>cos</sup><i><sup>x C</sup></i><sup></sup> .

<b>Câu 24: Biết </b><i><sup>F x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>ln</sup><i><sup>x</sup></i> là một nguyên hàm của hàm số <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

trên R. Giá trị của tích phân

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 27: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

<b>A. </b>

<sup></sup>

<sup>0;2</sup>

<sup></sup>

. <b>B. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup></sup><sup>; 1</sup><sup></sup>

<sup></sup>

. <b>C. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>1;1</sup>

<sup></sup>

. <b>D. </b>

<sup></sup>

<sup>0;4</sup>

<sup></sup>

.

<b>Câu 28: Cho hàm số bậc ba </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

có đồ thị như hình vẽ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:

<b>Câu 30: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có đáy là hình vng tâm <i><sup>O SA</sup></i><sup>,</sup> vng góc với mặt đáy, <i>SA a</i> <sup>3</sup>và <i>BD</i><sup>2</sup><i>a</i>. Khoảng cách từ <i><sup>O</sup></i> đến mặt phẳng

<sup></sup>

<i><sup>SCD</sup></i>

<sup></sup>

bằng

<b>A. </b>

<small>305</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Lấy ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 6 bi lấy ra có đủ ba màu và số bi đỏ bằngsố bi vàng.

<b>Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình </b><sup>2</sup><sup>2</sup> <small></small><sup>1</sup> <sup>5.2</sup> <sup>2 0</sup>

<b>Câu 36: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho ba điểm <i><sup>A</sup></i>

<sup></sup>

<sup>0;3; 5 ,</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>B</sup></i>

<sup></sup>

<sup>3; 1; 2 ,</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>C</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1;2;3</sup>

<sup></sup>

, đường thẳng đi qua

<i>C</i> và song song với <i>AB</i> có phương trình tham số là

<b>A. </b>

34 27 3 

 

  

   

   

 

  

<b>Câu 40. Cho hàm số bậc ba </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

. Đường thẳng <i><small>y ax b</small></i><small></small> tạo với đường cong <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

thành

hai miền phẳng có diện tích lần lượt là <i>S</i><small>1</small> và <i>S</i><small>2</small> (hình vẽ bên). Biết rằng <sup>1</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 41: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

có đạo hàm liên tục trên R và <i><small>g x</small></i>

<sup> </sup>

<small></small><i><small>f x</small></i><small></small>

<small>32</small>

có bảng xét dấu nhưsau:

Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i> 

2023;2023

<b>Câu 44: Cho hàm số </b> <i><sup>f x</sup></i><sup>( )</sup> thỏa mãn <i><sup>f x</sup></i><sup>( )</sup><sup></sup> <i><sup>x f x</sup></i><sup>. ( ).ln</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x f x</sup></i><sup>2</sup><sup>.</sup> <sup>2</sup><sup>( ),</sup><sup> </sup><i><sup>x</sup></i> <sup>(1;</sup><sup></sup><sup>)</sup>. Biết

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>( ) 0, (1;)</small>

<small>1( ) </small>

<b>D. </b>

2  

 

R lênmặt phẳng

<sup> </sup>

<sup></sup> <sup>: 2</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>6 0</sup><sup></sup> . Lấy các điểm <i><sup>M</sup></i>

<sup></sup>

<sup>0; 3; 2</sup><sup></sup> <sup></sup>

<sup></sup>

và <i><sup>N</sup></i>

<sup></sup>

<sup>3; 1;0</sup><sup></sup>

<sup></sup>

thuộc

<sup> </sup>

 . Tính tổng tất cảgiá trị của tham số <i><sup>a</sup></i> để <i><sup>MN</sup></i> vng góc với <i>d</i>

<b>Câu 47: Xét các số thực </b><i><sup>x y</sup></i><sup>,</sup> sao cho

<small>3</small>

<b>Câu 48: Cho hình nón </b><sup>( )</sup><i><sup>N</sup></i> có đỉnh <i><sup>S</sup></i>, chiều cao <i>h</i><sup>3</sup>. Mặt phẳng <sup>( )</sup><i><sup>P</sup></i> qua đỉnh <i><sup>S</sup></i> cắt hình nón

<small>( )</small><i><small>N</small></i> theo thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng <sup>( )</sup><i><sup>P</sup></i> bằng <sup>6</sup>Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón <sup>( )</sup><i><sup>N</sup></i> bằng

<b>Câu 49: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho mặt cầu

<sup> </sup>

<i><sup>S</sup></i> <sup>: (</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>1)</sup><sup>2</sup><sup></sup><sup>(</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>1)</sup><sup>2</sup><sup></sup><sup>(</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>1)</sup><sup>2</sup> <sup></sup><sup>12</sup> và mặt phẳng

 

 :<i>x</i> 2<i>y</i>2<i>z</i>11 0 . Lấy điểm <i>M</i> tùy ý trên

<sup> </sup>

 . Từ <i>M</i> kẻ các tiếp tuyến <i><sup>MA MB MC</sup></i><sup>,</sup> <sup>,</sup> đến mặtcầu

<sup> </sup>

<i><sup>S</sup></i> , với <i><sup>A B C</sup></i><sup>, ,</sup> là các tiếp điểm đôi một phân biệt. Khi <i>M</i> thay đổi thì mặt phẳng

<sup></sup>

<i><sup>ABC</sup></i>

<sup></sup>

lnđi qua điểm cố định <i><sup>H a b c</sup></i>

<sup></sup>

<sup>; ;</sup>

<sup></sup>

. Tổng <i>a b c</i>  bằng

<b>A. </b>

<b>B. </b>

<small>7</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 50: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

có đạo hàm liên tục trên R, đồ thị hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

có đúng 4 điểmchung với trục hồnh như hình vẽ.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i><sup>m</sup></i> để hàm số <i><small>y</small></i><small></small><i><small>f</small></i>

<small>| |</small><i><small>x</small></i> <small>33</small><i><small>x m</small></i><small>2023</small>

<small>2023</small><i><small>m</small></i>

cóđúng 11 điểm cực trị?

<b></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Ta có điểm biểu diễn số phức <i>z</i> <sup>1 7</sup><i>i</i> có tọa độ là

<sup></sup>

<sup>1; 7</sup><sup></sup>

<sup></sup>

.

<b>Câu 2: Trên khoảng </b>

<sup></sup>

<sup>0;</sup><sup></sup><sup></sup>

<sup></sup>

, đạo hàm của hàm số <i>y</i>log<small>3</small><i>x</i> là

<b>A. </b>

<small>1 </small>

<small>1ln3 </small>

<small>ln3 </small>

<small></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

va

<sup> </sup>

d 5

<i><sup>g x x</sup></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>A. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>1</sup> <b>B. </b>

Vậy phần ảo của số phức <i>z z</i><small>1</small>. <small>2</small> bằng 4 .

<b>Câu 11: Một khối nón có bán kính đáy </b><i><small>r</small></i> và đường sinh dài gấp đơi bán kính đáy.Thể tích khối nónđó bằng

<b>Lời giải</b>

<b>Chọn C</b>

Ta có đường sinh khối nón <i>l</i><sup>2</sup><i>r</i>

Chiều cao khối nón <i><sup>h</sup></i><sup></sup> <i><sup>l</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <i><sup>r</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup> <sup>(2 )</sup><i><sup>r</sup></i> <sup>2</sup><sup></sup> <i><sup>r</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>r</sup></i>

Thể tích của khối nón là

<small>3. 3</small>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho mặt cầu

<sup> </sup>

<i><sup>S x</sup></i><sup>:</sup> <sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>8</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>1 0</sup>. Tìm tọađộ tâm và bán kính mặt cầu

<sup> </sup>

<i><sup>S</sup></i> :

1 3 

  

  

đi qua điểm <i><sup>E</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1;0; 1</sup><sup></sup>

<sup></sup>

ứng với <i>t</i><sup>0</sup>.

<b>Câu 14: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có đáy là hình chữ nhật, <i><small>AB a AD</small></i><small></small> <sup>,</sup> <small></small><sup>3</sup><i><small>a</small></i>. Biết <i><sup>SA</sup></i> vng góc vớiđáy và <i>SA</i><sup>2</sup><i>a</i>, thể tích khối chóp đã cho bằng

<b>Lời giải</b>

<b>Chọn B</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Thể tích của khối chóp <i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> là:

<b>Câu 15: Cho mặt cầu tâm </b><i><sup>O</sup></i> có bán kính <i>R</i><sup>5</sup>, một mặt phẳng

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> có khoảng cách từ <i><sup>O</sup></i> đến

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i>bằng 4. Mặt phẳng

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường trịn có bán kính là

. <b>B. </b><small>643</small>

<small>2</small>

. <b>C. </b><small>323</small>

<small>2</small>

. <b>D. </b><small>323</small>

<small>2</small>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

8 32 3.4.

33

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Vậy tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là

<sup></sup>

<sup>1;0</sup>

<sup></sup>

.

<b>Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b>

<i><small>x</small></i> có phương trình là

<i><small>x</small></i> có phương trình là <i>x</i><sup>2</sup>.

<b>Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình </b> <sup>1</sup><small>2</small>

<sup></sup><sup></sup>

log 2<i>x</i>1  1 là

<b>A. </b>

<small>1 3;2 2</small>

<b>Câu 23: Biết </b><i><sup>F x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>sin</sup><i><sup>x</sup></i> là một nguyên hàm của hàm số <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

. Khẳng định nào dưới đây là đúng

<b>A. </b> <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>cos</sup><i><sup>x</sup></i>. <b>B. </b> <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>cos</sup><i><sup>x</sup></i>. <b>C. </b> <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>cos</sup><i><sup>x C</sup></i><sup></sup> . <b>D. </b> <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>cos</sup><i><sup>x C</sup></i><sup></sup> .

<b>Lời giải</b>

<b>Chọn A</b>

Ta có: <i><sup>F x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>sin</sup><i><sup>x</sup></i> là một nguyên hàm của hàm số <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

nên <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>(sin )</sup><i><sup>x</sup></i> <sup>'</sup> <sup></sup><sup>cos</sup><i><sup>x</sup></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Câu 24: Biết </b><i><sup>F x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>ln</sup><i><sup>x</sup></i> là một nguyên hàm của hàm số <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

trên R. Giá trị của tích phân

<b>Câu 27: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

có bảng biến thiên như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

<b>A. </b>

<sup></sup>

<sup>0;2</sup>

<sup></sup>

. <b>B. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup></sup><sup>; 1</sup><sup></sup>

<sup></sup>

. <b>C. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>1;1</sup>

<sup></sup>

. <b>D. </b>

<sup></sup>

<sup>0;4</sup>

<sup></sup>

.

<b>Lời giải</b>

<b>Chọn C</b>

Ta có <i><sup>x</sup></i><sup> </sup>

<sup></sup>

<sup>1;1</sup>

<sup></sup>

thì <i><sup>f x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>0</sup> nên hàm số nghịch biến trên khoảng

<sup></sup>

<sup></sup><sup>1;1</sup>

<sup></sup>

.

<b>Câu 28: Cho hàm số bậc ba </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

có đồ thị như hình vẽ.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:

<b>Lời giải</b>

<b>Chọn C</b>

Dựa vào đồ thị ta có giá trị cực đại của hàm số là 2 .

<b>Câu 29: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường </b><i><small>y</small></i><small></small> <i><small>x y</small></i><sup>,</sup> <small> </small><i><small>x</small></i> <sup>2</sup> và trục hồnh. Diện tích của(H) bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Lời giải</b>

<b>Chọn C</b>

Xét các hình phẳng

<small>1</small>

: 00, 4 

2, 4 

<small>305</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Câu 31: Cho hàm số bậc ba </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị ngun của tham

<i>số m để phương trình </i><sup>2</sup> <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup> <i><sup>m</sup></i><sup></sup><sup>0</sup> có 4 nghiệm phân biệt?

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

.Bảng xét dấu:

Hàm số đồng biến trên khoảng

<sup></sup>

<sup></sup><sup>1;3</sup>

<sup></sup>

.

<b>Câu 33: Một hộp có 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi trắng khác nhau và 7 viên bi vàng khác nhau.</b>

Lấy ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 6 bi lấy ra có đủ ba màu và số bi đỏ bằngsố bi vàng.

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

.Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng 0 .

<b>Câu 35: Cho các số phức z thỏa mãn </b> <i><sup>z</sup></i> <sup></sup><sup>4</sup>. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức

3 4

<b>Cách 2: Ta có </b><i><sup>w i</sup></i><sup> </sup>

<sup></sup>

<sup>3 4</sup><sup></sup> <i><sup>i z</sup></i>

<sup></sup>

<sup></sup> <i><sup>w i</sup></i><sup></sup> <sup></sup>

<sup></sup>

<sup>3 4</sup><sup></sup> <i><sup>i z</sup></i>

<sup></sup>

<sup> </sup><sup>3 4 .</sup><i><sup>i z</sup></i> <sup></sup><sup>5.4 20</sup><sup></sup> suy ra tập hợp các điểm

<i>biểu diễn cho số phức w là đường trịn có tâm <sup>I</sup></i>

<sup></sup>

<sup>0;1</sup>

<sup></sup>

, bán kính <i>r</i><sup>20</sup>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Câu 36: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho ba điểm <i><sup>A</sup></i>

<sup></sup>

<sup>0;3; 5 ,</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>B</sup></i>

<sup></sup>

<sup>3; 1; 2 ,</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>C</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1;2;3</sup>

<sup></sup>

, đường thẳng đi qua

<i>C</i> và song song với <i>AB</i> có phương trình tham số là

<b>A. </b>

34 27 3 

 

  

   

   

 

  

<i>ABAB u</i> là một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ.

Đường thẳng Δ đi qua <i><sup>C</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1;2;3</sup>

<sup></sup>

<i><small>AB</small></i> là VTCP, có PTTS:

1 32 43 7 

   

Lấy <i>I</i> đối xứng với <i>I</i> qua trục <i><sup>Oy</sup></i><sup></sup> <i><sup>I</sup></i><sup></sup>

<sup></sup>

<sup>0;4; 1</sup><sup></sup>

<sup></sup>

Vì <i><sup>I J</sup></i><sup>,</sup> nằm cùng phía với trục <i><sup>Oy</sup></i> nên <i>P</i> đạt GTNN khi <i><sup>I M J</sup></i><sup></sup><sup>,</sup> <sup>,</sup> thẳng hàng.Khi đó: <i>P</i><small>min</small> 6

<sup></sup>

<i>I M MJ</i> 

<sup></sup>

6<i>I J</i> 6.5 30 .

<b>Câu 38: Cho hình chóp đều </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có tất cả các cạnh bằng <i><sup>2a</sup></i>. Khoảng cách từ điểm <i>A</i> đến <sup>mp</sup>(SCD) bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>A. </b>

<small>63</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

.Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng

<sup></sup>

<sup>0;</sup><sup></sup><sup></sup>

<sup></sup>

.

Đếm các cặp giá trị nguyên dương của

<sup></sup>

<i><sup>x y</sup></i><sup>;</sup>

<sup></sup>

Ta có: <sup>(</sup><i>y</i> <sup>3)</sup><sup>2</sup>  <sup>9</sup> <sup>0</sup> <i>y</i><sup>6</sup>. Mà <i><sup>y</sup></i> là số nguyên dương, suy ra <i><sup>y</sup></i><sup></sup>

<sup></sup>

<sup>1; 2;3;4;5</sup>

<sup></sup>

.Với <i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>1,</sup><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>5</sup> <sup>(</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>3)</sup><sup>2</sup> <sup> </sup><sup>4</sup> <i><sup>x</sup></i><sup> </sup><sup>5</sup> <i><sup>x</sup></i><sup></sup>

<sup></sup>

<sup>1;2;3;4;5</sup>

<sup></sup>

nên có 10 cặp.

Với <i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>2,</sup><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>4</sup> <sup>(</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>3)</sup><sup>2</sup> <sup> </sup><sup>1</sup> <i><sup>x</sup></i><sup> </sup><sup>8</sup> <i><sup>x</sup></i><sup></sup>

<sup></sup>

<sup>1;2;3;4;5;6;7;8</sup>

<sup></sup>

nên có 16 cặp.Với <i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>3</sup> <sup>(</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>3)</sup><sup>2</sup> <sup> </sup><sup>0</sup> <i><sup>x</sup></i><sup> </sup><sup>9</sup> <i><sup>x</sup></i><sup></sup>

<sup></sup>

<sup>1;2;3;4;5;6;7;8;9</sup>

<sup></sup>

nên có 9 cặp.Vậy có 35 cặp giá trị nguyên dương

<sup></sup>

<i><sup>x y</sup></i><sup>;</sup>

<sup></sup>

thỏa mãn đề bài.

<b>Câu 40: Cho hàm số bậc ba </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

. Đường thẳng <i><small>y ax b</small></i><small></small> tạo với đường cong <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

thành

hai miền phẳng có diện tích lần lượt là <i>S</i><small>1</small> và <i>S</i><small>2</small> (hình vẽ bên). Biết rằng <sup>1</sup>

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Lời giải</b>

<b>Chọn A</b>

(Đề thi phát hành trên website

Đầu tiên ta gọi phương trình đường thẳng cần tìm là:

<sup> </sup>

<i><sup>d</sup></i> <sup>:</sup><i><sup>y ax b a</sup></i><sup></sup> <sup></sup>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>0</sup>

<sup></sup>

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Gọi các điểm <i><sup>A</sup></i>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>3;0 ,</sup>

<sup></sup>

<i><sup>B</sup></i>

<sup></sup>

<sup>0; 2</sup><sup></sup>

<sup></sup>

và <i><sup>S</sup></i> là phần diện tích giới hạn bởi đường cong <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

và <i><sup>Ox</sup></i>với <i>x</i>

0;3

Khi đó ta có:

<sup> </sup>

Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i> 

2023;2023

để hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x m</sup></i>

<sup></sup>

<sup></sup>

<sup></sup>

đồng biến trên

<sup></sup>

<sup></sup><sup></sup><sup>;0</sup>

<sup></sup>

?

<b>Lời giải</b>

<b>Chọn C</b>

Đầu tiên ta có bảng xét dấu cho <i><sup>f t</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

với <i><small>t</small></i><small></small><i><small>x</small></i><sup>3</sup><small></small><sup>2</sup><i> theo x như sau:</i>

Từ đó ta thực hiện ghép bảng biến thiên cho <i><sup>f t</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

với <i>t x m</i>  như sau:

Từ bảng xét dấu trên, ta suy ra để thỏa yêu cầu đề bài, thì

;0

 

 ;<i>m</i> 6

 <i>m</i> 6 0  <i>m</i>6

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

2 1<sup></sup> <sup></sup>   <sub></sub>  <sub></sub>

<small>211</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Lời giải</b>

<b>Chọn C</b>

Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>AC</i>, suy ra <i>BI</i> <i>AC</i>.Mặt khác do <i>BI</i> <i>CC</i> nên <i><sup>BI</sup></i> <sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>ACC A</sup></i><sup> </sup>

<sup></sup>

.Do đó  <small></small>

<i><small>BC</small></i><small>,</small>

<sup></sup>

<i><small>ACC A</small></i><small> </small>

<sup></sup>

<small></small>

<i><small>BC IC</small></i><small>,</small>

<small></small><i><small>BC I</small></i><small></small>

Ta có:

2 34

<b>D. </b>

<b>Lời giải</b>

<b>Chọn C</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Trường hợp 1: <i><sup>M N</sup></i><sup>,</sup> đối xứng qua trục <i><sup>Ox</sup></i> tức <i>z z</i><small>1</small>, <small>2</small> không là hai nghiệm thực.

Suy ra <i><sup>N</sup></i> thuộc đường trịn tâm <i><sup>A</sup></i><sup></sup>

<sup></sup>

<sup>0;1</sup>

<sup></sup>

, bán kính <i>R</i><small>1</small>  5 đối xứng với quỹ tích điểm <i>M</i> .

Do <i>A B</i> 2 6 3 5 <i>R</i><small>1</small><i>R</i><small>2</small> nên suy ra đường tròn tâm <i>B</i> và đường trịn tâm <i>A</i> giao nhau tứccó 2 điểm <i><sup>N</sup></i> thỏa mãn. Suy ra có 2 cặp giá trị

<sup></sup>

<i><sup>a b</sup></i><sup>;</sup>

<sup></sup>

(1).

Trường hợp 2: <i><sup>M N</sup></i><sup>,</sup> nằm trên <i><sup>Ox</sup></i> tức <i>z z</i><small>1</small>, <small>2</small> là hai nghiệm thực.

Suy ra đường trịn quỹ tích điểm <i>M</i> và đường trịn quỹ tích điểm <i><sup>N</sup></i> cắt <i><sup>Ox</sup></i> tổng cộng 4 điểm

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

tương ứng với 4 cặp nghiệm thực

<sup></sup>

<i>z z</i><small>1</small>; <small>2</small>

<sup></sup>

. Suy ra có 4 cặp giá trị

<sup></sup>

<i><sup>a b</sup></i><sup>;</sup>

<sup>  </sup>

<sup>2</sup> .Vậy từ (1) và (2) ta kết luận có 6 cặp giá trị

<sup></sup>

<i><sup>a b</sup></i><sup>;</sup>

<sup></sup>

thỏa mãn đề bài.

2  

 

R lênmặt phẳng

<sup> </sup>

<sup></sup> <sup>: 2</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>6 0</sup><sup></sup> . Lấy các điểm <i><sup>M</sup></i>

<sup></sup>

<sup>0; 3; 2</sup><sup></sup> <sup></sup>

<sup></sup>

và <i><sup>N</sup></i>

<sup></sup>

<sup>3; 1;0</sup><sup></sup>

<sup></sup>

thuộc

<sup> </sup>

 . Tính tổng tất cảgiá trị của tham số <i><sup>a</sup></i> để <i><sup>MN</sup></i> vng góc với <i>d</i>

<b>Lời giải</b>

<b>Chọn B</b>

Đầu tiên ta gọi <i><sup>u</sup></i><sup></sup> và  

<i>u</i> lần lượt là các vector chỉ phương của

<sup> </sup>

<i><sup>d</sup></i> và

<sup> </sup>

<i><sup>d</sup></i><sup></sup> , khi đó ta suy ra:

; ;

<b>Chọn đáp án B.</b>

<b>Câu 47: Xét các số thực </b><i><sup>x y</sup></i><sup>,</sup> sao cho

<small>3</small>

<small>6318log2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Câu 48: Cho hình nón </b><sup>( )</sup><i><sup>N</sup></i> có đỉnh <i><sup>S</sup></i>, chiều cao <i>h</i><sup>3</sup>. Mặt phẳng <sup>( )</sup><i><sup>P</sup></i> qua đỉnh <i><sup>S</sup></i> cắt hình nón

<small>( )</small><i><small>N</small></i> theo thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng <sup>( )</sup><i><sup>P</sup></i> bằng <sup>6</sup>Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón <sup>( )</sup><i><sup>N</sup></i> bằng

<small>2 332</small>

.Tam giác vng <i><sup>SOH</sup></i> vuông tại <i><sup>O</sup></i>,

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i>SO OKOH</i>

Tam giác vuông <i><sup>SOH</sup></i> vng tại <i><sup>O</sup></i> có <i>SH</i>  <i>SO</i><sup>2</sup><i>OH</i><sup>2</sup> <sup>3 3</sup>.

Tam giác vng <i><sup>SAH</sup></i> vng tại <i>H</i> có

Xét tam giác vng <i><sup>OAH</sup></i> , ta có: <i><sup>OA</sup></i><sup></sup> <i><sup>HA</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>OH</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup> <sup>3</sup><sup>2</sup><sup></sup><sup>(3 2)</sup><sup>2</sup> <sup></sup><sup>3 3</sup>

Vậy thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón (N) là

<b>A. </b>

Đầu tiên ta có mặt cầu

<sup> </sup>

<i><sup>S</sup></i> có tâm <i><sup>I</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1;1;1</sup>

<sup></sup>

và bán kính <i>R</i><sup>2 3</sup>

Gọi <i><sup>N</sup></i> là hình chiếu của <i>I</i> lên trên

<sup> </sup>

 và <i>IN</i> cắt mặt phẳng

<sup></sup>

<i><sup>ABC</sup></i>

<sup></sup>

tại <i>H</i>, suy ra

1 ;1 2 ;1 2  

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Mặt khác do <i><sup>H</sup></i> <sup></sup><i><sup>IN</sup></i><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>ABC</sup></i>

<sup></sup>

nên suy ra <i><sup>HKMN</sup></i> là tứ giác nội tiếp tức <i>IH IN</i><sup>.</sup> <i>IK IM</i><sup>.</sup> nên khi đó

ta suy ra <i><small>IA</small></i><sup>2</sup> <small></small><i><small>IH IN</small></i><sup>.</sup> . Từ đó ta có được:

;

<sup> </sup>

3; <sup>2</sup> <sup>2</sup> <sup>12</sup> 43

<i>Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y</i><i>f</i>

| |<i>x</i> <small>3</small> 3<i>x m</i> 2023

2023<i>m</i>

cóđúng 11 điểm cực trị?

lần số điểm cực trị dương của hàm <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

cộng 1 , nên tasuy ra được để thỏa mãn u cầu bài tốn thì hàm số <i>y h x</i>

<sup> </sup>

<i>f x</i>

<small>3</small> 3<i>x m</i> 2023

2023<i>m</i>

phảicó 5 điểm cực trị dương.

Suy ra phương trình <i><sup>h x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>0</sup> phải có 5 nghiệm bội lẻ dương.Khi đó ta có:

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Khi đó ta có hình vẽ kết hợp giữa ba hàm liệt kê trên như sau trên khoảng

<sup></sup>

<sup>0;</sup><sup></sup><sup></sup>

<sup></sup>

:

Từ bảng biến thiên trên ta suy ra đường thẳng <i><small>y</small></i><small></small><i><small>M</small></i> phải cắt 3 đồ thị <i>f x f x f x</i><small>1</small>

<sup> </sup>

, <small>2</small>

<sup> </sup>

, <small>3</small>

<sup> </sup>

tổngcộng 4 nghiệm nguyên dương phân biệt, tức ta có:

3; 2



0;1



1;0



2;3

<small></small> 0<i>M</i>     <i>M</i>     <i><sup>M</sup></i> <small>Z</small><i>M</i> 

Vậy suy ra <i>m</i><sup>2023</sup><i> tức có duy nhất 1 giá trị nguyên m thỏa mãn. </i>

<b>Chọn đáp án B.</b>

</div>

×