Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

16 đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn toán đề 16 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.29 KB, 29 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THAM KHẢO 2024<sup>KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</sup></b>

<i>(Đề gồm có 06 trang)Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>

<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>

<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

xác định trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

có bảng biến thiên như hình vẽ:

Tổng số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

là:

<b> ÔN THI S : 05ĐỀ ÔN THI SỐ: 05Ố: 05</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

  

112 2

 

 

<b>Câu 11: Với </b><i>a</i><sub> là số thực dương tùy ý, </sub> <small>5</small>

25log

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng </b><i>13a và chiều cao bằng </i><sup>2</sup> <i>2a</i>. Thể tích <i><sup>V</sup></i> của khối lăng trụ đã cho bằng

<b>A. </b>

  

  .

<i><b>Câu 16: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng </b></i>

<i>Oyz</i>

<sub>.</sub>

<b>A. </b><i>i </i><sup></sup>

1;0;0

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>k </i><sup></sup>

0;0;1

. <b>C. </b><sup></sup><i>j </i>

0;1;0

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>n </i><sup></sup>

1;0;1

<sub>.</sub>

<b>Câu 17: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

<sub>có bảng xét dấu đạo hàm như sau:</sub>

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây

<b>A. </b><i>S<small>xq</small></i> <i>lr</i>

. <b>B. </b><i>S<small>xq</small></i> <sup>4</sup><i>lr</i>

<small>2</small>4

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

 

 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt?

<b>Câu 26: Cho hình nón có đường sinh </b><i><sup>4l</sup></i> và diện tích xung quanh là <i><sup>S</sup></i> . Bán kính đáy của hình nón bằng

<b>A. </b>

 bằng

<b>Câu 29: Cho số phức </b><i><sup>z</sup></i><sup>10 2</sup> <i><sup>i</sup></i>, số phức

4 10<i>i</i>

<i>z</i>

có số phức liên hợp là

<b>Câu 30: Cho hình chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> <i> có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và <sup>J</sup></i> lần lượt là trung điểm của

<i>SC</i> và <i><sup>BC</sup></i>. Số đo của góc

 ,<i>IJ CD</i>

bằng

<b>Câu 33: Một hộp đựng 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên ra hai thẻ rồi nhân hai số </b>

ghi trên hai thẻ lại với nhau. Xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>A. </b>

5 22

  

<b>. B. </b>

2 521

 

  

<b>. C. </b>

5 22

  

<b>. D. </b>

2 521

 

  

<b>Câu 39: Phương trình </b>log cot<small>3</small>

<i>x</i>

log cos<small>4</small>

<i>x</i>

có bao nhiêu nghiệm trong khoảng

0; 2024

?

<b>Câu 40: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f x</i>'

 

<i>x x</i>

1

<sup>2</sup>

<i>x</i><small>2</small><i>mx</i>9

với mọi <i><sup>x  </sup></i>. Có bao nhiêu số nguyên dương <i>m</i><sub> để hàm số </sub><i><sup>g x</sup></i>

<sup> </sup>

<i><sup>f</sup></i>

<sup></sup>

<sup>3</sup> <i><sup>x</sup></i>

<sup></sup>

đồng biến trên khoảng

3;

<sub>?</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 41: Xét </b> <i>f x</i>

 

<i>ax</i><small>5</small><i>bx</i><small>3</small><i>cx</i><small>2</small><i>dx e</i> ( , , , ,<i>a b c d e   ) sao cho đồ thị hàm số y</i><i>f x</i>

 

có 4

điểm cực trị với hoành độ nguyên là

<b>Câu 42: Cho hai số phức </b><i>z , </i><small>1</small> <i>z thỏa mãn các điều kiện </i><small>2</small> <i>z</i> 2,

<i>w i w i</i>



4<i>i</i>

 

1 7 <i>i</i>

là số thuầnảo và <i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>w</sup></i> <sup></sup><sup>4</sup>. Giá trị của <i><sup>2z w</sup></i><sup></sup> bằng

<b>Câu 43: Cho khối hộp </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup>     có đáy <i><sup>ABCD</sup></i> là hình thoi cạnh <i>a</i><sub>, </sub><i>ABC </i>120 . Hình chiếu

<i>vng góc của D lên </i>

<i>ABCD</i>

<sub> trùng với giao điểm của </sub><i><sub>AC</sub><sub> và BD , góc giữa hai mặt phẳng</sub></i>

<i>ADD A</i> 

<i><b>Câu 44: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho dường thẳng </b></i>

  

<i>S</i> : <i>x</i> 2

<sup>2</sup><i>y</i><small>2</small>

<i>z</i>1

<sup>2</sup>  . Gọi 1

 

<i>P</i> <sub> và </sub>

 

<i>Q</i> <sub> là hai mặt phẳng chứa đường thẳng </sub><i><sub>d</sub></i> <sub> và tiếp</sub>

xúc với mặt cầu

 

<i>S</i> <sub> lần lượt tại M và </sub><i><sub>N</sub></i><sub>. Độ dài dây cung </sub><i><sub>MN</sub></i><sub> có giá trị bằng</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>cầu đường kính AB có B là tâm đường trịn đáy khối nón. Gọi <sup>S</sup></i> là đỉnh của khối nón

 

<i>N</i> <sub>. </sub>

Khi thể tích của khối nón

 

<i>N</i> <sub> nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh </sub><i><sub>S</sub></i><sub> và song song với mặt phẳng</sub>

chứa đường trịn đáy của

 

<i>N</i> <sub> có phương trình 2</sub><i><sub>x by cz d</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  . Tính <sub>0</sub> <i>T</i>   <i>b c d</i> .

<b>A. </b><i><sup>T </sup></i><sup>24</sup>. <b>B. </b><i>T  .</i><sup>12</sup> <b>C. </b><i><sup>T </sup></i><sup>36</sup>. <b>D. </b><i><sup>T </sup></i><sup>18</sup>.

<b></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>---HẾT---BẢNG ĐÁP ÁN</b>

Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

đạt cực tiểu tại <i><sup>x </sup></i><sup>8</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i>x </i>

<b>Lời giảiChọn C</b>

<b>Lời giảiChọn A</b>

Ta có: <i>EN  </i>

10 

4 ; 10

  

4 ; 2 10

 

6;15; 8

<b>Câu 5:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ:

Tổng số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

là:

<b>Lời giảiChọn A</b>

Tập xác định: \ 1

 

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Ta có

  

<i>f xf x</i>

nên đồ thị hàm số khơng có một tiệm cận đứng.

<b>Câu 6:</b> Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình dưới?

<b>A. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> .<sup>1</sup> <b>B. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> .<sup>1</sup> <b>C. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> .<sup>1</sup> <b>D. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>4</sup><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> .<sup>1</sup>

<b>Lời giảiChọn A</b>

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số <i>y ax</i> <sup>4</sup><i>bx</i><sup>2</sup><i>c a</i>

0

.Dựa vào đồ thị, ta thấy:

+) <i><small>x</small></i><sup>lim</sup> <i>ya</i> <sup>0</sup>

<small> </small>   .

<i>+) Đồ thị giao với Oy tại điểm có tung độ dương </i> <i><sup>c</sup></i><sup>0</sup>.+) Hàm số có ba điểm cực trị  <i><sup>ab</sup></i><sup>0</sup>.

  .

<b>Lời giảiChọn C</b>

Điều kiện xác định của hàm số là

Vậy tập xác định của hàm số

1\ ; 2

là một véctơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây?

  

112 2

 

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Điểm biểu diễn số phức <i><sup>z</sup></i> <sup>3 5</sup><i><sup>i</sup></i> có tọa độ là

3;5

.

<i><b>Câu 10: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu </b></i>

 

<i>S</i> <sub> tâm (3; 9; 1)</sub><i><sub>I</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub> và bán kính </sub><i><sub>R </sub></i> <sub>26</sub><sub> có </sub>

phương trình là

<b>A. </b>

<i>x</i> 3

<sup>2</sup>

<i>y</i>9

<sup>2</sup>

<i>z</i>1

<sup>2</sup> 104. <b>B. </b>

<i>x</i>3

<sup>2</sup>

<i>y</i> 9

<sup>2</sup>

<i>z</i>1

<sup>2</sup> 26.

<b>C. </b>

<i>x</i>3

<sup>2</sup> 

<i>y</i> 9

<sup>2</sup>

<i>z</i>1

<sup>2</sup>  26

. <b>D. </b>

<i>x</i> 3

<sup>2</sup>

<i>y</i>9

<sup>2</sup>

<i>z</i>1

<sup>2</sup> 26.

<b>Lời giảiChọn D</b>

Mặt cầu

 

<i>S</i> <sub> có phương trình là: </sub>

<i>x</i> 3

<sup>2</sup>

<i>y</i>9

<sup>2</sup>

<i>z</i>1

<sup>2</sup> 26.

<i><b>Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, </b></i> <sup>5</sup>

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy <i>f x</i>

 

0,  <i>x</i>

0; 2

nên hàm số <i>f x</i>

 

<sub> nghịch biến trên</sub>khoảng

0;2

<sub>.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng </b><i>13a và chiều cao bằng </i><sup>2</sup> <i>2a</i>. Thể tích <i><sup>V</sup></i> của khối lăng trụ đã cho bằng

<b>A. </b>

. <b>B. </b><i><sup>V</sup></i> <sup>13</sup><i><sup>a</sup></i><sup>3</sup>. <b>C. </b><i><sup>V</sup></i> <sup>26</sup><i><sup>a</sup></i><sup>3</sup>. <b>D. </b><i><sup>V</sup></i> <sup>5</sup><i><sup>a</sup></i><sup>3</sup>.

<b>Lời giảiChọn C</b>

Thể tích khối lăng trụ là: <i><sup>V </sup></i><sup>13.2 26</sup> .

<b>Câu 14: Số nghiệm nguyên của bất phương trình </b>log<small>2</small>

<i>x  </i>1

2<sub> là</sub>

<b>Lời giảiChọn D</b>

Ta có log<small>2</small>

<i>x  </i>1

2<sub></sub> <sub>0</sub><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 4</sub><sub>  </sub><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><sub>.</sub>

Vậy bất phương trình đã cho có 3 nghiệm nguyên.

<b>Câu 15: Hàm số nào đồng biến trên tồn tập xác định của nó?</b>

  

  .

<b>Lời giảiChọn A</b>

  

  có cơ số <sup>0</sup> <sup>1</sup>

nên nghịch biến trên tập xác định của nó là  .

<i><b>Câu 16: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng </b></i>

<i>Oyz</i>

<sub>.</sub>

<b>A. </b><i>i </i><sup></sup>

1;0;0

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>k </i><sup></sup>

0;0;1

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sup></sup><i>j </i>

<sub></sub>

0;1;0

<sub></sub>

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>n </i><sup></sup>

1;0;1

<sub>.</sub>

<b>Lời giảiChọn A</b>

Mặt phẳng

<i>Oyz</i>

<sub> có véctơ pháp tuyến là </sub><i>i </i><sup></sup>

1;0;0

<sub>.</sub>

<b>Câu 17: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

<sub>có bảng xét dấu đạo hàm như sau:</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây

<b>Lời giảiChọn B</b>

Từ bảng xét dấu của đạo hàm <i>f x</i>

 

ta thấy được hàm số đạt cực đại tại điểm <i><sup>x </sup></i><sup>1</sup>vì dấu của

 

<i>V</i>  <i>a</i>

<b>Lời giảiChọn A</b>

Thể tích khối chóp đã cho là: 1

.9.8 243

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Chọn C</b>

Ta có: <i>z z</i><small>1</small>. <small>2</small> 115 13 <i>i</i>.

<i><b>Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy 4r , chiều cao </b><sup>h</sup></i> và độ dài đường sinh <i><sup>l</sup></i>. Gọi <i>S<small>xq</small></i>

là diện tích xung quanh của hình nónKhẳng định nào dưới đây đúng?

<b>A. </b><i>S<small>xq</small></i> <i>lr</i>

. <b>B. </b><i>S<small>xq</small></i> <sup>4</sup><i>lr</i>

Mỗi cách chọn là một hoán vị của <sup>3</sup> phần tử.Số cách chọn là: <sup>3! 6</sup> .

<b>Câu 24: Họ các nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>e</i><small>2</small><i><small>x</small></i><small>3</small>

<b>A. </b>

<i>e</i> <small></small> <i>C</i>

. <b>C. </b><sup>2</sup><i><sup>e</sup></i><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>C</sup></i>. <b>D. </b><i><sup>e</sup></i><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>C</sup></i>.

<b>Lời giảiChọn A</b>

 

 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt?

<b>Lời giảiChọn A</b>

Trục hồnh có phương trình là <i>y  .</i><sup>0</sup>

Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số

 

 và trục hoành <i>y  là</i><sup>0</sup>

 



</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Vậy đồ thị hàm số

 

 cắt trục hoành tại hai điểm có tọa độ

1;0

<b>Lời giảiChọn D</b>

Ta có: <sup>4</sup>

là khẳng định đúng.

<b>Câu 27: Cho cấp số nhân </b>

 

<i>u<small>n</small></i> <sub> có số hạng </sub><i>u  và </i><sub>3</sub> 2 <i>u </i><small>6</small> 128<i><sub>. Tìm cơng bội q của cấp số nhân </sub></i>

 

<i>u<small>n</small></i> <sub>.</sub>

<b>A. </b><i>q  .</i><sup>6</sup> <b>B. </b><i>q  .</i><sup>4</sup> <b>C. </b><i>q  .</i><sup>4</sup> <b>D. </b><i>q  .</i><sup>6</sup>

<b>Lời giảiChọn C</b>

 bằng

<b>Lời giảiChọn D</b>

Ta có

  

4 6 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Gọi <i><sup>O</sup></i> là tâm của hình thoi <i><sup>ABCD</sup></i>.

Suy ra <i><sup>OJ</sup></i> là đường trung bình trong tam giác

<i>OJ CDBCD</i>

 

<i>Gọi D là trung điểm của <sup>AC</sup></i>. Do tam giác <i><sup>ABC</sup> đều  BD <sup>AC</sup></i>, mà <i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>    là

<i>lăng trụ tam giác đều  BD <sup>CC</sup></i> <i>BD </i>

<i>ACC A</i> 

 <i>d B ACC A</i>

;

 



<i>BD</i>

Mà <i>BD</i> <i>AB</i><small>2</small> <i>AD</i><small>2</small> 

2<i>a</i>

<sup>2</sup> <i>a</i><small>2</small> <i>a</i> 3

. Do đó, <i>d B ACC A</i>

;

' '



<i>a</i> 3.Đề thi phát hành từ - Đăng ký chính chủ để được bảo hành

<b>Câu 32: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

<sub> có bảng xét dấu của </sub> <i>f x</i>

 

như sau

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Hàm số <i>f x</i>

 

<sub> nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?</sub>

<b>Lời giảiChọn B</b>

Dựa vào BBT ta thấy <i>f x</i>

 

0,  <i>x</i>

0; 2

nên hàm số <i>f x</i>

 

<sub> nghịch biến trên khoảng </sub>

0; 2

.

<b>Câu 33: Một hộp đựng 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên ra hai thẻ rồi nhân hai số </b>

ghi trên hai thẻ lại với nhau. Xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn bằng

<b>Lời giảiChọn B</b>

Số phần tử của không gian mẫu

 

<small>29</small>

1318

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Dựa vào bảng dấu của đạo hàm ta có bảng biến thiên như sau:

<b>Lời giảiChọn D</b>

Ta có:

5 log4 <i><small>a</small>b</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Gọi <i>I</i>

0; ;<i>y z</i>

<i><sub> tâm mặt cầu thuộc mặt phẳng Oyz</sub></i>

Mặt cầu

 

<i>S</i> <sub> đi qua </sub><i>A</i>

2;4; 3

 

  

<b>. B. </b>

2 521

 

  

<b>. C. </b>

5 22

  

<b>. D. </b>

2 521

 

  

<b>Lời giảiChọn D</b>

Gọi <i><sup>G</sup></i> là trọng tâm của tam giác <i><sup>ABC</sup></i>.

Tọa độ của <i><sup>G</sup></i> là

2 2; 2;13

Tọa độ của <i>AB </i>

2; 2;10

, <sup></sup><i>AC </i>

1;2;5

. Suy ra <sub></sub> <i>AB AC</i>,   <sub></sub>

30;0;6

 6 5;0; 1

.

Do <i><sup>d</sup></i> vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

<sub> nên nhận </sub><i>u </i><sup></sup>

5;0; 1

làm một vectơ chỉ phương.

Khi đó phương trình tham số của đường thẳng <i><sup>d</sup></i> vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

<sub> tại trọng</sub>

tâm của tam giác <i><sup>ABC</sup></i> là

2 521

 

  

<b>Câu 39: Phương trình </b>log cot<small>3</small>

<i>x</i>

log cos<small>4</small>

<i>x</i>

có bao nhiêu nghiệm trong khoảng

0; 2024

?

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>A. </b><sup>2020</sup>. <b>B. </b><sup>1011</sup>. <b>C. </b><sup>1012</sup>. <b>D. </b><sup>2024</sup>.

<b>Lời giảiChọn C</b>

Điều kiện:

cos 0

0 cos 1.sin 0

Đặt

Vậy trên khoảng

0; 2024 phương trình đã cho có

1012 nghiệm.

Đề thi phát hành từ - Đăng ký chính chủ để được bảo hành

<b>Câu 40: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm

 

<small>2</small>

<sub>2</sub>

<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>mx</i>

với mọi <i><sup>x  </sup></i>. Có bao

<i>nhiêu số nguyên dương m để hàm số g x</i>

 

<i>f</i>

3 <i>x</i>

đồng biến trên khoảng

3;

<sub>?</sub>

<b>Lời giảiChọn A</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

      .

Ta có trên

 ;0

<i> ta có t</i> và 9

  .

Vậy <i>mt</i> <sup>9</sup>, <i>t</i>

;0

<i>m</i> 6

       .

<b>Câu 41: Xét </b> <i>f x</i>

 

<i>ax</i><small>5</small><i>bx</i><small>3</small><i>cx</i><small>2</small><i>dx e</i> ( , , , ,<i>a b c d e   ) sao cho đồ thị hàm số y</i><i>f x</i>

 

có 4

điểm cực trị với hồnh độ ngun là

<b>Lời giảiChọn A</b>

Phương trình đường cong bậc ba đi qua các điểm cực trị của hàm số là phần dư của phép chia

 

Do <i><sup>C</sup> và D là hai điểm cực trị có hoành độ nguyên nên hai điểm cực trị này là liên tiếp nhau.</i>

Mặt khác hoành độ điểm cực trị tại điểm <i><sup>C</sup> và D tăng dần nên trên đoạn </i>

1; 2

<sub> hàm số đồng</sub>

<b>Lời giảiChọn A</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Gọi <i><sup>w a bi</sup></i>  <i>, ( a , <sup>b  </sup></i>)

<i>w i w i</i>



4<i>i</i>

 

1 7 <i>i</i>

<i>w w</i>.  1 <i>i w w</i>

 3 29 <i>i a</i> <sup>2</sup><i>b</i><sup>2</sup> 4

2<i>a</i>29

<i>i</i>

<i>w i w i</i>



4<i>i</i>

 

1 7 <i>i</i>

là số thuần ảo <sup></sup> <i><sup>a</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>b</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>4 0</sup><sup> </sup> <i><sup>w</sup></i> <sup></sup><sup>2</sup>Ta có: <i>z</i>2<i>w</i>  4

<i>z</i>2<i>w z</i>



2<i>w</i>

<i>z w z</i>

 

2<i>w</i>

16

<b>Câu 43: Cho khối hộp </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup>     có đáy <i><sup>ABCD</sup></i> là hình thoi cạnh <i>a</i><sub>, </sub><i>ABC </i>120 . Hình chiếu

<i>vng góc của D lên </i>

<i>ABCD</i>

<sub> trùng với giao điểm của </sub><i><sub>AC</sub><sub> và BD , góc giữa hai mặt phẳng</sub></i>

<i>ADD A</i> 

<b>Lời giảiChọn A</b>

Gọi <i><sup>O</sup></i> là giao điểm của <i><sup>AC</sup> và BD .</i>

song song với

<i>ABCD</i>

nên <i><sup>D MO</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup>45</sup> .Do <sup></sup><i><sup>ABC </sup></i><sup>120</sup> nên <sup></sup><i>BAC   và do đó tam giác ABD đều.</i><sup>60</sup>

<i>aOD</i> <i>OM</i> 

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Diện tích hình thoi <i><sup>ABCD</sup></i> là

. .sin1202

<i>aV</i> <i>SOD</i>

  

<i>S</i> : <i>x</i> 2

<sup>2</sup><i>y</i><sup>2</sup>

<i>z</i>1

<sup>2</sup>  . Gọi 1

 

<i>P</i> <sub> và </sub>

 

<i>Q</i> <sub> là hai mặt phẳng chứa đường thẳng </sub><i><sub>d</sub></i> <sub> và tiếp</sub>

xúc với mặt cầu

 

<i>S</i> <sub> lần lượt tại M và </sub><i><sub>N</sub></i><sub>. Độ dài dây cung </sub><i><sub>MN</sub></i><sub> có giá trị bằng</sub>

<b>Lời giảiChọn C</b>

<i>Nếu gọi H là hình chiếu vng góc của tâm I</i>

2;0;1

<sub> lên đường thẳng </sub><i><sub>d</sub></i> <sub>, thì ta có hình vẽ</sub>minh họa hai mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub> và </sub>

 

<i>Q</i> <sub> đi qua </sub><sub>d</sub><sub>, tiếp xúc với mặt cầu </sub>

 

<i>S</i> <sub> như sau:</sub>

Phương trình tham số đường thẳng

1 2:

  

 ; VTCP của <i><sup>d</sup></i> : <i>u </i> <i><sub>d</sub></i>

2; 1;2

.Gọi <i>H</i>

1 2 ; ; 2 2 <i>t t</i>  <i>t</i>

. Suy ra: <i>IH</i> 

2 1; ;2 1<i>t</i> <i>t t</i>

.Có <i>IH</i>  <i>u</i><small> </small><i><sub>d</sub></i>               <i>IH u</i>. <small> </small><i><sub>d</sub></i> 0

Độ dài đoạn <i>IH </i>

2 1

<sup>2</sup>0<small>2</small>

1 2

<sup>2</sup>  2.

Áp dụng định lý Pythago suy ra: <small>22</small>

 

<sup>2</sup>

112

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

gỗ ban đầu và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác <i><sup>ABC</sup></i>. Thể tích của khối trụ gần nhất với giá trị nào dưới đây?

Điều kiện: 6 2 <sup>0</sup>

<i>y xx z</i>



</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

là số thuần ảo nên <i>x x</i><small>1 2</small><i>y y</i><small>1 2</small>  0 <i>OA OB</i>  . 0

. Suy ra <i><sup>OAB</sup></i>vuông tại <i><sup>O</sup></i>

Gọi là <i><sup>I</sup><sup>trung điểm của AB , ta có </sup></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

là số thuần ảo suy ra <i>z z</i><small>1</small>. <small>2</small> <sub>thuần ảo</sub>

Mà <i>z z</i><small>1</small>. <small>2</small> <sub>và </sub><i>z z</i><sub>1 2</sub> <sub>là hai số phức liên hợp của nhau, do đó </sub><i>z z</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub><i>z z</i><sub>1 2</sub> 2.0 0

<b>với </b> <i><sup>x</sup></i> <sup>0</sup><i><b>. Gọi D là miền hình phẳng giới hạn bởi các đường </b>y</i><i>f x y</i>

 

, 0,<i>x</i>1. Khi cho

<i>D quay quanh trục Ox</i> thì thu được khối trịn xoay có thể tích dạng

. Tính <i><sup>a b</sup></i>

<b>Lời giảiChọn A</b>

Gọi <i>F t</i>

 

<sub> là một nguyên hàm của hàm số </sub><i>g t</i>

 

<small>4</small>2<sub></sub> <i>f t</i>

 

<sub></sub><sup>4</sup>8<sub></sub> <i>f t</i>

 

<sub></sub><sup>2</sup>1.

Suy ra

Ta có:

<small>21</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>A. </b><sup>32</sup>. <b>B. </b><sup>43</sup>. <b>C. </b><sup>35</sup>. <b>D. </b><sup>45</sup>.

<b>Lời giảiChọn B</b>

  

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Yêu cầu bài toán tương đường

     

1 , 2 , 3 <sub> có 3 nghiệm bội lẻ </sub>

 

Suy ra <i>m  </i>

24; 21;...; 6 

3;4;...; 24

0; 3

nên có <sup>43</sup> giá trị thoả mãn.

<i><b>Câu 50: Trong khơng gian Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>

2;1;3 ,

<i>B</i>

6;5;5

<sub>. Xét khối nón </sub>

 

<i>N</i> <sub>ngoại tiếp mặt </sub><i>cầu đường kính AB có B là tâm đường trịn đáy khối nón. Gọi <sup>S</sup></i> là đỉnh của khối nón

 

<i>N</i> <sub>. </sub>

Khi thể tích của khối nón

 

<i>N</i> <sub> nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh </sub><i><sub>S</sub></i><sub> và song song với mặt phẳng</sub>

chứa đường tròn đáy của

 

<i>N</i> <sub> có phương trình 2</sub><i><sub>x by cz d</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  . Tính <sub>0</sub> <i>T</i>   <i>b c d</i> .

<b>A. </b><i><sup>T </sup></i><sup>24</sup>. <b>B. </b><i>T  .</i><sup>12</sup> <b>C. </b><i><sup>T </sup></i><sup>36</sup>. <b>D. </b><i><sup>T </sup></i><sup>18</sup>.

<b>Lời giảiChọn B</b>

Gọi chiều cao khối chóp <i>SB h h</i>

0

và bán kính đường trịn đáy <i><sup>BC</sup></i><i><sup>R</sup></i>.

Ta có: 1 <small>2</small>

 

. 13

<i>V</i>  <i>R h</i>

và <i>AB</i>

4;4;2

 <i>AB</i>6.

<i>Xét mặt cầu có đường kính AB : ta có bán kính là </i> <sup>2</sup> <sup>3</sup><i>AB</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

. Ta được bảng biến thiên như sau:

Vậy <i>V khi </i><small>min</small> <i>SB h</i> 12 <i>A</i> là trung điểm của <i><sup>SB</sup></i>  <i>S</i>

2; 3;1

.

Vậy mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub> đi qua </sub><i><sub>S</sub><sub>, vng góc với AB nên có một véctơ pháp tuyến là </sub>n </i><sup></sup>

2;2;1

Phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2

<i>x</i>2

2

<i>y</i>3

 <i>z</i> 1 0 

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>2<i>y z</i>  9 0

<b></b>

</div>

×