Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.98 KB, 38 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>
<i>(Đề gồm có 06 trang)Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>
<b>Câu 1: Cho hàm số </b><i>y ax</i> <sup>4</sup><i>bx</i><sup>2</sup><i>c</i> có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàmsố đã cho bằng
<b>Câu 2: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số </b>
3 2( 2)
<i>xf x</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>A. </b>
8 83; ;
2 231
4 262
2 231
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>A. </b><sup>1 2</sup> <i>i</i>. <b>B. </b><i><sup>2 i</sup></i>. <b>C. </b><sup>1 2</sup> <i>i</i>. <b>D. </b><i><sup>2 i</sup></i>.
<b>Câu 10: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, mặt cầu
<b>A. </b>
<small>3</small><sup></sup> <i><sup>a</sup></i>. <b>B. </b><i>3log a</i><small>2</small> . <b>C. </b>3 log <small>2</small><i>a</i>. <b>D. </b> <sup>2</sup>
<b>Câu 12: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>
Hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>
<b>A. </b>
<b>Câu 13: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng </b><i><sup>a</sup></i>. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
<b>A. </b>
<small>3</small> 36<i>aV</i>
<small>3</small> 312<i>aV</i>
<small>3</small> 32<i>aV</i>
<small>3</small> 34<i>aV</i>
<b>Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình </b>
182
12
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">phương trình là
<b>Câu 17: Cho hàm số </b><i><sup>y ax</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>c</sup></i> có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
và
d 3<small></small>
thì
6
thì
<small>3</small> 324<i>aV</i>
<small>3</small> 318<i>aV</i>
9 <i>aV</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>A. </b>
<b>Câu 25: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:</b>
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là
<b>Câu 26: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là </b><i><sup>5a</sup></i><sup>2</sup> và chiều cao <i><sup>3a</sup></i>. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
<b>Câu 27: Cho cấp số cộng </b>
<b>Câu 28: Phần thực của số phức </b>
<small>1 31</small>
<i><small>iz</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Câu 32: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh</b>
khối 10. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để 3 học sinh được chọnkhông cùng một khối?
.<small></small>
<b>Câu 34: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>
Hàm số <i><sup>y g x</sup></i><sup></sup>
<b>A. </b>
<b>Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
<small>2</small> 1<i>xxf x</i>
<i>x</i> trên khoảng
<b>Câu 36: Cho hai số dương </b><i><sup>a b a</sup></i><sup>, ,</sup> <sup></sup><sup>1</sup>, thỏa mãn <small>2</small>
<small>2</small>log<i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>b</i> 2
<b>Câu 37: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, mặt cầu đi qua hai điểm <i><sup>A</sup></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i><b>Câu 39: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn </b></i><small>3log (3 ) 3log (9 ) log (27 ) 0</small><i><sub>x</sub><small>y</small></i> <small>3</small><i><sub>x</sub><small>z</small></i> <small></small> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><small>4</small> <i><small>yz</small></i> <small></small> . Biết<small>4</small> 3<sup></sup>
<i>xy z với a,b là các số nguyên dương và </i>
<b>Câu 41: Cho hai hàm số </b> <i><sup>f x</sup></i>
<i>f xaxbxcx d g xqxnx p</i> với <i><small>a q</small></i><sup>,</sup> <small></small><sup>0</sup> có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i><sup></sup>
<b>A. </b>
<small>4583</small> .
<b>Câu 42: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn </b>
1 1
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>A. </b>
<small>3</small> 22<i>aV</i>
<small>3</small> 26<i>aV</i>
<small>3</small> 32<i>aV</i>
<small>3</small> 36<i>aV</i>
<b>Câu 45: Một bình đựng nước dạng hình nón (khơng có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó</b>
một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là<small>3</small>
<small>18 dm</small> . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khốicầu chìm trong nước (hình bên). Thể tích <i><sup>V</sup></i> của nước cịn lại trong bình bằng
<b>Câu 46: Xét các số thực </b><i><sup>x</sup></i> và <i><sup>y</sup></i> thỏa mãn 2 <small>221</small>
. Gọi <i><sup>M m</sup></i><sup>,</sup> tương ứng là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
<b>Câu 48: Một bức tường lớn kích thước </b><sup>8</sup><i>m</i><sup>8</sup><i>m</i> trước đại sảnh của một toà biệt thự được sơn loại sơnđặc biệt. Người ta vẽ hai nửa đường trịn đường kính <i><sup>AD AB</sup></i><sup>,</sup> cắt nhau tại <i><small>H</small></i>;đường tròn tâm <i><small>D</small></i>, bán
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">kính <i><small>AD</small></i>, cắt nửa đường trịn đường kính <i><small>AB</small></i> tại <i><small>K</small></i>. Biết tam giác "cong" <i><small>AHK</small></i> được sơn màu xanhvà các phần còn lại được sơn màu trắng (như hình vẽ) và một mét vng sơn trắng, sơn xanh lần lượtcó giá là 1 triệu đồng và 1,5 triệu đồng. Tính số tiền phải trả (làm tròn đến hàng ngàn).
<i>Sxyz</i> . Mặt cầu
mặt phẳng
<b>A. </b>
14 29
<b>B. </b>
14 227
7 29
7 227
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1: Cho hàm số </b><i><sup>y ax</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>c</sup></i> có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàmsố đã cho bằng
<b>Lời giảiChọn A</b>
Giá trị cực tiểu: <i>y<small>CT</small></i> <sup></sup><sup>3</sup>.
<b>Câu 2: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số </b>
3 2( 2)
<i>xf x</i>
<i>xx</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>A. </b>. <b>B. </b>
<b>Lời giảiChọn B</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Câu 6: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới?</b>
<b>Lời giảiChọn A</b>
Bảng biến thiên là BBT của hàm số bậc bốn <i>y ax</i> <sup>4</sup><i>bx</i><sup>2</sup><i>c</i> với <i>a</i><sup>0</sup>. Chọn đáp án A.
<b>Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i><sup>m</sup></i> để hàm số
<b>Lời giảiChọn B</b>
Để thoả mãn yêu cầu bài tốn thì
2 231
4 262
2 231
<b>Lời giảiChọn B</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>Δ</small> đi qua <i><sup>M</sup></i>
2 231
Điểm <i><sup>M</sup></i>
suy ra <i><small>z</small></i><small> 2</small> <i><small>i</small></i>.
<b>Câu 10: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, mặt cầu
<b>A. </b>
<b>Chọn B</b>
Từ phương trình mặt cầu suy ra tâm của mặt cầu là
<b>Câu 11: Với </b><i><sup>a</sup></i> là số thực dương tùy ý, <i><small>log a</small></i><small>2</small> <sup>3</sup> bằng
<small>3</small><sup></sup> <i><sup>a</sup></i>. <b>B. </b><i>3log a</i><small>2</small> . <b>C. </b>3 log <small>2</small><i>a</i>. <b>D. </b> <sup>2</sup>
<b>Lời giảiChọn B</b>
<b>Câu 12: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>
Hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>
<b>A. </b>
<b>Lời giảiChọn D</b>
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>
<b>Câu 13: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng </b><i><sup>a</sup></i>. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
<b>A. </b>
<small>3</small> 36<i>aV</i>
<small>3</small> 312<i>aV</i>
<small>3</small> 32<i>aV</i>
<small>3</small> 34<i>aV</i>
<b>Lời giảiChọn D</b>
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
<small>2</small> 3 <small>3</small> 3.
là
<b>A. </b>
<b>Lời giảiChọn D</b>
Ta có
<small></small>
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Tập nghiệm của bất phương trình 1
82
<small>12 </small>
<b>Lời giảiChọn B</b>
Hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup></sup><i><sup>x</sup></i> có cơ số <sup>1</sup> nên đồng biến trên tập số thực <small>R</small>.
<b>Câu 16: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, mặt phẳng song song với mặt phẳng <i><sup>Oxy</sup></i> và đi qua điểm <i><sup>A</sup></i>
<b>Lời giảiChọn C</b>
Ta có
<b>Câu 17: Cho hàm số </b><i><sup>y ax</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>c</sup></i> có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>Lời giảiChọn D</b>
Từ đồ thị ta thấy: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 3 .
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>Câu 18: Cho các hàm số </b> <i><sup>f x g x</sup></i>
d 2<small></small>
và
d 3<small></small>
thì
6
thì
<b>Lời giảiChọn A</b>
<small>3</small> 324<i>aV</i>
<small>3</small> 318<i>aV</i>
9 <i>aV</i>
<b>Lời giảiChọn C</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Góc giữa hai mặt phẳng
Ta có: <sup></sup> <sup>.tan30</sup> <sup></sup> <sup>3</sup><small></small> <i>aSA AB</i>
1. .
<b>Lời giảiChọn D</b>
Diện tích xung quanh của hình nón là: <i><small>Sxq</small></i> <sup></sup><sup></sup><i><small>rl</small></i><sup></sup><sup></sup><sup>.2.5 10</sup><sup></sup> <sup></sup> .
<b>Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các số </b><sup>1;2;3; 4;5;6</sup>?
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>A. 18 .B. 120 .C. 216 .D. 60 .Lời giải</b>
<b>Lời giảiChọn D</b>
<b>Câu 25: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:</b>
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là
<b>Lời giảiChọn A</b>
Dựa vào đồ thị, nhận thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại 1 điểm duy nhất.
<b>Câu 26: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là </b><i><sup>5a</sup></i><sup>2</sup> và chiều cao <i><sup>3a</sup></i>. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
<b>Lời giảiChọn C</b>
Thể tích khối lăng trụ: <i><small>V</small></i> <small></small><i><small>B h</small></i><sup>.</sup> <small></small><sup>5</sup><i><small>a</small></i><sup>2</sup><sup>.</sup><sup>3</sup><i><small>a</small></i><small></small><sup>15</sup><i><small>a</small></i><sup>3</sup>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>Câu 27: Cho cấp số cộng </b>
<b>Lời giảiChọn A</b>
Ta có: <i>d u</i> <small>3</small> <i>u</i><small>2</small> 5 2 3
<b>Câu 28: Phần thực của số phức </b>
<small>1 31</small>
<i><small>i</small></i> là:
<b>Lời giảiChọn D</b>
Ta có
<i><small>i</small></i> là: -1 .
<b>Câu 29: Cho số phức </b><i><small>z</small></i> thỏa mãn
<b>Lời giảiChọn C</b>
Ta có:
<small>3 4</small>
<small>1 2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>A. </b><sup>45</sup> . <b>B. </b><sup>60</sup> . <b>C. </b><sup>30</sup> . <b>D. </b><sup>90</sup> .
<b>Lời giảiChọn A</b>
<b>Lời giảiChọn B</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Gọi <i><sup>O</sup></i> là giao điểm của <i><sup>AC BD</sup></i><sup>;</sup> .
<i>OHBD</i> nên <i><sup>d SC BD</sup></i>
Trong tam giác vuông <i><sup>OHC</sup></i> có
<b>Câu 32: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh</b>
khối 10. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để 3 học sinh được chọnkhông cùng một khối?
<b>Lời giảiChọn D</b>
Số phần tử của không gian mẫu <i>n</i>
Gọi biến cố <i><small>A</small></i> : "Ba học sinh được chọn khơng cùng một khối ".Khi đó, biến cố <i><small>A</small></i>: "Ba học sinh được chọn cùng một khối ".
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Ta có
.Xác suất của biến cố <i><small>A</small></i> là:
<b>Câu 34: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>
Hàm số <i><sup>y g x</sup></i><sup></sup>
<b>A. </b>
<b>Lời giảiChọn C</b>
Từ đồ thị ta có bảng xét dấu của đạo hàm là:
Vậy hàm số <i><sup>y g x</sup></i><sup></sup>
<b>Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
<small>2</small> 1<i>xxf x</i>
<i>x</i> trên khoảng
<b>Lời giảiChọn B</b>
<b>Lời giảiChọn D</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Gọi <i><small>I</small></i> là tâm mặt cầu. Vì <i><small>I Oy</small></i><small></small> nên <i><sup>I</sup></i>
Mặt cầu đi qua hai điểm <i><sup>A</sup></i>
Gọi <small>Δ</small> là đường thẳng cần tìm.
<small>1</small> 3 <small>1</small>; 1 2 ;4 ;<small>12</small> 2 <small>2</small>; ;2 2 .<small>22</small> <i>d</i> <i>M</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>d</i> <i>N</i> <i>t t</i> <i>t</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><i>xy z với a,b là các số nguyên dương và </i>
<i><small>b</small></i> tối giản. Giá trị của biểu thức <i>a b</i> bằng
<b>Lời giảiChọn D</b>
Đặt 3log 3<i><sub>x</sub></i>
Từ (1) và (2) suy ra:
<small>10 32 184</small> <sub>3</sub> .3 <sub>3</sub>
<i>xy z x</i>
Vì <sup>4</sup> <sup>3</sup><small></small>
. Vậy
<i><small>a bb</small></i>
<b>Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên của tham số </b><i><sup>m</sup></i> để hàm số
<small>2</small> 2 2 21
<b>Lời giảiChọn A</b>
Tập xác định: <i><sup>D</sup></i><sup></sup><sup>R ‚</sup>
<small>2</small> 2 2 21
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">Khi đó
<sub></sub>
. Vì <i><sup>m</sup></i><sup></sup><sup>Z</sup><sup></sup> <i><sup>m</sup></i><sup> </sup>
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số <i><sup>m</sup></i> thỏa mãn yêu cầu bài toán.
<b>Câu 41: Cho hai hàm số </b> <i><sup>f x</sup></i>
<i>f xaxbxcx d g xqxnx p</i> với <i><sup>a q</sup></i><sup>,</sup> <sup></sup><sup>0</sup> có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i><sup></sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>A. </b>
<small>4583</small> .
<b>Lời giảiChọn B</b>
Phương trình <i><sup>f x</sup></i><sup></sup>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>kx x</i> <i>x</i>
Với
0; 2
<i><sup>k</sup></i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<b>Câu 42: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn </b>
1 1
vào
<small>3</small> 26<i>aV</i>
<small>3</small> 32<i>aV</i>
<small>3</small> 36<i>aV</i>
<b>Lời giảiChọn A</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Gọi <i><small>M</small></i> trung điểm <i><small>AB</small></i>.
Gọi <i><small>H</small></i> là trung điểm <i><sup>BC</sup></i>. Theo giả thiết có <i><sup>A H</sup></i><sup></sup> <sup></sup>
Suy ra
Xét tam giác <i><sup>AMC</sup></i> có
.Xét tam giác <i><small>A MH</small></i><small></small> có <i>A M</i> <i>x</i><sup>2</sup><i>a</i><sup>2</sup> .
Xét tam giác <i>A CM</i> có
2 <i>a</i>
.Xét tam giác <i>A CM</i> vng tại <i><small>A</small></i><small></small> có
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b>A. 20 .B. 8 .C. 12 .D. 16 .Lời giải</b>
Gọi <i><sup>E F</sup></i><sup>,</sup> lần lượt là hai tiếp điểm của tiếp tuyến đi qua <i><small>A</small></i> sao cho <i><small>AE</small></i><small></small><i><small>AF</small></i>.
Ta có: <i><sup>E F</sup></i><sup>,</sup> cùng thuộc mặt cầu
1; ;2 2 2
, bán kính<small>22</small>
Từ (1) và (2) ta có <sup>4</sup><small></small><i><small>a</small></i><sup>2</sup><small></small><i><small>b</small></i><sup>2</sup> <small></small><sup>9</sup> mà <i><sup>a b c</sup></i><sup>, , </sup><sup>Z</sup> nên có 20 điểm thỏa bài tốn.
<b>Câu 45: Một bình đựng nước dạng hình nón (khơng có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó</b>
một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngồi là
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">Đường kính của khối cầu bằng chiều cao của bình nước nên <i>OS</i> <sup>2</sup><i>OH</i> .
Ta có thể tích nước tràn ra ngồi là thể tích của nửa quả cầu chìm trong bình nước:<small>3</small>
.Thể tích nước cịn lại là: 24 18 6
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b>Câu 46: Xét các số thực </b><i><sup>x</sup></i> và <i><sup>y</sup></i> thỏa mãn 2 <small>1</small>
. Gọi <i><sup>M m</sup></i><sup>,</sup> tương ứng là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
<i>x y</i> . Tính <i>M m</i> .
<b>Lời giảiChọn C</b>
Đặt <i><sup>t</sup></i><sup></sup><sup>(</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>1)</sup><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y t</sup></i><sup>2</sup>
Ta có bảng biến thiên:
Ta thấy <i><sup>g</sup></i>
<b>Lời giảiChọn A</b>
Gọi <i><sup>A B</sup></i><sup>,</sup> lần lượt là các điểm biểu diễn số phức <i><sup>z w</sup></i><sup>,</sup> , khi đó với <i><sup>z w</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup>2</sup>ta ln có <i>OAB</i> là tam giác vuông tại <i><sup>O</sup></i> với <sup>.</sup> <sup>0</sup>
<i>OA OB</i> , khi đó ta ln có <i><sup>z</sup></i><sup>.</sup><sup>w</sup> là số thuần ảo tức
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b>A. 60,567,000 (đồng).B. 70,405,000 (đồng).</b>
<b>Lời giảiChọn C</b>
Chọn hệ toạ độ <i><sup>Oxy</sup></i> như hình vẽ sau
Dễ thấy cung <i><small>AB</small></i> có phương trình <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>
<b>Câu 49: Cho hàm đa thức bậc năm </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>
có đúng 3 điểm cực đại ?
<b>Lời giảiChọn C</b>
Đầu tiên ta xét: <i><sup>u x</sup></i>
<b>Chọn đáp án C.</b>
<b>Câu 50: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho mặt cầu
<small>2</small> : ( 2) ( 2) 1
<i>Sxyz</i> . Mặt cầu
mặt phẳng
<b>A. </b>
14 29
<b>B. </b>
14 227
7 29
7 227
<b>Lời giảiChọn C</b>
Đầu tiên ta có mặt cầu
<i><small>H</small></i> là hình chiếu của <i><sup>O</sup></i> lên
Từ hình vẽ trên ta suy ra: <i>OI</i> <i>R</i><small>1</small> <i>R</i> 5 <i>R</i> và <i>KI</i> <i>R</i><small>2</small><i>R</i> 1 <i>R</i>.
Lại có: <i><small>IH</small></i><sup>2</sup> <small></small><i><small>OI</small></i><sup>2</sup><small></small> <i><small>OH</small></i><sup>2</sup> <small></small><i><small>KI</small></i><sup>2</sup><small></small> <i><small>KH</small></i><sup>2</sup> <small></small> <sup>(5</sup><small></small> <i><small>R</small></i><sup>)</sup><sup>2</sup><small></small> <sup>(3 2)</sup><sup>2</sup> <small> </small><sup>(1</sup> <i><small>R</small></i><sup>)</sup><sup>2</sup><small></small> <sup>( 2)</sup><sup>2</sup>, suy ra
tức
Suy ra tập hợp các điểm <i><small>I</small></i> thuộc mặt cầu tâm <i><small>H</small></i>, bán kính
, mặt khác <i><sup>H</sup></i><sup></sup>
<i><small>I</small></i> thuộc đường tròn thiết diện
.
<b>Chọn đáp án C.</b>
</div>