Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

19 đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn toán đề 19 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.98 KB, 38 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>

<i>(Đề gồm có 06 trang)Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>

<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>

<b>Câu 1: Cho hàm số </b><i>y ax</i> <sup>4</sup><i>bx</i><sup>2</sup><i>c</i> có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàmsố đã cho bằng

<b>Câu 2: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số </b>

<sup> </sup>

<sup>2</sup>

3 2( 2)

<i>xf x</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>A. </b>

8 83; ;

  

2 231 

  

4 262 

  

2 231 

  

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>A. </b><sup>1 2</sup> <i>i</i>. <b>B. </b><i><sup>2  i</sup></i>. <b>C. </b><sup>1 2</sup> <i>i</i>. <b>D. </b><i><sup>2  i</sup></i>.

<b>Câu 10: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, mặt cầu

<sup> </sup>

<i><sup>S x</sup></i><sup>:</sup> <sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>4</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>6</sup><i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>1 0</sup> có tâm là

<b>A. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>4;2; 6</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<b>B. </b>

<sup></sup>

<sup>2; 1;3</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<b>C. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>2;1; 3</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<b>D. </b>

<sup></sup>

<sup>4; 2;6</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<b>Câu 11: Với </b><i><sup>a</sup></i> là số thực dương tùy ý, <i><small>log a</small></i><small>2</small> <sup>3</sup> bằng

<small>3</small><sup></sup> <i><sup>a</sup></i>. <b>B. </b><i>3log a</i><small>2</small> . <b>C. </b>3 log <small>2</small><i>a</i>. <b>D. </b> <sup>2</sup>

<b>Câu 12: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup><i><sup>ax</sup></i><sup>3</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>cx d</sup></i><sup></sup> có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

đồng biến trên khoảng nào?

<b>A. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>1;1</sup>

<sup></sup>

. <b>B. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup></sup><sup>; 1</sup><sup></sup>

<sup></sup>

. <b>C. </b>

<sup></sup>

<sup>2;</sup><sup></sup><sup></sup>

<sup></sup>

. <b>D. </b>

<sup></sup>

<sup>0;1</sup>

<sup></sup>

.

<b>Câu 13: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng </b><i><sup>a</sup></i>. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

<b>A. </b>

<small>3</small> 36<i>aV</i>

<small>3</small> 312<i>aV</i>

<small>3</small> 32<i>aV</i>

<small>3</small> 34<i>aV</i>

<b>Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình </b>

182 

  

12   

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

phương trình là

<b>Câu 17: Cho hàm số </b><i><sup>y ax</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>c</sup></i> có đồ thị như đường cong trong hình bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

<i><sup>f x x</sup></i>

<sup> </sup>

<small>4</small>

d 3<small></small>

<i><sup>g x x</sup></i>

thì

  

<small>4</small>

6

<i><sup>f x dx</sup></i>

thì

<sup> </sup>

<small>1</small>

<i><sup>f x dx</sup></i> bằng

<small>3</small> 324<i>aV</i>

<small>3</small> 318<i>aV</i>

9 <i>aV</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>A. </b>

<b>Câu 25: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:</b>

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là

<b>Câu 26: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là </b><i><sup>5a</sup></i><sup>2</sup> và chiều cao <i><sup>3a</sup></i>. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

<b>Câu 27: Cho cấp số cộng </b>

<sup> </sup>

<i>u<small>n</small></i> với <i>u</i><small>2</small> 2 và <i>u</i><small>3</small> 5. Công sai <i><sup>d</sup></i> của cấp số cộng đã cho bằng

<b>Câu 28: Phần thực của số phức </b>

<small>1 31</small>

<i><small>iz</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 32: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh</b>

khối 10. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để 3 học sinh được chọnkhông cùng một khối?

.<small></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 34: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

xác định và liên tục, có đồ thị của hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

như hình bên.

Hàm số <i><sup>y g x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

<sup></sup><i><sup>f</sup></i>

<sup></sup>

<sup>2</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i>

<sup></sup>

đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

<b>A. </b>

<sup></sup>

<sup>1;3</sup>

<sup></sup>

. <b>B. </b>

<sup></sup>

<sup>2; </sup><sup></sup>

<sup></sup>

. <b>C. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>2;1</sup>

<sup></sup>

. <b>D. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup></sup><sup>; 2</sup><sup></sup>

<sup></sup>

.

<b>Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>

<sup> </sup>

<small>2</small> 1<i>xxf x</i>

<i>x</i> trên khoảng

<sup></sup>

<sup>0; </sup><sup></sup>

<sup></sup>

bằng

<b>Câu 36: Cho hai số dương </b><i><sup>a b a</sup></i><sup>, ,</sup> <sup></sup><sup>1</sup>, thỏa mãn <small>2</small>

<small>2</small>log<i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>b</i> 2

<b>Câu 37: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, mặt cầu đi qua hai điểm <i><sup>A</sup></i>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>1; 2;4 ,</sup>

<sup></sup>

<i><sup>B</sup></i>

<sup></sup>

<sup>2; 2;1</sup><sup></sup>

<sup></sup>

và tâm thuộc trục <i><sup>Oy</sup></i>có đường kính bằng

 

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b>Câu 39: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn </b></i><small>3log (3 ) 3log (9 ) log (27 ) 0</small><i><sub>x</sub><small>y</small></i> <small>3</small><i><sub>x</sub><small>z</small></i> <small></small> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><small>4</small> <i><small>yz</small></i> <small></small> . Biết<small>4</small> 3<sup></sup>

<i>xy z với a,b là các số nguyên dương và </i>

<b>Câu 41: Cho hai hàm số </b> <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

và <i><sup>g x</sup></i>

<sup> </sup>

liên tục trên <small>R</small> và hàm số

 

 <small>3</small> <small>2</small>   ,

 

<small>2</small>

<i>f xaxbxcx d g xqxnx p</i> với <i><small>a q</small></i><sup>,</sup> <small></small><sup>0</sup> có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình

phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

và <i><sup>y g x</sup></i><sup></sup> <sup></sup>

<sup> </sup>

bằng 10 và <i><sup>f</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>2</sup> <sup></sup><i><sup>g</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>2</sup> . Tích phân

  

<b>A. </b>

<small>4583</small> .

<b>Câu 42: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn </b>

1 1

      

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>A. </b>

<small>3</small> 22<i>aV</i>

<small>3</small> 26<i>aV</i>

<small>3</small> 32<i>aV</i>

<small>3</small> 36<i>aV</i>

<b>Câu 45: Một bình đựng nước dạng hình nón (khơng có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó</b>

một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là<small>3</small>

<small>18 dm</small> . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khốicầu chìm trong nước (hình bên). Thể tích <i><sup>V</sup></i> của nước cịn lại trong bình bằng

<b>Câu 46: Xét các số thực </b><i><sup>x</sup></i> và <i><sup>y</sup></i> thỏa mãn 2 <small>221</small>

<small>22</small> 2 2 4

. Gọi <i><sup>M m</sup></i><sup>,</sup> tương ứng là giá trị

lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

<b>Câu 48: Một bức tường lớn kích thước </b><sup>8</sup><i>m</i><sup>8</sup><i>m</i> trước đại sảnh của một toà biệt thự được sơn loại sơnđặc biệt. Người ta vẽ hai nửa đường trịn đường kính <i><sup>AD AB</sup></i><sup>,</sup> cắt nhau tại <i><small>H</small></i>;đường tròn tâm <i><small>D</small></i>, bán

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

kính <i><small>AD</small></i>, cắt nửa đường trịn đường kính <i><small>AB</small></i> tại <i><small>K</small></i>. Biết tam giác "cong" <i><small>AHK</small></i> được sơn màu xanhvà các phần còn lại được sơn màu trắng (như hình vẽ) và một mét vng sơn trắng, sơn xanh lần lượtcó giá là 1 triệu đồng và 1,5 triệu đồng. Tính số tiền phải trả (làm tròn đến hàng ngàn).

<i>Sxyz</i> . Mặt cầu

<sup> </sup>

<i><sup>S</sup></i> tiếp xúc với cả hai mặt cầu

<sup> </sup>

<i>S</i><small>1</small> và

<sup> </sup>

<i>S</i><small>2</small> và có tâm thuộc

mặt phẳng

<sup> </sup>

<i><sup>P x z</sup></i><sup>:</sup> <sup></sup> <sup> </sup><sup>6 0</sup>. Tính thể tích hình nón có đỉnh là <i><sup>O</sup></i> và đáy là tập hợp tâm mặt cầu

<sup> </sup>

<i><sup>S</sup></i>

<b>A. </b>

14 29

<b>B. </b>

14 227

7 29

7 227

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>

<b>Câu 1: Cho hàm số </b><i><sup>y ax</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>c</sup></i> có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàmsố đã cho bằng

<b>Lời giảiChọn A</b>

Giá trị cực tiểu: <i>y<small>CT</small></i> <sup></sup><sup>3</sup>.

<b>Câu 2: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số </b>

<sup> </sup>

<sup>2</sup>

3 2( 2)

<i>xf x</i>

<i>xx</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>A. </b>. <b>B. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>2;4</sup>

<sup></sup>

. <b>C. </b>

<sup> </sup>

<sup>4</sup> . <b>D. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>2</sup>

<sup></sup>

.

<b>Lời giảiChọn B</b>

 



</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Câu 6: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới?</b>

<b>Lời giảiChọn A</b>

Bảng biến thiên là BBT của hàm số bậc bốn <i>y ax</i> <sup>4</sup><i>bx</i><sup>2</sup><i>c</i> với <i>a</i><sup>0</sup>. Chọn đáp án A.

<b>Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i><sup>m</sup></i> để hàm số

<small>2</small>

<sup>1</sup><sub>3</sub>

<b>Lời giảiChọn B</b>

Để thoả mãn yêu cầu bài tốn thì

  

2 231 

  

4 262 

  

2 231 

  

<b>Lời giảiChọn B</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>Δ</small> đi qua <i><sup>M</sup></i>

<sup></sup>

<sup>2;0; 1</sup><sup></sup>

<sup></sup>

và có một vectơ chỉ phương là <i><sup>u</sup></i><sup></sup><sup></sup>

<sup></sup>

<sup>2; 3;1</sup><sup></sup>

<sup></sup>

là:

2 231 

  

Điểm <i><sup>M</sup></i>

<sup></sup>

<sup>2;1</sup>

<sup></sup>

trong hệ tọa độ vng góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức <i>z</i> <sup>2</sup> <i>i</i>

suy ra <i><small>z</small></i><small> 2</small> <i><small>i</small></i>.

<b>Câu 10: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, mặt cầu

<sup> </sup>

<i><sup>S x</sup></i><sup>:</sup> <sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>4</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>6</sup><i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>1 0</sup> có tâm là

<b>A. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>4;2; 6</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<b>B. </b>

<sup></sup>

<sup>2; 1;3</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<b>C. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>2;1; 3</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<b>D. </b>

<sup></sup>

<sup>4; 2;6</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<b>Lời giải</b>

<b>Chọn B</b>

Từ phương trình mặt cầu suy ra tâm của mặt cầu là

<sup></sup>

<sup>2; 1;3</sup><sup></sup>

<sup></sup>

.

<b>Câu 11: Với </b><i><sup>a</sup></i> là số thực dương tùy ý, <i><small>log a</small></i><small>2</small> <sup>3</sup> bằng

<small>3</small><sup></sup> <i><sup>a</sup></i>. <b>B. </b><i>3log a</i><small>2</small> . <b>C. </b>3 log <small>2</small><i>a</i>. <b>D. </b> <sup>2</sup>

<b>Lời giảiChọn B</b>

<b>Câu 12: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup><i><sup>ax</sup></i><sup>3</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>cx d</sup></i><sup></sup> có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

đồng biến trên khoảng nào?

<b>A. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>1;1</sup>

<sup></sup>

. <b>B. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup></sup><sup>; 1</sup><sup></sup>

<sup></sup>

. <b>C. </b>

<sup></sup>

<sup>2;</sup><sup></sup><sup></sup>

<sup></sup>

. <b>D. </b>

<sup></sup>

<sup>0;1</sup>

<sup></sup>

.

<b>Lời giảiChọn D</b>

Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

đồng biến trên khoảng

<sup></sup>

<sup>0; 2</sup>

<sup></sup>

.Mà

<sup></sup>

<sup>0;1</sup>

<sup></sup>

<sup></sup>

<sup></sup>

<sup>0;2</sup>

<sup></sup>

nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

<sup></sup>

<sup>0;1</sup>

<sup></sup>

.

<b>Câu 13: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng </b><i><sup>a</sup></i>. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

<b>A. </b>

<small>3</small> 36<i>aV</i>

<small>3</small> 312<i>aV</i>

<small>3</small> 32<i>aV</i>

<small>3</small> 34<i>aV</i>

<b>Lời giảiChọn D</b>

Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

<small>2</small> 3 <small>3</small> 3.

  

<b>A. </b>

<sup></sup>

<sup>3; </sup><sup></sup>

<sup></sup>

. <b>B. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup></sup><sup>;3</sup>

<sup></sup>

. <b>C. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>3; </sup><sup></sup>

<sup></sup>

. <b>D. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup></sup><sup>; 3</sup><sup></sup>

<sup></sup>

.

<b>Lời giảiChọn D</b>

Ta có

<small></small> 

         

 

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Tập nghiệm của bất phương trình 1

82 

  

<small>12 </small>

<b>Lời giảiChọn B</b>

Hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup></sup><i><sup>x</sup></i> có cơ số  <sup>1</sup> nên đồng biến trên tập số thực <small>R</small>.

<b>Câu 16: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, mặt phẳng song song với mặt phẳng <i><sup>Oxy</sup></i> và đi qua điểm <i><sup>A</sup></i>

<sup></sup>

<sup>2; 2;2</sup>

<sup></sup>

cóphương trình là

<b>Lời giảiChọn C</b>

Ta có

<sup></sup>

<i><sup>Oxy z</sup></i>

<sup></sup>

<sup>:</sup> <sup></sup><sup>0</sup>, suy ra mặt phẳng cần tìm

<sup> </sup>

<i><sup>P z a</sup></i><sup>:</sup> <sup></sup> <sup></sup><sup>0</sup>

<sup></sup>

<i><sup>a</sup></i><sup></sup><sup>0</sup>

<sup></sup>

.Điểm <i><sup>A</sup></i>

<sup></sup>

<sup>2; 2; 2</sup>

<sup>  </sup>

<sup></sup> <i><sup>P</sup></i> <sup></sup> <i><sup>a</sup></i><sup> </sup><sup>2</sup>

<sup> </sup>

<i><sup>P z</sup></i><sup>:</sup> <sup></sup> <sup>2 0</sup><sup></sup> .

<b>Câu 17: Cho hàm số </b><i><sup>y ax</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>c</sup></i> có đồ thị như đường cong trong hình bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

<b>Lời giảiChọn D</b>

Từ đồ thị ta thấy: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 3 .

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Câu 18: Cho các hàm số </b> <i><sup>f x g x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>,</sup>

<sup> </sup>

liên tục trên đoạn

1;4

. Nếu

<sup> </sup>

<small>4</small>

d 2<small></small>

<i><sup>f x x</sup></i>

<sup> </sup>

<small>4</small>

d 3<small></small>

<i><sup>g x x</sup></i>

thì

  

<small>4</small>

6

<i><sup>f x dx</sup></i>

thì

<sup> </sup>

<small>14</small>

<i><sup>f x dx</sup></i> bằng

<b>Lời giảiChọn A</b>

<small>3</small> 324<i>aV</i>

<small>3</small> 318<i>aV</i>

9 <i>aV</i>

<b>Lời giảiChọn C</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Góc giữa hai mặt phẳng

<sup></sup>

<i><sup>SBC</sup></i>

<sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>ABC</sup></i>

<sup></sup>

là <i>SBA</i><sup></sup> <sup>30</sup><sup></sup>.

Ta có: <sup></sup> <sup>.tan30</sup> <sup></sup> <sup>3</sup><small></small> <i>aSA AB</i>

1. .

<b>Lời giảiChọn D</b>

Diện tích xung quanh của hình nón là: <i><small>Sxq</small></i> <sup></sup><sup></sup><i><small>rl</small></i><sup></sup><sup></sup><sup>.2.5 10</sup><sup></sup> <sup></sup> .

<b>Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các số </b><sup>1;2;3; 4;5;6</sup>?

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>A. 18 .B. 120 .C. 216 .D. 60 .Lời giải</b>

<b>Lời giảiChọn D</b>

<b>Câu 25: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:</b>

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là

<b>Lời giảiChọn A</b>

Dựa vào đồ thị, nhận thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại 1 điểm duy nhất.

<b>Câu 26: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là </b><i><sup>5a</sup></i><sup>2</sup> và chiều cao <i><sup>3a</sup></i>. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

<b>Lời giảiChọn C</b>

Thể tích khối lăng trụ: <i><small>V</small></i> <small></small><i><small>B h</small></i><sup>.</sup> <small></small><sup>5</sup><i><small>a</small></i><sup>2</sup><sup>.</sup><sup>3</sup><i><small>a</small></i><small></small><sup>15</sup><i><small>a</small></i><sup>3</sup>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Câu 27: Cho cấp số cộng </b>

<sup> </sup>

<i>u<small>n</small></i> với <i>u</i><small>2</small> 2 và <i>u</i><small>3</small>5. Công sai <i><sup>d</sup></i> của cấp số cộng đã cho bằng

<b>Lời giảiChọn A</b>

Ta có: <i>d u</i> <small>3</small> <i>u</i><small>2</small>  5 2 3

<b>Câu 28: Phần thực của số phức </b>

<small>1 31</small>

<i><small>i</small></i> là:

<b>Lời giảiChọn D</b>

Ta có

 

<small>22</small>1 3 1

<i><small>i</small></i> là: -1 .

<b>Câu 29: Cho số phức </b><i><small>z</small></i> thỏa mãn

<sup></sup>

<sup>1 2</sup><sup></sup> <i><sup>i z</sup></i>

<sup></sup>

<sup> </sup><sup>3 4</sup><i><sup>i</sup></i>. Phần ảo của số phức <i><small>z</small></i> bằng

<b>Lời giảiChọn C</b>

Ta có:

<sup></sup><sup></sup>

<small>3 4</small>

<small>1 2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>A. </b><sup>45</sup> . <b>B. </b><sup>60</sup> . <b>C. </b><sup>30</sup> . <b>D. </b><sup>90</sup> .

<b>Lời giảiChọn A</b>

<b>Lời giảiChọn B</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Gọi <i><sup>O</sup></i> là giao điểm của <i><sup>AC BD</sup></i><sup>;</sup> .

<i>OHBD</i> nên <i><sup>d SC BD</sup></i>

<sup></sup>

<sup>;</sup>

<sup></sup>

<sup></sup><i><sup>OH</sup></i>.Ta lại có, <i>SA AC a</i>  <sup>2</sup> <i>OCH</i><sup></sup> <sup>45</sup><sup></sup>

Trong tam giác vuông <i><sup>OHC</sup></i> có

<b>Câu 32: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh</b>

khối 10. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để 3 học sinh được chọnkhông cùng một khối?

<b>Lời giảiChọn D</b>

Số phần tử của không gian mẫu <i>n</i>

<sup> </sup>

Ω <i>C</i><small>12</small><sup>3</sup> 220

Gọi biến cố <i><small>A</small></i> : "Ba học sinh được chọn khơng cùng một khối ".Khi đó, biến cố <i><small>A</small></i>: "Ba học sinh được chọn cùng một khối ".

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Ta có

 

<small>3364</small> 24

.Xác suất của biến cố <i><small>A</small></i> là:

<b>Câu 34: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

xác định và liên tục, có đồ thị của hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

như hình bên.

Hàm số <i><sup>y g x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

<sup></sup><i><sup>f</sup></i>

<sup></sup>

<sup>2</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i>

<sup></sup>

đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

<b>A. </b>

<sup></sup>

<sup>1;3</sup>

<sup></sup>

. <b>B. </b>

<sup></sup>

<sup>2;</sup><sup></sup><sup></sup>

<sup></sup>

. <b>C. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>2;1</sup>

<sup></sup>

. <b>D. </b>

<sup></sup>

<sup></sup><sup></sup><sup>; 2</sup><sup></sup>

<sup></sup>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Lời giảiChọn C</b>

Từ đồ thị ta có bảng xét dấu của đạo hàm là:

Vậy hàm số <i><sup>y g x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

<sup></sup><i><sup>f</sup></i>

<sup></sup>

<sup>2</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i>

<sup></sup>

đồng biến trên khoảng

<sup></sup>

<sup></sup><sup>2;1</sup>

<sup></sup>

.

<b>Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>

<sup> </sup>

<small>2</small> 1<i>xxf x</i>

<i>x</i> trên khoảng

<sup></sup>

<sup>0;</sup><sup></sup><sup></sup>

<sup></sup>

bằng

<b>Lời giảiChọn B</b>

<b>Lời giảiChọn D</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Gọi <i><small>I</small></i> là tâm mặt cầu. Vì <i><small>I Oy</small></i><small></small> nên <i><sup>I</sup></i>

<sup></sup>

<sup>0; ;0</sup><i><sup>y</sup></i>

<sup></sup>

.

Mặt cầu đi qua hai điểm <i><sup>A</sup></i>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>1;2;4</sup>

<sup></sup>

và <i><sup>B</sup></i>

<sup></sup>

<sup>2; 2;1</sup><sup></sup>

<sup></sup>

suy ra

 

 

Gọi <small>Δ</small> là đường thẳng cần tìm.

<small>1</small> 3 <small>1</small>; 1 2 ;4 ;<small>12</small> 2 <small>2</small>; ;2 2 .<small>22</small> <i>d</i> <i>M</i> <i>t</i>   <i>t</i>  <i>d</i> <i>N</i>  <i>t t</i>  <i>t</i>

2 <small>1</small>; 2 2 ;2 ;<small>1</small>



3 <small>2</small>; 1 <small>2</small>;2<small>2</small>

         

 

            

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

4;2;2

  

<i>xy z với a,b là các số nguyên dương và </i>

<i><small>b</small></i> tối giản. Giá trị của biểu thức <i>a b</i> bằng

<b>Lời giảiChọn D</b>

Đặt 3log 3<i><sub>x</sub></i>

<sup></sup>

<i>y</i>

<sup></sup>

3log<small>3</small><i><sub>x</sub></i>

<sup> </sup>

9<i>z</i> log<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><small>4</small>

<sup></sup>

27<i>yz</i>

<sup></sup>

<i>t</i>

Từ (1) và (2) suy ra:

<small>10 32 184</small> <sub>3</sub> .3 <sub>3</sub>

<i>xy z x</i>

Vì <sup>4</sup> <sup>3</sup><small></small>

. Vậy

<i><small>a bb</small></i>

<b>Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên của tham số </b><i><sup>m</sup></i> để hàm số

<small>2</small> 2 2 21

<b>Lời giảiChọn A</b>

Tập xác định: <i><sup>D</sup></i><sup></sup><sup>R ‚</sup>

<sup> </sup>

<sup>1</sup> . Xét hàm số

<sup> </sup>

<small>2</small> 2 2 21

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Khi đó

 

<small>2</small>

  

 <sub></sub>

. Vì <i><sup>m</sup></i><sup></sup><sup>Z</sup><sup></sup> <i><sup>m</sup></i><sup> </sup>

<sup></sup>

<sup>2; 1;0;1</sup><sup></sup>

<sup></sup>

.

Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số <i><sup>m</sup></i> thỏa mãn yêu cầu bài toán.

<b>Câu 41: Cho hai hàm số </b> <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

và <i><sup>g x</sup></i>

<sup> </sup>

liên tục trên <small>R</small> và hàm số

 

 <small>3</small> <small>2</small>   ,

 

<small>2</small>

<i>f xaxbxcx d g xqxnx p</i> với <i><sup>a q</sup></i><sup>,</sup> <sup></sup><sup>0</sup> có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình

phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

và <i><sup>y g x</sup></i><sup></sup> <sup></sup>

<sup> </sup>

bằng 10 và <i><sup>f</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>2</sup> <sup></sup><i><sup>g</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>2</sup> . Tích phân

  

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>A. </b>

<small>4583</small> .

<b>Lời giảiChọn B</b>

Phương trình <i><sup>f x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

<sup> </sup><i><sup>g x</sup></i>

<sup> </sup>

có ba nghiệm bội lẻ phân biệt là: <sup>0;1; 2</sup>.

  

1

 

2

 <i>f x</i>  <i>g x</i> <i>kx x</i> <i>x</i>

Với

<sup></sup>

<i>H</i><small>1</small>

<sup></sup>

giới hạn bởi:

  

0; 2 

 

 <i><sup>k</sup></i>

<i><sup>x x</sup></i> <i><sup>x</sup></i> <i><sup>x</sup></i>  <i><sup>k</sup></i>Do đó: <i><sup>f x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

<sup></sup> <i><sup>g x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>20</sup><i><sup>x x</sup></i>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>1</sup>

<sup> </sup>

<i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup>

<sup></sup>

 <i>f x</i>  <i>g x</i>  <i>x x</i>  <i>x</i>

  

20 <small>3</small> 60 <small>2</small> 40 1

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Câu 42: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn </b>

1 1

      

 

   

vào

<sup> </sup>

<sup>*</sup> có <small>2</small>

   

<small>3</small> 26<i>aV</i>

<small>3</small> 32<i>aV</i>

<small>3</small> 36<i>aV</i>

<b>Lời giảiChọn A</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Gọi <i><small>M</small></i> trung điểm <i><small>AB</small></i>.

Gọi <i><small>H</small></i> là trung điểm <i><sup>BC</sup></i>. Theo giả thiết có <i><sup>A H</sup></i><sup></sup> <sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>ABC</sup></i>

<sup></sup>

và <i><small>HM AC</small></i><small></small> .

Suy ra

Xét tam giác <i><sup>AMC</sup></i> có

.Xét tam giác <i><small>A MH</small></i><small></small> có <i>A M</i>  <i>x</i><sup>2</sup><i>a</i><sup>2</sup> .

Xét tam giác <i>A CM</i> có

2 <i>a</i>

.Xét tam giác <i>A CM</i> vng tại <i><small>A</small></i><small></small> có

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>A. 20 .B. 8 .C. 12 .D. 16 .Lời giải</b>

Gọi <i><sup>E F</sup></i><sup>,</sup> lần lượt là hai tiếp điểm của tiếp tuyến đi qua <i><small>A</small></i> sao cho <i><small>AE</small></i><small></small><i><small>AF</small></i>.

Ta có: <i><sup>E F</sup></i><sup>,</sup> cùng thuộc mặt cầu

<sup> </sup>

<i><sup>S</sup></i><sup></sup> đường kính <i><small>IA</small></i> có tâm

1; ;2 2 2

, bán kính<small>22</small>

Từ (1) và (2) ta có <sup>4</sup><small></small><i><small>a</small></i><sup>2</sup><small></small><i><small>b</small></i><sup>2</sup> <small></small><sup>9</sup> mà <i><sup>a b c</sup></i><sup>, , </sup><sup>Z</sup> nên có 20 điểm thỏa bài tốn.

<b>Câu 45: Một bình đựng nước dạng hình nón (khơng có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó</b>

một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngồi là

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Đường kính của khối cầu bằng chiều cao của bình nước nên <i>OS</i> <sup>2</sup><i>OH</i> .

Ta có thể tích nước tràn ra ngồi là thể tích của nửa quả cầu chìm trong bình nước:<small>3</small>

.Thể tích nước cịn lại là: 24 18 6

dm<small>3</small>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Câu 46: Xét các số thực </b><i><sup>x</sup></i> và <i><sup>y</sup></i> thỏa mãn 2 <small>1</small>

<small>22</small> 2 2 4

. Gọi <i><sup>M m</sup></i><sup>,</sup> tương ứng là giá trị

lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

<i>x y</i> . Tính <i>M m</i> .

<b>Lời giảiChọn C</b>

Đặt <i><sup>t</sup></i><sup></sup><sup>(</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>1)</sup><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y t</sup></i><sup>2</sup>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>0</sup>

<sup></sup>

, khi đó ta có <sup>2</sup><i><sup>t</sup></i> <small>  </small><i><small>t</small></i> <sup>1</sup> <sup>2</sup><i><sup>t</sup></i> <small> </small><i><small>t</small></i> <sup>1 0</sup><small></small> .Xét hàm số <i><sup>g t</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>2</sup><i><sup>t</sup></i><sup>  </sup><i><sup>t</sup></i> <sup>1</sup> <i><sup>g t</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>2</sup><i><sup>t</sup></i>.<small>ln2 1</small> .

 

  0 log 1/ ln2<small>2</small>



 <small>1</small> 0,528

Ta có bảng biến thiên:

Ta thấy <i><sup>g</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>0</sup> <sup></sup><i><sup>g</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>1</sup> <sup></sup><sup>0</sup>

 

0 0 1 0 ( 1)<small>22</small> 1 <i>g t</i>     <i>t</i>  <i>x</i> <i>y</i>  .

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Lời giảiChọn A</b>

Gọi <i><sup>A B</sup></i><sup>,</sup> lần lượt là các điểm biểu diễn số phức <i><sup>z w</sup></i><sup>,</sup> , khi đó với <i><sup>z w</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup>2</sup>ta ln có <i>OAB</i> là tam giác vuông tại <i><sup>O</sup></i> với   <sup>.</sup> <sup>0</sup>

<i>OA OB</i> , khi đó ta ln có <i><sup>z</sup></i><sup>.</sup><sup>w</sup> là số thuần ảo tức

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>A. 60,567,000 (đồng).B. 70,405,000 (đồng).</b>

<b>Lời giảiChọn C</b>

Chọn hệ toạ độ <i><sup>Oxy</sup></i> như hình vẽ sau

Dễ thấy cung <i><small>AB</small></i> có phương trình <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup> </sup><sup>8</sup> <sup>16 (</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>4)</sup><sup>2</sup> ; cung <i><small>AH</small></i> có phương trình

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Câu 49: Cho hàm đa thức bậc năm </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

và hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

có đồ thị trong hình bên. Có baonhiêu giá trị nguyên của tham số <i><sup>m</sup></i> để hàm số <i><small>g x</small></i>

<sup> </sup>

<small></small><i><small>f x</small></i>

<small>33</small><i><small>x m</small></i><small>2</small><i><small>m</small></i><small>2</small>

có đúng 3 điểm cực đại ?

<b>Lời giảiChọn C</b>

Đầu tiên ta xét: <i><sup>u x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i> có <i><sup>u</sup></i>

<sup></sup>

<sup></sup> <i><sup>x</sup></i>

<sup></sup>

<sup> </sup><i><sup>u x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup><i><sup>u x</sup></i>

<sup> </sup>

nên suy ra <i><sup>u x</sup></i>

<sup> </sup>

là hàm số chẵn đối xứng

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Chọn đáp án C.</b>

<b>Câu 50: Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho mặt cầu

<sup> </sup>

<i>S</i><small>1</small> có tâm <i><sup>O</sup></i>

<sup></sup>

<sup>0;0;0</sup>

<sup></sup>

, bán kính <i>R</i><small>1</small> bằng 5 và mặt cầu

<small>2</small> : ( 2)  (  2) 1

<i>Sxyz</i> . Mặt cầu

<sup> </sup>

<i><sup>S</sup></i> tiếp xúc với cả hai mặt cầu

<sup> </sup>

<i>S</i><small>1</small> và

<sup> </sup>

<i>S</i><small>2</small> và có tâm thuộc

mặt phẳng

<sup> </sup>

<i><sup>P x z</sup></i><sup>:</sup> <sup></sup> <sup> </sup><sup>6 0</sup>. Tính thể tích hình nón có đỉnh là <i><sup>O</sup></i> và đáy là tập hợp tâm mặt cầu

<sup> </sup>

<i><sup>S</sup></i>

<b>A. </b>

14 29

<b>B. </b>

14 227

7 29

7 227

<b>Lời giảiChọn C</b>

Đầu tiên ta có mặt cầu

<sup> </sup>

<i>S</i><small>2</small> tâm <i><sup>K</sup></i>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>2;0; 2</sup>

<sup></sup>

, bán kính <i>R</i><small>2</small> 1. Khi đó ta nhận thấy <i><sup>OK</sup></i> <sup></sup>

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> nên gọi

<i><small>H</small></i> là hình chiếu của <i><sup>O</sup></i> lên

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> (*) với <i><sup>O H K</sup></i><sup>, ,</sup> thẳng hàng. Suy ra

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Từ hình vẽ trên ta suy ra: <i>OI</i> <i>R</i><small>1</small> <i>R</i> 5 <i>R</i> và <i>KI</i> <i>R</i><small>2</small><i>R</i> 1 <i>R</i>.

Lại có: <i><small>IH</small></i><sup>2</sup> <small></small><i><small>OI</small></i><sup>2</sup><small></small> <i><small>OH</small></i><sup>2</sup> <small></small><i><small>KI</small></i><sup>2</sup><small></small> <i><small>KH</small></i><sup>2</sup> <small></small> <sup>(5</sup><small></small> <i><small>R</small></i><sup>)</sup><sup>2</sup><small></small> <sup>(3 2)</sup><sup>2</sup> <small> </small><sup>(1</sup> <i><small>R</small></i><sup>)</sup><sup>2</sup><small></small> <sup>( 2)</sup><sup>2</sup>, suy ra

tức

Suy ra tập hợp các điểm <i><small>I</small></i> thuộc mặt cầu tâm <i><small>H</small></i>, bán kính

, mặt khác <i><sup>H</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> (*) nên suy ra

<i><small>I</small></i> thuộc đường tròn thiết diện

<sup> </sup>

<i><sup>C</sup></i> có tâm <i><small>H</small></i> và bán kính

.

<b>Chọn đáp án C.</b>

</div>

×