Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn hóa học đề 20 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.58 KB, 14 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THI THAM KHẢO </b>

<b>ĐỀ 20 – PH8</b>

(Đề thi có … trang)

<b>KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>

<b>Môn thi thành phần: HĨA HỌC</b>

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

<b>Câu 41: Chất làm dung dịch iot chuyển sang màu xanh tím là</b>

<b>A. Hồ tinh bột.B. Xenlulozơ.C. Fructozơ.D. Glucozơ.Câu 42: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường?</b>

<b>Câu 43: Một loại nước cứng khi được đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những </b>

hợp chất nào sau đây?

<b>Câu 46: Khi đốt cháy cacbon trong điều kiện thiếu oxi thường sinh ra khí X khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn </b>

khơng khí và rất độc. Khí X là

<b>A. đicacbon oxit.B. cacbon monoxit.C. cacbon đioxit.D. cacbon(IV) oxit.Câu 47: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?</b>

<b>Câu 48: Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí khơng màu, mùi hắc Y. </b>

Tên gọi của Y là

<b>Câu 49: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn ni gia súc, </b>

đồng thời cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong thành phần chính của khí biogas là

<b>Câu 50: Quặng boxit là nguyên liệu để sản xuất nhôm. Công thức của quặng boxit là</b>

<b>Câu 51: Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng thu được khí H2. Mặt khác, X khử được oxit CuO thành </b>

kim loại Cu ở nhiệt độ cao. Kim loại X là

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 52: Trong công nghiệp, hai kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng </b>

chảy muối của chúng là

<b>Câu 53: Monome nào sau đây có phản ứng trùng ngưng với axit terephtalic tạo poli(etylen terephtalat)?A. Etylen glicol.B. Metyl axetat.C. Alanin.D. Axetilen.</b>

<b>Câu 54: Cho 12,6 gam MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là</b>

<b>Câu 57: Este etyl axetat có cơng thức là</b>

<b>A. HCOOC2H5.B. CH3COOCH3.C. CH3COOC2H5.D. C2H5COOCH3.Câu 58: Hợp chất FeO tác dụng với chất nào sau đây tạo ra muối sắt(III)?</b>

<b>A. HBr.B. HCl.C. HNO3 loãng, dư. D. H2SO4 loãng, dư.Câu 59: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?</b>

<b>Câu 60: Oxit bazơ X là chất rắn, màu trắng, tác dụng với nước tạo dung dịch nước vôi trong. X là</b>

<b>Câu 61: Amino axit nào sau đây có 6 nguyên tử cacbon trong phân tử?</b>

<b>A. Axit glutamic.B. Alanin.C. Lysin.D. Valin.Câu 62: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?</b>

<b>A. Cho đinh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch HCl.</b>

<b>B. Nhúng dây Mg vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.C. Nhúng thanh Al vào dung dịch AgNO3.</b>

<b>D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.</b>

<b>Câu 63: X là một </b>-amino axit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 13,35 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 18,825 gam muối. Công thức cấu tạo của X là

<b>Câu 64: Chất X có cơng thức phân tử là C4H6O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit, thu được anđehit </b>

axetic. Công thức cấu tạo của X là

<b>Câu 65: Cho phản ứng hóa học: Zn + 2AgNO3   Zn(NO3)2 + 2Ag. Trong phản ứng trên xảy raA. Sự khử Zn</b><small>2+</small> và sự oxi hóa Ag. <b>B. Sự oxi hóa Zn và sự oxi hóa Ag.</b>

<b>C. Zn bị oxi hóa và Ag</b><small>+</small> bị khử. <b>D. Zn bị khử và Ag</b><small>+</small> bị oxi hóa.

<b>Câu 66: Cho dãy các polime sau: polietilen; xenlulozơ; nilon-6,6; amilozơ; nilon-6; tơ nitron; polibutađien; tơ </b>

visco; poli(vinyl clorua). Số polime tổng hợp trong dãy là

<b>Câu 67: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Lên men X </b>

thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là

<b>A. Glucozơ, fructozơ.B. Glucozơ, etanol.C. Glucozơ, sobitol.D. Glucozơ, khí cacbonic.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 68: Nhiệt phân hoàn toàn 1,88 gam Cu(NO3)2 rồi hấp thụ tồn bộ lượng khí sinh ra bằng nước thu được 2 </b>

lít dung dịch X. Tiếp tục thêm 0,44 gam NaOH vào 100 ml dung dịch X được dung dịch Y. Giá trị pH của dungdịch X và Y lần lượt là

<b>A. 2,0 và 13,0.B. 2,2 và 12,7.C. 2,0 và 7,0.D. 2,2 và 12,0.</b>

<b>Câu 69: Đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 32,4 gam Ag. Hiệu </b>

suất phản ứng tráng bạc là

<b>Câu 70: Một học sinh tiến hành điều chế metyl fomat trong phịng thí nghiệm theo các bước sau:</b>

- Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch CH3OH và 1 ml HCOOH. Sau đó, lắc đều ống nghiệm rồi cho thêm vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào.

- Bước 2: Lắc đều ống nghiệm trên rồi tiến hành đun cách thủy khoảng 5 phút ở 70<small>o</small>C.

- Bước 3: Làm lạnh, sau đó thêm khoảng 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Quan sát hiện tượng.

<b>Phát biểu nào sau đây sai?</b>

<b>A. Ở bước 2, xảy ra phản ứng este hóa.</b>

<b>B. Ở bước 3, có thể thay thế dung dịch NaCl bằng dung dịch KCl.C. Kết thúc thí nghiệm, thu được dung dịch đồng nhất.</b>

<b>D. Thí nghiệm trên có thể dùng điều chế etyl fomat từ ancol etylic và axit fomic.</b>

<b>Câu 71: Cho 5 ống nghiệm được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3), (4), (5) và mỗi ống nghiệm chứa một trong </b>

các dung dịch sau: Na2SO4, Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, KHCO3, NaHSO4. Tiến hành thí nghiệm cho kết quả như sau:- Cho dung dịch (1) vào dung dịch (2) thấy vừa tạo kết tủa trắng, vừa có khí thoát ra.

- Cho dung dịch (2) vào dung dịch (3) và (4) đều có kết tủa.- Cho dung dịch (3) vào dung dịch (5) có kết tủa.

Ống nghiệm (4) chứa dung dịch nào sau đây?

<b>A. Ba(HCO3)2.B. Na2SO4.C. NaHSO4.D. Ba(OH)2.</b>

<b>Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ba triglixerit X, Y, Z (tỉ lệ mol lần lượt là 1 : 2 : 3, 860 < </b>

MX < MY < MZ, Y chứa 3 liên kết C=C) và hai axit béo cần dùng 5,78 mol O2 thu được 7,94 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng với dung dịch KOH 14,784% (đun nóng, lấy dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch F. Cơ cạn hồn tồn F thu được 72,064 gam chất rắn (trong đó có chứa ba muối của ba axit panmitic, oleic và stearic) và phần hơi nặng 91,456 gam. Số nguyên tử hiđro trong Z là

<b>Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:</b>

(a) Cho 0,3 mol P2O5 vào dung dịch chứa 1,5 mol KOH.

(b) Sục 0,2 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaOH.(c) Hòa tan 0,3 mol Na và dung dịch chứa 0,1 mol Al2O3 vào nước dư.(d) Cho 0,45 mol bột Fe vào dung dịch chứa 1,2 mol AgNO3.

(e) Cho dung dịch chứa 1 mol KHSO4 vào dung dịch chứa 1 mol NaHCO3.

(f) Điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1 : 1) đến khi catot bắt đầu thốt khí.Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa 2 muối là

<b>Câu 74: Cho hỗn hợp X gồm FeS, CuS, FeS2, Fe2O3, Fe3O4 và S tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,75 mol </b>

H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 13,44 lít (đktc) khí SO2 thốt ra. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thu được 92,1 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được dung dịch Z và hỗn hợp khí T gồm NO2 và 0,06 mol SO2. Biết trong

<b>dung dịch Z có chứa 46,68 gam muối. Tỉ khối của hỗn hợp khí T so với He gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 75: Để loại bỏ ion amoni (NH4</b><small>+</small>) trong nước thải, trước tiên người ta phải kiềm hóa dung dịch nước thải bằng NaOH đến pH = 11, sau đó cho chảy từ trên xuống trong một tháp được nạp đầy các vịng đệm bằng sứ, cịn khơng khí được thổi ngược từ dưới lên để oxi hóa NH3. Phương pháp này loại bỏ được khoảng 92% lượng amoni trong nước thải.

Kết quả phân tích của ba mẫu nước thải khi chưa được xử lý như sau:

<b>MẫuHàm lượng amoni trong nước thải (mg/lít)</b>

(a) Mục đích của việc kiềm hóa amoni là để thu được amoniac.

(b) Phương pháp ngược dịng nhằm mục đích tăng diện tích tiếp xúc giữa amoniac với oxi khơng khí.(c) Mẫu nước thải (2) đạt tiêu chuẩn cho phép.

(d) Tổng lượng amoni còn lại của mẫu nước thải (1) và (3) là 10,8 mg/lít.Số nhận định đúng là

<b>Câu 76: Cho các phát biểu sau:</b>

(a) Tinh bột và xenlulozơ có khối lượng mol phân tử bằng nhau.

(b) Cho anbumin tác dụng với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH thu được hợp chất màu tím.(c) Thủy phân hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được ancol.

(d) Các loại tơ được cấu tạo từ các phân tử có liên kết amit thì kém bền trong mơi trường axit và bazơ.(e) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau (C6H5-: gốc phenyl).

(f) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên.Số phát biểu đúng là

<b>Câu 77: Dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl; dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và NaCl. Tiến hành điện phân X và Y </b>

(bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, với cường độ dòng điện như nhau I = 5A). Quá trình điện phân diễn ra như sau:

<b>Thời gianđiện phân (giây)</b>

<b>Khối lượngcatot tăng (gam)</b>

<b>Khí thốt raở hai cực (lít)</b>

<b>Khối lượngcatot tăng (gam)</b>

<b>Khí thốt raở hai cực (lít)</b>

<b>Câu 78: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ < 170) đều mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức. </b>

Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần dùng 1,23 mol O2, thu được CO2 và 0,92 mol H2O. Nếu đun nóng 0,2 mol E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm hai ancol đều no và 27,68 gam hỗn hợp F gồm hai muối

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

của hai axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được 18,92 gam CO2 và 12,24 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là

<b>Câu 79: Đun nóng m gam hỗn hợp E gồm Al và các oxit sắt trong điều kiện không có khơng khí thu được hỗn </b>

hợp rắn F (oxi chiếm 20,2166% về khối lượng trong F). Chia F thành hai phần:

- Phần 1: Cho phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch chứa 31,12 gam hai chất tan và 2,688 lít khí H2 (đktc).

- Phần 2: Cho tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch T chứa các muối trung hịa và 17,472 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S<small>+6</small>, ở đktc). Dung dịch T hòa tan tối đa 33,84 gam Mg. Biết các

<b>phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>

(b) X tác dụng tối đa với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1 : 2.

(c) Chất Y dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hoặc bột ngọt).(d) X là hợp chất hữu cơ tạp chức.

(e) Phần trăm khối lượng của clo trong phân tử chất Z chiếm 19,216%.Số phát biểu đúng là

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

9 Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm 1BT + 4LT 1LT 1BT

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>

41A 42B 43D 44B 45B 46B 47C 48B 49B 50C51D 52B 53A 54A 55D 56A 57C 58C 59D 60D61C 62D 63D 64A 65C 66A 67B 68A 69B 70C71B 72C 73B 74A 75A 76B 77D 78C 79D 80D

<b>Câu 41: Chất làm dung dịch iot chuyển sang màu xanh tím là</b>

<b>A. Hồ tinh bột.B. Xenlulozơ.C. Fructozơ.D. Glucozơ.Câu 42: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường?</b>

<b>Câu 43: Một loại nước cứng khi được đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những </b>

hợp chất nào sau đây?

<b>C. Mg(HCO3)2, CaCl2.D. Ca(HCO</b><small>3</small>)<small>2</small>, Mg(HCO<small>3</small>)<small>2</small>.

<b>Câu 44: Chất béo có cơng thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là</b>

<b>A. Tripanmitin.B. Triolein.C. Trilinolein. D. Tristearin.Câu 45: Natri hiđrocacbonat có cơng thức là</b>

<b>Câu 46: Khi đốt cháy cacbon trong điều kiện thiếu oxi thường sinh ra khí X khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn </b>

khơng khí và rất độc. Khí X là

<b>A. đicacbon oxit.B. cacbon monoxit.C. cacbon đioxit.D. cacbon(IV) oxit.Câu 47: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?</b>

<b>Câu 48: Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí khơng màu, mùi hắc Y. </b>

Tên gọi của Y là

<b>Câu 49: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn ni gia súc, </b>

đồng thời cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong thành phần chính của khí biogas là

<b>Câu 50: Quặng boxit là nguyên liệu để sản xuất nhôm. Công thức của quặng boxit là</b>

<b>C. Al</b><small>2</small>O<small>3</small>.2H<small>2</small>O. <b>D. 3NaF.AlF3.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 51: Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl lỗng thu được khí H2. Mặt khác, X khử được oxit CuO thành </b>

kim loại Cu ở nhiệt độ cao. Kim loại X là

<b>Câu 52: Trong công nghiệp, hai kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng </b>

chảy muối của chúng là

<b>Câu 53: Monome nào sau đây có phản ứng trùng ngưng với axit terephtalic tạo poli(etylen terephtalat)?A. Etylen glicol.B. Metyl axetat.C. Alanin.D. Axetilen.</b>

<b>Câu 54: Cho 12,6 gam MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V làA. 3,36.B. 4,48.C. 2,24.D. 1,12.</b>

<b>Câu 55: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X làA. Buta-1,3-đien.B. Propen.C. Axetilen.D. Toluen.</b>

<b>Câu 56: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2?</b>

<b>Câu 57: Este etyl axetat có cơng thức là</b>

<b>A. HCOOC2H5.B. CH3COOCH3.C. CH</b><small>3</small>COOC<small>2</small>H<small>5</small>. <b>D. C2H5COOCH3.Câu 58: Hợp chất FeO tác dụng với chất nào sau đây tạo ra muối sắt(III)?</b>

<b>A. HBr.B. HCl.C. HNO</b><small>3</small> loãng, dư. <b>D. H2SO4 loãng, dư.Câu 59: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?</b>

<b>Câu 60: Oxit bazơ X là chất rắn, màu trắng, tác dụng với nước tạo dung dịch nước vôi trong. X là</b>

<b>Câu 61: Amino axit nào sau đây có 6 nguyên tử cacbon trong phân tử?</b>

<b>A. Axit glutamic.B. Alanin.C. Lysin.D. Valin.Câu 62: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?</b>

<b>A. Cho đinh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch HCl.</b>

<b>B. Nhúng dây Mg vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.C. Nhúng thanh Al vào dung dịch AgNO3.</b>

<b>D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl</b><small>3</small>.

<b>Câu 63: X là một </b>-amino axit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 13,35 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 18,825 gam muối. Công thức cấu tạo của X là

<b>C. C5H7-CH(NH2)-COOH.D. CH</b><small>3</small>-CH(NH<small>2</small>)-COOH.

<b>Câu 64: Chất X có cơng thức phân tử là C4H6O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit, thu được anđehit </b>

axetic. Công thức cấu tạo của X là

<b>A. CH</b><small>3</small>COOCH=CH<small>2</small>. <b>B. CH3CH2COOCH=CH2.</b>

<b>Câu 65: Cho phản ứng hóa học: Zn + 2AgNO3  </b> Zn(NO3)2 + 2Ag. Trong phản ứng trên xảy ra

<b>A. Sự khử Zn</b><small>2+</small> và sự oxi hóa Ag. <b>B. Sự oxi hóa Zn và sự oxi hóa Ag.C. Zn bị oxi hóa và Ag</b><small>+</small> bị khử. <b>D. Zn bị khử và Ag</b><small>+</small> bị oxi hóa.

<b>Câu 66: Cho dãy các polime sau: </b>polietilen; xenlulozơ; nilon-6,6; amilozơ; nilon-6; tơ nitron; polibutađien; tơ visco; poli(vinyl clorua). Số polime tổng hợp trong dãy là

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 67: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Lên men X </b>

thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là

<b>A. Glucozơ, fructozơ.B. Glucozơ, etanol.C. Glucozơ, sobitol.D. Glucozơ, khí cacbonic.</b>

<b>Câu 68: Nhiệt phân hoàn toàn 1,88 gam Cu(NO3)2 rồi hấp thụ toàn bộ lượng khí sinh ra bằng nước thu được 2 </b>

lít dung dịch X. Tiếp tục thêm 0,44 gam NaOH vào 100 ml dung dịch X được dung dịch Y. Giá trị pH của dungdịch X và Y lần lượt là

<b>A. 2,0 và 13,0.B. 2,2 và 12,7.C. 2,0 và 7,0.D. 2,2 và 12,0.</b>

<b>Câu 69: Đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 32,4 gam Ag. Hiệu </b>

suất phản ứng tráng bạc là

<b>Câu 70: Một học sinh tiến hành điều chế metyl fomat trong phòng thí nghiệm theo các bước sau:</b>

- Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch CH3OH và 1 ml HCOOH. Sau đó, lắc đều ống nghiệm rồi cho thêm vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào.

- Bước 2: Lắc đều ống nghiệm trên rồi tiến hành đun cách thủy khoảng 5 phút ở 70<small>o</small>C.

- Bước 3: Làm lạnh, sau đó thêm khoảng 2 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm. Quan sát hiện tượng.

<b>Phát biểu nào sau đây sai?</b>

<b>A. Ở bước 2, xảy ra phản ứng este hóa.</b>

<b>B. Ở bước 3, có thể thay thế dung dịch NaCl bằng dung dịch KCl.C. Kết thúc thí nghiệm, thu được dung dịch đồng nhất.</b>

<b>D. Thí nghiệm trên có thể dùng điều chế etyl fomat từ ancol etylic và axit fomic.</b>

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

<i>Kết thúc thí nghiệm, thu được este. Este không tan, nhẹ hơn nên sẽ nổi lên trên </i> <i> C sai</i>

<b>Câu 71: Cho 5 ống nghiệm được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3), (4), (5) và mỗi ống nghiệm chứa một trong </b>

các dung dịch sau: Na2SO4, Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, KHCO3, NaHSO4. Tiến hành thí nghiệm cho kết quả như sau:- Cho dung dịch (1) vào dung dịch (2) thấy vừa tạo kết tủa trắng, vừa có khí thốt ra.

- Cho dung dịch (2) vào dung dịch (3) và (4) đều có kết tủa.- Cho dung dịch (3) vào dung dịch (5) có kết tủa.

Ống nghiệm (4) chứa dung dịch nào sau đây?

<b>A. Ba(HCO3)2.B. Na</b><small>2</small>SO<small>4</small>. <b>C. NaHSO4.D. Ba(OH)2.</b>

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

<i>(1) NaHSO<small>4</small>(2) Ba(HCO<small>3</small>)<small>2</small>(3) Ba(OH)<small>2</small></i>

<i>(4) Na<small>2</small>SO<small>4</small>(5) KHCO<small>3</small></i>

<b>Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ba triglixerit X, Y, Z (tỉ lệ mol lần lượt là 1 : 2 : 3, 860 < </b>

MX < MY < MZ, Y chứa 3 liên kết C=C) và hai axit béo cần dùng 5,78 mol O2 thu được 7,94 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng với dung dịch KOH 14,784% (đun nóng, lấy dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch F. Cơ cạn hồn tồn F thu được 72,064 gam chất rắn (trong đó có chứa ba muối của ba axit panmitic, oleic và stearic) và phần hơi nặng 91,456 gam. Số nguyên tử hiđro trong Z là

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i>Dồn chất </i>

b 0, 5c 3, 5d 5,78COO : a

a b c 4d 7,94C : b

H : c

44a 12b 2c 38d 56.1, 2.a. 72,064 91, 456C H : d

Y : (C H COO) C H : 0,02Panmitic : 0,04

H COOH : 0,03C H COOH : 0,01

<b>Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:</b>

(a) Cho 0,3 mol P<small>2</small>O<small>5</small> vào dung dịch chứa 1,5 mol KOH.

(b) Sục 0,2 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaOH.(c) Hòa tan 0,3 mol Na và dung dịch chứa 0,1 mol Al2O3 vào nước dư.

(d) Cho 0,45 mol bột Fe vào dung dịch chứa 1,2 mol AgNO<small>3</small>.

(e) Cho dung dịch chứa 1 mol KHSO<small>4</small> vào dung dịch chứa 1 mol NaHCO<small>3</small>.

(f) Điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1 : 1) đến khi catot bắt đầu thốt khí.Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa 2 muối là

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

<i>(a) Đúng, thu được Na<small>3</small>PO<small>4</small> và Na<small>2</small>HPO<small>4</small></i>

<i>(b) Sai, chỉ thu được NaHCO<small>3</small></i>

<i>(c) Sai, chỉ thu được muối NaAlO<small>2</small></i>

<i>(d) Đúng, thu được muối Fe<small>2+</small> và Fe<small>3+</small></i>

<i>(e) Đúng, thu được Na<small>2</small>CO<small>3</small> và K<small>2</small>CO<small>3</small></i>

<i>(f) Sai, chỉ thu được Na<small>2</small>SO<small>4</small></i>

<b>Câu 74: Cho hỗn hợp X gồm FeS, CuS, FeS2, Fe2O3, Fe3O4 và S tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,75 mol </b>

H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 13,44 lít (đktc) khí SO2 thốt ra. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thu được 92,1 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được dung dịch Z và hỗn hợp khí T gồm NO2 và 0,06 mol SO2. Biết trong

<b>dung dịch Z có chứa 46,68 gam muối. Tỉ khối của hỗn hợp khí T so với He gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>



</div>

×