Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn hóa học đề 21 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.51 KB, 15 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THI THAM KHẢO</b>

<b>ĐỀ 21 – L3</b>

(Đề thi có 04 trang)

<b>KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>

<b>Môn thi thành phần: HĨA HỌC</b>

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

<b>Câu 41: Dung dịch nào sau đây không phải là chất điện li?</b>

<b>Câu 42: Tên gọi của hợp chất CH3COOH là</b>

<b>A. Axit fomic. B. Ancol etylic. C. Ancol metylic. D. Axit axetic. Câu 43: Dung dịch K2Cr2O7 có màu?</b>

<b>A. Màu da cam.B. Màu đỏ thẫm.C. Màu lục thẫm.D. Màu vàng.Câu 44: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành ancol etylic?</b>

<b>Câu 45: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua tương ứng?</b>

<b>Câu 46: Dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều phản ứng được với chất nào sau đây?</b>

<b>Câu 47: Thành phần chính của quặng boxit là</b>

<b>Câu 48: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm</b>

<b>Câu 49: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?</b>

<b>Câu 50: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen (X) có khả năng lọc khơng khí. Chất (X) là</b>

<b>Câu 51: Tơ nitron (tơ olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?</b>

<b>Câu 52: Poli (vinylclorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng?</b>

<b>Câu 53: Glyxin cịn có tên là:</b>

<b>Câu 54: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?</b>

<b>A. Ala-Gly.B. Ala-Gly-Gly.C. Ala-Ala-Gly-Gly.D. Gly-Ala-Gly.Câu 55: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nào sau đây?</b>

<b>Câu 56: Tên gọi của polime có cơng thức cho dưới đây là</b>

<small>[CH</small><sub>2</sub><small>]</small><sub>6</sub><small>N</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 57: Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là</b>

<b>Câu 58: Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?</b>

<b>Câu 59: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị Cl2 oxi hóa lên mức oxi hóa +2?</b>

<b>Câu 60: Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Chất nào sau đây là chất béo?</b>

<b>Câu 61: Cho dãy các dung dịch: Fructozo, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản</b>

ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là

<b>Câu 62: Cho 6,23 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu</b>

được m gam muối khan. Giá trị của m là

<b>Câu 63: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là</b>

<b> A. HNO3, NaCl và Na2SO4.B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>

<b>A. Nilon-6 thuộc loại tơ poliamit.B. Amilopectin có mạch phân nhánh.</b>

<b>C. Tơ nitron (olon) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.</b>

<b>D. Poli (metyl metacrylat) điều chế bằng phương pháp trùng ngưng.</b>

<b>Câu 65: Cho 0,78 gam Cr phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), đun nóng, thu được V ml khí </b>H<small>2</small><sub>(đktc). Giá trị</sub>của V là:

<b>Câu 66: Dẫn V lít khí H2 (đktc) vào dung dịch glucozơ (dư) đun nóng, có xúc tác là Ni, thu được 5,46 gam</b>

sobitol. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của V là

<b>Câu 67: Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2, thu</b>

được m gam kết tủa. Giá trị của m là

<b>Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?</b>

<b> A. Kim loại Fe không tác dụng được với dung dịch FeCl3. B. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl sinh ra FeCl2.</b>

<b> C. Fe3O4 phản ứng với dung dịch HCl dư sinh ra đồng thời 2 muối FeCl2 và FeCl3. D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe</b><small>3+</small> chỉ thể hiện tính oxi hóa.

<b>Câu 69: Cho m gam bột Zn vào 150 ml dung dịch X gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2 M thì được 2,58 gam</b>

chất rắn Y. Giá trị của m là

<b>A. 0,9750 gam. B. 1,4625 gam. C. 1,6250 gam. D. 1,30 gam.</b>

<b>Câu 70: Một loại chất béo có chứa 75% tristearin về khối lượng. Để sản xuất 2 nghìn bánh xà phịng cần dùng </b>

tối thiểu x kg loại chất béo trên cho phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng. Biết rằng trong mỗi bánh xà

<b>phịng có chứa 70 gam natri stearat. Giả sử hiệu suất phản ứng là 85%. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau</b>

đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>A. 213.B. 284. C. 225.D. 285.Câu 71: Rau quả nếu bảo quản trong khơng khí (21% O2; 0,03% CO2, cịn</b>

lại là N2 và một số khí khác) thì rau quả sẽ chín nẫu trong vài ngày. Rau quảtươi nếu được bảo quản trong điều kiện hạ thấp hàm lượng oxi xuống dưới21% và tăng lượng cacbon đioxit (CO2) ở nhiệt độ thích hợp thì thời hạn bảoquản tăng lên đáng kể.

Trong một kho bảo quản quả xồi có diện tích 300m<small>2</small> và có chiều cao 4m,người ta rút bớt lượng oxi và tăng lượng cacbon đioxit bằng cách đốt metantrong kho kín rồi hạ nhiệt độ xuống 0°C.

Tính hàm lượng cacbon đioxit trong kho khi lượng oxi rút xuống còn 5%.

<b>Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:</b>

(1) Cho bột Mg vào dung dịch FeCl3 dư.

(2) Cho 1 mol bột Cu vào dung dịch chứa 1,8 mol FeCl3.(3) Điện phân nóng chảy KCl.

(4) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa CuO nung nóng.(5) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(6) Nung hỗn hợp bột Al2O3 và cacbon trong điều kiện khơng có khơng khí.Số thí nghiệm thu được kim loại sau phản ứng là

<b>Câu 73: Cho các phát biểu sau:</b>

(a) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, t<small>o</small>).

(b) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bơi vơi tôi vào vết đốt.(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.

(d) Tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.

(e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.(g) Ở nhiệt độ thường amino axit là những chất lỏng, kết tinh, dễ tan trong nước.

<b>Số phát biểu sai là</b>

<b>Câu 74. Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:</b>

<b>Bước 1: Cho một đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào ống nghiệm.</b>

<b>Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 4 - 5 ml dung dịch H2SO4 loãng.</b>

<b>Bước 3: Lấy đinh sắt ra rồi nhỏ dần từng giọt dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng vào ống nghiệm và lắc đều.</b>

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong bước 2, thấy xuất hiện bọt khí màu nâu đỏ.

(b) Trong bước 2, kim loại sắt bị oxi hóa thành hợp chất sắt (II).(c) Trong bước 3, màu tím của dung dịch KMnO4 nhạt dần.

(d) Trong bước 3, hợp chất mangan (VII) bị oxi hóa thành hợp chất mangan (II).(e) Dung dịch thu được sau bước (3) không tác dụng được với kim loại Cu.

<b>Số phát biểu đúng là </b>

<b>Câu 75. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp rắn X gồm Al, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (trong điều kiện khơng có</b>

khơng khí) thu được hỗn hợp rắn Y. Chia hỗn hợp Y thành 2 phần bằng nhau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

- Phần 1 cho vào dung dịch HNO3 (lỗng, dư) thấy thốt ra 16,8 gam khí khơng màu, hóa nâu trong khơng khí (sản phẩm khử duy nhất của N<small>+5</small>).

- Phần 2 cho vào dung dịch KOH dư thấy thốt ra 8,064 lít khí H2 (đktc) và cịn m gam rắn khơng tan.Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

<b> A. 15,68 gam. B. 19,04 gam.C. 20,16 gam.D. 17,92 gam</b>

<i><b>Câu 76: Axit salixylic (chất X) là hoạt chất có trong các chế phẩm dùng ngồi da để điều trị mụn cóc thơng</b></i>

<i>thường ở da và bàn chân, loại bỏ chai sạn và sẹo. Ngoài ra, X là nguyên liệu để điều chế thuốc xoa bóp hay</i>

<i><b>thuốc cảm (aspirin). X có cơng thức cấu tạo như sau: </b></i>

Cho các phát biểu sau:

(a) Công thức phân tử của X là C8H6O3.(b) X có phản ứng tráng bạc

(c) X tác dụng NaOH theo tỉ lệ mol tối đa là 1:2 tạo sản phẩm có cơng thức C7H4O3Na2.(d) X có nhóm chức este và phenol.

<b>Số phát biểu đúng là</b>

<b>Câu 77: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm CO2, CO, H2, H2O. Dẫn X đi qua 25,52</b>

gam hỗn hợp Fe3O4 và FeCO3 nung nóng thu được chất rắn Y gồm Fe, FeO, Fe3O4; hơi nước và 0,2 mol CO2.Chia Y thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứa a mol HNO<small>3 và 0,025 mol H2SO4, thu được 0,1 mol khí NO duy</small>nhất.

- Phần 2: Hịa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhauvà 0,15 mol khí SO2 duy nhất. Giá trị của a là

<b>Câu 78: Chất hữu cơ E có cơng thức phân tử C8H15O6N; F là este hai chức có một liên kết C=C; E và F đều</b>

mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn F thì số mol CO2 thu được bằng số mol O2 phản ứng. Thực hiên sơ đồ phản ứngsau:

E + NaOH X + Y + Z + H2OF + NaOH T + Z

Y + HCl → Y1 + NaClT + HCl → T1 + NaCl

Biết X là muối của axit glutamic. Cho các nhận định sau:(a) Từ Z có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic

(b) Cồn y tế 70° dùng sát khuẩn chứa thành chính là chất Z.(c) Chất F có ba đồng phân cấu tạo thỏa mãn.

(d) Nung T với hỗn hợp vôi tôi xút thu được khí làm nhạt màu dung dịch Brom.(e) Chất Y có tham gia phản ứng tráng bạc.

<b>Số nhận định đúng là</b>

<b>Câu 79: Hòa tan hết m gam X gồm Cu, CuO, Fe, Fe3O4 trong dung dịch chứa 1,59 mol HCl (dư 25% so với</b>

lượng phản ứng) thu được 0,096 mol H2 và 350 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,144 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất củaH2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối lượngkhơng đổi, thu được 207,372 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3 trong Y là

<b>Câu 80: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ axit</b>

cacboxylic có mạch cacbon khơng phân nhánh và ancol. Đốt cháy hồn tồn m gam T, thu được H2O và 2,31mol CO2. Xà phòng hóa hồn tồn m gam T bằng lượng vừa đủ 930 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợpF gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và 29,16 gam hỗn hợp E gồm hai ancol. Đốt cháytoàn bộ F thu được H2O, Na2CO3 và 0,915 mol CO2. Khối lượng của Z trong m gam T là

<b></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

9 <sup>Kim loại kiềm – kiềm thổ – </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>

<b>Câu 41: Dung dịch nào sau đây không phải là chất điện li?</b>

<b>Câu 42: Tên gọi của hợp chất CH3COOH là</b>

<b>A. Axit fomic. B. Ancol etylic. C. Ancol metylic. D. Axit axetic. Câu 43: Dung dịch K2Cr2O7 có màu?</b>

<b>A. Màu da cam.B. Màu đỏ thẫm.C. Màu lục thẫm.D. Màu vàng.Câu 44: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành ancol etylic?</b>

<b>Câu 45: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua tương ứng?</b>

<b>Câu 46: Dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều phản ứng được với chất nào sau đây?</b>

<b>Câu 47: Thành phần chính của quặng boxit là</b>

<b>Câu 48: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm</b>

<b>Câu 49: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?</b>

<b>Câu 50: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen (X) có khả năng lọc khơng khí. Chất (X) là</b>

<b>Câu 51: Tơ nitron (tơ olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?</b>

<b>Câu 52: Poli (vinylclorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng?</b>

<b>Câu 53: Glyxin cịn có tên là:</b>

<b>Câu 54: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?</b>

<b>A. Ala-Gly.B. Ala-Gly-Gly.C. Ala-Ala-Gly-Gly.D. Gly-Ala-Gly.Câu 55: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nào sau đây?</b>

<b>Câu 56: Tên gọi của polime có cơng thức cho dưới đây là</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 58: Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?</b>

<b>Câu 59: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị Cl2 oxi hóa lên mức oxi hóa +2?</b>

<b>Câu 60: Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Chất nào sau đây là chất béo?</b>

<b>C. (C</b><small>15</small>H<small>31</small>COO)<small>3</small>C<small>3</small>H<small>5</small>. <b>D. CH3COOC6H5.</b>

<b>Câu 61: Cho dãy các dung dịch: Fructozo, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản</b>

ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là

<b>Câu 62: Cho 6,23 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu</b>

được m gam muối khan. Giá trị của m là

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

<i>Ala+ HCl → Ala -HCl 0,07 0,07 0,07</i>

<i>BTKL: m= 6,23 + 0,07.36,5=8,785 gam</i>

<b>Câu 63: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là</b>

<b>C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.D. HNO</b><small>3</small>, Ca(OH)<small>2</small> và Na<small>2</small>SO<small>4</small>.

<b>C. Tơ nitron (olon) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.</b>

<b>D. Poli (metyl metacrylat) điều chế bằng phương pháp trùng ngưng.</b>

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

<i><b>A. Đúng.B. Đúng.C. Đúng.</b></i>

<i><b>D. Poli(metyl metacrylat) điều chế bằng phương pháp trùng hợp</b></i>

<b>Câu 65: Cho 0,78 gam Cr phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), đun nóng, thu được V ml khí </b>H<small>2</small><sub>(đktc). Giá trị</sub>của V là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

<i> Cr+ 2HCl </i> <sup>t</sup><sup>o</sup> <i>CrCl<small>2</small>+ H<small>2</small></i>

<i> 0,015 0,015 V= 0,015.22,4=0,336 lít = 336 ml</i>

<b>Câu 66: Dẫn V lít khí H2 (đktc) vào dung dịch glucozơ (dư) đun nóng, có xúc tác là Ni, thu được 5,46 gam</b>

sobitol. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của V là

<b>Câu 67: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2, thu</b>

được m gam kết tủa. Giá trị của m là

<i> <2CO<small>2</small>+ OH<small>-</small>→ HCO<small>3</small><sup>-</sup></i>

<i> x x x</i>

<i> CO<small>2</small>+ 2OH<small>-</small>→ CO<small>3</small><sup>2-</sup>+ H<small>2</small>Oy 2y y</i>

<i>x+ y= 0,3x+ 2y= 0,4x=0,2; y=0,1</i>

<i>Ba<small>2+ </small>+ CO<small>3</small><sup>2-</sup>→ BaCO<small>3</small></i>

<i>0,15 0,1 0,1M= 0,1.197=19,7 gam</i>

<b>Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?</b>

<b>A. Kim loại Fe không tác dụng được với dung dịch FeCl</b><small>3</small>.

<b>B. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl sinh ra FeCl2.</b>

<b>C. Fe3O4 phản ứng với dung dịch HCl dư sinh ra đồng thời 2 muối FeCl2 và FeCl3.D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe</b><small>3+</small> chỉ thể hiện tính oxi hóa.

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

<i><b>A. Sai vì Fe +2 FeCl</b><small>3</small>→ 3FeCl<small>2</small>.</i>

<i><b>B. Đúng Fe + 2HCl → FeCl</b><small>2</small> + H<small>2</small>↑.</i>

<i><b>C. Đúng Fe</b><small>3</small>O<small>4</small> + 8HCl → FeCl<small>2</small> +2FeCl<small>3</small> + 4H<small>2</small>O.</i>

<i><b>D. Đúng vì Fe</b><small>3+</small> thể hiện tính oxi hóa: Vì +3 là số oxi hóa cao nhất.</i>

<b>Câu 69: Cho m gam bột Zn vào 150 ml dung dịch X gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2 M thì được 2,58 gam</b>

chất rắn Y. Giá trị của m là

<b>A. 0,9750 gam. B. 1,4625 gam. C. 1,6250 gam. D. 1,30 gam.</b>

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

2,58 ¿{Ag:0,015¿¿¿

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i>m= 0,0225.65=1,4625 (gam)</i>

<b>Câu 70: Một loại chất béo có chứa 75% tristearin về khối lượng. Để sản xuất 2 nghìn bánh xà phòng cần dùng </b>

tối thiểu x kg loại chất béo trên cho phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng. Biết rằng trong mỗi bánh xà

<b>phịng có chứa 70 gam natri stearat. Giả sử hiệu suất phản ứng là 85%. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau</b>

<i>m<small>chất béo</small> = 159682,174:75% = 212909,565 gam= 212,909 kg </i>

<b>Câu 71: Rau quả nếu bảo quản trong khơng khí (21% O2; 0,03% CO2, cịn</b>

lại là N2 và một số khí khác) thì rau quả sẽ chín nẫu trong vài ngày. Rau quảtươi nếu được bảo quản trong điều kiện hạ thấp hàm lượng oxi xuống dưới21% và tăng lượng cacbon đioxit (CO2) ở nhiệt độ thích hợp thì thời hạn bảoquản tăng lên đáng kể.

Trong một kho bảo quản quả xoài có diện tích 300m<small>2</small> và có chiều cao 4m,người ta rút bớt lượng oxi và tăng lượng cacbon đioxit bằng cách đốt metantrong kho kín rồi hạ nhiệt độ xuống 0°C.

Tính hàm lượng cacbon đioxit trong kho khi lượng oxi rút xuống cịn 5%.

<i>- Thể tích CO<small>2</small> sau khi rút oxi = 0,36 + 96 = 96,36 m<small>3</small></i>

<i>- Thể tích khí trong phịng sau khi rút bớt oxi = 1200 – 192 + 96,36 = 1104,36 m<small>3</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

(1) Cho bột Mg vào dung dịch FeCl3 dư.

(2) Cho 1 mol bột Cu vào dung dịch chứa 1,8 mol FeCl<small>3</small>.(3) Điện phân nóng chảy KCl.

(4) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa CuO nung nóng.(5) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(6) Nung hỗn hợp bột Al2O3 và cacbon trong điều kiện khơng có khơng khí.Số thí nghiệm thu được kim loại sau phản ứng là

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

<i>Các thí nghiệm thu được kim loại là: (2), (3), (4)(1) Cho bột Mg vào dung dịch FeCl<small>3</small> dư.</i>

<i>Mg+ 2FeCl<small>3 dư</small>→ 2FeCl<small>2</small> + MgCl<small>2</small></i>

<i>(2) Cho 1 mol bột Cu vào dung dịch chứa 1,8 mol FeCl<small>3</small>.Cu+ 2FeCl<small>3 </small>→ 2FeCl<small>2</small> + CuCl<small>2</small></i>

<i>1 1,8 Sau phản ứng Cu còn dư(3) Điện phân nóng chảy KCl. 2KCl </i>

<small>đpnc</small> <i>2K+ Cl<small>2</small></i>

<i>(4) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa CuO nung nóng.CO+ CuO </i> <sup>⃗</sup><i><sup>t</sup></i>

<i>Cu+ H<small>2</small>O</i>

<i>(5) Cho Na vào dung dịch CuSO<small>4</small> dư.2Na+ 2H<small>2</small>O→2NaOH+ H<small>2</small></i>

<i>2NaOH+ CuSO<small>4</small>→Cu(OH)<small>2</small>+ Na<small>2</small>SO<small>4</small></i>

<i>(6) Nung hỗn hợp bột Al<small>2</small>O<small>3</small> và cacbon trong điều kiện không có khơng khí.Khơng xảy ra phản ứng</i>

<b>Câu 73: Cho các phát biểu sau:</b>

(a) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, t<small>o</small>).

(b) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.

(d) Tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.

(e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.(g) Ở nhiệt độ thường amino axit là những chất lỏng, kết tinh, dễ tan trong nước.

<b>Câu 74. Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:</b>

<b>Bước 1: Cho một đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào ống nghiệm.</b>

<b>Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 4 - 5 ml dung dịch H2SO4 loãng.</b>

<b>Bước 3: Lấy đinh sắt ra rồi nhỏ dần từng giọt dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng vào ống nghiệm và lắc đều.</b>

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong bước 2, thấy xuất hiện bọt khí màu nâu đỏ.

</div>

×