Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn hóa học đề 25 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.05 KB, 12 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THI THAM KHẢOĐỀ 25 – T5</b>

(Đề thi có … trang)

<b>KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>

<b>Môn thi thành phần: HĨA HỌC</b>

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

<b>Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...</b>

• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137, Ca = 40.

<b>Câu 41. Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất?</b>

<b>Câu 42. Kim loại kiềm nào sau đây khi cháy cho ngọn lửa màu vàng?</b>

<b>Câu 43: Chất nào sau đây là một loại phân đạm?</b>

<b>Câu 44. Kim loại nào sau đây đẩy được Fe ra khỏi dung dịch Fe(NO3)2?</b>

<b>Câu 45. Natri clorua là gia vị quen thuộc trong cuộc sống. Công thức của natri clorua là </b>

<b>Câu 46. Chất rắn nào sau đây bị hòa tan trong dung dịch HCl dư?</b>

<b>Câu 47. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? </b>

<b>A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 48. Công thức thu gọn của phèn chua là </b>

<b>A. CaSO4.2H2O.B. KAl(SO4)2.12H2O.C. CaSO4.H2O.D. CuSO4.5H2O.Câu 49. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?</b>

<i><b>Câu 50. Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?</b></i>

<b>Câu 51. Kim loại X tan trong dung dịch HCl nhưng không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. X là</b>

<b>Câu 54. Công thức của anđehit axetic là </b>

<b>A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH2=CHCHO. D. C6H5CHO. Câu 55. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và valin là </b>

<b>A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 56. Công thức của tripanmitin là</b>

<b>Câu 57. Cacbohiđrat nào sau đây có 6 nguyên tử oxi trong phân tử? </b>

<b>A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. </b>

<b>Câu 58. Cho dãy chất: alanin, valin, lysin và axit glutamic. Số chất trong dãy mà phân tử có 1 nhóm </b>

-NH2 và 1 nhóm -COOH là

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>A. 4.B. 2.C. 3.D. 1.Câu 59. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein từ không màu chuyển thành màu hồng?</b>

<b>Câu 60. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành C2H5OH và </b>

<b>A. SO2. B. CO. C. CH3COOH. D. CO2. </b>

<b>Câu 61. Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch X, cho dung</b>

dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y, nung Y trong khơng khí đến khối lượng không đổithu được chất rắn Z, thành phần của chất rắn Z là

<b>Câu 62. Cho các loại tơ: nilon - 6, axetat, tơ tằm, nitron, nilon-6,6. Số tơ thuộc loại poliamit là</b>

<b>Câu 63. Hòa tan 2,99 gam kim loại kiềm M vào nước dư, thu được 1,456 lít khí H2 (đktc). Kim loại M</b>

<i><b>Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng?</b></i>

<b>A. Ở nhiệt độ cao, CO khử được CuO thành Cu.</b>

<b>B. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội.C. Kim loại cứng nhất là Ag, kim loại dẫn điện tốt nhất là Cr.</b>

<b>D. Nhúng 2 thanh kim loại Zn và Cu nối với nhau vào dung dịch H2SO4 lỗng có xảy ra ăn mịn</b>

điện hóa học.

<b>Câu 65. Cho 9,125 gam dung dịch HCl 10% tác dụng với 1,5 gam glyxin (NH2-CH2-COOH), sau phản</b>

ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là

<b>Câu 66. Hợp chất X có cơng thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một</b>

anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là

<b>Câu 67. Hợp chất X là một cacbohiđrat có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ, … và</b>

nhất là trong quả nho chín (cịn gọi là đường nho). Phát biểu nào sau đây về X là đúng?

<b>A. Chất X có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường H</b><small>+</small>, t<small>o</small>.

<b>B. Khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì 1 mol X cho ra 4 mol Ag.C. Dung dịch X có thể hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam.D. Chất X không tan trong nước lạnh, chỉ tan một phần trong nước nóng.</b>

<b>Câu 68. Thủy phân hồn tồn m kilogam tinh bột thu được glucozơ, lên men rượu tồn bộ lượng</b>

glucozơ thu được 5 lít dung dịch C2H5OH 46<small>o</small>. Biết hiệu suất của cả quá trình là 85%, khối lượng riêngcủa C2H5OH là 0,8 gam/ml. Giá trị của m là

<b>Câu 69. Nung 21,6 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khơng khí, thu được 27,2 gam hỗn hợp X gồm các</b>

oxit và kim loại dư. Hòa tan hết X cần vừa đủ 550 ml dung dịch HCl 2M, thu được V lít khí H<small>2 (đktc).</small>Giá trị của V là

<i><b>Câu 70. Phát biểu nào dưới đây không đúng?</b></i>

<b>A. Tripeptit Ala-Val-Gly có phản ứng màu biure.B. Anbumin (lịng trắng trứng) bị đơng tụ khi đun nóng.C. Dung dịch lysin làm quỳ tím đổi thành màu đỏ.</b>

<b>D. Các peptit và protein khi bị thủy phân hoàn toàn đều cho ra aminoaxit.</b>

<b>Câu 71: Hợp chất hữu cơ E mạch hở, có cơng thức phân tử là C5H11O3N. Thủy phân hoàn toàn E trong</b>

dung dịch NaOH, thu được muối của một α–amino axit (F) và một ancol hai chức (G) mạch khôngphân nhánh. Cho các phát biểu sau:

(a) E là hợp chất hữu cơ tạp chức, chứa chức amin và amino axit

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

(b) G có nhiệt độ sơi cao hơn C2H5OH.

(c) α–amino axit (F) có số nguyên tử C là 2 hoặc 3.(d) E có 3 đồng phân cấu tạo.

Số phát biểu đúng là:

<b>Câu 72: Một vết nứt trên đường ray tàu hỏa có thể tích 10,08 cm</b><small>3</small>. Cần dùng 197,95 gam hỗn hợptecmit (Al và Fe2O3 theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) để hàn vết nứt trên. Biết lượng Fe cần hàn cho vếtnứt bằng 85% lượng Fe sinh ra và khối lượng riêng của sắt là 7,9 gam/cm<small>3</small>. Giả sử chỉ xảy ra phản ứngkhử Fe2O3 thành Fe. Hiệu suất của phản ứng khử Fe2O3 thành Fe có giá trị là

<b>Câu 73: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:</b>

<i>Bước 1: Đánh sạch gỉ một chiếc đinh sắt rồi thả vào dung dịch CuSO4.</i>

<i>Bước 2: Sau khoảng 10 phút, quan sát màu của chiếc đinh sắt và màu của dung dịch.</i>

Cho các nhận định sau:

(a) Đinh sắt bị phủ một lớp màu đỏ.

(b) Màu xanh của dung dịch đậm hơn vì ion Fe<small>2+ </small>có màu xanh đậm.

<i>(c) Màu xanh của dung dịch nhạt dần vì nồng độ của ion Cu</i><small>2+</small> trong dung dịch giảm dần.(d) Khối lượng dung dịch tăng so với ban đầu.

<i>(e) Trong thí nghiệm trên có xảy ra ăn mịn điện hóa học.</i>

Số nhận định đúng là:

<b>Câu 74: Cho 7,87 gam hỗn hợp gồm K, K2O, Ba, BaO tác dụng với một lượng dư H2O, thu được</b>

0,672 lít H2 (đktc) và 200 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồmH2SO4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13 và m gam kết tủa. Giá trị của m gần

<b>nhất với giá trị nào sau đây?</b>

<b>Câu 75: Cho hỗn hợp A gồm hai este X và Y (có cùng số nhóm chức). Đốt cháy 0,07 mol hỗn hợp A</b>

cần dùng vừa đủ 23,36 gam O2 thu được CO2 và 6,3 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 0,07 mol hỗn hợpA với NaOH vừa đủ thu được 2,69 gam hỗn hợp B gồm hai ancol no (hơn kém nhau một nguyên tửCacbon) và hỗn hợp C gồm 3 muối (MN < MH < MU < 144). Đốt cháy hỗn hợp B thu được 0,155 molH2O. Đốt cháy hỗn hợp C thu được CO2, H2O và 10,335 gam Na2CO3. Biết trong hỗn hợp C có muốicủa axit cacboxylic đơn chức. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối nhỏ nhất trong hỗn hợp C là

<b>A. 13,95%. B. 44,27%. C. 41,78%. D. 78,27%.</b>

<b><small>Câu 76: </small></b>Cho các phát biểu sau:

(a) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.

(b) Khi ăn cá, người ta thường dùng nước chấm có chanh hoặc giấm thì thấy ngon và dễ tiêu hơn.(c) Thành phần dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.

(d) Nước ép từ cây mía có phản ứng với Cu(OH)2.

(e) Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su lưu hóa.Số phát biểu đúng là

<b>Câu 77. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 8,32) gam</b>

hỗn hợp Y chứa các oxit. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Zchứa (3m + 3,64) gam muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z thu được (9m + 8,12) gam kết tủa. Mặtkhác, hòa tan hết 3m gam Y bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa hỗn hợp gồm KNO<small>3 và KHSO4, thu</small>được dung dịch T chỉ chứa a gam muối sunfat của kim loại và 0,05 mol khí NO (sản phẩm khử duy

<b>nhất). Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>

<b>Câu 78: Thực hiện các thí nghiệm sau:</b>

(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.

(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.(d) Cho (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.(e) Cho chất rắn BaCO3 vào dung dịch H2SO4.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là:

<b>Câu 79: Điện phân dung dịch X chứa x mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol NaCl với điện cực trơ, sau một thời</b>

gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 21,5 gam so với dung dịch X. Cho thanh sắt vào dungdịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thốt rakhí NO (sản phẩm khử duy nhất của N<small>+5</small>). Điện phân dung dịch X trong thời gian 25090 giây vớicường độ dịng điện 5A, thì khối lượng dung dịch sau điện phân giảm m gam. Giá trị của m là

<b>Câu 80. Sản xuất xà phòng từ mỡ lợn (có tỉ lệ số mol (C17H35COO)3C3H5: (C15H31COO)3C3H5:</b>

(C17H33COO)3C3H5) = 2 : 3: 5) Dưới đây là bảng giá nguyên liệu và các chi phí:

Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 90% (đối với cả 3 loại trieste) và khối lượng muối của axit béo trong xàphòng thành phẩm chiếm 70% về khối lượng, còn lại là chất phụ gia và chất độn. Giá tiền của 1 bánh

<i><b>xà phòng mà nhà máy trên sản xuất gần nhất với giá trị nào sau đây?</b></i>

<b>A. 7.900 đồng.B. 8.900 đồng. C. 9.900 đồng. D. 10.500 đồng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Tổng<sub>4,0đ</sub><sup>16c</sup><sub>3,25 đ</sub><sup>13c</sup><sub>2,75đ</sub><sup>11c</sup><sub>10đ</sub><sup>40c</sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b></i>

<b>Câu 41. Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất?</b>

<b>Câu 42. Kim loại kiềm nào sau đây khi cháy cho ngọn lửa màu vàng?</b>

<b>Câu 43: Chất nào sau đây là một loại phân đạm?</b>

<b> A. (NH</b><small>2</small>)<small>2</small>CO. <b>B. KCl.C. Ca(H2PO4)2.D. K2CO3.Câu 44. Kim loại nào sau đây đẩy được Fe ra khỏi dung dịch Fe(NO3)2?</b>

<b>Câu 45. Natri clorua là gia vị quen thuộc trong cuộc sống. Công thức của natri clorua là </b>

<b>Câu 46. Chất rắn nào sau đây bị hòa tan trong dung dịch HCl dư?</b>

<b>Câu 47. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? </b>

<b>A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 48. Công thức thu gọn của phèn chua là </b>

<b>A. CaSO4.2H2O.B. KAl(SO</b><small>4</small>)<small>2</small>.12H<small>2</small>O. <b>C. CaSO4.H2O.D. CuSO4.5H2O.Câu 49. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?</b>

<i><b>Câu 50. Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?</b></i>

<b>Câu 51. Kim loại X tan trong dung dịch HCl nhưng không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. X là</b>

<b>Câu 54. Công thức của anđehit axetic là </b>

<b>A. CH</b><small>3</small>CHO. <b> B. HCHO. C. CH2=CHCHO. D. C6H5CHO. Câu 55. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và valin là </b>

<b>A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 56. Công thức của tripanmitin là</b>

<b>A. (C15H31COO)2C2H4.B. (C</b><small>15</small>H<small>31</small>COO)<small>3</small>C<small>3</small>H<small>5</small>.

<b>Câu 57. Cacbohiđrat nào sau đây có 6 nguyên tử oxi trong phân tử? </b>

<b>A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. </b>

<b>Câu 58. Cho dãy chất: alanin, valin, lysin và axit glutamic. Số chất trong dãy mà phân tử có 1 nhóm </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

-NH2 và 1 nhóm -COOH là

<b>Câu 59. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein từ không màu chuyển thành màu hồng?</b>

<b>Câu 60. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành C2H5OH và </b>

<b>A. SO2. B. CO. C. CH3COOH. D. CO</b><small>2</small>.

<b>Câu 61. Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch X, cho dung</b>

dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y, nung Y trong khơng khí đến khối lượng không đổithu được chất rắn Z, thành phần của chất rắn Z là

<b>Câu 62. Cho các loại tơ: nilon - 6, axetat, tơ tằm, nitron, nilon-6,6. Số tơ thuộc loại poliamit là</b>

<i>n<small>H2</small> = 0,065 (mol) => n<small>M</small> = 0,13 (mol) => M<small>M</small> = 23 (Na)</i>

<i><b>Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng?</b></i>

<b>A. Ở nhiệt độ cao, CO khử được CuO thành Cu.</b>

<b>B. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội.C. Kim loại cứng nhất là Ag, kim loại dẫn điện tốt nhất là Cr.</b>

<b>D. Nhúng 2 thanh kim loại Zn và Cu nối với nhau vào dung dịch H2SO4 lỗng có xảy ra ăn mịn</b>

điện hóa học.

<b>Câu 65. Cho 9,125 gam dung dịch HCl 10% tác dụng với 1,5 gam glyxin (NH2-CH2-COOH), sau phản</b>

ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là

<b>Câu 66. Hợp chất X có cơng thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một</b>

anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là

<b>Câu 67. Hợp chất X là một cacbohiđrat có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ, … và</b>

nhất là trong quả nho chín (cịn gọi là đường nho). Phát biểu nào sau đây về X là đúng?

<b>A. Chất X có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường H</b><small>+</small>, t<small>o</small>.

<b>B. Khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì 1 mol X cho ra 4 mol Ag.C. Dung dịch X có thể hịa tan được Cu(OH)</b><small>2</small> tạo thành dung dịch xanh lam.

<b>D. Chất X không tan trong nước lạnh, chỉ tan một phần trong nước nóng.</b>

<b>Câu 68. Thủy phân hồn tồn m kilogam tinh bột thu được glucozơ, lên men rượu toàn bộ lượng</b>

glucozơ thu được 5 lít dung dịch C2H5OH 46<small>o</small>. Biết hiệu suất của cả quá trình là 85%, khối lượng riêngcủa C2H5OH là 0,8 gam/ml. Giá trị của m là

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i>Thể tích C<small>2</small>H<small>5</small>OH nguyên chất = 2,4 (lít) => m<small>C2H5OH</small> nguyên chất = 1,84 kg=>m<small>tinh bột</small> = 3,81 kg</i>

<b>Câu 69. Nung 21,6 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khơng khí, thu được 27,2 gam hỗn hợp X gồm các</b>

oxit và kim loại dư. Hòa tan hết X cần vừa đủ 550 ml dung dịch HCl 2M, thu được V lít khí H<small>2 (đktc).</small>Giá trị của V là

<i><b>Câu 70. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?</b></i>

<b>A. Tripeptit Ala-Val-Gly có phản ứng màu biure.B. Anbumin (lịng trắng trứng) bị đơng tụ khi đun nóng.C. Dung dịch lysin làm quỳ tím đổi thành màu đỏ.</b>

<b>D. Các peptit và protein khi bị thủy phân hoàn toàn đều cho ra aminoaxit.</b>

<b>Câu 71: Hợp chất hữu cơ E mạch hở, có cơng thức phân tử là C5H11O3N. Thủy phân hoàn toàn E trong</b>

dung dịch NaOH, thu được muối của một α–amino axit (F) và một ancol hai chức (G) mạch khôngphân nhánh. Cho các phát biểu sau:

(a) E là hợp chất hữu cơ tạp chức, chứa chức amin và amino axit

(b) G có nhiệt độ sơi cao hơn C<small>2</small>H<small>5</small>OH.

(c) α–amino axit (F) có số nguyên tử C là 2 hoặc 3.(d) E có 3 đồng phân cấu tạo.

Số phát biểu đúng là:

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

<i>E có 3 cơng thức cấu tạo thoả mãn: CH<small>3</small>CH(NH<small>2</small>)COOCH<small>2</small>CH<small>2</small>OH hoặc </i>

<i>CH<small>2</small>(NH<small>2</small>)COOCH(CH<small>3</small>)CH<small>2</small>OH hoặc CH<small>2</small>(NH<small>2</small>)COOCH<small>2</small>CH<small>2</small>CH<small>2</small>OH => (a) sai(c), (d) đúng.</i>

<i>G có thể là C<small>2</small>H<small>4</small>(OH)<small>2</small> hoặc C<small>3</small>H<small>6</small>(OH)<small>2</small> nên có nhiệt độ sơi cao hơn C<small>2</small>H<small>5</small>OH => (b) đúng.</i>

<b>Câu 72: Một vết nứt trên đường ray tàu hỏa có thể tích 10,08 cm</b><small>3</small>. Cần dùng 197,95 gam hỗn hợptecmit (Al và Fe2O3 theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) để hàn vết nứt trên. Biết lượng Fe cần hàn cho vếtnứt bằng 85% lượng Fe sinh ra và khối lượng riêng của sắt là 7,9 gam/cm<small>3</small>. Giả sử chỉ xảy ra phản ứngkhử Fe2O3 thành Fe. Hiệu suất của phản ứng khử Fe2O3 thành Fe có giá trị là

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

<i>Khối lượng Fe cần hàn cho vết nứt = 79,632 (gam)</i>

<i>Khối lượng sắt sinh ra = 93,685 (gam) => n<small>Fe</small> sinh ra = 1,673 (mol)</i>

<i>Ta tính được số mol Al và Fe<small>2</small>O<small>3</small> ban đầu lần lượt là: 1,85 (mol) và 0,925 (mol) 2Al + Fe<small>2</small>O<small>3</small> → Al<small>2</small>O<small>3</small> + 2Fe</i>

<i>Ban đầu 1,85 0,925</i>

<i>Phản ứng 1,673 0,836 1,673Hiệu suất = 90,43%</i>

<b>Câu 73: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:</b>

<i>Bước 1: Đánh sạch gỉ một chiếc đinh sắt rồi thả vào dung dịch CuSO4.</i>

<i>Bước 2: Sau khoảng 10 phút, quan sát màu của chiếc đinh sắt và màu của dung dịch.</i>

Cho các nhận định sau:

(a) Đinh sắt bị phủ một lớp màu đỏ.

(b) Màu xanh của dung dịch đậm hơn vì ion Fe<small>2+ </small>có màu xanh đậm.

<i>(c) Màu xanh của dung dịch nhạt dần vì nồng độ của ion Cu</i><small>2+</small> trong dung dịch giảm dần.(d) Khối lượng dung dịch tăng so với ban đầu.

<i>(e) Trong thí nghiệm trên có xảy ra ăn mịn điện hóa học.</i>

Số nhận định đúng là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.</b>

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

<i>PTHH : Fe +CuSO<small>4</small> → FeSO<small>4</small> + CuCu có màu đỏ bám ngoài đinh sắt(a) đúng</i>

<i>(b) sai do nồng độ ion Cu<small>2+</small> giảm dần và ion Fe<small>2+</small> có màu xanh nhạt.(c) đúng</i>

<i>(d) Khối lượng dung dịch giảm do nguyên tử khối của Fe < Cu</i>

<i>(e) Fe và Cu tạo thành một cặp cực, Cu bám ngoài đinh Fe nên chúng trực tiếp với nhau => Ăn mịnđiện hố</i>

<b>Câu 74: Cho 7,87 gam hỗn hợp gồm K, K2O, Ba, BaO tác dụng với một lượng dư H2O, thu được</b>

0,672 lít H2 (đktc) và 200 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồmH2SO4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13 và m gam kết tủa. Giá trị của m gần

<b>nhất với giá trị nào sau đây?</b>

<b>Câu 75: Cho hỗn hợp A gồm hai este X và Y (có cùng số nhóm chức). Đốt cháy 0,07 mol hỗn hợp A</b>

cần dùng vừa đủ 23,36 gam O2 thu được CO2 và 6,3 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 0,07 mol hỗn hợpA với NaOH vừa đủ thu được 2,69 gam hỗn hợp B gồm hai ancol no (hơn kém nhau một nguyên tửCacbon) và hỗn hợp C gồm 3 muối (MN < MH < MU < 144). Đốt cháy hỗn hợp B thu được 0,155 molH2O. Đốt cháy hỗn hợp C thu được CO2, H2O và 10,335 gam Na2CO3. Biết trong hỗn hợp C có muốicủa axit cacboxylic đơn chức. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối nhỏ nhất trong hỗn hợp C là

<b>A. 13,95%. B. 44,27%. C. 41,78%. D. 78,27%.</b>

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

<i>Ta có: n<small>NaOH</small> = 2nNa<small>2</small>CO<small>3</small> = 0,195 mol</i>

<i>Mà n<small>Este</small> = 0,07 mol  X, Y không thể đơn chức, cũng không thể cùng 3 chức hoặc nhiều hơn 3 chức.</i>

<i> X, Y cùng 2 chức.</i>

<i>Bảo tồn O  nCO<small>2</small> = 0,695 mol</i>

<i>Sản phẩm có 2 ancol + 3 muối, trong đó có muối cacboxylat đơn chức nên:X là (ACOO)<small>2</small>R (x mol) và Y là POOC-B-COO-R’ (y mol, với P là gốc phenol)</i>

x y 0,07

x 0,015; y 0,0552x 3y 0,195

<i>Muối gồm ACOONa (0,03 mol), B(COONa)<small>2</small> (0,055 mol) và PONa (0,055 mol). Do M<small>muối</small> < 144  B = 0</i>

<i>Bảo toàn C: 0,03.C<small>A</small> + 0,055.2 + 0,055.C<small>P</small> = n<small>C (Este)</small> – n<small>C (Ancol)</small></i>

<i>X là (CH<small>3</small>COO)<small>2</small>C<small>2</small>H<small>4</small> (0,015mol)Y là C<small>8</small>H<small>y</small>-OOC-COO-CH<small>3</small> (0,055 mol)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i>n<small>H</small> = 0,015.10 + 0,055(y + 3) = 0,35.2  y = 7</i>

<i>Muối gồm CH<small>3</small>COONa (0,03), (COONa)<small>2</small> (0,055) và C<small>2</small>H<small>3</small>-C<small>6</small>H<small>4</small>-ONa (0,055)</i>

<b><small>Câu 76: </small></b>Cho các phát biểu sau:

(a) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.

(b) Khi ăn cá, người ta thường dùng nước chấm có chanh hoặc giấm thì thấy ngon và dễ tiêu hơn.

(c) Thành phần dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.

(d) Nước ép từ cây mía có phản ứng với Cu(OH)<small>2</small>.

(e) Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su lưu hóa.Số phát biểu đúng là

(c) Sai, dầu mỡ bơi trơn có thành phần hidrocacbon

<i>(d) đúng vì nước ép từ cây mía chứa saccarozơ.</i>

<i>(e) sai, vì cao su lưu hố có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thiên nhiên.</i>

<b>Câu 77. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 8,32) gam</b>

hỗn hợp Y chứa các oxit. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Zchứa (3m + 3,64) gam muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z thu được (9m + 8,12) gam kết tủa. Mặtkhác, hòa tan hết 3m gam Y bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa hỗn hợp gồm KNO<small>3 và KHSO4, thu</small>được dung dịch T chỉ chứa a gam muối sunfat của kim loại và 0,05 mol khí NO (sản phẩm khử duy

<b>nhất). Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

<i>Khi cho X tác dụng với oxi thì: </i>  <sup>BT: O</sup> n<small>O</small> 0,52 mol

<i>Khi cho Y tác dụng với HCl thì số mol của HCl = 2.n<small>O</small> = 1,04 (mol)</i>

<i>Bảo toàn khối lượng : m + 8,32 + 36,5.1,04 = 3m + 3,64 + 18.0,52  m = 16,64</i>

<i>Z chứa Mg<small>2+</small> (x mol), Fe<small>2+</small> (y mol), Fe<small>3+</small> (z mol), Cl<small>-</small> (1,04 mol) </i><sup>  </sup><sup>BTDT</sup> <sup>2x 2y 3z 1,04</sup><sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> <i> (1)Kết tủa thu được là AgCl (1,04 mol) và Ag (0,08 mol) </i>

y 0,08

<i>16,64 = 24x + 56.(y + z) (2)</i>

<i>Từ (1), (2) suy ra: x = 0,32 và z = 0,08 </i>

<i>Khi cho 3m (g) Y tác dụng với hỗn hợp trên thì: </i>

<b>Câu 78: Thực hiện các thí nghiệm sau:</b>

(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.

(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.(d) Cho (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.(e) Cho chất rắn BaCO3 vào dung dịch H2SO4.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là:

</div>

×