Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.12 KB, 13 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ĐỀ THI THAM KHẢOĐỀ 27 – PH12</b>
(Đề thi có … trang)
<b>KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>
<b>Môn thi thành phần: HĨA HỌC</b>
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
<b>Câu 41: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?</b>
<b>A. Nilon-6,6. B. Nilon-6. C. Polietilen. D. Amilozơ.</b>
<b>Câu 42: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân </b>
nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
<b>A. fructozơ. B. amilopectin. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.Câu 43: Chất X có cơng thức cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là</b>
<b>A. metyl axetat. B. metyl acrylat. C. propyl fomat. D. etyl axetat.</b>
<b>Câu 44: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X làA. C15H31COONa. B. C17H33COONa. C. C17H35COONa. D. C17H31COONa.</b>
<b>Câu 45: Trong số các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Kim loại có tính khử mạnh nhất là</b>
<b>Câu 46: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Hấp thu tồn bộ khí CO2 sinh ra vào </b>
dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 108,35 gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>Câu 47: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?</b>
<b>C. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội. D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.</b>
<b>Câu 48: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu </b>
được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
<b>Câu 49: Phản ứng nào sau đây là phản ứng cộng?</b>
<b>Câu 50: Cặp dung dịch phản ứng với nhau tạo ra kết tủa là</b>
<b>A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và BaCl2. C. KOH và H2SO4. D. NH4Cl và NaOH.Câu 51: Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây?</b>
<b>A. Fe2(SO4)3. B. FeCl2. C. Fe(NO3)2. D. FeO.Câu 52: Crom(VI) oxit (CrO3) có màu gì?</b>
<b>A. Màu da cam. B. Màu xanh lục. C. Màu vàng. D. Màu đỏ thẫm.</b>
<b>Câu 53: Khí cười thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm </b>
khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho khách có yêu cầu. Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng, khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh nặng hơn là gây hơn mê hoặc tử vong. Khí cười có cơng thức là
<b>Câu 54: Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng?</b>
<b>A. Glyxin. B. Axit glutamic. C. Đimetylamin. D. Anilin.</b>
<b>Câu 55: Nhỏ nước brom vào dung dịch chất hữu cơ X, lắc nhẹ, thấy kết tủa trắng xuất hiện. X có tác dụng với </b>
Na giải phóng khí. Tên gọi của X là
<b>A. anđehit fomic. B. anilin. C. etanol. D. phenol.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>Câu 56: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?</b>
<b>A. NaCl, NaHSO4, NaOH. B. NaCl, H2S, CuSO4.</b>
<b>C. Fe(OH)3, H2SO3, Na2SO4. D. K2CO3, CH3COOH, NaOH.</b>
<b>Câu 57: Cho các polime gồm: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ lapsan. Số polime thuộc loại polime nhân tạo là</b>
<b>Câu 58: Trong khí thải cơng nghiệp thường có chứa các khí CO2 và SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại </b>
bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?
<b>Câu 59: Canxi cacbonat được dùng trong sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Canxi cacbonat là</b>
<b>Câu 60: Hợp chất nào sau đây không chứa liên kết trong phân tử?</b>
<b>A. Axetilen. B. Etilen. C. Benzen. D. Metan.</b>
<b>Câu 61: Khi thủy phân pentapeptit X (Gly-Ala-Val-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm chứa Gly </b>
mà dung dịch của nó có phản ứng màu biure?
<b>Câu 62: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, (NH4)2CO3, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được </b>
với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
<b>Câu 63: Cho 1,64 gam hỗn hợp gồm H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch </b>
chứa a mol HCl, thu được 2,37 gam muối. Giá trị của a là
<b>Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai?</b>
<b>A. Đốt dây thép (Fe, C) trong khí Cl2 khơng xảy ra ăn mịn điện hóa.B. Khi nối các thanh kẽm với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ.C. Dùng CO dư khử Al2O3 nung nóng thu được Al.</b>
<b>D. Natri cacbonat là muối của axit yếu.</b>
<b>Câu 65: Ngâm lá Zn vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng thấy bọt khí thốt ra. Nhỏ thêm vài giọt dung dịch </b>
chất X vào cốc trên thì bọt khí thốt ra nhanh hơn. Chất X có thể là
<b>Câu 66: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T ở dạng dung dịch</b>
<b>Dung dịch AgNO3/NH3,đun nóng nhẹ</b>
Khơng cókết tủa
Kết tủa Ag Khơng cókết tủa
Khơng cókết tủa
<b>Cu(OH)2, lắc nhẹ</b> Cu(OH)2khơng tan
Cu(OH)2 khơng tan
Dung dịch cómàu xanh lam
Cu(OH)2khơng tan
kết tủa
Khơng có kết tủa
Khơng cókết tủaCác chất X, Y, Z, T lần lượt là
<b>A. Phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol.B. Anilin, glixerol, anđehit fomic, metyl fomat.C. Phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.D. Glixerol, etylen glicol, metanol, axetanđehit.</b>
<b>Câu 67: Hoàn tan hoàn toàn 0,36 mol hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước, thu được 200 ml dung dịch X và </b>
2,016 lít khí H2 (đktc). Cho V lít dung dịch hỗn hợp HCl 1,5M và HNO3 1M vào 200 ml dung dịch X, thu được
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">dung dịch Y có pH = 13. Cô cạn dung dịch Y, thu được 42,05 gam chất rắn khan. Khối lượng chất tan trong 200ml dung dịch X là
<b>A. 27,5 gam. B. 28,0 gam. C. 28,5 gam. D. 29,0 gam.Câu 68: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>
<b>A. Phèn chua được sử dụng để làm trong nước.</b>
<b>B. Trong Hemoglobin của máu, hợp chất sắt làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống.C. Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong ancol etylic.</b>
<b>D. Hợp kim Li-Al nhẹ và được sử dụng nhiều trong công nghiệp hàng không.</b>
<b>Câu 69: Giấm ăn được điều chế bằng phương pháp lên men dung dịch ancol etylic theo phương trình hóa học sau:</b>
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O.<sup>xt</sup>
Khi lên men 10 lít ancol etylic 5<small>o</small> thì thu được m kg giấm ăn 5% (biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%; khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
<b>Câu 70: Cho các phát biểu sau:</b>
(a) Bệnh nhân tiểu đường thường có nồng độ glucozơ trong máu vượt quá 0,1%.(b) Cao su lưu hóa có độ bền và tính đàn hồi tốt hơn cao su buna.
(c) Ăn đồ chua như hành muối, dưa muối,.... giúp tiêu hóa chất béo dễ hơn.(d) Có ba chất hữu cơ đơn chức, bền, mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O2.(e) Thủy tinh hữu cơ được sử dụng làm cửa kính phương tiện giao thông.
Số phát biểu đúng là
<b>Câu 71: Nung m1 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được </b>
chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được m2 gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thốt ra cần dùng V lít dung dịch HCl và đến khi khí thốt ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là 1,2V lít. Giá trị của tỉ lệ m1 : m2 là
<b>Câu 73: Nước biển của các đại dương trên thế giới có độ mặn khoảng 3,5% (nghĩa là cứ</b>
1 lít nước biển chứa khoảng 35 gam muối NaCl). Trong công nghiệp để sản xuất natrihiđroxit (NaOH), Cl2 và H2, người ta điện phân có màng ngăn dung dịch bão hòa muốiăn trong nước. Nếu dùng 1500 lít nước biển để sản xuất khí clo với hiệu suất 70% thì thể
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>tích khí clo thu được ở cực dương gần nhất với giá trị nào sau đây? (giả sử quá trình tinh chế NaCl từ nước</b>
biển đạt hiệu suất 100%)
<b>A. 5,0 m</b><small>3</small>. <b>B. 6,0 m</b><small>3</small>. <b>C. 7,0 m</b><small>3</small>. <b>D. 8,0 m</b><small>3</small>.
<b>Câu 74: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và FexOy trong điều kiện khơng có khơng khí, thu </b>
được 30,5 gam rắn Y. Cho tồn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được m gam chất rắn Z, dungdịch T và 672 ml khí H2 (đktc). Hịa tan hồn tồn m gam Z bằng dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng, thu được dung dịch G chỉ chứa muối sunfat trung hòa và (m + 3,52) gam khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S<small>+6</small>). Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với G, thu được (m + 80,1) gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của kim loại Al có trong X là
<b>Câu 75: Tiến hành thí nghiệm như sau:</b>
- Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 – 0,3 gam saccarozơ với 1 – 2 gam CuO trên mặt giấy rồi cho vào ống nghiệm khô.- Bước 2: Thêm tiếp khoảng 1 gam CuO để phủ kín hỗn hợp và phần trên ống nghiệm được dồn một nhúm bông tẩm CuSO4 khan. Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí.
- Bước 3: Lắp ống nghiệm trên giá theo hướng hơi chúi xuống và ống dẫn khí được dẫn vào ống nghiệm đựng 5 mlnước vơi trong. Hơ nóng tồn bộ ống nghiệm sau đó đốt tập trung phần đáy ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, nhúm bông tẩm chuyển từ màu trắng sang màu xanh.
(b) Nếu thay saccarozơ bằng glucozơ thì hiện tượng thí nghiệm khơng thay đổi.(c) Có thể thay nước vơi trong bằng dung dịch xút ăn da.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm, tiến hành tháo ống dẫn khí trước sau đó mới dừng đốt.(e) Trong bước 3, xảy ra phản ứng oxi hóa khử.
(f) Mục đích dùng bơng tẩm CuSO4 khan nhằm giúp tránh thất thốt khí ra ngồi mơi trường.Số phát biểu đúng là
<b>Câu 76: Hỗn hợp E gồm hai amin không no, hai chức mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và ancol </b>
etylic. Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol hỗn hợp E cần vừa đủ 0,131 mol O2, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 thấy có khí N2 thốt ra, thu được 12,608 gam kết tủa và dung dịch Z. Thêm dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch Z, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Phần trăm khối lượng của chất có phân tử khối lớn nhất trong E là
<b>Câu 77: Thực hiện các thí nghiệm sau:</b>
(a) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).(d) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Mg(NO3)2 và NaHSO4.(e) Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(f) Điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, không màng ngăn).Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là
<b>Câu 78: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều no, mạch hở, chứa không quá 2 chức este. Đốt </b>
cháy hoàn toàn 33,22 gam hỗn hợp E thu được 18,9 gam nước. Mặt khác, đun nóng 33,22 gam E với 500 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chứa hai muối của hai axit cacboxylic và 18,5 gam hỗn hợp G gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>A. 53,28%.B. 72,24%.C. 26,37%.D. 28,90%.</b>
<b>Câu 79: Cho từ từ khí CO qua ống đựng 6,4 gam CuO nung nóng. Khí ra khỏi ống được hấp thụ hết vào nước </b>
vôi trong dư, tạo thành 2 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống cho vào cốc đựng 200 ml dung dịch HNO3 0,8M thu được V1 lít khí NO và phần kim loại chưa tan hết. Thêm tiếp vào cốc 380 ml dung dịch HCl nồng độ 8/3M, sau khi phản ứng thu thêm V2 lít khí NO. Sau đó, thêm tiếp thanh Mg dư vào cốc. Kết thúc phản ứng, thuđược V3 lít hỗn hợp khí H2 và N2 (sản phẩm khử duy nhất của N<small>+5</small>), dung dịch muối clorua. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị (V1 + V2 + V3) gần nhất với
<b>A. 3,36 lít.B. 4,48 lít.C. 2,24 lít.D. 5,60 lít.</b>
<b>Câu 80: Hợp chất X (CH4ON2) được tổng hợp từ NH3 và CO2 (xúc tác, t</b><small>o</small>, p). Cho X hòa tan vào nước thu được dung dịch chất Y.
Cho các nhận định sau:(a) Chất X là hợp chất vô cơ.(b) Chất Y có tính chất lưỡng tính.
(c) X là một trong những phân bón quan trọng cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng ở dạng vi lượng.(d) Chất Y chỉ bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
(e) Hiện nay chất X bị cấm sử dụng để bảo quản thực phẩm, tẩm ướp tôm, cá,…(f) Chất Y tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 vừa thu được kết tủa vừa thu được khí.Số phát biểu đúng là
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Câu 41: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?</b>
<b>A. Nilon-6,6. B. Nilon-6. C. Polietilen. D. Amilozơ.</b>
<b>Câu 42: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch khơng phân </b>
nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
<b>A. fructozơ. B. amilopectin. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.Câu 43: Chất X có cơng thức cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là</b>
<b>A. metyl axetat. B. metyl acrylat. C. propyl fomat. D. etyl axetat.</b>
<b>Câu 44: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X làA. C15H31COONa. B. C17H33COONa. C. C</b><small>17</small>H<small>35</small>COONa. <b>D. C17H31COONa.</b>
<b>Câu 45: Trong số các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Kim loại có tính khử mạnh nhất là</b>
<b>Câu 46: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Hấp thu tồn bộ khí CO2 sinh ra vào </b>
dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 108,35 gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>Câu 47: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?</b>
<b>C. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội. D. Dung dịch HNO</b><small>3</small> đặc, nguội.
<b>Câu 48: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu </b>
được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
<b>Câu 49: Phản ứng nào sau đây là phản ứng cộng?</b>
<b>C. C2H6 + Cl2. D. CH</b><small>2</small>=CH<small>2</small> + H<small>2</small>.
<b>Câu 50: Cặp dung dịch phản ứng với nhau tạo ra kết tủa là</b>
<b>A. Na2CO3 và HCl. B. Na</b><small>2</small>CO<small>3</small> và BaCl<small>2</small>. <b>C. KOH và H2SO4. D. NH4Cl và NaOH.Câu 51: Sắt có số oxi hố +3 trong hợp chất nào sau đây?</b>
<b>A. Fe</b><small>2</small>(SO<small>4</small>)<small>3</small>. <b>B. FeCl2. C. Fe(NO3)2. D. FeO.Câu 52: Crom(VI) oxit (CrO3) có màu gì?</b>
<b>A. Màu da cam. B. Màu xanh lục. C. Màu vàng. D. Màu đỏ thẫm.</b>
<b>Câu 53: Khí cười thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm </b>
khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho khách có yêu cầu. Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng, khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh nặng hơn là gây hôn mê hoặc tử vong. Khí cười có cơng thức là
<b>Câu 54: Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng?</b>
<b>A. Glyxin. B. Axit glutamic. C. Đimetylamin. D. Anilin.</b>
<b>Câu 55: Nhỏ nước brom vào dung dịch chất hữu cơ X, lắc nhẹ, thấy kết tủa trắng xuất hiện. X có tác dụng với </b>
Na giải phóng khí. Tên gọi của X là
<b>A. anđehit fomic. B. anilin. C. etanol. D. phenol.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>Câu 56: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?</b>
<b>A. NaCl, NaHSO</b><small>4</small>, NaOH. <b>B. NaCl, H2S, CuSO4.</b>
<b>C. Fe(OH)3, H2SO3, Na2SO4. D. K2CO3, CH3COOH, NaOH.</b>
<b>Câu 57: Cho các polime gồm: tơ tằm, </b>tơ visco, tơ axetat, tơ lapsan. Số polime thuộc loại polime nhân tạo là
<b>Câu 58: Trong khí thải cơng nghiệp thường có chứa các khí CO2 và SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại </b>
bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?
<b>Câu 59: Canxi cacbonat được dùng trong sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Canxi cacbonat là</b>
<b>Câu 60: Hợp chất nào sau đây không chứa liên kết trong phân tử?</b>
<b>A. Axetilen. B. Etilen. C. Benzen. D. Metan.</b>
<b>Câu 61: Khi thủy phân pentapeptit X (Gly-Ala-Val-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm chứa Gly </b>
mà dung dịch của nó có phản ứng màu biure?
<b>Câu 62: Cho dãy các chất: </b>Al, Al(OH)<small>3</small>, (NH<small>4</small>)<small>2</small>CO<small>3</small>, NaHCO<small>3</small>, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
<b>Câu 63: Cho 1,64 gam hỗn hợp gồm H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch </b>
chứa a mol HCl, thu được 2,37 gam muối. Giá trị của a là
<b>A. 0,02.B. 0,20.C. 0,03.D. 0,04.Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai?</b>
<b>A. Đốt dây thép (Fe, C) trong khí Cl2 khơng xảy ra ăn mịn điện hóa.B. Khi nối các thanh kẽm với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ.</b>
<b>C. Dùng CO dư khử Al</b><small>2</small>O<small>3</small> nung nóng thu được Al.
<b>D. Natri cacbonat là muối của axit yếu.</b>
<b>Câu 65: Ngâm lá Zn vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng thấy bọt khí thốt ra. Nhỏ thêm vài giọt dung dịch </b>
chất X vào cốc trên thì bọt khí thốt ra nhanh hơn. Chất X có thể là
<b>Câu 66: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T ở dạng dung dịch</b>
<b>Dung dịch AgNO3/NH3,đun nóng nhẹ</b>
Khơng cókết tủa
Kết tủa Ag Khơng cókết tủa
Khơng cókết tủa
<b>Cu(OH)2, lắc nhẹ</b> Cu(OH)2khơng tan
Cu(OH)2 khơng tan
Dung dịch cómàu xanh lam
Cu(OH)2khơng tan
kết tủa
Khơng có kết tủa
Khơng cókết tủaCác chất X, Y, Z, T lần lượt là
<b>A. Phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol.</b>
<b>B. Anilin, glixerol, anđehit fomic, metyl fomat.C. Phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.D. Glixerol, etylen glicol, metanol, axetanđehit.</b>
<b>Câu 67: Hoàn tan hoàn toàn 0,36 mol hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước, thu được 200 ml dung dịch X và </b>
2,016 lít khí H2 (đktc). Cho V lít dung dịch hỗn hợp HCl 1,5M và HNO3 1M vào 200 ml dung dịch X, thu được
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">dung dịch Y có pH = 13. Cô cạn dung dịch Y, thu được 42,05 gam chất rắn khan. Khối lượng chất tan trong 200ml dung dịch X là
<b>A. 27,5 gam. B. 28,0 gam. C. 28,5 gam. D. 29,0 gam.Câu 68: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>
<b>A. Phèn chua được sử dụng để làm trong nước.</b>
<b>B. Trong Hemoglobin của máu, hợp chất sắt làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống.</b>
<b>C. Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong ancol etylic.</b>
<b>D. Hợp kim Li-Al nhẹ và được sử dụng nhiều trong công nghiệp hàng không.</b>
<b>Câu 69: Giấm ăn được điều chế bằng phương pháp lên men dung dịch ancol etylic theo phương trình hóa học sau:</b>
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O.<sup>xt</sup>
Khi lên men 10 lít ancol etylic 5<small>o</small> thì thu được m kg giấm ăn 5% (biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%; khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
<b>Câu 70: Cho các phát biểu sau:</b>
(a) Bệnh nhân tiểu đường thường có nồng độ glucozơ trong máu vượt quá 0,1%.(b) Cao su lưu hóa có độ bền và tính đàn hồi tốt hơn cao su buna.
(c) Ăn đồ chua như hành muối, dưa muối,.... giúp tiêu hóa chất béo dễ hơn.(d) Có ba chất hữu cơ đơn chức, bền, mạch hở ứng với công thức phân tử C<small>3</small>H<small>6</small>O<small>2</small>.(e) Thủy tinh hữu cơ được sử dụng làm cửa kính phương tiện giao thông.
Số phát biểu đúng là
<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>
<i>(a) Đúng(b) Đúng</i>
<i>(e) Đúng</i>
<b>Câu 71: Nung m1 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được </b>
chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được m2 gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thốt ra cần dùng V lít dung dịch HCl và đến khi khí thốt ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là 1,2V lít. Giá trị của tỉ lệ m1 : m2 là
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">mCaCO : 2
<b>C. Đốt cháy hoàn toàn a mol chất X</b><small>2</small> cần dùng vừa đủ 1,5a mol khí O<small>2</small>.
<b>D. Chất X4 có khả năng làm mất màu dung dịch brom.</b>
<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>
<b>Câu 73: Nước biển của các đại dương trên thế giới có độ mặn khoảng 3,5% (nghĩa là cứ</b>
1 lít nước biển chứa khoảng 35 gam muối NaCl). Trong công nghiệp để sản xuất natrihiđroxit (NaOH), Cl2 và H2, người ta điện phân có màng ngăn dung dịch bão hịa muốiăn trong nước. Nếu dùng 1500 lít nước biển để sản xuất khí clo với hiệu suất 70% thì thể
<b>tích khí clo thu được ở cực dương gần nhất với giá trị nào sau đây? (giả sử quá trình tinh</b>
chế NaCl từ nước biển đạt hiệu suất 100%)
<b>A. 5,0 m</b><small>3</small>. <b>B. 6,0 m</b><small>3</small>. <b>C. 7,0 m</b><small>3</small>. <b>D. 8,0 m</b><small>3</small>.
<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>
<small>3</small>35.1, 5
V : 2.0,7.22, 4 7,0 m58, 5
<b>Câu 74: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và FexOy trong điều kiện khơng có khơng khí, thu </b>
được 30,5 gam rắn Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được m gam chất rắn Z, dungdịch T và 672 ml khí H2 (đktc). Hịa tan hồn tồn m gam Z bằng dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng, thu được dung dịch G chỉ chứa muối sunfat trung hòa và (m + 3,52) gam khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S<small>+6</small>). Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với G, thu được (m + 80,1) gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của kim loại Al có trong X là
<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>
</div>