Tải bản đầy đủ (.pdf) (175 trang)

giáo trình tin học căn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.02 MB, 175 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

B÷ GI䄃ĀO DwC VC ĐCO TcO

<b>TR¯£NG ĐcI HoC PHAN THIÀT </b>

<b>GIÁO TRÌNH </b>

Mã mơn hác: 200026 Ngành Công nghá Thông tin

<b>CHĄ BIÊN: TS. CAO TÙNG ANH </b>

<b> </b>

L¯U HCNH N÷I B÷

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

B÷ GI䄃ĀO DwC VC ĐCO TcO

<b>TR¯£NG ĐcI HoC PHAN THIÀT </b>

<b>GIÁO TRÌNH </b>

Mã môn hác: 200026 Ngành Công nghá Thông tin Biên so¿n: TS. Cao Tùng Anh (chÿ biên)

ThS. Lê Thanh, ThS. Nguyßn Hữu Tiến; ThS. Đß Thß Kim Dung;

ThS. Ngun Hồng Minh Nhật.

<b> </b>

L¯U HCNH N÷I B÷

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

I

<b>L£I GIâI THIàU </b>

Tin hác căn b¿n là mßt trong những môn hác tiên quyết nhằm cung cÁp những kiến thāc c¢ b¿n cÿa Tin hác dành cho sinh viên tr°áng Đ¿i hác Phan Thiết năm thā nhÁt khái ngành khơng chun Tin hác.

Vßi thái l°āng 60 tiết (30 tiết lý thuyết, 30 tiết thực hành) sinh viên sẽ đ°āc trang bß những kiến thāc chung và cỏc thao tỏc c bn trờn cỏc thit bò dựng há đißu hành Windows, nßn t¿ng cho viác sā dÿng các thiết bß và các ph¿n mßm trên máy vi tính, cách sā dÿng các ph¿n mßm thơng dÿng phÿc vÿ viác hác tập và làm viác nh°: há đißu hành Windows, kỹ năng sā dÿng ph¿n mßm so¿n th¿o văn b¿n Microsoft Word, ph¿n mßm thiết lập b¿ng tính đián tā Microsoft Excel, ph¿n mßm so¿n th¿o và trình chiếu bài thuyết trình Microsoft PowerPoint.

Tuy có nhißu cá gắng trong công tác biên so¿n nh°ng chắc chắn giáo trình này vẫn cịn nhißu thiếu sót, chúng tơi xin trân tráng tiếp thu những ý kiến đóng góp quý báu tÿ ng°ái đác đá có thá hồn thián h¢n.

Xin chân thành c¿m ¢n!

<b>Nhóm biên so¿n </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

II

<b>MĂC LĂC </b>

<b>CH¯¡NG 1. TæNG QUAN V CNTT VÀ TRUN THƠNG ... 1</b>

<b>1.1.KHÁINIàMCNTTVÀTRUNTHƠNG ... 1</b>

<i><b>1.1.1. Cơng nghá (Technology) ... 1</b></i>

<i><b>1.1.2. Công nghá thông tin - CNTT (Information Technology – IT) ... 1</b></i>

<i><b>1.1.3. Công nghá thông tin và Trun thơng (ITC - Information Technology and Communications) ... 1</b></i>

<b>1.2.THƠNGTIN,DĂLIàU,TRITHĆC,Đ¡NVàTHƠNGTIN ... 2</b>

<i><b>1.2.1. Khái niám Thông tin ... 2</b></i>

1.2.1.1. Thông tin l gỡ? ... 2

1.2.1.2. CÂ ch ỏ phỏt sinh mòt tin ph¿i gãm 3 giai đo¿n: ... 2

1.2.1.3. Mßt sá tính chÁt cÿa Thơng tin ... 3

1.2.5.3. Các thiết bß nhập (input device) ... 8

1.2.5.4. Các thiết bß xuÁt (output device) ... 8

<i><b>1.2.6. Phần mßm ... 8</b></i>

1.2.6.1. Khái niám ... 8

1.2.6.2. Phân lo¿i ... 9

<i><b>1.2.7. Phần dẻo – firmware ... 9</b></i>

<b>1.3.CÂUHàIÔNTÄP: ... 10</b>

<b>CH¯¡NG 2. SĀ DĂNG INTERNET TRÊN WINDOWS ... 12</b>

<b>2.1.GIâITHIàUINTERNET ... 12</b>

<i><b>2.1.1. Internet đã bắt đầu nh° thế nào ... 12</b></i>

<i><b>2.1.2. Thơng tin gì đ°ÿc cho phép đ°a lên Internet ... 12</b></i>

<i><b>2.1.3. Nguyên lý ho¿t động của Internet ... 13</b></i>

<b>2.2.M<small>àT Sâ KHÁI NIàM</small>... 13</b>

<i><b>2.2.1. Đßa chỉ Internet ... 13</b></i>

2.2.1.1. Đßa chỉ IP (Internet Protocol Address) ... 13

2.2.1.2. Há tháng tên mißn DNS (Domain Name System) ... 13

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

III

2.2.1.3. Mßt sá thành ph¿n trên Internet ... 14

2.2.1.4. Các dßch vÿ thơng dÿng trên internet ... 15

2.2.1.5. Dßch vÿ th° đián tā (Mail Service) ... 15

2.2.1.6. Dßch vÿ tin đián tā (News) ... 16

2.2.1.7. Dßch vÿ truyßn tập tin (FTP: File Transfer Protocol) ... 16

2.2.1.8. Dßch vÿ Web (World Wide Web – WWW) ... 16

<i><b>2.2.2. Một sß khái niám ... 16</b></i>

2.2.2.1. URL - Uniform Resource Locator ... 16

2.2.2.2. Trình duyát web (Web browser) ... 17

2.2.2.10. Cookie và Internet cache ... 19

2.2.2.11. Mßt sá dÁu hiáu đá nhận ra mßt website an tồn ... 19

<b>2.3.TRÌNHDUTWEB(WEBBROWSER) ... 20</b>

2.4.2.1. Sā dÿng Chrome đá tra cāu thơng tin nhanh chóng ... 25

2.4.2.2. Mã Mßt Cāa Så Thực Hián Tính Năng Àn Danh (Incognito) ... 27

2.4.2.3. Đánh DÁu Trang Làm Viác Yêu Thích Nhanh Chóng ... 28

2.4.2.4. Thao Tác Vßi Tab Trên Trình Duyát Chrome ... 30

<b>2.5.TH¯ĐIàNTĀ ... 30</b>

<i><b>2.5.1. Khái niám ... 30</b></i>

<i><b>2.5.2. Nhāng thuật ngā thơng th°ßng ... 31</b></i>

2.5.2.1. Email address ... 31

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

IV

2.5.2.2. Các ngăn chāa th° ... 31

2.5.2.3. Các lánh thơng dÿng trong mßt ph¿n mßm email ... 32

2.5.2.4. Các thuật ngữ tiếng Anh thơng dÿng trong mßt email ... 33

<b>2.6.CÂUHàIƠNTÄP ... 33</b>

<b>CH¯¡NG 3. Hà ĐIÂU HÀNH MICROSOFT WINDOWS 10 ... 38</b>

<b>3.1.GIâITHIàU ... 38</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

3.1.6.4. Đißu chỉnh ngày giá cÿa máy tính ... 52

3.1.6.5. Thiết lập thc tính Mouse ... 53

3.1.6.6. Thay đåi màn hình nßn cÿa Desktop ... 54

3.1.6.7. Thiết lập màn hình b¿o vá Screen Saver ... 55

<i><b>3.2.3. Nén tập tin/th° māc và giÁi nén tập tin ... 63</b></i>

3.2.3.1. T¿i sao ph¿i nén tập tin? ... 63

3.2.3.2. Các ph¿n mßm nén tập tin ... 63

3.2.3.3. Ph¿n mßm WinRAR ... 63

<b>3.3.CÂUHàIƠNTÄP ... 66</b>

<b>CH¯¡NG 4. XĀ LÝ BÀI TRÌNH CHIÀU VâI MS POWERPOINT 2016 ... 70</b>

<b>4.1.LÀMVIàCVâIPOWERPOINT ... 70</b>

<i><b>4.1.1. Khái động và thoát ch°¢ng trình ... 70</b></i>

<i><b>4.1.2. Giao dián của PowerPoint 2016 ... 71</b></i>

<b>4.2.THAOTÁCTRÊNSLIDE ... 71</b>

<i><b>4.2.1. T¿o-thêm slide mới ... 71</b></i>

<i><b>4.2.2. Chán Slide ... 72</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b>4.2.7. Thay đổi nßn cho Slide ... 73</b></i>

<b>4.3.CHÈNCÁCĐâIT¯ĀNGVÀOSLIDE ... 74</b>

<i><b>4.4.5. Thay đổi thứ tă trình dißn hiáu ứng ... 77</b></i>

<b>4.5.HIàUĆNGCHUNSLIDE ... 77</b>

<b>4.6.CÂUHàIƠNTÄP ... 78</b>

<b>CH¯¡NG 5. SOcN THÀO VN BÀN VâI MS WORD 2016 ... 80</b>

<b>5.1.GIâITHIàU ... 80</b>

<b>5.2.KHàIĐàNGVÀKÀTTHÚCCH¯¡NGTRÌNH ... 80</b>

<i><b>5.2.1. Khái động ứng dāng ... 80</b></i>

<i><b>5.2.2. Giao dián Microsoft Word ... 80</b></i>

<b>5.3.THAOTÁCC¡BÀNTRÊNWORD ... 82</b>

<i><b>5.3.1. T¿o tập tin mới... 82</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i><b>5.4.5. Đßnh d¿ng chā r¢i – drop cap ... 90</b></i>

<i><b>5.4.6. T¿o ký hiáu và ký sß đầu đo¿n ... 91</b></i>

5.4.6.1. Trình bày văn b¿n d¿ng cßt báo ... 91

5.4.6.2. Tìm và thay thế chi trong văn b¿n ... 92

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b>5.4.10. THĂC HIàN IN ÂN ... 106</b></i>

<b>5.5.CÂUHàIÔNTÄP ... 107</b>

6.1.4.2. Mã tập tin có sẵn trên đĩa ... 115

6.1.4.3. T¿o mßi tập tin ... 116

<b>6.2.THAOTÁCTRÊNDĂLIàU,BÀNGTÍNHVÀSHEET ... 116</b>

<i><b>6.2.1. Các kiáu dā liáu trong excel ... 116</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i><b>6.3.5. T¿o màu nßn cho ụ ... 123</b></i>

<b>6.4.GIõITHIUCễNGTHCVHM ... 124</b>

<i><b>6.4.1. Khỏi niỏm c bn vò công thức ... 124</b></i>

6.4.1.1. Công thāc trong Excel bao gãm 3 thành ph¿n: ... 124

6.4.1.2. Sā dÿng toán tā trong công thāc ... 124

6.4.1.3. Tham chiếu trong công thāc ... 125

<i><b>6.4.2. Một sß hàm thơng dāng trong excel ... 126</b></i>

6.4.2.1. Mßt sá Hàm tốn hác (math) ... 126

6.4.2.2. Các hàm logic (logical) ... 130

6.4.2.3. Các hàm tháng kê (statistical) ... 130

6.4.2.4. Các hàm xā lý ký tự (text) ... 133

6.4.2.5. Các hàm ngày và giá (date & time) ... 134

6.4.2.6. Các hàm tìm kiếm và tham chiếu (lookup &reference) ... 135

6.4.2.7. Các hàm qu¿n lý c¢ sã dữ liáu và danh sách ... 137

<i><b>6.4.3. THAO TÁC TRÊN C¡ Sà DĀ LIàU ... 139</b></i>

6.4.3.1. Khái niám ... 139

6.4.3.2. Sắp xếp c¢ sã dữ liáu ... 139

6.4.3.3. Rút trích dữ liáu ... 140

<i><b>6.4.4. CÔNG CĀ PIVOT TABLE ... 142</b></i>

6.4.4.1. T¿o báo cáo tång hāp hai chißu ... 142

6.4.4.2. Các thao tác trên pivottable ... 144

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

XI

<b>DANH MĂC CÁC CHĂ VIÀT TỈT </b>

2 Arpanet Advanced Research Projects Agency Network

11 HTTP Hypertext Transfer Protocol Secure

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Hình 1.5. Hình minh h</b>áa thiết bß đác đĩa quang ... 7

<b>Hình 1.6. Hình minh h</b>áa thiết bß nhß flash ... 7

<b>Hình 1.7. Hình minh h</b>áa mßt sá thiết bß nhập ... 8

<b>Hình 1.8. Hình minh h</b>áa mßt sá thiết bß xt ... 8

<b>Hình 1.9. Hình minh h</b>áa các há đißu hành phå biến ... 9

<b>Hình 1.10. Hình minh h</b>áa mßt sá biáu t°āng cÿa ph¿n mßm āng dÿng ... 9

<b>Hình 2.1. K</b>ết nái an tồn ... 19

<b>Hình 2.2. Hi</b>án thß Website gi¿ ... 20

<b>Hình 2.3. Bi</b>áu t°āng trình duyát Chrome ... 21

<b>Hình 2.4. Bi</b>áu t°āng trình duyát Firefox ... 21

<b>Hình 2.5. Bi</b>áu t°āng trình duyát IE ... 22

<b>Hình 2.6. Bi</b>áu t°āng trình duyát Opera ... 22

<b>Hình 2.7. Bi</b>áu t°āng trình duyát Safari ... 23

<b>Hình 2.8. T</b>¿i xuáng Chrome ... 24

<b>Hình 2.9. </b>Cài đặt Chrome ... 24

<b>Hình 2.10. </b>Quá trình cài đặt Chrome... 25

<b>Hình 2.11. Giao di</b>án Chrome ... 25

<b>Hình 2.12. </b>Vào thanh đßa chỉ cÿa trình dut Chrome ... 25

<b>Hình 2.13. </b>Đißn nßi dung mong muán tìm kiếm ... 26

<b>Hình 2.14. </b>Danh sách liên quan đến nßi dung vÿa tìm kiếm ... 26

<b>Hình 2.15. Xem k</b>ết qu¿ tìm kiếm ... 27

<b>Hình 2.16. Nút 3 v</b>¿ch đen ã góc trên bên ph¿i trình dut... 27

<b>Hình 2.17. New Incognito Windows ... 28</b>

<b>Hình 2.18. T</b>ßi mßt trang web mà b¿n u thích ... 28

<b>Hình 2.19. Ngơi sao t</b>ận cùng bên ph¿i cÿa thanh đßa chỉ ... 29

<b>Hình 2.20. </b>Đißn tên Bookmark ... 29

<b>Hình 2.21. Show bookmark bar ... 29</b>

<b>Hình 2.22. Bookmark Manager ... 29</b>

<b>Hình 2.23. D</b>Áu cßng đá thêm tab mßi trong Chrome ... 30

<b>Hình 2.24. Giao di</b>án Google Mail ... 31

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

XIII

<b>Hình 2.25. Minh ho</b>¿ cāa så so¿n th¿o Google Mail ... 32

<b>Hình 3.1. Hình minh h</b>áa ch°¢ng trình Run ... 41

<b>Hình 3.2. Hình minh h</b>áa cây th° mÿc ... 43

<b>Hình 3.8. </b>Đặt thc tính cÿa tập tin và th° mÿc ... 48

<b>Hình 3.9. Hi</b>án/Án các tập tin và th° mÿc có thc tính Án (Hidden) ... 49

<b>Hình 3.10. Bi</b>áu t°āng Search trên thanh cơng cÿ ... 49

<b>Hình 3.11. Màn hình Control Panel ... 50</b>

<b>Hình 3.12. Bi</b>áu t°āng Regional and Language Options. ... 50

<b>Hình 3.13. Regional and Language Options. ... 51</b>

<b>Hình 3.14. H</b>ßp tho¿i Customize Regional Options ... 51

<b>Hình 3.15. Bi</b>áu t°āng Fonts ... 52

<b>Hình 3.16. C</b>āa så Fonts ... 52

<b>Hình 3.17. Bi</b>áu t°āng Date and Time ... 53

<b>Hình 3.18. Màn hình Date and Time Properties ... 53</b>

<b>Hình 3.19. Bi</b>áu t°āng Mouse ... 53

<b>Hình 3.20. Màn hình Mouse Properties ... 54</b>

<b>Hình 3.21. M</b>ÿc background ... 54

<b>Hình 3.22. Tab Screen Saver ... 55</b>

<b>Hình 3.23. C</b>āa så Snipping Tool ... 58

<b>Hình 3.24. Thanh cơng c</b>ÿ ã chế đß chỉnh sāa và l°u hình ... 58

<b>Hình 4.2. Các m</b>ẫu chán slide mßi ... 72

<b>Hình 4.3. Các ribbon thu</b>ßc menu Desgn... 73

<b>Hình 4.4. Nh</b>ững b¿ng màu thiết kế sẵn cho ng°ái dùng ... 74

<b>Hình 4.5. Các bi</b>áu t°āng trong các Ribbon thußc menu Insert ... 74

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

XIV

<b>Hình 4.6. H</b>ßp tho¿i chèn ký tự đặc biát ... 74

<b>Hình 4.7. Các bi</b>áu t°āng t¿o hiáu āng trong menu Aminations ... 76

<b>Hình 4.8. Các bi</b>áu t°āng thc Menu Trasitions ... 77

<b>Hình 5.1. Giao di</b>án Microsoft Word ... 81

<b>Hình 5.9. H</b>ßp tho¿i Borders and Shading- thẻ borders ... 89

<b>Hình 5.10. H</b>ßp tho¿i Borders and Shading-thẻ Page border ... 89

<b>Hình 5.11. H</b>ßp tho¿i Borders and Shading-thẻ Shading ... 90

<b>Hình 5.12. H</b>ßp tho¿i Drop Cap ... 91

<b>Hình 5.13. Bi</b>áu t°āng bullet và numbering ... 91

<b>Hình 5.14. H</b>ßp tho¿i Columns ... 92

<b>Hình 5.15. H</b>ßp tho¿i Find and Replace mã rßng ... 92

<b>Hình 5.16. Menu Table Tool- m</b>ÿc chán Layout ... 95

<b>Hình 5.17. Menu Table Tool- m</b>ÿc chán Design ... 95

<b>Hình 5.18. H</b>ßp tho¿i Formular ... 96

<b>Hình 5.19. Các bi</b>áu t°āng cơng cÿ trong menu Picture Tools-Format ... 97

<b>Hình 5.20. H</b>ßp tho¿i t¿o SmartArt... 99

<b>Hình 5.21. Các Ribbon Menu Smart Tools-Design ... 99</b>

<b>Hình 5.22. Các Ribbon Menu Smart Tools-Format ... 100</b>

<b>Hình 5.23. H</b>ßp tho¿i t¿o biáu đã ... 101

<b>Hình 5.24. Các Ribbon Menu Chart Tools </b>– Design ... 101

<b>Hình 5.25. Các Ribbon Menu Chart Tools </b>– Format ... 102

<b>Hình 5.26. Menu Equation Tools - Design ... 103</b>

<b>Hình 5.27. Menu Page Layout ... 104</b>

<b>Hình 5.28. H</b>ßp tho¿i Page Setup ... 105

<b>Hình 6.1. </b>S¢ đã tå chāc 1 tập tin cÿa Excel ... 112

<b>Hình 6.2. Màn hình giao di</b>án Excel 2016 ... 113

<b>Hình 6.3. M</b>ßt d¿ng Ribbon tiêu biáu ... 113

<b>Hình 6.4. Tùy bi</b>ến Ribbon ... 114

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Hình 6.10. H</b>ßp tho¿i đßnh d¿ng vß trí và h°ßng xoay chi dữ liáu ... 122

<b>Hình 6.11. H</b>ßp tho¿i t¿o khung cho b¿ng tính ... 123

<b>Hình 6.12. H</b>ßp tho¿i t¿o màu nßn ... 123

<b>Hình 6.13. Ribbon Formulas ... 126</b>

<b>Hình 6.14. H</b>ßp tho¿i Fuction Arguments ... 126

<b>Hình 6.15. D</b>ữ liáu minh háa hàm SUMIF ... 127

<b>Hình 6.16. D</b>ữ liáu minh háa hàm SUMIFS ... 128

<b>Hình 6.17. D</b>ữ liáu minh háa hàm SUMPRODUCT ... 129

<b>Hình 6.18. D</b>ữ liáu minh háa hàm AVERAGEIF ... 131

<b>Hình 6.19. D</b>ữ liáu minh háa hàm AVERAGEIF ... 131

<b>Hình 6.25. H</b>ßp tho¿i thực hián viác sắp xếp dữ liáu ... 140

<b>Hình 6.26. </b>Cài đặt tiêu chuÁn lác nâng cao cho dữ liáu chi ... 141

<b>Hình 6.27. H</b>ßp tho¿i cài đặt lác theo vùng đißu kián ... 142

<b>Hình 6.28. H</b>ßp tho¿i chán dữ liáu ngn cho PivotTable ... 143

<b>Hình 6.29. H</b>ßp tho¿i d¿ng dác đá trình bày PivotTable ... 143

<b>Hình 6.30. H</b>ßp tho¿i d¿ng ngang đá trình bày PivotTable ... 144

<b>Hình 6.31. K</b>ết qu¿ sau khi thực hián trình bày PivotTable ... 144

<b>Hình 6.32. Bi</b>áu đã d¿ng cßt mơ t¿ nhóm các dữ liáu theo thái gian ... 145

<b>Hình 6.33. Bi</b>áu đã d¿ng cßt mơ t¿ nhóm các dữ liáu theo trình dut ... 146

<b>Hình 6.34. Bi</b>áu đã d¿ng đ°áng mơ t¿ dißn biến dữ liáu mßi lo¿i s¿n phÁm theo thái gian ... 146

<b>Hình 6.35. Bi</b>áu đã d¿ng thanh so sánh giá trß nhiát đß cÿa các ngày trong tu¿n. ... 147

<b>Hình 6.36. Bi</b>áu đã d¿ng trịn biáu dißn tỷ lá ph¿n trăm thß ph¿n Tín dÿng cÿa các ngân hàng ... 147

<b>Hình 6.37. Các thành ph</b>¿n c¢ b¿n cÿa biáu đã ... 148

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

XVI

<b>Hình 6.38. D</b>ữ liáu vẽ biáu đã ... 149

<b>Hình 6.39. Minh h</b>áa vẽ biáu đã d¿ng Pie ... 149

<b>Hình 6.40. Menu dùng cho vi</b>ác hiáu chỉnh biáu đã ... 150

<b>Hình 6.41. Các Ribbon trong m</b>ÿc chán Design cÿa menu Chart Tool ... 150

<b>Hình 6.42. Các Ribbon trong m</b>ÿc chán Layout cÿa menu Chart Tool ... 151

<b>Hình 6.43. Các Ribbon trong m</b>ÿc chán Format cÿa menu Chart Tool ... 151

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>BÁng 3.2. Bß phơng chữ và b¿ng mã thơng t°¢ng āng dÿng hián nay: ... 59</b>

<b>BÁng 3.3. Qui tắc gõ kiáu VNI, Telex và VIQR ... 60</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Mßt Cơng nghá đ°āc xem xét qua những nßi dung chÿ yếu nh° sau: - Kỹ thuật: nh° máy móc, thiết bß, h¿ t¿ng.

- Thơng tin: mßt há tháng dữ liáu, tài liáu, các gi¿i pháp và kiến thāc vß cơng nghá đó. - Con ng°ái: vßi các tiêu chuÁn vß kiến thāc, kỹ năng, kinh nghiám, đ¿o đāc, &

<b>1.1.2. Công nghá thông tin - CNTT (Information Technology – IT) </b>

Là tập hāp những cơng nghá nhằm mÿc đích thu thập, l°u trữ, xā lý, và sā dÿng thơng tin vßi cơng cÿ chÿ yếu là máy tính đián tā.

Các thành ph¿n cÿa CNTT gãm:

- Công nghá ph¿n cāng: Nghiên cāu āng dÿng những thành tựu cÿa Khoa hác vật liáu, Đián tā,... nhằm chế t¿o các máy móc, thiết bß, linh kián có kh¿ năng xā lý và trun dẫn thơng tin nhanh, l°u trữ dữ liáu lßn.

- Cơng nghá ph¿n mßm: T¿o các s¿n phÁm ph¿n mßm (Ph¿n mßm Há tháng, Ph¿n mßm Āng dÿng, Ph¿n mßm Hß trā) ã h¿u khắp các lĩnh vực vßi chÁt l°āng, đß thơng minh và tính tự đßng ngày càng cao.

- Cơng nghá trun thơng: Nghiên cāu phát trián các āng dÿng vß trun thơng, các āng dÿng di đßng dựa trên nßn t¿ng Web và Internet.

- Và những cơng nghá thc các lĩnh vực chuyên ngành khác.

<b>1.1.3. Công nghá thông tin và TruyÃn thông (ITC - Information Technology and Communications) </b>

Là cÿm tÿ chỉ sự gắn kết giữa CNTT vßi Trun thơng - chÿ yếu là vißn thơng, vßi sự phát trián m¿nh mẽ cÿa Công nghá Web và Internet. Ngy nay, s gn kt ny l mòt s Âng nhiên: CNTT khơng thá thiếu vắng Trun thơng, và ng°āc l¿i. Do đó chỉ khi nào c¿n nhÁn m¿nh yếu tá Trun thơng trong CNTT ng°ái ta mßi sā dÿng cÿm tÿ này, cịn bình th°áng khi nói CNTT tāc là đã hàm ý vß CNTT và Trun thơng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

2

Tóm l¿i: â Viát Nam, khái niám Cơng nghá Thơng tin đ°āc hiáu và đßnh nghĩa trong Nghß quyết Chính phÿ 49/CP ký ngày 4 tháng 8 năm 1993: "Công nghá thông tin là tập hāp các ph°¢ng pháp khoa hác, các ph°¢ng tián và cơng cÿ kĩ thuật hián đ¿i - chÿ yếu là kĩ thuật máy tính và vißn thơng - nhằm tå chāc khai thác và sā dÿng có hiáu qu¿ các nguãn tài ngun thơng tin rÁt phong phú và tißm năng trong mái lĩnh vực ho¿t đßng cÿa con

<i>ng°ái và xã hßi". </i>

<b>1.2. THƠNG TIN, DĂ LIàU, TRI THĆC, Đ¡N Và THƠNG TIN 1.2.1. Khái niám Thơng tin </b>

<b>1.2.1.1. Thơng tin là gì? </b>

<b>Ví dă: Lan đián tho¿i báo cho Hùng biết trong kỳ thi Tin hác vÿa rãi Hùng đã đ¿t đ°āc </b>

điám 10. Đó là mßt thơng tin đái vßi Hùng, bãi tr°ßc khi nhận đ°āc tin này, Hùng cũng dự đốn rằng có thá mình đ°āc 10 điám nh°ng khơng chắc chắn.

<b>Lý thut Thông tin đánh nghĩa: Thông tin là cái giúp gi¿m bßt <sự khơng chắc chắn= </b>

(hay cịn gái là <Đß bÁt đßnh=) vß đái t°āng c¿n quan tâm.

Nói cách khác, Thông tin là cái đem l¿i cho chúng ta có mßt sự hiáu biết nhÁt đßnh vß mßt đái t°āng, mßt sự viác, hay mßt hián t°āng nào đó. Nó giúp chúng ta <bßt đi sự mù má= vß đái t°āng hay sự viác c¿n quan tâm.

<b>1.2.1.2. C¢ chÁ đÅ phát sinh mát tin phÁi gåm 3 giai đo¿n: </b>

<b>- Nguån phát tin: Là n¢i phát ra thơng tin. Đó có thá là ng°ái, vật, hoặc thiết bß phát </b>

tin. Muán phát đ°āc tin, ng°ái phát ph¿i chán hình thāc đá phát, ví dÿ: nói, viết,.... Cơng viác này đ°āc gái là Mã hóa tin.

<b>- TruyÃn dÃn tin: Nßi dung tin sau khi mã hóa sẽ đ°āc chāa vào <Vật mang tin= (ví dÿ: </b>

sóng đián tho¿i, th° tín,..) và sẽ đ°āc trun đi trong mßt mơi tr°áng trun dẫn đá đến đ°āc vßi Nguãn nhận tin.

<b>- Nguån nhÅn tin: Là ng°ái, vật, hoặc thiết bß có kh¿ năng tiếp nhận các <tín hiáu= tÿ </b>

vật mang tin trun tßi, đãng thái ph¿i <hiáu= đ°āc nßi dung cÿa các tín hiáu đó. Công viác này đ°āc gái là Gi¿i mã tin.

Chỉ c¿n mßt trong 3 giai đo¿n trên khơng đ°āc thực hián đ¿y đÿ, ví dÿ: vật mang tin bß hßng (sóng bß nhißu), hoặc ng°ái nhận khơng hiáu đ°āc nßi dung tín hiáu (hßng khâu gi¿i mã tin), thì sẽ khơng có thơng tin.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

3

<b>1.2.1.3. Mát sã tính chÃt cąa Thơng tin </b>

<b>- Tính cá nhân: Mßt thơng tin có thá rÁt có ý nghĩa vßi ng°ái này nh°ng khơng có ý </b>

nghĩa gì đái vßi ng°ái khác. Ví dÿ: Thơng tin <Hùng đ¿t điám 10= khơng có ý nghĩa gì đái vßi bác thā nß đang làm viác ã nhà bên c¿nh.

<b>- Tính bÃt ngß: Nếu Hùng đã biết tin tr°ßc đó rãi thì viác Lan báo tin khơng cịn là mßt </b>

thơng tin đái vßi Hùng nữa.

<b>- Tính chą đích: Có rÁt nhißu thơng tin đ°āc tiếp nhận hằng ngày, hằng giá, nh°ng chỉ </b>

những thông tin c¿n thiết, hoặc mong đāi mßi đ°āc coi tráng, ghi nhß; cịn những thơng tin khác th°áng bß <qn đi=.

<b>1.2.2. Dă liáu </b>

Dữ liáu là thông tin đ°āc l°u trữ, và đ°āc xā lý đá t¿o ra những thơng tin mßi. Ví d<b>ă: </b>

Mßt nhân viên kế tốn ghi nhng thụng tin trong mòi húa Ân vo mòt B¿ng kê, cuái ngày cßng các sá tißn l¿i đá có đ°āc doanh sá bán hàng cÿa ngày hơm đó.

Những dịng thơng tin trong B¿ng kê đ°āc gái là Dữ liáu.

Trong Tin hác, Dữ liáu (Data) là thông tin đ°āc tå chāc và l°u trữ trong các thiết bò nhò v c x lý (t òng theo chÂng trình hoặc theo lánh cÿa ng°ái sā dÿng) đá t¿o ra những thơng tin mßi.

Dữ liáu và Thơng tin gắn bó mật thiết vßi nhau, do đó trong thực tế, chúng th°áng đ°āc dùng lẫn lßn nhau.

<b>1.2.3. Thông tin, Dă liáu, và Tri thćc </b>

Ng°ái ta th°áng dùng hình d¿ng mßt Kim tự tháp đá dißn t¿ mái quan há giữa Thông tin, Dữ liáu và Tri thāc.

<b>Hình 1.1. Kim t</b>ự tháp Tri thāc-Thơng tin-Dữ liáu

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

4

Dữ liáu là ph¿n nßn móng cÿa Kim tự tháp, đ°āc thu thập và l°u trữ ã d¿ng thông tin ban đ¿u, ph¿n ánh trung thực những đái t°āng, sự viác, sự vật mßt cách khách quan, làm c¢ sã cho các viác xā lý tiếp theo.

Thông tin thu đ°āc tÿ viác xā lý dữ liáu gác giúp ta biết đ°āc nhißu khía c¿nh cÿa đái t°āng c¿n quan tâm. Đến l°āt mình, viác tập hāp và xā lý các thơng tin vß mßt đái t°āng, mßt lĩnh vực,... sẽ cho ta Tri thāc vò ỏi tng, lnh vc ú.

SÂ ó Kim t tháp mơ t¿ khá rõ ràng q trình xā lý dữ liáu và thông tin. Càng lên cao, dữ liáu càng đ°āc tinh gán nh°ng cách thāc hoặc gi¿i pháp xā lý (các thuật toán xā lý) càng phāc t¿p, tinh vi và thơng minh h¢n.

<b>1.2.4. Đ¢n vá thụng tin </b>

Ân vò thụng tin l c só ỏ l°āng hóa mßt thơng tin. Đó là l°āng thơng tin vÿa đÿ đá xác đßnh chắc chắn mßt tr¿ng thái cÿa mßt sự kián có hai tr¿ng thái vßi kh¿ năng xuÁt hián nh° nhau, ví dÿ nh° viác tung mßt đãng xu <cơng bằng= đá nhận đ°āc mặt sÁp hay mặt ngāa hay mßt cơng tắc đèn đang ã trng thỏi bt hoc tt.

Trong Tin hỏc, Ân vò thơng tin là Bit – là ph¿n nhß nhÁt cÿa bß nhß máy tính dùng đá l°u trữ mßt trong hai ký hiáu là 0 và 1. Tuy nhiên do ph°¢ng thāc mã hóa thơng tin trên máy tính cũng nh° đá phù hāp vßi nhận thāc chung cÿa con ng°ái, ng°ái ta chán Byte (ký hiáu: B) 1 Byte = 8 bit lm Ân vò nhò.

Giỏng nh cỏc Ân vò o lỏng khỏc cú bòi sỏ, vớ d: 1 Kg = 1000 Gr, do 1 bit chỉ có 2 tr¿ng thái (0,1) nên 8 bit = 28 tr¿ng thái = 1024 tr¿ng thái = 1 Byte.

<b>BÁng 1.1. Các bßi sá cÿa Byte </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

5

CÀU TRÚC TäNG QUAN M䄃ĀY TÍNH ĐIàN TĀ

<b>Hình 1.2. </b>S¢ đã cÁu trúc ph¿n cāng máy tính

<b>1.2.5. Ph¿n cćng </b>

<b>1.2.5.1. Bá xā lý trung tâm (Central Processing Unit - CPU) </b>

Đ°āc xem nh° <bß não= cÿa máy tính, là thành ph¿n quan tráng nhÁt cÿa máy tính. Là thiết bß chính thực hián và đißu khián viỏc thc hiỏn chÂng trỡnh.

- Góm 3 bò phận chính

- Bß đißu khián (Control Unit - CU)

- Bß tính tốn sá hác và logic (Arithmetic-Logic Unit - ALU) - Các thanh ghi (registers)

<b>1.2.5.2. Bá nhã: </b>

Là thiết bß l°u trữ thơng tin cÿa máy tính, đ°āc chia làm hai lo¿i: Bß nhß trong và Bß nhß ngồi.

<b>- Bá nhã trong: Là n¢i l°u trữ thơng tin trong q trình ho¿t đßng cÿa máy tính. Thành </b>

ph¿n chính cÿa bß nhß trong là ROM và RAM.

o<b> ROM (Read Only Memory- bá nhã chß đßc): </b>

▪ Chāa mòt sỏ chÂng trỡnh hỏ thỏng ó giai on khói đßng máy tính, đ°āc hãng s¿n xt n¿p sẵn và ng°ái sā dÿng khơng thá xóa, sāa nßi dung. ▪ Khi nguãn đián bß gián đo¿n, dữ liáu trong ROM khơng bß mÁt. o<b> RAM (Random Access Memory-truy xt ngÃu nhiên): </b>

▪ Là n¢i ch°¢ng trình đ°āc đ°a vào đá thực hián và là n¢i l°u trữ dữ liáu đang đ°āc xā lý.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

6

▪ Khi ngn đián bß gián đo¿n, tồn bß dữ liáu bên trong RAM sẽ mÁt.

<b>- Bá nhã ngồi: Là lo¿i bß nhß dùng đá l°u trữ dữ liáu lâu dài và hß trā cho bß nhß </b>

trong. Dữ liáu l°u trên bß nhß ngồi vẫn cịn tãn t¿i khi ngn đián bß gián đo¿n. ¯u iỏm l: kh nng lu tr lòn hÂn rt nhiòu, giá thành thÁp so vßi bß nhß trong. Tuy nhiên, tỏc ò truy xut chm hÂn ỏng kỏ. Bò nhò ngồi cÿa máy tính th°áng là đĩa mßm, đĩa cāng, đĩa CD, thiết bß nhß flash&

o<b> Đĩa mÃm (Floppy Disk) </b>

▪ Là mßt đĩa mßng bằng plastic, có d¿ng hình trịn đ°āc phÿ tÿ lên bß mặt, chāa bên trong vß nhựa mßm.

▪ Lo¿i đĩa này có dung l°āng 1.44 MB (đ°áng kính 3.5 inch), tác đß đác/ghi chậm và tuåi thá không cao.

▪ Hián nay, lo¿i đĩa này không cịn thơng dÿng trên thß tr°áng.

*Ngn: Internet

<b>Hình 1.3. Thiết bß đác đĩa mßm </b>

o<b> Đĩa cćng (Hard Disk) </b>

▪ Bao gãm nhißu lßp đĩa đặt đãng tõm, mt ò ph t dy c hÂn rt nhiòu so vßi đĩa mßm.

▪ Vì tác đß quay cÿa đĩa cāng là rÁt lßn (tÿ 5.400 vịng/phút đến 10.000 vịng/phút) nên các lßp đĩa ph¿i đ°āc đặt trong hßp kim lo¿i đ°āc rút chân khơng.

▪ Hián nay, dung l°āng đĩa cāng có thá đ¿t tÿ 100 GB đến vài TB.

*Nguãn: Internet

<b>Hình 1.4. </b>Đĩa cāng

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

7 o<b> Đĩa quang </b>

▪ Các lo¿i đĩa này sā dÿng c¢ chế quang hác (tia laser). Kích th°ßc phå biến cÿa đĩa quang là 4.8 inch.

▪ Có thá chia thành hai nhóm: Compact Disk (CD-ROM, CD-R/W) và DVD (DVD-ROM, DVD-R/W). Dung l°āng cÿa đĩa CD vào kho¿ng 700 MB, cịn đĩa DVD có thá đ¿t kho¿ng 17 GB (DVD hai mặt, hai lßp). ▪ Lo¿i đĩa ROM (Read Only Memory) chỉ có thá ghi mßt l¿n, ng°āc l¿i

lo¿i R/W (Readable/Writeable) cho phép ghi và xóa nhißu l¿n.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

8

<b>1.2.5.3. Các thiÁt bá nhÅp (input device) </b>

Dùng đá đ°a thông tin tÿ bên ngồi vào máy tính.

Có nhißu lo¿i thiết bß nhập nh° bàn phím, cht, máy qt &

*Ngn: Internet

<b>Hình 1.7. Hình minh h</b>áa mßt sá thiết bß nhập

<b>1.2.5.4. Các thiÁt bá xuÃt (output device) </b>

Dùng đá đ°a dữ liáu ra tÿ máy tính.

Có nhißu lo¿i thiết bß xt nh° màn hình, máy in&

*Ngn: Internet

<b>Hình 1.8. Hình minh h</b>áa mßt sá thiết bß xuÁt

<b>1.2.6. Ph¿n mÃm 1.2.6.1. Khái niám </b>

Ph¿n mßm là tập hāp những câu lánh đ°āc viết bằng mßt hoặc nhißu ngơn ngữ lập trình theo mßt trật tự xác đßnh nhằm tự đßng thực hián mßt sá chāc năng hoặc gi¿i quyết mßt bài tốn nào đó. Ph¿n mßm th°áng đ°āc chia thành hai lo¿i chính:

- Ph¿n mßm há tháng - Há đißu hành - Ph¿n mßm āng dÿng

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

- Xā lý văn b¿n (Word processor): Microsoft Word, Edit Plus,&

- Qu¿n trß dữ liáu (Database Management System): Visual FoxPro, Access, SQL Server,&

- Ph¿n mßm đã háa: Corel Draw, Photoshop, Illustrator,& - Chế b¿n đián tā: PageMaker, Quark Press,&

<b>Hình 1.10. Hình minh h</b>áa mßt sá biáu t°āng cÿa ph¿n mßm āng dÿng

<b>1.2.7. Ph¿n dẻo – firmware </b>

Là ph¿n mßm trong bß nhß chỉ đác (ROM-Read Only Memory) chāa các thÿ tÿc khãi đßng, lánh vào/ra ã māc thÁp. Nó mßm dẻo hóa ph¿n cāng do linh ho¿t, dß sāa đåi và thơng qua đó làm tăng tác ph¿n cāng.

Đián hình là những Firmware cÿa hãng Lite on giúp tăng tác đß cÿa å đĩa CD-RW, nó có thá nâng tác đß tÿ 48x16x48x lên thành 52x24x52x.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

10

ä đĩa cāng cũng vậy, firmware có vai trị nhÁt đßnh. Chẳng h¿n nếu chúng ta dùng å đĩa cāng cÿa hãng Seagate, Model ST340015A thì Firmware Revision là 3.01 và sự hß trā tiếp theo cÿa Seagate sẽ là 3.02&

<b>1.3. CÂU HàI ÔN TÄP: Câu 1. </b>Máy tính đián tā là gì? A. Thiết bß l°u trữ thơng tin

B. Thiết bß sá hóa và biến đåi thơng tin C. Thiết bß l°u trữ và xā lý thơng tin D. Thiết bß t¿o và biến đåi thông tin

<b>Câu 2. Trong các phát bi</b>áu sau, phát biáu nào đúng?

A. Ph¿n cāng cÿa máy tính bao gãm các đái t°āng vật lý nh°: b¿n m¿ch chính, bß nhß RAM, ROM, đĩa cāng, màn hình

B. Ph¿n cāng cÿa máy tính gãm các đái t°āng nh°: b¿n m¿ch chính, bß nhß RAM, bß nhß ROM, đĩa cāng, màn hình và ch°¢ng trình đ°āc cài đặt trong ROM

C. Ph¿n cāng cÿa máy tính là ch°¢ng trình đ°āc cài đặt trong bß nhß ROM D. Ph¿n cāng cÿa máy tính chính là bß xā lý trung tâm

<b>Câu 3. Cỏc thnh ph</b>n c bn ca mòt mỏy tớnh gãm: A. Bß nhß trong, CPU và khái phái ghép vào ra B. Bß nhß trong, CPU và thiết bß ngo¿i vi

C. Bß nhß trong, CPU, khái phái ghép vào ra và thiết bß ngo¿i vi

D. Bß nhß trong, CPU, bß nhß ngồi, bß phái ghép vào ra và thiết bß ngo¿i vi

<b>Câu 4. Ph</b>¿n dẻo (Firmware) trong máy tính là gì?

A. Ph¿n mßm đ°āc đặt vào bên trong các m¿ch đián tā trong quá trình s¿n xuÁt B. Há đißu hành

C. Các Driver cho các thiết bß ph¿n cāng và các m¿ch hß trā phái ghép vào ra cho máy tính

D. Ph¿n mßm há tháng

<b>Câu 5. M</b>ßt ví dÿ vß ph¿n dẻo (Firmware) trong máy tính là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

11 A. Hỏ iòu hnh MS DOS

B. ChÂng trỡnh iòu khián trong ROM BIOS

C. Ch°¢ng trình Driver cho Card màn hình cÿa máy tính D. Ph¿n mßm āng dÿng cÿa ng°ái dùng

<b>Câu 6. Ph</b>¿n mßm cÿa máy tính là:

A. Các bß đißu phái thiết bß giúp cho viác ghép nái và ra đ°āc thực hián mßt cách linh ho¿t.

B. C¢ cÁu trao đåi dữ liáu giữa cỏc thit bò phn cng trong mỏy tớnh C. ChÂng trình đ°āc cài đặt trong bß nhß ROM

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

12

<b>CH¯¡NG 2. SĀ DĂNG INTERNET TRÊN WINDOWS </b>

<b>2.1.</b>

<b>GIâI THIàU INTERNET</b>

<b>2.1.1. Internet đã bÇt đ¿u nh° thÁ nào </b>

Năm 1969, Bß qc phịng Mỹ đã xây dựng mßt há tháng m¿ng máy tính phÿc vÿ cho viác nghiên cāu quân sự. M¿ng này có tên là ARPAnet, há tháng này đ°āc thiết kế vßi kh¿ năng chßu đựng đ°āc những sự cá nghiêm tráng nh° thiên tai, chiến tranh,&mà vẫn ho¿t đßng bình th°áng. Đây chính là tißn thân cÿa m¿ng Internet sau này. T¿i thái điám này, chỉ có những nhà khoa hác, c¢ quan cÿa chính phÿ Mỹ mßi có qun truy cập vào há tháng ARPAnet.

Vào cuái những năm 1980, hiáp hßi khoa hác Mỹ đã có những nß lực đá cho phép các nhà khoa hác, các tr°áng cao đẳng và các tr°áng đ¿i hác có thá tham gia sā dÿng há tháng m¿ng ARPAnet đá chia sẻ những thông tin, dữ liáu khoa hác cÿa há. Tuy nhiên viác sā dÿng Internet lúc đó rÁt khó khăn, địi hßi ng°ái dùng có kỹ năng máy tính cao.

M¿ng Internet có thá chỉ dÿng l¿i ã đÁy nếu nh° khơng có sự ra đái cÿa World Wide Web, đ°āc phát minh bãi Tim Berners-Lee trong thái gian làm viác t¿i CERN (Tå chāc nghiên cāu nguyên tā cÿa Châu Âu đặt t¿i Thÿy Sĩ). Ơng Tim đã tìm ra cách thāc đá máy tính ã các vß trí, đßa điám khác nhau có thá hián thß những văn b¿n có liên kết đến các tập tin văn b¿n khác. Kết qu¿ nghiên cāu cÿa ơng Tim đó là ngơn ngữ đánh dÁu siêu văn b¿n HTML (Hyper Text Markup Language).

<b>2.1.2. Thơng tin gì đ°āc cho phép đ°a lên Internet </b>

Internet là mßt m¿ng dián rßng mà trong đó có nhißu cá nhân, tå chāc, qc gia cùng tham gia. Thơng tin đ°a lên m¿ng Internet có xt xā tÿ nhißu nguãn khác nhau, và phÿc vÿ cho nhißu mÿc đích khác nhau. Tÿ những thơng tin phÿc vÿ cho giáo dÿc, y tế, qc phịng, du lßch cho đến những thơng tin có thá có h¿i cho các tå chāc, các quác gia, hoặc các nßn văn hóa.

Vì mßi qc gia có há tháng pháp lý riêng cÿa há và những há tháng pháp lý này đôi khi l¿i trái ng°āc nhau nên thông tin đ°āc đ°a lên m¿ng Internet h¿u nh° không thá kiám sốt đ°āc. Chẳng h¿n tịa án Canada mn kết tßi mßt cơng dân n°ßc há vì tßi tun trun, ÿng hß chÿ nghĩa phát xít mßi nh°ng há khơng thá đ°a anh ta ra tịa đ°āc vì thơng tin anh ta đ°a lên m¿ng đ°āc l°u trữ ã Mỹ. Mà theo luật pháp Mỹ thì đißu này l¿i đ°āc cho phép.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

13

<b>2.1.3. Nguyên lý ho¿t đáng cąa Internet </b>

Đá hiáu nguyên lý ho¿t đßng cÿa Internet theo cách đ¢n gi¿n nhÁt, ta có thá hình dung thơng tin gãi và nhận tÿ các máy tính giáng nh° viác gãi th° qua há tháng b°u đián. Khi muán gãi th°, ng°ái ta th°áng đến mßt tr¿m b°u đián g¿n nhÁt đá bß th° vào thùng. T¿i đây th° cÿa chúng ta và cÿa nhißu ng°ái khác nữa sẽ đ°āc phân lo¿i theo đßa chỉ rãi tiếp tÿc đ°āc gãi lên tuyến cao h¢n. Qui trình cā tiếp tÿc nh° thế cho đến khi th° cÿa chúng ta tßi đ°āc đßa chỉ cÿa ng°ái nhận.

T°¢ng tự nh° vậy, khi nhận và gãi thơng tin trên Internet, thơng tin c¿n ph¿i đ°āc xác đßnh đßa chỉ duy nhÁt. Đßa chỉ Internet cÿa các t° liáu đ°āc qu¿n lý bằng bß đßnh vß tài nguyên đãng d¿ng URL (Uniform Resource Locator). Mßi trang Web khi đ°āc đ°a lên Internet sẽ có ít nhÁt mßt đßa chỉ URL tham chiếu đến nó.

<b>2.2. Mát sã khái niám 2.2.1. Đáa chß Internet </b>

<b>2.2.1.1. Đáa chß IP (Internet Protocol Address) </b>

Khi tham gia vào Internet, các máy tính gái là các host, ph¿i mang mßt đßa chỉ IP dùng đá nhận d¿ng. Đßa chỉ IP đ°āc chia làm 4 sá thập phân gißi h¿n tÿ 0 - 255, phân cách nhau bằng dÁu chÁm. Ví dÿ: 172.16.19.5; 172.16.0.3; &

<b>2.2.1.2. Há thãng tên miÃn DNS (Domain Name System) </b>

Đßa chỉ IP gãm các sá rÁt khó nhß và khó sā dÿng, c¿n ph¿i xây dựng mßt há tháng đßa chỉ Internet khác, đó chính là há tháng tên mißn DNS, đá đặt tên cho các host trên Internet. Ví dÿ: www.yahoo.com, www.microsoft.com, www.upt.edu.vn, www.mit.edu, ... Mßi host trên Internet sẽ có hai đßa chỉ: đßa chỉ IP và đßa chỉ tên mißn đ°āc ánh x¿ vßi nhau. Khi ng°ái sā dÿng dùng tên mißn, nó sẽ đ°āc chuyỏn ồi qua òa ch IP tÂng ng. Cỏc phn com, edu hay vn trong đßa chỉ tên mißn ã trên đ°āc gái là tên mißn cÁp 1 (Firstlevel Domain hay Top-level Domain). Có hai lo¿i Top-level Domain chính:

- Domain mang tính tå chāc:

- Domain mang tính đßa lý: gãm 2 ký tự tắt đ¿i dián cho mßt quác gia.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

14

<b>BÁng 2.1. Domain tå chāc </b>

<b>a. Nhà cung cÃp truy cÅp Internet IAP (Internet Access Provider) </b>

Là nhà cung cÁp dßch vÿ đ°áng truyßn đá kết nái vßi Internet, qu¿n lý cång (gateway) nái vßi qc tế.

IAP ã Viát Nam: Cơng ty dßch vÿ trun sá liáu VDC thc tång cơng ty b°u chớnh viòn thụng, c quan thc hiỏn trc tip l VNN.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

15

<b>b. Nhà cung cÃp dách vă Internet ISP (Internet Service Provider) </b>

Là nhà cung cÁp dßch vÿ Internet cho các tå chāc và cá nhân, cịn đ°āc gái là các ISP th°¢ng m¿i. ISP ph¿i thuê đ°áng truyßn và cång cÿa mßt IAP. ISP thÂng mi ó Viỏt Nam: Cụng ty dòch v truyòn sá liáu VDC thc tång cơng ty b°u chính vißn thơng, Cơng ty FPT thc Bß khoa hác cơng nghá và môi tr°áng, &

<b>c. ISP dùng riêng </b>

Là nhà cung cÁp dßch vÿ Internet khơng mang tính chÁt kinh doanh. Đây là lo¿i hình dßch vÿ Internet cÿa các c¢ quan hành chính, các tr°áng đ¿i hác, vián nghiên cāu, & ISP dùng riêng ã Viát Nam: m¿ng cÿa Trung tâm khoa hác và kỹ thuật h¿t nhân, m¿ng Khoa hác giáo dÿc VARENet.

<b>d. Ng°ßi sā dăng Internet </b>

Là ng°ái sā dÿng các dßch vÿ Internet. Những ng°ái này ph¿i đăng ký vßi mßt ISP, có mßt tài kho¿n (Account) đá qu¿n lý truy cập và tính tốn chi phí ph¿i tr¿ cho ISP. Khi đăng ký vßi ISP, ng°ái sā dÿng c¿n ph¿i biết:

- ISP có cung cÁp đ¿y đÿ các dßch vÿ cÿa Internet không?

- ISP đ°āc truy nhập thông qua đ°áng đián tho¿i cÿc bß hay đ°áng dài. - Tác ò ỏng truyòn ca ISP, phÂng thc v chi phớ ph¿i thanh tốn.

<b>e. Tài khn ng°ßi dùng trên Internet </b>

Khi đăng ký vßi mßt ISP, ng°ái dùng đ°āc cung cÁp mßt tài kho¿n. Mßi tài kho¿n bao gãm tên (User name) và mật khÁu đăng nhập (Password). Ngoài viác sā dÿng tài kho¿n do ISP cÁp đá qu¿n lý truy cập và tính tốn chi phí, khi sā dÿng Internet có thá có nhißu trang Web u c¿u b¿n ph¿i có mßt tài kho¿n đăng nhập vào mßi sā dÿng đ°āc mßt sá dßch vÿ khác, đó là tài kho¿n cÿa ng°ái dùng Internet.

<b>2.2.1.4. Các dách vă thơng dăng trên internet </b>

17.2.3.1 Dßch vÿ Telnet (Telephone Internet)

Telnet là ch°¢ng trình cÿa máy tính nái kết chÂng trỡnh nguón vòi mòt mỏy tớnh khỏc ó xa. Ví dÿ, b¿n có thá sā dÿng Telnet đá kết nỏi vòi mòt mỏy ch ó mòt nÂi khỏc rt xa. Trong tr°áng hāp này b¿n c¿n ph¿i có Viát Nam tên ng°ái sā dÿng (User name) và mật mã (Password) cũng nh° tên cÿa máy đó, b¿n cũng ph¿i c¿n biết mã há tháng máy sā dÿng - há tháng tång quát ã đây là UNIX.

<b>2.2.1.5. Dách vă th° đián tā (Mail Service) </b>

B¿n có thá gāi hoặc nhận các th° đián tā (Electronic Mail- Email) t bt c mòt nÂi no vòi iòu kiỏn l ng°ái nhận và ng°ái gāi ph¿i có mßt đßa chỉ Email và máy tính sā dÿng

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

16

có nái m¿ng Internet. B¿n chỉ ra lánh nhận Mail đã đ°āc l°u trữ trong m¿ng phÿc vÿ, thế là th° đã nằm trong máy tính cÿa b¿n.

<b>2.2.1.6. Dách vă tin đián tā (News) </b>

Cho phép trao đåi các bài báo và b¿n tin đián tā (bulletin) xuyên suát Internet. Các bài báo đ°āc đặt t¿i trung tâm c¢ sã dữ liáu trên st khơng gian Internet. Ng°ái dùng truy cập vào c¢ sã dữ liáu đó đá lÁy vß các bài báo há c¿n. Đißu này làm gi¿m tắc nghẽn trên m¿ng và lo¿i trÿ viác l°u trữ nhißu b¿n sao khơng c¿n thiết cÿa mßi bài báo trên tÿng há tháng cÿa ng°ái dùng.

<b>2.2.1.7. Dách vă truyÃn tÅp tin (FTP: File Transfer Protocol) </b>

FTP là mßt há tháng chính yếu đá chun t¿i File giữa các máy vi tính vào Internet. File đ°āc chun t¿i có dung l°āng rÁt lßn. FTP h¿u hết đ°āc sā dÿng cho viác chuyán t¿i những dữ liáu mang tính cá nhân.

Thơng th°áng, b¿n sẽ dùng FPT đá chép File trên mßt máy chÿ tÿ xa vào máy cÿa b¿n, viác xā lý này gái là n¿p xuáng (downloading). Tuy nhiên, b¿n cũng có thá chuyán File tÿ máy cÿa b¿n vào máy chÿ tÿ xa, đißu này gái là n¿p lên (uploading). Thêm vào đó, nếu c¿n thiết, FTP sẽ cho phép b¿n chép File tÿ mßt máy chÿ tÿ xa tßi mßt máy khác.

<b>2.2.1.8. Dách vă Web (World Wide Web – WWW) </b>

Đây là khái niám mà ng°ái dùng Internet quan tâm nhißu nhÁt hián nay. Ng°ái ta viết tắt là WWW hay gái ngắn gán là Web. Web là mßt cơng c, hay ỳng hÂn l dòch v ca Internet.

Khác vßi các dßch vÿ tr°ßc đây cÿa Internet, Web chāa thơng tin bao gãm văn b¿n, hình ¿nh, âm thanh và thậm chí c¿ video đ°āc kết hāp vßi nhau. Nhá có Web, nên dù khơng ph¿i là mßt chuyên gia, b¿n vẫn có thá sā dÿng Internet.

Ph¿n mßm sā dÿng đá đßnh h°ßng Web gái là trình duyát Web (Web browser). Hián nay, trình duyát thông dÿng nhÁt là Netscape cÿa Sun, tiếp đó là Internet Explorer cÿa Microsoft, ngồi ra cịn có Chrome, Mozilla Firefox, &

<b>2.2.2. Mát sã khái niám </b>

<b>2.2.2.1. URL - Uniform Resource Locator </b>

URL là mßt chi kí tự đ°āc sā dÿng nh° là tên mßt nguãn tài nguyên trên Internet. Mßt đßa chỉ Internet bao gãm kiáu giao thāc (nh° http, ftp, gopher &), tên cÿa máy chÿ giao tiếp và ph¿n tùy chán. URL dùng đá tham chiếu tßi tài nguyên trên Internet.

Vớ d: mòt URL Ân gin:

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

17 \__/ \____________/ \______/ | | | Giao thāc máy phÿc vÿ đ°áng dẫn Trong đó:

- http: là giao thāc; - //: dÁu tách các ph¿n; - www.upt.edu.vn: tên mißn

- colleges, sciences: tên th° mÿc con; - index.php: tên tập tin (trang Web)

<b>2.2.2.2. Trình duyát web (Web browser) </b>

Trình dut web là ph¿n mßm giúp b¿n có thá xem đ°āc thơng tin tÿ các website trên Internet. Ngày nay có rÁt nhißu trình dut web khác nhau nh° Internet Explorer (IE), Netscape Navigator/Communicator (Netscape), Opera, MyIE2, Mozilla Firefox, Chrome, ... â Viát nam hai trình duyát đ°āc sā dÿng phå biến là ph¿n mßm trình dut IE, Chrome, Firefox.

<b>2.2.2.3. Hyperlink </b>

Hyperlink có nghĩa là mßt siêu liên kết. Mßt hyperlink là mßt tÿ, cÿm tÿ hoặc hình ¿nh mà b¿n có thá bÁm vào đá chuyán đến mßt tài liáu mßi hoặc mßt ph¿n mßi trong tài liáu hián hành. Hyperlink đ°āc tìm thÁy g¿n nh° tÁt c¿ các trang Web, cho phép ng°ái dùng bÁm vào đá chuyán tÿ trang này sang trang khác hoặc mßt vß trí nào đó trên trang web. Hyperlink văn b¿n (text hyperlink) th°áng là màu xanh và g¿ch d°ßi, nh°ng khơng ph¿i tÁt c¿ đßu giáng nh° vậy. Khi b¿n di chuyán con trß trên mßt hyperlink, cho dù đó là văn b¿n hay mßt hình ¿nh, mũi tên cht thay đåi thành mßt bàn tay nhß chỉ vào liên kết. Khi b¿n nhÁp vào nó, nó sẽ tự đßng thực hián mßt trong các thao tác sau đây:

- Đ°a b¿n đến ph¿n khác cÿa trang hoặc đến mßt trang web khác trong cùng mßt website hay trang web khác trong website khác

- Cho phép b¿n t¿i vß (download) mßt táp tin

- Ch¿y mßt āng dÿng, trình chiếu mßt đo¿n video hoặc âm thanh.

<b>2.2.2.4. Trang Web (Webpage) </b>

Trang web là mßt văn b¿n th°áng đ°āc viết bằng ngôn ngữ đánh dÁu siêu văn b¿n (Hypertext Markup Language - HTML), có thá truy cập thơng qua Internet hoặc m¿ng khác sā dÿng mßt trình dut Internet.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>2.2.2.7. Máy tìm kiÁm search engine </b>

Các thông tin trên Internet không đ°āc sắp xếp đá ng°ái dùng có thá thÁy dß dàng. Viác tìm kiếm thơng tin đơi khi mÁt nhißu thái gian bãi vì tìm kiếm thông tin giáng nh° b¿n đi trên con đ°áng xa lß mà thơng tin c¿n tìm l¿i ã trong mßt con đ°áng nhß nào đó. Máy tìm kiếm là mßt há tháng cho phép tìm kiếm các thơng tin trên Internet theo u c¿u. Ng°ái dùng mn tìm thơng tin trên Internet chỉ c¿n truy xuÁt vào đßa chỉ cÿa máy tìm kiếm, gõ tÿ khóa hoặc nßi dung c¿n tìm và đāi máy tìm kiếm tr¿ vß kết qu¿. Các máy tìm kiếm nåi tiếng trên thế gißi nh° www.google.com, www.bing.com, www.altavista.com, www.yahoo.com, ...

<b>2.2.2.8. Giao thćc http </b>

HTTP là viết tắt cÿa Hypertext Transfer Protocol, giao thāc truyßn thơng cho phép dut web. HTTP là mßt tập hāp các tiêu chuÁn cho phép ng°ái dùng World Wide Web trao đåi thơng tin đ°āc tìm thÁy trên các trang web. HTTP đßnh nghĩa cách thơng điáp đ°āc đßnh d¿ng và trun đi. Trình dut web sā dÿng giao thāc này đá truy xuÁt và t¿i vß các trang thơng tin và các hình ¿nh tÿ máy chÿ. Ví dÿ, khi nhập vào mßt đßa chỉ website (Uniform Resource Locator -URL) trong trình dut, đißu này thực sự gãi mßt lánh HTTP đến máy chÿ web u c¿u nó lÁy và trun các trang web yêu c¿u.

Dữ liáu gãi và nhận sā dÿng giao thāc http khơng đ°āc mã hóa, do đó dữ liáu có thá bß lÁy cắp bãi hacker. Do đó nếu thÁy trang web có đßa chỉ bắt đ¿u bằng http:// thì nó có nghĩa rằng trang web khơng an toàn.

<b>2.2.2.9. Giao thćc https </b>

HTTPS là viết tắt cÿa <Hypertext Transfer Protocol Secure=, Nó là mßt sự kết hāp giữa giao thāc HTTP và giao thāc b¿o mật SSL (Secure Sockets Layer) hay TLS (Transport Layer Security) cho phép trao đåi thơng tin mßt cách b¿o mật trên Internet. Giao thāc HTTPS th°áng đ°āc dùng trong các giao dßch nh¿y c¿m c¿n tính b¿o mật cao. khi thơng tin trun đi bằng HTTPS sẽ đ°āc mã hóa, vì vậy hacker sẽ khơng thá dß dàng lÁy đ°āc

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

19

các thông tin cÿa b¿n. Nếu đßa chỉ cÿa trang web bắt đ¿u bằng chữ https:// thì đißu này có nghĩa là b¿n đang liên l¿c vßi server cÿa trang web có thá đ°āc an toàn.

<b>2.2.2.10. Cookie và Internet cache </b>

Khi truy cập vào mßt Website, th°áng Website này sẽ l°u vào máy cÿa b¿n các thơng tin vß q trình truy xt cũng nh° các thơng tin cá nhân mà b¿n đã khai báo vào Website tr°ßc đó. Các thông tin này đ°āc l°u trên máy trong các tập tin văn b¿n và đ°āc gái là cookie. ¯u điám cÿa cookie là giúp truy xuÁt nhanh cho các l¿n truy cập sau vào mßt trang Web mà khơng c¿n khai báo các yêu c¿u đăng nhập hay truy cập ngay trang mà b¿n truy cập dang dã ã các l¿n tr°ßc. Tuy nhiên, cookie cũng có những bÁt lāi l dò bò cỏc chÂng trỡnh virus hoc cỏc chÂng trình lÁy trßm thơng tin dựa vào cookie.

Khi truy cập vào mßt trang Web, thơng tin tÿ trang Web sẽ đ°āc l°u trữ t¿m thái trong vùng å cāng máy tính cÿa b¿n, sau đó mßi hián thß lên màn hình. Vùng nhß này gái là vùng nhß đám thơng tin trên Internet (Internet cache). Do dó, khi truy cập vào trang Web l¿n thā hai thì các thơng tin đ°āc t¿i ngay tÿ vùng nhß đám này và chỉ cập nhật những ph¿n thay đåi. ¯u điám là làm cho tác đß truy cập nhanh nhÁt là các trang chāa thơng tin hình ¿nh hoặc video vì khơng ph¿i t¿i tồn bß thơng tin. Tuy nhiờn, cng cú nhiòu khuyt iỏm vỡ l nÂi thỏng trú cho các ch°¢ng trình virus lây lan tÿ con đ°áng Internet.

<b>2.2.2.11. Mát sã dÃu hiáu đÅ nhÅn ra mát website an tồn </b>

URL bắt đ¿u vßi https://: tái thiáu, đßa chỉ URL trên thanh đßa chỉ cÿa trình duyát ph¿i đ°āc bắt đ¿u bãi cÿm https:// và có mßt biáu t°āng å khóa trên thanh đßa chỉ (L°u ý rằng å khóa ph¿i xuÁt hián ã thanh đßa chỉ trình dut chā khơng ph¿i trong nßi dung cÿa website).

<b>Hình 2.1. K</b>ết nái an tồn

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

20

Ln ln kiám tra đßa chỉ URL trên trình dut: Tho¿t nhìn vào đßa chỉ trên trình dut, chúng ta cā ngÿ đó chính là website c¿n tìm. Nh°ng trong tr°áng hāp này, website bên ph¿i là mßt ví dÿ đián hình cho viác đánh lÿa ng°ái dùng bằng cách thêm vào mßt đo¿n ký tự phía sau. Những website nh° thế này hồn tồn có thá đánh lÿa các hãng nhà cung cÁp chāng thực sá (CA - Certificate Authority) đá mua mßt chāng chỉ sá SSL giá rẻ, có māc xác minh tên mißn, ván xā lý quy trình xác thực rÁt đ¢n gi¿n và hồn tồn tự đßng.

<b>Hình 2.2. Hi</b>án thß Website gi¿

Đá ý dịng chữ <khơng b¿o mật= và <kết nái cÿa b¿n tßi trang web này khơng an tồn=. Khi truy cập vào mßt website sā dÿng chāng chỉ sá SSL đã hết h¿n, chāng chỉ sá tự cÁp phát hoặc đ°āc cÁp phát bãi mßt hãng khơng đáng tin cậy, trình dut sẽ hián thß mßt c¿nh báo b¿o mật. Trong tr°áng hāp này, dữ liáu trao đåi t¿i website vẫn sẽ đ°āc mã hóa, tuy nhiên b¿n sẽ khơng thá biết liáu cơng ty hián thß trên chāng chỉ sá SSL có ph¿i thật sự là cơng ty sã hữu và vận hành website đó hay khơng.

<b>2.3.</b>

<b>TRÌNH DUT WEB (WEB BROWSER)</b>

Trình dut web (Web browser) là mßt ph¿n mßm āng dÿng đá truy xt, trình dißn và chun các ngn thơng tin (information resource) trên há tháng m¿ng tồn c¿u (World Wide Web). Mßt ngn thơng tin đ°āc nhận d¿ng bãi mßt Uniform Resource Identifier (URL) và có thá là mßt trang web, phim - video, hình ¿nh (images) hoặc các mẫu thơng tin khác.

Trình duyát web cho phép ng°ái sā dÿng xem v tÂng tỏc vòi cỏc vn bn, hỡnh nh, on phim, nh¿c, trị ch¢i và các thơng tin khác ã trên mßt trang web trong ph¿m vi m¿ng tồn c¿u hoặc m¿ng nßi bß.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

21

Văn b¿n và hình ¿nh trên mßt trang web có thá chāa siêu liên kết tßi các trang web khác cÿa cùng mßt đßa chỉ web hoặc đßa chỉ web khác. Trình duyát web cho phép ng°ái sā dÿng truy cập các thơng tin trên các trang web mßt cách nhanh chóng và dß dàng thơng qua các liên kết đó. Trình dut web đác đßnh d¿ng HTML đá hián thß, do vậy mßt trang web có thá hián thß khác nhau trên các trình dut khác nhau.

Hián có khá nhißu trình dut dành cho máy tính ch¿y trên nhißu nßn t¿ng há đißu hành khác nhau. Nh°ng làm thế nào đá chán đ°āc trình dut có thá l°ßt web nhanh và an tồn. Sau đây là mßt sá trình duyát đ°āc đánh giá tát nhÁt hián nay.

<b>2.3.1. Google Chrome </b>

<b>Hình 2.3. Bi</b>áu t°āng trình duyát Chrome

Là cái tên mà nhißu ng°ái th°áng nghe tßi nh° trình duyát web nhanh nhÁt hián nay. Trình duyát này do Google phát trián, đ°āc đánh giá ch¿y m°āt mà, tính năng đāng đ¿u hián nay và ngày càng chāng minh đ°āc vì sao nó l¿i là tián ích tát nhÁt vßi tác đß dut web, tính năng b¿o mật, ồn ònh cao.

Google Chrome tÂng thớch vòi mỏi lo¿i máy tính tÿ máy tính đá bàn đến máy tính xách tay, các máy tính sā dÿng há đißu hành khác nhau.

Tính đến thái điám này, trình dut web đã hß trā h¿u hết ngơn ngữ thc nhißu quác gia trên thế gißi.

<b>2.3.2. Mozilla Firefox </b>

<b>Hình 2.4. Bi</b>áu t°āng trình dut Firefox

Là mßt trong những trình dut web có tác đß dut web cao, địi hßi khắt khe và phå biến nhÁt, mang li tiỏn li ỏ lòt web nhanh hÂn.

</div>

×