Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Tài liệu Giáo trình tin học căn bản 2 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.7 KB, 43 trang )

Giạo trçnh Tin hc càn bn

Trang1
PHÁƯN I
BI 1. KHẠI QUẠT VÃƯ MẠY TÊNH ÂIÃÛN TỈÍ
I. Pháưn cỉïng:
1. Âån vë xỉí l trung tám: (Central Processing Unit - CPU):
- CPU âỉåüc vê nhỉ bäü no ca mạy tênh. CPU cọ hai chỉïc nàng chênh:
+ Âiãưu khiãøn.
+ Tênh toạn.
* Bäü âiãưu khiãøn nháûp xút: Nhàòm gii m lãûnh v tảo ra cạc tên hiãûu âiãưu khiãøn cạc bäü
pháûn ca mạy tênh. Âiãưu phäúi cạc hoảt âäüng ca cạc thiãút bë nháûp xút, nháûn dỉỵ kiãûn
v xỉí l dỉỵ kiãûn, hiãøn thë thäng tin v lỉu trỉỵ thäng tin.
* Bäü säú hc v Logic: Thỉûc hiãûn cạc phẹp toạn säú hc v logic ca bäü âiãưu khiãøn
chuøn sang.
2. Bäü nhåï:
a. Bäü nhåï ROM (Read Only Memory):
L bäü nhåï do cạc hng sn xút tảo ra, ta chè sỉí dủng m khäng thãø thãm hay xoạ,
ROM cn gi l bäü nhåï chãút. ROM cọ tạc dủng dng âãø khåíi âäüng mạy, kiãøm tra cáúu
hçnh mạy, tảo sỉû giao tiãúp ban âáưu giỉỵa pháưn cỉïng v mãưm ca hãû thäúng (Hãû âiãưu
hnh).
b. Bäü nhåï RAM (Random Access Memory):
Thäng tin trãn RAM âỉåüc hçnh thnh trong quạ trçnh truy cáûp ca ngỉåìi dng âäúi
våïi mạy tênh, tỉïc l chỉïa dỉỵ liãûu âang lm viãûc. Khi tàõt mạy, RAM khạc ROM l
thäng tin trãn nọ s máút âi táút c. Cọ thãø ghi, âc hay xoạ trãn RAM trong quạ trçnh
lm viãûc.
3. Cạc thiãút bë ngoải vi :
a. Thiãút bë nháûp:
+ Bn phêm (Key Board).
+ Mạy quẹt (Scaner).
+ Chüt (Mouse).


b. Thiãút bë xút:
+ Mn hçnh (Monitor).
+ Mạy in (Printer).
c. Thiãút bë lỉu trỉỵ : Thiãút bë lỉu trỉỵ thäng dủng hiãûn nay l âéa tỉì, âéa tỉì âỉåüc lm tỉì
cháút do (âéa mãưm), hay kim loải (âéa cỉïng) m trãn âọ cọ ph mäüt låïp váût liãûu cọ kh
nàng nhiãùm tỉì. Âéa tỉì chỉïa thäng tin trãn cạc âỉåìng trn âäưng tám gi l Track, mäüt
track âỉåüc chia thnh nhiãưu Sector (cung).
Giaùo trỗnh Tin hoỹc cn baớn

Trang2
+ ộa cổùng (HardDisk): Laỡ õộa õổồỹc lừp cọỳ õởnh trong maùy tờnh, õộa cổùng
thổồỡng coù dung lổồỹng lồùn hồn rỏỳt nhióửu so vồùi õộa móửm, coù rỏỳt nhióửu loaỷi õộa cổùng
khaùc nhau vồùi caùc dung lổồỹng lổu trổợ khaùc nhau. Tọỳc õọỹ truy cỏỷp õóỳn õộa cổùng nhanh
hồn nhióửu lỏửn so vồùi õộa móửm. ộa cổùng coù tón quy õởnh laỡ C, D, E
+ ộa móửm (Diskette): õộa móửm thổồỡng coù lồùp voớ boỹc hỗnh vuọng bón ngoaỡi, coù
2 loaỷi õộa móửm: loaỷi õổồỡng kờnh 3,5 inches vaỡ loaỷi õổồỡng kờnh 5,25 inches.
Mọỹt sọỳ õộa móửm thổồỡng sổớ duỷng hióỷn nay:
ổồỡng kờnh Bytes / Sector Sector / Track

Track Head Dung lổồỹng

5 1/4 inches 512 9 40 2 360 KB
5 1/4 inches 512 15 80 2 1.2 MB
3 1/2 inches 512 9 80 2 720 KB
3 1/2 inches 512 18 80 2 1.44 MB
Vỏỷy dung lổồỹng õộa phuỷ thuọỹc vaỡo :
- Sọỳ Bytes trón mọựi Sector.
- Sọỳ Sector trón mọựi Track.
- Sọỳ Track trón mọựi mỷt õộa (Head).
- Sọỳ caùc mỷt õộa õổồỹc sổớ duỷng.

II. Phỏửn móửm:
1. Ngọn ngổợ maùy:
Ngọn ngổợ maùy dổỷa trón hóỷ õóỳm nhở phỏn (hóỷ õóỳm chố coù hai giaù trở laỡ 0 vaỡ 1). Maùy
chố coù thóứ hióứu hai giaù trở laỡ On hay Off. aỷi dióỷn cho hióỷn tổồỹng õióỷn thóỳ cao laỡ On
tổùc coù giaù trở laỡ 1 vaỡ Off õaỷi dióỷn cho hióỷn tổồỹng õióỷn thóỳ thỏỳp hay bũng 0 tổùc coù giaù trở
laỡ 0.
Dổỷa trón nguyón từc õoù, maỡ ta taỷo õổồỹc ngọn ngổợ maùy. Caùc lóỷnh õióửu khióứn maùy chố
chổùa mọỹt chuọựi chố thở coù giaù trở laỡ 0 hay 1.
2. Ngọn ngổợ Assembler:
ỏy laỡ mọỹt ngọn ngổợ cỏỳp thỏỳp, duỡng õóứ dởch chổồng trỗnh vióỳt bũng chổợ vióỳt sang
ngọn ngổợ maùy (kyù hióỷu ngọn ngổợ maùy bũng chổợ vióỳt).
3. Ngọn ngổợ bỏỷc cao:
Ngọn ngổợ bỏỷc cao cuợng laỡ nhổợng ngọn ngổợ duỡng õóứ taỷo caùc phỏửn móửm cho maùy
nhổng caùc cỏu lóỷnh gỏửn vồùi ngọn ngổợ con ngổồỡi vaỡ dóự daỡng sổớ duỷng hồn nhióửu so vồùi
ngọn ngổợ cỏỳp thỏỳp. Vờ duỷ: Pascal, Foxpro, C, C++, .v.v.
4. Caùc chổồng trỗnh ổùng duỷng:
- Caùc trỗnh xổớ lyù vn baớn: VRES, BKED, (Vióỷt Nam), WordPerfect, WordStart,
Microsoft Word, .v.v.
- Caùc chổồng trỗnh xổớ lyù baớng tờnh: Lotus, Quattro, Excel, .v.v.
- Caùc chổồng trỗnh xổớ lyù õọử hoaỷ: AutoCAD, Corel Draw, 3D Studio, Xara3D .v.v.
Giaùo trỗnh Tin hoỹc cn baớn

Trang3
- Chóỳ baớn õióỷn tổớ: Trỗnh baỡy baớn in, thổồỡng duỡng taỷi caùc nhaỡ in ỏỳn. Vờ duỷ: Ventura,
PageMaker,.v.v.
============= ovo =============
Giạo trçnh Tin hc càn bn

Trang4
BI 2. NHỈỴNG KHẠI NIÃÛM CÅ BN

&
HÃÛ ÂIÃƯU HNH MS - DOS
I. Táûp tin (File):
1. Khại niãûm:
L táûp håüp nhỉỵng thäng tin vãư mäüt loải âäúi tỉåüng dng cho mạy tênh v âỉåüc lỉu trỉỵ
trãn bäü nhåï thnh mäüt âån vë âäüc láûp. Cọ hai loải táûp tin l táûp tin dỉỵ liãûu v táûp tin
chỉång trçnh.
2. Tãn táûp tin:
Tãn táûp tin gäưm cọ hai pháưn, pháưn tãn chênh v måí räüng. Tãn táûp tin khäng âỉåüc cọ
khong cạch giỉỵa cạc k tỉû, k tỉû âáưu khäng âỉåüc chỉïa k tỉû tràõng.
- Pháưn tãn (File Name): Bàõt büc phi cọ, tãn chênh täúi âa cọ 8 k tỉû.
- Pháưn måí räüng (Extension): Pháưn måí räüng cọ thãø cọ hồûc khäng, dng âãø âënh loải
táûp tin. Vê dủ: File vàn bn thỉåìng cọ pháưn måí räüng l .DOC, .TXT, Pháưn måí räüng
cọ täúi âa 3 k tỉû v âỉåüc tạch våïi tãn chênh bàòng dáúu ‘ . ’. Vê dủ: GiayMoi.DOC. Ngoi
ra, hãû âiãưu hnh cọ mäüt säú táûp tin cọ pháưn måí räüng âãø chè cạc thiãút bë ngoải vi m ta
khäng âỉåüc âàût trng tãn l PRN, COM, LPT, CON, AUX, SYS,
II. Thỉ mủc (Directory):
Âãø tảo sỉû dãù dng v thûn tiãûn trong viãûc qun l v truy xút nhanh âãún cạc táûp
tin, MS - DOS cho phẹp täø chỉïc cạc táûp tin trãn âéa thnh tỉìng nhọm, cạch täø chỉïc ny
gi l thỉ mủc.
Mäùi äø âéa trãn mạy tỉång ỉïng våïi mäüt thỉ mủc v âỉåüc gi l thỉ mủc gäúc. Trãn
thỉ mủc gäúc cọ thãø chỉïa cạc táûp tin v cạc thỉ mủc con (Subdirectory). Trong mäùi thỉ
mủc con âọ lải cọ thãø chỉïa cạc táûp tin v cạc thỉ mủc con khạc, cáúu trục nhỉ váûy âỉåüc
gi l cáy thỉ mủc.
Thỉ mủc hiãûn hnh (Working Directory), l thỉ mủc m tải âọ chụng ta âang lm
viãûc, tỉïc l vë trê nháúp nhạy ca con tr.
Thỉ mủc räùng (Empty Directory) l thỉ mủc m bãn trong nọ khäng cọ chỉïa táûp tin
hay thỉ mủc no.
@
Vê dủ: hçnh thỉïc logic ca mäüt cáy thỉ mủc:




GIAOTRINH
TOAN
HINH . DOC
DAISO . DOC
GIAITICH . DOC
VANHOC . DOC
SUHOC . DOC
C:\>


Giaùo trỗnh Tin hoỹc cn baớn

Trang5
III. ổồỡng dỏựn:
óứ truy cỏỷp õóỳn mọỹt thổ muỷc con hay tỏỷp tin, ta cỏửn phaới coù caùc thọng tin sau:
Tón ọứ õộa - tón thổ muỷc - tón tỏỷp tin õọỳi tổồỹng
Caùc thọng tin trón õổồỹc trỗnh baỡy theo caùc quy ổồùc nhỏỳt õởnh vaỡ õổồỹc goỹi laỡ õổồỡng dỏựn
(Path).
@ Vờ duỷ: C:\ GIAOTRINH \ TOAN \ HINH .DOC
Theo nhổ vờ duỷ trón: - C:\ laỡ tón ọứ õộa.
- GIAOTRINH laỡ thổ muỷc con cuớa ọứ õộa C.
- TOAN laỡ thổ muỷc con cuớa GIAOTRINH.
- HINH .DOC laỡ tỏỷp tin thuọỹc thổ muỷc TOAN.

Vỏỷy õổồỡng dỏựn õóỳn tỏỷp tin HINH.DOC laỡ C:\GIAOTRINH\TOAN\HINH .DOC
IV. Caùc kyù tổỷ õaỷi dióỷn:
Kyù tổỷ * : aỷi dióỷn cho nhióửu kyù tổỷ kóứ tổỡ vở trờ noù õổùng.

Kyù tổỷ ? : aỷi dióỷn cho mọỹt kyù tổỷ taỷi vở trờ noù õổùng.
@
Vờ duỷ: Trong maùy coù caùc tỏỷp tin sau
vanban1.txt
baitap1.doc
baitap2.doc
Vỏỷy:
Khi ta tỗm theo õióửu kióỷn *.txt thỗ maùy seợ lióỷt kó tỏỷp tin
Khi ta tỗm theo õióửu kióỷn *.doc thỗ maùy seợ lióỷt kó tỏỷp tin vaỡ
Khi ta tỗm theo õióửu kióỷn b*.* thỗ maùy seợ lióỷt kó tỏỷp tin vaỡ
Khi ta tỗm theo õióửu kióỷn baitap?.doc thỗ maùy seợ lióỷt kó tỏỷp tin vaỡ
V. Giồùi thióỷu Hóỷ õióửu haỡnh:
1. Khaùi nióỷm:
Laỡ hóỷ thọỳng caùc phỏửn móửm cồ sồớ õióửu khióứn moỹi hoaỷt õọỹng cuớa maùy tờnh vaỡ caùc
thióỳt bở ngoaỷi vi.
Hióỷn taỷi, coù nhióửu hóỷ õióửu haỡnh cho nhióửu hóỷ maùy tờnh khaùc nhau nhổ hóỷ õióửu haỡnh
maỷng Novell, Unix, Windows NT, õọỳi vồùi maùy tờnh caù nhỏn (Personal Computer -
PC) thỗ hóỷ õióửu haỡnh thọng duỷng nhỏỳt laỡ hóỷ õióửu haỡnh cuớa haợng Microsoft (MS - DOS,
Windows) vaỡ haợng IBM (PC DOS).
Hóỷ õióửu haỡnh thổồỡng õổồỹc lổu trổợ trón õộa cổùng hoỷc õộa CD vỗ hóỷ õióửu haỡnh thổồỡng
coù dung lổồỹng lồùn. Tuy nhión, õóứ khồới õọỹng (Boot) maùy tờnh ta cuợng coù thóứ duỡng mọỹt
õộa móửm coù chổùa caùc tỏỷp tin hóỷ thọỳng õóứ khồới õọỹng.
Caùc tỏỷp tin hóỷ thọỳng naỡy gọửm :
- MSDOS.SYS
- IO.SYS
- COMMAND.COM
1
2
3
1

3
2
3
2
3
2
Giạo trçnh Tin hc càn bn

Trang6
2. Chỉïc nàng:
Hãû âiãưu hnh thỉåìng cọ cạc chỉïc nàng cå bn sau:
- Âiãưu khiãøn cạc thiãút bë bao gäưm c viãûc âỉa mạy tênh vo hoảt âäüng tỉïc khåíi âäüng
mạy.
- Qun l v phán phäúi bäü nhåï.
- Âiãưu khiãøn viãûc thỉûc thi chỉång trçnh.
- Qun l thäng tin v viãûc xút nháûp thäng tin.
3. Khåíi âäüng mạy tênh:
a. Khại niãûm:
Khåíi âäüng mạy tỉïc l âỉa mạy vo hoảt âäüng, kiãøm tra cạc thiãút bë (bäü nhåï trong,
cạc thiãút bë ngoải vi) v nảp hãû âiãưu hnh vo bäü nhåï trong.
b. Cạc phỉång phạp khåíi âäüng mạy tênh:
* Khåíi âäüng ngüi: Khåíi âäüng ngüi tỉïc l khåíi âäüng tỉì trảng thại mạy âang nghè.
+ Khåíi âäüng tỉì âéa cỉïng: tỉïc l trãn âéa cỉïng ca mạy â cọ sàơn hãû âiãưu hnh, ta
måí cäng tàõc âiãûn mn hçnh v kãú tiãúp måí cäng tàõc Power mạy chênh (CPU).
+ Khåíi âäüng tỉì âéa mãưm: Âãø khåíi âäüng tỉì âéa mãưm, ta phi âỉa âéa mãưm cọ
chỉïa chỉång trçnh khåíi âäüng vo äø âéa mãưm, cạc thao tạc kãú tiãúp tỉång tỉû nhỉ khåíi
âäüng tỉì âéa cỉïng.
* Khåíi âäüng nọng: tỉïc l ta khåíi âäüng lải mạy khi mạy bë treo hay gàûp läùi.
+ Khåíi âäüng tỉì âéa cỉïng: Ta áún täø håüp phêm Ctrl - Alt - Del hồûc áún nụt Reset
trãn mạy.

+ Khåíi âäüng tỉì âéa mãưm: Âỉa âéa mãưm vo äø âéa mãưm v áún täø håüp phêm Ctrl -
Alt - Del hồûc áún nụt Reset trãn mạy.
Y
Chụ : Sau khi áún nụt Power mạy bàõt âáưu tçm cạc táûp tin hãû thäúng trãn âéa, nãúu
khäng tçm tháúy mạy s thäng bạo nhỉ sau : “Non - System disk or disk error , Replace
and strike any key when ready.”. Trỉåìng håüp ny, nãúu cọ âéa A trong äø âéa thç bản
kiãøm tra xem âéa A hng hồûc thiãúu cạc táûp tin hãû thäúng no. Nãúu khäng cọ âéa A
trong äø âéa, kiãøm tra dáy näúi äø âéa cỉïng v mainboard.
IV. Cạc âån vë tênh trong tin hc:
Âån vë Byte: Chỉïa mäüt k tỉû säú tỉì 0 9, hồûc mäüt k tỉû tỉì A Z hồûc nhỉỵng k tỉû
âàûc biãût nhỉ: %, @, ?, !, $, thç gi l mäüt byte.
@
Vê dủ: “Chao cac ban !” = 14 bytes (k tỉû tràõng cng l mäüt loải k tỉû).
Ngoi byte, cn cọ cạc âån vë khạc:
-
Kilo byte (KB): 1KB = 1024 Bytes.
- Mega byte (MB): 1MB = 1024 KB.
- Gigabyte (GB): 1GB = 1024 MB.

Giaïo trçnh Tin hoüc càn baín

Trang 7
============= ovo =============

Giạo trçnh Tin hc càn bn

Trang8
BI 3. CẠC LÃÛNH CA HÃÛ ÂIÃƯU HNH MS - DOS
I. Cạc quy ỉåïc chung:
< > : Dng cho pháưn bàõt büc khi g lãûnh.

[ ] : Dng cho pháưn khäng bàõt büc khi g lãûnh.
< Enter > hồûc 8 Chè sỉû áún phêm Enter âãø thi hnh lãûnh.
Y Cạch g lãûnh:
- Giỉỵa pháưn tãn lãûnh v pháưn chn phi cạch nhau êt nháút mäüt k tỉû tràõng.
- Lãûnh bàõt âáưu tỉì dáúu nhàõc ca DOS (âiãøm nháúp nhạy trãn mn hçnh).
- Sau khi g xong lãûnh áún phêm Enter âãø mạy thỉûc hiãûn lãûnh.
- Khäng phán biãût chỉỵ hoa hay thỉåìng.
- Trong cáu lãûnh, cọ thãø sỉí dủng k tỉû âải diãûn l “ * ” hồûc “ ? “ cho pháưn tãn hay
pháưn måí räüng. K tỉû “ * “ âải diãûn cho tỉì khäng âãún 8 k tỉû, k tỉû “ ? “ âải diãûn cho
mäüt k tỉû.
II. Lãûnh näüi trụ v lãûnh ngoải trụ:
Nhỉỵng lãûnh âỉåüc màûc âënh chuøn tỉì âéa vo bäü nhåï gi lãûnh näüi trụ, cn lải l cạc
lãûnh ngoải trụ, lãûnh ngoải trụ l l cạc lãûnh khi cáưn thỉûc hiãûn måïi chuøn vo bäü nhåï.
1. Lãûnh näüi trụ:
a. Lãûnh VER (Version): Dng âãø xem phiãn bn ca hãû âiãưu hnh
Cụ phạp: VER < Enter >
b. Lãûnh CLS (Clear Screen): Dng âãø xoạ mn hçnh v âỉa dáúu nhàõc vãư phêa trãn trại
mn hçnh.
Cụ phạp: CLS < Enter >
c. Lãûnh DATE: Dng âãø xem hồûc âäøi ngy hãû thäúng.
Cụ phạp: DATE < Enter >
Y
Chụ : Sau khi gi thỉûc hiãûn lãûnh ny, mạy s bạo ngy hãû thäúng theo dảng mm -
dd - yy (thạng - ngy - nàm). Nãúu mún hiãûu chènh lải, ta nháûp lải åí dảng tỉång tỉû
hồûc áún Enter nãúu chè mún xem m khäng hiãûu chènh.
d. Lãûnh TIME: Dng âãø xem hồûc âäøi giåì hãû thäúng.
Cụ phạp: TIME < Enter >
Y
Chụ : Sau khi gi thỉûc hiãûn lãûnh ny, mạy s bạo giåì hãû thäúng theo dảng hh :
mm : ss .ps (giåì:phụt:giáy:mili giáy). Nãúu mún hiãûu chènh lải, ta nháûp lải åí dảng

tỉång tỉû hồûc áún Enter nãúu chè mún xem m khäng cáưn hiãûu chènh.
e. Lãûnh PROMPT: Dng âãø thay âäøi dáúu nhàõc hãû âiãưu hnh.
Cụ phạp: PROMPT [ $ Text ] [ $ Option ] < Enter >
Trong âọ:
Giaùo trỗnh Tin hoỹc cn baớn

Trang9
- Text: Chố õởnh kyù hióỷu hay chuọựi kyù tổỷ duỡng laỡm dỏỳu nhừc mồùi thay cho dỏỳu
nhừc cuợ.
- Option: Caùc kyù hióỷu sau dỏỳu nhừc, coù thóứ kóỳt hồỹp caùc kyù hióỷu naỡy vồùi nhau, gọửm:
Q " = $ " $
T " giồỡ d " ngaỡy
V " Version g " >
L " < p " Thổ muỷc ọứ õộa hióỷn haỡnh
N
"
Tón ọứ õộa hióỷn haỡnh b
"
dỏỳu .
@
Vờ duỷ:
Lóỷnh Prompt $p$g
"
C:\>
Lóỷnh Prompt $t$g
"
8:45:20.55>

f. Lóỷnh MD (Make Directory): Duỡng õóứ taỷo mọỹt thổ muỷc mồùi.
Cuù phaùp: MD [ ọứ õộa ] [ Thổ muỷc ] < Tón TM > < Enter >

-
[ ọứ õộa ]: Tón ọứ õộa chổùa thổ muỷc cỏửn taỷo.
-
[ Thổ muỷc ]: Thổ muỷc cha chổùa thổ muỷc cỏửn taỷo.
- [ Tón TM ]: Tón thổ muỷc cỏửn taỷo.
@ Vờ duỷ:
C:\>MD TINHOC < Enter > " taỷo thổ muỷc TINHOC trong ọứ õộa C
C:\>MD TINHOC\CANBAN " taỷo thổ muỷc CANBAN trong thổ muỷc TINHOC.
Y Chuù yù: Nóỳu maùy baùo Unable to create directory thỗ ta kióứm tra lóỷnh sai quy caùch ồớ
õỏu õóứ sổớa laỷi cho õuùng.
g. Lóỷnh CD (Change Directory): Duỡng õóứ chuyóứn õọứi thổ muỷc.
Cuù phaùp: CD [ ọứ õộa] [ õổồỡng dỏựn ] < Tón thổ muỷc > < Enter >
-
[ ọứ õộa ]: Tón ọứ õộa chổùa thổ muỷc cỏửn chuyóứn õóỳn.
-
[ õổồỡng dỏựn ]: õổồỡng dỏựn õóỳn thổ muỷc cha chổùa thổ muỷc cỏửn chuyóứn õóỳn.
-
< Tón thổ muỷc >: Tón thổ muỷc cỏửn chuyóứn õóỳn.
@
Vờ duỷ: Trong ọứ õộa C õaợ coù thổ muỷc Tinhoc, nóỳu baỷn goợ lóỷnh:
C:\> CD Tinhoc < Enter >
Luùc naỡy, dỏỳu nhừc trồớ thaỡnh C:\ Tinhoc >_ , tổùc thổ muỷc hióỷn haỡnh laỡ Tinhoc.
Ngoaỡi ra coỡn coù caùc lóỷnh:
CD\< Enter >: Duỡng õóứ thoaùt vóử ọứ õộa gọỳc taỷi bỏỳt kyỡ thổ muỷc naỡo.
CD < Enter >: Duỡng õóứ chuyóứn vóử thổ muỷc cha.
h. Lóỷnh RD (Remove Directory): Duỡng õóứ xoaù thổ muỷc rọựng. Thổ muỷc rọựng laỡ thổ
muỷc khọng chổùa tỏỷp tin vaỡ thổ muỷc bón trong noù.
Cuù phaùp: RD [ ọứ õộa ][ õổồỡng dỏựn ] < Tón TM > < Enter >
- [ ọứ õộa ]: Tón ọứ õộa chổùa thổ muỷc cỏửn xoaù.
Giaùo trỗnh Tin hoỹc cn baớn


Trang10
- [ õổồỡng dỏựn ]: õổồỡng dỏựn õóỳn thổ muỷc cha chổùa thổ muỷc cỏửn xoaù.
- < Tón thổ muỷc >: Tón thổ muỷc rọựng cỏửn xoaù.
@ Vờ duỷ: RD C:\Tinhoc < Enter >
Giạo trçnh Tin hc càn bn

Trang11
i. Lãûnh DIR (Directory): Dng liãût kã cạc táûp tin hồûc thỉ mủc.
Cụ phạp: DIR [ äø âéa ][ âỉåìng dáùn ][ Tãn TM ][ Tham säú ][ Thüc tênh ] < Enter >
- [ äø âéa ]: äø âéa chỉïa thỉ mủc cáưn liãût kã.
- [ âỉåìng dáùn ]: âỉåìng dáùn âãún thỉ mủc cha chỉïa thỉ mủc cáưn liãût kã.
- < Tãn TM>: Tãn thỉ mủc cáưn liãût kã.
Nãúu trong lãûnh khäng cọ tãn äø âéa v âỉåìng dáùn v tãn thỉ mủc thç mạy s liãût kã äø âéa
hồûc thỉ mủc hiãûn hnh.
[ Tham säú ] gäưm mäüt trong cạc lỉûa chn sau:
/P (Page): Liãût kã tỉìng trang (v chåì áún phêm báút k âãø tiãúp tủc liãût kã).
/W (Wide): Liãût kã táûp tin v thỉ mủc theo hng ngang.
/S: Liãût kã táûp tin, thỉ mủc, cạc táûp tin v thỉ mủc ca cạc thỉ mủc con bãn trong
nọ.
/L (Lowercase): Liãût kã åí dảng chỉỵ thỉåìng.
[Thüc tênh] gäưm cạc lỉûa chn sau:
/A (All): Liãût kã táút c cạc loải táûp tin (áøn, hãû thäúng, )
/AH (Hide): Liãût kã táút c cạc táûp tin áøn.
/AS (System): Liãût kã táút c cạc táûp tin hãû thäúng.
/AR (Read only): Liãût kã táút c cạc táûp tin cọ thüc tênh chè âc. Táûp tin chè âc l
táûp tin m ta chè âc v khäng thãø hiãûu chènh lải âỉåüc.
/AA (Archive): Liãût kã táút c cạc táûp tin cọ thüc tênh lỉu trỉỵ.
/ON (Order by Name): sàõp xãúp theo bng Alphabet pháưn tãn.
/OE (Order by Extension): sàõp xãúp theo bng Alphabet pháưn måí räüng

/OS (Order by Size): sàõp xãúp theo âäü låïn táûp tin (tàng dáưn).
/OD (Order by Date): sàõp xãúp theo ngy tảo láûp (tàng dáưn).
@
Vê dủ: DIR C:\Tinhoc/P/A< Enter >: Liãût kã táú c cạc táûp tin v thỉ mủc thüc thỉ
mủc Tinhoc v dỉìng tỉìng trang mäüt âãø xem.
C:\>DI R/P/OD < Enter >: Liãût kã cạc thỉ mủc v táûp tin trong äø âéa C tỉìng trang
mäüt v sàõp xãúp theo ngy tảo láûp.
j. Lãûnh COPY CON: Dng âãø tảo táûp tin tỉì bn phêm.
Cụ phạp: COPY CON [ äø âéa ][ thỉ mủc ]< Tãn táûp tin > < Enter >
-
[ äø âéa ]: äø âéa chỉïa táûp tin cáưn tảo.
-
[ âỉåìng dáùn ]: âỉåìng dáùn (â täưn tải) âãún táûp tin cáưn tảo.
-
< Tãn táûp tin >: Tãn táûp tin cáưn tảo.
Y
Ghi chụ: Sau khi < Enter > âãø vo lãûnh, bản bàõt âáưu g näüi dung táûp tin, g xong
näüi dung, < Enter > v lỉu bàòng cạch áún F6 hồûc Ctrl - Z < Enter > âãø lỉu táûp tin. Lỉu
: khi g näüi dung nãúu â áún < Enter > âãø xúng dng thç bản khäng thãø hiãûu chènh
Giạo trçnh Tin hc càn bn

Trang12
âỉåüc näüi dung â ghi åí dng trãn. Trong trỉng håüp ny, mún hiãûu chènh lải chè cn
cạch lỉu táûp tin âọ v xoạ âi âãø tảo lải táûp tin måïi.
k. Lãûnh COPY: Dng âãø sao chẹp táûp tin âãún thỉ mủc khạc v cäng dủng thỉï hai dng
âãø näúi hai táûp tin â täưn tải thnh mäüt táûp tin thỉï ba.
Cụ phạp: COPY [ Ngưn ][ Âêch ] < Enter >
- [ Ngưn ]: [ äø âéa ][ âỉåìng dáùn ] < Tãn táûp tin cáưn sao chẹp >
- [ Âêch ]: [ äø âéa ][ âỉåìng dáùn ][Tãn táûp tin måïi]
Y

Ghi chụ: Våïi tu chn [Tãn táûp tin måïi] nãúu cọ mạy s âäøi tãn c thnh måïi sau
khi sao chẹp sang thỉ mủc måïi, nãúu b tu chn ny mạy s giỉỵ ngun tãn c.
Trỉåìng håüp näúi hai táûp tin â täưn tải:
Cụ phạp: COPY [ äø âéa ][ âỉåìng dáùn ] < Tãn táûp tin 1 > + [ äø âéa ][ âỉåìng dáùn ] <
Tãn táûp tin 2 > [ äø âéa ][ âỉåìng dáùn ]<Tãn táûp tin måïi> < Enter >
@
Vê dủ: Trong thỉ mủc Tinhoc â täưn tải 2 táûp tin tãn bt1.txt v bt2.txt, báy giåì ta
cáưn näúi 2 táûp tin ny thnh mäüt v cọ tãn måïi l bt3.txt trong cng thỉ mủc, ta g lãûnh
sau:
1. Trỉåìng håüp ta âang âỉïng tải äø âéa C:
C:\> Copy C:\Tinhoc\bt1.txt + C:\Tinhoc\bt2.txt C:\Tinhoc\bt3.txt < Enter >
2. Trỉåìng håüp ta âang âỉïng tải thỉ mủc C:\Tinhoc:
C:\Tinhoc> Copy bt1.txt + bt2.txt bt3.txt < Enter >
l. Lãûnh TYPE: Dng âãø hiãøn thë näüi dung táûp tin lãn mn hçnh.
Cụ phạp: TYPE [ äø âéa ][ âỉåìng dáùn ]<Tãn táûp tin cáưn hiãøn thë> < Enter >
@ Vê dủ: Ta cáưn xem táûp tin bt1.txt trong thỉ mủc C:\Tinhoc:
C:\> Type C:\Tinhoc\bt1.txt < Enter >
m. Lãûnh REN (Rename): Dng âäøi tãn táûp tin hồûc thỉ mủc
Cụ phạp: REN [ äø âéa ][ âỉåìng dáùn ]<Tãn táûp tin hay thỉ mủc cáưn âäøi > <Tãn táûp
tin hay thỉ mủc måïi > < Enter >
@
Vê dủ: Cáưn âäøi tãn táûp tin Vanban1.doc trong thỉ mủc Tinhoc thüc äø âéa C thnh
bt4.doc, ta cọ thãø g mäüt trong hai lãûnh sau:
Ren C:\Tinhoc\Vanban1.doc bt4.doc < Enter >
Ren C:\Tinhoc\Vanban1.doc bt4.* < Enter >
n. Lãûnh DEL (Delete): Dng âãø xoạ mäüt hồûc nhiãưu táûp tin.
Cụ phạp: DEL [ äø âéa ][ âỉåìng dáùn ]<Tãn táûp tin cáưn xoạ > < Enter >
@
Vê dủ: 1- Cáưn xoạ táûp tin bt4.doc trong thỉ mủc Tinhoc, ta g lãûnh nhỉ sau:
Del C:\Tinhoc\bt4.doc < Enter >

2- Ta cáưn xoạ cạc táûp tin cọ tãn no cng âỉåüc miãùn sao pháưn måí räüng l .txt trong
thỉ mủc Tinhoc ca äø âéa C, ta g lãûnh sau:
Giạo trçnh Tin hc càn bn

Trang13
Del C:\Tinhoc\*.txt < Enter >
2. Lãûnh ngoải trụ:
a. Lãûnh DELTREE: Dng âãø xoạ cáy thỉ mủc (tỉïc l kãø c cạc thỉ mủc con v cạc táûp
tin bãn trong), khäng phán biãût thỉ mủc räùng.
Cụ phạp: DELTREE [ äø âéa ][ âỉåìng dáùn ]<Tãn thỉ mủc cáưn xoạ > < Enter >
@ Vê dủ: Bản cáưn xoạ cáy thỉ mủc Tinhoc trong äø âéa C, g lãûnh sau:
C:\>Deltree Tinhoc < Enter >
Nãúu âang âỉïng tải thỉ mủc khạc äø âéa gäúc bản g lãûnh:
C:\>Deltree C:\Tinhoc < Enter >
b. Lãûnh XCOPY: Dng âãø sao chẹp thỉ mủc.
Cụ phạp: XCOPY < Ngưn > < Âêch > [ Tham säú ] < Enter >
Trong âọ:
< Ngưn > : [ äø âéa ][ âỉåìng dáùn ]< Tãn thỉ mủc cáưn sao chẹp >
< Âêch > : [ äø âéa ][ âỉåìng dáùn ]< Tãn thỉ mủc chỉïa thỉ mủc sao chẹp >
[ Tham säú ]: Gäưm mäüt trong cạc lỉûa chn sau:
/E: Sao chẹp c thỉ mủc räùng.
/S: Sao chẹp thỉ åí cáúp tháúp hån nọ v b qua cạc thỉ mủc con räùng. Nãúu khäng
cọ tham säú ny thç lãûnh XCOPY chè sao chẹp thỉ mủc chênh, mún sao chẹp thỉ mủc
con hồûc thỉ mủc räùng thç phi cọ âáưy â hai tham säú âọ.
c. Lãûnh MOVE: Dng âãø di chuøn tãûp tin hay âäøi tãn thỉ mủc.
Cụ phạp: MOVE [ äø âéa ] < Ngưn > < Âêch > < Enter >
Trong âọ:
< Ngưn > :[ äø âéa ][ âỉåìng dáùn ]< Tãn tãûp tin cáưn di chuøn >
< Âêch > :[ äø âéa ][ âỉåìng dáùn chỉïa táûp tin chuøn âãún ]
@

Vê dủ: + bản cáưn di chuøn thỉ mủc Tinhoc trong äø âéa C sang thỉ mủc
Nganhhoc trong äø âéa C, cạch thỉûc hiãûn nhỉ sau:
C:\> Move C:\Tinhoc C:\Nganhhoc < Enter >
+ bản cáưn âäøi tãn thỉ mủc Thuchanh trong äø âéa C thnh Baitap, cạch
thỉûc hiãûn nhỉ sau:
C:\> Move C:\Thuchanh C:\Baitap < Enter >
Y
Ghi chụ: Bản cọ thãø sỉí dủng k tỉû âải diãûn “ * “ v ‘ ? ’ âãø di chuøn nhiãưu táûp tin
cng lục.
d. Lãûnh UNDELETE: Phủc häưi táûp tin bë xoạ.
Cụ phạp: UNDELETE [ äø âéa ][ âỉåìng dáùn ]<Tãn tãûp tin > /LIST][/ALL]< Enter >.
[/LIST]: chè liãût kã danh sạch tãûp tin â bë xoạ cọ thãø phủc häưi.
[/ALL]: Phủc häưi táút c cạc táûp tin vỉìa bë xoạ nãúu âỉåüc.
Giaùo trỗnh Tin hoỹc cn baớn

Trang14
e. Lóỷnh FORMAT: Duỡng õóứ dởnh daỷng õộa tổỡ.
Cuù phaùp: FORMAT < tón ọứ õộa > [ tham sọỳ ] < Enter >
[/S]: õởnh daỷng õộa coù cheùp ba tỏỷp tin IO.SYS, MSDOS.SYS, COMMAND.
COM õóứ laỡm õộa khồới õọỹng.
Giạo trçnh Tin hc càn bn

Trang15
Y Ghi chụ: Âéa måïi thç phi Format trỉåïc khi sỉí dủng. Âéa sau khi Format, táút c
thäng tin s bë máút.
f. Lãûnh DISKCOPY: Dng âãø sao chẹp tỉì âéa mãưm sang âéa mãưm.
Cụ phạp: DISKCOPY [ äø âéa 1 ][ äø âéa 2 ]< Enter >
Trong âọ:
[ äø âéa 1 ]: Chè äø âéa ngưn.
[ äø âéa 2 ]: Chè äø âéa âêch.

Trỉåìng håüp mạy chè cọ mäüt âéa mãưm, bản thỉûc hiãûn nhỉ sau:
DISKCOPY A: A:< Enter >
Mạy s âỉa thäng bạo “Âỉa âéa ngưn vo” (Insert DISKETTE in drive A) v “áún
phêm báút k âãø tiãúp tủc” ( Press any key to continue ) v “Âang âc âéa ngưn”
(Reading from source diskette). Sau âọ, mạy u cáưu âỉa âéa âêch vo äø âéa A (Insert
TARGET diskette in drive A) v “áún phêm báút k âãø tiiãúp tủc” (Press any key to
continue )
g. Lãûnh LABEL: Dng âàût nhn, thay âäøi, xoạ nhn äø âéa.
Cụ phạp: LABEL [ äø âéa: ] < Enter >
@ Vê dủ: Bản cáưn âàût tãn cho äø âéa A l VANBAN, lãûnh nhỉ sau:
Mạy hiãøn thë thäng bạo sau: “Volume in drive A has no label, Volume label (11
Character, Enter for none )?”, Bản g näüi dung : VANBAN< Enter >
Lãûnh cng cọ thãø viãút : Label C:Boot < Enter >, âãø âàût nhn cho âéa C l Boot.
h.Lãûnh SYS: Dng âãø sao chẹp cạc táûp tin hãû thäúng ra âéa.
Cụ phạp: SYS [ äø âéa ngưn :][ äø âéa âêch :]< Enter >
@ Vê dủ: Bản mún sao cạc táûp tin hãû thäúng ra âéa A, g lãûnh:
Sys C: A:< Enter >
III. Táûp tin lãûnh:
Khi lm viãûc våïi HÂH MS - DOS, cạc lãûnh âỉåüc thỉûc hiãûn mäüt cạch riãng l (sau
khi g lãûnh v áún Enter). Ngoi cạch thỉûc hiãûn cạc lãûnh nhỉ váûy, ta cọ thãø tảo mäüt táûp
tin gäưm cạc lãûnh trong näüi dung ca táûp tin våïi pháưn måí räüng l .BAT. Mún thỉûc hiãûn
táûp tin lãûnh, ta g tãn táûp tin v áún < Enter >.
@
Vê dủ:
C:\> COPY CON TapLenh1.bat < Enter >
CLS < Enter >
MD VANBAN < Enter >
MD VANBAN\HOP < Enter >
MD VANBAN\KHTHUONG < Enter >
MD VANBAN\NOIQUY < Enter >

TIME < Enter >
Giaùo trỗnh Tin hoỹc cn baớn

Trang16
Z^ < Enter >
óứ thổỷc hióỷn tỏỷp tin trón, goợ lóỷnh:
C:\> TapLenh1.bat < Enter >

============= ovo =============
Giạo trçnh Tin hc càn bn

Trang1 7
PHÁƯN II: TRÇNH TIÃÛN ÊCH NC (NORTON COMMANDER)
I. Giåïi thiãûu:
Norton Commander (NC) l mäüt trçnh tiãûn êch chảy trong mäi trỉåìng HÂH MS -
DOS. Khi sỉí dủng NC, bản s cm tháúy thûn tiãûn hån ráút nhiãưu so våïi viãûc g tỉìng
lãûnh mäüt tải dáúu nhàõc ca MS - DOS. Chỉång trçnh NC l mäüt cäng củ khạ quen
thüc, thûn tiãûn trong viãûc qun l thỉ mủc v táûp tin, giao diãûn thán thiãûn s giụp bản
dãù dng hån trong cạc cäng viãûc nhỉ: Sao chẹp, xoạ, thay âäøi, di chuøn táûp tin, thỉ
mủc
Ba táûp tin cáưn phi cọ âãø khåíi âäüng NC: NC.EXE, NCMAIN.EXE, NC.HLP.
II. Khåíi âäüng v thoạt NC:
Âãø khåíi âäüng NC, chuøn âãún thỉ mủc chỉïa táûp tin NC.EXE v g lãûnh :
NC < Enter >
Âãø thoạt khi NC, áún phêm F10, v chn “Yes”.
Sau khi khåíi âäüng, mn hçnh NC thãø hiãûn nhỉ sau:


Mn hçnh NC gäưm 2 cỉía säø: Left (Trại), Right (Phi). Ta cọ thãø xem mn hçnh trại l
ngưn thç mn hçnh bãn phi l âêch v ngỉåüc lải.

III. Cạc phêm chỉïc nàng ca Norton Commander:
1. Cạc phêm âiãưu khiãøn:
F1: Gi tråü giụp (Help).
F2: Gi Menu ngỉåìi sỉí dủng.
F3: Âc näüi dung táûp tin.
F4: Âc v sỉía näüi dung táûp tin.
Giạo trçnh Tin hc càn bn

Trang18
F5: Sao chẹp (copy) táûp tin hồûc thỉ mủc.
F6: Di chuøn (move) hồûc âäøi tãn (rename) thỉ mủc v táûp tin.
F7: Tảo thỉ mủc (make directory).
F8: Xoạ (Delete) thỉ mủc hồûc táûp tin.
F9: Vo Menu hãû thäúng (Pulldown Menu).
F10: Thoạt khi NC (quit).
2. Cạc phêm di chuøn trãn cỉía säø:
- Tab: di chuøn qua lải giỉỵa mn hçnh trại v phi.
- Mi tãn: Cạc phêm mi tãn (
á

â

ß

à
) dng âãø di chuøn giỉỵa cạc thỉ mủc v
táûp tin trong cng cỉía säø.
- < Enter >: Âãø vo mäüt thỉ mủc, chuøn vãût sạng âãún thỉ mủc âọ v áún <Enter>.
- Page Up, Page Down: Âãø di chuøn nhanh âãún trang trỉåïc hồûc sau trong cng
cỉía säø.

- Âãø vãư thỉ mủc cha ta di chuøn vãût sạng âãún dáúu “ ” trãn cng v áún < Enter >
hồûc áún täø håüp phêm Ctrl - Page Up.
3. Cạc phêm chn:
- Phêm Insert: Chn / thäi chn thỉ mủc hồûc táûp tin tải vãût sạng.
- Phêm “ + ”: Dng âãø chn lc cạc táûp tin, ta cọ thãø chn lc nhiãưu táûp tin âãø thao tạc
bàòng cạch sỉí dủng k tỉû âải diãûn: “ * ”,” ? ”. Vê dủ: mún chn lc cạc táûp tin cọ tãn
bàõt âáưu våïi k tỉû “t”, pháưn måí räüng l “.doc”, ta áún phêm “ + ”, trong häüp thoải Select,
g: t*.doc < Enter >, cạc táûp tin ph håüp âiãưu kiãûn s âỉåüc âạnh dáúu mu vng.
- Phêm “ - “: Dng âãø hu viãûc chn m trỉåïc âọ cạc táûp tin âỉåüc chn bàòng phêm “+ “.
- Phêm “ * “:Dng âãø chn hồûc hu chn táút c cạc táûp tin trong thỉ mủc hiãûn hnh.
IV. Cạc täø håüp phêm thäng dủng ca NC:
- Ctrl - F1: Báût / Tàõt cỉía säø trại.
- Ctrl - F2: Báût / Tàõt cỉía säø phi.
- Ctrl - F3: Sàõp xãúp theo tãn (Name).
- Ctrl - F4: Sàõp xãúp theo pháưn måí räüng (Extension).
- Ctrl - F5: Sàõp xãúp theo kêch thỉåïc táûp tin (Size).
- Ctrl - F6: Sàõp xãúp theo giåì tảo láûp (Date/Time).
- Ctrl - F9: In vàn bn.
- Ctrl - F10: Chia táûp tin thnh cạc files nh (Split / Merge).
- Ctrl - Z: Hiãøn thë cåỵ (Size) ca vàn bn.
- Alt - F1: Chuøn âäøi giỉỵa cạc äø âéa trong cỉía säø trại (kãú tiãúp sỉí dủng phêm
ß

à
).
- Alt - F2: Chuøn âäøi giỉỵa cạc äø âéa trong cỉía säø phi (kãú tiãúp sỉí dủng phêm ß à)
- Alt - F5: Nẹn táûp tin (Compressed File).
- Alt - F6: Gii nẹn táûp tin (Decompressed File) â âỉåüc nẹn (bàòng Alt - F5).
Giạo trçnh Tin hc càn bn


Trang19
- Alt - F7: Tçm kiãúm táûp tin (cọ thãø sỉí dủng k tỉû âải diãûn).
- Alt - F9: Báût / tàõt viãûc måí räüng khung nhçn cỉía säø NC theo chiãưu âỉïng.
- Alt - F10: tçm kiãúm nhanh näüi dung mäüt thỉ mủc.
- Alt - v cạc k tỉû: dng tçm kiãúm nhanh thỉ mủc hồûc táûp tin.
- Shift - F1: Xoạ cạc táûp tin tảm trãn mạy.
- Shift - F4: Tảo måïi táûp tin.
- Shift - F10: Tỉång tỉû F9, hiãøn thë menu hãû thäúng.
VI. Cạc lãûnh cå bn trong Pull Down Menu:
Âãø vo Menu, ta áún F9.
1. Cạc lãûnh trong menu Left v Right:
Cạc lãûnh trong cỉía säø Left v Right âãưu ạp dủng nhỉ nhau.
a. Brief: Liãût kã ngàõn gn (chè hiãøn thë tãn v pháưn måí räüng) cạc Files v thỉ mủc .
b. Full: Liãût kã cạc Files v thỉ mủc åí dảng âáưy â : Tãn, kêch thỉåïc, ngy giåì tảo láûp).
c. Info: Hiãøn thë thäng tin âáưy â vãư äø âéa hiãûn hnh (trãn cỉía säø Left hồûc Right).
d. Tree: Chuøn khung Left hồûc Right sang chãú âäü hiãøn thë dảng cáy thỉ mủc âäúi våïi
äø âéa hiãûn hnh.
e. Quick View: Âc näüi dung ca táûp tin.
f. On / Off: Hiãøn thë / áøn cỉía säø trại hồûc phi.
g. Sàõp xãúp thỉï tỉû cạc táûp táûp tin:
- Name: sàõp xãúp theo tãn.
- Extension: sàõp xãúp theo pháưn måí räüng.
- Time: sàõp xãúp theo ngy giåì tảo láûp.
- Size: sàõp xãúp theo cåỵ táûp tin.
h. Drive : Dng âãø chuøn âäøi äø âéa, tỉång tỉû Alt - F1 cho cỉía säø trại v Alt - F2 cho
cỉía säø phi.
2. Cạc lãûnh trong menu Files:
a. Help: Gi tråü giụp (F1).
b. User Menu: hiãøn thë menu ngỉåìi sỉí dủng (F2)
c. View: Âc näüi dung táûp tin (F3).

d. Edit: Âc v hiãûu chènh táûp tin (F4).
e. Copy: Dng sao chẹp thỉ mủc hồûc táûp tin (F5)
f. Rename or Move: Âäøi tãn hồûc di chuøn táûp tin, thỉ mủc (F6).
Giaùo trỗnh Tin hoỹc cn baớn

Trang20
g. Make Directory: Taỷo mồùi mọỹt thổ muỷc (F7).
h. Delete: Xoaù thổ muỷc hoỷc tỏỷp tin (F8)
i. Split / Merge: Duỡng õóứ chia nhoớ tỏỷp tin (Ctrl - F10).
j. File Atrributes: Duỡng õóứ gaùn caùc thuọỹc tờnh cho tỏỷp tin.
Caùc thuọỹc tờnh gọửm:
- Read Only: chố õoỹc.
- Archive: lổu trổợ.
- Hidden: ỏứn.
- System: hóỷ thọỳng.
k. Select Group: Duỡng õóứ choỹn nhoùm tỏỷp tin hoỷc thổ muỷc (tổồng tổỷ phờm + ).
l. Deselect Group: Duỡng õóứ thọi choỹn nhoùm tỏỷp tin hoỷc thổ muỷc bũng lóỷnh Select
Group trón (tổồng tổỷ phờm - ).
m. Invert Selection: Duỡng õóứ choỹn / thọi choỹn tỏỳt caớ caùc tỏỷp tin taỷi thổ muỷc hióỷn haỡnh
(tổồng tổỷ phờm * ).
n. Restore Selection: Khọi phuỷc vióỷc lổỷa choỹn kóỳ trổồùc.
o. Quit: Thoaùt khoới NC (tổồng tổỷ phờm F10 ).


============= ovo =============

Giạo trçnh Tin hc càn bn

Trang21
PHÁƯN III: HÃÛ ÂIÃƯU HNH WINDOWS ’98

BI 1. GIÅÏI THIÃÛU CẠC ÂÀÛC ÂIÃØM CA WINDOWS ‘98
I. Giåïi thiãûu:
1. Nhỉỵng âàûc âiãøm näøi báût ca Windows ’98:
Windows ’98 l phiãn bn (Version) hãû âiãưu hnh sau Windows ’95. Háưu hãút nhỉỵng
tênh nàng hỉỵu dủng måïi ca Windows ’98 lm cho hãû thäúng mạy tênh hoảt âäüng nhanh
v hiãûu qu hån ráút nhiãưu so våïi cạc phiãn bn trỉåïc. Nhỉỵng âàûc âiãøm mảnh gäưm:
- FAT32: Nãúu cọ mäüt äø âéa cỉïng låïn hån 2 GB, Windows ’98 dãù dng qun l m
khäng cáưn phi cọ mäüt Partition âàûc biãût.
- Kiãøm soạt ngưn âiãûn: Windows ’98 cọ kh nàng kiãøm soạt ngưn âiãûn ca mạy
tênh âãø cọ thãø tỉû âäüng tàõt måí theo chè âënh ca ngỉåìi dng.
- Cọ têch håüp trçnh duût Internet (Internet Explorer - IE 4.0).
- Mn hçnh âäüng: Mn hçnh cọ thãø hiãøn thë âỉåüc dỉåïi dảng Web thỉûc.
- Häù tråü DVD: DVD l sn pháøm lỉu trỉỵ dỉỵ liãûu hiãûn âải, giäúng nhỉ CD - ROM
nhỉng kh nàng lỉu trỉỵ låïn hån. Windows ’98 cọ thãø truy xút DVD nhỉ âäúi våïi CD.
2. Nhỉỵng tiãûn êch måïi ca Windows ’98:
- TV Viewer: Nãúu mạy tênh cọ ci thãm thiãút bë bàõt truưn hçnh (TV Tuner Card) thç
cọ thãø dng Windows ’98 âãø xem truưn hçnh.
- Improved Accessibility Options: Cọ thãø tảo vng phọng låïn âäúi tỉåüng âang lm
viãûc.
- Disk Defragmenter: Thüc trçnh cäng củ hãû thäúng (System Tools) giụp tàng täúc âäü
sỉí l âéa bàòng cạch täø chỉïc, sàõp xãúp dỉỵ liãûu trãn âéa mäüt cạch täúi ỉu. Windows ’98 â
âỉåüc náng cáúp âãø cọ thãø tỉû âäüng sàõp däưn cạc chỉång trçnh thỉåìng dng nháút vãư phêa
cạc cung (sector) trong cng ca âéa cỉïng.
- DriveSpace 3: Dng âãø nẹn dỉỵ liãûu ca äø âéa. Táút nhiãn, sau khi nẹn äø âéa, mạy s
chảy cháûm hån.
II. Cạc u cáưu vãư cáúu hçnh mạy âãø cọ thãø ci âàût Windows ’98:
1. Cáúu hçnh täúi thiãøu: âãø ci âàût v sỉí dủng Windows ’98, cáưn phi cọ cáúu hçnh täúi
thiãøu nhỉ sau:
- CPU 80486DX-66MHz.
- VGA Card (sỉí dủng cho mn hçnh).

- 16 Mb RAM.
- Äø âéa cỉïng (HDD) cn träúng 540 Mb.
2. Cáúu hçnh âãư nghë:
Mún khai thạc täúi âa cạc tênh nàng mảnh ca Windows ’98, nãn sỉí dủng mạy cọ
cáúu hçnh nhỉ sau hồûc cao hån:
- CPU Pentium 166MHz
Giạo trçnh Tin hc càn bn

Trang22
- 32 Mb RAM.
- Äø âéa cỉïng (HDD) 2,1 Gb.
- 1 - 2 Mb RAM VGA Card.
III. Så lỉåüc vãư mn hçnh Windows ’98:
1. Khåíi âäüng v thoạt khi Windows ’98:
Sau khi â ci âàût Windows ’98, mäùi khi báût mạy Windows ’98 s tỉû âäüng âỉåüc nảp
v chảy. Nãúu mún khåïi âäüng vo MS - DOS, ngay sau khi khåíi âäüng, áún phêm F8 v
chn Command Prompt.
Âãø thoạt khi Windows ’98, thỉûc hiãûn theo cạc bỉåïc sau:
- Lỉu v thoạt khi (exit) táút c cạc chỉång trçnh âang chảy.
- Click nụt Start v chn Shut Down hồûc áún phêm “U“.
- Trong häüp thoải Shut Down, cọ 3 mủc chn:
+ Shut Down: Thoạt khi Windows.
+ Restart: Khåíi âäüng lải mạy.
+ Restart in MS - DOS mode: Khåíi âäüng tỉì dáúu nhàõc DOS.
- Chn Shut Down v click OK.
- V âåüi tàõt mạy sau khi tháúy thäng bạo “It’s now save to turn off your computer”.
Y Ghi chụ: Bản khäng nãn tàõt mạy (áún Power) khi chỉa thoạt khi Windows.
2. Cạc thao tạc våïi chüt (Mouse):
Âäúi tỉåüng lm viãûc ca Windows l cạc cỉía säø v cạc biãøu tüng nãn chüt l thiãút
bë khäng thãø thiãúu trong Windows. Thäng thỉåìng, chüt cọ hai phêm báúm: phêm trại v

phêm phi, biãøu tỉåüng chüt hiãøn thë trãn mn hçnh gi l tr chüt (Mouse Pointer).
Cạc thao tạc våïi chüt:
- Click: Nhàõp chüt trại.
- Double Click: Nhàõp chüt trại hai láưn liãn tiãúp.
- Right Click: Nhàõp chüt phi.
- Click and Drag: Nhàõp chüt trại tải âäúi tỉåüng, giỉỵ v kẹo âi, cn gi l rã chüt.
3. Cạc thao tạc våïi cỉía säø:
a. Måí cỉía säø: Cạc trçnh ỉïng dủng trãn Windows thỉåìng âỉåüc måí trong mäüt cỉía säø. Cọ
nhiãưu cạch khạc nhau âãø khåïi âäüng mäüt ỉïng dủng:
- Click nụt Start v chn chỉång trçnh cáưn måí.
- Click biãøu tỉåüng trãn mn hçnh (Desktop).
- Tỉì cỉía säø My Computer, Click hay Double click (tu theo mn hçnh âäüng hay
khäng) âãø chuøn âãún thỉ mủc chỉïa chỉång trçnh cáưn khåíi âäüng (*.exe, ).
- Tỉì trçnh duût Windows Explorer, double click tải chỉång trçnh cáưn måí (táûp tin
*.exe).
- Click cạc biãøu tỉåüng trãn thanh cäng củ (ToolBar).
Giạo trçnh Tin hc càn bn

Trang23
b. Âọng cỉía säø: Windows cho phẹp måí cng lục nhiãưu cỉía säø chỉång trçnh, tuy nhiãn,
trong säú âọ chè cọ mäüt cỉía säø gi l hiãûn hnh, tỉïc l âang lm viãûc trãn cỉía säø ny. Säú
cỉía säø måí cng nhiãưu thç täúc âäü truy cáûp cng cháûm âi. Âãø âọng cỉía säø, chn mäüt
trong cạc phỉång phạp sau:
- Click nụt Close trãn gọc phi cỉía säø.
- Double Click biãøu tỉåüng cỉía säø gọc trãn trại.
- Click biãøu tỉåüng cỉía säø gọc trãn trại v chn Close.
- Chn menu File / Exit.
- ÁÚn täø håüp phêm Ctrl - F4 hồûc Alt - F4.
c. Phọng låïn (Maximize), phủc häưi (Restore) v thu nh (Minimize) cỉía säø:
- Âãø phọng låïn cỉía säø, chn nụt Maximize , âãø phủc häưi, chn nụt Restore, âãø

thu nh, chn nụt Minimize trãn gọc phi cỉía säøø.
- Click biãøu tỉåüng trãn trại cỉía säø, chn Maximize, Restore hay Minimize.
- ÁÚn täø håüp phêm Alt - SpaceBar, áún chn phêm “X”, “R” hồûc “N” vç âáy l cạc k
tỉû âỉåüc gảch chán tỉång ỉïng våïi mäùi lãûnh trãn menu.
Sau khi thu nh, cỉía säø chỉång trçnh âỉåüc tảm trỉỵ trãn thanh TaskBar, nãúu mún
phủc häưi hồûc phọng låïn, right click biãøu tỉåüng trãn TaskBar v chn Restore hồûc
Maximize.
d. Sàõp xãúp cạc cỉía säø:
Âãø sàõp xãúp cạc cỉía säø âang måí trãn desktop, right click tải vng träúng báút k trãn
thanh TaskBar, chn:
- Cascade Windows: Xãúp kiãøu mại ngọi.
- Undo Cascade: thäi xãúp theo mại ngọi.
- Tile Windows Horizontally: xãúp ngang.
- Tile Windows Vertically: xãúp dc.
- Undo Tile Windows: thäi sàõp xãúp.
Giaùo trỗnh Tin hoỹc cn baớn

Trang24
Y Sừp xóỳp kióứu Cascade Windows.
Y Sừp xóỳp theo kióứu Tile Windows Horizontally.

Y
Sừp xóỳp theo kióứu Tile Windows Vertically.
Giaùo trỗnh Tin hoỹc cn baớn

Trang25
e. Chuyóứn õọứi cổớa sọứ laỡm vióỷc:
Tuy ta coù thóứ chaỷy nhióửu chổồng trỗnh cuỡng luùc, nhổng taỷi mọựi thồỡi õióứm chố coù thóứ
laỡm vióỷc vồùi mọỹt chổồng trỗnh. Thọng thổồỡng, thanh tióu õóử cuớa cổớa sọứ õang laỡm vióỷc
(Selected) coù maỡu õỏỷm hồn caùc cổớa sọứ khaùc. Choỹn mọỹt trong caùc caùch sau õóứ chuyóứn

õọứi cổớa sọứ laỡm vióỷc.
- Click bióứu tổồỹng chuồng trỗnh trón TaskBar.
- Click bỏỳt kyỡ õióứm naỡo trón cổớa sọứ muọỳn choỹn.
- n vaỡ giổợ phờm Alt, goợ tióỳp phờm Tab cho õóỳn khi chổồng trỗnh cỏửn mồớ õổồỹc õoùng
khung trón phỏửn lổỷa choỹn.
f. Thióỳt lỏỷp maỡn hỗnh õọỹng (Active), vaỡ maỡn hỗnh daỷng Windows 95 (Classic):
Maỡn hỗnh Active cuớa Windows 98 õổồỹc thóứ hióỷn giọỳng mọỹt trang Web. Khi aùp troớ
chuọỹt õóỳn bióứu tổồỹng, bióứu tổồỹng seợ õổồỹc choỹn vaỡ saùng lón vaỡ ta chố cỏửn click õóứ kờch
hoaỷt thay vỗ double click nhổ Windows 95 (Classic). óứ thióỳt lỏỷp maỡn hỗnh Active, ta
thổỷc hióỷn nhổ sau:
- Choỹn Start / Settings / Folder Options.
- Trong họỹp thoaỷi Folder Options, choỹn tab General vaỡ click Web style, click OK.
Trổồỡng hồỹp baỷn khọng muọỳn sổớ duỷng maỡn hỗnh Active, maỡ chố sổớ duỷng maỡn hỗnh
daỷng classic nhổ Windows 95, thổỷc hióỷn nhổ sau:
- Choỹn Start / Settings / Folder Options.
- Trong họỹp thoaỷi Folder Options, choỹn tab General vaỡ click Classic style, click OK.
g. Caùc thaỡnh phỏửn trong Start menu:
- Shut Down: Thoaùt.
- Log Off: Thoaùt khoới maỷng.
- Run: Chaỷy chổồng trỗnh.
- Settings: Thióỳt lỏỷp cỏỳu hỗnh.
- Documents: Danh saùch 15 tỏỷp tin mồớ sau cuỡng.
- Programs: Chổùa chổồng trỗnh ổùng duỷng hay nhoùm caùc chổồng trỗnh ổùng duỷng.


============= o
v
o =============

BAèI 2. QUAN LYẽ MAèN HầNH WINDOWS 98

I. Taskbar vaỡ Start Menu:
1. Thióỳt lỏỷp caùc thuọỹc tờnh cho Taskbar:
Thanh Taskbar gọửm caùc thuọỹc tờnh sau:
- Always on top: Luọn hióứn thở trón caùc cổớa sọứ khaùc nóỳu coù

×