Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

giáo trình lắp ráp và bảo trì máy tính nghề công nghệ thông tin trung cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.9 MB, 123 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Sæ LAO ĐàNG TH¯¡NG BINH VÀ Xà HàI ĐÂK LÂK

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LäI GIâI THIÞU </b>

Máy vi tính ngày càng giữ mát vai trị quan trãng trong các lĩnh vực khoa hãc kỹ thuÁt v cuỏc sỗng hng ngy. S phỏt trin rt nhanh chóng cÿa cÁ cơng nghá phÁn cāng và phÁn mÃm đã t¿o nên các thÁ há máy mãi cho phép thu thÁp và xử lý dữ liáu ngày càng m¿nh h¢n.

Māc đích chÿ u cÿa giáo trình là giúp cho ng°åi hãc những hiÅu biÁt và c¿u trúc phÁn cāng cÿa máy tính, sự t°¢ng thích cÿa các thiÁt bá, h°ãng d¿n chi tiÁt lÃp ráp hồn chßnh mát máy vi tính. Cài đÁt đ°ÿc há điÃu hành và các phÁn mÃm āng dāng, chẩn đoán và khÃc phāc c s cỗ mỏy tớnh.

Trong quỏ trỡnh biờn son chúng tơi khơng thÅ nào tránh khåi những sai sót. Chúng tơi r¿t mong nhÁn đ°ÿc sự góp ý chân thành cÿa các b¿n đéng nghiáp cũng nh° các sinh viên và những ng°åi quan tâm.

Xin chân thành cÁm ¢n ! ĐÃk LÃk, ngày 02 tháng 8 năm 2023

Tham gia biên so¿n 1. Nguyßn Thá Vân - Chÿ biên

2. Ph¿m Văn Bôn 3. Đàm Văn Đéng

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

iv

<b>MäC LäC </b>

LäI GIâI THIàU ... iii

GIÁO TRÌNH MÔN HâC ... 1

BÀI 1: TêNG QUAN VÂ MÁY TÍNH VÀ CÁC THIÀT Bà... 3

1. Giãi thiáu tëng quan ... 3

2. Các thành phÁn chính ... 3

2.1. Vå máy (Case) ... 3

2.2. Bá nguén (POWER) ... 4

2.3. Bo m¿ch chính (MAINBOARD)... 6

2.4. CPU (CENTRAL PROCESSING UNIT ) ... 9

2.5. Bá nhã trong ( RAM & ROM) ... 12

3.2. LÃp đÁt CPU và qu¿t làm mát CPU ... 23

4. GiÁi quyÁt lßi khi lÃp đÁt ... 27

BÀI 3: THIÀT LÀP THƠNG Sỉ TRONG CMOS ... 28

1. Vai trị cÿa CMOS ... 28

2. Truy cÁp CMOS ... 29

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

3. Thit lp cỏc Thụng sỗ căn bÁn ( Standard CMOS Setup/Features) ... 30

3.1 Ngày, giå (Date/Time): ... 30

3.2 Thông Tin ë đĩa ... 31

3.3. Thit lp th t khỗi ỏng (Advanced Cmos Setup)... 31

3.4. ThiÁt lÁp các thành phÁn có liên quan đÁn thiÁt bá ngo¿i vi và vÁn hành hỏ thỗng (Chipset Features Setup) ... 33

4. Power Management Setup ... 34

4.1. Ý nghĩa cÿa mÁt khẩu CMOS ... 35

4.2. Thit lp thụng sỗ ... 35

4.3. Mỏt sỗ lòi thồng gp khi t mt khu CMOS ... 36

BÀI 4: PHÂN CHIA PARTITION ... 39

1. Phân vùng đĩa cāng bằng lánh FDISK ... 39

2. Phân vùng đĩa cāng bằng ch°¢ng trình tián ích ... 43

BÀI 5: CÀI ĐÀT Hà ĐIÂU HÀNH WINDOWS ... 49

2.1. Phāc héi dữ liáu bằng phÁn mÃm Norton Ghost ... 100

2.2. Phāc héi dữ liáu bằng phÁn mÃm Acronis True Image ... 103

BÀI 10: CÀI ĐÀT TRÌNH ĐIÂU KHIÄN ... 110

1. Các l°u ý khi cài đÁt Driver: ... 110

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

3. Gii quyt s cỗ khi ci phn mm ng dng ... 116

TÀI LIàU THAM KHÀO ... 117

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>GIÁO TRÌNH MƠN HàC Tên mơ đun: LÂP RÁP VÀ BÀO TRÌ MÁY TÍNH Mã mơn hác: MĐ14 </b>

<b>Vß trí, tính chÃt, ý nghĩa và vai trị cÿa mơ đun: </b>

- Vá trí: Là mơ đun trong Ch°¢ng trình đào t¿o Trung c¿p nghà Công nghá thông tin (Āng dāng phÁn mÃm). Mô đun c bỗ trớ ging dy cho hóc sinh sau khi đã hãc xong các môn hãc, mô đun kỹ thuÁt c sỗ.

- Tớnh cht: ChÂng trỡnh mụ un bao gộm mỏt sỗ nỏi dung c bn v tởng quan và máy tính và các thiÁt bá. Cung c¿p các thao tác và kỹ thuÁt và lÃp ráp máy tính, thiÁt lÁp thông tin trong BIOS, phân chia Partition, cài đÁt há điÃu hành Windows, cài đÁt phÁn mÃm thông dāng, cài đÁt thiÁt bá ngo¿i vi, ...

- Ý nghĩa và vai trị cÿa mơ đun:

<b>Måc tiêu cÿa mô đun: - VÁ ki¿n thāc: </b>

- Trình bày đ°ÿc các khái niám và các linh kián, thiÁt bá máy tính;

- Trình bày đ°ÿc các kiÁn thāc c¢ bÁn và máy tính, đián tử máy tính, m¿ng máy tính;

- Xác đánh đ°ÿc c¿u t¿o, nguyên lý ho¿t đáng cÿa các thành phn trong hỏ thỗng mỏy tớnh;

- óc v hiu cỏc thụng sỗ k thut ca cỏc thnh phÁn phÁn cāng máy tính; - Trình bày đ°ÿc ngun lý và ph°¢ng thāc l°u trữ dữ liáu trong máy tính; - Trình bày đ°ÿc ngun lý làm viác cÿa há điÃu hành;

- Mô tÁ đ°ÿc viác lÃp ráp, ci t, sa cha v bo trỡ hỏ thỗng mỏy tính, máy tính, máy in;

- Trình bày đ°ÿc quy trình cài đÁt há điÃu hành, Ch°¢ng trình điÃu khiÅn thiÁt bá, các phÁn mÃm āng dāng, lÃp ráp máy tính, thiÁt lÁp thơng tin trong BIOS, phân chia Partition, cài đÁt há điÃu hành Windows, cài đÁt phÁn mÃm thông dāng, cài đÁt thiÁt bá ngo¿i vi, ...;

<b>- VÁ kỹ năng: </b>

- LÃp ráp đ°ÿc các linh kián thành chiÁc máy tính hồn chßnh;

- Thực hián thành th¿o các thao tác cài đÁt há điÃu hành, Ch°¢ng trình điÃu khiÅn thiÁt bá, các phn mm ng dng,...;

- Lp t c hỏ thỗng máy tính và các thành phÁn, thiÁt bá ngo¿i vi; - LÃp ráp, cài đÁt, c¿u hình đ°ÿc há điÃu hành và các āng dāng phÁn mÃm; - Chẩn đoán đ°ÿc, sửa chữa đ°ÿc phÁn cāng máy tính, màn hình máy tính và máy in;

- Chẩn đốn đ°ÿc và x lý c cỏc s cỗ phn mm mỏy tớnh;

- BÁo trì, sửa chữa và nâng c¿p đ°ÿc phÁn mÃm và phÁn cāng máy tính;

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

- Rèn luyán tính të chāc, tính tÁp thÅ, linh ho¿t, khoa hãc, cẩn thÁn;

- Hãc sinh phÁi tích ly sỗ giồ hóc theo quy ỏnh, tham gia đÁy đÿ các giå thực hành.

- <b>Nái dung cÿa môn hác: </b>

<b>Thåi gian </b>

<b>Téng </b>

<b>så thuy¿t <sup>Lý </sup>hành, <sup>Thực </sup>KiÃm tra<small>* </small></b>

1 Bài 1: Tëng quan và máy tính và các

3 Bài 3: ThiÁt lÁp thơng tin trong BIOS 5 1 4

5 Bài 5: Cài đÁt há điÃu hành Windows 7 1 4 2 6 Bài 6: Cài đÁt phÁn mÃm thông dāng 5 1 4

7 Bài 7: Cài đÁt āng dāng bÁo mÁt há

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>BÀI 1: TốNG QUAN V MY TNH V CC THIắT Bị Giãi thißu </b>

Máy tính là thiÁt bá đián tử vừa phāc t¿p vừa đ¢n giÁn, phāc t¿p vì máy tính chāa hàng triáu phÁn tử đián tử, nh°ng đ¢n giÁn vì các thành phÁn đ°ÿc tích hÿp l¿i d°ãi d¿ng module. Vì vÁy, viác lÃp ráp và bÁo trì máy tớnh ngy cng trỗ lờn Ân gin.

Nhiu ngồi s dāng máy tính thành th¿o nh°ng khơng biÁt c¿u trúc và phÁn cāng nên gÁp những khó khăn trong bÁo trì và quÁn lý, cÿng nh° khi đÁu t° trang bá

<i><b>khơng thÅ chãn cho mình mát máy tính nh° ý. Mục tiêu </b></i>

<sub> Phân biát đ°ÿc các lo¿i thiÁt bá khác nhau cÿa máy tính; </sub><sub> Trình bày đ°ÿc chāc năng cÿa từng thiÁt bá; </sub>

<sub> Xây dựng đ°ÿc c¿u hình cÿa mát máy tính dựa vào nhu cÁu cÿa ng°åi sử </sub>dāng.

<i><b>Thực hián các thao tác an tồn vãi máy tính. </b></i>

Nái dung chớnh

<b>1. Giói thiòu tộng quan </b>

Mói hỏ thỗng máy tính có các thiÁt bá c¢ bÁn sau:

<i>Hknh 1.1: Sơ đß táng quan về các thành phần của máy vi tính </i>

<i><b>2. Các thành phÅn chính 2.1. V漃ऀ máy (Case) </b></i>

Vå máy đ°ÿc ví nh° ngơi nhà cÿa máy tính, là n¢i chāa các thành phÁn cịn l¿i cÿa máy tính. Vå máy bao g ém các khoang đĩa 5.25= đÅ chāa ë đĩa CD, khoang 3.5= đÅ chāa ë cāng, ë mÃm, chāa nguén đÅ c¿p ngn đián cho máy tính. Vå máy càng ráng thì máy càng thoáng mát, vÁn hành êm.

<b>Mainboard </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

4

<i>Hknh 1.2: Các khoang bên trong v漃ऀ máy </i>

<i>Hknh 1.3: Các khay và vị trị bên ngoài v漃ऀ máy </i>

<i><b>2.2. Bộ nguồn (POWER) </b></i>

Nguén đián máy tính là mát biÁn ỏp v mỏt sỗ mch đián dùng đÅ biÁn đëi dòng đián xoay chiÃu AC 110V/220V thành nguén đián mát chiÃu ±3,3V, ±5V và ±12V cung c¿p cho ton bỏ hỏ thỗng mỏy tớnh. Cụng sut trung bỡnh cÿa bá nguén hián nay khoÁng 350W đÁn 500W.

Hián nay máy vi tính cá nhân th°ång sử dāng bá nguén ATX.

Trên thực tÁ có lo¿i nguén ATX có nhiÃu chāc năng nh° có thÅ tự ngÃt khi mỏy tớnh thoỏt khồi Windows 95 trỗ lờn. Song v c¿u trúc phích cÃm vào Mainboard có 20 chân hc 24 chân, phích cÃm ngn phā 12v có 4 chân và có dây cung c¿p nguén có

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

đián thÁ -3,3V và +3,3V. Sau đây là s¢ đé chân cÿa phích cÃm Mainboard cÿa nguén ATX.

<i>Hknh 1.4: Chân của b⌀ ngn máy tính </i>

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

G¿ch G¿ch Đen

ồ en

ồ en Xỏm

Tớm Vng

+3,3V +3,3V

Nỗi t +5V Nỗi t

+5V Nỗi t PWRGOOD

+5VSB +12V

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

G¿ch Xanh S¿m

Đen Xanh lá

Đen Đen Đen TrÃng

ồ ồ

+3,3 -12V Nỗi t PS_ON Nỗi t Nỗi t Nỗi t

-5V +5V +5V

<i>Hknh 1.5: Bng quy định mầu dây của b⌀ ngn máy tính </i>

<b>Ý nghĩa cÿa các chân và mÅu dây: </b>

-<sub> Dây mÁu cam là chân c¿p nguén +3,3V </sub>-<sub> Dây mÁu đå là chân c¿p nguén +5V </sub>-<sub> Dây mÁu vàng là chân c¿p nguén +12V </sub>

-<sub> Dây mÁu xanh da tråi (xanh s¿m) là chân c¿p nguén -12V </sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

6 -<sub> Dây mÁu trÃng là chân c¿p nguén -5V </sub>

-<sub> Dây mÁu tím là chân c¿p nguén 5VSB ( Đây là nguén c¿p tr°ãc ) </sub>-<sub> Dõy mu en l nỗi t (Mass) </sub>

-<sub> Dõy mu xanh lỏ cõy l chõn lỏnh mỗ nguộn chớnh PS_ON ( Power Swich On </sub>), khi đián áp PS_ON = 0V l mỗ , PS_ON > 0V l tt.

-<sub> Dây mÁu xám là chân bÁo vá Mainboard, dây này báo cho Mainbord biÁt tình </sub>tr¿ng cÿa nguén đã tỗt PWRGOOD, khi dõy ny cú iỏn ỏp >3V thì Mainboard mãi ho¿t đáng .

<i>Hknh 1.5: Thơng số trên b⌀ ngn </i>

<i><b>2.3. Bo mạch chính (MAINBOARD) </b></i>

<i>2.3.1. Giới thiệu về bảng mạch chính </i>

Đây là bÁng m¿ch lãn nh¿t trong máy vi tính nó cháu trách nhiám liên kÁt và điÃu khiÅn các thành phÁn đ°ÿc cm vo nú. õy l cu nỗi trung gian cho quá trình giao tiÁp cÿa các thiÁt bá đ°ÿc cÃm vào bÁng m¿ch.

Khi có mát thiÁt bá yêu cÁu đ°ÿc xử lý thì nó gửi tín hiáu qua Mainboard và ng°ÿc l¿i khi CPU cÁn đáp āng l¿i cho thit bỏ nú cng phi thụng qua Mainboard. Hỏ thỗng làm công viác vÁn chuyÅn trong Mainboard gãi là Bus, đ°ÿc thiÁt kÁ theo nhiÃu chuẩn khác nhau.

Mát Mainboard cho phép nhiÃu lo¿i thiÁt bá khác nhau vãi nhiÃu thÁ há khác nhau cÃm trên nó. Ví dā nh° CPU, mát Mainboard cho phép nhiÃu thÁ há cÿa CPU ( Xem Catalog đi cùng Mainboard đÅ biÁt chi tiÁt nó t°¢ng thích vãi lo¿i CPU nào).

Mainboard có r¿t nhiÃu lo¿i do nhiÃu nhà sÁn xu¿t khác nhau nh° Intel, Compact, Foxconn, Asus, v.v.. mßi nhà sÁn xu¿t có những đÁc điÅm riêng cho lo¿i Mainboard cÿa mình. Nh°ng nhìn chung chúng cú cỏc thnh phn v c im giỗng nhau, ta s¿ khÁo sát các thành phÁn trên Mainboard trong māc sau.

<i>2.3.2. Các thành phần cơ bản trên Mainboard </i>

Công sut tỗi a

iỏn th u ra tÂng ng vói c°ång đá dòng từng đÁu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i>Hknh 1.6: Các thành phần cơ bản trên mainboard </i>

<b><sub> Bá vi xử lý trung tâm (Chipset): </sub></b>

- Công dāng: Là thiÁt bá điÃu hành mãi ho¿t đáng cÿa mainboard.

Mainboard sử dāng chipset cÿa Intel bao gém 2 chipset, chipset cÁu BÃc (nằm gÁn khu vực CPU, d°ãi cāc tÁn nhiát màu vàng) và Chipset cÁu Nam (nằm gÁn khu cÃm đĩa cāng). Chipset cÁu BÃc quÁn lý sự liên kÁt giữa CPU và Bá nhã RAM và card màn hình. Nó s¿ qn lý FSB cÿa CPU, cơng nghá HT (Siêu phân luéng hay 2 nhân, ...) và băng thơng cÿa RAM, nh° DDR1, DDR2, và card màn hình, nÁu băng thơng hß trÿ càng cao, máy ch¿y càng nhanh. Cịn Chipset cÁu Nam thì xử lý thơng tin và l°ÿng data l°u chuyÅn, và sự hß trÿ cëng mỗ rỏng, bao gộm Serial ATA (SATA), card mng, õm thanh, và USB 2.0.

- Nhân d¿ng: Chip cÁu Nam là con chíp lãn nh¿t trên main và th°ång cú 1 gch vng ỗ mỏt gúc, mÁt trên có ghi tên nhà sÁn xu¿t. Chip cÁu BÃc đ°ÿc gÃn d°ãi 1 miÁng tÁn nhiát bằng nhôm gÁn CPU.

- Nhà sÁn xu¿t: Intel, SIS, ATA, VIA, NVIDIA ... <b><sub> Đ¿ cÃm CPU: Có hai lo¿i c¢ bÁn là Slot và Socket. </sub></b>

- Slot : Là khe cÃm dài nh° mát thanh dùng đÅ cÃm các lo¿i CPU nh° Pentium II, Pentium III, lo¿i này chß có trên các Mainboard cũ. Khi ¿n CPU vào Slot cịn có thêm các vit đÅ giữ chÁt CPU.

- Socket : là khe cÃm hình chữ nhÁt có xăm lë hc các điÅm tiÁp xúc đÅ cÃm CPU vào. Lo¿i này dùng cho t¿t cÁ các lo¿i CPU cịn l¿i khơng cÃm theo Slot. Hián nay các CPU Intel dùng Socket 775 (có 775 điÅm tiÁp xúc) và Socket 478 (Có vát 1 chân). Còn các CPU AMD dùng các Socket AM2, 940, 939, 754 và vãi các lo¿i đåi cũ thì có Socket 462.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

8 Socket 462 / A

Có: 462 pin Dùng cho: Athlon, Duron, Spitfire

Socket 478

Có : 478 pin; Dùng cho : Celeron, Pentium IV

Socket 775

Có: 775 point; Dùng cho: Celeron, Pentium IV

Socket 939 Dùng cho : AMD

Slot 1 Có : 242 pin

Dùng cho : Celeron, PII, PIII

<i>Hknh 1.7: Các loại đế cắm CPU </i>

<b><sub> Khe cÃm RAM: Th°ång có hai lo¿i chính DIMM và SIMM </sub></b>- SIMM : Lo¿i khe cÃm có 30 chân hoÁc 72 chân.

- DIMM : Lo¿i khe cÃm SDRAM có 168 chân Lo¿i khe cÃm DDRAM có 184 chân. Lo¿i khe cÃm DDR2, DDR3 có 240-pin

Hián nay t¿t cÁ các lo¿i Mainboard chß có khe cÃm DIMM nên r¿t tián cho viác nâng c¿p.

<b><sub> Bus: Là đ°ång dn thụng tin trong bng mch chớnh, nỗi t vi xử lý đÁn bá </sub></b>nhã và các thẻ m¿ch, khe cm mỗ rỏng. Bus c thit k theo nhiu chun khác nhau nh° PCI, ISA, EISA, VESA v.v...

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b><sub> ROM BIOS: chāa các trình điÃu khiÅn, kim tra thit bỏ v trỡnh khỗi ỏng </sub></b>mỏy, lu tr cỏc thụng sỗ thit lp cu hỡnh mỏy tớnh gém cÁ RTC( Real Time Clock : Đéng hé thåi gian thực).

<b><sub> Pin CMOS: là nguén nuôi ROM BIOS. </sub></b>

<b><sub> Các chip DMA( Direct Memory Access ): Đây là chip truy cÁp bá nhã trực </sub></b>tiÁp, giúp cho thiÁt bá truy cÁp bá nhã không qua sự điÃu khiÅn cÿa CPU.

<b><sub> Các Jumper: thiÁt lÁp các chÁ đá đián áp, chÁ đá truy cÁp, đèn báo v.v... </sub></b>Mát sỗ Mainboard mói cỏc Jump ny c thit lp t đáng bằng phÁn mÃm. <b><sub> Các thành phÅn khác: nh° thåi dao đáng th¿ch anh, chip điÃu khiÅn ngÃt, </sub></b>chip điÃu khiÅn thiÁt bá, bá nhã Cache v.v.. cũng đ°ÿc gÃn s¿n trên Mainboard.

Mát Mainboard có th hò tr nhiu CPU khỏc nhau cú tỗc ỏ khác nhau nên ta có thÅ nâng c¿p chúng bằng cách tra lo¿i CPU t°¢ng thích vãi lo¿i Mainboard đó.

<i>Chú ý: Mặc dù được thiết kế tích hợp nhiều phần nhưng được sản xuất với công nghệ cao, nên khi bị h漃ऀng m⌀t b⌀ phận thường phải b漃ऀ nguyên cả Mainboard. </i>

<i><b>2.4. CPU (CENTRAL PROCESSING UNIT ) </b></i>

<i>2.4.1. Giới thiệu </i>

Đây là bá não cÿa máy tính, nó điÃu khiÅn mãi ho¿t đáng cÿa máy tính. CPU liên há vói cỏc thit bỏ khỏc qua Mainboard v hỏ thỗng cáp cÿa thiÁt bá. CPU giao tiÁp trực tiÁp vãi bá nhã RAM và ROM, còn các thiÁt bá khác đ°ÿc liên há thơng qua mát vùng nhã (đáa chß vào ra) và mát ngÃt th°ång gãi chung là cëng.

Khi mát thiÁt bá cÁn giao tiÁp vãi CPU nó s¿ gửi yêu cÁu ngÃt và CPU s¿ gãi ch°¢ng trình xử lý ngÃt t°¢ng āng và giao tiÁp vãi thiÁt bá thơng qua vùng đáa chß qui đánh tr°ãc. Chính điÃu này d¿n đÁn khi ta khai báo hai thiÁt bá có cùng đáa chß vào ra và cùng ngt giao tip s dn n lòi hỏ thỗng cú thÅ làm treo máy.

Ngày nay vãi các thÁ há CPU mói cú kh nng lm viỏc vói tỗc ỏ cao và Bus dữ liáu ráng giúp cho viác xây dng chÂng trỡnh a nng ngy cng dò dng hÂn.

ĐÅ đánh giá các CPU ng°åi ta th°ång căn cā vo cỏc thụng sỗ ca CPU nh tỗc ỏ, đá ráng cÿa bus, đá lãn cÿa Cache và tÁp lánh đ°ÿc CPU hß trÿ. Tuy nhiên r¿t khó có th ỏnh giỏ chớnh xỏc cỏc thụng sỗ ny, do đó ng°åi ta v¿n th°ång dùng các ch°¢ng trình thử trờn cựng mỏt hỏ thỗng cú cỏc CPU khỏc nhau ỏnh giỏ cỏc CPU.

c trng:

<sub> Tỗc ỏ ộng hộ (tỗc ỏ x lý) tớnh bng MHz, GHz </sub><sub> Tỗc ỏ truyn d liỏu vói mainboard Bus: Mhz </sub><sub> Bá đám - L2 Cache. </sub>

<i>2.4.2. Các loại CPU </i>

Sự ra đåi và phát triÅn cÿa CPU từ năm 1971 cho đÁn nay vãi các tên gãi t°¢ng āng vãi cơng nghá và chiÁn l°ÿc phát triÅn kinh doanh cÿa hãng Intel: CPU 4004, CPU 8088, CPU 80286, CPU 80386, CPU 80486, CPU 80586,... Core i3, i5, i7. Tóm tÃt qua s¢ đé mơ tÁ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

10

<i>Hknh 1.8: Sư뀣 phát triऀn của b⌀ xư뀉 lý CPU Intel </i>

<b><sub> CPU Intel Core 2 Duo </sub></b>

Thông th°ång, ng°åi dựng dò bỏ nhm ln vói cỏc thụng sỗ nh: tÁp lánh hß trÿ, bá đám (cache), xung nháp, xung hỏ thỗng, bus hỏ thỗng (FSB) Front Side Bus.

<i>Hknh 1.9: B⌀ xư뀉 lý Intel Core 2 Duo </i>

Sau đây mỡnh s tởng quỏt v cỏc thụng sỗ ny.

<i><b>+ Tốc độ của bộ xử lý: </b></i>

Nh° đã gãi là tỗc ỏ thỡ Âng nhiờn CPU no cú tỗc ỏ cng cao thỡ s x lý cng nhanh.

<b>Tỗc ỏ x lý = xung hỏ thỗng X xung nhỏp (clock ratio). Vớ d: CPU Pentium </b>

4 cú tỗc ỏ 3.2Ghz (FSB l 800 Mhz) cú xung hỏ thỗng là 200Mhz, thì xung nháp cÿa nó là 16. Vì 3.2Ghz = 200 x 16.

<i><b>1-+ Siêu phân luồng (HT -Hyper-Threading) </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Bá xử lý siêu phÁn luéng là có thêm 1 CPU Áo cÿa cái CPU thực, khác hẳn vãi CPU Duo core hay Core 2 Duo, là nó chß là 1 nhân mà thơi, tỗc ỏ chò ci thiỏn chng 15-20 % m thụi, khơng nh° Duo Core hay Core 2 Duo, mßi con ch¿y đác lÁp.

<i>Hknh 1.10: Các loại CPU 2.4.3. Nhận biết các kí hiệu trên CPU Core I </i>

Trên ký hiáu cÿa CPU core I chúng ta th°ång th¿y mã sỗ sau õy:

<small></small>Sỗ 2 : c khoanh trũn mu đå cho biÁt core i3 này là thuác thÁ há thā 2. <small></small>Ý nghĩa cÿa ký hiáu bằng chữ cái trong Core I đåi 1:

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

12

K Có thÅ ép xung khi ho¿t đáng i7-2600K/ i5-2600K S Cú th tỗi u húa hiáu su¿t ho¿t đáng i5-2500S/ i5-2400S T Có th tỗi u húa hiỏu sut hot ỏng i5-2500T/ i5-2390T

<i>Bảng 1.1: Mô tả ký hiệu CPU đối với dòng Laptop </i>

<small></small> Ý nghĩa cÿa ký hiáu bằng chữ cái trong Core I đåi 2:

<b>Ký tự Mô tÁ </b>

QX Dòng Quad-core cho máy đÅ bàn và Laptop X Dòng Quad-core cho máy đÅ bàn và Laptop Q Dòng Quad-core cho máy đÅ bàn

E Dịng Dual-core tiÁt kiám năng l°ÿng vãi cơng su¿t tiêu thā th¿p h¢n 55W cho máy đÅ bàn

T Dòng tiÁt kiám năng l°ÿng hiáu quÁ vãi cơng su¿t tiêu thā th¿p h¢n 30-39W cho Laptop

P Dịng tiÁt kiám năng l°ÿng hiáu q vãi cơng su¿t tiêu thā th¿p h¢n 20-39W cho Laptop

L Dịng tiÁt kiám năng l°ÿng hiáu q vãi cơng su¿t tiêu thā th¿p h¢n 12-19W cho Laptop

U Dịng siêu tiÁt kiám năng l°ÿng vãi công su¿t tiêu thā 11.9W S Dịng đóng gói vãi hình thāc nhå gãn: 22x22 BGA

<i>Bảng 1.2: Mô tả ký hiệu CPU đối với dòng PC </i>

<i><b>2.5. Bộ nhớ trong ( RAM & ROM) </b></i>

<i>2.5.1. Giới thiệu </i>

Xét trong giãi h¿n bá nhã gÃn trên Mainboard thì đây là bá nhã trực tiÁp làm viác vãi CPU. Nó là n¢i CPU l¿y dữ liáu và ch°¢ng trình đÅ thực hián, đéng thåi cũng là n¢i chāa dữ liáu đÅ xu¿t ra ngồi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

ĐÅ quÁn lý bá nhã này ng°åi ta të chāc gáp chúng l¿i thành nhóm 8 bit réi cho nó mát đáa chß đÅ CPU truy cÁp đÁn. Chính điÃu này khi nói đÁn dung l°ÿng bỏ nhó ngồi ta chò cp n Ân vỏ byte chā không phÁi bit nh° ta đã biÁt. Bá nhã trong này gém 2 lo¿i là ROM và RAM.

<i>2.5.2. ROM (Read Only Memory) </i>

Đây là bá nhã mà CPU chß có qun đãc và thực hián chā khơng có quyÃn thay đëi nái dung vùng nhã. Lo¿i này chß đ°ÿc ghi mát lÁn vãi thiÁt bá ghi đÁc biát. ROM th°ång đ°ÿc sử dāng đÅ ghi các ch°¢ng trỡnh quan tróng nh chÂng trỡnh khỗi ỏng, chÂng trỡnh kiÅm tra thiÁt bá v.v... Tiêu biÅu trên Mainboard là ROMBIOS.

<i> 2.5.3. RAM (Random Access Memory) </i>

Công dāng: Đây là phÁn chính mà CPU giao tiÁp trong q trình x lý d liỏu ca mỡnh, bỗi loi ny cho phép ghi và xóa dữ liáu nhiÃu lÁn giúp cho viác trao đëi dữ liáu trong quá trình xử lý ca CPU thun li hÂn

Vớ d: Mỏt sỗ loi RAM SIMM

Có 30 chân Có 72 chân

<i>Hknh 1.11: B⌀ nhớ RAM SIMM </i>

<b>Các lo¿i RAM thông dång </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

14

<b><sub> SDR-SDRAM: Single Data Rate Synchronous Dynamic RAM là lo¿i RAM </sub></b>chß chuyÅn đ°ÿc 1 bit dữ liáu trong 1 xung nháp. Đ°ÿc sử dāng ráng rãi từ những năm 1990.

<i>Hknh 1.12: M⌀t trong những lại SDR-SDRAM </i>

<b><sub> DDR-SDRAM: Double Data Rate Synchronous Dynamic RAM là lo¿i </sub></b>RAM chuyÅn đ°ÿc dữ liáu trong cÁ 2 mÁt lờn v xuỗng ca xung nhỏp. Hay núi cỏch khỏc 1 xung nháp DDR-SDRAM chuyÅn đ°ÿc 2 bit dữ liáu. Đây đ°ÿc gãi là Double Pump.

<i>Hknh 1.13: M⌀t trong những lại DDR-SDRAM </i>

<b><sub> DDR2-SDRAM: ThÁ há sau ca DDR vói tỗc ỏ t 400MHZ trỗ lờn v </sub></b>

<b>module có 240 pin. </b>

<i>Hknh 1.14: DDR2-SDRAM với 240 Pins </i>

<b><sub> DDR3-SDRAM: ThÁ há sau cÿa DDR2 vãi dung l°ÿng từ 512 MB trỗ lờn </sub></b>v module cú 240 pin.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i>Hknh 1.15: DDR3-SDRAM: Thế hệ RAM tiên tiến nhất hiện nay </i>

<b><sub> RAMBUS: Là loi RAM tỗc ỏ cao t 400 800MHZ nhng bus width l¿i </sub></b>chß là 16 bit. Hay cịn gãi là RDRAM (Rambus Dynamic Ram).

<i>Hknh 1.16: M⌀t loại RAMBUS </i>

<i><b>Chú ý : </b></i>

Khi cÃm RAM nên cn thn, bỗi vỡ nguyờn nhõn mỏy khụng khỗi ỏng do RAM r¿t hay gÁp trong thực tÁ. Ngoài ra, tùy theo māc đá sử dāng các ch°¢ng trình có yêu cÁu bá nhã lãn cÿa chúng ta chãn c¿u hình RAM cho phù hÿp.

<i><b>2.6. Bộ nhớ ngồi </b></i>

<i>2.6.1 à đĩa cứng (HDD – Hard Disk Driver) </i>

Đĩa cāng cũng là mát lo¿i đĩa từ có c¿u trúc và cỏch lm viỏc giỗng nh a mm, nhng nú gộm 1 hay nhiÃu lá đ°ÿc xÁp đéng trāc vãi nhau và đ°ÿc đÁt trong mát vå kim lo¿i kÁt hÿp vãi bá điÃu khiÅn thành ë đĩa cāng. Do mßi lá đĩa có dung l°ÿng lãn h¢n đĩa mÃm và gém nhiÃu lá nên ë cāng có dung l°ÿng r¿t lón v cú tỗc ỏ truy cp rt cao. Hiỏn nay cú rt nhiu loi a cng cú tỗc ỏ cao và dung l°ÿng hàng trăm GB nh° Seagate, Maxtor, Samsung, Hitachi v.v...

<i><b>a. Cách tổ chức vật lý của đĩa cứng </b></i>

Đĩa cāng gém mát hay nhiÃu đĩa từ bằng kim lo¿i hay nhựa cāng đ°ÿc xÁp thành mát chéng theo mát trāc đāng và đ°ÿc đÁt trong mát háp kín. Dung l°ÿng đĩa cāng lãn h¢n nhiÃu so vãi đĩa mÃm. ê đĩa cāng có nhiÃu đÁu từ, các đÁu từ này gÃn trên mát cÁn truy xut v di chuyn thnh mỏt khỗi. Khi a quay, đÁu từ không ch¿m vào mÁt đĩa mà càch mát lãp đám khơng khí

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

16

<i>Hknh 1.17: Cu to a cng </i>

Tỗc ỏ quay ca a cāng th°ång là 5400 vòng/phút nên thåi gian truy xu¿t cÿa đĩa cāng nhanh h¢n đĩa mÃm nhiÃu.

<i><b>b. Kiểu giao din HDD </b></i>

Xut hiỏn khon vo 10/2002,

Tỗc cao h¢n ATA 30 lÁn, Hot plug, Cáp dữ liáu 7-pin, chiÃu dài có thÅ 1m Cáp nguén 15-pin, 250mV

<i>Hknh 1.18: Chuऀn giao tiếp IDE và SATA </i>

<i><b>2.6.2. CDROM ( Compact Disk Read Only Memory ) </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Khác vãi 2 lo¿i đĩa tr°ãc ho¿t đáng bằng phÂng thc nhiòm t, CDROM hot ỏng bng phÂng phỏp quang hãc. Nó đ°ÿc chÁ t¿o bằng vÁt liáu cāng có tráng ch¿t phÁn quang trên bà mÁt.

Khi ghi a CD ngồi ta s dng tia laze ỗt bà mÁt cÿa đĩa t¿o ra chß léi chß lõm āng vãi các giá trá cÿa bít 0 và 1. Do đó đĩa CDROM chß ghi đ°ÿc 1 lÁn. Khi óc ở a CDROM chiu tia sỏng xuỗng b mÁt phÁn quang và thu tia phÁn x¿, căn cā vào c°ång đá tia phÁn x¿ ng°åi ta suy ra đó là bit 0 hay bít 1.

Cách të chāc và c¿u trúc vÁt lý và logic cÿa đĩa CDROM cng giỗng nh trờn a mm.

CDROM cú dung lng lãn (khng 650-800MB), có thÅ di chun dß dàng và giỏ tÂng ỗi r rt thun tiỏn cho viỏc lu giữ các ch°¢ng trình ngn có kích th°ãc lãn nên đ°ÿc dùng ráng rãi hián nay.

ĐÅ có thÅ đãc đ°ÿc đĩa CDROM cÁn có mát ë đĩa CDROM đ°ÿc cài đÁt đúng vào máy tính. ê đĩa CDROM có rt nhiu loi cú tỗc ỏ khỏc nhau nh 4x, 8x, 16x, 24x, 32x, 52x v.v...(1x=150 kbyte/s). ê CDROM hián nay đ°ÿc thiÁt kÁ theo tiêu chuẩn IDE và SATA nên th°ång đ°ÿc cÃm vào khe cÃm IDE và SATA trên Mainboard.

<i>2.6.3. DVD (Digital Versatile Disk) </i>

DVD là mát công nghá quang hãc, nghĩa là nó sử dāng tia la de đÅ đãc dữ liáu thay cho những vÁt liáu từ tính nh ỗi vói mỏt ở a cng. Khuụn dng ny cung c¿p mát khÁ năng l°u trữ r¿t lãn trong mỏt thit k chc kho v s khụng bỏ xuỗng cp trong quỏ trỡnh s dng bỗi vỡ tia la de chiu xuỗng mỏt a ang quay ch khụng cn phÁi có sự cã xát đÅ đãc dữ liáu. Hián nay chß có r¿t ít sÁn phẩm máy tính đi kèm vãi các đĩa DVD nh°ng hÁu hÁt các máy tính đÃu có ë đãc DVD-ROM. Vì DVD là mát khuôn d¿ng r¿t quan trãng nên ng°åi sử dāng máy tính cũng nên biÁt cách thāc ho¿t đáng cÿa các đĩa DVD này.

-<sub> DVD-R (DVD-Recordable): Giỗng nh a DVD-ROM, ngồi dùng có thÅ </sub>ghi dữ liáu lên đĩa mát lÁn và đãc đ°ÿc nhiÃu lÁn. Đĩa này chß có thÅ ghi đ°ÿc trên mát mÁt đĩa, dung l°ÿng ghi trờn mòi mt tỗi a l 4.7 GB.

-<sub> DVD-RW (DVD-Rewritable): Giỗng nh a DVD-ROM, ngồi dựng cú th </sub>ghi, xoá và ghi l¿i dữ liáu lên đĩa nhiÃu lÁn. Đĩa này cũng có thÅ ghi đ°ÿc trên mát mt a, dung lng ghi trờn mòi mt tỗi a l 4.7 GB.

+ Tỗc ỏ óc: Trong nhng tớnh nng ny thỡ quan tróng nht l cỏc mc tỗc ỏ, chng hn nh 8X hoc 16X. Cỏc tỗc ỏ này cho b¿n biÁt māc đá ë đĩa truyÃn dữ liáu tãi máy tính nhanh nh° thÁ nào. Mát ë đĩa DVD 1X (lo¿i đ°ÿc sử dāng trong các thiÁt bỏ tiờu dựng xem phim DVD) truyn tỗi a c 1,25 MB/s. Vỡ vy, mỏt ở 16X cú tỗc ỏ truyn d liỏu tỗi a 20 MB/s.

<i><b>2.7. Cỏc bo mch m rng </b></i>

<small>- </small> Cỏc bo mch mỗ ráng th°ång đ°ÿc cÃm trên bo m¿ch chính thơng qua các khe cÃm mßi bo s¿ thực hiên từng chāc năng riêng. Ngày nay các bo này hÁu nh° đ°ÿc tích hÿp trên bo m¿ch chính.

<small>- </small> Khi nhÁn d¿ng mát bo m¿ch chính cÁn đÅ ý các điÅm sau : Cơng dāng, chân cÃm, cëng xu¿t tín hiáu, Chipset, nhãn hiáu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

18 - Có cỏc loi bo mch mỗ rỏng sau :

ã Hin thá hình Ánh : đ°ÿc thiÁt kÁ đÅ chuyÅn đëi dữ liáu đë h¿o thô đi qua

<i>Hknh 1.19: Card VGA của máy tính </i>

• Âm thanh

- Nhiám vā chuyÅn đëi âm thanh kỹ thut sỗ sang tớn hiỏu tÂng t v xut ra loa hay ng°ÿc l¿i đÅ thu âm thanh vào máy, cú hai loi Bus hỏ thỗng cho Card õm thanh là PCI và ISA.

<small>• Bo m¿ch điÃu hÿp ë đĩa (Drive Adapter) : đ°ÿc thiÁt kÁ đÅ gÃn thêm ë đĩa, </small>cëng gÃn thiÁt bá ngo¿i vi.

<small>• Các cởng v Moderm : dựng ghộp nỗi cỏc mỏy PC, nỗi n Internet. </small>

<b>3. Cỏc thit bò ngoi vi thông dång </b>

+ Màu sÃc: Do màu cÿa các điÅm Ánh t¿o nên, mßi điÅm Ánh càng có nhiÃu màu thì màu sÃc cÿa màn hình càng đẹp h¢n.

- Các lo¿i màn hình phë biÁn hián nay:

+ Mn hỡnh CRT (Cathode-Ray Tube): S dng cụng nghỏ ỗt trong nờn rt tỗn iỏn mt thồng bỏ lội giỏ thành khơng đÃt.

+ Màn hình LCD (Liquid Crystal Display) siêu phẳng đ°ÿc c¿u t¿o từ công nghá tiờn tin ớt tỗn iỏn nng im nh p v màn hình phẳng ít gây h¿i cho mÃt nh°ng giá thành cao.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Hián nay trên thá tr°ång có nhiÃu lo¿i bàn phím do nhiÃu nhà sÁn xu¿t khác nhau nh° Acer, IBM, Turbo Plus v.v... Tuy nhiờn chỳng cú chung mỏt sỗ c im l tồn bá bàn phím có từ 101 đÁn 105 phím đ°ÿc chia làm 2 nhóm:

- Nhóm ký tự : Là nhóm các phím khi gõ lên có ký tự xu¿t hián trên màn hình. - Nhóm điÃu khiÅn : khi gõ không th¿y xu¿t hián ký tự trên màn hình mà th°ång dùng đÅ thực hián mát tác vā nào đó.

T¿t cÁ các phớm iu c c trng bỗi mỏt mó v mỏt sỗ tở hp phớm cng cú mó riờng ca nú. ĐiÃu này giúp cho viác điÃu khiÅn khá thuÁn lÿi nh¿t là trong v¿n đà lÁp trình.

<i><b>3.3. Chuột (Mouse) </b></i>

Chuát là thiÁt bá con trå trên màn hình, chuát xu¿t hián trong màn hình Windows vãi giao dián đé hoa. Các trình điÃu khiÅn chuát th°ång đ°ÿc tích hÿp trong các há điÃu hành .Hián nay có nhiÃu lo¿i chuát do nhiÃu hãng sÁn xu¿t khác nhau nh°: IBM, Acer, Mitsumi, Genius, Logitech v.v.. a sỗ c thit k theo hai chun cm PS/2 và USB. Tuy nhiên chúng có c¿u t¿o và chāc năng nh° nhau, hián nay thì tr°ång có 2 lo¿i chuát phå biÁn là chuát bi và chuát quang .

<i>Hình 1.21. Chu⌀t bi và chu⌀t quang </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

20

<i><b>3.4. Máy in (Printer) </b></i>

Máy in là thiÁt bá chÿ đ¿o đÅ xut d liỏu mỏy tớnh lờn giy. Khi muỗn in mát file dữ liáu ra gi¿y thì CPU s¿ gửi toàn bá dữ liáu ra hàng đÿi máy in và máy in s¿ lÁn l°ÿt in từ đÁu cho đÁn hÁt file.

Máy in hián nay có r¿t nhiÃu lo¿i vãi nhiÃu cách thāc làm viác khác nhau nh° máy in kim, máy in phun, máy in laze 4L, 5L, 6L v.v...ĐÅ đánh giá và ch¿t l°ÿng cÿa máy in ngồi ta cn c vo hai yu tỗ ca mỏy in l tỗc ỏ v ỏ nột.

<b>Bi tp thc hành cÿa hác viên: </b>

1. Nêu các thành phÁn c¢ bÁn cÿa máy tính và chāc năng cÿa nó?

<b>2. Dựa vào các đÁc tr°ng nào đÅ nhÁn biÁt các thành phÁn, thiÁt bá cÿa máy tính. 3. So sánh phÁn cāng máy tính (Hardware) và phÁn mÃm máy tính (Software)? </b>

4. ỗi vói mỏt sn phm phn cng ta thồng xem nhng thụng sỗ k thut gỡ ca nú? Ví dā: HDD, CPU, RAM, Mainboard,&

5. Tìm hiÅu và c¿u t¿o cÿa đĩa CD? Nêu sự khác nhau giữa đĩa CD và đĩa DVD. 6. Mainboard có những thành phÁn nào? Chipset cÁu bÃc (North Bridge) và chipset cÁu nam (South Bridge) có đÁc tính gì?

7. Internal Memory (bá nhã trong) bao gém những thành phÁn nào ? 8. External Memory (bá nhã ngoài) bao gém những thành phÁn nào?

9. Lên c¿u hình 1 bá mỏy vi tớnh trong khong sỗ tin l 10-12 triỏu (VND). 10. Cho tr°ãc 1 c¿u hình CPU vãi thụng sỗ Core I5- 6500 (3.2Ghz) Socket 1151. Da vo c¿u hình trên em hãy chãn thêm những thành phÁn cịn l¿i t°¢ng thích đÅ xây dựng lên 1 bá máy vi tính hồn chßnh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>BÀI 2: LÂP RÁP MÁY TÍNH Giãi thißu </b>

Là ng°åi sử dāng máy tính, r¿t có thÅ mát lúc nào đó b¿n s¿ phÁi tự tay thay linh kián hoÁc tự rỏp cho mỡnh mỏt hỏ thỗng. õy thc s l mát cơng viác thú vá và đ¢n giÁn, có điÃu nÁu khơng nÃm rõ trình tự lÃp đÁt, b¿n s¿ m¿t r¿t nhiÃu thåi gian, thÁm chí là làm hång hóc linh kián. Viác lÃp ráp Ram và CPU cũng vÁy chúng ta phÁi thực hián tuÁn tự đúng theo các b°ãc.

Bá nhã (RAM) cÿa máy vi tính là bá phÁn l°u dữ liáu t¿m thåi trong quá trỡnh x lý ca hỏ thỗng, tỗc ỏ truy xut dữ liáu cÿa RAM nhanh h¢n ë dĩa nên s¿ giỳp tng tỗc ỏ x lý. Do ú RAM cú dung l°ÿng càng lãn s¿ giúp tăng thêm khÁ năng xử lý và các ch°¢ng trình cÿa máy vi tính s¿ ch¿y nhanh và ën đánh h¢n

+ Chuẩn RAM thông dāng hián nay là SDRAM (các máy Pentium 3 đåi cũ), DDRAM (các máy Pentium 4 đåi đÁu), DDR 2, (các máy Pentium 4 đåi sau) và DDRAM3, DDRAM4,... cho các hỏ thỗng ồi mói sau này. Chuẩn RAM phÁi t°¢ng thích hÿp vãi khe cÃm trên Mainboard.

<i>Hknh 2.1. M⌀t số Ram thông dụng </i>

<b>+ Dung l°ÿng Là khÁ năng l°u trữ dữ liáu cÿa RAM, th°ång đ°ÿc tính bằng </b>

MB (MegaByte) và GB (GigaByte), 1GB=1024MB. Các ch°¢ng trình máy vi tính ngày càng lãn nên hián nay mát máy vi tính nên có ít nh¿t 256MB RAM, lo¿i trung

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>2. KiÃm tra thi¿t bß </b>

Thåi h¿n bÁo hành thông th°ång là 36 tháng (3 năm). Mát sỗ RAM cú thồi hn bo hnh vnh viòn (Lifetime warranty), hãy tìm mua t¿i các cửa hàng có đÁy đÿ thåi h¿n bÁo hành từ chính hãng.

<b>3. Thực hißn lÃp đ¿t Dång cå </b>

Tr°ãc khi bÃt đÁu, b¿n nên tÁp hÿp t¿t cÁ các chi tiÁt máy v chun bỏ dng c bn cn cú mỏt tuỗc n¢ vít 4 ch¿u và mát cái kìm må dài. Kìm må dài dùng đÅ đÁt c¿u hình cho các cu nỗi nhồ. Nu bn khụng cú kỡm mồ di b¿n có thÅ sử dāng cái nhíp.

<i>Hknh 2.2: Dụng cụ cần thiết đऀ lắp ráp </i>

<b>+ Cẩn thÁn vãi dịng đißn tĩnh </b>

Tự phóng đián: Khi b¿n ch¿m vào tay nÃm cửa bằng kim lo¿i b¿n đã có thÁ tự phóng dịng đián tĩnh đang tích luỹ trong c¢ th bn.Tỗt hÂn ht, bn nờn chm vo nhng vt gỡ nú trc tip tip xỳc vói t nh ỗng n°ãc hay bằng kim lo¿i thuÁn cÿa máy tính b¿n. HÁu hÁt các bo và các thiÁt bá đÃu có dán låi cÁnh báo và dòng đián tĩnh trên các bao hình.

<b>+ An tồn đißn khi lÃp ráp máy tính </b>

Khơng đ°ÿc tháo lÃp các thiÁt bá máy tính khi đang có đián trong máy.

- Tr°ãc khi lÃp ráp, đÅ an toàn cho thiÁt bá, b¿n cÁn khử tĩnh đián trên ng°åi bằng cách đeo vũng kh tnh iỏn cú nỗi t. Nu khụng cú, b¿n hãy så tay vào thùng máy, nÃn đ¿t đÅ <xÁ đián= tr°ãc khi làm viác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

- Khi lÃp ráp, sửa chữa nên đÁt máy trên ká hoÁc bàn gß cách đián vãi mÁt đ¿t và ng°åi thao tác nên cách ly vãi mÁt đ¿t bằng cách đāng trên sàn gß hoÁc giày dép cách đián.

- KiÅm tra đián áp các thiÁt bá phù hÿp vãi nguén cung c¿p tr°ãc khi cho đián vào máy.

- Không dùng các thiÁt bá cú t tớnh mnh nh tuỗt vớt, cỏc cc bin áp, adapter tiÁp xúc trực tiÁp vãi các IC bo m¿ch, đĩa cāng hoÁc thanh bá nhã.

Tr°ãc khi ráp máy b¿n nên tÁp hÿp chúng l¿i và đÅ trên mát cái bàn hay mát khu vực nào dành riêng cho nó. Sau đó b¿n bÁt cơng tÃc ngn và thử nó tr°ãc khi ráp nó vào háp máy đÅ phịng khi có v¿n đà gì xÁy ra cũng dß phát hián h¢n khi nó v¿n cịn trong trng thỏi mỗ. Phớa sau bo m¿ch chÿ và các bo khác có phÁn nhơ ra r¿t nhãn, vì vÁy b¿n nên đÁt các bo m¿ch lên trên nhiÃu lãp báo đÅ tránh gây trÁy x°ãc cho mÁt bàn.

<i><b>3.1. Lắp đặt bộ nhớ RAM </b></i>

Buãc kÁ tiÁp là lÃp các chip bá nhã. Mát khi đã gÃn bo m¿ch chÿ vào b¿n s¿ r¿t khó đāng tãi các khe cÃm bá nhã, vỡ vy tỗt hÂn ht bn nờn gÃn các chíp bá nhã vào bo m¿ch chÿ tr°ãc khi lÃp bo m¿ch chÿ vào háp máy.

<i>Hknh 2.3: Gắn RAM vào khe cắm RAM </i>

G¿t 2 cÁn g¿t màu trÃng giữ thanh RAM ra, sau đó đ°a thanh RAM vào đúng vá trí sao cho vÁt cÃt trên RAM trùng vãi vÁt nhô lên trên khe cÃm RAM. Sau đó dùng 2 ngón tay cái chÁn 2 đÁu thanh RAM, 2 ngón tay trå ¿n cÁn g¿t trÃng vào, nhn xuỗng ộng thồi khi no nge ting cc l đ°ÿc.

NÁu Mainboard hß trÿ RAM đơi (Dual Chanel) thì s¿ gÃn hai thanh RAM vào vá trí cÿa hai khe cÃm có cùng màu.

Tháo RAM bằng cách g¿t hai khóa cÿa khe cÃm ra hai bên, thanh RAM s¿ tự bÁt lên.

<i><b>3.2. Lắp đặt CPU và quạt làm mát CPU * Các bước lắp CPU Socket 775: </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

24

Chuẩn bá Mainboard, chúng ta cÁn dÁt mainboard lên mát bà mÁt phẳng, s¿ch s¿, thỏo vồ nha bóc chỗt khe cm. Khi thc hiỏn thao tác này chúng ta thÁt cẩn thÁn vì s ý s lm cong nhng chỗt ny v hu qu l mỗi lp CPU khụng thnh cụng. Sau khi tháo lãp vå bãc nhựa công viác tiÁp theo là bÁt cÁn g¿t Zip lên 90<small>0</small>

<i>Hknh 2.4: Đế cắm CPU socket 775 </i>

- Chuẩn bá CPU: r¿t Ân gión chò cn thỏo lóp vồ bo vỏ ra là đ°ÿc, chú ý không đ°ÿc ch¿m tay vào các tiÁp điÅm tiÁp xúc (chân), vì tiÁp xúc tĩnh đián trong ng°åi có thÅ làm chÁt CPU, cơng viác cịn l¿i là chãn đúng khãp đÅ lÃp CPU lên đÁ cÃm, đÁy cÁn g¿t Zip và khóa l¿i. Chúng ta chú ý đÁn 2 rãnh khoét trên CPU mà nhà sÁn xu¿t đã đánh d¿u.

<i>Hknh 2.5: B⌀ vi xư뀉 lý trung tâm CPU </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i>Hknh 2.6: Lắp CPU socket 478 </i>

Yêu cÁu thao tác này phÁi thÁt chính xác và thÁn trãng đÅ đÁm bÁo CPU đ°ÿc tiÁp xúc hoàn toàn vãi socket.

<i><b>* Lắp quạt cho CPU và lắp dây cấp nguồn cho quạt: </b></i>

Tr°ãc khi gÃn, phÁi quan sát đÅ biÁt tr°ãc c¿u t¿o qu¿t CPU, nhằm dß dàng cho quá trình lÃp đÁt. Sau đây minh hãa vãi qu¿t CPU cÿa Intel.

CÁn l°u ý, h°ãng cÿa hình mũi tên nm trờn chỗt y ca qut. Cú 4 chỗt v 4 mi tờn. Xoay chỗt y theo hóng mi tờn là tháo qu¿t ra, và xoay ng°ÿc l¿i là lÃp qu¿t vào.

<i>Hknh 2.7: Vị trí m甃̀i tên trên chốt đऀy của quạt </i>

- B°ãc mát: Thoa 1 lãp keo giÁi nhiát lên bà mÁt cÿa CPU. Chú ý l°ÿng keo giÁi nhiát mång vừa phÁi, khơng cho q ít hoÁc quá nhiÃu. Thoa nhẹ, đÁm bÁo l°ÿng keo bao phÿ t¿t cÁ dián tích trên bà mÁt CPU.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

26

<i>Hknh 2.8: Bôi keo tản nhiệt </i>

- B°ãc 2: ¯ãm thử qu¿t lên trên CPU, cân chònh 4 chỗt y ca qut phi trựng khãp vãi 4 lß cÃm trên Mainboard. Đáng tác này phÁi chính xác. Khi đã chÃc chÃn trùng khóp, dựng lc va phi, n ln lt cỏc chỗt qut xuỗng theo

<i>th t ng chộo. (khụng nhn quỏ m¿nh, vì có thÅ làm cong hc nāt Main). </i>

Khi nhn ỳng mòi chỗt qut vo ngay vỏ trớ bn s¿ nghe 1 tiÁng <tách=. Đéng thåi lúc đó nÁu kim tra bn s thy chỗt y dÂng v chỗt đẩy âm s¿ <khãp= sát vào nhau.

Chú ý: Tr°ãc khi gn qut vo Main, ta xoay chỗt mi tờn theo chiÃu ng°ÿc kim đéng hé.

<i>Hknh 2.9: Nhấn 4 cht khoa qut </i>

- Bóc cuỗi cựng rt quan tróng, là b¿n phÁi cÃm đÁu c¿p nguén cÿa qu¿t vào chân cÃm t°¢ng āng trên Mainboard. NÁu quên, khi cÃm đián thử s¿ làm quá nhiát, gây h¿i CPU.

<i>Hknh 2.10: Gắn dây cấp ngußn cho quạt </i>

Ta đ°ÿc kÁt quÁ nh° hình v¿

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i>Hknh 2.11: Gắn quạt hồn thành </i>

<b>4. GiÁi quy¿t lßi khi lÃp đ¿t </b>

+ RAM phÁi đ°ÿc ráp chÁt và đúng chiÃu vãi khe cÃm. Sau khi bÁt công tÃc nÁu máy khơng ho¿t đáng và có phát ra âm thanh bíp kéo dài thì có thÅ là do RAM bá hång hoÁc gÃn không đúng.

+Tùy vào các lo¿i qu¿t tÁn nhiát mà có cách gÃn khác nhau.

+ CPU khơng đ°ÿc lÃp đÁt chính xác: xem CPU đã đ°ÿc cài hon ton cha, ỗi vói loi Socket phi n cn ZIP xuỗng.

<b>Bi tp thc hnh ca hỏc viờn: </b>

1. RAM là gì? Có m¿y lo¿i RAM c¢ bÁn? Khi nâng c¿p RAM cÁn phÁi chú ý những điÃu gì?

2. KÅ tên các dịng sÁn phẩm Chip CPU cÿa hãng Intel có trên thá tr°ång mà b¿n biÁt?

3. Hãy phân biát các lo¿i CPU sau: CPU INTEL CORE i7 3930K, CPU INTEL CORE i7 4770, CPU INTEL CORE i5-670, CPU INTEL CORE i5 3330, CPU INTEL CORE i5 3570K. CPU INTEL CORE i3 2120, CPU INTEL CORE i3 3240.

4. Khi mua Chip b¿n cn chỳ ý tói nhng thụng sỗ no? 5. Khi mua Chip bn cn chỳ ý tói nhng thụng sỗ nào?

6. Thực hành lÃp ráp Ram và CPU nhiÃu lÁn theo các b°ãc nh° trên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>BÀI 3: THI¾T LÀP THƠNG Sä TRONG CMOS </b>

<i><b>Giới thiệu: </b></i>

- CMOS sử dāng bá nhã SRAM (Static RAM) có nhiám vā l°u trữ các thơng tin c¢ bÁn nh¿t ca hỏ thỗng khi mỏy tớnh khụng hot ỏng. CMOS đ°ÿc nuôi bằng mát nguén đián từ mát cāc pin 3v gÃn trên main. Tr°ång hÿp hÁt pin khi bÁt máy, máy yêu cÁu ta setup l¿i hoÁc ta s¿ gÁp thông báo lßi: CMOS Failure (Lßi CMOS) hay CMOS chechsum error – Press Del to run Untility or F1 to load defautls (Lßi khi kiÅm tra tëng thÅ – Nh¿n phím Del đÅ ch¿y vào CMOS hoÁc nh¿n F1 đÅ thiÁt lÁp mÁc đánh)

<i><b>Mc tiờu: </b></i>

<sub> Thit lp cỏc thụng sỗ theo ỳng yờu cu </sub><sub> Thit lp th t khỗi đáng cÿa các thiÁt bá </sub><i><sub> Thực hián các thao tác an tồn vãi máy tính. </sub></i>

<b>1. Vai trị cÿa CMOS </b>

Ch°¢ng trình CMOS setup đ°ÿc n¿p ngay trong ROM cÿa các nhà sÁn xu¿t.

- BIOS (Basic Input/Output System – hỏ thỗng cỏc lỏnh xut nhÁp c¢ bÁn) đÅ kiÅm tra phÁn cng, np hỏ iu hnh khỗi ỏng mỏy.

- VÃ thực ch¿t BIOS là phÁn mÃm tích hÿp s¿n, xác đánh cơng viác máy tính có thÅ làm mà khơng phÁi truy cÁp vào những ch°¢ng trình trên đĩa.

- Ch°¢ng trình này th°ång đ°ÿc đÁt trong chip ROM đi cùng máy tính, đác lÁp vãi các lo¿i đĩa, khin cho mỏy tớnh t khỗi ỏng c. Cỏc thụng sỗ ca BIOS c cha ti CMOS, mỏt chip bỏn d¿n khác ho¿t đáng bằng pin và đác lÁp vãi nguén đián cÿa máy.

<sub> Các thành phÁn cÿa ROM BIOS </sub>

<i>Hknh 6.1: Các thành phần của ROM BIOS </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

29 <sub> Vá trí cÿa BIOS trong hỏ thỗng </sub>

<i>Hknh 6.2: V trớ ca BIOS trong hệ thống </i>

<sub> Mơ tÁ q trình POST (POWER ON SELF TEST) </sub>

<i>Hknh 6.3: Sơ đß mơ tả q trknh POST </i>

<b>2. Truy cÁp CMOS </b>

ĐÅ vào ch°¢ng trình CMOS setup thơng th°ång ta th°ång nh¿n phím Del khi mỏy bt u khỗi ỏng. Tuy nhiờn cú mỏt sỗ lo¿i CMOS khác ta không thÅ vào đ°ÿc bằng nh¿n Del. Sau õy l mỏt sỗ CMOS thụng dāng và cách vào ch°¢ng trình CMOS setup:

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

30

<b>Lo¿i CMOS Phím đ°ãc nhÃn Lo¿i CMOS Phím đ°ãc nhÃn </b>

<i><b>AWARD </b></i> Del, Ctrl+Alt+Esc <i><b>Phoenix </b></i> Del, Ctrl+Alt+S

<i><b>Bảng 6.1: Mơ tả các phím chức năng để vào Cmos Setup </b></i>

<b>3. Thi¿t lÁp các Thông så căn bÁn ( Standard CMOS Setup/Features) </b>

Đây là các thành phÁn căn bÁn cÿa Bios trên t¿t cÁ các lo¿i máy cÿa PC phÁi biÁt đÅ quÁn lý và điÃu khiÅn chúng.

Đây là māc chāa cỏc thụng sỗ v ngy, giồ hỏ thỗng, ở a cng, ở đĩa.

CD/DVD ROM v.v... Ngoài ra māc này cịn cho biÁt thêm các thơng tin và bá nhã hián có và sử dāng trên máy.

<i>Hknh 6.4: CMOS Setup Utility </i>

<i><b>3.1 Ngày, giờ (Date/Time): </b></i>

<sub> Date: ngy hỏ thỗng </sub>

<sub> Time: giồ ca ộng hộ hỏ thỗng </sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

31

<i><b>3.2 Thụng Tin ổ đĩa </b></i>

<sub> IDE Chanel 0 Master: thông tin và ë đĩa chính gÃn trên IDE1 hoÁc SATA. </sub><sub> IDE Chanel 0 Slave: thông tin và ë đĩa phā gÃn trên IDE1 hoÁc SATA. </sub><sub> IDE Chanel 1 Master: thông tin và ë đĩa chính gÃn trên IDE2 hoÁc SATA. </sub><sub> IDE Chanel 1 Slave: thông tin và ë đĩa phā gÃn trên IDE2 hoÁc SATA. </sub><i><b><sub> Khai báo ổ đĩa mềm (Ploppy) </sub></b></i>

<sub> Drive A: thông tin và ë mÃm, nÁu có s¿ hiÅn thá lo¿i ë mÃm hián đang dùng </sub>1.44M 3.5 Inch.

<sub> Drive B: khơng cịn sử dāng nên s¿ hiÅn thá dòng None, hoÁc Not Installed </sub><i><b><sub> Màn hình (Video): </sub></b></i>

-<sub> EGA/VGA: Dành cho màn hình sử dāng Card màu EGA hay VGA, Supper </sub>VGA

-<sub> CGA 40/CGA 80:Dành cho laãi màn hình sử dāng Card màu CGA 40 cát hay </sub>CGA 80 cát.

<i><b><sub> Halt on: Trong quá trỡnh khỗi ỏng mỏy nu CPU bt k mỏt lòi nào đó thì nó có </sub></b></i>phÁi treo máy và thơng báo lßi hay khơng? nó s¿ thơng báo lßi hÁt trên màn hình khi:

-<sub> All error: GÁp b¿t kỳ lßi nào. </sub>

-<sub> All, but Diskette: GÁp b¿t cā lßi nào ngo¿i trừ lßi cÿa đĩa mÃm. </sub>-<sub> All, but Keyboard: GÁp b¿t cā lßi nào trừ lßi bàn phím. </sub>

-<sub> All, but Disk/key : GÁp b¿t cā lßi nào, ngo¿i trừ lßi đĩa và bàn phím. </sub>-<sub> No error : S¿ khơng treo máy và báo lßi cho gÁp b¿t kỳ lßi nào. </sub>

<i><b>3.3. Thiết lập thứ tự khởi động (Advanced Cmos Setup) </b></i>

Cho phép thiÁt lÁp cỏc thụng sỗ v chỗng Virus, chãn Cache, thā tự khỗi ỏng mỏy, cỏc tựy chón bo mt v.v... Song chỳng ta cn chỳ ý cỏc thụng sỗ chớnh sau đây:

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

32

<i>Hknh 6.5: Thiết lập các thành phần nâng cao </i>

<i><b>- Hard Disk Boot Priority: Lựa chãn lo¿i ë cāng đÅ Boot, có thÅ Boot từ ë cāng hoÁc </b></i>

USB, hoÁc 1 thiÁt bá ë cāng gÃn ngoài.

<i><b>- Virus Warning: N</b></i>Áu Enabled, Bios s¿ báo đáng và treo máy khi có hành đáng viÁt vào Boot Sector hay Partition cÿa ë cāng. NÁu b¿n cÁn ch¿y ch°¢ng trình có thao tác vào 2 n¢i đó nh° Fdisk, Format ...b¿n cÁn phÁi Disable.

<i><b>- CPU Internal Cache: Cho h</b></i>iáu lực (Enable) hay vơ hiáu hóa (Disable) cache (L1) nỏi trong CPU 586 trỗ lờn.

<i><b>- External cache: </b></i>Cho hiáu lực (Enable) hay vơ hiáu hóa (Disable) cache trên mainboard, còn gãi là Cache māc 2 (L2).

<i><b>- Quick Power On Seft Test: NÁu Enable, Bios s¿ rút ngÃn và bå qua vài māc không </b></i>

quan trãng trong quỏ trỡnh khỗi ỏng, gim thồi gian khỗi ỏng tỗi a.

<i><b>- First Boot Device: </b></i>chón ở a tỡm HH u tiờn khỗi ỏng mỏy.

<i><b>- Second Boot Device: ë thā 2 nÁu khơng tìm th¿y HĐH trên ë thā nh¿t. - Third Boot Device: ë thā 3 nÁu khơng tìm th¿y HĐH trên 2 ë kia. </b></i>

<b>Vớ d: khi muỗn ci HH thỡ phi chón ỗ mc First Boot Device l CD-ROM </b>

mỏy khỗi ỏng từ đĩa CD và tiÁn hành cài đÁt.

<i><b>- About 1 MB Memory Test: </b></i>NÁu Enable, Bios s¿ kiÅm tra t¿t cÁ bá nhã. N Áu Disable chß kiÅm tra 1 MB bá nhã đÁu tiên.

<i><b>- Memory Test Tick Sound: </b></i>Cho phát âm (Enable) hay không (Disable) trong thåi

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

33 gian Test bá nhã.

<i><b>- Swap Floppy Drive: Tráo đëi tên hai ë đĩa mÃm, khi chãn māc này b¿n </b></i>

không cÁn khai báo l¿i ë đĩa nh° khi tráo bằng cách Set Jumper trên Card I/O.

<i><b>- Boot Up Floopy Seek: </b></i>NÁu Enable Bios s¿ dị tìm kiÅu cÿa đĩa mÃm là 80 track hay 40 track. NÁu Disable Bios s¿ bå qua. Chón Enable lm chm thồi gian khỗi ỏng vỡ Bios luôn luôn phÁi đãc đĩa mÃm tr°ãc khi đãc đĩa cāng, mÁt dù b¿n ó chón chò khỗi ỏng bng ở a C.

<i><b>- Boot Up Numlock Status: </b></i>NÁu ON là cho phớm Numlock mỗ ( ốn Numlock sỏng) sau khi khỗi đáng, nhóm phím bên tay phÁi bàn phím dùng đÅ ỏnh sỗ. Nu OFF l phớm Numlock tt ( ốn Numlock tỗi) , nhúm phớm bờn tay phi dựng di chuyÅn con trå.

<i><b>- Boot Up System Speed: </b></i>Qui ỏnh tỗc ỏ CPU trong thồi gian khỗi đáng là High (cao) hay Low ( th¿p ).

<i><b>- Typenatic Rate Setting: </b></i>NÁu Enable là b¿n cho 2 māc d°ãi đây có hiáu lực. Hai māc này thay th lỏnh Mode ca DOS, qui ỏnh tỗc ỏ và thåi gian trÅ cÿa bàn phím.

<i><b> + Typematic Rate (Chars/Sec): </b></i>B¿n lựa chón sỗ ký t /giõy tựy theo tỗc ỏ đánh phím nhanh hay chÁm cÿa b¿n. NÁu b¿n Set thp hÂn tỗc ỏ ỏnh thỡ mỏy s phỏt ting Bip khi nó ch¿y theo khơng káp.

<i><b> + Typematic Delay (Msec ): </b></i>Chß đánh thåi gian lÁp l¿i ký tự khi b¿n nh¿n và giữ luôn phím, tính bằng mili giây.

<i><b>- Security Option: </b></i>Māc này dựng giói hn viỏc s dng hỏ thỗng v Bios Setup. + Setup: Giãi h¿n viác thay đëi Bios Setup, mòi khi muỗn vào Bios Setup b¿n phÁi đánh đúng mÁt khẩu đã qui đánh tr°ãc.

+ System hay Always: giãi h¿n viác s dng mỏy. Mòi khi mỗ mỏy, Bios luôn luôn håi mÁt khẩu, nÁu không biÁt mÁt khẩu Bioc s¿ không cho phép sử dāng máy.

<i><b>3.4. Thiết lập các thành phần có liên quan đến thiết bị ngoại vi và vận hành hệ thống (Chipset Features Setup) </b></i>

Cỏc mc trong phn Chipset ny cú nh hỗng trc tip v rt quan tróng n tỗc ỏ truy xut nhanh hay chm ca hỏ thỗng, bỗi nú yờu cu ta khai bỏo cỏc thụng sỗ lm viỏc cho hai thit bỏ c bn nht trờn hỏ thỗng: BUS v RAM. Ngồi ra nó cịn có tác dāng cho ng°åi sử dāng khai báo thêm tính năng mãi cÿa há thỗng hò tr.

a.<i><b><sub> Auto Configuration: Bỗi vì tính quan trãng cÿa māc này, đÅ dự phòng cỏc </sub></b></i>thụng sỗ trong trồng hp cỏc thụng sỗ bỏ sai không thÅ khai báo đúng đ°ÿc, lúc nào CMOS cũng tự đáng Detect cho ta mát c¿u hình mÁc nhiên nh¿t vãi c¿u hình này thì

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

34

hỏ thỗng cú th lm viỏc bỡnh thồng. Tuy nhiờn nú cha phi l tỗi u nht. làm đ°ÿc điÃu trên ta có thÅ cho māc này là Enable hoÁc ta có thÅ nh¿n F7 đÅ chãn māc Setup Default.

b.<i><b><sub> Dram Timing hay SDram Timing: Khai báo cho ta biÁt đang sử dāng </sub></b></i>DDRAM hay SDRAM, có thåi gian truy xu¿t là bao nhiêu (DRAM =60 –70ns, SDRAM = 6 –10ns).

c.<i><b><sub> AT Bus Clock Cyle: Māc này và māc ISA Bus Clock qui ỏnh tn sỗ làm </sub></b></i>viác cÿa Bus ISA. PCI ta không cÁn phi khai bỏo bỗi chỳng lm viỏc gn bng tỗc đá cÿa main..

d.<i><b><sub> Wait State: Khi thực hián lánh giao tiÁp vãi thiÁt bá ngo¿i vi, CPU phÁi qua </sub></b></i>mát chu kỳ bus, tāc hai chu kỳ đéng hộ. Chu k 1 gỗi ỏa chò, chu 2 ly nái dung từ ơ đáa chß mang và CPU.

e.<i><b><sub> Hidden Refresh: NÁu chãn Enable thì CPU khơng m¿t thåi gian chå trong </sub></b></i>q trình làm t°¢i DRAM, ngày nay viác làm t°¢i do DMA đÁm nhiám.

f.<i><b><sub> Onboard FDC Controller: Cho phép ta có hay khơng sử dāng ë đĩa mÃm trên </sub></b></i>main.Tr°ång hÿp này có tác dāng khi ë đĩa mÃm bá h° thì ta đÅ Disable đÅ tránh thơng báo lßi và ta s¿ sử dāng chāc năng khác (ta gÃn thêm card I/O, cëng USB cho ë pock disk)

g.<i><b><sub> Parallel Mode: Khai báo chuẩn sử dāng cho các cëng song song trên máy </sub></b></i>(Normal, hay SPP, ECP, EPP,..) các main mãi ngày nay nó có thÅ đã đ°ÿc khai báo trong māc Intergrated Peripheral.

h.<i><b><sub> Onchip USB: Ta cú muỗn s dng cëng USB mà trên chip hß trÿ hay khơng </sub></b></i>(Enable hay Disable).

i.<i><b><sub> Onchip Modem: Ta có muỗn s dng chc nng tích hÿp Modem trên chip </sub></b></i>hay khụng?

j.<i><b><sub> Onchip Sound: Ta cú muỗn s dng chāc năng xử lý âm thanh tích hÿp ngay </sub></b></i>trên chip(Sound Onboard) hay không?

k.<i><b><sub> USB Keyboard Support: Chỳng ta cú muỗn s dāng bàn phím cÃm cëng </sub></b></i>USB mà chip hß trÿ hay khơng?

l.<i><b><sub> USB Mouse Support: Chỳng ta cú muỗn s dng chuỏt phớm cm cëng USB </sub></b></i>mà chip (main) hß trÿ hay khơng?

<b>4. Power Management Setup </b>

PhÁn này là các chß đánh cho ch°¢ng trình tiÁt kiám năng l°ÿng sẳn chāa trong các Bios đåi mãi.

<i><b>- Power Management/Power Saving Mode: </b></i>

Disable: Khơng sử dāng ch°¢ng trình này.

Enable/User Define: Cho ch°¢ng trình này có hiáu lực.

Min Saving: Dùng các giá trá thåi gian dài nh¿t cho các lựa chãn (tiÁt kiám năng l°ÿng ít nh¿t).

<i><b>- Pmi/Smi: </b></i>NÁu chãn Smi là máy đang gÃn CPU kiÅu S cÿa hãng Intel. NÁu chãn Auto là máy gÃn CPU th°ång.

</div>

×