Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

giáo trình bảo dưỡng và sửa chữa mô tô xe máy ngành công nghệ ô tô trung cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 102 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

UBND TâNH BÌNH PH£âC

<b>TR£âNG CAO ĐẲNG BÌNH PH£àC </b>

<b>GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN : BÀO D£ỉNG V SỵA </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>LõI GII THIịU </b>

Nhằm nâng cao cht lÔng o to v cung cp giỏo trỡnh, tài liáu hác tÁp của nghà công nghá ô tô nhóm biên so¿n đã thực hián biên so¿n cuán giáo trình cơng nghá ơ tơ dùng cho trình đá trung cp ngh.

Giỏo trỡnh mụun bo dÔộng v sa cha mụ tụ - xe mỏy Ôc biờn son theo cỏc nguyờn tc: Tớnh ònh hÔóng thò trÔồng lao đáng; Tính há tháng và khoa hác; Tính ổn đßnh v linh hot; HÔóng tói liờn thụng, chun o to nghà khu vực và thÁ giãi; Tính hián đ¿i và sát thực vãi sÁn xuÃt.

Trong quá trình biên so¿n giáo trình nỏi dung bỏm sỏt chÔÂng trỡnh khung ca tng cc d¿y nghà , đồng thåi cũng tham khÁo nhiÃu tài liáu của nhiÃu tác giÁ. Cuán giáo trình này Ôc vit vói mc tiờu lm ti liỏu ging dy cho giáo viên và tham khÁo cho hác sinh. Nhằm nõng cao tớnh tớch c trong ging dy v tÔ duy trong hác tÁp của giáo viên và hác sinh.

Mặc dù đã cá gÃng tổ chức biên so¿n đÅ đáp ứng Ôc mc tiờu o to nhÔng khụng trỏnh khòi nhng thiu sút. Rt mong Ôc s úng gúp ca ng nghiỏp v bn ỏc cuỏn giỏo trỡnh Ôc hon chónh hÂn.

Bỡnh phÔóc, ngy&&thỏng&&nm 2023 Tham gia biên so¿n

<b>1. Chủ biên : Nguyßn Văn CÁnh </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

BÀI 1: CÂU T¾O XE GÂN MÁY ... 6

1. CÃu t¿o và nguyên lý làm viác đáng c¢ ... 6

2. CÃu t¿o các há tháng và các bá phÁn của xe mô tô ... 9

3. Tháo, lÃp xe mô tô ... 10

BÀI 2: BÀO D£èNG XE MÁY ... 12

1. Các khái niỏm c bn ... 12

2. Quy trỡnh bo dÔộng xe mụ tụ ... 12

3. Thc hnh bo dÔộng xe mô tô ... 13

BÀI 3: Hà THàNG TRUYÂN ĐàNG ... 15

1. CÃu t¿o và nguyên lý làm viác của ly hÿp xe mô tô ... 15

2. Quy trình tháo, lÃp, kiÅm tra và sāa chăa ... 19

3. Thực hành sāa chăa ly hÿp xe gÃn máy ... 20

4. CÃu t¿o và nguyên lý làm viác của háp sá xe mô tô ... 23

5. Quy trình tháo, lÃp, kiÅm tra và sāa chăa ... 28

6. Thực hành sāa chăa háp sá xe gÃn máy ... 31

7. CÃu t¿o và nguyên lý làm viác của bá trun xích và bánh xe mơ tơ ... 32

8.Quy trình tháo, lÃp, kiÅm tra và sāa chăa ... 37

9. Thực hành sāa chăa bá truyÃn xích ... 38

BÀI 4: Hà THàNG CHIÀU SÁNG ... 39

1. S¢ đồ há tháng và nguyên lý làm viác của há tháng chiÁu sáng ... 39

2. CÃu t¿o các bá phÁn của há tháng chiÁu sáng ... 41

3. Quy trình tháo, lÃp và kiÅm tra ... 43

4. Thực hành sāa chăa há tháng chiÁu sáng ... 43

BÀI 5: Hà THàNG ĐÁNH LĀA ... 45

1. CÃu t¿o và nguyên lý làm viác của há tháng đánh lāa trên xe mô tô ... 45

2. Quy trình tháo, lÃp, kiÅm tra ... 48

3. Thực hành sāa chăa há tháng đánh lāa trên xe mô tô ... 51

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

BÀI 6: Hà THàNG KHæI ĐàNG ... 56

1. CÃu t¿o và nguyên lý lm viỏc ca hỏ thỏng khỗi ỏng trờn xe mơ tơ ... 56

2. Quy trình tháo, lÃp, kiÅm tra ... 58

3. Thực hành sāa chăa há tháng khỗi ỏng trờn xe mụ tụ ... 61

BI 7: CĂ CU TRC KHUỵU THANH TRUYN ... 63

1. Cu t¿o và ngun lý làm viác của nhóm pít tơng - xy lanh ... 63

2. CÃu t¿o và nguyên lý làm viác của nhóm thanh truyÃn - trāc khuÿu ... 65

3. Quy trình tháo lÃp, kiÅm tra ... 67

4. Thực hành sāa chăa c¢ cÃu trāc khuÿu thanh truyÃn trên xe mô tô ... 71

BÀI 8: C¡ CÂU PHÂN PHàI KHÍ ... 73

1. CÃu t¿o và nguyên lý làm viác của c¢ cÃu phân phái khí ... 73

2. CÃu t¿o và nguyên lý làm viác của bá truyÃn xích cam ... 75

3. Quy trình tháo, lÃp, kiÅm tra ... 77

4. Thực hành sāa chăa c¢ cÃu phân phái khí trên xe mơ tô ... 78

BÀI 9: Hà THàNG NHIÊN LIàU ... 82

1. CÃu t¿o và nguyên lý làm viác của há tháng nhiên liáu trên xe mô tô ... 82

2. Quy trình tháo, lÃp, kiÅm tra ... 97

3. Thực hành sāa chăa há tháng nhiên liáu trên xe mô tô ... 99

Tài liáu cần tham khÁo: ... 101

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>GIÁO TRÌNH MƠN HâC MƠ ĐUN: BO DÊổNG V SỵA CHA Mễ Tễ - XE MY </b>

<b>Mã mơn hãc: MĐ29.TOT </b>

<b>I. Và TRÍ, TÍNH CHÂT Ý NGHĨA VÀ VAI TRỊ CĂA MƠN HâC/MƠ ĐUN: </b>

- Vò trớ: Mụ un Ôc bá trí d¿y sau các môn hác/ mô đun sau: MĐ16.TOT, MĐ17.TOT, MĐ18.TOT, MĐ19.TOT, MĐ20.TOT, MĐ21.TOT, MĐ22.TOT, MĐ23.TOT, MĐ24.TOT, MĐ25.TOT, MĐ26.TOT

- Tính chÃt:

+ Là mơ đun chun mơn nghà tự chán. - Ý nghĩa và vai trị của mơn hác/mô đun:

Bit Ôc nhiỏm v, phõn loi, cu to, nguyờn l làm viác của xe gÃn máy

BiÁt cách bÁo dÔộng, sa cha xe gn máy đ ng quy trỡnh, quy phm, ng phÔÂng phỏp và đ¿t tiêu chuẩn k thuÁt do nhà chÁ t¿o quy đßnh

<b>II. MĀC TIÊU MƠ ĐUN: </b>

- V kin thc:

+ Trỡnh by Ôc nhiỏm v, cu t¿o của xe mơ tơ

+ GiÁi thích đ ng nhng hiỏn tÔng, nguyờn nhõn cỏc sai hòng thÔồng gp của xe mô tô

- VÃ k năng:

+ Lựa chán và sā dāng đ ng các dāng cā tháo, lÃp, dāng cā và thiÁt bß kiÅm tra + Kim tra, bo dÔộng v sa cha Ôc nhng sai hßng của xe mơ tơ đ ng quy trình, đÁm bÁo k thuÁt và an toàn

<b><small>, thÁo lu¿n, bài t¿p </small></b>

<b><small>Kiểm tra </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

3 Há tháng truyÃn đáng <small>8 2 5 1 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>BÀI 1: CÂU T¾O XE GÀN MÁY MÃ BÀI: MĐ29.TOT - 01</b>

<i>Mục tiêu: </i>

- CÃu t¿o và nguyên l làm viác đáng c¢ 4 kỳ, đáng c¢ 2 kỳ

- CÃu t¿o và nguyên l làm viác các há tháng và bá phÁn của xe mô tô

- Sā dāng các dāng cā tháo, lÃp, kiÅm tra các há tháng và bá phÁn của xe mơ tơ - Rèn lun tính kÿ lt, cẩn thÁn, tã mã của hác viên.

+ Bá chÁ hòa khí ( bình xăng con). + Bá giÁm thanh ( ỏng bụ).

- Cú hai phÔÂng phỏp bụi trÂn: tát nhãt và b¢m nhãt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>1.1.2. Ngun lý ho¿t đßng Theo chu kì lý thuy¿t </b>

- Piston tÿ TĐHTĐT. - Hai xupap đÃu đóng. - Hịa khí nóng lên.

- Cát cam quay 1/4 vòng. - Cát máy quay 1/2 vòng.  Thì nổ

- Há tháng đánh lāa ho¿t đáng, bugi nẹt ra tia lāa đián đát cháy hòa khớ. - Hũa khớ chỏy gin nỗ.

- Piston tÿ TĐTTĐH. - Hai xuppap v¿n đóng. - Cát cam quay 1/4 vòng. - Cát máy quay 1/2 vịng.  Thì thốt

- Do qn tính của vơ lăng mà cát máy tiÁp trāc quay. - Piston tÿ TĐHTĐT.

- Xuppap thoát mỗ khớ chỏy thoỏt ra ngoi. - Cỏt cam quay 1/4 vòng.

- Cát máy quay 1/2 vòng.  KÁt ln

Trong mát chu kì đáng c¢ bán thì phÁi thực hián đầy đủ: - Piston lên xuáng bán lần.

- Cát cam quay 1 vòng. - Cát máy quay 2 vòng.

- Mát lần sinh công, ba lần tiêu hao công.

<b>Theo chu kì thực t¿ </b>

NÁu áp dāng đ ng chu kì l thut thì hịa khí h t vào khơng đủ, khí cháy thốt ra ngồi khơng hÁt do đó đáng c¢ khơng đ¿t cơng st tái đa theo yờu cu ca thc t. Vỡ vy xupap phi mỗ sãm và đóng trß so vãi tā điÅm đã cho.

- H t mỗ sóm ( trÔóc TT). - H t đóng trß ( sau TĐH). - Thoỏt mỗ sóm (trÔóc TH). - Thoỏt úng trß ( sau TĐH).

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

- Xi lanh: là n¢i đÅ cho piston di chuyÅn. - Đặc điÅm xi lanh hai thì:

+ Tÿ TT xuỏng TH 8/10 khong chy ngÔồi ta khoan lò gái là lß thốt. + ỏi diỏn v thp hÂn mỏt tớ so vói lò thoỏt ngÔồi ta khoan lò gỏi l lò np, lò này thơng cacte kín.

+ Giăa lò np v lò thoỏt ngÔồi ta khoan thờm mỏt lß gái là lß h t, lß này cũng ăn thụng cacte kớn.

- Cacte: tÔÂng t nhÔ bỏn thì. Tuy nhiên đái vãi cacte giăa phần chứa háp sỏ v trc khuu Ôc tỏch riờng ra, phn cha trāc khu gái là cacte kín.

<b>e. Hß thßng đánh lÿa </b>

Hồn tồn giáng bán thì.

<b>f. Hß thßng bơi tr¢n, làm mát </b>

- Làm mát bằng gió. - Bụi trÂn bng nhót.

- Cú hai phÔÂng pháp bơi tr¢n:

+ Tát nhãt: bơi tr¢n cho trịn bá trun đáng.

+ Pha xăng vào nhãt: bơi tr¢n trāc khuÿu, thanh truyÃn pistton và xi lanh. Tã lá pha là 5-6%.

<b>1.2.2.Ngun lý ho¿t đßng </b>

 <b>Thì thứ nhÃt </b>

- Piston tÿ TĐHTĐT. - Khí cháy thốt ra ngồi. - Hịa khí đang n¿p vào. - Piston đóng lß n¿p, lß thốt. - Phớa trờn piston nộn hũa khớ.

- Phớa dÔói piston mỗ lò h t, h t hũa khớ vo cacte. - Cát máy quay 1/2 vòng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Đáng c¢ hai thì thực hián xong chi kì: piston lên xuáng hai lần, cát máy quay mát vịng.

<b>So sánh hai thì và bßn thì 1. £u điểm </b>

- Đáng c¢ hai thì gán nhẹ hÂn bỏn thỡ. - Dò sa cha.

chuyn ỏng làm cho xe di chuyÅn. Muán vÁy trong đáng c¢ phÁi có các chi tiÁt và há tháng sau:

- Các chi tiÁt cá đßnh và di đáng.

- Các chi tiÁt của há tháng phân phái khí. - Há tháng làm tr¢n, làm mát.

- Há tháng nhiên liáu. - Há tháng đánh lāa.

b. Há tháng truyÃn chuyÅn đáng

Có nhiám vā truyÃn chuyÅn đáng tÿ đáng c¢ đÁn bánh xe phát đáng, thay đổi tác đá, moment của bánh xe phát ỏng tựy theo ti trỏng v Ôồng sỏ. Hỏ thỏng này gồm: Bá ly hÿp, háp sá, bánh xe răng kộo xớch (nhụng trÔóc); da sờn (nhụng sau), xớch ti.

<i>Hình 1.1. Cấu tạo tổng quát xe </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i>1. Cơng tắc máy đồng thời khố cổ, chìa khố n 2. Cụm cơng tắc cốt, pha, cơng tắc kèn, công tắc quẹo 3. Công tơ mét 4. Cụm cơng tắc đèn chính, nút đề 5. Tay ga 6. Tay thắng trước 7. Bửng, vít ráp móc treo 8. Bàn đạp thắng sau 9. Chổ để chân 10. Công tắc đèn stop 11. Giò đạp 12. Gác chân 13. Dè sau 14. Khung giữ khi dựng hay đẩy xe 15. Baga trước 16. Chỗ đựng đồ nghề 17.Khoá yên 18. Khung gắn gát chân 19. Chân chống nghiêng 20.Chân chống đứng 21. Chổ để chân 22.Cần sang số 23. Khố xăng 24. Lọc xăng 25. Kính chiếu hậu 26. Yên xe 27. Cao su giảm chấn yên xe 28. Nắp xăng </i>

c. Há tháng chuyÅn đáng (há tháng di chuyÅn)

Có tác dāng biÁn chuyÅn đáng quay của há tháng truyÃn chuyÅn đáng thành chuyÅn đáng tßnh tiÁn của chiÁc xe. Mặt khác nó cịn có tác dāng bÁo đÁm cho xe di chuyÅn êm dòu trờn nhng on Ôồng khụng bng phng. Hỏ thỏng ny gm: Bỏnh xe trÔóc, bỏnh xe sau, hỏ thỏng nh n và khung xe.

d. Há tháng điÃu khin

Cú nhiỏm v thay i hÔóng chuyn đáng của chiÁc xe. Cho xe ch¿y chÁm l¿i hay dÿng hẳn đÅ đÁm bÁo an tồn khi giao thơng. Há tháng này gồm tay lái, các cần điÃu khiÅn và há tháng thÃng.

e. Há tháng đián đèn cịi

Có tác dāng t¿o tín hiáu hoặc chiÁu sáng khi xe dÿng, quẹo, đi trong đêm tái hoặc chò ụng ngÔồi bo m an ton giao thụng. Há tháng này gồm các đèn chiÁu gần, chiÁu xa, đèn lái, đèn stop, đèn quẹo, đèn soi sáng cơngt¢mét, kèn, các lo¿i đèn tín hiáu...

<b>3. Tháo, lÁp xe mụ tụ 3.1. Thỏo lp òng cÂ. </b>

- Thỏo np bÁo vá hai bên thân xe xuáng - Tháo dây nái bình Ãc quy lÃy bình Ãc quy ra - Tháo n xe

- Đóng cơng tÃc bình xăng nhổ áng xăng - Tháo bình xăng

- Tháo áng d¿n khí lÃy lác khí ra ngồi

- Tháo đáng c¢, Tháo áng bô và bá giÁm thanh

- Tháo đinh ác cá đßnh nÃp háp sau của dây trun xích lÃy nÃp háp sau xuáng - Tháo đinh ác cá đßnh của háp dây xích, tháo háp dây xích xng

- Dùng kìm tháo kẹp xích, lÃy xích ra tÿ bánh xe - Tháo nÃp chāp bugi

- Tháo dây cỏp dn ỏng bÔóm ga trờn bỏ ch hũa khớ, r t kim xng ỗ bỏ ch hũa khớ, thỏo bá chÁ hịa khí ra

- NgÃt dây d¿n vãi cỏc thit bò iỏn nhÔ ma nhờ tụ

- Vn cỏc bu lụng cỏ ònh ỏng c vói khung xe, đáng c¢ vãi gÃp sau, tháo đáng c¢ ra khòi khung xe

<b>Quy trỡnh lp ngÔc li vỏi quy trình tháo 3.2. Tháo lÁp bánh xe </b>

1. Tháo háp bỏc xớch phớa trờn v phớa dÔói.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

2. t cn sỏ ỗ vò trớ sỏ O, quay bánh xe đÅ thÃy khố nái xích. 3. Tháo đai ác giă trāc bánh xe sau.

4. Nói lòng ai ỏc gi moay  truyn ỏng.. 5. Nãi lßng hai ác chãnh đá căng xích.

6. y bỏnh xe v phớa trÔóc tỏi a cho trùng dây xích.

7. Tháo khố nái mÃt xích, lÃy mÃt xích nái. Kéo xích ra khßi khung xe 8. Tháo c¢ cÃu d¿n đáng phanh

9. Tháo trāc bánh xe 10. Tháo bánh xe

<b>Bài t¿p thực hành dành cho hãc viên </b>

Bài tâp 1. Trình bày cÃu t¿o và nguyên l làm viác của đáng c¢ 4 kỳ Bài tâp 2. Trỡnh by quy trỡnh bo dÔộng xe mụ tụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>BÀI 2: BÀO D£æNG XE MÁY Mà BI: M29.TOT - 02</b>

<i>Mc tiờu: </i>

- Gii thớch Ôc mc ớch v ngha ca bo dÔộng v sa cha

- ỏc Ôc ti liỏu hÔóng dn chm súc v bo dÔộng xe ca nh ch to - Thc hiỏn ỳng quy trỡnh chm súc v bo dÔộng xe

- KiÅm tra, điÃu chãnh các c¢ cÃu, bá phÁn trên xe đ¿t yêu cầu k thuÁt. - Rèn luyán tính kÿ luÁt, cẩn thÁn, tã mã của hác viên.

<i>Nội dung: </i>

<b>1. Các khái niòm c bn </b>

Bo dÔộng xe mỏy l quỏ trỡnh kiÅm tra, chăm sóc và thay thÁ các chi tiÁt hÔ hòng, trc trc ca xe theo chu k u n Ôc hÔóng dn bỗi nh sn xut. Qua ú, gi p đÁm bÁo an tồn, tr¢n tru khi vÁn hnh cng nhÔ tng tui thỏ s dng ca xe mỏy.

Viỏc bo dÔộng xe mỏy ònh k theo ng hÔóng dn ca nh sn xut s mang n cho nhng li ớch thit thc nhÔ sau:

Tng cụng sut hot ỏng tỏt nht: Bo dÔộng xe mỏy đ ng đßnh kỳ s¿ giúp xe ho¿t đáng ổn đßnh, tránh tình tr¿ng xe <chÁt máy= hoặc phát sinh trāc trặc khi đang i Ôồng.

Tng tui thỏ s dng xe: Cỏc hot ỏng bo trỡ nhÔ thay nhót, bo dÔộng ch ho khí, rāa bầu lác khí, chãnh chÁ đá nhiên liáu, vỏ sinh bugi, iu chónh cụn, thờm nÔóc np Ãc quy giúp làm s¿ch các cặn bẩn, nÃm mác tích tā trong đáng c¢, tÿ đó góp phần nâng cao hiáu suÃt vÁn hành của xe máy.

<b>2. Quy trỡnh bo dÔỗng xe mụ tụ </b>

2.1. Quy trỡnh bo dÔộng xe mỏy ònh k

Quy trỡnh bo dÔộng xe mỏy tiờu chun thÔồng bao gm cỏc bÔóc nhÔ sau:

BÔóc 1: K thut viờn tin hnh kim tra ỏp sut hÂi t vò lỏp. ng thồi, chỏng ng ngang, bỏ phn gỏc chõn phi Ôc m bo bụi trÂn tỏt v chc chn.

BÔóc 2: Kim tra màu sÃc của bugi. NÁu bugi có màu nâu s¿m thỡ chng tò ỏng c xe hot ỏng bỡnh thÔồng, t lỏ hũa khớ (xng/khụng khớ) ỗ mc tiờu chun k thuÁt. NÁu bugi có màu đen hay trÃng sỏng, ỏng c vn chÔa vn hnh tỏt ỗ cụng sut tỏi Ôu nht.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

BÔóc 3: KiÅm tra khói thÁi tÿ xe máy. NÁu khói thÁi cú mu en thỡ nhiờn liỏu vn chÔa Ôc ỏt cháy tồn bá. Khói thÁi có màu trÃng là dÃu hiỏu ỏng c ang bò hòng húc, hỏ thỏng bờn trong han gó. Nu khụng nhanh chúng bo dÔộng cú th nh hÔỗng n ỏ bn ca xe.

BÔóc 4: Tin hnh thay mói du nhót cho xe trong trÔồng hÿp nhãt quá cũ hoặc quá h¿n. ĐiÃu này gi p cho ỏng c xe luụn Ôc ma sỏt tỏt, tăng hiáu suÃt vÁn hành và kéo dài tuổi thá.

BÔóc 5: Kim tra hỏ thỏng iỏn trờn xe đÁm bÁo chÁ đá n¿p đián cho Ãc quy, há tháng đánh lāa ho¿t đáng tát, tiÁt kiám nhiên liáu cho ngÔồi dựng.

BÔóc 6: Kim tra c quy nhm bổ sung đián dßch kßp thåi, giÁm thiÅu các nguy hiÅm và bÁo vá an toàn cho chủ xe khi tham gia giao thụng.

BÔóc 7: Kim tra v bụi trÂn hỏ thỏng xớch truyn ỏng xe chy mÔt v trÂn tru hÂn.

BÔóc 8: Tin hnh kim tra khÁ năng truyÃn đáng của bá ly hÿp. Đây là mỏt trong nhng linh kiỏn cú nh hÔỗng trc tip n hiỏu nng vn hnh ca xe mỏy.

BÔóc 9: KiÅm tra há tháng phanh xe, vá sinh bên trong đùm xe và dùng mé bơi tr¢n há tháng b¿c n (Nu cn thit).

BÔóc 10: Vỏ sinh sch s các t¿p chÃt, bāi bẩn tích tā trong bình xăng con, tÿ đó vÿa tránh tiêu hao nhiÃu nhiên liáu, vÿa duy trì ho¿t đáng của bá chÁ hịa khí. Ngoài ra, k thuÁt viên cũng tiÁn hành làm s¿ch bình xăng lãn đÅ h¿n chÁ tình tr¿ng bình xng bò thng do tớch nÔóc v gó sột.

BÔóc 11: Kim tra bỏ phn ỗ ning xe trÔóc sau, sÔồn xe mỏy v hỏ thỏng tay lỏi c lỏi gim thiu nguy c bc n bò lòng hoặc vé, tÿ đó bÁo vá an tồn tut đái cho ngÔồi dựng khi chy xe trờn cỏc tuyn Ôồng xu, cua gp.

<b>3. Thc hnh bo dÔỗng xe mụ tô </b>

- Thay dầu nhãt

Sau 2.000 – 3.000 km cần thay nhãt

- Thay dầu phanh và má phanh: Sau 15.000 – 20.000 km

- Bugi: Thụng thÔồng, sau mòi 10.000 km s dng, u bugi s¿ phát sinh tình tr¿ng hao mịn, d¿n tãi ỏng c ht hÂi, khú khỗi ỏng v hao xng hÂn. Chớnh vỡ th, bugi rt cn Ôc bo dÔộng thÔồng xuyờn v thay bugi mòi 10.000 km/ln m bÁo xe vÁn hành tát, giÁm thiÅu nhăng vÃn đà nhÔ tiờu hao nhiu nhiờn liỏu, xe cht mỏy v tăng tác kém.

- Lác gió: Sau 10.000 km

Nhiám v ca lỏc giú l Ôa lung khụng khớ sch vo khoang nhiờn liỏu trÔóc khi ỏt chỏy. Lỏc giú bẩn s¿ khiÁn xe ch¿y yÁu, không đát cháy hÁt nhiên liáu và kÁt quÁ là hao tán nhiÃu xăng du hÂn. Vỡ vy cn bo dÔộng lỏc giú thÔồng xuyờn hÂn theo hÔóng dn ca nh sn xut. Tùy vào lo¿i lác gió của mßi dịng xe mà k thuÁt viên s¿ vá sinh hoặc thay mãi nhÔng tỏt hÂn ht bn nờn kim tra lỏc giú theo đßnh kỳ 10.000 km. - Dây cu-roa: Sau 8.000 km

Dây cu – roa là bá phÁn truyÃn ỏng chớnh ca xe, thÔồng xuyờn chòu lc cng lón, do đó, dây cu – roa rÃt dß bß mài mòn, d¿n tãi xe ho¿t đáng chÁm ch¿p và hay núng mỏy. c biỏt, nu dõy hÔ hòng nng cú th bò t góy, nh hÔỗng n hỏ thỏng truyn đáng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Do đó cần tiÁn hnh kim tra thÔồng xuyờn v thay th ngay lp tức khi dây có dÃu hiáu bß nứt cần chủ ỏng bo dÔộng xe mỏy phn dõy cu-roa sau 8.000 km và thay mãi sau 15.000 – 20.000 km/lần.

<b>Bài t¿p thực hành dành cho hãc viên </b>

Bài tâp 1. Trỡnh by quy trỡnh bo dÔộng xe mụ tơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>BÀI 3: HÞ THÞNG TRUN ịNG M BI: M29.TOT - 03</b>

b. CÂ cu ly hp

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Hình 3.1. C¢ cÃu ly hÿp bá ly hÿp có tay điÃu khiÅn </b>

Bá ly hÿp có tay điÃu khiÅn nằm giăa trāc khuÿu và trāc s¢ cÃp háp sá có cÃu t¿o gồm 3 phần chính sau:

- Phần kÁt nái vãi trāc khu của đáng c¢: nhơng h (clutch outer housing), các lá bá (friction plate):

+ Nhông h nhÁn lực truyÃn đáng của đáng c¢ tÿ trāc khuÿu qua bánh răng s¢ cÃp. Do đó, nhơng h luôn luôn chuyÅn đáng theo trāc khuÿu.

+ Lá bá vãi ngàm s¿ khãp vãi c¿nh của nhông h .

- Phần kÁt nái vãi trāc truyÃn đáng của háp sá: đÁ nồi (clutch center), các lá thép (clutch disc).

+ ĐÁ nồi s¿ nằm phía trong nhơng h và có rãnh then hoa ăn khãp vãi trāc s¢ cÃp háp sá. Do đó, đÁ nồi và trāc s¢ cÃp háp sá ln chuyÅn đáng cùng nhau.

+ Lá thép có răng s¿ khãp vãi đÁ nồi phía trong.

- Phần gi p tách và ép các lá bá, lá thép: mâm ép và lò xo nồi (clutch spring).

Mâm ép s¿ kÁt nái vãi đÁ nồi bằng ác và lò xo, sau khi siÁt ác thì đÁ nồi và mâm ép s¿ kẹp chặt các lá bá và lá thép t¿o thành 1 khái.

<b>c. Nguyên lý làm vißc </b>

Khi đáng c¢ ho¿t đáng và ch ng ta nhÁ cơn, lực tÿ trāc khuÿu s¿ làm nhông h và lá bá xoay, l c này lực nén của lò xo ép lá bá và lá thép thành mát khái. Lá thép xoay theo lá bá và làm đÁ nồi xoay, t ú lc t ỏng c Ôc truyn n háp sá và làm bánh xe chuyÅn đáng thông qua trāc thứ cÃp.

Khi ta cần sang sá, đáng tác bóp cơn s¿ đẩy mâm ép ra ngồi, tách các lá bá và lá thép ra, khơng cịn lực ma sỏt nờn l c ny lỏ thộp trÔt trờn lá bá và bá ly hÿp l c này không có tác dāng trun lực, kÁt nái giăa đáng c¢ v hỏp sỏ Ôc ngt tm thồi.

Nh cụn, lc đàn hồi của lò xo kéo mâm ép kẹp chặt lá thép và lá bá vãi đÁ nồi, lực ma sỏt cú trỗ li v ỏng c truyn ỏng làm xe tiÁp tāc di chuyÅn.

<b>1.2. CÃu t¿o bß ly hÿp khơng có tay điÁu khiển (2 nồi) </b>

1.2.1 CÃu t¿o bá ly hÿp khơng có tay điÃu khiÅn (2 nồi) a. C¢ cÃu điÃu khiÅn

- VÃu nâng ly hÿp: lÃp trên lÃp nồi. - Đĩa cam (mußng ly hÿp).

- Cần điÃu khiÅn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Hình 3.2. C¢ cÃu điÃu khiÅn bá ly hÿp 2 nồi

Ch : khi lÃp cần điÃu khiÅn thì đặt đầu cần điÃu khiÅn ngay dÃu <X= trên mng ly hÿp.

- Vß nồi (chng): gÃn dính liÃn nhơng h nhß, nhơng cháng h .

- Rónh then hoa n khóp: khi khỗi ỏng bằng giị đ¿p thì rãnh then hoa ăn khãp s¿ bÃt dính và kéo cát máy quay.

Hình 3.3. CÃu t¿o nồi 1 bá ly hÿp hai nồi

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Nồi mát là lo¿i ly hÿp lự đáng và ho¿t đáng theo nguyên l của lực ma sát và lực ly tõm. Ni mỏt ỗ trng thỏi ly v chó khi đáng c¢ ho¿t đáng vãi tác đá lãn h¢n 1800 vịng/ph t mãi r¢i vào tr¿ng thái hÿp.

c. Nồi hai (nồi lá)

- Ni hai Ôc lp trờn trc hỏp sỏ v ăn khãp vãi trāc s¢ cÃp háp sá nhå rãnh then hoa bên trong lßi ly hÿp.

- NÃp 4 lß, b¿c đ¿n nồi. - Bán lị xo ép bá.

- Tán nồi, lơng đÃn outside.

- Lßi ly hÿp: quay theo trāc s¢ cÃp háp sá. - Mâm ép 4 chân.

- Vß nồi tán dính vãi nhơng h lãn, giăa vß nồi có b¿c lót nhơng h lãn, b¿c lót này cao h¢n nhơng h lãn 0.5-1 mm.

- Các lá ma sát: lá bá và lá sÃt. Trong ú, cỏc lỏ bỏ v lỏ thộp Ôc xÁp xen k¿ vãi nhau, lá bá vãi ngàm s¿ khãp vãi c¿nh của lõi ly hÿp, còn lá thép có răng s¿ khãp vãi vß nồi phía trong.

- DÔói ni hai cú mỏt mỏng nhót (chó cú ỗ xe Honda).

Vỡ ni 2 l ly hp thÔồng nờn luụn ỗ trng thỏi kt, lỏ bỏ v lỏ thép ép chặt vào nhau nhå bán lò xo ly hÿp. Khi cần sang sá thông qua bá điÃu khiÅn ly hÿp ta tác dāng lực làm cho các lá bá là lá thép tách ra gi p bá ly hÿp chuyÅn sang tr¿ng ly gi p cho viác sang sá nhẹ nhàng và không làm vé háp sá.

Hình 3.4. CÃu t¿o nồi 2 bá ly hp 2 ni LÔu : ỏi vói hai tỏn ni thỡ tỏn lón ỗ ni mỏt, tỏn nhò ỗ nồi hai. 2. Nguyên l ho¿t đáng bá ly hÿp hai nồi

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

- Khi đáng c hot ỏng ỗ tỏc ỏ cm chng (tỏc ỏ ỏng c nhò hÂn 1800 vũng/ph t), l c ú lc ly tõm chÔa lón nờn ba cng bỏ ỗ ni mỏt khụng bung ra ộp vo vò ni. Bỏ ba cng quay nhÔng vò nồi của nồi mát khơng quay, theo do đó máy nổ, xe v¿n đứng yên.

- Khi siÁt tay ga làm tăng tác đá đáng c¢ và lực ly tâm l c này đã đủ lãn đÅ thÃng lực căng của ba lò xo làm bá ba càng bung ra bám chặt vào vß nồi của nồi mát v trỗ thnh mỏt khỏi thỏng nht quay theo cỏt máy. L c này nồi hai cũng quay nhå bánh răng ăn khãp làm cho cát s cp ca hỏp sỏ quay theo. Khi ú vò trí của tay ga s¿ qut đßnh vÁn tác của xe.

- Khi muán sang sá ta phÁi tác dāng lực vào cần điÃu khiÅn ly hÿp (cần sá) đÅ đẩy đĩa đựng ba viên đ¿n xoay trÔt trờn a cam ộp vò ngoi bỏ ly hÿp tÁi và làm giÁm lực bung của bán lò xo ly hÿp đÅ triát tiêu lực ma sát. L c ny bỏ ly hp ti ỗ vo trng thỏi ly dự ỏng c ang ỗ tỏc ỏ cao và l c đó cần chuyÅn sá cũng thực hián viác chun sá. Khi bng cần sá, 4 lị xo ép buông ra, kéo mâm ép ra, ép cht cỏc a st a bỏ li, ni hai trỗ li trng thỏi hp.

- Khi p cn khỗi đáng, thơng qua háp sá, nồi 2 kéo vß nồi 1 thơng qua c¢ cÃu ru líp kéo bá 3 càng quay, kéo cát máy quay. Khi đáng c hot ỏng, cỏt mỏy kộo ngÔc li, c cu ru lớp quay trÂn, ni 1 ni 2 trỗ v vß trí ban đầu.

<b>2. Quy trình tháo, lÁp, kiểm tra và sÿa chāa </b>

7. Tháo tán nồi 1 và lÃy lơng đÃn khóa tán nồi 8. Tháo 4 ác vít giă nÃp nồi 2 và lÃy 4 lò xo ép 9. Tháo tán nồi 2 và lÃy lông đÃn out side 10. Tháo 2 ác giă máng nhãt

11. LÃy cùng lúc 2 nồi và máng nhãt 12. LÃy bá 3 càng

13. LÃy các đĩa bá sÃt nồi 2 và lõi ly hÿp b. Quy trình lÃp

14. LÃp các đĩa bá sÃt vào lõi ly hÿp 15. LÃp tÃt cÁ đĩa bá, sÃt, lõi vào vß nồi 2 16. Đặt nồi 2 vào máng nhãt

17. Đặt răng nhông h lãn và nhß ăn răng vãi nhau

18. LÃp cùng mát lúc nồi 1 và nồi 2 vào cát máy và trāc s¢ cÃp háp sá 19. LÃp lông đÃn out side và siÁt tán nồi l¿i

20. LÃp 4 lò xo ép

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

21. LÃp nÃp nồi 2 và siÁt 4 ác l¿i

22. LÃp 2 ác giă máng nhãt và siÁt ác l¿i 23. LÃp bá 3 cáng vào nồi 1

24. LÃp lơng đÃn khóa tán nồi và siÁt tán nồi l¿i 25. LÃp nÃp lác nhãt ly tâm

26. LÃp c¢ cÃu điÃu khiÅn ly tâm 27. LÃp c¿tte ly hÿp

28. ĐiÃu chãnh l¿i ly hÿp

29. LÃp áng pơ, gát chân, giị đ¿p, thÃng 30. Thā l¿i bá ly hÿp

<b>3. Thực hành sÿa chāa ly hÿp xe gÁn máy </b>

Quy trình tháo, kiÅm tra, sāa chăa, ráp l¿i và điÃu chãnh <bá ly hÿp xe citi – dream II= Nhn ònh :

ã Khỗi ỏng ỏng c : l c bÃt, l c khơng. • Lực tÁi u.

• Có tiÁng khua trong bá ly hÿp.

Qui trình tháo : (các c¢ phÁn tháo, cần sÃp xÁp thứ tự, gán trong khay)

Dùng clé 10 và clé 17 tháo các con tán bÃt <ơng bơ= vãi đáng c¢ v sÔồn xe, gộ ỏng bụ ra.

Dựng clờ 14 tháo 4 bu-lông M8 đÅ lÃy cần gác chân.

Dùng clê 14 tháo tán + lò xo khòi cn iu khin thng sau (ỗ phn bánh xe sau) cho cần h¿ thÃp xuáng.

Tháo lị xo hồn lực chân bàn đ¿p thÃng.

Dùng clê vịng 10 tháo bu-lơng M6 – LÃy giị đ¿p ra khßi cát (dùng b a gõ tÿ trong ra). Dùng clê vòng 17 – tháo ác xÁ nhãt, dùng 1 lon chứa nhãt, xiÁt ỏc x nhót li.

Dựng tube 8 mỗ u 8 con bu-lông M6 bÃt nÃp carte bá ly hÿp (gé nhẹ và đÃu đÅ lÃy nÃp ra).

Tháo cần điÃu khiÅn ly hÿp (ăn vãi cát sangsá) và đĩa cam điÃu khiÅn (có 3 mÃu) Dùng tt n¢ vít 4 chÃu tháo 3 vít M5 giă nÃpbá ly hÿp tự đáng (lÃy nÃp ra đÅ joint) Dựng tube 4 chu c biỏt mỗ tỏn bt bỏ ly hÿp tự đáng (mâm ăn khãp vãi cát mỏy bỗi trc vlò then hoa) r t u mõm có bÃt 3 bá càng bá ly hÿp tự đáng ra khßi cát máy. Dùng clé tube 10 tháo 2 bu-lụng M6 bt mỏng cha nhót nÂi dÔói bỏ ly hÿp chính (gái là bá ly hÿp sau).

Dùng tube 10 tháo 4 bu-lơng M6 bÃt nÃp chßu lị xo bỏ ly hp (ỗ gia cú bc n bỏly hÿp).

LÃy nÃp và 4 lò xo ra.

Dùng tube 4 chÃu đặc biát tháo tán bÃt bá ly hÿp chính vãi cát s¢ cÃp háp sá.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Cùng mát l c r t nồi ly hÿp chính-máng chứanhãt-nái tiÁp đáng (quay tr¢n trên cát máy; có mâm tiÁp x c vãi 3 càng bá vàcó bá ly hÿp 1 chiÃu ăn khãp vãi trāc then hoa-6 đ¿n đũa và lò xo).

Tháo råi các đĩa bá ma sát và đĩa thép của bá ly hÿp chính.

- Rāa s¿ch s cỏc c phn Ôc thỏo rồi thỏo lÔc nhãt – rāa s¿ch và ráp l¿i.

Hình 3.5. Tháo råi các chi tiÁt ly hÿp KiÅm tra :

1. Đá lßng của b¿c thép trong nồi ly hÿp chính.

2. Đĩa thép – đĩa dán bá ma sát : mịn, láng bóng, chai cứng, hoặc māc cần thay mãi. 3. ChiÃu cao và đá đàn hồi của 4 lò xo ly hÿp,đá cao chênh lách tÿ 0,5mm – 1mm ta chêm lông đÃn, t 2 mm trỗn lờn cn thay mói.

4. Mâm nồi tiÁp đáng : nÁu bß mịn, cào thành rãnh sâu, không đÃu, chai cứng cần thay mãi hoặc vãt l¿i.

5. Trong áng mâm nồi tiÁp đáng có các b¿c thép, quay tr¢n trên cát máy, nÁu có đá lßng nhiÃu phÁi mài trāc và thay b¿c mãi.

6. 3 càng dán bá, lò xo hồn lực : bá mịn, chai cứng, māc phÁi thay. Lị xo có đá đàn hồi khơng đÃu cũng cần thay thÁ

Bá ly hÿp 1 chiÃu của bá khỗi ỏng cũn tỏt: nu 1 chiu xoay trÂn – 1 chiÃu bÃt cứng. Qui trình ráp

1. Ráp các đĩa bá – đĩa thép – b¿c thép vào bály hÿp chính.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

2. Cùng mát l c ráp bá nồi ly hÿp chính – máng chứa nhãt – nồi tiÁp đáng vào cát s¢ cÃp háp sá – cát mỏy (khi rỏp lÔu s n khóp gia trāc và rãnh lß then hoa – các nhơng trun lực ăn khãp nhau).

3. Dùng tube 4 chÃu đặc biát xiÁt tán bÃt bá nồi ly hÿp chính vãi cát s¢ cÃp háp sá. 4. Dùng tube 10 xiÁt 2 bu-lông M6 bÃt máng chứa nhót (phớa dÔói bỏ ni ly hp chớnh).

5. Ráp 4 lị xo bá ly hÿp chính.

6. Ráp nÃp lò xo – b¿c đ¿n bá ly hÿp dùng tube 10 xiÁt cứng 4 bù-lông M6 l¿i.

7. Ráp mâm bá 3 càng phỏt ỏng vo cỏt mỏy (lÔu , s ăn khãp giăa trāc và lß rãnh then hoa).

8. Dùng tube 4 chÃu đặc biát xiÁt cứng bá mâm bá 3 càng vãi cát máy. 9. Ráp nÃp bá ly hÿp tự đáng – xiÁt 3 vít l¿i.

10. Ráp đĩa cam điÃu khiÅn bá ly hÿp chính vào vßtrí – ráp cần điÃu khiÅn tÿ cát sá ăn khãpvãi lß căn đĩa cam iu khin (lÔu rỏp ng vòtrớ bng không khi ta ly hÿp sang sá cần này s¿ bß đāng vào các phần khác) .

11. Ráp nÃp carte bá ly hÿp vào block máy (ráp đÃu, gõ nhẹ đÅ chát đßnh vß ăn khãp giăa nÃp và block máy).

12. Dùng tube 8 xiÁt đÃu 8 bulông M6 giă nÃp carte ly hÿp vãi block máy.

13. Ráp giò đ¿p máy, đ¿p thā và chuyÅn sá đÅ kiÅm tra sự ho¿t đáng của các phần có ho¿t đáng tát khơng.

14. Ráp áng bô – dùng clé 10, clé 17 xiÁt các con tán l¿i. 15. Ráp càng gác chân : dùng clé 14 xiÁt 4 bulông M8. 16. Ráp lò xo – cần thÃng vo vò trớ nÂi bỏnh xe sau.

17. Ráp lị xo hồn lực của bàn đ¿p thÃng – Lị xo cơng tÃc đèn thÃng. 18. Chõm nhót vo ỏng c tói mc qui ònh.

19. Cho đáng c¢ ho¿t đáng kiÅm tra sự làm viác của bá ly hÿp.

20. Thā cho xe chy trờn Ôồng ỗ cỏc tỏc ỏ khỏc nhau (chÁm – trung bình – cao) đÅ kiÅm tra sự làm viác của bá ly hÿp có đ¿t yêu cầu khơng (mang theo clê vịng 14 và tt n¢ vít dẹp đÅ điÃu chãnh khi cần thiÁt)

KiÅm tra điÃu chãnh bá ly hÿp kiÅm tra điÃu chãnh bá ly hÿp trên xe honda Trình tự thực hành:

ĐiÃu chãnh bá ly hÿp xe HONDA đ ng k thuÁt phÁi đ¿t các yêu cầu sau: 1. Khỗi ỏng mỏy khụng bò tuỏt ( xát ).

2. ChuyÅn sá và giă nguyên vß trớ ( khụng buụng chõn ra ) khỗi ỏng mỏy; máy không bÃt ( tuát ).

3. ChuyÅn sá và trÁ sá dß dàng.

4. Xe đang ch¿y thÃng gÃp; máy v¿n nổ ( xe còn sá nhÔng ly hp ang ỗ trng thỏi ly ).

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

5. ỏng c ang ỗ tác đá cầm chÿng; tăng ga; máy bác và xe vát m¿nh ( xe đang có sá ).

6. ỏng c ang n mỏy ỗ tỏc ỏ thp và trung bình chun sá và giă ngun vß trí, bánh xe khơng quay ( khơng có lực tÁi ).

t Ôc 6 yờu cu trờn ta thc hiỏn cỏc bÔóc sau:

1/ Dựng clờ vong 14 nãi tán chặn vít điÃu chãnh ly hÿp bên catte ly hÿp. 2/ Dùng tơ vít dẹp :

- Vặn vào : bá ly hÿp kÁt dần ( theo chiÃu kim đồng hồ ). - Nãi ra : bỏ ly hp ly dn ( ngÔc chiu kim đồng hồ ).

Tuỳ theo lo¿i xe, và tinh tr¿ng bá ly hÿp; ta nãi ra hoặc vặn vo t ẳ -ắ vũng.

<b>4. Cu to v nguyờn lý làm vißc căa hßp sß xe mơ tơ </b>

4.1. CÃu t¿o háp sá

Háp sá của xe gán máy có hai c¢ cÃu chính: c¢ cÃu háp sá nằm trong catte sá (lác sá), c¢ cÃu điÃu khiÅn nằm bên catte ly hÿp (lác nồi).

4.1.1. C¢ cÃu điÃu khiÅn

C¢ cÃu điÃu khiÅn có nhiám vā điÃu khiÅn bá di đáng qua l¿i đÅ vào sá khi ta tác đáng lên cần đổi sá.

Hình 3.6. C¢ cÃu hiÃu khiÅn háp sá

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

C¢ cÃu điÃu khiÅn sá bao gồm:

- Cần iu khin (chõn sỏ): Ôc lp bờn trỏi ỏng cÂ, dựng nhn lc t ngÔồi iu khin sau ú truyÃn lực tãi trāc sang sá đÅ điÃu khiÅn vào hoặc trÁ sá.

Hình 3.7. C¢ cÃu điÃu khiÅn sá

- Trāc sang sá, lị xo hồn lực: nhÁn lực tÿ cần điÃu khiÅn đÅ truyÃn lực điÁn cần múc sỏ, ỗ gia trc sang sỏ ngÔồi ta cú gn mỏt lũ xo hon lc trÁ chân sá và khi ta khơng cịn tác đáng lên chân đổi sá

- Cần móc sá, lị xo móc sá: có hình d¿ng cái móc ln luụn ta vo chỏt sỏ gn ỗ u ựm sá nhå mát lị xo nhß (là xo móc sá) nái liÃn hai phần móc sá.

- Chát sá: là các chát bi có d¿ng bi trā gÃn xung quanh ç đầu thân heo sá, tùy theo háp sá mà chát sá có nhiÃu hay ít (xe 4 sá thì có 5 chát sá, xe 5 sá thì có 6 chát sá&), mát đầu chát sá nằm chìm trong lò khoan ỗ u thõn ựm sỏ, u cũn li tựa lên mặt trong nÃp đÁy chót sá (nÃp hoa mai).

- NÃp đÁy chát sá (nÃp hoa mai): Ôc bt cng vo u thõn heo sỏ bng vít, có nhiám vā cá đßnh chát sá khụng rÂi ra khòi heo sỏ v cựng vói cn đßnh vß gi p cho khơng bß nhÁy sá.

- Cn ònh vò, lũ xo ònh vò: Ôc gn ç catte sá, mát đầu cần này luôn luôn tựa vào chát sá hay nÃp đÁy chát sá nhå mát lị xo (lị xo đßnh vß). Cơng dāng của cần đßnh vß (cần chặn sá) và nÃp đÁy chát sá là đßnh vß trí sá đÅ sá không trÁ l¿i khi dao đáng hay buông chân sá. L c đã sang sá xong, đầu cần chặn đßnh vß nằm giăa hai chát sá hoặc phần lừm ỗ np y chỏt sỏ.

4.1.2.CÂ cu hỏp sỏ

C¢ cÃu háp sá gồm ba phần chính: trāc s¢ cÃp, trāc thứ cÃp và heo sá.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Hình 3.8. C¢ cÃu háp sá a. Trāc s¢ cÃp

- Trāc thứ cÃp háp sá lÃp các bánh răng bß đáng.

- Các bánh răng lÃp tÿ lãn đÁn nhß, bánh răng lãn nhÃt là bánh răng sá 1.

- Đầu trāc bên phÁi nằm trong b¿c thau (đåi cũ), b¿c đ¿n (đåi mãi) khơng ló ra ngoài, đầu trāc bên trái xuyên qua b¿c đ¿n, ló ra ngồi cacte đÅ gÃn nhơng tÁi nhß. Trāc này luôn luôn chuyÅn đáng theo bánh xe.

- Tùy theo xe có bao nhiêu sá mà mßi trāc có mát hoặc hai bá di ỏng. Bỏ di ỏng thÔồng c lin vói bỏnh xe rng quay theo trc trÔt trờn rónh then hoa hoặc đ c råi. Nhiám vā của bá di đáng là làm cho bánh xe quay theo trāc ăn khãp vãi bánh xe quay tr¢n tÿ đó chun bánh xe quay tr¢n thành quay theo trāc khi sang sá. Do đó trên bá di

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

đáng hai bên có lß hoặc mÃu đÅ ăn khãp vãi mÃu hoặc lß của hai bánh xe răng quay tr¢n hai bên. Khi sang sá bá di đáng Ôc iu khin qua li nhồ gp sang sỏ (cng cua) gÃn trên heo sá. NÁu háp sá có hai sỏ thỡ chó cú mỏt bỏ di ỏng ỗ trờn trāc thứ cÃp. NÁu có ba hoặc bán sá thì trên mßi trāc có mát bá di đáng, nÁu có năm sá thì trên trāc s¢ cÃp có mát bá và trên trāc thứ câp hai bá di đáng

Hình 3.9. Cỏc bỏnh rng trong hỏp sỏ PhÔÂng phỏp lp sá

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Hình 3.10. Vß trí các bỏnh rng trong hỏp sỏ LÔu

- LÃp các bánh răng nào thì gài phe các bánh răng đó. Đái vãi bánh răng quay tr¢n thì có thêm mát lơng đÃn nm ỗ gia phe sỏ v bỏnh rng quay trÂn.

- ỏi vói cỏc ồi 81 trỗ v sau khõu chn sỏ Ôc thay th bng khúa heo sỏ. c) Heo sỏ

- Heo sỏ cũn Ôc gỏi l ựm sỏ t ỗ khong gia hai trc s cp v th cp v phớa trÔóc. Heo sá là mát khái thép hình trā rßng rt, mát đầu heo sá ló ra phía bên phÁi có khoan các lß đÅ gÃn chát sá, đầu cũn li Ôc tiỏn nhò ta lờn lò khoan ỗ catte sỏ bờn trỏi, ỗ u ny cú d trù chß đÅ gÃn roto vß trí sá mát cơng tÃc dây vß trí sá. Trên thân đùm chung quanh có khoét rãnh, sá rãnh và đá nghiêng tùy theo lo¿i háp sá. Māc đích của các rãnh này là biÁn chuyÅn đáng quay tròn của đùm sá thành chuyÅn đáng tßnh tiÁn qua l¿i của càng lÿa.

- Trên thân heo sá có gÃn hai hay ba càng lÿa (NÁu có ba hoặc bán sá thì trên thân heo sá có hai càng lÿa, nÁu có năm, sáu sá thì trên thân heo sỏ cú ba cng la). Cng la Ôc gi trên thân heo sá nhå mát chát tựa di chuyÅn trong rành đùm, đầu còn l¿i của càng lÿa kẹp vào bá di đáng. Nhå heo sá và càng lÿa mà chuyÅn đáng tãi lui của c¢ cÃu điÃu khiÅn sá biÁn thành chuyÅn đáng qua l¿i của bá di đáng khi vào sá.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Hình 3.11. CÃu t¿o heo sá

- Khi lÃp roto vß trí sá phÁi lÃp sao cho chát của nó trùng vãi rãnh của heo sá.

Hình 3.12. Cách lÃp roto vß trí sá.

<b>5. Quy trình tháo, lÁp, kiểm tra và sÿa chāa 5.1. Quy trình tháo, lÁp </b>

a) Quy trình tháo, lÃp, kiÅm tra háp sá xe Cub 82.

<b>STT Nßi dung cơng vißc Dāng cā Yêu cầu kỹ thu¿t </b>

1 Chuẩn bß

- Dāng cā tháo lÃp: Khẩu(chă T) 8, 10, 17; tua vít; kìm; búa cao su;

kìm phanh; tua vít óng; vam ly hÿp; vam tháo vơ lng t.

- Dng c kim tra: ThÔóc cp, căn lá, pan me, ồng hồ so - Vt tÔ m bo: Du iờzel,

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

giẻ.

2 Vá sinh bên ngoài Dao n¿o, bàn chÁi

sÃt, chổi rāa <sup>Làm s¿ch các cặn </sup>bẩn bám

bên ngồi thân đ. c¢.

nguyát 7 Tháo đai ác giă b/r nhß, lÃy

miÁng chặn và b/r ra. <sup>Kh</sup><sup>ẩu 10 </sup> Nãi đÃu, đái xứng. Dùng 8 Tháo các te ly hÿp Khẩu (chă T) 8

Nãi đÃu, đái xứng. Dùng úa cao su gõ đÃu xung quanh tách các te ra.

9 LÃy cần điÃu khiÅn cam cÃt khãp ly hÿp ra ngoài.

10 Tháo nÃp đầu bá ly hÿp Tua vít đóng Nãi đÃu, đái xứng. 11 Tháo phanh chặn và đai ác giă

bá ly hÿp <sup>Tua vít, vam ly </sup>hÿp 12 LÃy bá ly hÿp, bánh răng chủ

đáng và b¿c lót ra.

13 Tháo phanh chặn, lÃy bánh răng

bß đáng ra <sup>Kìm phanh </sup> <sup>Tránh làm r¢i </sup>phanh h3m 14 Tháo vít giă hai nāa các te ra. Khẩu (chă T) 8 - Nãi đÃu, đái

xứng.

- Dùng búa cao su gõ đÃu

xung quanh tách hai nāa

các te ra.

- Không làm rÂi cỏc

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

c gụ ònh vò. 15 Thỏo phanh chn gi cn p

khỗi ỏng, lÃy lị xo và cam móc lị xo ra.

Kìm phanh Không làm mÃt phanh chặn 16 Tháo các bánh răng trên trāc s¢

cÃp <sup>Kìm phanh </sup> <sup>- S</sup>- Tránh làm r¢i các <sup>Ãp xÁp theo bá </sup>vòng đám

17 Tháo các bánh răng trên trāc thứ

cÃp. <sup>Kìm phanh </sup> <sup>- S</sup>- Tránh làm r¢i các <sup>Ãp xÁp theo bá. </sup>vịng đám

18 Thỏo vớt gi bÔóm sỏ, ly bÔóm

19 Thỏo vớt gi cn ònh vò bÔóm sỏ Khu 10 20 Tháo chát chặn và khoen khoá

giă càng vào sá trên heo sá. <sup>Kìm </sup> <sup>Tránh làm r¢i mÃt </sup>các chát sá. 21 LÃy các chát sá ra Kìm

22 LÃy hai càng vào sá ra

<b>5.2. Kiểm tra và sÿa chāa a) Kiểm tra các te sß. </b>

- Rāa s¿ch trong và ngoài hai nāa các te sá bằng dầu rāa rồi lau khô bằng vÁi s¿ch. Ta c¿o s¿ch cỏc giong ỏm c cũn dớnh ỗ b mt lp ghộp.

- Kim tra s rn nt ỗ cỏc te: Nht l phn phớa dÔói gm cỏc te (nÂi này dß bß va qt hay đá bÃn lên). Có th kim tra vt nt bng phÔÂng phỏp quan sỏt hay nhuám màu. NÁu bß nứt ta hàn l¿i bằng hÿp kim nhôm.

- KiÅm tra đá cong vênh mt phng lp ghộp: Dựng thÔóc phng v cn lỏ hoc Ôa mt phng lờn bn mỏp dựng cn lỏ o khe hỗ kim tra ỏ cong vờnh.

- KiÅm tra các vịng bi háp sá: Vịng bi khơng bò mũn v cú d lón (quay bng tay khơng có cÁm giác đá d¢). Ca bi ngồi phÁi Ôclp cht vói cỏc te.

<b>b) Kim tra cỏc trāc sß. </b>

- Ca bi trong lÃp vãi các u trc phi m bo ỏ cht khụng Ôclòng.

- Cỏc u ca trc s cp khụng bò toột, cỏc rónh phanh h3m, cỏc rónh then hoa khụng Ôcloột hoặc mòn ráng.

- KiÅm tra xem các trāc có bß cong vênh khơng, nÁu có thì phÁi nÃn l¿i.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>c) Kiểm tra càng sang sß. </b>

- Càng sang sá (càng cua) khơng Ôcst, g3y hay mũn. Cng sang sỏ phi di chuyn linh ho¿t trong rãnh của trāc sang sá.

- KiÅm tra xem càng sang sá có bß cong vênh hay khơng, nÁu bß cong vênh thì ta phÁi nÃn li.

- Kớch thÔóc giói hn Ôồng kớnh trong ca cng sang sỏ khụng ÔcvÔt quỏ 34,065 mm.

- Kớch thÔóc giói hn Ôồng kớnh ngoi ca cng sang sỏ khụng Ôcnhò hÂn 33,93 mm.

- Kim tra mò cng sang sỏ:

+ Kớch thÔóc giói hn ca mò cng bờn trỏi khụng Ôcnhò hÂn 4,6 mm. + Kớch thÔóc giói hn ca mò cng bờn phi khụng Ôcnhò hÂn 5,6 mm.

d) Kim tra kớch thÔóc Ôồng kớnh trong ca cỏc bỏnh rng ca cỏc bánh răng quay tr¢n trên các trāc.

- Bánh răng sỏ 1 trc th cp: Ôồng kớnh trong khụng vÔt quá 20,10 mm. - Bánh răng sá 2 trāc s¢ cp: Ôồng kớnh trong khụng vÔt quỏ 17,10 mm. - Bỏnh rng sỏ 3 trc th cp: Ôồng kớnh trong khụng vÔt quỏ 16,60 mm.

Nu Ôồng kớnh trong ca cỏc bỏnh rng vÔt q a giỏ trò tiờu chun thỡ ta phi tin hnh sa cha bng phÔÂng phỏp phun đÃp hay m¿ đÅ phāc hồi l¿i hình dỏng v kớch thÔóc ca bỏnh rng.

<b>6. Thc hnh sÿa chāa hßp sß xe gÁn máy * Sÿa chāa các mặt lÁp ghép bá cong vênh. </b>

Sau khi kiÅm tra đo đ¿c thÃy mặt lÃp ghép bß cong ta tiÁn hành sāa chăa: Dùng dao c¿o mặt phẳng c¿o các điÅm gồ lên hay dùng giÃy nhám mßn (400 #) lên bàn máp mài bãt chß cong vênh đi. Trong quá trình c¿o, mài mặt phẳng ta phÁi kim tra xem ÔcchÔa, nu t yờu cu ri thỡ dng li. PhÔÂng phỏp kim tra nhÔ sau:

Dùng bát màu và bàn máp đÅ kiÅm tra đá phẳng của mặt lÃp ghép. NÁu vÁt bát màu tiÁp x c u trờn diỏn tớch lp ghộp l Ôc.

* Sāa chăa các vÁt nứt, vé.

- Bng phÔÂng phỏp quan sỏt, kim tra bng bỏt mu đÅ tìm vÁt nứt. NÁu háp sá bß nứt ta phi tin hnh sa cha: TrÔóc ht ta vỏ sinh s¿ch s¿ háp sá, dùng khí nén làm khơ háp sỏ. Ta cú th dựng phÔÂng phỏp hn vt nt bằng hÿp kim nhôm, phāc hồi l¿i điÃu kián làm viác của háp sá.

- NÁu vÁt nứt, vé quỏ lón khụng th khụi phc li Ôchoc khụi phc li Ôc nhÔng khụng m bo iu kiỏn lm viỏc thì ta phÁi thay háp sá mãi.

* Sāa chăa các cặp bánh răng, trāc, đám điÃu chãnh.

- Sāa chăa bánh răng: Qua quan sát thÃy các cặp bánh răng có bß mịn, sứt mẻ, bong tróc hay khơng. NÁu có ta tiÁn hành sāa chăa.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

+ NÁu mặt răng có vÁt ỏm nh, bong trúc m vn khụng nh hÔỗng tói cht lÔng thỡ cho phộp s dng li thỡ ta có thÅ dùng đá mài dầu đÅ mài sāa.

+ Cặp bánh răng khi ăn khãp không phÁi khãp theo chiÃu dài răng, nên hình thành sự mịn bÁc thang. Ta có thÅ dùng đá mài dầu đÅ mài sāa, sā dāng l¿i.

+ Khi mặt đầu bỏnh rng bò st m nhiu ta dựng phÔÂng phỏp hàn đÃp rồi mài

sāa l¿i đÅ khôi phāc hỡnh dng, kớch thÔóc ca bỏnh rng. Nu bỏnh rng bò hòng vÔt quỏ giỏ trò tiờu chun ta phi thay mãi.

- Sāa chăa trāc.

+ Mòn cổ trāc: Sau quá trình làm viác lâu dài thì các cổ trāc bß mịn, tiÁn hành đo kiÅm xem ỏ mũn nhiu hay ớt. Ta dựng phÔÂng phỏp m¿ crôm đÅ khôi phāc l¿i cổ trāc.

+ Mũn hòng then hoa: Ta cú th dựng phÔÂng pháp hàn đÃp đÅ phāc hồi l¿i then hoa. Sau khi hàn ta phÁi dũa sāa l¿i rãnh then hoa.

+ Trc bò cong: Ôa trc bỏnh rng lờn trên mũi cháng tâm của máy kiÅm tra, dùng đồng h so kim tra ỏ cong, nu sai sỏ vÔt quỏ 0,07 mm thỡ ta dựng phÔÂng phỏp ộp nguỏi đÅ hiáu chãnh l¿i.

- Sāa chăa đám điÃu chãnh:

+ NÁu đám điÃu chãnh bß cong thì ta phÁi nÃn l¿i.

+ NÁu đám điÃu chãnh bò mũn ta cú th dựng phÔÂng phỏp m khụi phc li kớch thÔóc ca chi tit.

<b>7. Cu t¿o và ngun lý làm vißc căa bß trun xích và bánh xe mô tô </b>

7.1. CÃu t¿o truyÃn đáng bng xớch

CÂ cu ny Ôc dựng rt ph bin trờn cỏc loi XGM. Êu im ca phÔÂng phỏp ny l gỏn nh, Ân gin, dò iu chónh. NhÔc điÅm c¢ bÁn là khó bơi tr¢n nên xích mau mũn, khi xớch mũn thÔồng gõy hiỏn tÔng kờu v tt xích.

C¢ cÃu gồm có: Nhơng kéo xích gn ỗ cỏt th cp, da xớch gn ỗ ựm sau và dây xích nái giăa nhơng và dĩa xích.

Hình 3.13. Trun đáng xích

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

- Nhụng kộo xớch Ôc gn ỗ u cỏt th cp vãi hai cÃp:

+ Đầu trāc thứ cÃp hình cơn ăn khãp vãt lß nhơng hình cơn và Ôc ònh vò bng chỏt clavột.

+ Đầu trāc thứ cÃp có tián rãnh then hoa ăn khóp vói rónh then hoa ỗ lò nhụng, mỏt mt bít giăa lß tián rãnh then hoa đÅ ráp vào u trc. Sau khi vo trc mt bớt Ôc quay mát góc đá theo rãnh tián quanh trāc đÅ rãnh trên mặt bít và trāc lách nhau, cuái cùng mặt bớt Ôc sit cng vo nhụng nhồ hai vớt vo lò ven rng trờn nhụng nhÔ trÔồng hp xe Honda C 50.

- Da xớch Ôc gn vo ựm bỏnh xe sau. ThÔồng trờn da xớch cú mu Ôc gn vo cỏc lò ỗ ựm qua trung gian cỏc cc cao su gim chn.

Nhụng sờn da thÔồng có cÃp đá tÿ sá răng nhÃt đßnh thßa mãn yờu cu no ú ca ngÔồi dựng. Mỏt sỏ tÿ sá phổ biÁn ví dā là 15 x 39; 14 x 36; v.v.... Vãi tÿ sá 15 x 39 ta s¿ có nhơng có tổng cáng 15 răng và dĩa có tổng cáng 39 răng. Tÿ sá này quyÁt đßnh đá lãn lực trun/tác đá quay giăa nhơng và da. T sỏ ny Ôc tớnh toỏn theo cụng sut mỏy c th v Ôc quyt ònh mc ònh ban u bỗi nh sn xut xe mỏy. Tuy nhiờn, t sỏ ny ta cú th can thiỏp Ôc ci thián đá lãn lực - tác đá xe theo muán ch ng ta.

Tÿ sá truyÃn = sỏ rng da sau/sỏ rng nhụng trÔóc

T sỏ truyÃn càng nhß vÁn tác càng cao - gia tác cng chm v ngÔc li. * Ch : Khi thay nhụng da thỡ khụng Ôc thay i tó sỏ truyn lón hÂn 8%. Nhụng trÔóc:

Thờm rng nhụng truóc thỡ xe vỏt hÂn ỗ tỏc ỏ cao nhÔng s lờn tỏc ỏ chm hÂn khi tng tỏc v ngÔc li.

NhÔc im ca lờn nhông: Xe s¿ ch¿y yÁu đi trong l c đà pa.

NÁu khơng có māc đích nhÃt đßnh thì låi khuyên là: Không nên xuáng hay lên nhông vì s¿ rÃt có h¿i cho máy. Và hãy nhã l tng s mt hu v ngÔc li. - Dây xích truyÃn lực đa sá đÃu dùng lo¿i xích đ¢n, kiÅu áng lặn, khãp bÁn lÃ. Mát vài loi xe nhÔ xớch mỏy Lamrbetta dựng xớch kộp. Dự xích đ¢n hay kép, thành phần c¢ bÁn là mặt xích trong và ngồi. Mßi mặt xích gồm hai bÁn nái xích, hai chát xích và hai áng lặn.

Mặt xích trong và mặt xích ngồi tán nái tiÁp nhau. Đát xích cuái cùng dùng mÃt xích đÅ nái l¿i vãi nhau. MÃt xích nái chã khác mÃt xích ngoi ỗ chò hai chỏt xớch di hÂn v cú rãnh đÅ lÃp khoá hãm.

ĐiÃu chãnh truyÃn lực bằng xớch

* LÔu : Khi lp dõy xớch thỡ u hỗ ca khoỏ hóm nt xớch nỏi nm ngÔc vói chiu

quay ca xớch. Nu rỏp lỏn mÃt xích nái s¿ bß tt khi xe ch¿y.

TrÔồng hp xớch cng hay xớch quỏ chựng u nh hÔỗng n tỏc ỏ ca xe ng thồi lm cho nhơng l¿n xích chóng mịn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

PhÔÂng phỏp chónh ỏ chựng ca xớch:

- Mỗ nÃp cao su trịn đÁy bên hơng c¿cte xích, dùng cây vặn vít hay ngón tay xß vào rồi nâng dây xích lên, h¿ xích xuáng. Khi đá nâng lên h¿ xuáng cé 2 phân là đá căng của dây xích đ ng.

- Nãi lßng đai ác siÁt cát đùm sau, nÁu xe dùng dĩa råi thì nãi thêm đai ác giăa dĩa xích trong ác cát đùm.

- Vặn đai ác điÃu chãnh phía có dĩa sau váo nÁu muán căng thêm, vặn ra nÁu muán cho chùng l¿i.

- Vặn đai ác hiáu chãnh bên kia quay thā xem bánh xe sau có ngay khơng. NÁu bánh xe lách thì vặn đai ác hiáu chãnh này cho đÁn khi bánh xe ngay.

- Xong siÁt đai ác giăa dĩa xích, đai ác siÁt cỏt ựm li cho cng.

- NhÔ vy 2 ác điÃu chãnh thì mát bên điÃu chãnh xích, mát bờn iu chónh bỏnh. Xớch thÔồng hay trt l do cỏc nguyờn nhõn sau:

- Nhụng trÔóc v dĩa xích q mịn.

- Xích q giãn hoặc iu chónh chÔa ng. - Sờn c thiu bơi tr¢n có đo¿n cứng đ¢. - GÃp bánh sau bß lách

- BÃ dày của cao su giÁm chÃn khơng thích hÿp - ĐiÃu chãnh bánh sau khụng cõn.

Hỡnh 3.14: Bỏnh trÔóc

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Hỡnh 3.15: Bỏnh sau 1. Vnh

Ôc dp bằng thép lá, dùng đÅ lÃp vß ruát xe. Cộ vnh tựy theo loi xe, thÔồng lp cỏc cé vß 2.50 - 19; 2.26 - 17; 2.76 - 19& (Tớnh theo Ân vò Inch) xung quanh cú khoan lß đÅ ráp đầu căm và lß đÅ ráp vß van bÂm.

2. ựm

Ôc c bng hp kim nhơm. Vành ngồi đùm có 2 dãy, trên đó khoan lß đÅ lÃp căm. Mặt trong gái là lũng ựm hay tang trỏng Ôc lm bng thộp hay gang đÅ chßu sự ma sát của bá thÃng. Mát bên hông đùm tráng đÅ ráp mâm thÃng. Mát bên bßt kín. ỉ đùm sau phía bßt kín dự trù chß đÅ lÃp dĩa kéo sên (nhơng sau).

Dĩa kéo sên bÃt vào đùm có 2 cách:

Dĩa kéo sờn rỏp dớnh vo ựm bỗi mỏt vũng chn nhÔ cỏc xe mụtụ, xe nam (cirlip).

Vãi lo¿i này khi tháo bánh sau ra dĩa ra theo ln.

Dĩa kéo sên ráp dính vào gÃp bánh sau, vãi lo¿i này khi tháo bánh sau, da ỗ li gp nhÔ xe Dream, xe n... Da kộo sờn Ôc liờn kt vói ựm sau qua trung gian các cāc cao su giÁm chÃn.

Giăa đùm có dự tră chß đÅ ráp 2 b¿c đ¿n hai bờn v ỏng chn (ỏng chó) ỗ gia hai bc n. K ch thÔóc bc n tựy theo loi xe. Riêng đùm sau nÁu dĩa kéo sên lo¿i ráp ç gÃp thì có thêm mát b¿c đ¿n ç trong chi tiÁt ráp dĩa kéo sên.

3. Căm (nan hoa)

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Liên kÁt giăa vành vãi đùm tng sc bn cho vnh bỏnh xe. Cm Ôc làm bằng thép, mßi vành có 36 cây. Căm bánh sau thÔồng lón hÂn cm bỏnh trÔóc. Hiỏn nay cú nhiÃu lo¿i niÃng trang bß bánh mâm 3 – 7 căm bÁn thay vì dùng nhiÃu căm nhß.

Hình 3.16. CÃu t¿o vß ruát K hiáu của cé láp thÔồng ghi bờn hụng lỏp.

Vớ d: Xe Suzuki Viva

5. Van (con ruồi)

GÃn vào ruát đÅ b¢m h¢i vào. Nó gồm rt van vặn vào thân van y kớn bỗi mỏt phỏt cao su. Chỏt van gn trong ruát van, nhå mát lò xo nên chát van ln ln đÁy kín rt van (nhå mát phát cao su). Mn b¢m h¢i phÁi dùng đầu b¢m có chát n chỏt van xuỏng hÂi mói vo Ôc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Hình 3.17: nguyên l cÃu t¿o van

<b>8.Quy trình tháo, lÁp, kiểm tra và sÿa chāa </b>

1. Thỏo hỏp bỏc xớch phớa trờn v phớa dÔói.

2. t cn sỏ ỗ vò trớ sỏ O, quay bánh xe đÅ thÃy khố nái xích. 3. Tháo cần sang sá.

4. Tháo nÃp các te đuôi cá.

5. Tháo đai ác giă trāc bánh xe sau.

6. Nãi lßng đai ác giă moay ¢ truyÃn đáng.. 7. Nãi lßng hai ác chãnh đá căng xích.

8. Đẩy bánh xe và phía trÔóc tỏi a cho trựng dõy xớch.

Hỡnh 3.18: Há tháng truyÃn đáng bằng xích trên xe máy Honđa. 1 - Bỏnh rng trÔóc kộo xớch 4 - Đai ác siÁt trāc bánh xe

2 - Đai ác chãnh căng xích. 5 - Khố h$m mÃt xích. 3 - Đĩa răng sau. 6 - NÃp cao su che háp bác xích.

9. Tháo khố h3m nái mt xớch nhÔ hỡnh dÔói, ly mt xớch nỏi. Kộo xích ra khßi khung xe đÅ kiÅm tra.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Hình 3.19: LÃp đ ng k tht khố hLm mÃt xích của xích trun đáng. u kớn ca khoỏ hLm (1) hÔóng theo chiu di chuyÅn của xích (2).

<b>9. Thực hành sÿa chāa bß trun xích </b>

- Khi cần thay xích mãi phi thay mói c bỏnh rng xớch trÔóc v a xích phía sau.

- Thay khố h3m mÃt xích mãi, nhã ráp khố h3m đ ng chiÃu quy đßnh.

- ĐiÃu chãnh bánh xe sau cho dây xích chong vo bỏnh rng trÔóc v a rng sau Ôcchớnh xác và thẳng.

- Đá căng dây xích đ ng khi xớch nm trờn Ôồng kớnh ca s trờn hỏp xích, đồng thåi xích có đá võng khng 20 mm.

Hình 3.20: ĐiÃu chãnh đá căng xích. - SiÁt chặt đai ác giă moay ¢ truyÃn đáng và đai ác trāc bánh xe.

- KiÅm tra bằng cách quay chÁm bánh xe, quan sát đĩa xích phÁi bám răng đ ng chiÃu ngang của các mÃt xích, xích khơng bß leo bên này hay bên kia. Có thÅ dựng chân cháng giăa lên, nổ máy cài sá 3 rồi tăng ga đÅ kiÅm tra sự truyÃn đáng ổn đßnh của xích.

<b>Bài t¿p thực hành dành cho hãc viên </b>

Bài tâp 1. Trình bày cÃu t¿o và nguyên l làm viác của ly hÿp, háp sá Bài tâp 2. Trình bày quy trình tháo lÃp ly hÿp và háp sá

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>BI 4: Hị THịNG CHIắU SNG M BI: M29.TOT - 04</b>

- Chiu sỏng mt Ôồng khi xe chuyn ỏng trong ờm tỏi

- m bo cho ngÔồi lỏi nhỡn rừ mt Ôồng trong mỏt khong cỏch lón khi xe chuyÅn đáng vãi tác đá cao và khi gặp xe i ngÔc chiu.

</div>

×