Tải bản đầy đủ (.pptx) (43 trang)

thiết bị nông nghiệp i máy hỗ trợ ii máy thu hoạch iii máy gieo hạt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.59 MB, 43 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Thiết bị nông nghiệp

I,Máy hỗ trợII,Máy thu hoạch

III,Máy gieo hạt

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>I, Máy hỗ trợ </b>

1. Robot phun thuốc trừ sâu RG150 ( Vn) ( chủng loại canh tác trên diện tích nhỏ , thu hoạch thấp)

<b>-Robot Nơng nghiệp RG 150, do XAG sản xuất, là nền tảng xe tự hành không người lái đầu tiên trên thế giới dành cho </b>

sản xuất nông nghiệp quy mô lớn. Được thiết kế cho các trang trại thông minh sử dụng AI, RG 150 mang đến nhiều chế độ hoạt động và chức năng mở rộng mạnh mẽ, biến nó thành cơng cụ đắc lực cho các hoạt động nơng nghiệp.

Các tính năng trên xe

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Vòi phun quay 360 độ

Dung tích bình chứa lên đến 100l

Kích thước hạt phun 60- 200 micromet

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Trải Đều Mà Không Làm Tổn Thương Hạt Cho ăn theo hướng xoắn ốc, kiểm sốt chính xác lượng xả; Vận hành

khay gieo hạt ly tâm kép để đảm bảo gieo hạt đều, nhẹ nhàng và không gây hại cho hạt giống

Mô phỏng cách thức hoạt động

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

2.máy phun tưới nước irrifrance ( Đức) ( dạng mưa)

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>Các bộ phận cấu tạo lên máy</small>

<b><small> Irridoseur: Máy tưới tiêu Retractable: Thu vào Basket: Giỏ chứa</small></b>

<b><small> Front jack: Giắc cắm phía trước</small></b>

<b><small> Chain and pinion drive: Hệ thống truyền động xích và bánh răng Motorization: Hệ thống động cơ</small></b>

<b><small> Side hydraulic drive: Hệ thống truyền động thủy lực bên Hydraulic stabilizers: Bộ ổn định thủy lực</small></b>

<b><small> Articulated tandem axle: Trục khớp nối song song Adjustable track: Rãnh điều chỉnh</small></b>

<b><small> Rear unwinding device option: Tùy chọn thiết bị tháo dây phía sau</small></b>

<b><small> Articulated trolley series 2000 & hydraulic lifting frame: Xe đẩy khớp nối serie 2000 & khung nâng thủy lực Khung máy: Được làm bằng nhôm đúc, có chức năng cố định các bộ phận khác của máy.</small></b>

<b><small> Hệ thống truyền động: Bao gồm động cơ thủy lực, xích và bánh răng, và trục khớp nối. Động cơ thủy lực cung cấp năng lượng cho </small></b>

<small>máy hoạt động, xích và bánh răng truyền lực từ động cơ đến các bộ phận khác, và trục khớp nối giúp điều chỉnh hướng di chuyển của máy.</small>

<b><small> Hệ thống ổn định: Bao gồm hai bộ ổn định thủy lực và một khung nâng thủy lực. Các bộ ổn định thủy lực giúp giữ cho máy cân </small></b>

<small>bằng khi hoạt động, trong khi khung nâng thủy lực giúp điều chỉnh độ cao của máy.</small>

<b><small> Giỏ chứa: Được gắn phía trước khung máy, có chức năng chứa các vật liệu cần di chuyển. Giỏ chứa có thể thu vào khi khơng sử </small></b>

<b><small> Hệ thống tháo dây: Được gắn phía sau khung máy, có chức năng tháo dây cáp điện. Hệ thống tháo dây có thể sử dụng tay hoặc thủy </small></b>

<small>lực.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Vòi phun 0PTIMA boggie 1045-1055 <sub>Giá đở máy để di chuyển </sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b><small>Nelson SR 75:</small></b>

<b><small> Thông số kỹ thuật cấu tạo:</small></b>

<small></small> <b><sub>Lưu lượng: 4.5 - 10.5 GPM (17 - 40 LPM)</sub></b><small></small> <b><sub>Áp suất: 20 - 60 PSI (1.4 - 4.1 bar)</sub></b>

<small></small> <b><sub>Góc phun: 25°</sub></b>

<small></small> <b><sub>Bán kính phun: 8 - 15 ft (2.4 - 4.6 m)</sub></b><small></small> <b><sub>Kích thước kết nối: 1" NPT nữ</sub></b>

<small></small> <b><sub>Chất liệu: Nhựa ABS, thép không gỉ, Viton</sub></b><small></small> <b><sub>Trọng lượng: 0.75 lbs (0.34 kg)</sub></b>

<b><small> Cấu tạo:</small></b>

<small></small> <b><sub>Thân phun: Được làm từ nhựa ABS, có độ </sub></b>

<b><small>bền cao và chịu được hóa chất.</small></b>

<small></small> <b><sub>Lõi phun: Được làm từ thép khơng gỉ, có khả </sub></b>

<b><small>năng chống gỉ sét và ăn mòn.</small></b>

<small></small> <b><sub>Vòng đệm: Được làm từ Viton, giúp tạo ra sự </sub></b>

<b><small>kín khít và ngăn chặn rò rỉ nước.</small></b>

<small></small> <b><sub>Bộ điều chỉnh lưu lượng: Giúp điều chỉnh lưu </sub></b>

<b><small>lượng nước phun ra.</small></b>

<small></small> <b><sub>Bộ lọc: Giúp ngăn chặn các cặn bẩn xâm </sub></b>

<b><small>nhập vào đầu phun. Loại kết cấu bơm:</small></b>

<b><small>Đầu phun Nelson SR 75 được sử dụng với các loại bơm có áp suất từ 30 đến 100 PSI. Loại kết cấu bơm (Bơm piston)</small></b>

<small>Thông số kỹ thuật cấu tạo:</small>

<small></small> <sub>Lưu lượng: 40-300 GPM (9-68 m³/h)</sub><small></small> <sub>Áp suất: 40-110 psi (2.75-7.5 bar)</sub><small></small> <sub>Bán kính tưới: 27-58 m (90-190 ft)</sub><small></small> <sub>Góc phun: 18°, 21°, 24°, 43°</sub>

<small></small> <sub>Cánh gạt: Điều chỉnh hướng phun nước.</sub>

<small></small> <sub>Vòi phun: Điều chỉnh lưu lượng và độ mịn của nước </sub><small>phun.</small>

<small></small> <sub>Kết nối: Kết nối ren hoặc bích để gắn vào hệ thống </sub><small>tưới.</small>

<small>Loại kết cấu bơm:</small>

<small>Đầu phun Nelson SR 100 có thể được sử dụngLoại kết cấu bơm:</small>

<small>Đầu phun Nelson SR 100 được sử dụng</small>

<small>Bơm tẹt: Loại bơm áp suất cao được sử dụng cho các ứng dụng đòi hỏi áp suất cao.</small>

<small>Thông số kỹ thuật cấu tạo:</small>

<small></small> <sub>Lưu lượng: 150 GPM (567 LPM)</sub><small></small> <sub>Áp suất: 300 PSI (20 Bar)</sub>

<small></small> <sub>Kích thước hạt: 0.125" - 0.75" (3.18 mm - 19.05 </sub><small>mm)</small>

<small></small> <sub>Lõi phun: Được làm từ thép khơng gỉ, có khả </sub><small>năng chống ăn mịn và mài mịn.</small>

<small></small> <sub>Nắp phun: Được làm từ cao su, có khả năng tạo ra </sub><small>các hạt nước có kích thước khác nhau.</small>

<small></small> <sub>Điều chỉnh góc phun: Cho phép điều chỉnh góc </sub><small>phun từ 15° đến 120°.</small>

<small>Loại kết cấu bơm:</small>

<small></small> <sub>Đầu phun Nelson SR 150 được sử dụng với các </sub><small>loại bơm có áp lực cao, chẳng hạn như bơm ly tâm</small>

<small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b><small>Komet Twin 101</small></b>

<b><small>Thông số kỹ thuật cấu tạo:</small></b>

<small></small> <b><sub>Lưu lượng phun: 0.8 - 2.5 l/min</sub></b><small></small> <b><sub>Áp suất phun: 15 - 50 bar</sub></b>

<small></small> <b><sub>Góc phun: 15°, 25°, 40°, 60°, 80°, 110°</sub></b><small></small> <b><sub>Chất liệu: Nhựa POM, thép không gỉ</sub></b><small></small> <b><sub>Kiểu kết nối: G 1/2" (BSP)</sub></b>

<small></small> <b><sub>Kích thước giọt: 0.8 - 2.5 mm</sub></b><small></small> <b><sub>Trọng lượng: 0.2 kg</sub></b>

<b><small>Cấu tạo:</small></b>

<small></small> <b><sub>Thân phun: Được làm từ nhựa POM, có độ bền </sub></b>

<b><small>cao và khả năng chống hóa chất tốt.</small></b>

<small></small> <b><sub>Lõi phun: Được làm từ thép khơng gỉ, có độ </sub></b>

<b><small>chính xác cao và chịu được mài mòn tốt.</small></b>

<small></small> <b><sub>Bộ lọc: Giúp lọc cặn bẩn trong dung dịch phun, </sub></b>

<b><small>đảm bảo chất lượng phun tốt.</small></b>

<small></small> <b><sub>Vịi phun: Có nhiều góc phun khác nhau để đáp </sub></b>

<b><small>ứng cho nhiều nhu cầu sử dụng.</small></b>

<small></small> <b><sub>Nút điều chỉnh lưu lượng: Giúp điều chỉnh </sub></b>

<b><small>lượng dung dịch phun ra.Loại kết cấu bơm:</small></b>

<b><small>Đầu phun Komet Twin 101 sử dụng bơm là bơm piston.</small></b>

<small>Thông số kỹ thuật cấu tạo:</small>

<small></small> <sub>Lưu lượng phun: 120 - 140 l/phút</sub><small></small> <sub>Áp lực phun: 5 - 15 bar</sub>

<small></small> <sub>Kích thước hạt sương: 0,4 - 1,0 mm</sub><small></small> <sub>Góc phun: 30° - 120° (có thể điều chỉnh)</sub><small></small> <sub>Kết cấu bơm: Bơm piston</sub>

<small></small> <sub>Vật liệu: Thép khơng gỉ, nhựa POM</sub><small></small> <sub>Trọng lượng: 1,5 kg</sub>

<small></small> <sub>Kích thước: 200 x 100 x 100 mm</sub><small>Đặc điểm các thành phần cấu thành:</small>

<small></small> <sub>Thân đầu phun: Được làm bằng thép khơng gỉ, có </sub><small>độ bền cao và chống chịu được hóa chất.</small>

<small></small> <sub>Lõi phun: Được làm bằng nhựa POM, có khả năng </sub><small>chịu mài mòn tốt và dễ dàng tháo lắp để vệ sinh.</small> <sub>Bộ điều chỉnh góc phun: Cho phép điều chỉnh góc </sub>

<small>phun từ 30° đến 120° để phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.</small>

<small></small> <sub>Bộ điều chỉnh lưu lượng phun: Cho phép điều </sub><small>chỉnh lưu lượng phun từ 120 đến 140 l/phút để đáp ứng nhu cầu sử dụng.</small>

<small></small> <sub>Bơm piston: Cung cấp áp lực phun cần thiết cho </sub><small>đầu phun hoạt động.</small>

<small>Đầu phun Komet Twin 140 sử dụng bơm piston. Loại bơm này hoạt động bằng cách di chuyển một piston trong xi lanh để tạo ra áp lực chất lỏng</small>

<small>Thông số kỹ thuật:</small>

<small></small> <sub>Lưu lượng: 0,18 - 0,45 m³/h</sub><small></small> <sub>Bán kính tưới: 4 - 7,5 m</sub><small></small> <sub>Góc tưới: 180°</sub>

<small></small> <sub>Áp suất hoạt động: 2 - 4 bar</sub><small></small> <sub>Kết nối: Ren ngoài 3/4"</sub><small></small> <sub>Chất liệu: Nhựa ABS cao cấp</sub><small>Cấu tạo:</small>

<small>Đầu phun Komet Twin 160 bao gồm các bộ phận chính sau:</small>

<small></small> <sub>Thân phun: Được làm bằng nhựa ABS cao cấp, có </sub><small>độ bền cao và chống tia UV.</small>

<small></small> <sub>Cánh phun: Có thể điều chỉnh góc tưới từ 0° đến </sub><small>180°.</small>

<small></small> <sub>Vịi phun: Có nhiều kích cỡ khác nhau để phù hợp </sub><small>với nhu cầu tưới nước.</small>

<small></small> <sub>Lò xo: Giúp giữ cánh phun ở vị trí mong muốn.</sub><small></small> <sub>Bộ lọc: Ngăn chặn các cặn bẩn xâm nhập vào đầu </sub>

<small>Loại kết cấu bơm:</small>

<small>Đầu phun Komet Twin 160 có thể được sử dụngBƠM CHIM</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b><small>Sime jolly</small></b>

<b><small>Thông số kỹ thuật cấu tạo:</small></b>

<small></small> <b><sub>Vật liệu:</sub></b>

<b><small>o Thân: Đồng thau hoặc thép không gỉo Gioăng: Cao su nitrile hoặc EPDMo Núm phun: Nhựa POM hoặc Teflon</small></b>

<small></small> <b><sub>Kích thước:</sub></b>

<b><small>o Đường kính ren: 1/8" đến 2"o Lưu lượng: 0.2 đến 100 gpmo Áp suất: 10 đến 100 bar</small></b>

<small></small> <b><sub>Thân: Thân đầu phun được làm từ đồng thau hoặc thép </sub></b>

<b><small>khơng gỉ, có độ bền cao và chống ăn mịn tốt.</small></b>

<small></small> <b><sub>Gioăng: Gioăng được làm từ cao su nitrile hoặc EPDM, </sub></b>

<b><small>có tác dụng làm kín và ngăn chặn rị rỉ nước.</small></b>

<small></small> <b><sub>Núm phun: Núm phun được làm từ nhựa POM hoặc </sub></b>

<b><small>Teflon, có tác dụng định hình tia nước phun.</small></b>

<small></small> <b><sub>Lị xo: Lò xo được sử dụng để giữ núm phun ở vị trí chính </sub></b>

<b><small>Loại kết cấu bơm:</small></b>

<b><small>Đầu phun Sime Jolly sử dụng Bơm ly tâm: </small></b>

<small>Thông số kỹ thuật cấu tạo:</small> <sub>Vật liệu:</sub>

<small>o Thân: Đồng thau mạ Ni-Cro Lò xo: Thép không gỉo Gioăng: Cao su tổng hợpo Kim phun: Thép không gỉ</small> <sub>Áp suất hoạt động: 2 - 10 bar</sub><small></small> <sub>Lưu lượng: 0.12 - 2.5 m³/h</sub><small></small> <sub>Nhiệt độ hoạt động: 0 - 80°C</sub>

<small></small> <sub>Kết nối: Ren ngồi G1/2" hoặc G3/4"</sub><small></small> <sub>Kích thước:</sub>

<small>o Chiều dài: 50 - 100 mmo Đường kính: 20 - 30 mmĐặc điểm các thành phần cấu thành:</small>

<small></small> <sub>Thân: Được làm bằng đồng thau mạ Ni-Cr, có </sub><small>độ bền cao, chống ăn mòn và chịu được áp lực cao.</small>

<small></small> <sub>Lò xo: Được làm bằng thép khơng gỉ, có độ đàn </sub><small>hồi cao và đảm bảo hoạt động trơn tru của kim phun.</small>

<small></small> <sub>Gioăng: Được làm bằng cao su tổng hợp, có khả </sub><small>năng chịu được nhiệt độ cao và hóa chất.</small>

<small></small> <sub>Kim phun: Được làm bằng thép khơng gỉ, có độ </sub><small>chính xác cao và đảm bảo phun sương mịn.Loại kết cấu bơm:</small>

<small>Đầu phun Sime Reflex sử dụng loại kết cấu bơm membran</small>

<small>Giới thiệu đầu phun Sime RoyalThông số kỹ thuật cấu tạo:</small> <sub>Vật liệu:</sub>

<small>o Thân: Đồng thauo Lò xo: Inoxo Bi: Nhựa POM</small>

<small>o Gioăng: Cao su Nitrile</small> <sub>Áp suất hoạt động: 10 - 16 bar</sub><small></small> <sub>Lưu lượng: 4 - 28 lít/phút</sub>

<small></small> <sub>Nhiệt độ hoạt động: -10°C đến 120°C</sub><small></small> <sub>Kích thước kết nối: 1/2" - 3/4"</sub>

<small></small> <sub>Kiểu kết nối: Ren trong</sub>

<small>Đặc điểm các thành phần cấu thành:</small>

<small></small> <sub>Thân: Được làm bằng đồng thau có độ bền </sub><small>cao, chống ăn mịn tốt.</small>

<small></small> <sub>Lị xo: Được làm bằng inox có độ đàn hồi </sub><small>cao, giúp đầu phun hoạt động ổn định.</small> <sub>Bi: Được làm bằng nhựa POM có độ ma </sub>

<small>sát thấp, chống mài mịn tốt.</small>

<small></small> <sub>Gioăng: Được làm bằng cao su Nitrile có </sub><small>khả năng chịu nhiệt và hóa chất tốt.</small>

<small>Loại kết cấu bơm:</small>

<small>Đầu phun Sime Royal sử dụng loại kết cấu bơm ly tâm</small>

<small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b><small>Optima Serie Fixed Way 1,75m (ref c56881)</small></b>

<b><small>Offset high trolley (F36345)Kích thước:</small></b>

<small></small> <b><sub>Chiều dài: 1750 mm</sub></b><small></small> <b><small>Chiều rộng: 800 mm</small></b>

<small></small> <b><sub>Chiều cao: 900 mm</sub></b>

<small></small> <b><sub>Chiều cao tay cầm: 1000 mm</sub></b><small></small> <b><small>Kích thước bánh xe: Ø 200 mmTrọng lượng:</small></b>

<b><small>năng chịu tải cao.</small></b>

<small></small> <b><small>Bốn bánh xe xoay linh hoạt, giúp xe dễ dàng di chuyển trên mọi địa hình.</small></b>

<small></small> <b><sub>Tay cầm được thiết kế vừa vặn, giúp người sử dụng thao </sub></b>

<b><small>tác dễ dàng.</small></b>

<b><small>Khả năng vận chuyển tải:</small></b>

<small></small> <b><sub>Xe đẩy Optima Serie Fixed Way 1,75m có thể vận </sub></b>

<b><small>chuyển được tải trọng tối đa lên tới 300 kg.</small></b>

<small></small> <b><sub>Xe phù hợp để vận chuyển các loại hàng hóa có kích </sub></b>

<b><small>thước lớn và nặng như thùng hàng, máy móc, thiết bị, v.v.</small></b>

<b><small>Khả năng di chuyển:</small></b>

<small></small> <b><small>Bốn bánh xe xoay linh hoạt giúp xe dễ dàng di chuyển trên mọi địa hình, kể cả những địa hình gồ ghề hoặc dốc.</small></b>

<small></small> <b><sub>Tay cầm được thiết kế với độ cao phù hợp, giúp người </sub></b>

<b><small>sử dụng có thể đẩy xe một cách dễ dàng và thoải mái. </small></b>

<small>Thơng số kỹ thuật:</small> <sub>Kích thước:</sub>

<small>o Chiều dài: 1.200 mmo Chiều rộng: 600 mmo Chiều cao: 1.800 mmTải trọng: 500 kg</small>

<small></small> <sub>Chất liệu: Thép sơn tĩnh điện</sub><small></small> <sub>Bánh xe:</sub>

<small>o Đường kính: 150 mmo Chất liệu: Cao suo Có phanh</small>

<small>Điều chỉnh độ cao: Có thể điều chỉnh độ cao từ 700 mm đến 1.800 mm</small>

<small></small> <sub>Đường ray:</sub>

<small>o Chiều dài: 2.000 mmo Chiều rộng: 600 mm</small>

<small>o Chất liệu: Thép sơn tĩnh điện</small>

<small>o Có thể điều chỉnh độ cao từ 500 mm đến 1.500 mmCấu tạo:</small>

<small></small> <sub>Khung xe được làm bằng thép sơn tĩnh điện, chắc chắn và </sub><small>bền bỉ.</small>

<small></small> <sub>Bốn bánh xe có đường kính 150 mm, được làm bằng cao su </sub><small>và có phanh, giúp xe di chuyển dễ dàng và an tồn.</small>

<small></small> <sub>Xe có thể điều chỉnh độ cao từ 700 mm đến 1.800 mm bằng </sub><small>cách sử dụng tay quay.</small>

<small>Đường ray được làm bằng thép sơn tĩnh điện, có thể điều chỉnh độ cao từ 500 mm đến 1.500 mm.</small>

<small>Khả năng vận chuyển tải:</small>

<small>Xe có thể vận chuyển tải trọng tối đa lên đến 500 kg.</small>

<small></small> <sub>Xe phù hợp để vận chuyển các vật dụng nặng và cồng kềnh </sub><small>như máy móc, thiết bị, hàng hóa, v.v.</small>

<small>Thơng số kỹ thuật:</small> <sub>Tải trọng: 360kg</sub><small>Chiều cao: 1800mm</small> <sub>Chiều dài: 1200mm</sub><small></small> <sub>Chiều rộng: 600mm</sub>

<small>Kích thước bánh xe: 150mm</small> <sub>Chất liệu: Thép</sub>

<small></small> <sub>Màu sắc: Xanh dương</sub><small>Thương hiệu: UnicaCấu tạo:</small>

<small></small> <sub>Khung xe được làm bằng thép chắc chắn, chịu tải cao.</sub><small>Bốn bánh xe xoay 360 độ giúp di chuyển dễ dàng.</small>

<small></small> <sub>Tay cầm có thể điều chỉnh độ cao để phù hợp với người sử </sub><small>dụng.</small>

<small>Phanh tay giúp cố định xe khi cần thiết.Khả năng vận chuyển tải:</small>

<small>•Khung xe có thể vận chuyển tải trọng tối đa lên đến 360kg.•Kích thước của khung xe phù hợp để vận chuyển các loại </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b> Lốp xe 11.5/80 R16 thường có loại gai All-Terrain hoặc Mud & Snow.</b>

 Loại gai All-Terrain phù hợp với nhiều loại địa hình khác nhau, bao gồm đường nhựa, đường đất và đường sỏi.

 Loại gai Mud & Snow phù hợp với địa hình bùn lầy và tuyết.

Lốp xe

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Bồn chứa nước:</b>

 Bồn chứa nước được làm bằng nhựa polyethylene hoặc thép khơng gỉ, có khả năng chống ăn mòn tốt và đảm bảo vệ sinh an tồn cho nước tưới.

 Bồn chứa nước có dung tích 10.450 lít hoặc 10.550 lít, đáp ứng nhu cầu tưới nước cho diện tích lớn.

 Bồn chứa nước được trang bị các bộ phận như: nắp bồn, cửa xả nước, hệ thống lọc nước, v.v.

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>3. Máy kéo </small>

<small>3.1.Dongfeng DF-4041. Khả năng làm việc:</small>

<small>• Chiều cao làm việc tối đa: Thường từ 300 mm đến 400 mm.• Chiều sâu cày tối đa: Thường từ 200 mm đến 300 mm.• Chiều rộng cày tối đa: Thường từ 800 mm đến 1000 mm.• Nhiên liệu tiêu tốn: 3-5 lít/h</small>

<small>• Năng suất: 0,3 đến 1,0 ha/h</small>

<small>• Máy có khả năng làm việc cao nhưng tiết kiệm nhiên liệu2 .Động cơ:</small>

<small>• Loại động cơ: Động cơ diesel, 4 thì, làm mát bằng nước.</small>

<small>• Dung tích xilanh: Thơng thường từ khoảng 1500 cc đến 2000 cc.• Cơng suất tối đa: Thường từ 40 đến 45 mã lực.</small>

<small>• Số xilanh: Thơng thường là 3 hoặc 4 xilanh.</small>

<small>• Máy sử dụng động cơ diesel cho hiệu suất nhiên liệu tốt hơn động cơ xăng, giảm chi phí vận hành, có tuổi thọ và độ bền cao, có momen xoắn lớn ở tốc độ thấp, tuy vậy khi hoạt động máy có tiếng khá lớn, tiêu thụ lượng lớn dầu nhớt và chi phí bảo dưỡng trong quá trình hoạt động.</small>

<small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>Truyền động: Truyền động cầu sau, giúp tăng hiệu suất và lực kéo trên các loại địa hình khác nhau.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>5. Hệ thống treo:</small>

<small>• Treo trước: Dongfeng DF-404 có thể sử dụng hệ thống treo trước độc lập, thường được thiết kế với lị xo nhíp xoắn hoặc lò xo phụ thuộc, giúp giảm sốc và cải thiện độ ổn định khi làm việc trên địa hình khơng bằng phẳng.</small>

<small>• Treo sau: Treo sau thường được thiết kế với lị xo nhíp xoắn hoặc lị xo phụ thuộc, cũng như các hệ thống amortisseur, giúp giảm thiểu rung lắc và tăng cường sự ổn định của máy.</small>

<small>6. Hệ thống phanh </small>

<small>Loại phanh: Hệ thống phanh trên máy Dongfeng DF-404 có thể bao gồm phanh thủy lực hoặc phanh cơ khí. Phanh thủy lực sử dụng chất lỏng để truyền động lực từ bàn đạp phanh đến các bộ phận phanh, trong khi phanh cơ khí sử dụng cơ cấu cơ khí để chuyển động lực.</small>

<small>Bố trí phanh: Máy Dongfeng DF-404 thường có hệ thống phanh được bố trí trên cả hai bánh xe trước và sau để cung cấp hiệu suất phanh tốt nhất. Điều này giúp kiểm sốt và dừng máy một cách an tồn trên mọi loại địa hình.</small>

<small>Điều khiển và vận hành: Hệ thống phanh có thể được điều khiển thơng qua một bàn đạp phanh hoặc một tay cầm phanh, cho phép người vận hành kích hoạt hoặc giải phanh một cách dễ dàng.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

7. Loại lốp

Máy Dongfeng DF-404 có thể sử dụng lốp trục, lốp đường bộ hoặc lốp đa năng, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu cụ thể của người sử dụng. Lốp trục thích hợp cho việc vận hành trên các bề mặt đồng nhất, trong khi lốp đường bộ có thiết kế chuyên biệt cho việc di chuyển trên đường bê tông hoặc nhựa đường.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Mahindra 575 DI</b>

<small>1.Kích thước và trọng lượng:</small>

<small>o Khối lượng không tải: Xấp xỉ 1870 kg</small>

<small>o Dài x Rộng x Cao: Xấp xỉ 3240 mm x 1670 mm x 2265 mmo Khoảng cách giữa trục bánh xe: 1920 mm</small>

<small>Mức tiêu thụ nhiên liệu thường được xác định bởi công suất động cơ, điều kiện làm việc và cách vận hành của người điều khiển. Máy Mahindra DI575 có thể tiêu tốn từ 5-10 lít nhiên liệu cho mỗi giờ hoạt động, tùy thuộc vào điều kiện làm việc cụ thể.</small>

<small> Năng suất làm việc:</small>

<small>Năng suất làm việc của Mahindra DI575 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại cơng việc, điều kiện địa hình và kỹ thuật lái xe. Một ước lượng thơng thường có thể là từ 0.3-1.0ha/h, tùy thuộc vào điều kiện làm việc cụ thể.</small>

<small> Đối với những thông số như trên thì ta có thể nói đây là một máy có khả năng làm việc khá cao nhưng sử dụng nhiên liệu tiết kiệm so với các máy ở Việt Nam hiện này nhưng bù lại có giá thành khá cao so với mặt bằng chung.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>4. Hệ thống truyền động:</small>

<small>Hộp số: Mahindra 575 DI thường được trang bị hộp số với 8 số tiến và 2 số lùi, cho phép người sử dụng điều chỉnh tốc độ và lực kéo phù hợp với điều kiện làm việc.</small>

<small>Ly hợp: Sử dụng ly hợp đĩa đơn, làm khô, giúp truyền động mạnh mẽ và linh hoạt.</small>

<small>Truyền động: Truyền động cầu sau, giúp tăng hiệu suất và lực kéo trên các loại địa hình khác nhau.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>5. Hệ thống treo:</small>

<small>• Treo trước: Mahindra 575 DI có thể sử dụng hệ thống treo trước độc lập, thường được thiết kế với lị xo nhíp xoắn để giảm sốc và cải thiện độ ổn định khi làm việc trên địa hình khơng bằng phẳng.</small>

<small>• Treo sau: Treo sau thường được thiết kế với lị xo nhíp xoắn và trục cầu sau cố định, cũng như các hệ thống amortisseur, giúp giảm thiểu rung lắc và tăng cường sự ổn định của máy.</small>

<small>Phanh tay: Hệ thống phanh tay thường là cơ khí, dạng tay, giúp người sử dụng có thể dễ dàng kiểm soát và dừng lại khi cần thiết.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>7. Lốp - Lốp trước:</small>

<small>• Kích thước: Thơng thường là 5.00-15, có thể thay đổi tùy theo mơ hình cụ thể của máy và u cầu của người sử dụng.</small>

<small>• Đường kính: Khoảng 26 inch đến 28 inch.</small>

<small>• Áp suất khí: Thơng thường từ 25 psi đến 35 psi, tùy thuộc vào yêu cầu vận hành và tải trọng.</small>

<small>- Lốp sau:</small>

<small>• Kích thước: Thơng thường là 13.6-28, 14.9-28 hoặc 16.9-28, có thể thay đổi tùy theo mơ hình cụ thể của máy và yêu cầu của người sử dụng.</small>

<small>• Đường kính: Khoảng 46 inch đến 50 inch.</small>

<small>• Áp suất khí: Thơng thường từ 20 psi đến 35 psi, tùy thuộc vào yêu cầu vận hành và tải trọng.</small>

</div>

×