Tải bản đầy đủ (.pdf) (170 trang)

giáo trình cung cấp điện nghề điện công nghiệp và dân dụng trung cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.35 MB, 170 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Sæ LAO ĐàNG TH¯¡NG BINH VÀ Xà HàI ĐÄK LÄK

<b>TR¯âNG TRUNG CÂP TR¯âNG S¡N </b>

<b>GIÁO TRÌNH </b>

<b>MƠN HâC/MƠ ĐUN: CUNG CÂP ĐIÞN </b>

<b>NGÀNH/NGHÀ: ĐIÞN CƠNG NGHIÞP VÀ DÂN DĀNG TRÌNH ĐÞ: TRUNG CÂP </b>

<i><small>Ban hành kèm theo Quyết định số: 226 /QĐ-TCTS. ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Trường Sơn </small></i>

<b>Đắk Lắk, năm 2022 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TUYÊN BÞ BÀN QUYÀN </b>

Tài liáu này thuác lo¿i sách giáo trình nên các ngn thơng tin có thÅ đ°āc

khÁo.

Mãi măc đích khác mang tính lách l¿c hoÁc sÿ dăng vãi măc đích kinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LâI GIàI THIÞU </b>

Mơn hãc <Cung cÃp đián= là mát trong nhāng môn hãc thăc hành đ°āc

dăng.

Giáo trình đ°āc biên so¿n làm tài liáu hãc tÃp, giÁng d¿y nên giáo trình đã đ°āc xây dng ỗ mc ỏ Ân gin v dò hiu, trong mßi bài đÃu có các bài tÃp áp dăng đÅ hãc sinh sinh viên thăc hành, luyán tÃp kỹ nng nghÃ.

dung ch°¢ng trình đào t¿o, phù hāp vãi măc tiêu đào t¿o và các nái dung thăc hành đ°āc biên so¿n gÅn vãi yêu cÅu thăc tÁ.

Bài 1. Tính tốn phă tÁi

Bài 2. Tính tốn m¿ng và tën thÃt

Giáo trình cũng là tài liáu hãc tÃp, ging dy v tham kho tỗt cho cỏc

yờu cu cũng nh° khoa hãc và cơng nghá phát triÅn có thÅ điÃu chßnh thåi gian

có đà ra nái dung thc tp ca tng bi ngồi hóc cng cỗ và áp dăng kiÁn

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>MĀC LĀC </b>

<small>TUYÊN Bæ BÀN QUYÂN ... II LäI GIâI THIàU ... III MĂC LĂC ... IV </small>

<small>GIÁO TRÌNH MƠN HâC ... 1 </small>

<small>1.Và TRÍ, TÍNH CHÂT, Ý NGH)A VÀ VAI TRỊ CĄA MÔN HâC: ... 1 </small>

<small>2.MĂC TIÊU CĄA MÔN HâC: ... 1 </small>

<small>BÀI Mæ ĐÄU: KHÁI QUÁT VÂ Hà THæNG CUNG CÂP ĐIàN ... 2 </small>

<small>1.MĂC TIÊU: ... 2 </small>

<small>2.NàI DUNG BÀI: ... 2 </small>

<small>2.1.NGUèN NNG L¯ĀNG TĂ NHIÊN VÀ ĐÀC ĐIÄM CĄA NNG L¯ĀNG ĐIàN ... 2 </small>

<small>2.2.NHÀ MÁY ĐIàN. ... 3 </small>

<small>2.3.M¾NG L¯âI ĐIàN. ... 7 </small>

<small>2.4.Hà TIÊU THĂ. ... 8 </small>

<small>2.5.Hà THæNG BÀO Và ... 9 </small>

<small>2.6.TRUNG TÂM ĐIÂU Đà Hà THæNG ĐIàN. ... 10 </small>

<small>2.7.NHĀNG YÊU CÄU VÀ NàI DUNG CHĄ YÀU KHI THIÀT KÀ Hà THæNG CUNG CÂP ĐIàN. .. 11 </small>

<small>2.8.Hà THæNG ĐIàN VIàT NAM. ... 13 </small>

<small>CÂU HäI ÔN TÂP ... 14 </small>

<small>BÀI 1: TÍNH TỐN PHĂ TÀI ... 15 </small>

<small>1.MĂC TIÊU CĄA BÀI: ... 15 </small>

<small>2.NàI DUNG BÀI: ... 15 </small>

<small>2.1.XÁC ĐàNH NHU CÄU ĐIàN ... 15 </small>

<small>2.2.CHâN PH¯¡NG ÁN CUNG CÂP ĐIàN ... 35 </small>

<small>CÂU HäI ÔN TÂP ... 42 </small>

<small>BÀI 2: TÍNH TỐN M¾NG VÀ TêN THÂT ... 43 </small>

<small>1.MĂC TIÊU CĄA BÀI: ... 43 </small>

<small>2.NàI DUNG BÀI: ... 43 </small>

<small>2.1TÍNH TêN THÂT ĐIàN ÁP, TêN THÂT CƠNG ST, TêN THÂT ĐIàN NNG ... 43 </small>

<small>2.2TR¾M BIÀN ÁP ... 56 </small>

<small>2.3.KIM TRA NH Kỵ ... 67 </small>

<small>CU HọI ÔN TÂP ... 67 </small>

<small>BÀI 3: LĂA CHâN THIÀT Bà TRONG CUNG CÂP ĐIàN ... 68 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>1.MĂC TIÊU CĄA BÀI: ... 68 </small>

<small>2.NàI DUNG BÀI: ... 68 </small>

<small>2.1.LĂA CHâN DÂY DÀN, THIÀT Bà ĐÓNG CÄT VÀ BÀO Và ... 68 </small>

<small>2.2.CHæNG SÉT ... 103 </small>

<small>CÂU HäI ÔN TÂP ... 142 </small>

<small>BÀI 4: CHIÀU SÁNG CÔNG NGHIàP ... 143 </small>

<small>1.MĂC TIÊU CĄA BÀI: ... 143 </small>

<small>2.NàI DUNG BÀI: ... 143 </small>

<small>2.1TÍNH TỐN CHIÀU SÁNG ... 143 </small>

<small>2.2NÂNG CAO Hà Sỉ CƠNG ST ... 155 </small>

<small>CÂU HäI ƠN TÂP ... 164 </small>

<small>TÀI LIàU CÄN THAM KHÀO ... 165 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>GIÁO TRÌNH MƠN HâC Tên mơ đun: Cung cÃp đißn </b>

<b>Mã mơ đun: MĐ23 </b>

<b>1. Vá trí, tính chÃt, ý nghĩa và vai trị của mơn hãc: </b>

đián, VÃt liáu đián, ThiÁt bá đián gia dăng.

- Tính chÃt: Là mơn hãc chun mơn nghÃ. - Ý ngh*a và vai trị cąa mơn hãc:

đ°āc sÿ dăng ráng rãi nhÃt trong các ngành kinh tÁ quỗc dõn.

cỏc mỏy múc v phc v nhu cu sinh ho¿t cąa con ng°åi.

nng c¢ bÁn và kỹ thuÃt Cung cÃp đián

<b>2. Māc tiêu của môn hãc: </b>

- V kin thc:

phõn xỗng phự hp yờu cu cung cÃp đián theo Tiêu chu¿n Viát Nam. - VÃ kỹ nng:

+ Rgn lun tính c¿n thÃn, tß mß, chính xác, t° duy khoa hãc và sáng t¿o..

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>BÀI Mä ĐÄU: KHÁI QUÁT VÀ Hị THịNG CUNG CP IịN Giỏi thiòu: </b>

gia tỗt vn hành, thiÁt kÁ, lÅp đÁt các cơng trình đián.

<b>1. Māc tiêu: </b>

máy đián, m¿ng l°ãi đián, há tiêu thă, hỏ thỗng bo vỏ v trung tõm iu ỏ.

cung cÃp đián.

thăc hián cơng viác.

<b>2.Nßi dung bài: </b>

<b>2.1. Ngußn năng l°ÿng tā nhiên và đặc điểm của năng l°ÿng đißn </b>

Măc tiêu

Ngày nay, ng°åi ta đã t¿o ra ngày càng nhiÃu cąa cÁi vÃt chÃt cho xã hái.

Nng l°āng c¢ bÅp cąa ng°åi và vÃt cũng là mát nguén nÁng l°āng đã có

đáng cąa con ng°åi trên quÁ đÃt đòi håi ngày càng nhiÃu nng l°āng lÃy từ các nguén trong thiên nhiên.

dào. Than đá, dÅu khí, ngn n°ãc cąa các dịng sơng và biÅn cÁ, nguén phát

con ng°åi.

Nng l°āng đián (đián nng) hián nay đã là mát d¿ng nng l°āng rÃt phë

dàng chuyÅn thành các nng l°āng khác (c¢, hố, nhiát v.v...), dß chun tÁi đi xa, hiáu st l¿i cao.

Trong quá trình sÁn xut v phõn phỗi, iỏn nng cú mỏt sỗ c điÅm chính nh° sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

khơng tích trā đ°āc (trừ mát vài tr°ång hāp cá biát vãi công suÃt rÃt nhå ng°åi ta dùng pin và Åc quy làm bá phÃn tích trā). T¿i mãi thåi điÅm, ta phÁi đÁm bÁo

thÃt do truyÃn tÁi.

ĐÁc điÅm này cÅn quán triát không nhāng trong nhiám vă quy hoch, thit k hỏ

ỏp v tn sỗ.

b. Cỏc q trình và đián xÁy ra rÃt nhanh, ví dă sóng đián từ lan trun

ĐÁc điÅm này địi håi phÁi sÿ dăng thiÁt bá tă đáng trong vÃn hành, trong iu ỏ hỏ thỗng cung cp iỏn. Bao gộm các khâu bÁo vá, điÃu chßnh và điÃu

cung cÃp đián làm viác tin cÃy và kinh tÁ.

c. ĐÁc điÅm thć ba là: cơng nghiáp đián lăc có liên quan chÁt ch¿ đÁn hÅu

nhẹ...).

Đó là mát trong nhāng đáng lăc tng nng suÃt lao đáng, t¿o nên să phát triÅn nháp nhàng trong cÃu trúc kinh tÁ.

Quán triát đÁc điÅm này s¿ xây dăng đ°āc nhāng quyÁt đánh hāp lý trong

<b>2.2. Nhà máy đißn. </b>

Măc tiêu

- Trình bày đ°āc nguyên tÅc làm viác và đÁc điÅm cąa các nhà máy đián.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Bao gộm:

V nguyờn lý hot ỏng giỗng nh nh mỏy nhiỏt iỏn ngng hÂi, song ỗ õy lng hÂi rwt ra ỏng k t mỏt sỗ tng ca tuỗc bin cp cho cỏc ph ti nhiỏt

ổ nhà máy nhiát đián să biÁn đëi nng l°āng đ°āc thc hiỏn theo nguyờn lý:

<b>Nhiòt nng CÂ nng  Đißn năng. </b>

làm

nng l°āng là:

<b>Thủy năng  CÂ nng iòn nng. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Cụng suÃt cąa nhà máy thąy đián phă thuác vào hai yu tỗ chớnh l lu lng dũng nóc Q qua cỏc tuỗc bin v chiu cao cỏt nóc H, ú là:

P = 9,81QH MW

Trong đó: Q: lu lng nóc (m3 /sec)

ứ: hiỏu sut tuỗc bin

đÃp chÅn, hé chća . . .

- Hiáu suÃt cao (ø = 80  90%). - Tuëi thã cao.

c.Nhà máy đián nguyên tÿ (NMĐNT)

Nhà máy đián nguyên tÿ cũng t°¢ng tă nh° nhà máy nhiát đián và ph°¢ng dián biÁn đëi nng l°āng: Tćc là nhiát nng do phân hąy h¿t nhân s¿

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

æ nhà máy đián nguyên tÿ, nhiát nng thu đ°āc khụng phi bng cỏch ỗt

hÂi c biỏt.

u im cąa NMĐNT:

+ Công suÃt mát të máy phát đián - tuỗc bin ca nh mỏy iỏn nguyờn t

Nh máy đián nguyên tÿ có nhāng đÁc điÅm sau

tÁi.

- Thåi gian sÿ dăng công suÃt căc đ¿i lãn khoÁng 7000giå/nm hay cao h¢n.

+ Nhà máy đián dùng sćc gió (đáng c¢ gió phát đián)

Ng°åi ta lāi dng sc giú quay hỏ thỗng cỏnh qut t ỗi diỏn vói

mỏy phỏt iỏn, sn xut ra iỏn nng. Đián nng sÁn xuÃt ra đ°āc tích trā nhå các bình Åc quy.

Đáng c¢ gió phát đián có khú khn trong iu chònh tn sỗ do vn tỗc gió

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

ln ln thay đëi. Đáng c¢ gió phát đián th°ång có hiáu st thÃp, cơng sut t nhồ do ú chò dựng ỗ nhng vựng hÁi đÁo, nhāng n¢i xa xơi khơng có l°ãi đián a n hoc ỗ nhng nÂi tht cn thit nh ç các đgn hÁi đng.

+ Nhà máy đián dùng nng l°āng bćc x¿ mÁt tråi

Th°ång có d¿ng nh° nh mỏy nhiỏt iỏn, ỗ õy lũ hÂi c thay bng hỏ

tuỗc bin.

Nh mỏy iỏn dựng nng lng bćc x¿ mÁt tråi có nhāng đÁc điÅm sau:

l°ãi iỏn quỗc gia quỏ t. - ỏ tin cy vn hành cao. - Chi phí bÁo trì ít.

+ Nhà máy nng l°āng đáa nhiát:

Nhà máy nng l°āng đáa nhiát sÿ dăng sćc nóng cąa lịng đÃt đÅ gia nhiát

bin này kéo mát máy phát đián, từ đó nng l°āng đáa nhiát biÁn thành nng l°āng đián. Có hai lo¿i nhà máy nng l°āng đáa nhiát: lo¿i chu kÿ kép (hình1.4)

và áp suÃt khoÁng 16.000psi.

<b>2.3. M¿ng l°ái đißn. </b>

Măc tiêu:

a.M¿ng truyn ti

cuỗi cựng cung cp iỏn nng cho cỏc há tiêu thă. Các đ°ång dây truyÃn tÁi cng nỗi kt cỏc hỏ thỗng iỏn lõn cn. iu này không nhāng cho phép điÃu

M¿ng truyÃn tÁi có đián áp dây trên 60kV và đ°āc tiêu chun húa l

b.Mng phõn phỗi

Cỏc ồng dõy phõn phỗi s cp thồng ỗ cp iỏn ỏp từ (4  34,5)kV và cung cÃp đián cho mát vùng đáa lý đ°āc xác đánh tr°ãc. Mát vài phă tÁi công nghiáp

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

nhå đ°āc cung cÃp trăc tiÁp bằng đ°ång dây cáp s¢ cÃp.

M¿ng phõn phỗi th cp gim iỏn ỏp s dng cho các há phă tÁi dân

400/240V ba pha 4 dây, hay 480/277V ba pha 4 dây. Ngày nay, nng lng

cung cp xuỗng 400/240V s dăng ba pha 4 dây.

<b>2.4. Hß tiêu thā. </b>

Măc tiêu:

nng l°āng thì phă tÁi đián rÃt đa d¿ng và đ°āc phân thành nhiÃu lo¿i d°ãi các

a.Theo ngành nghÃ:

+ Phă tÁi công nghiáp.

+ Phă tÁi làm viác dài h¿n. + Phă tÁi làm viác ngÅn h¿n.

+ Phă tÁi làm viác ngÅn h¿n lÁp l¿i.

+ Phă tÁi lo¿i 1 (há lo¿i 1):

đián s¿ gây hÃu quÁ nghiêm trãng, că thÅ:

nhà ga, bÁn xe, trăc giao thơng chính trong thnh phỗ v.v&

ny úng vai trũ quan tróng trong nn kinh t quỗc dõn hoc cú giỏ trỏ xut kh¿u cao đem l¿i nhiÃu ngo¿i tá cho đÃt n°ãc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

- Há lo¿i 1 phÁi đ°āc cung cÃp đián vãi đá tin cÃy cao, yêu cÅu có ngn dă phịng. Tćc là há lo¿i 1 phÁi đ°āc cÃp đián ít nhÃt là từ hai nguén đác lÃp.

dă phòng vãi các thiÁt bá tă đáng. + Phă tÁi lo¿i 2 (há lo¿i 2):

- Há lo¿i 2 bao gém: các xí nghiáp chÁ t¿o hằng tiêu dùng (nh° xe đ¿p, vòng bi, bánh kẹo, đé nhăa, đé ch¢i trẻ em v.v&) và th°¢ng m¿i, dách vă (khách s¿n, siêu thá, trung tâm th°¢ng m¿i lãn v.v&.)

Ph°¢ng án cung cÃp đián cho há lãai 2 có thÅ có hc khơng có nguén dă

đÅu t° phÁi tng thêm và giá trá thiát h¿i và kinh tÁ do ngừng cung cÃp đián. + Phă tÁi lo¿i 3 (há lo¿i 3):

nông thôn.

th°ång khơng q mát ngày đêm.

- Ph°¢ng án cung cÃp đián cho há lo¿i 3 có thÅ dùng mát ngn.

đÁn mćc nào đó thì tÃt cÁ các há dùng đián s¿ là lo¿i mát, đ°āc cÃp đián liên tăc.

sét đánh; quá dòng đián do x¿y ra ngÅn mch, tn sỗ dũng iỏn gim thp do hỏ

Mc đích bÁo vá r¢-le:

viác an tồn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

+ Báo tín hiáu cho nhân viên vÃn hành biÁt và tình tr¿ng làm viác khơng bình th°ång đÅ káp thåi sÿ lý: (quÁ tÁi, săt áp; giÁm đián trỗ cỏch iỏn..).

hnh nh: t ỏng úng lp li; Tă đáng đòng dă trā; Tă đáng xa thÁi phă ti theo tn sỗ&

<b>2.6. Trung tõm iu ò hò thßng đißn. </b>

Măc tiêu:

- Trình bày đ°āc nhiám vă ca trung tõm iu ỏ hỏ thỗng iỏn.

Trung tõm iu ỏ hỏ thỗng iỏn Quỗc gia l doanh nghiỏp Nh nóc,

ỏ vn hnh hỏ thỗng iỏn trờn phm vi cÁ n°ãc, bao gém:

duyát.

thá tr°ång, tuân thą cỏc quy ỏnh v thỏ trồng iỏn, tỗi thiu v chi phớ vn hnh

d liỏu; EMS: hỏ thỗng qun lý nng lng; MS: hỏ thỗng thụng tin qun lý thá tr°ång).

đián, thiÁt bá

đián lăc, ćng dăng tin hãc điÃu khiÅn vào sÁn xuÃt, truyÃn tài và phân phỗi nng lng iỏn.

o lồng t ỏng hoỏ hỏ thỗng iỏn, hỏ thỗng SCADA/EMS/MS, hỏ thỗng mỏy

o lồng t ỏng hoỏ hỏ thỗng iỏn, hỏ thỗng SCADA/EMS/MS, hỏ thỗng mỏy tớnh chuyờn dng, hỏ thỗng tin hóc viòn thông chuyên ngành.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

đián và vÃn hành thá tr°ång đián theo phân cÃp và nhiám vă đ°āc giao.

<b>2.7. Nhÿng yêu cÅu và nßi dung chủ y¿u khi thi¿t k¿ hß thßng cung cÃp đißn. </b>

th°ång tén t¿i mâu thuÁn giāa các chß tiêu kinh tÁ và kỹ tht, cho nên tính tốn

ph°¢ng án cung cÃp đián cÅn phÁi cân nhÅc nhiÃu mÁt khác nhau nh°: đ°ång

cÃp thiÁt bá vÃt t°, trình đá qn lý thi cơng và vÃn hành. a. Các chß tiêu kỹ thuÃt cąa ph°¢ng án cung cÃp đián

+ Đá tin cÃy cung cÃp đián:

Đó là mćc đÁm bÁo liên tăc cung cÃp đián tùy thuác vào tính cht hỏ dựng iỏn ta ó nờu ỗ trờn.

ỏ liên tăc cung cÃp đián tính bằng thåi gian mÃt đián trung bình nm cho mát há tiêu thă và các chß tiêu khác, đ¿t giá trá hāp lý chÃp nhÃn đ°āc cho

Đá tin cÃy cung cÃp đián càng cao thì khÁ nng mÃt đián càng thÃp và ng°āc li.

Cht lng iỏn c th hiỏn ỗ hai chò tiờu: tn sỗ f v iỏn ỏp U..

sỗ v đián áp nằm trong giãi h¿n cho phép. C¢ quan Trung tõm iu ỏ Quỗc

cho iỏn ỏp ti mói điÅm nwt trên l°ãi trung áp và h¿ áp nằm trong phm vi cho

ỏ lỏch tn sỗ cho phộp <small></small>fcp = <small></small> 0,5Hz. Đá lách đián áp cho phép: - 10% và + 5%.

+ Tính đ¢n giÁn trong lÅp đÁt, vÃn hành và bÁo trì. + Tính linh ho¿t.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

phù hāp vãi să thay đëi nhanh chóng cąa cơng nghá. + An tồn đián.

Vỡ cỏc quỏ trỡnh c iỏn diòn ra trong hỏ thỗng iỏn xy ra trong thồi gian

giỏm sỏt v t ỏng húa cao.

hnh hng nm thỡ phõn bỗ trong nhiu nm. + Tởng vỗn u t ban u V:

°ãc l°āng. Các dā liáu trong quá quá khć cũng nh° dā liáu hián t¿i chß giúp tng c°ång đá tin cÃy, nâng cao đá chính xác đÁn mćc có thÅ vì ln có să thay đëi cąa giá cÁ và să tiÁn bá trong cơng nghá.

trình vÃn hành cơng trình đián: TiÃn l°¢ng cán bá qn lý, cán bá kỹ tht, cơng

nghiám, thí nghiám, tiÃn tën thÃt đián nng trên cơng trình đián.

Th°ång thì hai khon kinh phớ ny luụn mõu thun nhau, nu vỗn u t

hÂn;

Nu mua thit bỏ iỏn lóai tỗt thì đÅt tiÃn nh°ng giÁm đ°āc phí tën vÃn

Ph°¢ng ỏn cp iỏn tỗi u l phÂng ỏn tởng hũa hai đ¿i l°āng trên, đó là ph°¢ng án có chi phí tính tốn hàng nm nhå nhÃt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>2.8. Hß thßng đißn Vißt nam. </b>

Măc tiêu:

đÁt cąa các nhà máy đián cąa n°ãc ta là 5710MW, cơng st khÁ dăng h¢n

bin khí 24%.

Tëng sÁn l°āng cąa các nhà máy đián nm 1999 là 23,738 tỷ kWh, trong đó thąy đián chiÁm 58,7%; nhiát đián chiÁm 22,7%; điêzen và tuỗc bin khớ 18,6%.

+iỏn cụng nghiỏp: 38,7% + Đián nông nghiáp: 3,0% + Đián sinh ho¿t: 51,1% + Đián khác: 7,2%

Nm 1999, tiêu thă đián thÂng phm ton quỗc t gn 19,6 t kWh, đián sÁn xuÃt đ¿t h¢n 23,7 tỷ kWh. Dă kiÁn nhu cÅu tiêu thă đián cąa nm 2000

ĐÁn nay lói iỏn quỗc gia bao gộm lói min Bc (điÅn hình là l°ãi Hà

l°ãi này liên kÁt vãi nhau bằng các tuyÁn dây đián áp 230kV và 500kV. Hiỏn nay lói quỗc gia ó phỏt trin n tt cÁ các tßnh thành trong cÁ n°ãc.

Nm 2007: tëng sÁn l°āng cąa các nhà máy đián đÁn tháng 3/2007 là

+ Đián công nghiáp - xây dăng: 48,82%

+ Đián sinh ho¿t, quÁn lý, tiêu dùng, dân c°: 41,57%

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>CÂU HäI ÔN TÀP </b>

1.Trình bÅy đÁc điÅm, các yêu cÅu ỗi vói nguộn nng lng, nh mỏy iỏn,

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>BÀI 1: TÍNH TỐN PHĀ TÀI Giái thißu: </b>

án cung cÃp đián.

Xác đánh phă tÁi đián là nhiám vă đÅu tiên khi thiÁt kÁ cung cÃp đián. Nhu

phát triÅn trong t°¢ng lai. Xác đánh nhu cÅu đián có vai trị rÃt quan trãng, là tiÃn đà cho viác thiÁt kÁ cung cÃp đián.

đián áp, chãn nguộn iỏn, chón s ộ nỗi dõy v chón phÂng thćc vÃn hành&

<b>1. Māc tiêu của bài: </b>

đó phăc v cho viỏc tip thu tỗt nhng bi hóc tip theo.

phă tÁi, tâm phă tÁi.

bÁo các tiêu chu¿n kỹ tht.

- Rgn lun tính c¿n thÃn, tß mß, chính xác, t° duy khoa hãc và sáng t¿o.

<b>2.Nßi dung bài: </b>

<b>2.1. Xác đánh nhu cÅu đißn </b>

Mc tiờu:

ú phc v cho viỏc tip thu tỗt nhāng bài hãc tiÁp theo.

- VÃn dăng phù hāp các ph°¢ng pháp tính tốn phă tÁi, v¿ đ°āc đé thá phă tÁi, tâm phă tÁi.

<i>2.1.1. Đặt vấn đề. </i>

đánh nhu cÅu đián cąa há phă tÁi đó. Tùy theo qui mô cąa phă tÁi mà nhu cÅu đián phÁi đ°āc xác đánh theo phă tÁi thăc tÁ hoÁc phÁi dă kiÁn đÁn khÁ nng

vÃy, xác đánh nhu cÅu đián chính là giÁi bài tốn và dă báo phă tÁi ngÅn h¿n hoÁc dài h¿n.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Đây là nhóm các ph°¢ng pháp sÿ dăng các hỏ sỗ tớnh toỏn da trờn kinh

- ộ thỏ phă tÁi công suÃt tác dăng: P = f(t)

- Đé thá phă tÁi công suÃt biÅu kiÁn: S = h(t) + Theo d¿ng đé thá, đé thá phă tÁi gém có:

- Đé thá phă tÁi thăc tÁ: đây là d¿ng đé thá phÁn ánh qui luÃt thay đëi thăc tÁ cąa công suÃt theo thåi gian (hình 1-1)

d¿ng bÃc thang (hình 1-2).

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

+ Theo thåi gian khÁo sát, đé thá phă tÁi gém có:

thåi gian khÁo sát là 24 giå. Nghiên cću đé thá phă tÁi hàng ngày có thÅ biÁt đ°āc tình tr¿ng làm viác cąa các thiÁt bá. Từ đó, có thÅ đánh ra qui trình vÃn

phă tÁi trung bình hàng tháng (hình 1-3).

(hình 1-4)

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

MĐ 19-02-04a), mćc P2 tén ti trong khong thồi gian t<small>2</small> + t<sup>/</sup><sub>2</sub>; cũn ỗ đé thá (hình

Đé thá phă tÁi hàng nm tián lāi trong viác dă báo nhu cÅu và đián nng trong nm và và hiáu quÁ kinh tÁ trong cung cÃp đián.

<i>2.1.3. Các đại lượng cơ bản. </i>

chÁ t¿o

ghi s¿n trong lý lách máy hoÁc trên nhãn hiáu máy, đ°āc biÅu dißn bằng cơng

đánh mćc đ°āc tính vói thồi gian lm viỏc lõu di.

ỗi vói ỏng c¢, cơng st đánh mćc ghi trên nhãn máy chính l cụng sut cÂ

trờn trc ỏng cÂ.

ã ỗi vói mỏt pha: P<small>m</small> = U<sub>m</sub>.I<sub>m</sub> .cos<sub>m</sub> (1-1) ã ỗi vãi biÁn áp pha: P<small>đm </small>=U<sub>đm</sub>.I<sub>đm</sub>.cos<sub>đm</sub> (1-2) b.Công suÃt đÁt

L°u ý: Đćng và mÁt cung cÃp đián, ta quan tâm đÁn lo¿i công suÃt này

<small></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>ø</small><sub>đc</sub>: Hiáu st đánh mćc cąa đáng c¢.

Vì hiáu sut ỏnh mc ca ỏng c tÂng ỗi cao (ỗi vãi đáng c¢ khơng

ng°åi ta th°ång cho phép bå qua hiáu suÃt, lúc này lÃy P<small>đ</small> P<sub>đm</sub>. c.Phă tÁi căc đ¿i

+ Phă tÁi căc đ¿i dài h¿n (P<small>max</small>):

ĐÅ tính tốn l°ãi đián và máy biÁn áp theo phát nóng, ta th°ång lÃy bằng phă tÁi trung bình lãn nhÃt trong thåi gian 5, 10 phút, 30 phút hay 60 phút (thông th°ång nhÃt

phă tÁi căc đ¿i xác đánh nh° trên đÅ làm phă tÁi tính tốn.

Ng°åi ta dùng phă tÁi căc đ¿i đÅ tính tën thÃt cơng st lãn nhÃt và đÅ

+ Phă tÁi căc đ¿i ngÅn h¿n hay cũn gói l ph ti ònh nhón (P<small>n</small>):

ca r le bÁo vá .v.v...

Phă tÁi đßnh nhãn th°ång xÁy ra khi ỏng c khỗi ỏng. Chỳng ta khụng

hỗng tãi să làm viác bình th°ång cąa các thiÁt bá dựng iỏn khỏc ỗ trong cựng

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Tëng cơng st trung bình cąa các thiÁt bá cho ta cn cć đÅ đánh giá mćc đá sÿ dăng thiÁt bá và là sỗ liỏu quan tróng xác đánh phă tÁi tính tốn. Th°ång phă tÁi trung bình đ°āc xác đánh ćng vãi thåi gian khÁo sát là mát ca

e.Phă tÁi tính tốn

tÁi thăc tÁ biÁn đëi theo điÃu kián tác dăng nhiát nÁng nà nhÃt.

bằng nhiát đá lãn nhÃt do phă tÁi thăc tÁ gây ra.

và thồi gian v l sỗ liỏu xỏc ỏnh ph ti tớnh toỏn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

b.Hỏ sỗ úng đián

chu trình vãi tồn bá thåi gian cąa chu trình (t<small>ct</small>).

Thåi gian đóng đián (t<small>đ</small>) gém thåi gian làm viác mang tÁi (t<small>lv</small>) và thåi gian ch¿y không ti (t<small>kt</small>), nh vy:

f.Sỗ thit bỏ hiỏu qu + ỏnh ngh*a:

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Sỗ thit bỏ hiỏu qu l sỗ thit bỏ gi thit cú cựng cụng suÃt và chÁ đá làm viác t¿o nên phă tÁi tính tốn bằng vãi phă tÁi tính tốn cąa nhóm thiÁt bá thăc tÁ

dây dÁn, thiÁt bá bÁo vá. + Cách xác đánh n<small>hq</small>:

- Khi trong nhóm có sỗ thit bỏ n <small></small> 5:

Trong ú: n: l sỗ thit bỏ cú trong nhúm.

P<sub>mi</sub>: l công suÃt đánh mćc cąa thiÁt bá thć i (kW)

thỡ

- Khi sỗ thit bỏ n > 5 thì viác tính theo cơng thćc trên gÁp nhiÃu khó khn, vì

Trình tă tính tốn theo các b°ãc nh sau:

Bóc 1: Xỏc ỏnh tởng sỗ thit bỏ trong nhóm (n) và tëng cơng st <i><small>P</small></i><sub></sub> cąa n thit bỏ ny:

Bóc 3: Xỏc ỏnh sỗ thit bỏ có cơng st khơng nhå h¢n mát nāa cơng

B°ãc 4: Xác đánh tën thÃt công suÃt cąa n1 thiÁt bỏ.

Trong ú: n: l sỗ thit bỏ trong nhóm

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

P; P<sub>1</sub>: là cơng suÃt ćng vãi n và n<small>1</small> thiÁt bá.

B°ãc 7: Xỏc ỏnh sỗ thit bỏ hiỏu qu: n<small>hq</small> = n<sub>hq</sub>*.n (1-23)

<i>2.1.5. Các phương pháp xác định công suất tính tốn. </i>

a. Xác đánh phă tÁi tính tốn theo cụng sut t v hỏ sỗ nhu cu

Cụng thc tớnh:

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Vói:

k<sub>nc</sub>: hỏ sỗ nhu cÅu, tra së tay

P<sub>đi</sub>: công suÃt đÁt cąa thiÁt bá thć i (kW)

P<sub>đmi</sub>: công suÃt đánh mćc cąa thiÁt bá thć i (kW)

P<sub>tt</sub>: công suÃt tác dăng tính tốn cąa nhóm thiÁt bá (kW)

S<small>tt</small>: cơng st biÅu kiÁn (tồn phÅn) tính tốn cąa nhóm thiÁt bá (kVA) n: sỗ thit bỏ trong nhúm.

phi

tớnh hỏ sỗ cụng sut trung bỡnh (cos<small>tb</small>) theo cụng thc sau:

Ph°¢ng pháp này tính tốn đ¢n giÁn, thn tián nh°ng cho kt qu kộm

hnh v sỗ thit bỏ trong nhóm. Ví dă

Hãy xác đánh phă tÁi tính tốn ca phõn xỗng c khớ cú cỏc mỏy sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

+ Ví dă:

Låi giÁi

đ°āc tính theo công thćc (1.29). GiÁ thiÁt các nhà máy trong khu u c trang

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

M: sỗ đ¢n vá sÁn ph¿m đ°āc sÁn xuÃt ra trong mát nm (sÁn l°āng)

T<sub>max</sub>: thåi gian sÿ dăng công suÃt lãn nhÃt cąa phă tÁi (giå/nm)

Ph°¢ng pháp này th°ång đ°āc sÿ dăng cho các thiÁt bá đián có đé thá phă

+ Ví dă:

Xác đánh phă tÁi tính tốn cąa mát nhóm máy nén khí, biÁt rằng:

- Đián nng tiêu thă cho 10<small>3</small>m<sup>3</sup> khí nén là w<sub>0</sub> = 1000 kWh/10<sup>3</sup>m<sup>3</sup>.

Låi giÁi Áp dăng công thćc (P<small>tt</small> = P<sub>0</sub>F) ta đ°āc:

Xác đánh phă tÁi tính tốn theo hỏ sỗ cc i v ph ti trung bỡnh

đwng nh° (2.30) trên hoÁc khi cÅn nâng cao đá chính xác cąa phă tÁi tính tốn thì chwng ta nờn dựng phÂng phỏp tớnh theo hỏ sỗ cc i.

k<sub>max</sub>: hỏ sỗ cc i k<sub>sd</sub>: hỏ sỗ s dng

PhÂng phỏp ny cho kt qu tÂng ỗi chớnh xỏc vỡ khi xỏc ỏnh thit bỏ

ca sỗ lng thit bỏ trong nhúm, sỗ thit bỏ cú cụng sut lón nhÃt, să khác nhau và chÁ đá làm viác...

Khi xác đánh phă tÁi theo ph°¢ng pháp này trong mát sỗ trồng hp c

- Trồng hp n <small></small> 3 và n<sub>hq</sub> <small></small> 4, phă tÁi tính tốn đ°āc tính theo:

Cũn ỗi vói thit bỏ iỏn lm viỏc ỗ chÁ đá ngÅn h¿n lÁp l¿i thì:

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

- Tr°ång hāp n > 3 và n<small>hq</small> < 4, phă tÁi tính tốn đ°āc tính theo:

nén khí thỡ hỏ sỗ cc i cú th ly bng 1, và lwc đó: P<sub>tt</sub> = P<sub>tb</sub>

Q<sub>tt</sub> = Q<sub>tb</sub>+ Ví dă:

Hãy xác đánh phă tÁi tính tốn cąa phõn xỗng c khớ cú cỏc mỏy sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

N=38; n<small>i</small> = 9; n= <sup>9</sup>

<small>38</small>= 0,23 P = 127; P<sub>i</sub> = 75; P = <sup>75</sup>

Tra bng sỗ ó cho c: n<small>hq* </small>= 0,56 Nh vy n<small>hq</small> = n<small>hq*.n </small>= 0,56.38 = 21,2 B°ãc 2: Xác đánh phă tÁi tính tốn

Thay n<small>hq</small> =21,2 và k<small>sd</small>= 0,1, sau đó tra bÁng tìm đ°āc k<small>max</small>= 1,82. VÃy: P<small>tt</small>= 1,82.0,1.127= 23,1kW

<i>2.1.6. Phương pháp tính một số phụ tải đặc biệt. </i>

a.Tính tốn qui đëi thiÁt bá từ mỏt pha v ba pha

iỏn ỏp pha (nỗi vo mát dây pha và mát dây trung tính). ĐÅ thiÁt kÁ đ°āc m¿ng đián cung cÃp ba pha ta coi nh° có mát phă tÁi ba pha t°¢ng đ°¢ng mà dũng iỏn ca nú bng dũng iỏn ỗ pha mang ti lón nht khi cú mỏt pha nỗi vo.

- Khi nỗi cỏc ph ti mỏt pha vo iỏn ỏp pha thì cơng st đánh mćc phă tÁi ba pha t°¢ng đ°¢ng s¿ là:

Trong đó: P<small>đmphmax</small>: là phă tÁi đánh mćc cąa pha m¿ng tÁi lãn nhÃt.

Vãi P<small>đm</small> là công suÃt đánh mćc cąa phă tÁi mát pha.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

trỗ thnh thit bỏ mỏt pha tÂng Âng nỗi vo iỏn ỏp pha. Cỏc hỏ sỗ qui đëi cho trong bÁng 1.2.

đián áp pha và ph ti ó qui ởi ca thit bỏ nỗi vo đián áp dây, sau đó tính

P<sub>đmtđ</sub> = 3P<sub>đmphmax</sub> (1-39) Că thÅ:

+ Công suÃt đánh mćc qui đëi và pha A:

P<small>pha(a) </small>= P<small>ab</small>.p(ab)a + P<small>ac</small>p(ac)a + P<small>ao</small>

Q<sub>pha(a) </sub>= Q<sub>ab</sub>.q(ab)a + Q<sub>ac</sub>q(ac)a + Q<sub>ao</sub>

P<sub>pha(b)</sub> = P<sub>ba</sub>.p(ba)b + P<sub>bc</sub>p(bc)b + P<sub>bo</sub>Q<sub>pha(b)</sub> = Q<sub>ba</sub>.q(ba)b + Q<sub>bc</sub>q(bc)b + Q<sub>bo</sub>

P<small>pha(c) </small>= P<small>ca</small>.p(ca)c + P<small>cb</small>p(cb)c + P<small>co</small>

Q<sub>pha(c) </sub>= Q<sub>ba</sub>.q(ba)c + Q<sub>cb</sub>q(cb)c + Q<sub>co</sub>

P<sub>pha(max)</sub> = max[P<sub>pha(a)</sub>, P<sub>pha(b),</sub> P<sub>pha(c)</sub>] Q<sub>pha(max)</sub> = max[Q<sub>pha(a)</sub>, Q<sub>pha(b),</sub> Q<sub>pha(c)</sub>]

P<small>3pha</small> = 3P<small>pha(max)</small> + <small></small>P<small>tb3pha</small>

Q<small>3pha</small> = 3Q<small>pha(max)</small> + <small></small>Q<small>tb3pha</small>

Trong đó:

thiÁt

bá mát pha qui đëi và pha A.

P<sub>ab</sub> , Q<sub>ab </sub>lÅn l°āt là công suÃt đánh mćc tác dăng và phÁn kháng cąa thiÁt bá

P<sub>ac</sub> , Q<sub>ac</sub> lÅn l°āt là công suÃt đánh mćc tác dăng và phÁn kháng cąa thiÁt bá

cąa pha mang tÁi căc đ¿i.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

P<sub>3pha</sub> , Q<sub>3pha</sub> lÅn l°āt là công suÃt đánh mćc tác dăng và phÁn kháng cąa thiÁt bá qui đëi và ba pha.

+ Ví d

Mỏt mng iỏn cú thit bỏ mỏt pha nỗi vào đián áp dây U<small>ab</small>, U<sub>ac</sub> và đián áp pha U<sub>ao</sub>. Hãy qui đëi và phă tÁi pha A.

GiÁi: Phă tÁi tác dăng pha A:

P<small>pha(a)</small> = P<small>ab</small>.p(ab)a + P<small>ac</small>p(ac)a + P<small>ao</small>

Q.<sub>pha(a)</sub> = Q<sub>ab</sub>.q(ab)a + Q<sub>ac</sub>q(ac)a + Q<sub>ao</sub>

Trong đó: P<small>ab</small>, P<sub>ac</sub>, Q<sub>ab</sub>, Q<sub>ac</sub>: tëng công suÃt tác dăng và phn khỏng ca cỏc thit bỏ mỏt pha nỗi vo đián áp dây U<small>ab</small>, U<sub>ac</sub>.

P<sub>ao</sub>, Q<sub>ao</sub>: tëng công suÃt tác dăng và phÁn kháng cąa các thiÁt bá mát pha nỗi vo iỏn ỏp pha U<small>a0</small>.

p(ab)a, p(ac)a, q(ab), q(ac)a: Cỏc hỏ sỗ qui ởi cho ỗ (bng 1-2)

<b>BÁng 1-2: Hß sß qui đái phā tÁi mßt pha nßi vào đißn áp dây Hß sß qui đái Hß sß cơng st của phā tÁi </b>

1  2 giây. Chwng ta xác đánh phă tÁi đßnh nhãn đÅ kiÅm tra dao đáng đián áp,

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

xuÃt hián cąa phă tÁi đßnh nhãn càng tng thì càng nh hỗng tói s lm viỏc bỡnh thồng ca cỏc thit bỏ dựng iỏn khỏc ỗ trong cựng mỏt mng đián.

máy đó:

Iđn = Imm = kmm.Iđm (1-40)

+ ỗi vói ỏng c rụto lộng súc: k<small>mm</small> = 5  7

đián

I<sub>đn</sub> = I<sub>mm(max) </sub>+ (I<sub>tt</sub>– k<small>sd</small>.Iđm(max)) (1-41) Trong đó:

đáng

c¢ trong nhóm.

I<small>tt</small>: là dịng đián tính tốn cąa nhóm máy.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

I<sub>mm</sub> = k<sub>mm</sub>.I<sub>đm</sub> = 5,5.27,5 = 151A

Phă tÁi tính tốn cąa nhóm đáng c¢ quay qui đëi và chÁ đá làm viác dài h¿n ( <small></small>= 100%).

<i>2.1.7. Xác định cơng suất tính tốn ở các cấp trong mạng điện. </i>

đián đ°āc tính từ thiÁt bá dùng đián ng°āc và ngn.

+ Cơng st tính tốn t¿i điÅm 1 (P<small>tt1</small>, Q<sub>tt1</sub>) chính là cơng st tính tốn

này c s dng chón dõy dn, cỏp nỗi t tą đáng lăc đÁn thiÁt bá và khí că bÁo vá, điÃu khiÅn thiÁt bá đián.

toán này đ°āc sÿ dăng đÅ lăa chãn máy cÅt chính cho tą đáng lăc. + Cơng st tính tốn t¿i điÅm 3 (P<small>tt3</small>, Q<sub>tt3</sub>) đ°āc xác đánh nh° sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Ghi chú:

1.Các thiÁt bá dùng đián.

3.Công suÃt tớnh toỏn ca nhỏnh t phõn phỗi chớnh.

+ Cụng st tính tốn t¿i điÅm 4 (P<small>tt4</small>, Q<sub>tt4</sub>) đ°āc xác ỏnh nh sau:

Trong ú:

k<sub>t</sub>: l hỏ sỗ đéng thåi cąa các tą đáng lăc (các nhóm máy). P<sub>n3</sub>: là cơng st tính tốn tác dăng cąa nhánh thć i cąa tą MDB.

Công suÃt P<small>tt4</small>, Q<small>tt4</small> đ°āc sÿ dăng đÅ lăa chãn thiÁt bá đóng cÅt, bÁo vá chính cho

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

+ Cơng st tính tốn t¿i điÅm 5 (P<small>tt5</small>, Q<sub>tt5</sub>) đ°āc xác đánh nh° sau: P<small>tt5</small> = P<small>tt4 </small>+ <small></small>P<small>45</small> (1-46)

Q<sub>tt5</sub>= Q<sub>tt4</sub>+ <small></small>Q<sub>45</sub> (1-47) Trong đó:

- <small></small>P<sub>45</sub> là tën thÃt cơng st tác dăng trên tuyÁn dây 45. - <small></small>Q<sub>45</sub> là tën thÃt công suÃt phÁn kháng trên tuyÁn dây 45.

cąa trm bin ỏp phõn xỗng n t MDB v chón thiÁt bá đóng cÅt, bÁo vá cho tuyÁn dây này.

+ Cơng st tính tốn t¿i điÅm 6 (P<small>tt6</small>, Q<sub>tt6</sub>) đ°āc xác đánh nh° sau: P<sub>tt6</sub> = P<sub>tt5</sub> + <small></small>P<sub>T</sub> (1-48)

Q<sub>tt6</sub>= Q<sub>tt5</sub>+ <small></small>Q<sub>T</sub> (1-49)

Trong đó: <small></small>P<sub>T</sub>, <small></small>Q<sub>T</sub> lÅn l°āt là tën thÃt công suÃt tác dăng và công suÃt phÁn

Công suÃt P<small>tt6</small>, Q<small>tt6</small> đ°āc sÿ dăng đÅ lăa chãn dung l°āng mỏy bin ỏp phõn xỗng.

<i>2.1.8. Xác định tâm phụ tải. </i>

đÁm bÁo tën thÃt công suÃt và tën thÃt đián nng là bé nhÃt. Do đó, xác đánh tâm

tÁi cąa phân xỗng bit vỏ trớ đÁt tr¿m biÁn áp phân xỗng, t phõn phỗi chớnh.

Tuy nhiờn, cũng cÅn phÁi cn cć vào mÁt bằng thăc tÁ ca phõn xỗng

t, vn hnh, quan sỏt, khụng gõy cn trỗ lỗi i.

í ngh*a ca cỏc thụng sỗ trong biu thc (1.50) thay ởi tựy thuỏc vo xác đánh tâm phă tÁi cąa nhóm máy hay cąa phõn xỗng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>2.2. Chón PhÂng ỏn cung cÃp đißn </b>

Măc tiêu:

bÁo các tiêu chu¿n kỹ thuÃt.

<i>2.2.1. Khái quát. </i>

- Chãn cÃp đián áp. - Chón nguộn iỏn. - Chón s ộ nỗi dõy.

hỗng trăc tiÁp tãi viác vÃn hành, khai thác và hiáu qu ca hỏ thỗng cung cp iỏn.

sau:

cu ph tÁi.

- ThuÃn tián trong vÃn hành, lÅp ráp, sÿa chāa. - Có chß tiêu kinh tÁ - kỹ tht hāp lý.

<i>2.2.2. Chọn điện áp định mức của mạng điện. </i>

</div>

×