Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

giáo trình hiệu quả thiết bị đo lường nghề điện công nghiệp cao đẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.74 KB, 46 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Sä LAO ĐÞNG TH¯¡NG BINH VÀ Xà HÞI TàNH HÀ NAM TR¯âNG CAO ĐÀNG NGHÀ HÀ NAM </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

1

<b>TUYÊN Bä BÀN QUYÀN </b>

Tài liáu này thc lo¿i sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể đ°ÿc phép dùng ngun bÁn hoặc trích dùng cho các māc đích và đào t¿o và tham khÁo.

Mßi māc đích khác mang tính lách l¿c hoặc sử dāng vái māc đích kinh doanh thiÁu lành m¿nh s¿ bá nghiêm cấm.

<i>Dựa theo giáo trình này, có thể sử dụng để giảng dạy cho các trình độ hoặc nghề ngành/ nghề khác của nhà trường. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

2

<b>LđI GIăI THIÞU </b>

<i>Giâo trình hiệu chuẩn thiết bị đo lường thuộc modul 35 trong chương trình đăo tạo nghề điện cơng nghiệp hệ cao đẳng. Nó đóng vai trị quan trọng trong việc đăo tạo, cung cấp kiến thức vă kỹ năng cơ bản cho học sinh, sinh viín nghiín cứu lĩnh vực hiệu chuẩn thiết bị điện cơng nghiệp. </i>

<i>Khi biín soạn, nhóm biín soạn đê cố gắng cập nhật những kiến thức mới có nội dung trong chương trình đăo tạo vă phù hợp với mục tiíu đăo tạo .Nội dung lý thuyết vă thực hănh được biín soạn gắn với nhu cầu thực tế trong sản xuất đồng thời có tính thực tiễn cao. </i>

<i>Nội dung giâo trình được biín soạn với thời lượng đăo tạo 30h gồm có 10 băi: </i>

Băi 1: Tổng quan hiâu chuÂn thiÂt bâ đo l°êng. Băi 2: Hiâu chuÂn đồng hồ đo âp suất.

Băi 3: Hiâu chuÂn transmitter âp suất. Băi 4: Hiâu chuÂn đồng hồ đo nhiât đß. Băi 5: Hiâu chuÂn Tranmister nhiât đß. Băi 6: Hiâu chuÂn cặp nhiât điân TC. Băi 7: Hiâu chuÂn nhiât điân trơ RTD.

Băi 8: Hiâu chuÂn thiÂt bâ đo mức, l°u l°ÿng theo ph°¡ng phâp chính lâch. Băi 9: Hiâu chuÂn van điÊu khiển.

Băi 10: Đânh giâ đß khơng đÂm bÂo đo.

Mặc dù đê cê gắng biín so¿n để đâp ứng đ°ÿc māc tiíu đằ t¿o nh°ng khơng trânh đ°ÿc những khiÂm khuyÂt. Rất mong nhÂn đ°ÿc đóng góp ý kiÂn của câc th¿y cơ, b¿n đßc để nhóm biín so¿n hiâu chßnh hoăn thiân h¡n

Hă Nam, ngăy 15 thâng 10 năm 2021 Tham gia biín so¿n

Chủ biín : Vũ Hồ Thănh

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

3

<b>MĀC LĀC </b>

Trang

TUYÊN Bâ BÀN QUYÂN ... 1

LâI GIàI THIàU ... 2

MĀC LĀC ... 3

BÀI 1: Tổng quan hiáu chuÁn thiÁt bá đo l°ãng ... 7

1. Sự c¿n thiÁt hiáu chuÁn thiÁt bá đo l°ãng ... 7

2. Giái thiáu các thiÁt bá chuÁn. ... 9

CÂU HàI ÔN TÀP ... 9

BÀI 2: Hiáu chuÁn đồng hồ đo áp suất ... 10

1. Qui trình hiáu chuÁn ... 10

1.1. Cấu t¿o và nguyên lý làm viác của đồng hồ đo áp suất ... 10

1.2.Phân lo¿i đồng hồ áp suất ... 11

2. Hiáu chuÁn đồng hồ đo áp suất ... 13

2.1 Ph¿m vi áp dāng ... 13

2.2 Các phép hiáu chuÁn ... 13

2.3 Ph°¡ng tián Hiáu chuÁn đồng hồ áp suất ... 13

2.4 ĐiÃu kián hiáu chuÁn và chuÁn bá ... 13

2.5. TiÁn hành hiáu chn ... 14

3. Tính tốn kÁt q sau hiáu chuÁn ... 14

3.1 Xác đánh sã điểm (n) hiáu chuÁn ... 14

3.2 Khi môi tr°ãng truyÃn áp suất là chất láng ... 14

3.3 Các b°ác kiểm tra đo l°ãng ... 14

3.4 TiÁn hành hiáu chuÁn ... 15

3.5 Xử lý kÁt quÁ hiáu chuÁn... 15

3.6 Xử lý chung ... 15

BÀI 3: Hiáu chuÁn transmitter áp suất ... 16

1. Cấu t¿o và nguyên lý làm viác của transmitter áp suất ... 16

1.1 Cấu t¿o ... 16

1.2 Nguyên lý ho¿t đßng ... 17

2. Quy trình hiáu chuÁn transmitter áp suất ... 18

2.1 Ph¿m vi áp dāng Hiáu chuÁn transmitter áp suất ... 18

2.2. Các phép Hiáu chuÁn transmitter áp suất ... 18

2.3. Phu¡ng tián Hiáu chuÁn transmitter áp suất ... 18

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

4

2.4 ĐiÃu kián Hiáu chuÁn transmitter áp suất ... 19

2.5 ChuÁn bá hiáu chuÁn ... 20

3. Hiáu chuÁn transmitter áp suất ... 20

3.1. Kiểm tra bên ngoài ... 20

3.2.Kiểm tra kỹ thuÁt ... 21

3.3. Kiểm tra đo l°ãng ... 21

4 Xử lý kÁt quÁ hiáu chuÁn... 22

4.1 Công thức hiáu chuÁn: y = a + bx (1) ... 22

4.2 Tính đß khơng đÁm bÁo đo t°¡ng đãi ... 23

BÀI 4: Hiáu chuÁn đồng hồ đo nhiát đß ... 25

1. Cấu t¿o và nguyên lý làm viác đồng hồ đo nhiát đß ... 25

1.1 Cấu t¿o ... 25

2. Quy trình hiáu chuÁn ... 27

2.1 Các lo¿i nhiát kÁ ... 28

2.2 Quy đánh chung ... 29

2.3 Các b°ác tiÁn hành hiáu chuÁn nhiát kÁ chß thá sã và t°¡ng tự ... 29

3. Tính tốn kÁt q sau hiáu chn ... 29

Bài 5: Hiáu chuÁn transmitter nhiát đß ... 31

1. Giao tiÁp Hart cho Transmitter ... 31

2. Qui trình hiáu chuÁn ... 31

3. Hiáu chuÁn Transmitter áp suất ... 32

Bài 6: Hiáu chuÁn cặp nhiát đián TC ... 33

1. Qui trình hiáu chuÁn ... 33

2. Hiáu chuÁn cặp nhiát đián TC ... 33

3. Tính tốn kÁt q sau hiáu chn ... 34

Bài 7: Hiáu chuÁn cặp nhiát đián RTD ... 35

1. Qui trình hiáu chuÁn ... 35

2. Hiáu chuÁn nhiát đián trå RTD ... 35

2.1 Cấu t¿o ... 35

2.2 Nguyên lý ho¿t đßng ... 35

3. Tính tốn kÁt q sau hiáu chn ... 35

Bài 8: Hiáu chuÁn thiÁt bá đo mức, l°u l°ÿng theo ph°¡ng pháp chênh áp ... 37

1. Qui trình hiáu chuÁn ... 37

2. Hiáu chuÁn thiÁt bá ... 37

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

5

3. Tính tốn kÁt q sau hiáu chuÁn ... 38

Bài 9: Hiáu chuÁn van điÃu khiển ... 39

1. H° háng th°ãng gặp trong van điÃu khiển ... 39

2. Ph°¡ng pháp hiáu chuÁn van điÃu khiển ... 39

Bài 10: Đánh giá đß khơng đÁm bÁo đo ... 42

1. Đß khơng đÁm bÁo đo đồng hồ đo áp suất ... 42

2. Đß khơng đÁm bÁo đo transmitter áp suất ... 42

TÀI LIàU THAM KHÀO ... 45

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

6

<b>GIÁO TRÌNH MƠN HàC/MƠ ĐUN Tên mơn hác/mơ đun: Hißu chuẩn thi¿t bß đo l°ãng Mã mơn hác/mơ đun: MĐ 35 </b>

<i><b>Vß trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơn hác/mơ đun: </b></i>

- Vá trí: mơ đun đ°ÿc bã trí sau khi sinh viên hßc xong các mơn hßc đo l°ãng đián, kỹ tht sã, trang bá đián.

- Tính chất: là mơn hßc chun mơn nghÃ, thc các mơn hßc đào t¿o nghà bắt bc.

- Ý nghĩa và vai trị mơ đun: hiáu chn nâng cao đß chính xác các thiÁt bá

<b>Māc tiêu của môn hác/mô đun: </b>

- VÃ kiÁn thức

+ Trình bày đ°ÿc nguyên lý, cấu t¿o của từng lo¿i thiÁt bá. + Nắm vững qui trình hiáu chuÁn thiÁt bá đo l°ãng tự đßng hóa. + Tính tốn kÁt quÁ hiáu chuÁn.

+ H°áng d¿n ng°ãi khác và cháu trách cá nhân, giÁi quyÁt các vấn đà của mßt nhóm làm viác.

<b>Nßi dung của mơn hác : </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Xét và mặt kỹ thuÁt, bÁn chất của viác hiáu chuÁn chính là viác so sánh ph°¡ng tián đo vái chuÁn để đánh giá sai sã và các đặc tr°ng kỹ thuÁt, đo l°ãng khác của nó

Hiáu chn chính là bián pháp để trun đß lán của đ¡n vá đo l°ãng từ chn có đß chính xác cao nhất tái các ph°¡ng tián đo thơng th°ãng nh¿m đÁm bÁo tính thãng nhất và đß chính xác c¿n thiÁt của tất cÁ ph°¡ng tián đo.

<b>b. Sự cần thi¿t hißu chuẩn thi¿t bß đo l°ãng </b>

Hiáu chuÁn giúp đÁm bÁo giÁm thiểu đß lách của thiÁt bá. ThÁm chí các thiÁt bá chất l°ÿng cao nhất s¿ bá lách và khơng có khÁ năng cung cấp chß sã đo chính xác. Do đó điÃu quan trßng là tất cÁ các thiÁt bá đ°ÿc hiáu chuÁn trong những khoÁng thãi gian phù hÿp.

Đß ổn đánh của mßt thiÁt bá phā thußc rất nhiÃu vào ứng dāng của nó và mơi tr°ãng nó ho¿t đßng. ĐiÃu kián nhiát đß biÁn đổi, mơi tr°ãng sÁn xuất nguy hiểm (bāi bÁn) và thãi gian sử dāng lâu dài đÃu là những nhân tã tác đßng đÁn đß ổn đánh này. ThÁm chí các thiÁt bá đ°ÿc sÁn xuất båi cùng mßt nhà sÁn xuất cũng có thể biÁn đãi công suất của chúng theo thãi gian.

Hiáu chuÁn cũng đÁm bÁo r¿ng chất l°ÿng sÁn phÁm luôn duy trì cao và ổn đánh theo thãi gian. Các há thãng chất l°ÿng nh° ISO 9001, ISO 9002 và ISO 14001 địi hái hiáu chn có há thãng, đ°ÿc cấp phép vái sự °u tiên và đß chính xác, khÁ năng lặp l¿i, đß bất đánh và các cấp đß tin cÁy. ĐiÃu này Ánh h°áng tái tất cÁ các nhà sÁn xuất q trình.Ví dā: Armando Rivero Rubalcaba là ng°ãi đứng đ¿u bß phÁn thiÁt bá đo l°ãng của Heineken, mßt nhà sÁn xuất bia (Tây Ban Nha).

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

8

Ông cho biÁt: <Đãi vái Heineken, chất l°ÿng của bia là °u tiên hàng đ¿u. Tất cÁ các nhà máy å Tây Ban Nha đÃu nhÁn đ°ÿc các chứng nhÁn tiêu chuÁn ISO 9001 và ISO 14001, bên c¿nh chứng nhÁn BRC và an toàn thực phÁm.Các nhà máy này phÁi đÁm bÁo r¿ng tất cÁ các quá trình đÃu tuân theo các đặc điểm đ°ÿc lÁp sẵn. Vai trò của hiáu chuÁn là rất quan trßng để đÁm bÁo chất l°ÿng và an tồn của các quá trình.=

Trong các ngành sÁn xuất đián, năng l°ÿng, viác hiáu chuÁn thiÁt bá có thể giúp tãi °u hóa quy trình sÁn xuất của mßt cơng ty hoặc tăng năng lực sÁn xuất của nhà máy. Thí dā, t¿i nhà máy đián h¿t nhân Almaraz å Tây Ban Nha, vái viác nâng cao thông sã công suất lò phÁn ứng từ 2% tái 0.4%, đã cho phép cơng suất lị phÁn ứng å mỗi tổ máy tăng 1,6%, điÃu này có Ánh h°ång đáng kể đÁn năng suất sÁn xuất hàng năm của cơng ty.An tồn là mßt lý do quan trßng nữa để hiáu

<b>chuÁn các thiÁt bá. </b>

Hiáu chuÁn để an toàn sÁn xuất và chất l°ÿng thành phÁm.Môi tr°ãng sÁn xuất là khu vực có đß nguy hiểm cao đãi vái cơng nhân và có thể gây ra nhiát đß và áp suất cao. Sã liáu đo khơng chính xác trong khu vực nguy hiểm này có thể d¿n đÁn những hÁu quÁ khơn l°ãng, đặc biát trong ngành d¿u khí, hóa d¿u và hóa chất. Các nhà sÁn xuất thực phÁm và đồ uãng hay các sÁn phÁm d°ÿc có thể d¿n đãi sãng khách hàng của hß gặp nguy hiểm vái viác không hiáu chuÁn thiÁt bá.

Bá qua viác hiáu chn có thể d¿n đÁn ngừng ho¿t đßng sÁn xuất và ngừng máy không mong muãn, gây ra các vấn đà và chất l°ÿng sÁn phÁm và chất l°ÿng quá trình, có thể thu hồi sÁn phÁm hàng lo¿t và làm l¿i.

Chi phí và sự rủi ro của viác không hiáu chuÁn.Viác hiáu chuÁn th°ãng rất tãn kém và trong nhiÃu tr°ãng hÿp, ho¿t đßng này th°ãng bá làm ng¡ hay khoÁng thãi gian giữa các ho¿t đßng kiểm tra hiáu chuÁn trên thiÁt bá có thể bá kéo dài nh¿m cắt giÁm chi phí, hay đ¡n giÁn là do thiÁu ph°¡ng pháp và nhân lực. Tuy nhiên, bá qua viác hiáu chuÁn có thể d¿n đÁn ngừng ho¿t đßng sÁn xuất và ngừng máy khơng mong mn, gây ra các vấn đà và chất l°ÿng sÁn phÁm và chất l°ÿng q trình, thÁm chí là thu hồi sÁn phÁm hàng lo¿t và làm l¿i. H¡n nữa, nÁu thiÁt bá quan trßng vái q trình hoặc đặt n¡i nguy hiểm, cứ để cÁm biÁn bá lách theo thãi gian có thể gây ra mất an tồn cho nhân viên. T°¡ng tự, mßt sÁn phÁm đ°ÿc sÁn xuất t¿i nhà máy vái các thiÁt bá đ°ÿc hiáu chuÁn kém có thể gây ra nguy hiểm cho ng°ãi tiêu dùng. Trong những tr°ãng hÿp cā thể, điÃu này thÁm chí cịn làm cho cơng ty bá t°ác giấy phép ho¿t đßng do công ty không đáp ứng các yêu c¿u. ĐiÃu này đặc biát đúng đãi vái ngành thực phÁm, đồ uãng và đãi vái các nhà sÁn xu<i><b>ất d°ÿc phÁm. </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

9

<b>2. Giái thißu các thi¿t bß chuẩn. </b>

Máy hiáu chn tín hiáu q trình Máy hiáu chn nhiát đß

Máy hiáu chuÁn áp suất

Máy hiáu chuÁn máy hián sóng Máy hiáu chuÁn âm thanh Máy hiáu chuÁn thiÁt bá c¡ khí Máy hiáu chuÁn lực

Máy hiáu chuÁn đß rung Máy hiáu chuÁn momen

Máy hiáu chuÁn thiÁt bá an tồn đián ...

<b>CÂU HâI ƠN T¾P </b>

1. Trình bày sự c¿n thiÁt của hiáu chuÁn? 2. Nêu tên mßt sã thiÁt bá hiáu chuÁn?

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

- Đánh giá đ°ÿc kÁt quÁ sau hiáu chuÁn.

- Rèn luyán tác phong làm viác nghiêm túc, cÁn thÁn, chính xác.

<b>Nßi dung chính: </b>

<b>1. Qui trình hißu chuẩn </b>

<b>1.1. Cấu t¿o và nguyên lý làm vißc của đồng hồ đo áp suất a. Cấu t¿o </b>

Thân đồng hồ: Tồn bß mặt vá ngồi của đồng hồ áp suất th°ãng đ°ÿc làm từ những vÁt liáu nh° thép đồng, vá thép m¿ crom, vÁt liáu inox.

Mặt đồng hồ: Mặt đồng hồ áp suất đ°ÿc làm từ chất liáu chủ yÁu là thủy tinh c°ãng lực, ngồi ra cịn sử dāng nhựa để làm mặt kính. Ngồi ra, vái những lo¿i sÁn phÁm cao cấp thì đ°ÿc sử dāng kính chãng vỡ chất l°ÿng cao để tránh tr°ãng hÿp khi quá áp suất, bá va đÁp thì mặt kính bá vỡ.

Mặt hiển thá: Là mặt hiển thá các thông sã đo đ¿c của đồng hồ, in thang đo, đ¡n vá đo, cho biÁt dÁi đo của sÁn phÁm.

âng chứa áp suất: để cho l°u thể đi vào, vÁt liáu làm ãng chứa th°ãng giãng vÁt liáu chân đồng hồ.

âng Bourdon và bß phÁn truyÃn chuyển đßng bánh răng.

Kim đo: Đ°ÿc gắn vái bß phÁn trun chuyển đßng c¡ khí, để chß thơng tin, sã liáu đo đ°ÿc để ng°ãi dùng có thể xác đánh đ°ÿc áp suất hián t¿i.

Bß chuyển đßng: Là bß phÁn chính để đo đ¿c thơng tin và đ°a sã liáu cho kim đo ho¿t đßng.

hoặc gián tiÁp qua xypong.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

11 Hình 1: Đồng hồ đo áp suất

Hình 2: Cấu t¿o đồng hồ đo áp suất

<b>b. Nguyên lý làm vißc của đồng hồ đo áp suất </b>

Khi l°u thể đi vào trong ãng chứa áp suất, thì áp suất bên trong ãng bourdon tăng lên tác đßng lên thành ãng, ãng bourdon må ra mßt chút, láp màng co-dãn, mức ãng må ra tỷ lá vái áp suất bên trong ãng bourdon,Khi ãng må ra, chuyển đßng của nó kích ho¿t há thãng bánh răng và trāc quay kim thang đo d¿n tái kim đồng hồ di chuyển trên mặt hiển thá, và từ đó s¿ hiển thá sã đo áp suất t°¡ng ứng. Áp suất của l°u thể khơng đủ để làm giãn ãng chứa thì kim đồng hồ chß và v¿ch <0= nhã lị xo đàn hồi.

<b>1.2.Phân lo¿i đồng hồ áp suất a. Phân lo¿i theo d¿ng áp suất </b>

<small>Bộ phận truyền </small>

<small>động Kim </small>

<small>quay </small>

<small>Thang đo </small>

<small>Đường áp suất vào </small>

<small>Bánh răng </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

+ Áp kÁ, áp – chân kÁ, hoặc áp kÁ chính xác: đo áp suất d°

+ Chân khơng kÁ, áp – chân khơng kÁ, khí áp kÁ chân không và áp kÁ hút: đo áp âm

+ Áp kÁ hiáu sã: đo áp suất hiáu.

<b>b. Phân lo¿i theo nguyên lý ho¿t đßng </b>

- Đồng hồ đo áp suất theo kiểu lị xo: Ngun lý ho¿t đßng của lo¿i thiÁt bá đo này là dựa vào sự biÁn d¿ng đàn hồi của ph¿n tử lò xo d°ái tác dāng của áp suất. Đß biÁn d¿ng th°ãng đ°ÿc phóng đ¿i nhã c¡ cấu trun đßng phóng đ¿i và cũng có thể chuyển đổi thành tín hiáu trun đi xa

-Đồng hồ đo áp suất theo kiểu pittông: Áp kÁ này dựa vào nguyên lý tÁi trßng trực tiÁp, áp suất đo đ°ÿc s¿ so sánh vái áp suất do trßng l°ÿng của pittơng và q cân t¿o ra trên tiÁt dián của pittơng đó.

- Đồng hồ đo áp suất theo kiểu chất láng: Lo¿i áp kÁ dựa vào nguyên lý ho¿t đßng thuỷ tĩnh, kÁt quÁ đo đ°ÿc đem so sánh vái suất của cßt chất láng có chiÃu cao t°¡ng ứng. Ví dā áp kÁ thuỷ ngân, áp kÁ chữ U, áp chân khơng, áp kÁ bình hoặc áp kÁ bình vái ãng nghiêng có góc nghiêng cã đánh hay thay đổi,&

- Đồng hồ đo áp suất kiểu theo nguyên lý đián: Vái sự phát triển của đián lực thì lo¿i áp kÁ này dựa vào sự thay đổi tính chất đián của các vÁt liáu d°ái tác dāng của áp suất. Áp kÁ dựa vào sự thay đổi đián trå gßi là áp kÁ đián trå hay theo tên của lo¿i dây d¿n. Ví dā áp kÁ đián trå maganin. Áp kÁ dùng hiáu ứng áp đián gßi là áp kÁ đián. Ví dā mi sec-nhéc, tuamalin, th¿ch anh

- Đồng hồ đo áp suất theo kiểu liên hÿp: Áp kÁ này là mßt kiểu áp kÁ phức t¿p, sử dāng nhiÃu nguyên lý khác nhau kÁt hÿp l¿i để t¿o nên mßt lo¿i áp kÁ liên hÿp. Ví dā: mßt áp kÁ vừa làm viác theo nguyên lý c¡, vừa làm viác theo nguyên lý đián

<b>c. Phân lo¿i theo cấp chính xác </b>

- Tất cÁ các đồng hồ áp suất dùng vào các māc đích khác nhau đÃu đ°ÿc phân lo¿i theo cấp chính xác. Đãi vái áp kÁ lị xo hay hián sã, cấp chính xác đ°ÿc ký hiáu b¿ng mßt chữ sã thÁp phân t°¡ng ứng vái đß lán của giái h¿n sai sã cho phép biểu thá theo ph¿n trăm giá trá đo lán nhất, ví dā: áp kÁ lị xo cấp chính xác 2,5, ph¿m vi đo 100 bar thì sai sã cho phép là 2,5 bar

- Đãi vái áp kÁ pittơng hoặc chất láng thì sai sã này đ°ÿc tính theo ph¿n trăm giá trá t¿i điểm đo. Ví dā: áp kÁ píttơng 3DP 50, có ph¿m vi đo (1-50) bar, cấp

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>2. Hißu chuẩn đồng hồ đo áp suất 2.1 Ph¿m vi áp dāng </b>

Qui đánh ph°¡ng pháp và ph°¡ng tián Hiáu chuÁn đồng hồ áp suất các lo¿i áp kÁ, chân khơng kÁ kiểu lị xo và hián sã

<b>2.2 Các phép hißu chuẩn </b>

– Kiểm tra bên ngồi

– Kiểm tra các chß tiêu kỹ thuÁt – Kim tra o lóng

<b>2.3 PhÂng tiòn Hiòu chun đồng hồ áp suất </b>

<i><b>2.3.1 Thiết bị Chuẩn : </b></i>

-Có cùng thang đo vái áp kÁ c¿n hiáu chuÁn

-Có sai sã cho phép f ¼ SSCP của áp kÁ c¿n hiáu chn

Ví dā : Chßn áp kÁ chn để Hiáu chuÁn đồng hồ áp suất có ph¿m vi đo ( 0 – 40) bar, cấp chính xác 2,5.

TiÁn hành các b°ác sau: Tính sai sã áp kÁ c¿n kiểm K = (2,5 x 40) / 100 =1 bar

Chßn chuÁn: Kc £ 1bar x1/4 = 0,25 bar

Nh° vÁy, đ¿u tiên ta phÁi chßn áp kÁ chuÁn có ph¿m vi đo (0 – 40) bar và cấp chính xác s¿ phÁi là:(100×0,25)/40 = 0,625

Thực tÁ chß có cấp chính xác (CCX) 0,6.

<i><b>2.3.2 Phương tiện phụ </b></i>

-<b>Há thãng t¿o áp > Pmax c¿n hiáu chuÁn </b>

-Đß sāt áp t¿i Pmax < 5 % trong 5 phút -Nhiát kÁ có SSCP < ± 0,5<small>0</small>C

-Àm kÁ có SSCP < 5% RH

<b>2.4 ĐiÁu kißn hißu chuẩn và chuẩn bß </b>

<i><b>2.4.1 Điều kiện Hiệu chuẩn đồng hồ áp suất </b></i>

-Môi tr°ãng truyÃn áp suất: ĐÁn 0,25 MPa Khơng khí hoặc n°ác cất, trên 0,25 đÁn 60 Mpa D¿u biÁn thÁ, trên 60 MPa D¿u th¿u d¿u

-Nhiát đß mơi tr°ãng :

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

14 +(20±2)oC đãi vái áp kÁ có CCX < 0,4 +(20±5)oC đãi vái áp kÁ có CCX > 0,4 -Đß Ám t°¡ng đãi < 80%

<i><b>2.4.2 Chuẩn bị hiệu chuẩn </b></i>

-Áp kÁ đ°ÿc đặt trong phòng cho cân b¿ng nhiát -Kiểm tra mức d¿u, cân b¿ng ni-vô

-Làm s¿ch đ¿u nãi

-Lắp áp kÁ vào đúng vá trí

<b>2.5. Ti¿n hành hißu chuẩn </b>

<i><b>2.5.1 Kiểm tra bên ngồi Hiệu chuẩn đồng hồ áp suất </b></i>

– Áp kÁ không bá han gß, kim khơng cong, ren khơng h°, mặt sã rõ ràng Ký mã hiáu, thang đo, đ¡n vá đo, CCX, môi tr°ãng truyÃn áp suất.

<i><b>2.5.2 Kiểm tra kỹ thuật </b></i>

-Đ¡n vá đo áp suất ghi trên áp kÁ là Pa hoặc đ¡n vá khác

-Giá trá đß chia tuân theo c¡ sã 1.10n, hoặc 2.10n, hoặc 5.10n vái n = 0, ±1, ±2&

<b>3 Tính tốn k¿t q sau hißu chuẩn 3.1 Xác đßnh så điểm (n) hißu chuẩn </b>

-Áp kÁ có CCX < 0,25 : n = 10 -Áp kÁ có CCX từ 0,25 đÁn 1 : n = 6 -Áp kÁ có CCX > 1 : n = 5

- Đãi vái áp kÁ khơng ghi CCX, thì xác đánh nh° sau :

+Áp kÁ, chân khơng kÁ lị xo :CCX = (ẵ d ì100)/Phm vi o

+ p k hiỏn só :CCX = (d ×100)/Ph¿m vi đo. Trong đó d = giá trá v¿ch chia nhá nhất hay đß phân giÁi

<b>3.2 Khi môi tr°ãng truyÁn áp suất là chất lãng </b>

Đ¿u vào của áp kÁ chuÁn và áp kÁ c¿n hiáu chuÁn phÁi n¿m trên mßt mặt phÁng n¿m ngang.

<b>NÁu có chênh lách thì tính áp suất c¿n hiáu chính :DP = rgh </b>

r : khãi l°ÿng riáng của chất láng (kg/m<small>3</small>) g : gia tãc trßng tr°ãng n¡i hiáu chuÁn (m/s) h : chênh lách chiÃu cao cßt chất láng (m)

<b>3.3 Các b°ác kiểm tra đo l°ãng </b>

– Tăng áp suất đÁn Pmax, khố van, duy trì 5 phút sau đó kiểm tra sự rị rß. – GiÁm áp từ từ và tr¿ng thái ban đ¿u

– ĐiÃu chßnh điểm 0, nÁu khơng chßnh đ°ÿc thì ghi l¿i giá trá đó.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>3.5 Xử lý k¿t q hißu chuẩn </b>

- Tìm cơng thức hiáu chuÁn: y = a + bx y : giá trá chß thá trên ph°¡ng tián đo x : giá trá chß thá trên ph°¡ng tián chn - Tính đß khơng đÁm bÁo đo (ĐKĐBĐ) 1.Tính ĐKĐBĐ kiểu A, uA

2.Tính ĐKĐBĐ kiểu B, uB 3.Tính ĐKĐBĐ tổng hÿp, uC 4.Tính ĐKĐBĐ må rßng, U 5.Tính ĐKĐBĐ t°¡ng đãi (%)

ĐKĐBĐ t°¡ng đãi (%) = (U×100)/ph¿m vi đo

<b>3.6 Xử lý chung </b>

<i><b>3.6.1 Kết quả hiệu chuẩn được ghi vào biên bản hiệu chuẩn và lưu </b></i>

<i><b>3.6.2 Cấp giấy chứng nhận hiệu chuẩn kèm theo thông báo kết quả hiệu chuẩn GCN hiệu chuẩn phải có : </b></i>

-Cơng thức hiáu chn

-ĐKĐBĐ , há sã phủ k, mức đß tin cÁy -ĐiÃu kián môi tr°ãng n¡i hiáu chuÁn

<i><b>3.6.3 Chu kỳ hiệu chuẩn : 01 năm </b></i>

<b>CÂU HâI ƠN T¾P </b>

1. Trình bày ngun lý, cấu t¿o đồng hồ đo áp suất? 2. Tuân thủ đúng qui trình hiáu chuÁn?

3. Đánh giá đ°ÿc kÁt quÁ sau hiáu chuÁn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

- Đánh giá đ°ÿc kÁt quÁ sau hiáu chuÁn.

- Rèn luyán tác phong làm viác nghiêm túc, cÁn thÁn, chính xác

S¡ đồ khãi transmitter áp suất

<b>Áp suất: nguồn áp suất c¿n kiểm tra có thể là áp suất khớ, hÂi, cht lóng & Cm bin: l bò phn nhÁn tín hiáu từ áp suất và truyÃn tín hiáu và khãi xử </b>

lý. Tùy thußc vào lo¿i cÁm biÁn mà nó chuyển từ tín hiáu c¡ của áp suất sang d¿ng tín hiáu đián trå, đián dung, đián cÁm, dòng đián & và khãi xử lý.

<b>Khåi xử lý: có chức năng nhÁn các tính hiáu từ khãi cÁm biÁn thực hián các </b>

xử lý để chuyển đổi các tín hiáu đó sang d¿ng tín hiáu tiêu chn trong lĩnh vực đo áp suất nh° tín hiáu ngõ ra đián áp, 0 ÷ 5 VDC, 0 ÷10 VDC, 1 ÷ 5 VDC, 0 ÷ 24VDC &dòng đián từ 4-200mA.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

17

<b>1.2 Nguyên lý ho¿t đßng </b>

Hình 1 nguyên lý đo áp suất

Các cÁm biÁn áp suất thơng th°ãng đ°ÿc thiÁt kÁ ho¿t đßng dựa trên nguyên lý đo sự chênh lách đián dung. Trong thiÁt kÁ này, ph¿n tử cÁm biÁn là mßt màng kim lo¿i đàn hồi đ°ÿc đặt giữa 2 bà mặt kim lo¿i cã đánh, tất cÁ có 3 tấm kim lo¿i t¿o thành 2 tā đián có chung 1 bÁn cực. Dung mơi (th°ãng là silicone láng có thể chuyển đßng đ°ÿc từ màng cách li sang màng cÁm biÁn và làm thay đổi đián dung của 2 tā đián.)

Khi có bất kỳ sự chênh lách áp suất nào s¿ khiÁn màng cÁm biÁn bá cong và h°áng có áp suất thấp h¡n. Màng cÁm biÁn có tính đàn hồi và là ph¿n tử đ°ÿc chÁ t¿o tinh vi, chính xác. Có nghĩa là nó có chức năng phát hián lực tác dāng. Áp lực này có thể chß là mßt hàm của sự chênh áp tác đßng lên mßt dián tích bà mặt theo cơng thức và lực, áp suất, tiÁt dián F = PA. Trong tr°ãng hÿp này chúng ta có 2 lực tác đßng lên màng cÁm biÁn, do đó cơng thức å trên có thể đ°ÿc viÁt l¿i nh° mßt hàm của chênh áp (P2-P1) và tiÁt dián : F = (P1 2 P2)A. Do tiÁt dián của màng cÁm biÁn là không đổi, và lực liên quan đÁn sự dách chuyển của màng, bây giã chúng ta c¿n suy ra chênh áp dựa b¿ng cách đo đß dách chuyển của màng.

Mßt chức năng nữa của màng cÁm biÁn là nó nh° mßt bÁn cực của 2 tā đián để có thể đo sự dách chuyển. Do đián dung của tā đián tß lá nghách vái khoÁng cách giữa 2 bÁn cực, đián dung å phía áp suất thấp s¿ tăng lên trong khi đián dung å phía áp suất cao s¿ giÁm:

<small>0</small><i><small>AC</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

18 A - dián tích n¿m giữa hai đián cực. d - khoÁng cách giữa hai bÁn cực

Mßt m¿ch phát hián đián dung đ°ÿc kÁt nãi vào tÁ bào cÁm biÁn sử dāng mßt tín hiáu AC t¿n sã cao để đo sự chênh lách đián dung giữa 2 nửa, và chuyển thành mßt tín hiáu DC và biÁn nó trå thành tính hiáu đ¿u ra của thiÁt bá đo áp suất.

Những cÁm biÁn áp suất này có đß chính xác rất cao, ổn đánh và tin cÁy. ĐiÃu đặc biát trong cách thiÁt kÁ này đó là sử dāng 2 màng cách ly để chuyển áp suất quá trình (áp suất đo) đÁn màng cÁm biÁn thông qua dung môi đ°ÿc đặt trong nó. khung nÃn b¿ng chất rắn (solid frame) giái h¿n chuyển đßng của 2 màng cách ly để ngăn khơng có bất kỳ lực nào có thể tác đßng màng cÁm biÁn v°ÿt qua giái h¿n của nó.

Nh° hình v¿, màng cách ly đ°ÿc đÁy và phía khung nÃn chất rắn, chuyển đßng của nó đ°ÿc trun qua màng cÁm biÁn thông qua chất láng lấp đ¿y bên trong. NÁu áp lực quá lán đ°ÿc đ°a vào phía này, màng cách ly chß có thể ép vào khung chất rắn (nó phÁng l¿i) và khơng di chuyển thêm điÃu này đÁm bÁo khơng có bất kỳ 1 lực nào tác đßng thêm lên màng cÁm biÁn, ngay cÁ khi áp suất quá trình đ°ÿc tăng thêm. viác sử dāng màng cách ly và chất láng điÃn đ¿y giúp giÁm thiểu h° háng không đáng có của cÁm biÁn. Và có mßt l°u ý nữa là chất láng lấp đ¿y này chính là chất dung mơi của cÁm biÁn đián dung.

<b>2. Quy trình hißu chuẩn transmitter áp suất </b>

<b>2.1 Ph¿m vi áp dāng Hißu chuẩn transmitter áp suất </b>

Ph°¡ng pháp và ph°¡ng tiên hiáu chuÁn các thiÁt bá chuyển đổi áp suất lo¿i đián áp (transducer) và lo¿i dịng đián (transmitter), gßi chung là bß chuyển đổi áp suất.

<b>2.2. Các phép Hißu chuẩn transmitter áp suất </b>

- Kiểm tra bên ngoài - Kiểm tra kỹ thuÁt - Kiểm tra đo l°ãng

<b>2.3. PhuÂng tiòn Hiòu chun transmitter ỏp sut </b>

<i><b>2.3.1 Chun Hiu chuẩn transmitter áp suất </b></i>

ĐiÃu kián để tiÁn hành hiáu chuÁn là: áp kÁ pit tông, áp kÁ chất láng, áp kÁ lò xo chuÁn hoặc áp kÁ hián sã chn, có giái h¿n đo trên khơng nhá h¡n giái h¿n đo trên của bß chuyển đổi áp suất c¿n hiáu chuÁn. Sai sã t°¡ng đãi của chuÁn phÁi nhá h¡n bãn l¿n sai sã t°¡ng đãi cho phép của bß chuyển đổi áp suất c¿n hiáu chuÁn.

<i><b>2.3.2 Thiết bị phụ và phương tiện đo phụ </b></i>

- Nguồn đián mßt chiÃu: 0~50 VDC, đß ổn áp: ± 0,2 V;

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

19

- Vơn mét mßt chiÃu: 0~20 V có sai sã t°¡ng đãi nhá h¡n hai l¿n sai sã

<b>t°¡ng đãi cho phép của bß chuyển đổi áp suất c¿n hiáu chuÁn; </b>

- Ampemét mßt chiÃu: 0~100 mA có sai sã t°¡ng đãi nhá h¡n hai l¿n sai

<b>sã t°¡ng đãi cho phép của bß chuyển đổi áp suất c¿n hiáu chuÁn; </b>

- Hê thãng t¿o áp suất: há thãng t¿o áp suất phÁi t¿o đ°ÿc áp suất tãi thiểu b¿ng 125% giái h¿n đo trên của bß chuyển đổi áp suất c¿n hiáu chuÁn, tăng hoặc giÁm áp suất mßt cách đÃu đặn và đß tāt áp khơng v°ÿt q 5% giái h¿n đó trong thãi gian 5 phút;

- Nhiát kÁ có ph¿m vi đo phù hÿp và sai sã không lán h¡n ± 0,5 <small>0</small>C; - Âm kÁ có ph¿m vi đo phù hÿp và sai sã không lán h¡n ± 5% RH.

<b>2.4 ĐiÁu kißn Hißu chuẩn transmitter áp suất </b>

<b> </b>Khi tiÁn hành hiáu chuÁn phÁi đÁm bÁo các điÃu kián sau đây:

<b>2.4.1 Môi tr°ãng truyÁn áp suất </b>

a. Đãi vái các bß chuyển đổi áp suất thơng th°ãng, theo bÁng 2. BÁng 2: Quan há giái h¿n đo và môi tr°ãng truyÃn

Giái h¿n đo trên của bß chuyển

đổi áp suất c¿n hiáu chuÁn (MPa) <sup>Môi tr°ãng truyÃn áp suất </sup>ĐÁn 0,25

Lán h¡n 0,25 đÁn 60 Lán h¡n 60

Khơng khí hoặc n°ác cất D¿u biÁn thÁ

D¿u th¿u d¿u

Có thể chuyển mơi tr°ãng truyÃn áp suất từ chất khí sang chất láng, nÁu chuyển đổi này không gây ra sai sã v°ÿt quá 10% sai sã cho phép của bß chuyển đổi áp suất.

b. Đãi vái các bß chuyển đổi áp suất dùng trong môi truãng oxy, theo bÁng 3.

BÁng 3: Chuyển đổi áp suất dùng trong môi truãng oxy Giái h¿n đo trên của bß chuyển đổi

ĐÁn 0,6 Lán h¡n 0,6

Khơng khí hoặc n°ác cất N°ác cất

Có thể dùng các buồng ngăn cách khí-chất láng, chất khí và chất chất láng để hiáu chn các bß chuyển đổi áp suất dùng trong môi truãng oxy.

láng-c. Khi hiáu chuÁn bß chuyển đổi áp suất dùng trong mơi trng chất láng, chú ý khơng để khơng khí lßt vào há thãng hiáu chn.

<b>2.4.2 Mơi tr°ãng kiểm tra phÁi bÁo đÁm </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

20

- Nhiát đß mơi tr°ãng Hiáu chn transmitter áp suất là:

(20± 2)<small>0</small>C đãi bß chuyển đổi áp suất có sai sã t°¡ng đãi nhá h¡n 0,4 %; (20± 5)<small>0</small>C đãi vái bß chuyển đổ áp suất có sai sã t°¡ng đãi lán h¡n hoặc b¿ng 0,4 %;

- Đß Ám t°¡ng đãi nhá h¡n 80 %;

- Phịng hiáu chn phÁi thống khí, khơng có bāi và khơng bá đãt nóng từ mßt phía, tránh chấn đßng và va ch¿m.

<b>2.5 Chuẩn bß hißu chuẩn </b>

Tr°ác khi tiÁn hành hiáu chuÁn phÁi chuÁn bá các công viác sau đây:

- Bß chuyển đổi áp suất c¿n hiáu chuÁn và chuÁn phÁi để trong phòng hiáu chuÁn cho đÁn khi chúng đ¿t đ°ÿc nhiát đß mơi tr°ãng quy đánh å māc 4.1.2.

- Cân b¿ng ni-vô (nÁu dùng áp kÁ' pít tơng chn), kiểm tra mức d¿u å b¡m t¿o áp hay thiÁt bá chuÁn, sau đó đÁy hÁt bßt khí ra khái thiÁt bá;

- Làm s¿ch đ¿u nãi của bß chuyển đổi áp suất c¿n hiáu chuÁn;

- Lắp bß chuyển đổi áp suất c¿n hiáu chuÁn vào vá trí trên thiÁt bá t¿o áp suất nh° sau:

<i><b>3. Hiệu chuẩn transmitter áp suất </b></i>

<b>3.1. Kiểm tra bên ngoài </b>

PhÁi kiểm tra bên ngoài theo các yêu c¿u sau đây:

- Bß chuyển đổi áp suất c¿n hiáu chn phÁi å tình tr¿ng tãt, khơng bá ăn mịn, bÁn, nứt, han gß, ren đ¿u nãi và các chi tiÁt khác không bá háng.

- Ký mã hiáu

Trên mỗi bß chuyển đổi áp suất phÁi ghi đ¿y đủ: - Sã hiáu;

- Ph¿m vi đo áp suất; -Ph¿m vi đo tín hiáu đián; - Đián áp nguồn;

- Đ¡n vá đo;

- Môi tr°ãng truyÃn áp suất (đãi vãi chất khí đặc biát).

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

21

<b>3.2.Kiểm tra kỹ thu¿t </b>

- Đ¡n vá đo áp suất là Pascan (Pa), bßi sã của Pascan, bar và các °ác sã của nó, đặc biát là milibar (mbar). Đ°ÿc dùng các đ¡n vá áp suất khác ghi khắc trên dāng cā phù hÿp vái vái đ¡n vá áp suất đã đ°ÿc quy đánh trong Nghá đánh 65/2001/NĐ-CP của Chính phủ quy đánh Há thãng đ¡n vá đo l°ãng hÿp pháp của Cßng hồ Xã hßi Chủ nghĩa Viát nam.

- Tín hiáu đián đ¿u ra phÁi tăng hoặc giÁm đÃu đặn theo sự tăng hoặc giÁm của áp suất đ¿u vào.

<b>3.3. Kiểm tra đo l°ãng </b>

<i><b>3.3.1. Điểm hiệu chuẩn </b></i>

Bß chuyển đổi áp suất phÁi đ°ÿc hiáu chuÁn å mßt sã điểm tãi thiểu phân bã đÃu trên tồn bß thang đo theo chiÃu tăng và chiÃu giÁm áp suất, tuỳ thußc vào đß chính xác.

Đãi vái bß chuyển đổi áp suất có đß chính xác nhá h¡n 0,25%: sã điểm hiáu chuÁn tãi thiểu là: 10.

Đãi vái bß chuyển đổi áp suất có đß chính xác từ 0,25% đÁn 1%: sã điểm hiáu chuÁn tãi thiểu là: 6.

Đãi vái bß chuyển đổi áp suất có đß chính xác lán h¡n 1%: sã điểm hiáu chuÁn tãi thiểu là: 5.

<i><b>3.3.2 Bộ chuyển đổi áp suất </b></i>

PhÁi đ °ÿc cấp nguồn đián áp theo đúng quy đánh của nhà sÁn xuất và m¿ch đián đ°ÿc mắc theo s¡ đồ sau:

Hình 2: S¡ đồ cấp nguồn cho tranmister áp suất

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

22

ChuÁn và bß chuyển đổi áp suất c¿n hiáu chuÁn phÁi n¿m trên cùng mßt mặt phÁng, nÁu có chênh lách chiÃu cao thì phÁi hiáu chính giá trá áp suất do cßt chất láng gây ra.

ΔP = ρgh Trong đó:

p: khãi l°ÿng riêng của chất láng cơng tác (kg/m<small>3</small>); g: gia tãc trßng tr°ãng n¡i hiáu chuÁn (m/s<small>2</small>);

h: chênh lách chiÃu cao giữa đ¿u vào của chuÁn và bß chuyển đổi áp suất c¿n hiáu chuÁn (m);

ΔP: áp suất c¿n hiáu chính (Pa).

<i><b>3.3.3 Trình tự kiểm tra đo lường </b></i>

a.Tính giá trá chuyển đổi t°¡ng đ°¡ng từ đ¡n vá áp suất sang đ¡n vá tín hiáu đián dựa vào ph¿m vi đo áp suất và ph¿m vi đo tín hiáu đián của bß chuyển đổi.

Cấp đián để sấy bß chuyển đổi áp suất c¿n hiáu chuÁn theo đúng thãi gian do nhà chÁ t¿o hoặc ng°ãi sử dāng yêu c¿u.

Tăng từ từ áp suất đÁn giái h¿n đo trên của bß chuyển đổi áp suất c¿n hiáu chuÁn, khoá van l¿i và duy trì tr¿ng thái này trong 5 phút, sau đó kiểm tra sự rị rß áp suất trong há thãng. TiÁp theo må van ra từ từ để áp suất trå và tr¿ng thái ban đ¿u.

Må tất cÁ các van của há thãng để áp suất trå và 0 và ghi l¿i sã chß đián áp hoặc dịng đián t°¡ng ứng vào biên bÁn hiáu chuÁn.

b. Viác hiáu chuÁn tiÁn hành b¿ng cách: tăng d¿n áp suất theo từng điểm đo đã đánh tr°ác và ghi l¿i sã chß tín hiáu đián áp hoặc dịng đián t°¡ng ứng. Khi áp suất đ¿t đÁn giá trá đo trên của bß chuyển đổi, khoá tất cÁ các van của há thãng t¿o áp để bß chuyển đổi cháu tÁi 5 phút. Sau khi cháu tÁi, giÁm d¿n áp suất theo giá trá từng điểm đo å trên và ghi l¿i sã chß tín hiáu đián áp hoặc dịng đián t°¡ng ứng.

Khi giÁm áp suất chú ý không đ°ÿc giÁm quá giá trá áp suất å từng điểm đo đã quy đánh.

<i><b>3.3.4 Ghi kết quả </b></i>

KÁt quÁ hiáu chuÁn phÁi ghi vào biên bÁn hiáu chuÁn theo m¿u å phā lāc 2.

<b>4 Xử lý k¿t quÁ hißu chuẩn </b>

<b>4.1 Cơng thức hißu chuẩn: y = a + bx (1) </b>

<i>Trong đó: </i>

y là giá trá đián áp đ¿u ra của bß chuyển đổi áp suất c¿n hiáu chuÁn; x là giá trá áp suất chuÁn.

Vái n là sã l¿n đo thì:

</div>

×