Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Tâm lý học Động cơ cảm xúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 45 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỘNG CƠ </b>

<b>CẢM XÚC</b>

<b>Nhóm: 6 - KN0001</b>

<b>GVHD: Trầm Thị Xuân HươngMôn: Tâm Lý Học</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Động cơ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Khái Quát

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Khái Quát

Động cơ: là quá trình thúcđẩy nhằm mục đích đạt

được một giá trị/một kết quảnào đó.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Khái Quát

Mỗi hành vi có mỗi độngcơ khác nhau: tùy từngthời điểm, tùy từng tình

huống và tùy từng cánhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Khái Quát

Động cơ sẽ thúc đẩy cá nhântìm kiếm thứ này nhiều hơn

thứ khác hoặc những thứkhác nhau vào những thời

điểm khác nhau

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Quan Điểm Về Động Cơ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Thuyết nhu cầu của Maslow</b>

Khi nguời ta đã thỏa mãn được một nhu cầu quan trọng nàođó thì nó sẽ khơng cịn là động cơ hiện thời nữa, và người ta

lại cố gắng thỏa mãn nhu cầu quan trọng nhất tiếp theo.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Thuyết động cơ tâm lý của McGuireQuan Điểm Về Động Cơ</b>

Theo lí thuyết này, động cơ được chia làm hai loại: động cơ bêntrong khơng có tính xã hội – đó là nhu cầu của cá nhân liên quanđến bản thân và động cơ bên ngồi mang tính xã hội – đó là nhucầu của con người liên quan trực tiếp trong mối tương tác xã hội

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Quan Điểm Về Động Cơ</b>

<b> Lý thuyết động cơ của Freud</b>

Freud cho rằng những lực lượng tâm lý thực tế định hình hành vicủa con nguời phần lớn là vô thức. Những ham muốn này khôngbao giờ biến mất hay bị kiểm sốt hồn tồn. Chúng xuất hiện trong

giấc mơ, khi lỡ lời, trong hành vi bộc phát.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Những nhu câu cấp bách vàcơ bản nhất được ưu tiên

thỏa mãn trước những nhucầu ít cấp bách hơn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Trì hỗn và vượt qua xung đột</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Trì Hỗn Là gì</b>

<small>khơng muốn làm cho đến khi“nước tới chân” hoặc khôngbao giờ làm.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Trì hỗn và vượt qua xung đột</b>

<small>Mục tiêu cho kế hoạch côngviệc không rõ ràng hoặc kỳvọng quá lớn so với khả năngđáp ứng; </small>

<b>Nguyên nhânTrì Hỗn Là gì</b>

<small>khơng muốn làm cho đến khi“nước tới chân” hoặc khơngbao giờ làm.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Trì hỗn và vượt qua xung đột</b>

<small>Mục tiêu cho kế hoạch côngviệc không rõ ràng hoặc kỳvọng quá lớn so với khả năngđáp ứng; </small>

<b>Ngun nhânTrì Hỗn Là gì</b>

<small>khơng muốn làm cho đến khi“nước tới chân” hoặc khôngbao giờ làm.</small>

Con người dần dần cải thiệnkhả năng chống lại sự cám dỗvà kiềm chế ham muốn khi họbước sang tuổi trưởng thành.

<b>Kềm chế ham muốn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Trì hỗn và vượt qua xung đột</b>

<small>Mục tiêu cho kế hoạch côngviệc không rõ ràng hoặc kỳvọng quá lớn so với khả năngđáp ứng; </small>

<b>Nguyên nhânTrì Hỗn Là gì</b>

<small>khơng muốn làm cho đến khi“nước tới chân” hoặc khôngbao giờ làm.</small>

Con người dần dần cải thiệnkhả năng chống lại sự cám dỗvà kiềm chế ham muốn khi họbước sang tuổi trưởng thành.

<b>Kềm chế ham muốn</b>

Mục tiêu là một trong nhữngphương thức hiệu quả để tạođộng lực.

<b>Vai trò của mục tiêu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Trì hỗn và vượt qua xung đột</b>

<small>Mục tiêu cho kế hoạch côngviệc không rõ ràng hoặc kỳvọng quá lớn so với khả năngđáp ứng; </small>

<b>Ngun nhânTrì Hỗn Là gì</b>

<small>khơng muốn làm cho đến khi“nước tới chân” hoặc khôngbao giờ làm.</small>

Con người dần dần cải thiệnkhả năng chống lại sự cám dỗvà kiềm chế ham muốn khi họbước sang tuổi trưởng thành.

<b>Kềm chế ham muốn</b>

Mục tiêu là một trong nhữngphương thức hiệu quả để tạođộng lực.

<b>Vai trò của mục tiêu </b>

Specific: Rõ ràng, cụ thể Measurable: Có thề đo

lường Agreeable: Nhậnđược sự đồng thuận

Realistic: Thực tế, phù hợpvới mong muốn

Time – bound: Thời gianđược xác định rõ

<b>Mục tiêu hiệu quả</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Trì hỗn và vượt qua xung đột</b>

<small>Mục tiêu cho kế hoạch côngviệc không rõ ràng hoặc kỳvọng quá lớn so với khả năngđáp ứng; </small>

<b>Ngun nhânTrì Hỗn Là gì</b>

<small>khơng muốn làm cho đến khi“nước tới chân” hoặc khôngbao giờ làm.</small>

Con người dần dần cải thiệnkhả năng chống lại sự cám dỗvà kiềm chế ham muốn khi họbước sang tuổi trưởng thành.

<b>Kềm chế ham muốn</b>

Mục tiêu là một trong nhữngphương thức hiệu quả để tạođộng lực.

<b>Vai trò của mục tiêu </b>

Specific: Rõ ràng, cụ thể Measurable: Có thề đo

lường Agreeable: Nhậnđược sự đồng thuận

Realistic: Thực tế, phù hợpvới mong muốn

Time – bound: Thời gianđược xác định rõ

<b>Mục tiêu hiệu quả</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Cảm Xúc

II

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Khái quát

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Khái quát

Là một kiểu phản ứngphực tạp, liên quan tớiyếu tố trải nghiệm, hànhvi và sinh lý

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Khái quát

Là một kiểu phản ứngphực tạp, liên quan tớiyếu tố trải nghiệm, hànhvi và sinh lý

Là cách cá nhân

phản ứng trước vấnđề có liên quan tớicác cá nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Khái quát

Là một kiểu phản ứngphực tạp, liên quan tớiyếu tố trải nghiệm, hànhvi và sinh lý

Là cách cá nhân

phản ứng trước vấnđề có liên quan tớicác cá nhân

03<sup>Cảm xúc của con</sup>người cũng theo đómà phong phú và

phức tạp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Khái quát

Là một kiểu phản ứngphực tạp, liên quan tớiyếu tố trải nghiệm, hànhvi và sinh lý

Là cách cá nhân

phản ứng trước vấnđề có liên quan tớicác cá nhân

03<sup>Cảm xúc của con</sup>người cũng theo đómà phong phú và

phức tạp.04<sup>VD: buồn, vui,</sup>hạnh phúc, ghêtởm, tức

giận,.v..v...

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Khái quát

Là một kiểu phản ứngphực tạp, liên quan tớiyếu tố trải nghiệm, hànhvi và sinh lý

Là cách cá nhân

phản ứng trước vấnđề có liên quan tớicác cá nhân

03<sup>Cảm xúc của con</sup>người cũng theo đómà phong phú và

phức tạp.04<sup>VD: buồn, vui,</sup>hạnh phúc, ghêtởm, tức

giận,.v..v...

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Nguồn Gốc

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Thuyết cảm xúc </b>

<b>của Jame - Lange</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Thuyết cảm xúc </b>

<b>của Jame - Lange</b>

Theo thuyết cảm xúc James-Lange, khíacạnh cảm giác của một cảm xúc là nhậnthức về sự thay đổi trạng thái sinh lý củacơ thể

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Thuyết cảm xúc </b>

<b>của Jame - Lange</b>

Theo thuyết cảm xúc James-Lange, khíacạnh cảm giác của một cảm xúc là nhậnthức về sự thay đổi trạng thái sinh lý củacơ thể

VD: Tình huống kích thích : Bạn cắm trạitrong rừng và nhìn thấy một con gấu.

Phản ứng sinh lý: Chạy trốn ngay lập tức.Phản hồi cảm xúc: Sợ hãi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Thuyết cảm xúc của </b>

<b>Schachter và Singer</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Thuyết cảm xúc của </b>

<b>Schachter và Singer</b>

Theo thuyết của Schachter và

Singer, sự kích thích tự chủ xácđịnh cường độ của một cảm xúc

nhưng không xác định cảm xúc nàoxảy ra. Chúng ta xác định một cảmxúc dựa trên cách chúng ta nhận

thức tình huống:

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Thuyết cảm xúc của </b>

<b>Schachter và Singer</b>

Cảm xúc nảy sinh từ cáchgiải thích chủ quan về thayđổi sinh lý xảy ra trong cơthể trước tình huống kíchthích.

Tình huống => Kích thích

sinh lý => Yếu tố nhận thức(nhận thức) => Cảm xúc

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<i>thức (dựa trên kiến thức hiểu biết) rằng thơng</i>

tin này có thể dẫn đến việc tăng lợi nhuận chokhoản đầu tư của bạn.

<b>Cảm xúc: Cảm giác phấn khích và hạnh</b>

phúc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Đo lường Cảm xúc</b>

<b>C.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>ĐO LƯỜNG CẢM XÚC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Trắc nghiệm</b>

Test tâm lýThang đoPhỏng vấn

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>ĐO LƯỜNG CẢM XÚC</b>

<b>Trắc nghiệm</b>

Test tâm lýThang đoPhỏng vấn

<b>Quan sát hành vi</b>

Suy đoán cảmxúc dựa trênhành vi

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>ĐO LƯỜNG CẢM XÚC</b>

Hệ thống thần kinhtự chủ

Hệ thống thần kinhgiao cảm

Hệ thần kinh đối giaocảm

<b>Trắc nghiệm</b>

Test tâm lýThang đoPhỏng vấn

<b>Quan sát hành vi</b>

Suy đoán cảmxúc dựa trênhành vi

<b>Đo thần kinh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>Đánh giá cảm xúc</b>

Sử dụng thangđo cảm xúc

<b>ĐO LƯỜNG CẢM XÚC</b>

Hệ thống thần kinhtự chủ

Hệ thống thần kinhgiao cảm

Hệ thần kinh đối giaocảm

<b>Trắc nghiệm</b>

Test tâm lýThang đoPhỏng vấn

<b>Quan sát hành vi</b>

Suy đoán cảmxúc dựa trênhành vi

<b>Đo thần kinh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>Thang đo cảm xúc</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

T h a n k s !

</div>

×